You are on page 1of 57

CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH

http://www.villapark.org/stormwater-npdes/

KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1


Ths. Võ Quang Tường
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

CHƯƠNG 7: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

2
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

CHƯƠNG 7: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

NỘI DUNG
• Mạng lưới thoát nước thải
• Mạng lưới thoát nước mưa

3
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI

sites.google.com
4
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI

1. Đặc điểm chuyển động của nước thải


2. Tiết diện cống và thuỷ lực
3. Tính toán cống tròn
4. Tính toán lưu lượng nước thải
5. Tính toán lưu lượng trên đoạn ống
6. Tính toán thuỷ lực cống nước thải
7. Bài tập

5
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI

1. Đặc điểm chuyển động của nước thải:

-Nước thải có cặn và cặn dễ bị lắng đọng:

-Trong cặn thường có khoảng:

38% chất hữu cơ d1mm,


9297% tạp chất khoáng dtb=1mm, trong đó cát 7090%
cặn =1,4 T/m3 (chưa nén)
cặn =1,6 T/m3 (nén)

6
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


1. Đặc điểm chuyển động của nước thải:

Tổn thất thuỷ lực trong cống:


ht=b.vm
Trong đó:
b - Hệ số, phụ thuộc hình dạng, kích thước, độ nhám của
thành cống và t/c của nước thải
m - số mũ; chảy tầng m=1, chảy rối m=1,752.

7
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


2. Tiết điện cống và thuỷ lực:
Việc lựa chọn loại tiết diện cống phải đạt được các yêu cầu:
- Khả năng chuyển tải lớn nhất
- Chịu lực tốt
- Giá thành xây dựng nhỏ
- Thuận tiện trong quản lý (cọ rửa, sửa chữa..)
Một số loại tiết diện thường gặp:

8
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


2. Tiết điện cống và thuỷ lực:

9
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


3.Tính toán thuỷ lực cống tròn:
Với cống tròn:
Chảy đầy:R=0,25d ; =d2/4; =d
Không đầy:R=R'.d; ='.d2;
Tối đa:R=0,304d khi h=0,813d
Tra đồ thị h/d với : A=Qkhông đầy/Qđầy
B=vkhông đầy/vđầy
 Qkhông đầy=A.K.
vkhông đầy=B.W.

Trong đó: W, K là tốc độ đặc trưng và lưu lượng đặc trưng.


h/d=0,95  Q=Qmax (A=1,087)
h/d=0,813  v=vmax (B=1,16)
10
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


4.Tính toán Lưu lượng nước thải khu dân cư:

Lưu lượng nước thải trung bình:


Q thải trung bình = N q (m3/s)
Lưu lượng nước thải tính toán
Qthải = Q thải trung bình x Kc (m3/s)
Trong đó:
N – Số dân trong tiểu khu
q – Tiêu chuẩn thải nước (L/người.ngày) (QCVN 33: 2006/BXD)
Kc = Kn Kh – Hệ số không điều hoà chung

11
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


4. Tính toán Lưu lượng nước thải công nghiệp:

12
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


5.Tính toán lưu lượng nước thải trong các đoạn ống:

Trong đó: A đầu vào, B đầu ra.


Tính toán lưu lượng đoạn AB.
Q = Tổng lưu lượng tại đầu vào A = QAi
Với lưu lượng đầu A = B= 0,5 Q
hay Q = 0,5 Qthải + (Q1 + Q2 + …)
thải
Quy ước: Qi chảy vào nút A
mang dấu cộng và chảy ra
mang dấu trừ.

13
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


6. Tính toán thuỷ lực:
Cần xác định d, i thoả mãn yêu cầu về độ đầy, tốc độ... Dùng
các công thức:

14
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


Trong đó:
 - Hệ số ma sát dọc đường
e - Độ nhám trương đương, cm
a2 - Hệ số, phụ thuộc độ nhám thành ống và th/phần chất
lơ lửng trong NT
(, e, a2 tra bảng)
 - Hệ số động học nhớt
Bảng. Hệ số nhám của một số loại cống
Vật liệu làm ống n
Gang 0,012 - 0,015
Bê tông 0,012 - 0,017
Sắt tráng kẽm 0,015 - 0,017
Chất dẻo 0,011 - 0,015
Thép 0,015 - 0,017
Gốm tráng men 0,013 - 0,015
15
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


5.Tính toán thuỷ lực:
2
v
Tổn thất cục bộ cống thoát nước chung hc  
2g
Đường kính tối thiểu
Dmin = 150 mmđ/v mạng trong sân nhà
Dmin = 200 mmđ/v mạng tiểu khu và đường phố
Dmin = 300 mmđ/v mạng thoát nước mưa
Độ đầy (h/D)
Đối với HTTN thải HTTN mưa và
Đường
Sinh Sản xuất HTTN chung
kính, mm
hoạt
D D=150300 h/d=0,60 h/d=0,70
h  350450 0,70 0,80
h/d=1
500800 0,75 0,85
900 0,80 1,00
16
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


6. Tính toán thuỷ lực: vận tốc

a. Vận tốc không xói cho phép

Đ/v cống kim loại: vkx = 8,0 m/s


Đ/v cống không kim loại: vkx = 4,0 m/s
Đ/v kênh đất, tra bảng, phụ thuộc t/c của đất làm kênh và độ sâu h, hoặc
tính theo công thức, chẳng hạn, công thức Ghiêc-kan: Vkx = KQ0,1 (m/s)

Trong đó:
Q - Lưu lượng gia cường, m3/s.
K- Hệ số quyết định bởi tính chất đất nơi kênh đi qua:
Đất thịt pha cát: K= 0,53
Đất thịt pha sét nhẹ: K= 0,57
Đất thịt pha sét vừa: K= 0,62
Đất thịt pha sét nặng: K= 0,68
Đất sét: K= 0,75
17
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


Tính toán thuỷ lực: vận tốc
2. Vận tốc không lắng cho phép
Để không lắng thì: Uy  W
Trong đó:
W - Tốc độ chìm lắng của các hạt trong điều kiện tĩnh
Uy - Tốc độ lơ lửng do mạch động đứng tạo nên, coi Uy~v: Uy=.v
 .v  W
Áp dụng đ/v hạt có kích thước lớn nhất:
Wmax Wmax

maxv  W max  v   v kl v
 kl  max
 max

Theo số liệu thực tế: max=0,065.i1/4  v  Wmax


kl
0,065.i1/ 4
Hạt lắng thoả điều kiện: 0<k
Trong đó:
0 - Nồng độ chất lơ lửng trong nước thải
k - Nồng độ phân giới của chất lơ lửng trong dòng chảy
18
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


Tính toán thuỷ lực: vận tốc
2. Vận tốc không lắng cho phép

Trong thực tế tính toán MLTN, người ta quy ước tốc độ tối
thiểu (để vvkl) áp dụng cho các loại cống như bảng:
Cống với đường kính d, mm Tốc độ tối thiểu vtth, m/s
150250 0,7
300400 0,8
450500 0,9
600800 0,95
≥ 900 1,25
19
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


6. Tính toán thuỷ lực: vận tốc
b. Vận tốc không lắng cho phép

Đối với NT đã qua lắng trong thì tốc độ tối thiểu giảm xuống vtth=0,4 m/s.
Đối với cống luồn (điu-ke): vtth=1,0 m/s.

Nếu tăng v  chống lắng đọng tốt, chiều sâu chôn cống tăng  giá thành
xây dựng tăng.

Trong thực hành, nếu không có đủ số liệu có thể sử dụng CT của GS


Federov:

vkl = 1,57. , với n=3,5+0,5R

Trong đó: R - bán kính thuỷ lực, m.

20
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


5. Tính toán thuỷ lực: độ dốc tối thiểu
Là độ dốc mà khi tăng Q đạt mức độ đầy tối đa thì tốc độ dòng
chảy đạt tốc độ không lắng. Có thể xác định theo công thức kinh
nghiệm: imin= 1
d
Trong đó d là đường kính cống, mm.
imin cũng có thể lấy theo bảng:
d, mm imin (10-3) d, mm imin (10-3)
150 7 700 1,4
200 5 800 1,2
300 3 900 1,1
400 2,5 1000 1
500 2 1200 0,5
600 1,7

21
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


7. Bài tập:

22
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


7. Giải:

23
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


7. Giải: lập sơ đồ vạch tuyến mạng lưới tính toán

24
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


7. Giải:

25
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


7. Giải:

26
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI


7. Giải:

27
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

28
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

1. Tính toán cường độ mưa


2. Thời gian mưa
3. Tần suất và chu kỳ mưa
4. Chu kỳ tràn ống
5. Hệ số dòng chảy
6. Tính toán thiết kế HTTN mưa
7. Bài tập

29
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

30
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

31
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


2. Thời gian mưa:

32
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


2. Thời gian mưa:

33
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
[D1]Vị trí hàng?
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


2. Thời gian mưa: khi chưa có quy hoạch rõ ràng thì thời gian mưa được tính
toán như sau
Hệ số nhám bề mặt n
Không thấm, nằm ngang 0.02
Phủ cỏ và nằm ngang 0.10
Đất nện chặt và nằm ngang 0.10
Phủ cỏ nhưng không bảo trì 0.20
tốt, trồng trọt 0.40
Bãi chăn nuôi 0.60
Rừng phủ lá 0.80
Rừng thông 0.80
Rừng phủ lá và cỏ cao

Dạng bề mặt Hệ số dòng chảy C0 Hệ số Z


Mái nhà và mặt đường bê tông 0.95 0.240
Mặt đường nhựa và đá đẽo 0.60 0.224
Mặt đường đá hộc 0.45 0.145
Mặt đường đá dăm không có chất dính kết 0.40 0.125
Đường trong vườn bằng sỏi 0.35 0.090
Mặt đất 0.30 0.064
Bãi cỏ 0.15 0.038
34
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


3. Tần suất mưa và chu kỳ mưa

35
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


4. Chu kỳ tràn cống

36
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


4. Chu kỳ tràn cống

37
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


5. Hệ số dòng chảy

38
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


5. Hệ số dòng chảy

Bề mặt Hệ số dòng chảy (loại bề mặt khác nhau)


Đường bê tông, tráng nhựa 0.70-0.95
Đường lát đá chẻ, gạch 0.70-0.85
Mái lợp
Trồng cỏ, đất loại có nhiều cát 0.75-0.95
- Bằng phẳng (<2%) 0.05-0.10
- Độ dốc trung bình (từ 2% đến 7%) 0.10-0.15
- Độ dốc lớn (>7%)
Trồng cỏ, đất chặt 0.15-0.20
- Bằng phẳng (<2%) 0.13-0.17
- Độ dốc trung bình (từ 2% đến 7%) 0.18-0.22
- Độ dốc lớn (>7%) 0.25-0.35
Đường vào garage có lát đá 0.15-0.30
39
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


5. Hệ số dòng chảy
Loại khu phố Hệ số dòng chảy các khu vực khác nhau
Thương mại
- Trung tâm thành phố 0.70-0.95
- Ngoại ô 0.50-0.70
Nhà ở
- Nhà riêng biệt 0.30-0.50
- Nhà liên kế, tách rời 0.40-0.60
- Nhà liên kế, theo từng dãy 0.60-0.75
- Nhà khu ngoại ô kém phát triển 0.10-0.25
- Nhà khu ngoại ô 0.25-0.40
- Chung cư 0.50-0.70
Công nghiệp
- Mật độ trung bình 0.50-0.80
- Mật độ cao 0.60-0.90
Công viên, nghĩa trang, đồng cỏ 0.10-0.25
Sân chơi 0.25-0.35
Đất bỏ hoang 0.10-0.30
40
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


6. Thiết kế hệ thống thoát nước mưa

Trình tự thiết kế Hệ thống thoát nước mưa:


1. Thu thập tài liệu cơ bản
2. Phân chia lưu vực (dựa vào bản đồ quy hoạch, cao độ
thiết kế, địa hình, hướng dốc….)
3. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa và bố trí các công
trình trên hệ thống
4. Tính toán thuỷ văn thuỷ lực cống.
5. Thiết kế trắc dọc, thiết kế cấc công trình trên hệ thống
6. Tính toán khối lượng vật liệu và lập dự toán.

41
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


6. Thiết kế hệ thống thoát nước mưa

42
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


6. Thiết kế hệ thống thoát nước mưa

43
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


6. Thiết kế hệ thống thoát nước mưa

Tính toán thuỷ lực hệ thống thoát nước mưa tương tự hệ


thống thoát nước sinh hoạt.

44
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA


7. Bài tập

45
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

46
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

47
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

48
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

49
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

50
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

51
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

52
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

53
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

54
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

55
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

56
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1. Mạng lưới thoát nước thải 2. Mạng lưới thoát nước mưa

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA

57
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

You might also like