Professional Documents
Culture Documents
C3 Mang Luoi Cap Nuoc Khu Vuc
C3 Mang Luoi Cap Nuoc Khu Vuc
http://www.villapark.org/stormwater-npdes/
Trạm bơm tăng áp : để nâng áp lực nước trên mạng lưới trước khi đến điểm tiêu thụ
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 5
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
smap.com.vn
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 8
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
http://www.nesc.wvu.edu/ndwc/articles/ot/sp01/distribution_101.html
Câu hỏi:
1) Trình bày các dạng mạng lưới cấp
nước. Ưu và nhược điểm?
2) Trình bày các bước thiết kế quy
hoạch mạng lưới cấp nước
http://bichvan.vn/
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 26
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
Ống HDPE
Ống bê tông
So sánh định tính các loại vật liệu làm đường ống
Giả thiết:
- Các điểm lấy nước với lưu lượng lớn được xem là
điểm lấy nước tập trung
- Các điểm lấy nước với lưu lượng nhỏ xem như phân
bố đều dọc theo đường ống.
-v tăng d giảm
-v giảm thì d tăng
Ngoài ra công thức kinh nghiệm sau đây có thể dùng để xác
định sơ bộ đường kính ống d (m) khi đã biết lưu lượng qua
ống Q (m3/s):
𝐿 𝑉2
ℎ𝑑đ = 𝜆 = i.L
𝐷 2𝑔
• λ : hệ số tổn thất, phụ thuộc vào vật liệu ống, độ nhám và đường
kính ống
• L: chiều dài đoạn ống (m)
• D: đường kính ống (m)
• V: vận tốc nước chảy trong ống (m/s)
• i: tổn thất áp lực đơn vị (tổn thất áp lực cho 1m ống)
Câu hỏi
h2onh.com
www.lenntech.com
Phương trình cân bằng lưu lượng nút : σ 𝑄𝑛ú𝑡 = 0 (Qvào = Q ra)
H A H B dh i
i
pA pB
trong đó: HA zA ; HB zB
HA: cột nước đo áp tại đầu và cuối tuyến.
dh
i
i : tổng tổn thất năng lượng trên các đoạn ống từ A đến B.
www.vox.com
( Qui ước :Nước chảy cùng chiều kim đồng hồ là mang dấu (+)
Nước chảy ngược chiều kim đồng hồ mang dấu (-)
33.45
11 0.0204 (m3/s)
1.85 * 885.49
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 62
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
6.38 0.06
12 0.0053 (m3/s) 13 0.00005 (m3/s)
1.85 * 656.23 1.85 * 643.62
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 63
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
q (l/s) 20 10 30 20 20 20
1.85
Tổn thất 10.679L Q
dh(m)
năng lượng: D4.87 140
Hãy xác định các lưu lượng hiệu chỉnh
Q (m3/s) cho các vòng và xác định lưu
lượng trong vòng khép kín sau lần lặp
thứ 1, 2, … với độ chính xác yêu cầu là
0.5 l/s.
Đoạn ống AB BC CD DE EA BF FG GC
D(mm) 0.30 0.20 0.20 0.30 0.30 0.20 0.20 0.20
L(m) 1000 500 500 1000 1000 500 500 500
DE -40.0 0.300 1000 -1.389 0.0347 GC -10.0 0.200 500 -0.385 0.0385
EA -60.0 0.300 1000 -2.941 0.0490 CB -10.0 0.200 500 -0.385 0.0385
-1.389 0.210
2.555 0.214
1.389 2.555
QABCDE 3.58(l / s) QBFGC 6.47(l / s)
1.85*0.21 1.85*0.214
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 65
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
QABCDE
0.706
1.69(l / s) 0.001
QBFGC 1.04(l / s)
1.85*0.226 1.85*0.00045
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 66
2. XĐ thông số cơ bản để 3.Tính toán thủy lực 4. Tính toán thủy lực
1. QHML đường ống cấp nước
tính thủy lực mạng lưới mạng lưới cụt mạng lưới vòng
0.125 QBFGC
0.0004
0.49(l / s)
QABCDE 0.3(l / s)
1.85*0.225 1.85*0.00044