Professional Documents
Culture Documents
C8 Phan Tich Cac He Thong Thoat Nuoc Va Tinh Toan Luu Luong
C8 Phan Tich Cac He Thong Thoat Nuoc Va Tinh Toan Luu Luong
http://www.villapark.org/stormwater-npdes/
• NỘI DUNG
1. NHIỆM VỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
2. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
3. CẤU TẠO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
4. TÍNH TOÁN THUỶ LỰC MLTN THẢI
5. TÍNH TOÁN THUỶ LỰC MLTN MƯA
6. CỐNG THOÁT NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG
TRÌNH
2
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
phukienongnhua.vn
3
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Nhiệm vụ:
- Thu tất cả các loại nước thải vệ sinh.
- Thu các loại nước thải có nguồn gốc sản xuất.
- Thu nước mưa trên mái nhà.
4
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
5
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
http://www.vatgia.com/
www.lamnha.vn
Bồn cầu Âu tiêu
inaxgroup.vn
7
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC ktsvietnam.vn
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
8
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
9
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
www.vlxdbacninh.com 10
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
11
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Hệ thống thoát nước chung: tất cả các loại nước thải (nước thải
sinh hoạt, nước thải sản xuất và nước mưa) được xả chung vào
mạng lưới thoát nước và dẫn đến công trình xử lý.
Ưu điểm
- Toàn bộ nước thải đều được xử lý trước khi xả ra nguồn.
- Chiều dài mạng lưới giảm 30-40% so với hệ thống thoát nước
riêng rẽ
- Chi phí quản lý giảm 15-20% đối với những khu xây dựng nhà
cao tầng, đô thị gần nguồn nước lớn.
Nhược điểm
- Lưu lượng không ổn định nên việc quản lý, điều phối trạm
bơm và trạm xử lý trở nên phức tạp, khó đạt hiệu quả mong muốn.
- Đường kính ống lớn, mùa khô làm việc lãng phí, sử dụng vốn
đầu tư không hiệu quả.
- Vốn xây dựng bỏ ra cùng lúc quá lớn.
12
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
13
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
15
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
16
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
codienlanh.com
17
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bao gồm:
• Các đường ống nhánh;
• Ống đứng
• Ống tháo
• Các thiết bị vệ sinh
• Ống thông hơi
• Phụ tùng nối ống (xi phông)
18
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
19
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
• Dùng để dẫn nước thải từ các thiết bị vệ sinh vào ống đứng
thoát nước.
• Ống nhánh có thể đặt sâu trong sàn nhà hoặc dưới trần nhà
• Chiều dài một ống nhánh thoát nước không lớn quá 10m để
tránh bị tắc. Chiều dài ống nhánh có thể lớn hơn, nhưng
phải có giếng kiểm tra trên một khoảng cách nhất định.
• Đường kính tối thiểu của ống ngang ≥ 50 mm. Độ dốc tối
thiểu của ống thoát nước 2% hướng đến điểm thải. Với D >
100 mm thì độ dốc tối thiểu 1%.
20
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
• Ống được chôn trong nền nhà đối với tầng trệt hay treo
đối vơi
• Độ sâu đặt ống nhánh trong sàn nhà phải sâu hơn
10cm kể từ mặt sàn đến đỉnh ống.
• Trước khi nước vào ống đứng phải qua lưới thu và xi
phông.
• D ống dẫn phân : Dmin ≥100 mm; Lmax ≤ 6 m.
21
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
• Thường đặt suốt các tầng nhà, thường bố trí ở các góc
tường, chỗ tập trung nhiều TBVS, nhất là hố xí.
• Ống đứng có thể bố trí hở ngoài tường hoặc bố trí chung
trong hộp với các đường ống khác.
• Dmin ống đứng thoát nước = 50mm,
• Nếu thu nước phân: Dmin = 100 mm dù chỉ có 1 hố xí
• Trường hợp chiều dày tường, móng nhà thay đổi thì dùng
ống cong hình chữ S.
• Đường kính ống đứng nhỏ nhất Dmin ≥ Dống nhánh.
22
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
• Là ống chuyển tiếp từ cuối ống đứng dưới nền nhà tầng 1 hoặc
tầng hầm ra giếng thăm ngoài sân nhà.
• Chiều dài lớn nhất của ống tháo theo qui phạm lấy như sau:
- D = 50mm Lmax = 10m
- D = 100mm Lmax = 15m.
- D = 150mm Lmax = 20m.
• Trên đường ống tháo ra khỏi nhà 3-5m người ta bố trí một
giếng thăm, chỗ đường ống tháo gặp đường ống ngoài sân nhà
cũng phải bố trí một giếng thăm
• Góc ngoặt giữa ống tháo và ống ngoài sân nhà không nhỏ hơn
900 theo chiều nước chảy. Có thể nối 1, 2 hay 3 ống tháo chung
trong một giếng thăm.
23
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
• D ống tháo ≥ D ống đứng. Có thể nối nhiều ống đứng với một
ống tháo. Khi đó đường kính ống tháo phải chọn theo tính
toán thủy lực.
• Chỗ ống tháo xuyên qua tường, móng nhà phải chừa một lỗ
lớn hơn đường kính ống tối thiểu là 30cm.
• Cho phép đặt ống tháo dưới móng nhà nhưng đường ống
phải được bảo vệ cẩn thận tránh tác động cơ học gây bể vỡ.
• Độ dốc của ống tháo ngoài nhà có thể lấy lớn hơn tiêu chuẩn
thông thường một chút để đảm bảo nước chảy ra khỏi nhà
được dễ dàng, ít bị tắc.
24
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
bancauvesinh.wordpress.com sites.google.com
27
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
mrcancu.com 28
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
30
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
https://sites.google.com/a/quyhoach.vn/vietnamese/chia_se/tinhmangthoatnuocdhothikhohayde
31
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
32
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
33
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bảng 4.1: Đương lượng thoát nước của các thiết bị vệ sinh
Tư nhân Công cộng
Thiết bị vệ sinh Dmin của Sử Sử
1 >3
xi phông dụng dụng
người người
(mm) chung nhiều
1 2 3 4 5 6
Chậu rửa nhà bếp 32 2 2 2
Máy rửa chén 38 2 2 2
Máy giặt 50 3 3 3
Bồn tắm hoặc vòi sen và kết hợp 38 3 3
Chậu rửa sứ 32 1 1 1 1
Nhóm 2-3 chậu rửa sứ 38 2 2 2 2
Buồng tắm hoa sen 50 2 2 2
Âu tiểu 38 4 5
Bồn cầu xả trọng lực 6 lít/lần xả 76 3 3 4 6
Bồn cầu xả trọng lực 13 lít/lần xả 76 4 4 6 8
35
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bảng 4.2: (qo ) Lưu lượng nước thải của từng thiết bị vệ sinh
cùng loại
Loại thiết bị Qthải (l/s) Dmin (mm)
Chậu rửa mặt, rửa tay 0.15 34
Bồn tắm có vòi trộn 0.8 42
Bồn tắm có bình nước nóng 1.1 42
Vòi hoa sen 0.2 - 0.3 42
Vòi nước nóng lạnh 0.4 42
Bồn cầu tự động (giật) 1.4 - 1.6 50
Bồn cầu dội 1 - 1.4 50
Bồn tiểu có vòi bán tự động 0.3 - 0.5 42
Bồn tiểu 0.1 - 0.2 42
Máng tiểu (cho 1 m dài) 0.1 34
Vòi tưới 0.3 42
Vòi phun nước uống 0.05 27
36
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bảng 4.3: (β) Hệ số hoạt động đồng thời thải nước của các
thiết bị vệ sinh
37
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
38
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC http://bichvan.vn/
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
VẬN TỐC
• Khi chọn vận tốc nước chảy trong ống thoát nước trong
nhà và sân nhà cần đảm bảo để ống có thể tự chảy, tự
làm sạch, cặn lắng không đọng lại trong ống.
• Ống ngang:
Vmin ≥ 0,7m/s
Vmax trong ống không kim loại ≤ 4m/s và ống kim loại ≤
8 m/s.
• Tuy nhiên nếu vận tốc lớn quá thì ống dễ bị phá hoại,
không an toàn.
• Ống đứng:
Vmax trong ống đứng ≤ 4 m/s dù là loại ống gì.
39
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
ĐỘ ĐẦY (h/D)
• Là tỉ số giữa chiều cao lớp nước trong ống (h) với
đường kính ống (D).
• Nếu lưu lượng trong ống không đổi, độ dốc đặt ống
không đổi, khi thay đổi đường kính ống D thì tỉ số
h/D sẽ thay đổi theo.
• Trong hệ thống thoát nước (trừ ống đứng), khi tính
toán mỗi loại đường kính ống khác nhau sẽ có độ
đầy cho phép nhất định
• Tạo điều kiện tốt để vận chuyển các chất bẩn không
tan;
• Đảm bảo thông hơi để loại các khí độc tách ra từ
nước thải;
• Tạo một phần tiết diện dự phòng để vận chuyển lưu
lượng vượt quá giá trị tính toán
40
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
ĐỘ ĐẦY (h/D)
41
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
42
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
ĐỘ DỐC
43
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
45
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bài tập
47
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
thuanphatnhuy.com
48
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
49
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
50
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
2. Chọn đường kính ống và xác định lưu lượng tính toán
q của ống đứng
51
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Diện tích mái tính toán cho phép theo đường kính ống đứng
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
D ống Lưu ứng với các cường độ mưa khác nhau
đứng lượng
25 50 75 100 125 150
(mm) (l/s)
mm/h mm/h mm/h mm/h mm/h mm/h
50 1.5 202 101 67 51 40 34
75 4.2 600 300 200 150 120 100
100 9.1 1286 643 429 321 257 214
125 16.5 2334 1117 778 583 467 389
150 26.8 3790 1895 1263 948 758 632
200 57.6 8175 4088 2725 2044 1635 1363
52
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
53
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
55
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
• Lưu lượng nước mưa tính toán cho một phễu thu
nước mưa, hoặc cho một ống đứng thu nước mưa
không vượt quá trị số ghi ở bảng sau:
56
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
57
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
58
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
59
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
60
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
(mm) ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 2% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 2%
75 63.2 42.2 31.6 25.3 21 75
100 133.8 89.2 66.9 53.3 44.6 100
125 232.3 155 116.1 92.9 77.5 125
150 356.7 237.8 178.4 142.7 118.9 150
175 512.8 341.9 256.4 204.9 170.9 175
200 739.5 494.3 369.7 295.4 246.7 200
250 1338 891.8 668.9 534.2 445.9 250
Độ dốc 4% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 4%
75 89.2 59.5 44.6 35.7 29.7 75
100 189.5 126.3 94.8 75.8 63.2 100
125 328.9 219.2 164.4 131.5 109.6 125
150 514.7 343.3 257.3 206.2 171.9 150
175 724.6 483.1 362.3 289.9 241.4 175
200 1040.5 693 520.2 416.2 346.5 200
250 1858 1238.4 929 743.2 618.7 250
62
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
63
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
n n
Máng chữ nhật: R = b . h /(b + 2h)
Máng tròn: R = 2T2.h / (3T2+8h2)
Với h : chiều sâu nước trong máng (m)
b : kích thước đáy máng chữ nhật (m)
T : bề rộng mặt cắt ướt của máng tròn (m)
64
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
65
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bài tập
66
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
awas.up.nic.in
67
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
1. Giới thiệu
2. Nguyên tắc bố trí
3. Xác định kích thước cống thoát nước bên ngoài
và cống xả
4. Cửa thông tắc
68
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
1. Giới thiệu
HTTNNCT gồm : Các cống thoát bên ngoài công trình (nằm
ngoài phạm vi móng công trình) tiếp nhận nước từ ống xả và
được nối với cống thoát nước công cộng. Cống thoát nước
Sơ đồ liên kết giữa HTTN bên trong và ngoài nhà
69
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
70
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Các cống thoát nước được làm bằng sành thì không được bố
trí chung trong cùng một đường hào với đường ống cấp nước.
Ngoại trừ trường hợp đảm bảo được các yêu cầu sau:
- Đỉnh cống thoát nước phải thấp hơn đáy của đường ống
cấp nước ít nhất là 300 mm.
72
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
73
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải
Bài Tập
74
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC