You are on page 1of 74

CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH

http://www.villapark.org/stormwater-npdes/

KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1


Ths. Võ Quang Tường
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

• NỘI DUNG
1. NHIỆM VỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
2. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
3. CẤU TẠO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
4. TÍNH TOÁN THUỶ LỰC MLTN THẢI
5. TÍNH TOÁN THUỶ LỰC MLTN MƯA
6. CỐNG THOÁT NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG
TRÌNH

2
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

phukienongnhua.vn
3
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Nhiệm vụ:
- Thu tất cả các loại nước thải vệ sinh.
- Thu các loại nước thải có nguồn gốc sản xuất.
- Thu nước mưa trên mái nhà.

4
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Các bộ phận hệ thống thoát nước


- Các thiết bị thu nước thải (thiết bị vệ sinh hay
phễu thu nước).
- Bộ phận chắn.
- Mạng lưới đường ống thoát.
- Các loại công trình.
- Trạm bơm.
- Công trình xử lý cục bộ

5
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Các thiết bị thu nước thải


• Buồng tắm có vòi hoa sen, chậu rửa mặt, hố
xí, âu tiểu,
• Ống thu nước trong buồng tắm bên dưới
phễu có đường kính từ 50 – 100 mm,
• Phễu thu nước.
Bộ xả cao cấp thoát nước nhanh

vi.aliexpress.com http://www.vatgia.com/ http://alomuaban.net/ 6


Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Chậu rửa mặt


Chậu rửa inox

http://www.vatgia.com/
www.lamnha.vn
Bồn cầu Âu tiêu

inaxgroup.vn
7
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC ktsvietnam.vn
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Đặc điểm của các thiết bị vệ sinh


Kích thước D
D ống D ống
ống
Loại thiết bị L (cm) B (cm) H (cm) cấp thoát
tràn
(mm) (mm)
(mm)
Bồn tắm 150–180 70-100 40-60 21 42 27
Vòi sen 40 - 70 21 54 21
Lavabô 60 – 75 30 – 60 12 – 17 21 34 21
Chậu rửa 40 - 45 15 - 20 21 42 21
nhà bếp

8
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Mạng lưới đường ống thoát nước sinh hoạt


Thoát nước vệ sinh nhà cao tầng

9
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

www.vlxdbacninh.com 10
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Phân loại theo nước thải:


- Hệ thống thoát nước sinh hoạt
- Hệ thống thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước sản xuất
Phân loại phương thức vận chuyển:
- Hệ thống thoát nước chung
- Hệ thống thoát nước riêng
- Hệ thống thoát nước hỗn hợp

11
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Hệ thống thoát nước chung: tất cả các loại nước thải (nước thải
sinh hoạt, nước thải sản xuất và nước mưa) được xả chung vào
mạng lưới thoát nước và dẫn đến công trình xử lý.
Ưu điểm
- Toàn bộ nước thải đều được xử lý trước khi xả ra nguồn.
- Chiều dài mạng lưới giảm 30-40% so với hệ thống thoát nước
riêng rẽ
- Chi phí quản lý giảm 15-20% đối với những khu xây dựng nhà
cao tầng, đô thị gần nguồn nước lớn.
Nhược điểm
- Lưu lượng không ổn định nên việc quản lý, điều phối trạm
bơm và trạm xử lý trở nên phức tạp, khó đạt hiệu quả mong muốn.
- Đường kính ống lớn, mùa khô làm việc lãng phí, sử dụng vốn
đầu tư không hiệu quả.
- Vốn xây dựng bỏ ra cùng lúc quá lớn.
12
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Hệ thống thoát nước chung

13
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Hệ thống thoát nước riêng


Hệ thống thoát nước riêng là hệ thống có hai hay nhiều mạng
lưới riêng biệt dùng để:
- Vận chuyển nước bẩn nhiều (nước thải sinh hoạt, nước
thải sản xuất), xả vào hệ thống xử lý;
- Vận chuyển nước bẩn ít hơn (nước mưa, nước thải quy
ước sạch), xả thẳng ra nguồn.
Ưu điểm
- Chỉ phải bơm và vận chuyển một lượng nước thải bé
hơn do đó kích thước đường ống nhỏ.
- Hiệu quả sử dụng cao.
- Vốn xây dựng có thể chia làm từng đợt.
Nhược điểm
- Tổng chiều dài mạng lưới lớn.
Hệ thống thoát nước hỗn hợp là sự kết hợp các loại hệ thống
14
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Hệ thống thoát nước riêng biệt

15
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Việc lựa chọn hệ thống và sơ đồ thoát nước phụ thuộc


vào:
Tính chất phục vụ lâu dài và ổn định của các công trình, thiết
bị trên hệ thống;
Điều kiện nơi thiết kế;
Tính kinh tế, kĩ thuật và yêu cầu vệ sinh môi trường.

16
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

codienlanh.com

17
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

1. CẤU TẠO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ

Bao gồm:
• Các đường ống nhánh;
• Ống đứng
• Ống tháo
• Các thiết bị vệ sinh
• Ống thông hơi
• Phụ tùng nối ống (xi phông)

18
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

2. CẤU TẠO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA

2. Cấu tạo hệ thống thoát nước mưa:


 Ống máng,
 Máng xối thu nước mưa (sê nô),
 Ống đứng và ống ngang

Hệ thống thoát nước mưa mái nhà được thiết kế trên


cơ sở một trận mưa lớn nhất liên tục có chu kỳ lặp lại
là 1 năm hoặc trận mưa 60 phút có chu kỳ 100 năm

19
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ỐNG NHÁNH (ỐNG NGANG)THOÁT NƯỚC

• Dùng để dẫn nước thải từ các thiết bị vệ sinh vào ống đứng
thoát nước.
• Ống nhánh có thể đặt sâu trong sàn nhà hoặc dưới trần nhà
• Chiều dài một ống nhánh thoát nước không lớn quá 10m để
tránh bị tắc. Chiều dài ống nhánh có thể lớn hơn, nhưng
phải có giếng kiểm tra trên một khoảng cách nhất định.
• Đường kính tối thiểu của ống ngang ≥ 50 mm. Độ dốc tối
thiểu của ống thoát nước 2% hướng đến điểm thải. Với D >
100 mm thì độ dốc tối thiểu 1%.

20
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ỐNG NHÁNH (ỐNG NGANG)THOÁT NƯỚC

• Ống được chôn trong nền nhà đối với tầng trệt hay treo
đối vơi
• Độ sâu đặt ống nhánh trong sàn nhà phải sâu hơn
10cm kể từ mặt sàn đến đỉnh ống.
• Trước khi nước vào ống đứng phải qua lưới thu và xi
phông.
• D ống dẫn phân : Dmin ≥100 mm; Lmax ≤ 6 m.

21
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

1. CẤU TẠO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ


ỐNG ĐỨNG THOÁT NƯỚC

• Thường đặt suốt các tầng nhà, thường bố trí ở các góc
tường, chỗ tập trung nhiều TBVS, nhất là hố xí.
• Ống đứng có thể bố trí hở ngoài tường hoặc bố trí chung
trong hộp với các đường ống khác.
• Dmin ống đứng thoát nước = 50mm,
• Nếu thu nước phân: Dmin = 100 mm dù chỉ có 1 hố xí
• Trường hợp chiều dày tường, móng nhà thay đổi thì dùng
ống cong hình chữ S.
• Đường kính ống đứng nhỏ nhất Dmin ≥ Dống nhánh.
22
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ỐNG THÁO (ỐNG XẢ)

• Là ống chuyển tiếp từ cuối ống đứng dưới nền nhà tầng 1 hoặc
tầng hầm ra giếng thăm ngoài sân nhà.
• Chiều dài lớn nhất của ống tháo theo qui phạm lấy như sau:
- D = 50mm  Lmax = 10m
- D = 100mm  Lmax = 15m.
- D = 150mm  Lmax = 20m.
• Trên đường ống tháo ra khỏi nhà 3-5m người ta bố trí một
giếng thăm, chỗ đường ống tháo gặp đường ống ngoài sân nhà
cũng phải bố trí một giếng thăm
• Góc ngoặt giữa ống tháo và ống ngoài sân nhà không nhỏ hơn
900 theo chiều nước chảy. Có thể nối 1, 2 hay 3 ống tháo chung
trong một giếng thăm.
23
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ỐNG THÁO (ỐNG XẢ)

• D ống tháo ≥ D ống đứng. Có thể nối nhiều ống đứng với một
ống tháo. Khi đó đường kính ống tháo phải chọn theo tính
toán thủy lực.
• Chỗ ống tháo xuyên qua tường, móng nhà phải chừa một lỗ
lớn hơn đường kính ống tối thiểu là 30cm.
• Cho phép đặt ống tháo dưới móng nhà nhưng đường ống
phải được bảo vệ cẩn thận tránh tác động cơ học gây bể vỡ.
• Độ dốc của ống tháo ngoài nhà có thể lấy lớn hơn tiêu chuẩn
thông thường một chút để đảm bảo nước chảy ra khỏi nhà
được dễ dàng, ít bị tắc.

24
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ỐNG THÔNG HƠI


• Là ống nối tiếp ống đứng đi qua hầm mái
và lên cao hơn mái nhà tối thiểu là 0,7m và
cách xa cửa sổ, ban công nhà láng giềng
tối thiểu là 4m.
• Trong trường hợp mái bằng thì chiều cao
của ống thông hơi phải lớn hơn 3m.
• Có nhiệm vụ dẫn các khí độc, các hơi nguy
hiểm có thể gây nổ (như NH3, H2S, CH4,...)
ra khỏi mạng lưới thoát nước bên trong
nhà.
• Trên ống thông hơi có một chóp hình nón
để che mưa bằng thép lá dày 1-1,5mm, và linhvy.cns.vn
có cửa để thoát hơi.
• D ống thông hơi ≤ D ống đứng thoát nước.
25
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ỐNG THÔNG HƠI

• Theo qui phạm đường ống thông hơi


phụ phải đặt trong các trường hợp sau:
- Khi đường kính ống đứng thoát nước
D=50mm mà lưu lượng >2 l/s.
- Khi đường kính ống đứng thoát nước
D=100mm mà lưu lượng >9 l/s.
- Khi đường kính ống đứng thoát nước
D=150mm mà lưu lượng >20 l/s.
- Khi ống nhánh có trên 6 hố xí.
http://mrcancu.com/
26
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH

bancauvesinh.wordpress.com sites.google.com
27
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

SƠ ĐỒ ĐƯỜNG NƯỚC THẢI VÀ ỐNG THÔNG KHÍ

mrcancu.com 28
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

CÁC LOẠI XI PHÔNG


• Các thiết bị được lắp xi phông ngoài. Một xi phông phụ trách
nhiều loại thiết bị cùng loại, kề nhau, có cao trình ngang nhau.
• Khoảng cách thẳng đứng từ miệng thoát của thiết bị vệ sinh đến
lỗ tràn của xi phông càng ngắn càng tốt và không vượt quá 600
mm.
• Mỗi xi phông của thiết bị phải có ống thông hơi nối với tay xi
phông Bảng 3.1 Khoảng cách nằm ngang của các tay xi phông
Đường kính tay xi Khoảng cách từ xi phông tới ống thông
phông (mm) hơi (mm)
32 760
40 1100
50 1500
76 1800
> 100 3000
29
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

CÁC LOẠI XI PHÔNG

30
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

https://sites.google.com/a/quyhoach.vn/vietnamese/chia_se/tinhmangthoatnuocdhothikhohayde

31
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN


• Chọn vị trí ống tháo và ống ngoài sân
• Chọn vị trí ống đứng
• Vẽ sơ đồ không gian: thoát nước và thoát phân
• Xác định đương lượng
• Xác định lưu lượng
• Chọn đường kính ống
• Tính toán thủy lực và kiểm tra thủy lực

32
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG


Đối với nhà ở gia đình hoặc nhà ở công cộng có
thể xác định theo công thức sau:
qtt = qc + qtb.max , [l/s].
• qtt : Lưu lượng nước thải tính toán , [l/s].
• qc : Lưu lượng nước cấp tính toán xác định theo
công thức cấp nước trong nhà.
• qtb.max : Lưu lượng nước thải của thiết bi vệ sinh có
lưu lượng nước thải lớn nhất của đoạn ống tính toán
lấy theo bảng 4.2

33
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG


Đối với các phân xưởng, nhà tắm công cộng và
phòng sinh hoạt của công nhân trong xí nghiệp xác
định theo công thức:
qtt = Σ(qo.n.β) / 100 , [l/s].
• qtt : Lưu lượng nước thải tính toán .
• qo : Lưu lượng nước thải của từng thiết bị vệ sinh cùng
loại
• n : Số thiết bị vệ sinh cùng loại mà đoạn ống phục vụ.
• β : Hệ số hoạt động đồng thời thải nước của các thiết
bị vệ sinh
34
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Bảng 4.1: Đương lượng thoát nước của các thiết bị vệ sinh
Tư nhân Công cộng
Thiết bị vệ sinh Dmin của Sử Sử
1 >3
xi phông dụng dụng
người người
(mm) chung nhiều
1 2 3 4 5 6
Chậu rửa nhà bếp 32 2 2 2
Máy rửa chén 38 2 2 2
Máy giặt 50 3 3 3
Bồn tắm hoặc vòi sen và kết hợp 38 3 3
Chậu rửa sứ 32 1 1 1 1
Nhóm 2-3 chậu rửa sứ 38 2 2 2 2
Buồng tắm hoa sen 50 2 2 2
Âu tiểu 38 4 5
Bồn cầu xả trọng lực 6 lít/lần xả 76 3 3 4 6
Bồn cầu xả trọng lực 13 lít/lần xả 76 4 4 6 8
35
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Bảng 4.2: (qo ) Lưu lượng nước thải của từng thiết bị vệ sinh
cùng loại
Loại thiết bị Qthải (l/s) Dmin (mm)
Chậu rửa mặt, rửa tay 0.15 34
Bồn tắm có vòi trộn 0.8 42
Bồn tắm có bình nước nóng 1.1 42
Vòi hoa sen 0.2 - 0.3 42
Vòi nước nóng lạnh 0.4 42
Bồn cầu tự động (giật) 1.4 - 1.6 50
Bồn cầu dội 1 - 1.4 50
Bồn tiểu có vòi bán tự động 0.3 - 0.5 42
Bồn tiểu 0.1 - 0.2 42
Máng tiểu (cho 1 m dài) 0.1 34
Vòi tưới 0.3 42
Vòi phun nước uống 0.05 27

36
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Bảng 4.3: (β) Hệ số hoạt động đồng thời thải nước của các
thiết bị vệ sinh

Loại thiết bị vệ Số lượng thiết bị trên đoạn ống tính toán


sinh
1 3 6 10 20 40 60 100 200
Chậu rửa mặt, tay 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Bồn tiểu tự động 100 100 60 40 15 10 10 10 10
Bồn tiểu treo
tường 100 70 50 40 35 30 30 25 25
Bồn cầu tự động 100 30 25 20 15 10 10 10 5

37
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

CHỌN ĐƯỜNG KÍNH ỐNG


• Đường kính ống thoát nước bẩn bao giờ cũng lớn
hơn đường kính ống nước sạch cấp vào vì nước
thải là tự chảy;
• Không đầy ống (cần có mặt thoáng để thông hơi).
• Nó phụ thuộc vào lưu lượng tính toán và các yếu tố
khác như vận tốc nước chảy trong ống, độ đầy và độ
dốc đặt ống.

38
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC http://bichvan.vn/
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

VẬN TỐC
• Khi chọn vận tốc nước chảy trong ống thoát nước trong
nhà và sân nhà cần đảm bảo để ống có thể tự chảy, tự
làm sạch, cặn lắng không đọng lại trong ống.
• Ống ngang:
Vmin ≥ 0,7m/s
Vmax trong ống không kim loại ≤ 4m/s và ống kim loại ≤
8 m/s.
• Tuy nhiên nếu vận tốc lớn quá thì ống dễ bị phá hoại,
không an toàn.
• Ống đứng:
 Vmax trong ống đứng ≤ 4 m/s dù là loại ống gì.
39
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ĐỘ ĐẦY (h/D)
• Là tỉ số giữa chiều cao lớp nước trong ống (h) với
đường kính ống (D).
• Nếu lưu lượng trong ống không đổi, độ dốc đặt ống
không đổi, khi thay đổi đường kính ống D thì tỉ số
h/D sẽ thay đổi theo.
• Trong hệ thống thoát nước (trừ ống đứng), khi tính
toán mỗi loại đường kính ống khác nhau sẽ có độ
đầy cho phép nhất định
• Tạo điều kiện tốt để vận chuyển các chất bẩn không
tan;
• Đảm bảo thông hơi để loại các khí độc tách ra từ
nước thải;
• Tạo một phần tiết diện dự phòng để vận chuyển lưu
lượng vượt quá giá trị tính toán
40
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ĐỘ ĐẦY (h/D)

41
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ĐỘ DỐC ĐẶT ỐNG


• Trong các đoạn ống nằm ngang, nếu lưu lượng và đường kính
không thay đổi  độ dốc lớn thì vận tốc lớn và độ dốc nhỏ thì
vận tốc nhỏ.
• Nếu giảm độ dốc đến một mức nào đó (độ dốc tối thiểu) thì nước
sẽ ngừng chảy, trong ống có hiện tượng lắng cặn.
Tính toán hoặc áp dụng độ dốc tiêu chuẩn để bùn cặn không
đọng lại trong ống.

42
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

ĐỘ DỐC

43
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


a/ Kiểm tra độ đầy h/D: sử dụng biểu đồ hình cá.
1. Lập tỉ số:
A = qtt / qnt
• qtt : Lưu lượng nước thải tính toán của đoạn ống nằm
ngang.
• qnt : Lưu lượng nghiệm toán, xác định theo Bảng Lưu
lượng nghiệm toán (qnt) và vận tốc nghiệm toán (vnt) của
Siec-ni-cop
2. Sau khi tính A  dựa vào biểu đồ để xác định lại H/D và
kiểm tra
44
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


b/ Kiểm tra vận tốc nước chảy trong các ống
1. Đối với ống đứng:
Sau khi tính được lưu lượng, sơ bộ chọn đường
kính ống, căn cứ vào bảng Kiểm tra vận tốc nước
chảy trong ống tìm vận tốc của ống đứng.

Vận tốc đó phải thỏa mãn điều kiện v ≤ 4 m/s. Nếu


không thì phải chọn đường kính ống lớn hơn rồi
kiểm tra lại.

45
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


2. Đối với các ống nhánh nằm ngang (ống nhánh và ống xả): vận
tốc tính toán trong các đoạn nằm ngang được tính theo công thức:
vtt = B.vnt , [m/s]
• vtt : vận tốc tính toán trong các đoạn ống nằm ngang.
• vnt : vận tốc nghiệm toán tìm được trong bảng trên sau khi đã chọn
được đường kính ống hợp lý nhất.
• B : Trị số tìm được trong biểu đồ khi h/D đã thỏa mãn điều kiện cho
phép.
Vận tốc trên phải thỏa mãn điều kiện vtt ≥ 0,7m/s (vận tốc thoát nước
tiêu chuẩn).
• Nếu không thỏa mãn điều kiện trên, tức là vtt < 0,7m/s thì phải tăng độ
dốc đặt ống lên, tìm lại B, vnt và tính lại vtt rồi so sánh với vận tốc tiêu
chuẩn cho đến khi nào đạt yêu cầu là vtt ≥ 0,7m/s
46
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Bài tập

47
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

thuanphatnhuy.com

48
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Trình tự tính toán hệ thống thoát nước mưa


- Tính toán diện tích mái thu nước;
- Tính toán lưu lượng;
- Tính toán ống đứng: d, v, số lượng;
- Tính toán phễu thu nước;
- Tính toán máng thu nước

49
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán lưu lượng: Gồm 2 phương pháp

50
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Phương pháp 1: Lưu lượng tính toán


1. Dựa vào cường độ mưa (bảng 6.12), có thể xác định
diện tích mái cho phép tối đa ứng với đường kính ống
đứng cho trước.

2. Chọn đường kính ống và xác định lưu lượng tính toán
q của ống đứng

3. Xác định số ống đứng cần thiết: Q


n
q od

51
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Diện tích mái tính toán cho phép theo đường kính ống đứng
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
D ống Lưu ứng với các cường độ mưa khác nhau
đứng lượng
25 50 75 100 125 150
(mm) (l/s)
mm/h mm/h mm/h mm/h mm/h mm/h
50 1.5 202 101 67 51 40 34
75 4.2 600 300 200 150 120 100
100 9.1 1286 643 429 321 257 214
125 16.5 2334 1117 778 583 467 389
150 26.8 3790 1895 1263 948 758 632
200 57.6 8175 4088 2725 2044 1635 1363

52
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Phương pháp 2: Lưu lượng tính toán

53
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Giá trị cường độ mưa thiết kế q5

Trạm khí tượng q5 max (l/s-m2) q5 max (mm/h)


Ban Mê thuột 0.03877 139.57
Bảo Lộc 0.05063 182.27
Cà Mau 0.05074 182.66
Đà Lạt 0.04162 149.83
Đà Nẵng 0.03706 133.42
Huế 0.03706 133.42
Nha Trang 0.02817 101.42
Phan Thiết 0.03261 117.40
Pleiku 0.03923 141.23
Quảng Ngãi 0.04162 149.83
Quảng Trị 0.04219 151.88
Quy Nhơn 0.03421 123.16
Sóc Trăng 0.04504 162.14
Tuy Hòa 0.03569 128.48
TP. Hồ Chí Minh 0.04960 178.56
54
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng

55
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng

• Lưu lượng nước mưa tính toán cho một phễu thu
nước mưa, hoặc cho một ống đứng thu nước mưa
không vượt quá trị số ghi ở bảng sau:

56
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng

57
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng


• Đối với nhà mái bằng và mái dốc, ở cùng một
phía dốc mái phải bố trí ít nhất 2 phễu thu
nước mưa.
• Tổng diện tích lỗ thu của phễu phải lớn hơn
diện tích tiết diện ngang của ống đứng thu
nước ít nhất là 1,5 - 2 lần
• Đường kính ống đứng không nhỏ hơn 100mm

58
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng


- Có thể bố trí 1 bên (khi chiều dài hứng nước < 12m) hoặc
2 bên;
- Chiều sâu nước trong máng xối từ 5-10cm đến 20-30 cm;
- Phải có lưới chắn rác;
- Chiều cao tràn 10 – 20cm
- Vận tốc nước chảy trong máng:
0,4-0,6m/s < V < 4m/s

59
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán máng xối


Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Phương pháp 2: áp dụng công thức thủy lực

60
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán máng xối


Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
D máng (mm)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 0.5% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 0.5%
75 31.6 21 15.8 12.6 10.5 75
100 66.9 44.6 33.4 26.8 22.3 100
125 116.1 77.5 58.1 46.5 38.7 125
175 178.4 119.1 89.2 71.4 59.5 175
150 256.4 170.9 128.2 102.2 85.3 150
200 369.7 246.7 184.9 147.7 123.1 200
250 668.9 445.9 334.4 267.6 223 250
Độ dốc 1% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 1%
75 44.6 29.7 22.3 17.8 14.9 75
100 94.8 63.3 47.4 37.9 31.6 100
125 163.5 108.9 81.8 65.4 54.5 125
150 252.7 168.6 126.3 100.8 84.1 150
175 362.3 241.5 181.2 144.9 120.8 175
200 520.2 347.5 260.1 208.1 173.7 200
250 947.6 631.7 473.8 379 315.9 250
61
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
(mm) ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 2% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 2%
75 63.2 42.2 31.6 25.3 21 75
100 133.8 89.2 66.9 53.3 44.6 100
125 232.3 155 116.1 92.9 77.5 125
150 356.7 237.8 178.4 142.7 118.9 150
175 512.8 341.9 256.4 204.9 170.9 175
200 739.5 494.3 369.7 295.4 246.7 200
250 1338 891.8 668.9 534.2 445.9 250
Độ dốc 4% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 4%
75 89.2 59.5 44.6 35.7 29.7 75
100 189.5 126.3 94.8 75.8 63.2 100
125 328.9 219.2 164.4 131.5 109.6 125
150 514.7 343.3 257.3 206.2 171.9 150
175 724.6 483.1 362.3 289.9 241.4 175
200 1040.5 693 520.2 416.2 346.5 200
250 1858 1238.4 929 743.2 618.7 250
62
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán máng xối


Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
1. Chọn sơ bộ độ dốc lòng máng theo yêu cầu độ dốc tối
thiểu
i=0.003 đối với dạng lòng máng bán nguyệt
i=0.004 đối với dạng chữ nhật
2. Độ sâu nước trong máng/ 5 cm; độ vượt cao an toàn
∆h =10–20 cm
3. Chọn cấu tạo 1 m2 diện tích hứng nước 2 cm2 tiết diện
ướt của sê nô từ đó giả định kích thước sơ bộ của sê nô.

63
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán máng xối


Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
4. Kiểm tra lưu lượng tháo nước và chiều sâu nước của sê
nô theo công thức Manning:
2 1
2 1
1
1
V R i 3 2 Q  V  . R i 3 2

n n
Máng chữ nhật: R = b . h /(b + 2h)
Máng tròn: R = 2T2.h / (3T2+8h2)
Với h : chiều sâu nước trong máng (m)
b : kích thước đáy máng chữ nhật (m)
T : bề rộng mặt cắt ướt của máng tròn (m)
64
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Tính toán máng xối


Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực

Độ nhám n được chọn tùy theo loại vật liệu:


Bê tông n = 0.011 – 0.015
Gạch n = 0.012 – 0.017
Tôn n = 0.013 – 0.017
5. Kiểm tra vận tốc cho phép trong máng
Theo quy phạm 0.6 m/s < V < 4 m/s
6. Kiểm tra lưu lượng tháo so với yêu cầu

65
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Bài tập

66
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

awas.up.nic.in

67
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

1. Giới thiệu
2. Nguyên tắc bố trí
3. Xác định kích thước cống thoát nước bên ngoài
và cống xả
4. Cửa thông tắc

68
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

1. Giới thiệu
HTTNNCT gồm : Các cống thoát bên ngoài công trình (nằm
ngoài phạm vi móng công trình) tiếp nhận nước từ ống xả và
được nối với cống thoát nước công cộng. Cống thoát nước
Sơ đồ liên kết giữa HTTN bên trong và ngoài nhà

69
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

2. Nguyên tắc bố trí

Hạng mục Khoảng cách tối


thiểu (m)
Công trình hoặc bộ phận công trình 0.6
Giếng cấp nước 15(1)
Sông suối 15
Đường ống cấp nước sinh hoạt cho ngôi nhà 0.3
Đường ống cấp nước công cộng 3

70
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

2. Nguyên tắc bố trí

Các cống thoát nước được làm bằng sành thì không được bố
trí chung trong cùng một đường hào với đường ống cấp nước.
Ngoại trừ trường hợp đảm bảo được các yêu cầu sau:

- Đỉnh cống thoát nước phải thấp hơn đáy của đường ống
cấp nước ít nhất là 300 mm.

- Đường ống cấp nước được cố định và cách cống thoát


nước ít nhất là 300 mm theo phương nằm ngang.
71
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

3. Xác định kích thước cống thoát nước bên ngoài và


cống xả
Khả năng thoát nước (tính theo đương lượng thiết bị vệ sinh)
Độ dốc đặt ống (%)
Đường kính ống (mm) 0.5 1 2 4
50 21 26
60 24 31
76 42 50
100 180 216 250
125 390 480 575
150 700 840 1000
200 1400 1600 1920 2300
250 2500 2900 3500 4200
300 2900 4600 5600 6700
380 7000 8300 10000 12000

72
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

4. Cửa thông tắc


Bố trí ở vị trí gần điểm nối giữa cống thoát nước bên trong
và bên ngoài công trình.
Các cửa thông tắc được bố trí cách khoảng 30 m và tại các
vị trí chuyển hướng cống.
Đường kính ống thoát không nhỏ hơn 125 mm. Các tuyến
của hệ thống thoát nước tiểu khu có đường kính lớn hơn 150
mm.
Giếng thăm – kiểm tra phải được bố trí tại giao điểm của
các hệ thống thoát nước, chỗ ngoặc đổi hướng của đường
ống.

73
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
4. Tính toán 5. Tính toán 6 . Cống thoát
1. Nhiệm vụ và các 2. Phân loại 3. Cấu tạo
thủy lực thủy lực MLTN nước bên ngoài
bộ phận HTTN HTTN HTTN Mưa công trình
MLTN Thải

Bài Tập

74
Ths. Võ Quang Tường KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

You might also like