You are on page 1of 87

WATER RESOURCES UNIVERSITY – Southern Campus

Division of Civil Engineering

Geo-Studio in Engineering Practice

Tp. Hồ Chí Minh - 2016


NỘI DUNG
• Tính toán thấm (Module SEEP/W)
• Tính toán ổn định mái dốc (Module
SLOPE/W)
• Tính toán ứng suất và biến dạng
(Module SIGMA/W)
• Tích hợp Module
Chương I

DÒNG THẤM TRONG MÔI TRƯỜNG


ĐẤT ĐÁ VÀ MODULE SEEP/W
Lún, đùn, sủi hạ lưu tường ngoặt Lún, sụt cơ đê hạ lưu

Lún, nghiêng nhà để tủ điện điều hành


Nội dung:
• Dòng thấm trong môi trường đất đá
• Giới thiệu module SEEP/W
• Các bước tiến hành khi giải bài toán
thấm
• Ví dụ và thực hành trên máy với bài
toán thực tế
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá
Đất được cấu tạo từ các hạt, trong đất có nhiều lỗ
rỗng, trong các lỗ rỗng chứa khí và nước. Nước chảy từ
vùng có áp lực cao tới vùng có áp lực thấp. Vì vậy, tính
thấm của đất là khả năng của đất cho nước đi qua.

Hạt đất, nước, khí


1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

Dòng thấm có thể là ổn định hoặc không ổn


định, tương ứng với các điều kiện là hằng số hoặc
biến đổi theo thời gian. Trong Địa kỹ thuật, dòng
thấm sinh ra trong trường ứng suất là dòng không
ổn định trong môi trường có lỗ rỗng thay đổi theo
thời gian.
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

1. Định luật thấm Darcy h


B
vDarcy = ki
h
i L
L
(Nếu i quá lớn?)
2. PT Bernoulli – N¨ng lượng dßng thÊm
A
• Tæng thÕ n¨ng cña dßng thÊm t¹i A

h
u v2 uA
hA   Z
 2g  uB

hA hB
cét ¸p cét cao ®é
cét tèc ®é ZA ZB
• Trong MT ®Êt, v  0,01 m/s (c¸t th«)
 cét tèc ®é  5x10-6 m  nhá, bá qua MÆt chuÈn
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

C¬ chÕ vµ tr¹ng th¸i dßng thÊm trong MT ®Êt ®¸


1. Dßng thÊm tõ A ®Õn B do hiÖu thÕ n¨ng h: h
i
L
h
u  u  uA
h  hA  hB   A  Z A    B  Z B  
    
uB
 
hA
hB
2.Tuú theo quan hÖ v  i dßng thÊm:
• Ch¶y tÇng – Laminar flow  PhÇn lín ®Êt; ZA
ZB
• Ch¶y rèi – Turbulent flow  Ch¶y trong ®¸
nøt nÎ, sái cuéi, c¸t rÊt th«, ...
MÆt chuÈn
3. Tuú theo trạng th¸i của dßng thÊm:
• Dßng æn ®Þnh – Steady flow  vect¬ tèc v
®é dßng thÊm kh«ng ®æi vÒ ®é lín - hưíng Vïng ch¶y rèi III
theo thêi gian t¹i 1 ®iÓm hoÆc 1 mÆt c¾t;
• Dßng kh«ng æn ®Þnh – Transient flow  Vïng chuyÓn tiÕp II
(chÕ ®é thuû lùc thay ®æi theo thêi gian).
Vïng ch¶y tÇng I
4. Dßng thÊm cßn cã thÓ lµ “confined” –
dßng thÊm cã ¸p, hoÆc “unconfined’ –
dßng thÊm kh«ng ¸p.
i
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

• Hàm thấm: thể hiện quan hệ giữa áp lực nước lỗ rỗng và hệ số


thấm. Độ bão hòa và độ ẩm của đất giảm khi áp lực nước
lỗ rỗng giảm < 0. Khả năng cho nước thấm qua của đất cũng
giảm khi độ ẩm giảm.
• Do vậy, hệ số thấm giảm nếu áp lực nước lỗ rỗng tăng theo
chiều âm.
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

● Các đặc trưng về thấm cần chú ý ?

1- Đường bão hòa (Water table)


2- Gradien thấm (XY gradient)
3- Lưu lượng thấm q (flux)
4- Áp lực nước lỗ rỗng (pore water pressure)
5- Cột nước thấm tổng (đường viền thấm)
(total head)
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

40 MNTL
36
32
28
24
20

2.2118e-005
16
12
8
4
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
1. Dòng thấm trong môi trường đất đá

Tại sao cần phải nghiên cứu về “Thấm”?


1. Vấn đề mất nước
- Làm giảm hiệu quả tích nước của hồ chứa
- Ảnh hưởng đến thi công do nước chảy vào hố
móng.
2. Tác động của dòng thấm do lực thấm J = w.i
- Gây xói ngầm cơ học dưới đáy công trình → Biến
dạng thấm
- Chảy đất, mạch đùn, mạch sủi tại chỗ dòng thấm
thoát ra khi gradien thấm vượt giá trị giới hạn igh
- Làm mất ổn định mái dốc do thấm ngược (thấm do
mao dẫn)
Hồ Am Chúa – huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa xuất hiện mạch đùn, mạch sủi nền hạ lưu đập (ảnh
chụp từ video) http://hungkcct.wordpress.com/ 15
Thấm bùng nhùng ngang thân đập tại vị trí số 2, hồ Núi Cốc – huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (Ảnh: hung.kcct)
16
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Đặc điểm của SEEP/W


Là phần mềm dùng để mô hình hóa chuyển động của
nước & phân bố áp lực nước lỗ rỗng trong môi trường
đất đá theo phần tử hữu hạn.
+ Có thể phân tích các bài toán:
1. Dòng thấm có áp, không áp; Ngấm do mưa; Áp lực
nước lỗ rỗng dư; Thấm ổn định, không ổn định
2. Kết hợp với SLOPE/W phân tích ổn định mái dốc
trong điều kiện có áp lực lỗ rỗng phức tạp
3. Kết hợp với CTRAN/W phân tích lan truyền ô nhiễm
trong đất đá
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Cơ sở lý thuyết của SEEP/W


Các giả thiết cơ bản của PT thấm
1. Dòng thấm trong đất bão hòa/không bão hòa tuân theo
ĐL Darcy Ph©n tè ®Êt

Qvµo
v = ki
Qra
1

2. Qvào – Qra = biến thiên độ ẩm thể tích 


Trường hợp đất bão hòa, Qvào = Qra → dòng thấm ổn định,
không ảnh hưởng đến độ ẩm thể tích ;
3. Chỉ có biến thiên áp lực nước lỗ rỗng là ảnh hưởng tới .
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Xét dòng thấm qua một phân tố hình chữ nhật có kích thước dx, dy
và dz

Lưu lượng dòng thấm đi qua mặt cắt Ux trong một đơn vị
thời gian là Ux.dy.dz
Lưu lượng dòng thấm đi qua mặt cắt đối diện Ux là
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Lưu lượng dòng ra khỏi phân tố vi phân theo phương x

Tương tự, theo phương y và Z

Lưu lượng dòng ra khỏi phân tố:

Gọi là độ ẩm thể tích (hàm lượng nước)


Tại thời điểm t bất kỳ, thể tích nước trong thể tích phân tố đất:
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Tại (t+dt):

Gia tăng thể tích nước trong thời gian dt:

Theo nguyên lý bảo toàn thể tích (khối lượng) nước:

Suy ra:
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Ngoài ra, định luật thấm Darcy đối với dòng thấm (bão hòa hoặc
không bão hòa):

Với, k: hệ số thấm (m/s)


tổng cột nước đo áp
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Phương trình thấm – Bài toán phẳng


• Trường hợp dòng thấm không ổn định
  H    H   H
 kx   k y   Q   mw w
x  x  y  y  t t

• Trường hợp dòng thấm ổn định


  H    H 
 kx    k y   Q  0
x  x  y  y 
2. Tính toán thấm dùng SEEP/W

Cơ sở của SEEP/W là làm rời rạc hóa các miền liên tục
phức tạp của bài toán. Các miền liên tục được chia
thành nhiều miền con (phần tử). Các miền này được
liên kết với nhau tại các điểm nút.
Trên miền con này,
dạng biến phân tương
đương với bài toán
được giải xấp xỉ dựa
trên các hàm xấp xỉ
trên từng phần tử,
thoả mãn điều kiện
trên biên cùng với sự
cân bằng & liên tục
giữa các phần tử..
VD minh họa khả năng của SEEP/W V.5

Tường cừ 15

Hệ đường thấm, vectơ


V¸n cõ 12
thấm & đường đẳng thế
5m

Elevation
9

11
6
d =4m 0,7m
3

11.
12
10m

5
12.5
13.5
.5

13
14
14
K = 6,5x10-5 m/sec 0
0 5 10 15 20 25 30

Distance

TÇng kh«ng thÊm

15 Đường phân bố gradien


Hệ đường đẳng Gradien và thấm thẳng đứng dọc theo
12 lưu lượng thấm dọc mc cừ mặt ngang bản cừ

Vùng nguy hiểm


Elevation

9
0.
35

Phù hợp TN của


0.3

0.2

0.15

6 1.25
R.F. Craig, 1995
0.1
0.15

0.2
0.1

0.2

0.0 5
0.0
5

1.5872e-004

5
3

q = 1,5872x10-4 m/sec/m
0
0 5 10 15 20 25 30

Distance d/2
VD minh họa khả năng làm việc của SEEP/W V.5
30 Hệ đường thấm, đẳng
thế & vecto thấm
25

20

Elevation
15
29.5
22.5

10

29

23
23.5
28.5

26

24
26.5

24.5
27.5

25.5

25
28

27
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60

Distance

XY-Gradient vs. Distance


0.30

30 Đường phân bố gradien


0.25 thấm dọc theo mặt đáy
25 hạ lưu đập
0.20

XY-Gradient
20
0.25

0.15
Elevation

0.4

0.2

5
15 0.0
0.1
0.10

10 0.15
0.15
0.7
5

0.1

0.05
0.3

5
0.2

0.0
0.1

0.15

5
0.0

3.7408e-006
5

3,7408.10-6 m/sec/m 0.00


0 5 10 15 20
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
Distance
Distance
Giới thiệu phần mềm SEEPW version. 2012v8.15
I. Màn hình giao diện làm
việc
Cấu trúc lệnh DEFINE
SEEP/W dùng thanh thực đơn và các thanh công cụ để điều khiển
Thanh thực đơn buông (Menu Bar): File, Edit, Set, View,
KeyIn, Draw, Sketch, Modify, Window và Help.
Thanh công cụ (Toolbar) gồm 5 loại:
 Thanh công cụ chính (File Toolbar)
 Thanh công cụ chế độ (Mode Toolbar)
 Thanh công cụ lệnh(Command Toolbar)
 Thanh công cụ phác họa (Sketch Toolbar)
 Thanh công cụ xem ưu tiên (View Preference Toolbar)

File Toolbar: gồm các nút để thao tác tệp, in, sao chép,….v.v

40
*
Thanh công cụ chế độ (Mode Toolbar): chỉ gồm 2 nút nhập chế độ
thao tác (DEFINE) và xuất kết quả (RESULTS)

Thanh công cụ lệnh(Command Toolbar): gồm các nút lệnh tạo mới
và chỉnh sửa đối tượng.

Thanh công cụ phác họa (Sketch Toolbar): gồm các nút lệnh để
phác thảo văn bản, phác họa mô hình bài toán

Thanh công cụ xem ưu tiên (View Preference Toolbar): gồm những


nút dùng để tắt ưu tiên hiển thị

41
*
Thanh công cụ (Grid Toolbar): điều khiển hiển thị ô lưới
X coordinate Snap Grid

Y coordinate
X,Y Grid Spacing

Thanh công cụ Zoom (grid toolbar): điều khiển phóng to – thu nhỏ

42
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

II. Sơ đồ khối giải BT địa kỹ thuật dùng SEEP/W

1. Thiết lập vùng làm việc


2. Phác họa mô hình bài toán
3. Khai báo và gán vật liệu
4. Khai báo điều kiện biên
5. Kiểm tra lỗi
6. Chạy và xuất kết quả
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Bµi to¸n vÝ dô

Ctr gi÷ nước

5m
Cao tr×nh 14m

Tường chèng thÊm

Cao tr×nh 8m
k = 1x10-5m/s

44
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

III. Các bước giải 1 bài toán dùng SEEP/W:


1. Thiết lập vùng làm việc:
Menu: Set

 Kích thước khổ giấy; tỷ lệ bản vẽ


 Chọn đơn vị hình học (m)
 Hiển thị lưới vẽ: để việc vẽ phác thảo dễ dàng & chính xác
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Xác định vùng làm việc Set  Page


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Xác định đơn vị và tỉ lệ Set  Units and Scale

Xác định lưới vùng làm việc


Set  Grid

Chú ý: nên chọn tỷ lệ ngang và tỷ lệ đứng bằng nhau 47


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Vùng làm việc

48
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

2. Phác thảo mô hình hình học của bài toán


Sketch/Polylines (Lines) hoặc Keyin/Points
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

3. Khai báo hàm thấm


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Hàm thấm trong SEEP/W


• Hàm thấm được định nghĩa bằng cách nhập tọa độ
của ít nhất 2 điểm. Trong SEEP/W, hàm thấm có
thể được định nghĩa theo các cách:
+ Nhập trực tiếp điểm trong SEEP/W (ít nhất 2)
+ Tùy loại đất, có thể lấy hàm thấm mẫu trong thư
viện
+ Import 1 hàm sẵn có từ các bài toán khác.

Chú ý: Đối với bài toán thấm qua nền cống, đất dưới thân cống
bão hòa nước hoàn toàn nên coi K = const. Hàm thấm là
đường thẳng nằm ngang qua 2 điểm có cùng hệ số thấm K,
nhưng khác nhau về áp lực nước lỗ rỗng
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW
Name Tên hàm thấm
Parameters Tham số
Hyd K Data Points Function Hàm các điểm dữ liệu hệ số thấm
Matric Suction AL Nước lỗ rỗng
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

4. Khai báo & gán vật liệu KeyIn  Materials

54
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

4. Khai báo & gán vật liệu Draw  Materials

 Click vào vùng cần gán


vật liệu
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

5. Tạo phần tử hữu hạn 5.1. Draw  Regions

 con trỏ chuyển sang


hình chữ thập

56
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

5. Tạo phần tử hữu hạn (tiếp) 5.1. Draw  Regions


 tiếp tục vẽ các vùng phần tử (các lớp đất) còn lại
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

5. Tạo phần tử hữu hạn (tiếp) 5.2. Draw  Mesh Properties


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

5. Tạo phần tử hữu hạn (tiếp) 5.2. Draw  Mesh Properties


Chú ý: SEEP tự tạo lưới mặc định cho những Region đã được gán vật liệu
Tùy chỉnh lưới cho từng vùng phần tử.
 Rectangular Grid of Quads:  None: không chia phần tử hữu hạn
 Triangular Grid of Quads/Triangles: Quads & Triangles: chia thành phần tử
tứ giác + tam giác
 Triangles Only: chỉ phần tử tam giác
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

6. Thiết lập điều kiện biên

Gán điều kiện biên trong SEEP/W thường chỉ sử dụng 1 trong 2
lựa chọn cơ bản:
1) Điều kiện biên về cột nước
2) Điều kiện biên về lưu lượng
Giữa H và Q có mối quan hệ qua lại lẫn nhau và có cùng vai trò.
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

a. Chú ý điều kiên biên về cột nước:

Cột nước tổng:

u: áp lực nước lỗ rỗng,

z : tọa độ của điểm T”

Vậy, luôn nhập điều kiện biên về cột nước cho thượng, hạ lưu =
cao trình điểm tính + với chiều cao cột nước nó phải chịu
Ít nhất 1 nút trong phân tích thấm ổn định cần phải được
gán điều kiện biên về cột nước để bài toán có nghĩa.
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

b. Chú ý điều kiên biên về lưu lượng


Lưu lượng của dòng thấm qua biên của 1 phân tố như
lượng ngấm do mưa; lưu lượng thấm ra ở hạ lưu. Loại này
chỉ dùng khi biết được lưu lượng thấm tại biên các phần
tử, nên thực tế ít dùng,
thường chỉ để gán vùng không thấm hoặc mặt cho phép
thấm ra (mặt phẳng thấm)
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Khai báo điều kiện biên KeyIn  Boundary Condition


Điều kiện biên cột nước

Điều kiện biên về lưu lượng


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Gán điều kiện biên Draw  Boundary Condition

Các nút được


gán điều kiện
biên về cột
nước là các
nút có vòng
tròn màu đỏ,
đặc
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

Gán điều kiện biên Draw  Boundary Condition

Các nút được


gán điều kiện
biên về cột
nước là các
nút hình tam
giác tô kín,
màu xanh
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

7. Vẽ mặt cắt xác định lưu lượng Draw  Flux Sections


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

8. Vẽ trục tọa độ Sketch  Axes


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

9. Chạy mô hình Start / Solve Manager


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

10. Hiển thị kết quả tính Draw/ Contours


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

10. Hiển thị kết quả tính Draw/ Contours


Hiển thị các đường đẳng thế
/Total Head
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

10. Hiển thị kết quả tính


Dán giá trị các đường đẳng trị, lưu lượng thấm tại các mặt cắt
Draw  Contour Labels
Draw  Flux label
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

10. Hiển thị kết quả tính


Đường thấm (đường dòng): quỹ đạo chuyển động của vectơ thấm
Draw  Flow Paths
View Vectors
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

11. Xuất các kết quả theo yêu cầu bài toán thấm
1. Biểu đồ áp lực thấm qua cống
Mục đích: so sánh, kiểm tra lại kết quả tính thấm trong thuyết minh

Tùy chỉnh
tham số
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

11. Xuất các kết quả theo yêu cầu bài toán thấm
1. Biểu đồ áp lực thấm qua cống
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

11. Xuất các kết quả theo yêu cầu bài toán thấm
2. Gradient thấm và lưu lượng thấm qua cống
Mục đích: Kiểm tra độ bền thấm chung & độ bền thấm cục bộ

Tên &
Tham số:
XY - Gradient
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

11. Xuất các kết quả theo yêu cầu bài toán thấm
2. Gradient thấm và lưu lượng thấm qua cống
Mục đích: Kiểm tra độ bền thấm chung & độ bền thấm cục bộ
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

CÁC CÁCH XEM KẾT QUẢ KHÁC


1. Xem kết quả tại nút, miền Gauss, đường thấm bất kỳ…
View Result Infomation

Kết quả tại nút 374 có tọa độ (10;0)


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

CÁC CÁCH XEM KẾT QUẢ KHÁC


1. Xem kết quả tại nút, miền Gauss, đường thấm bất kỳ…
View Result Infomation
Chú ý: theo cách chia phần tử;
1 phần tử tứ giác = 4 miền Gaus

Kết quả tại miền Gauss số 1376 ngay dưới cửa ra


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

CÁC CÁCH XEM KẾT QUẢ KHÁC


2. Xuất kết quả tính toán bằng đồ thị Draw Graph…

Tên dạng kết quả

thiếp lập vị trí (nút)


Tham số
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

CÁC CÁCH XEM KẾT QUẢ KHÁC


2. Xuất các kết quả tính toán bằng đồ thị
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

CÁC CÁCH XEM KẾT QUẢ KHÁC


2. Xuất các kết quả tính toán bằng đồ thị

Biểu đồ gradient thấm tại cửa ra


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

CÁC CÁCH XEM KẾT QUẢ KHÁC


2. Xuất các kết quả tính toán bằng đồ thị

Biểu đồ quan hệ cột nước áp lực – phương ngang


Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

TRÍCH XUẤT DỮ LIỆU

File  Print (Print Selected)/Export


File  Print (Print Selected)/Export
Edit  Copy All (Copy Selected)

View  Report
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

TÓM LẠI CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH


DEFINE • KiÓm tra sè liÖu.
• X¸c ®Þnh vïng lµm viÖc, tû lÖ, kho¶ng SOLVE
lưíi,
CONTOUR
• Lưu tr÷ bµi to¸n;
• Vect¬ vËn tèc;
• Ph¸c ho¹ bµi to¸n, x¸c ®Þnh bµi to¸n,
x¸c ®Þnh lo¹i ph©n tÝch, x¸c ®Þnh kiÓm • D¸n gi¸ trÞ c¸c ®ưêng ®¼ng trÞ;
tra ph©n tÝch; • Gi¸ trÞ lưu lưîng;
• X¸c ®Þnh hµm thÊm; • HÖ ®ưêng thÊm;
• X¸c ®Þnh tÝnh chÊt vËt liÖu; • Zoom In and Out
• Sinh lưới phÇn tö; • In kÕt qu¶;
• Chän th«ng sè cÇn xem; • HiÓn thÞ th«ng tin nót vµ phÇn tö;
• X¸c ®Þnh c¸c ®iÒu kiªn biªn nót; • VÏ ®å thÞ c¸c kÕt qu¶
• X¸c ®Þnh mÆt c¾t tÝnh lưu lượng;
• X¸c ®Þnh hÖ to¹ ®é;
Giới thiệu bộ phần mềm SEEPW

BTVN: Bµi to¸n thÊm qua ®Ëp ®Êt


Cã xÐt vµ kh«ng xÐt hµm thÊm
§Ëp ®Êt; K(bh) = 1x10- 4 m/sec
6 m
F S L = 1 3 m

1 . 5
1 4 m 1 . 0

E l. = 2 m
KÕt thóc SEEP/W

You might also like