You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM

KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


SẢN PHẨM IN
Bài tập cuối kỳ:
Quy trình, tiêu chuẩn và thông số
kiểm tra trong quá trình sản xuất

GVHD: CHẾ QUỐC LONG

SVTH: Lê Thanh Nhàn_14148038

TP.HCM, 17 tháng 12 năm 2017


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
MỤC LỤC
1. Quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng cho từng công đoạn ........................................................... 2
2. Các thông số trong quá trình xử lý dữ liệu trước in .............................................................................. 3
2.1. Thông số kiểm tra file ảnh bitmap ................................................................................................ 3
2.2. Thông số kiểm tra file PDF ........................................................................................................... 3
2.3. Thông số kiểm soát quá trình qua các công đoạn ......................................................................... 5
2.4. Thông số kiểm tra bản in............................................................................................................... 6
3. Kiểm tra quá trình in ............................................................................................................................. 7
QUY TRÌNH TIÊU CHUẨN VÀ THÔNG SỐ KIỂM TRA CÁC BƯỚC TRONG
QUÁ TRÌNH IN
1. Quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng cho từng công đoạn

Hình 1: Quy trình kiểm tra chất lượng từng công đoạn

2
2. Các thông số trong quá trình xử lý dữ liệu trước in
- File nội dung cần in phải ở định dạng PDF
- Cung cấp đầy đủ các file liên quan như:
• File ảnh bitmap
• File đồ họa (logo, file thiết kế hộp giấy, …)
- Các font chữ được sử dụng. Nếu khách hàng muốn bảo mật font chữ có thể
chuyển trước những nội dung đó sang đối tượng đồ họa.

2.1. Thông số kiểm tra file ảnh bitmap

Tiêu chí kiểm tra Thông số


Kích thước Kích thước trên file hình ảnh = kích thước của nó trên file
PDF. Nếu không bằng nhau. Sử dụng chức năng Image
size trong phần mềm Photoshop để điều chỉnh và thay thế
vào vị trí hình lỗi.

Độ phân giải Độ phân giải phụ thuộc vào độ phân giải in. Nếu trên file
hình ảnh có độ phân giải quá lớn, sử dụng chức năng
Image size trong Photoshop để giảm độ phân giải xuống
bằng khoảng cho phép. Trường hợp hình ảnh có độ phân
giải thấp, phải liên lạc và trao đổi thêm với khách hàng.

Không gian màu Tất cả hình ảnh sau khi được xử lý phải được đặt ở không
gian màu RGB theo icc profile CIE RGB

Định dạng Định dạng TIFF, chọn không nén

Bảng 2: Bảng thông số kiểm tra hình bitmap

2.2. Thông số kiểm tra file PDF

Tiêu chí Yếu tố kiểm tra Yếu tố kiểm tra Ghi chú
kiểm tra
Kích • Trim box Trim box = kích thước khổ
thước • Bleed box thành phẩm
Chừa bleed = 3mm
Document • Định dạng file PDF từ 1.4 trở lên hoặc định Định dạng có hỗ
dạng PDF/X-4 trợ transparency,
layer, hệ màu
CMYK
Theo tiêu chuẩn
ISO 15930

3
• ICC Profile ISO Coated v2 300% (ECI)
Images • Độ phân giải Hình color và Grayscale có độ Theo tiêu chuẩn
phân giải từ phù hợp với từng ISO 12647-2 cho
dòng sản phẩm. Vd in báo từ giấy loại 1, 2, 3
100 dpi trở lên, in vật liệu tráng
phủ từ 225dpi-450 dpi
• TAC Tổng độ che phủ mực cho in ISO 12647-2
offset tờ rời không quá 360 và
offset cuộn không quá 340
Colors Các đối tượng Chuyển tất cả các đối tượng
hình ảnh, đồ họa sang hệ màu CMYK theo icc
profile phù hợp cho từng dòng
sản phẩm và điều kiện in

Chữ Fonts Cảnh báo với các trường hợp bị


lỗi font hoặc font không được
embed vào tài liệu
Nếu có font TrueType phải
chuyển sang dạng outline
Text ÁP dụng theo
• Kích thước chữ ≥6pt (in 1 tiêu chuẩn ISO
màu), ≥9 pt (in 2 màu) 12647
• Convert chữ để đảm bảo
không bị thiếu font đối với
font lạ
• Knock out cho các đối tượng
chữ trắng cũng như các đối
tượng có màu trắng
• Thiết lập chế độ overprint cho
chữ đen có kích thước nhỏ
hơn 8pt
Line art 1 màu ≥0.15pt
2 màu ≥0.3pt

Bảng 3: Bảng thông số kiểm tra file PDF

Các đối tượng hình ảnh bitmap được place vào ở không gian màu RGB, các đối tượng
vector ở không gian màu CMYK. Không chuyển hình ảnh bitmap sang không gian
màu CMYK ngay từ khi xử lý ảnh vì lý do giúp hình ảnh ít bị sai lệch nhất so với ảnh
gốc. Khi chuyển không gian màu lúc xử lý ảnh, rất có khả năng profile được chọn lúc

4
đó khác với profile đích được xác định trước khi RIP, điều này dẫn tới hình ảnh bị
chuyển đổi không gian màu nhiều lần và làm sai lệch màu.
2.3. Thông số kiểm soát quá trình qua các công đoạn

Công đoạn Tiêu chí kiểm tra Yếu tố kiểm tra Ghi chú

Thiết kế • Khổ trãi • Kiểm tra kích thước khổ trãi Phần mềm CAD
cấu trúc • Định dạng (mm)
đường trên • Các đường cấn bế đúng vị trí,
hộp không được đúp đường.
• Bleed • Kiểm tra bleed: 3mm
• Hướng sớ • Hướng sớ giấy song song với
giấy cạnh dài của hộp.

Dàn trang • Thông số • Xác định đúng chính xác thông Adobe illustrator
• Khổ số máy in
• Bleed • Xác định đúng kích thước khổ
giấy in
• Thiết lập đúng kích thước khổ
thành phẩm, khổ bát chữ, khổ
chừa xén
• Chừa tràn lề đối với sản phẩm
cần in tràn lề

Bình trang • Khổ • Khổ in, khổ bản phải phù hợp
• Nhíp với thông số của máy in.
• Bon/mark/col • Chừa nhíp, chừa nẹp, tay kê phù
or bar hợp với thông số máy in
• Bon chồng màu, bon cắt, thang
kiểm tra phải đầy đủ trên tờ in

Quá trình • Tram • Vùng sáng: 3-5%, vùng tối 95-


Rip • Tách màu 99%.
• CTP • Hình dạng tram: Tram tròn.
• Loại tram: AM.
• Góc xoay: Các bản màu lệch góc
300, màu Y lệch các màu khác
150, màu chủ đạo nằm góc 450
• Xem việc tách số màu đã đúng
hay chưa.

5
• Coi file đã được xuất đầy đủ hay
chưa trước khi ghi kẽm.

2.4. Thông số kiểm tra bản in


• Sử dụng thang kiểm tra bản in của Gatf để kiểm tra bản in
• Ta cần kiểm tra bản in dựa trên các vùng cần kiểm tra như sau:
✓ Tổng quan bản in
✓ Thông tin bản kẽm
✓ Nét mảnh
✓ Ô bàn cờ
✓ Đường cong tế vi
✓ Ô hình sao

TIÊU CHÍ YẾU TỐ KIỂM TRA


Tổng quan bản in • Kiểm tra tổng thể bản in xem có bị xướt hay không?
• Kiểm tra bản in có sạch
Thông tin • Kiểm tra các thông tin Rip: Hình dạng tram,
• Kích thước, độ phân giải, hướng ghi, góc xoay
tram…đúng với ngôn ngữ postscrip sử dụng.
Vùng nét mảnh • Dùng kính soi tram để xem các đường âm dương

kích thước từ 1 đến 4 pixel.
• Hiển thị đầy đủ các đường nét mảnh âm dương ở
độ phân giải 1 pixel, các đường âm dương bằng nhau
và năm trên cùng 1 đường thẳng
=>> Đánh giá chất lượng máy ghi, các chi tiết nhỏ
nhất mà máy ghi có thể phục chế được. Đánh giá thời
gian phơi bản chính xác hay không của thiết bị ghi.
Vùng sáng 1% - 5% và tối Dùng kính soi tram để xem các ô tầng thứ tram, diện
tích tram nhỏ nhất, lớn nhất mà thiết bị ghi có thể tái
tạo được.
=>> Đánh giá khả năng ghi thiết bị
Ô 50/150, 50/200 Máy đo mật độ để đo gia tăng tầng thứ ở vùng 50%
ở hai độ phân giải 50/150, 50/200
=>> Kiểm tra độ gia tăng tầng thứ của hệ thống ghi
khi dùng tram có độ phân giải khác nhau

6
Ô bán nguyệt Đánh giá chất lượng máy ghi không chỉ ghi
theo đường thẳng mà còn theo các đường cong, các
đường này sẽ là tiêu chí đánh giá tình trạng máy ghi
Kiểm tra gia tăng tầng thứ Đánh giá sự gia tăng tầng thứ để

3. Kiểm tra quá trình in


Muốn chuẩn hóa được quá trình in, ta phải chuẩn hóa từ bước đầu tiên là nguyên vật
liệu đầu vào. Đồng thời, tất cả các thiết bị liên quan được sử dụng trong suốt quá trình
in đều phải được canh chỉnh ở điều kiện chuẩn như:
• Buồng xem bài phải có độ sáng ở 5000K
• Áp lực in giữa các lô trên máy in phải được canh chỉnh đúng theo tài liệu
nhà sản xuất hoặc sử dụng các testform để đưa về điều kiện chuẩn
• Điều kiện vi khí hậu ổn định, không bị biếng đổi lớn như thời tiết bên ngoài
trời
• Nhiệt độ lò sấy ổn định trong suốt quá trình sấy
➢ Tiêu chí kiểm tra tờ in
Đối tượng Vị trí kiểm tra Tiêu chí kiểm tra
kiểm tra
Vị trí hình ảnh Bon chồng màu chính giữa tờ Ban canh giữa phải nằm giauwx tờ
in in, dadmr bảo tờ in chồng màu
Phương thức kiểm tra: gấp chính xác
đôi giấy, kiểm tra bằng mắt
Kiểm tra nội Nội dung và bố cục tờ in Nội dung tờ in phải được thể hiện
dung tờ in dầy đủ trên bản in, đặc biệt bon
kiểm tra màu
Kiêm tra màu Dựa vào 4 bon chồng màu Tờ in đạt yêu cầu khi chồng màu
sắc chính xác
Kiểm tra bằng kính lúp
Thang kiểm tra Kiểm tra giá trị Desity ô tông Giá trị density đật yêu cầu là:
màu nguyên K: 1.7 ± 0.5
Dùng Densitometer C: 1.5 ± 0.5
M1.4 ± 0.5
Y: 1.3 ± 0.5
Kiểm tra độ tương phản in Tờ in đạt yêu cầu khi độ tương
Dùng Densitometer phản in ở vị trí 75 so với 100 đạt từ
23-30%
Kiểm tra khả năng truyền Tờ in dật yêu cầu khi khả năng
mực truyền mực đạt 75% trở lên
Kiểm tra cân bằng xám Giá trị cân bằng xám đạt yêu cầu
khi không có sự sai lệch về màu

7
giữa các ô chồn màu xám và ô đen
80%
Kiểm tra áp lực in và sự kéo Tờ in đật chuẩn khi các ô hình sao
dịch, đúp nét tờ in được in đều, vẫn còn các điểm
trắng và hình sao không bị biến
dạng
Kiểm tra gia tăng tầng thứ Tờ in đạt yêu cầu khi sự gia tăng
Dùng Densitometer tầng thứ ở các tờ in liên tiếp ổn
định và gia tăng tầng thứ nằm
trong giá trị sau:
25%: 28± 0.5
50%: 56± 0.5
75%: 78 ± 0.5

You might also like