You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG

QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN

BÀI TẬP CUỐI KÌ

GVHHD: Thầy Chế Quốc Long


SVTH : Dương Thanh Bắc 15148070
Cao Hoài Đức 15148079

HCM, Tháng 11 năm 2018

1
Mục Lục

I. YÊU CẦU: ................................................................................................ 1


II. THỰC HIỆN YÊU CẦU ............................................................................. 1
1. Thiết lập quy trình, tiêu chuẩn và thông số kiểm tra các bước trong quá
trình sản xuất in. Từ trước in – In. ............................................................... 1
1.1. Thiết lập qui trình: ............................................................................ 1
1.2. Kiểm tra file:: ................................................................................... 3
1.3. Kiểm tra bản in: ................................................................................ 6
1.4. Kiểm tra tờ in: .................................................................................. 8
2. Thông số kiểm tra với sản phẩm in cụ thể:............................................. 9
2.1 Thông tin sản phẩm: ........................................................................... 9
2.2 Điều kiện in: ....................................................................................... 9
2.3 Qui trình sản xuất: ............................................................................ 10
2.4 Thông số kiểm tra theo điều kiện in:................................................ 11
2.5 Xử lí file: .......................................................................................... 11
2.6 In: ..................................................................................................... 11
2.7 Sản phẩm minh họa: ......................................................................... 12
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN
BÀI TẬP CUỐI KỲ
THIẾT LẬP QUY TRÌNH, TIÊU CHUẨN VÀ THÔNG SỐ KIỂM
TRA CÁC BƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT IN
I. YÊU CẦU:
1. Thiết lập quy trình, tiêu chuẩn và thông số kiểm tra các bước trong
quá trình sản xuất in. Từ trước in – in. Bao gồm:
• Các thông số trong quá trình xử lí dữ liệu trước in
• Thông số kiểm tra bản in
• Thông số kiểm tra sản phẩm in
2. Thiết kế một sản phẩm minh họa, khổ giấy 320 x450 mm bao gồm
hình ảnh, thang đo, các chi tiết kiểm tra tương ứng với tiêu chí đưa ra ở
trên.

II. THỰC HIỆN YÊU CẦU


1. Thiết lập quy trình, tiêu chuẩn và thông số kiểm tra các bước trong
quá trình sản xuất in. Từ trước in – In.
1.1. Thiết lập quy trình.

1
2
1.2. Kiểm tra file.

Công đoạn Tiêu chí kiểm tra Nội dung

Xử lí chữ - Nội dung và cách trình - Chữ đen có kích thước từ


bày Font chữ 12pt trở lên.
- Kích thước - Cỡ chữ lớn hơn 6pt cho in
1 màu, lớn hơn 9pt cho in
2 màu trở lên
- Font chữ chuẩn Unicode

Đồ họa - Độ dày đường line - In tram phải có độ dày


- Tổng lượng mực phủ đường line >= 15pt
- TAC - Độ dày đường nhỏ nhất
- Chuyển tông 0.1pt cho in 4 màu
- Kiểm tra tone màu
- Kiểm tra trapping
- Các điểm phối màu
không dùng trame nhỏ 2-
3%
- Tổng lượng mực in báo
< 245%
- Tổng lượng mực in
thương mại dạng cuộn
<305%
- Tổng lượng mực in
thương mại tờ rời 340%
Xử lí ảnh - Độ phân giải - Hình ảnh bitmap có độ
- Hệ màu phân giải từ 300dpi
- Cân bằng xám - Đối với in báo, độ
phân giả nằm trong
khoảng (100-250
dpi)
- Hệ màu CMYK với
khôn gian màu phù
hợp
3
- Density C=1.45,
M=1.44,
Y=1.3,K=1.73
Thiết kế - Khổ trãi - Kiểm tra kích thước khổ
- Định dạng đường cấn trãi
cấu trúc
bế trên hộp - Vị trí đường cấn bế
- Bleed - Khổ chừa bleed
- Hướng sớ giấy - Hướng sớ giấy song song
cạnh dài của hộp
- Tạo layout cho các
phương pháp gia công bề
mặt
Dàn trang - Khổ thành phẩm - Kiểm tra khổ thành phẩm,
- Khổ bleed khổ bát chữ, khổ chừa xén
- Kiểm tra tràn lề với hình
ảnh và nội dung
Xử lý file - PDF standard - PDF/X-4
- VersionPF - Đối với in báo, sử dụng
- Page version PDF 1.3
- Màu sắc (Acrobat 4) trở lên
- Transperance - Đối với in tạp chí, in
- Font thương mại và in bao bì
- Hình ảnh hộp giấy version PDF 1.6
- Layer (Acrobat 7)
- Kiểm tra kích thước
trang theo Trimbox
- Kiểm tra những đối
tượng bên trong, lỗi
thu phóng trang
- TAC khi in 4 màu
- Kiểm tra đối tượng
Transperance nếu không
phải là 4 màu process
- Báo lỗi nếu sử dụng font
loại 3 và
4
Multiple Master.
- Kiểm tra độ phân giải hình
ảnh
- Cảnh báo khi có layer
In thử - Kiểm tra bố cục và - Quản lí màu sản phẩm in
màu sắc file dàn thử
trang. - Kiểm tra bố cục tờ in và
- ICC máy in thử nội dung bố trí trên sản
phẩm
Bình trang - Thang kiểm tra màu - Thang kiểm tra màu sắc
- Kiểm tra bon trên tờ in phù hợp với số màu in
- Khổ giấy tương thích với trên sản phẩm
khổ dàn trang cùng với - Chú ý đặt thang 2 mặt khi
kiểu bình in 2 màu
- Chừa nhíp - Kiểm tra đầy đủ và các vị
- Thang kiểm tra bảng trí của bon chồng màu,
- Khổ in bon gấp, bon cắt, bon định
vị tay kê, bon canh giữa,
chừa nhíp
- Kiểm tra thanh kiểm tra
bản
- Kiểm tra khổ giấy khổ
bản tương thích với máy
in
Rip - Hình dạng trame - Lựa chọn hình dạng và
- Loại tram loại tram phù hợp
- Góc xoay - Góc xoay tram phù hợp
- Tần số
- Tần số tram đáp ứng tiêu
- Tốc độ, thời
gian ghi chí sản phẩm
- Loại kẽm - Kiểm tra cường đọ,
- File TIFF-B - tốc độ ghi, thời gian ghi
phù hợp với loại bản kẽm
sử dụng
- Kiểm tra khi xuất

5
1.3. Kiểm tra bản in.

Ô kiểm tra Thông số cần đạt được

Ô thông tin • Thông tin về RIP, loại thang kiểm tra bản
• Thiết bị ghi
• Mức độ biên dịch của PostScrip
• Kích thước ( khổ theo chiều dài và rộng)
• Độ phân giải trame
• Hình dạng tram:
• Góc xoay tram
• Màu
Các nét tế vi • Kiểm tra đường âm, đường dương kích thước
(Microlines) từ 1-4pixels
• Đánh giá thời gian phơi
• Sự đồng nhất trong quá trình ghi

Các ô bàn cờ • Độ tái tạo của thiết bị ghi


• Khả năng tái tạo đồng đều

Hình bán nguyệt nửa âm, • Khả năng tái tạo chi tiết theo 2 chiều ngang
nửa dương dọc
• Chất lượng máy ghi theo đường cong
6
• Độ rộng đường âm dương

Ô hình sao và ô tông


nguyên

• Đánh giá khả năng gia tăng tầng thứ, khả năng
ghi kéo dịch đúp nét
• Kiểm tra độ che phủ mực ở ô tông nguyên

Ô 50/150 và ô 50/200 • Kiểm tra khả năng gia tăng tầng thứ khi sử
dụng các loại tram khác nhau
• Ô 50% sử dụng 2 độ phân giải

Vùng thể hiện diện tích


điểm tram ở vùng sáng và
vùng tối.
• Kiểm tra khả năng ghi vùng sáng tối
• Đánh giá sự chính xác của hệ thống ghi thông
qua các yếu tố gây ảnh hưởng trong quá trình ghi

7
Vùng thể hiện mật độ gia
tăng tầng thứ của máy
ghi. • Kiểm tra khả năng hiệu quả của phần mềm
RIP
• Phần phía dưới có sử dụng bù trừ calibration
có sẵn trong Rip, phần trên sử dụng Rip
nhưng không bù trừ
1.4. Kiểm tra tờ in.

Tiêu chí Vị trí Yêu cầu


Chồng màu Bon chồng màu 4 Các bon chồng khít vào
góc tờ in nhau
Mật độ tông Thang kiểm tra C= 1.50
nguyên màu ở đuôi tờ in M=1.4
( các ô tông Y=1.05
nguyên) K=1.7
Độ sai lệch cho phép: 0.5
Độ tương phản Thang kiểm tra Độ tương phản phù hợp
in màu ở đuôi tờ in là Y=37%, C=39%,
M=41%,K=43%

Cân bằng xám Thang kiểm tra Không có sự khác bệt về


màu ở đuôi tờ in màu sắc giữa ô trung tính
và ô màu đen

Khả năng nhận Ô R,G,B trên thang Nhận mực tốt khi giá
mực kiểm tra màu ở đuôi tờ trị này nằm trong khoảng
in 70-90%
Độ sai lệch màu Toàn bộ tờ in Giá trị DE nằm trong
khoảng cho phép
Khả năng Chuyển tông mượt,
chuyển tông không bị gãy hoặc bị sọc

Kéo dịch đúp Các ô hình sao Cánh ô hình sao tỏa đều,
nét không bị kéo lệch oval
về hướng nào

8
Nội dung Toàn bộ tờ in Giống bài mẫu, không bị
lem
Tay kê, bon cắt Các góc tờ in Đúng vị trí, không bị lấn
gấp vào phần nội dung
2. Thông số kiểm tra với sản phẩm in cụ thể.
2.1 Thông tin sản phẩm.
- Khổ giấy in: 320 x 450 mm
- Phương pháp in: Offset tờ rời
- Giấy: Couche 150 gsm, có tráng phủ
- Máy in: HEIDELBERG Speedmaster CD 102
- Mực in: offset C, M, Y, K
2.2 Điều kiện in.
- Máy in HEIDELBERG Speedmaster CD 102

Số lượng đơn vị 4 đơn vị + 1đơn vị


in tráng phủ

Khổ giấy lớn nhất 720x1020mm

Khổ giấy nhỏ nhất 340x480mm


Độ dày giấy 0.03-1mm
Kích thước tráng 720x1020mm
phủ
Kích thước tấm 800x1048mm
cao su tráng phủ

Kích thước bản 780x1020mm


tráng phủ

Độ dày bản 0.2-0.3mm


Tốc độ 15.000 Tờ/h

9
2.3. Qui trình sản xuất.

10
2.4 Thông số kiểm tra theo điều kiện in.
Tiêu chuẩn kiểm tra Nội dung kiểm tra
Điều kiện in OFCOM_PO_P3_F60
Độ phân giải 1 bitmap image 2400ppi
Độ phân giải color or Gray 300lpi
scale image
Kích thước chữ nhỏ nhất 1 màu: 5pt, 2 màu: 9pt
Over print chữ Có kích thước nhỏ hơn 12pt
Font Toàn bộ font phải được
nhúng,không phải font Open
Type
TAC 300%
Page Phải có đầy đủ các khổ khung
trang
Layer Phải có Layer
Transparency Phải có
Trapping 0.02-0.04 inch
ICC Profile ISOcoated_v2_300_eci.icc
Chuẩn PDF PDF/X-4, version PDF 1.6
(Acrobat 7)
2.5 Xử lí file.
Preflight sản phẩm theo tiêu chuẩn cho in tạp chí ISOcoated_v2_300_eci.icc
điều kiện in cũng như thông số kiểm tra sản phẩm theo tiêu chuẩn đã đề cập
như trên, …
2.6 In.
- Giấy: couche 150g/m2, vỗ giấy lồng gió, xếp ngay ngắn trên bàn giấy.
- Mực: CMYK offset
- Bản in: kiểm tra theo tiêu chuẩn đề cập như trên, nếu không đạt cần ghi lại
bản.
- Kiểm tra tờ in trong quá trình in: chồng màu chính xác hay không?. Màu tờ
in có giống với bài mẫu hay không? Gia tăng tần thứ hay không?

11
2.7 Sản phẩm minh họa.

12
13

You might also like