Professional Documents
Culture Documents
𝑥 2 , 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∈ [0; 2]
62. Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X. 𝑓 (𝑥) = {8
0, 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [0; 2]
Tính P(1 ≤ X≤ 3/2)
A. 7/8 B. 1 C. 27/64 D. 19/64
2(1 − 𝑥), 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∈ [0; 1]
63. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ 𝑓 (𝑥) = {
0, 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [0; 1]
A. 5/4 B. 1 C. 3/4 D. 2
83. Cho X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất
3 1
6𝑥 2 − , 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∈ [ ; 1] 2
2 2
𝑓 (𝑥 ) = { 1
và 𝑌 = 𝑋 2. Tính kỳ vọng của Y.
0, 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [ ; 1]
2
A. 1 B. 27 C. 10 D. 3
84. Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có luật phân phối xác suất như sau :
X 0 1 4 6
P 3/10 4/10 1/10 2/10
Tính 𝑃(1 ≤ 𝑋 ≤ 3)?
A. 1/2 B. 4/5 C. 4/10 D. 1/10
85. Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có luật phân phối xác suất như sau :
X 0 1 4 6
P 3/10 4/10 1/10 2/10
Tính 𝑃(𝑋 2 ≤ 3)?
A. 1/2 B. 4/5 C. 4/10 D. 7/10
86. Cho biến ngẫu nhiên xác suất có bảng phân phối xác suất:
X -2 -1 1 3
P 0.1 0.3 0.4 0.2
Tính E(X).
A. 0.6 B. 0.75 C. 0.5 D. 0.25
87. Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X như sau:
X -3 -1 0 2 3
P 0.1 0.2 0.2 ? 0.2
Đặt Z = 2X+1. Tính E(Z).
A. 0.7 B. 1.4 C. 4.2 D. 2.4
88. Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu rời rạc X như sau:
X -3 -1 0 2 3
P 0.1 0.15 ? 0.3 0.25
Tính E(X3).
A. 3.9 B. 6.3 C. 4.5 D. 3.2
89. Biến ngẫu nhiên X có phân phối xác suất:
X -2 -1 0 2 3
P 0.05 0.15 0.25 0.35 0.2
Tìm phương sai của X.
A. 2.4475 B. 3.5527 C. 1.5644 D. 4.6525
90. Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối xác suất:
X 1 2 3 4
P 0.2 0.3 ? 0.1
Tính Mod(X).
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
91. Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối
X 1 2 3 4
P 0.2 0.3 ? 0.2
Tính phương sai của 𝑌 = 10𝑋 − 2000100 .
A. 1.05 B. 30010 C. 105 D. 10.5
92. Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối
X 1 2 3 4
P 0.2 m 1-2m 0.1
Xác định m.
A. 0.15 B. 0.2 C. 0.3 D. 0.25
93. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i sản phẩm hỏng (𝑖 = 1,2,3). Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi lô 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm hỏng trong 3 sản phẩm được lấy ra.
Tìm ModX.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
94. Trong nhà nuôi 3 con gà, xác suất đẻ trứng của mỗi con gà lần lượt là 0.6;0.5;0.8. Gọi X là
số trứng thu được trong ngày. Tính ModX.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
95. Cho X, Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập nhau có bảng phân phối xác suất như sau:
X 0 1 2 Y 0 1 2
P 0.01 0.18 0.81 P 0.3 0.5 0.2
Đặt Z = 2X – 2Y + 2. Tính E(Z).
A. 3.8 B. 1.8 C. 0.9 D. 5.6
96. Cho X, Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập nhau có bảng phân phối xác suất như sau:
X 0 1 2 Y 0 1 2
P 0.01 0.18 0.81 P 0.3 0.5 0.2
Đặt Z = 2X – 2Y + 2. Tính phương sai của Z.
A. 4.68 B. 1.34 C. 2.68 D. 1.38
97. Cho biết X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập có phương sai Var(X) = 18.4 và Var(Y) =
2.9. Tìm Var(X – 2Y).
A. 30 B. 12.6 C. 24.2 D. 60
98. Cho biết X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Tìm Var(3X – 2Y + 5) theo phương sai
của X và Y.
A. 3Var(X) – 2Var(Y) + 5 B. 3Var(X) + 2Var(Y)
C. 9Var(X) – 4Var(Y) + 5 D. 9Var(X) + 4Var(Y)
99. Cho X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập, biết E(X) = 2, Var(X) = 4, E(Y) = 3, Var (Y) =
10. Tìm E((3X+4Y)2)
A. 340 B. 77 C. 520 D. 18
101. Cho biết X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Tính I Var 5 X 7Y 2013 biết các
phương sai Var(X) = a, Var(Y) = b.
A. 5a – 7b B. 5a + 7b C. 25a – 49b D. 25a + 49b
103. Cho XB(5;0.4). Tính 𝑃(𝑋 ≥ 2)
A. 0.34 B. 0.57 C. 0.66 D. 0.88
104. Cho XB(10;p). Xác định p để P(X1) = 0.95.
A. 0.26 B. 0.74 C. 0.18 D. 0.82
105. Bắn 6 viên đạn vào bia, xác suất trúng bia của mỗi viên đạn là 0,7. Bia sẽ bị hỏng nếu có
ít nhất 3 viên trúng. Tính xác suất để bia không bị hỏng, biết rằng các lần bắn độc lập nhau.
A. 0.1267 B. 0.0638 C. 0.0705 D.
0.2525
106. Một người bán hàng mỗi ngày bán ở 5 nơi khác nhau, xác suất để mỗi nơi bán được
hàng là 0.3. Cho biết mỗi nơi bán được hàng lãi được 50.000đ. Tính số tiền lãi trung bình mỗi
ngày của người này.
A. 15.000đ B. 250.000đ C. 75.000đ D. 150.000đ
107. Một xạ thủ bắn 20 phát đạn vào một mục tiêu cố định ở xa, xác suất để mỗi phát đạn
trúng mục tiêu là 0.825. Xác định số viên trúng mục tiêu nhiều khả năng nhất.
A. 16.5 B. 0.825 C. 16 D. 17
108. Một xạ thủ bắn 20 phát đạn vào một mục tiêu cố định ở xa. Xác suất để mỗi phát đạn
trúng mục tiêu là 0.825. Tính kỳ vọng của số viên đạn trúng mục tiêu (số viên đạn trung bình
trúng mục tiêu).
A. 0.825 B. 0.125 C. 17 D. 16.5
109. Tỷ lệ bạch cầu ái kiềm của người thường p = 0,005 nếu đếm 100 bạch cầu. Tính xác suất
để gặp một bạch cầu ái kiềm.
139. Thể tích huyết tương của 8 thanh niên khỏe mạnh như sau:
Số người 2 1 2 2 1
TG (phút) 41 51 55 62 69 71
Số BN 2 5 6 4 2 3
Hãy xác định độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của mẫu trên
Số sinh viên 8 14 28 18 12
Hãy xác định trung bình mẫu và độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của mẫu trên.
149. Đo lượng cholestrelemie (đơn vị: mg%) của một số người thu được kết quả:
X (mg%) 150-160 160-170 170-180 180-190 190-200 200-210
Số người 2 4 5 6 4 3
Hãy xác định trung bình mẫu và độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của mẫu trên.
150. Quan sát điểm thi xác suất thống kê của 10 sinh viên chọn ngẫu nhiên trong lớp ta được
kết quả là 5,6,7,5,9,5,6,7,4,8. Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của điểm thi xác suất thống kê ở mẫu
trên là:
A. 1.89 B. 1.27 C. 2.16 D. 1.55
151. Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc tăng trọng bổ sung vào khẩu
phần ăn. Sau thời gian 3 tháng khảo sát được kết quả như sau
Trọng lượng (kg) 65 67 68 69 70 71 73
Số heo (ni) 1 3 9 17 8 4 2
Tìm trọng lượng trung bình và độ lệch chuẩn trọng lượng của số heo nói trên?
A. 65,8549; 1,7954 B. 69,1136; 1,4661
C. 69,1136; 2,1496 D. 71,2435; 3,2233