Professional Documents
Culture Documents
S7 - 1200
Lệnh NOT 1 2
Thay đổi trạng thái tín hiệu phía truớc không ảnh
huởng đến “IN”. Phát hiện sự thay đổi trạng thái
của 1 tín hiệu “IN” từ 0 lên 1. Trạng thái của tín
hiệu IN được lưu lại vào “M_BIT”. Ðộ rộng của
xung này bằng thời gian của một chu kì vòng quét.
CÁC NHÓM LỆNH Bit Logic
Thay đổi trạng thái tín hiệu phía truớc không ảnh
huởng đến “IN”. Phát hiện sự thay đổi trạng thái
của 1 tín hiệu “IN” từ 0 lên 1. Trạng thái của tín
hiệu IN được lưu lại vào “M_BIT”. Ðộ rộng của
xung này bằng thời gian của một chu kì quét.
CÁC NHÓM LỆNH TMER
Nhóm lệnh Timer:
CÁC NHÓM LỆNH TMER
Chức năng các chân
CÁC NHÓM LỆNH TMER
Timer TON
CÁC NHÓM LỆNH TMER
Timer TOF
CÁC NHÓM LỆNH TMER
Timer TP
CÁC NHÓM LỆNH TMER
Timer TONR
CÁC NHÓM LỆNH MOVE
Nhóm lệnh MOVE:
PV = 3
CÁC NHÓM LỆNH COUNTER
Counter CTD
PV = 3
CÁC NHÓM LỆNH COUNTER
Counter CTUD
PV = 4
CÁC NHÓM LỆNH SO SÁNH
Nhóm lệnh so sánh gồm: IN1
So sánh =, >, <, >=, <=, <>. ĐK, D
ĐK được thay bằng =, >, <, >=, <=, <>.
IN2
D là kiểu Data chọn theo IN1 và IN2
như bảng sau:
Nếu giá trị ở IN1 bằng với giá trị ở IN2 thì tiếp điểm
này đóng và ngược lại
CÁC NHÓM LỆNH TOÁN HỌC CƠ BẢN
Lệnh cộng:
Lệnh Convert
BT =1 BT = 0 BT = 1 BT = 0
S1 = 1 10s S2 = 1
A =0 A =1 A =0 A =0
B=0 B=0 B=0 B=1
5s