You are on page 1of 4

บทที่ 3

อักษรนำ
Phụ âm dẫn
Phụ âm lớp thấp ghép được 3 thanh nên phải thêm phụ âm dẫn để
ghép được 5 thanh
Ví dụ:

สำมัญ เอก โท ตรี จัตวำ


นา หนำ หนำ นา หนำ
ใม ใหม ใหม ใม ใหม

Định nghĩa: อักษรนา คือ พยัญชนะ 2 ตัว ประสมสระตัวเดียวกัน แบงเปน 5 ชนิด


Phụ âm dẫn là 2 phụ âm đầu kết hợp với 1 nguyên âm, chia thành 5
trường hợp như sau:
1. “อ” นำ “ย” มี 4 คำ ไดแก
“อ” đứng trước “ย”: ghép dấu theo nguyên tắc lớp trung
อยำ đừng อยู ở
อยำง loại, thứ อยำก muốn
2. พยัญชนะ ห นำ อักษรต่ำเดี่ยว ง ญ ณ น ม ย ร ล ว
ห dẫn phụ âm thấp ง ญ ณ น ม ย ร ล ว ghép dấu theo
nguyên tắc lớp cao
Ví dụ:
หงอก bạc หงอม chín nhũn

Nguyễn Thị Vân Chi 71


เหงา cô đơn หมู lợn
หญิง nữ ใหญ lớn
หนู con, em หนึ่ง một
หนัง phim หนา dày
หนอย chút ít ไหน đâu
หมา chó หมี gấu
หมอ bác sĩ ใหม mới
หมวก mũ หมึก mực
เหมือน giống หยา ly dị
หยก ngọc หยิก cấu, véo
หยิบ nhặt lấy เหยียบ giẫm
หรือ hoặc หรูหรา sang trọng
หลอ đẹp trai หลบ tránh
หลอด ống hút หลับ ngủ
หลัก chính เหลือ còn lại
หลอก lừa หลาน cháu
หวาน ngọt หวัง hy vọng
แหวน nhẫn หวัด cảm cúm
3. อักษรสูง ข ฉ ถ ผ ฝ ส นำ
Phụ âm lớp cao dẫn: phát âm thành 2 âm tiết, âm tiết đầu thêm
nguyên âm /ạ/, âm tiết thứ 2 đọc theo nguyên tắc ghép dấu của lớp cao
Ví dụ:
ขยาย /ขะ- หยาย/ mở rộng ขนุน /ขะ- หนุน/ mít
Nguyễn Thị Vân Chi 72
ขนม /ขะ- หนม/ bánh เขยา /ขะ- เหยา/ lắc, rung
ขยัน /ขะ- หยัน / chăm chỉ ฉลอง /ฉะ- หลอง/ ăn mừng
ฉลาด /ฉะ- หลาด/ thông minh เฉลี่ย /ฉะ- เหลี่ย/ trung bình
ถนน /ถะ- หนน/ đường phố แถลง /ถะ- แหลง/ thông cáo
ผนัง /ผะ- หนัง/ tường แแผนก /ผะ- แหนก/ phòng ban
ฝรั่ง /ฝะ- หรั่ง / Tây สนิท /สะ- หนิด/ thân
สมัย /สะ-หมัย / thời kỳ สมุด /สะ- หมุด/ vở
4. อักษรกลำง ก ต จ ป นำ
Phụ âm lớp trung dẫn: phát âm thành 2 âm tiết, âm tiết đầu thêm
nguyên âm /ạ/, âm tiết thứ 2 đọc theo nguyên tắc ghép dấu của lớp trung
Ví dụ:
ตลอด /ตะ- หลอด/ suốt ตลก /ตะ- หลก/ hài
ตลาด /ตะ- หลาด/ chợ จรด /จะ- หรด/ giáp
เจริญ /จะ- เริน/ thịnh vượng ปรอท /ปะ- หรอด/ cặp nhiệt độ
5. อักษรต่ำ ค ช ธ พ นำ
Phụ âm lớp thấp dẫn: phát âm thành 2 âm tiết, âm tiết đầu thêm nguyên
âm /ạ/, âm tiết thứ 2 đọc theo nguyên tắc ghép dấu của lớp thấp
Ví dụ:
เชลย /ชะ- เลย/ tù binh ชนะ /ชะ- นะ/ thắng
ชนิด /ชะ- นิด/ loại ชบา /ชะ- บา/ hoa dâm bụt
พนัน /พะ- นัน/ cá cược พมา /พะ- มา/ Myanmar
พยางค /พะ- ยาง/ âm tiết พญา /พะ- ยา/ chúa tể

Nguyễn Thị Vân Chi 73


แบบฝกหัด (Bài luyện tập)
แบบฝกหัดที่ 1 จงอำนคำตอไปนี้ แลวบอกเสียงวรรณยุกตของแตละพยำงค
Đọc các từ sau và nói thanh điệu của mỗi âm tiết
ลำดับที่ คำศัพท เสียงวรรณยุกต
1. อยา
2. จมุก
3. ถนัด
4. ฉลอง
5. ตลก
6. อรอย
7. สละ
8. ชนะ
9. ขนม
10 หนาว
แบบฝกหัดที่ 2 จงเติมคำที่กำหนดลงในชองวำง Điền từ cho sẵn vào chỗ trống
ตลก หญา ขนม ไหม ถนน
ตลาด หงอก ฉลอง อรอย ถนัด
1. คุณแมไปจาย ..................................................... ทุกเชาเพื่อซื้อผักและเนื้อมาทาอาหาร
2. คุณยายมีผม................................................................................................................เยอะ
3. อาจารยพัทธยาชอบพูด.........................................................ทาใหนักศึกษาหัวเราะบอยๆ
4. ฉันทอดปลาแตลืมปดไฟ ปลาจึง.......................................................... หมดแลว กินไมได
5. พรุงนี้พวกเราจะไป...................................... ปใหมที่ถนนคนเดินที่ทะเลสาบฮวาน เกี๊ยม
6. วันนี้ คุณพอจะตัด ................................................................................. ในสวนหนาบาน
7. นักทองเที่ยวสามารถหากินตมยากุงไดที่รานริมทางขาง....................................................
8. หลังจากกินขาวเสร็จ เราจะสั่ง.....................................................................หวานดีไหมคะ

Nguyễn Thị Vân Chi 74

You might also like