You are on page 1of 14

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 2a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT


NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện tử dân dụng


Mã nghề: 5520224
Trình độ đào tạo: Trung cấp

Năm 2019
1

MỤC LỤC
Trang

Phần thuyết minh 2

I. Định mức lao động nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp 4

II. Định mức thiết bị nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp 4

III. Định mức vật tư nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp 10
2

PHẦN THUYẾT MINH


Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp là
lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị để hoàn thành việc đào tạo
cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện tử dân dụng
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình
độ trung cấp
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người
lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người
học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức
lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết
và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động
quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức này làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao
thiết bị.
- Định mức này chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác
quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để
hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết ban đầu phục vụ đào tạo một kỹ
năng, lớp học hay khóa học;
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào
tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng
trình độ trung cấp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp;
3
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý
chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp
được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực
hành tối đa 18 sinh viên; thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật
này là 1590 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp
với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ
vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất
định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

Mã nghề: 5520224
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp
học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG


STT Định mức lao động Định mức (giờ)
1 Định mức lao động trực tiếp (giờ)
Định mức giờ dạy lý thuyết 12.00
Định mức giờ dạy thực hành 65.00
2 Định mức lao động gián tiếp (giờ) 11.55
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

Thông số kỹ Định mức


STT Tên thiết bị
thuật cơ bản thiết bị (giờ)

A THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT


Thông số kỹ thuật thông dụng
1 Máy vi tính 12.1
tại thời điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
2 Máy chiếu (Projecter) trường trên thị trường tại thời 12.1
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
3 Bộ mẫu linh kiện điện tử trường trên thị trường tại thời 2.57
điểm mua sắm
B THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
Loại thông dụng trên thị
1 Máy in trường trên thị trường tại thời 0.67
điểm mua sắm
Bộ đồ nghề điện tử cầm
2 Đủ chi tiết, hoạt động được 984.5
tay.
Máy đo hiện sóng Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ
3 15
(Osciloscope) hoạt động CH1, CH2
Loại thông dụng trên thị
Đồng hồ đo vạn năng trường trên thị trường tại thời
4 71
(VOM) điểm mua sắm tại thời điểm
mua sắm
Loại thông dụng trên thị
5 Máy nạp Rom trường trên thị trường tại thời 3
điểm mua sắm tại thời điểm
5
mua sắm
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
6 Bộ trang bị cứu thương 13
y tế
Bộ thiết bị bảo hộ lao Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
7 4
động an toàn lao động
Phương tiện phòng cháy, Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
8 4
chữa cháy thiết bị phòng cháy chữa cháy
Loại thông dụng trên thị
9 Đồng hồ đo cos phi 15
trường trên thị trường
Một số vật liệu thông dụng
10 Bộ mẫu vật liệu 15
trên thị trường
Loại thông dụng trên thị
11 Bộ mẫu linh kiện điện tử trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Bộ thí nghiệm mạch
12 Đủ chi tiết, hoạt động được 22
điện xoay chiều
Bộ thí nghiệm mạch
13 Đủ chi tiết, hoạt động được 22
điện một chiều
Phiên bản phù hợp và cài đặt
14 Phần mềm vẽ mạch 36
cho 9 máy
15 Bo cắm chân linh kiện Số lượng lỗ cắm ≤ 300 24
Loại quay tay, tỉ số vòng quay
16 Máy quấn dây 39
1/4, có bộ đếm 4 hàng số.
Loại thông dụng trên thị
17 Lõi thép máy biến áp trường trên thị trường tại thời 39
điểm mua sắm
Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có
bảo vệ quá tải.
Bộ nguồn phát tín hiệu Sin,
Bộ thực hành kỹ thuật
18 xung vuông điều chỉnh được 25
số
tần số từ: 1Hz ÷100KHz
Bộ phát xung TTL từ:
10Hz÷1MHz
Loại thông dụng trên thị
Mô đun các mạch dao
19 trường trên thị trường tại thời 15
động
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
20 Máy phát xung trường trên thị trường tại thời 70
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
trường trên thị trường tại thời
21 Máy đo tần số 15
điểm mua sắm tại thời điểm
mua sắm
6
Loại thông dụng trên thị
Máy phát tín hiệu điều
22 trường trên thị trường tại thời 17
chế
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
Máy đo công suất phát
23 trường trên thị trường tại thời 12
xạ quang
điểm mua sắm
Mô hình dàn trải máy
24 Đủ chi tiết, hoạt động được 3.66
Radio - casstte
Loại thông dụng trên thị
25 Máy Radio – casstte trường trên thị trường tại thời 65
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
26 Máy Radio trường trên thị trường tại thời 33
điểm mua sắm
Mô hình dàn trải máy
27 Đủ chi tiết, hoạt động được 6.31
tăng âm
Máy đo cường độ âm
28 Thang đo từ: 40dBC÷130dBC 15
thanh
Loại thông dụng trên thị
29 Hệ thống loa trường trên thị trường tại thời 9
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
30 Máy tăng âm trường trên thị trường tại thời 96
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
31 Dàn lọc Equalizer trường trên thị trường tại thời 25
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
32 Micro trường trên thị trường tại thời 43
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
33 Đầu trộn (mixer) trường trên thị trường tại thời 33
điểm mua sắm
Tối thiểu tạo được các lỗi:
- Lỗi ghép tầng
34 Các mạch giả lỗi - Lỗi lệch điện áp giữa 4.5
-Mất tín hiệu ngõ ra
-Tín hiệu ngõ ra bị méo
Mô hình dàn trải máy
35 Đủ chi tiết, hoạt động được 1.16
DVD
Mô hình dàn trải máy
36 Đủ chi tiết, hoạt động được 1.17
CD/VCD
Loại thông dụng trên thị
37 Máy DVD 45
trường trên thị trường tại thời
7
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
38 Máy VCD trường trên thị trường tại thời 21
điểm mua sắm
39 Vĩ đổ chân IC Các loại chân IC thông dụng 9
Mô hình dàn trải máy
40 Đủ chi tiết, hoạt động được 5.88
thu hình
41 Anten Đủ chi tiết, hoạt động được 130
Máy thu hình đa hệ từ:
42 Máy thu hình 148
14inch÷29inch
Độ chính xác của màu từ: 1÷3;
43 Máy cân chỉnh màu 11
Độ sáng tối thiểu 120cd/m2
Loại thông dụng trên thị
44 Máy phát sọc màu trường trên thị trường tại thời 28
điểm mua sắm
45 Màn hình CRT Màn hình từ: 14inch÷21inch 10
Máy thu hình công nghệ
46 Màn hình: 17inch ÷ 32 inch 56
cao
Loại thông dụng trên thị
Đầu thu truyền hình số
47 trường trên thị trường tại thời 140
mặt đất
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
48 Máy camera trường trên thị trường tại thời 56
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
Đầu ghi hình đa chức
49 trường trên thị trường tại thời 15
năng
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
50 Camera trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
51 HDD Seagate trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
52 Router Wifi trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
53 Tủ trung tâm báo động trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Một số loại cảm biến thông
54 Bộ cảm biến 15
dụng
Loại thông dụng trên thị
55 Từ cửa không dây trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
8
Loại thông dụng trên thị
56 Từ cửa có dây trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
57 Còi báo động 15W trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
58 Đèn còi báo động trường trên thị trường tại thời 15
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
Chuông báo động, báo
59 trường trên thị trường tại thời 15
khẩn
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
60 Main board điện thoại trường trên thị trường tại thời 36
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
61 Màn hình điện thoại trường trên thị trường tại thời 10
điểm mua sắm
Có nhiều mức điện áp ra khác
62 Modun nguồn nhau. Điện áp vào từ: 110V÷ 126
260V
Loại thông dụng trên thị
Mạch tự động khống chế
63 trường trên thị trường tại thời 12
đèn khi trời sáng,tối
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
Mạch đóng, mở cổng tự
64 trường trên thị trường tại thời 24
động
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
Mạch kiểm soát xe tự
65 trường trên thị trường tại thời 24
động
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
Mạch tự động cấp điện
66 trường trên thị trường tại thời 12
khi mất điện(UPS)
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
67 Máy hàn chip trường trên thị trường tại thời 23
điểm mua sắm
Loại thông dụng trên thị
68 Máy Laptop trường trên thị trường tại thời 44
điểm mua sắm

69 Bàn là Công suất ≤ 1500w 27


9

Công suất ≤ 1500w


70 Bếp điện (loại điều chỉnh nhiệt độ và 15
không điều chỉnh nhiệt độ)

71 Bếp từ Công suất ≤ 2200 W 18

72 Nồi cơm điện Công suất ≤ 1200W 22

73 Bình nước nóng Dung tích ≤ 30L 30


Chấn lưu điện từ và chấn lưu
74 Bộ đèn neon 18
điện tử, P ≥ 20W
Loại thông dụng trên thị
75 Bộ đèn led trường trên thị trường tại thời 18
điểm mua sắm
Kít thực hành vi điều
76 Đủ chi tiết, hoạt động được 78
khiển
- Kết nối PC thông qua cổng
USB
77 Máy nạp và xóa ROM 78
- Hỗ trợ cho các bản hệ điều
hành hiện hành
Phần mềm lập trình vi Phân mềm tương thích với hệ
78 78
điều khiển điều hành
Phiên bản thông dụng trên thị
79 Phần mềm nạp ROM 78
trường
Phiên bản thông dụng trên thị
80 Thiết bị đo độ méo 22
trường
Loại thông dụng trên thị
Bộ thực hành mạch điện
81 trường trên thị trường tại thời 22
tử tương tự
điểm mua sắm
82 Panel TV LCD Loại 17inch ÷ 32 inch 11
Thông số kỹ thuật thông dụng
83 Máy vi tính 117
tại thời điểm mua sắm
Phiên bản thông dụng trên thị
84 Điện thọai di động 62
trường
Mạch điều khiển quạt Phiên bản thông dụng trên thị
85 9
dùng remote TV trường
Loại thông dụng trên thị
Bộ đồ nghề cầm tay
86 trường trên thị trường tại thời 50
dùng cho di động
điểm mua sắm
10

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT Tên vật tư Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Tiêu hao


Đường kính: ≥
1 Chì hàn Cuộn 0.8mm (500g, 0.09
100m)
Loại thông dụng
2 Chì bột Lọ 1.06
trên thị trường
Đường kính: ≥
3 Dây điện mini Mét 8.30
0.18mm
4 Nhựa thông nước Chai Dung tích ≤ 20ml 6.83
5 Pin tiểu Chiếc Loại: AA; AAA 15.38
6 Pin vuông Chiếc Điện áp: 9V 1.07
7 Nước rửa mạch Chai Dung tích: ≤ 350ml 0.42
8 Biến áp Chiếc Dòng tải: ≤ 5A 0.60
9 Biến trở Chiếc Từ 500Ω÷100K 10.00
Transistor trường Loại thông dụng
10 Chiếc 1.25
công suất trung bình trên thị trường
Transistor BJT thuận Loại thông dụng
11 Chiếc 4.70
công suất nhỏ trên thị trường
Transistor BJT thuận Loại thông dụng
12 Chiếc 1.05
công suất trung bình trên thị trường
Transistor BJT nghịch Loại thông dụng
13 Chiếc 1.15
công suất trung bình trên thị trường
Transistor BJT nghịch Loại thông dụng
14 Chiếc 3.17
công suất nhỏ trên thị trường
Transistor BJT thuận Loại thông dụng
15 Chiếc 0.35
công suất lớn trên thị trường
Transistor BJT nghịch Loại thông dụng
16 Chiếc 0.45
công suất lớn trên thị trường
17 Điện trở nhỏ các loại Chiếc Công suất: ≤ 0,25W 40.00
18 Diode dòng nhỏ Chiếc Loại 1A,3A 7.20
19 Diode dòng lớn Chiếc Loại 5A 0.80
Transistor công suất Loại thông dụng
20 Chiếc 0.20
ngang trên thị trường
Loại thông dụng
21 IC thuật toán Chiếc 0.55
trên thị trường
Loại thông dụng
22 IC số các loại Chiếc 4.20
trên thị trường
Transistor trường Loại thông dụng
23 Chiếc 0.80
công suất trung bình trên thị trường
Mạch điều khiển động Loại thông dụng
24 Chiếc 0.20
cơ một chiều trên thị trường
11
IC công suất âm Loại thông dụng
25 Chiếc 0.10
thanh trên thị trường
Loại (xanh, vàng,
26 Led Chiếc 9.60
đỏ) 3mm,5mm,8mm
Anod chung,
27 Led 7 đoạn Chiếc 1.45
cathode chung
Led thu, phát hồng
28 Chiếc Loại 2 chân; 5mm 1.30
ngoại
29 Mạch đồng Bakelite dm2 1 mặt 7.20
Quang trở, quang
30 Chiếc Cds 1.00
transistor
31 Rơle DC Chiếc Loại: 12V, 24V 0.16
32 Rơle AC Chiếc Loại 220VAC 0.16
33 Rơle DC Chiếc Loại 5V 0.24
Loại thông dụng
34 Transistor công suất Chiếc 1.30
trên thị trường
IC khuếch đại thuật Loại thông dụng
35 Chiếc 1.10
toán trên thị trường
Loại thông dụng
36 IC nguồn Chiếc 2.40
trên thị trường
37 Hóa chất Kg Loại FeCl3, Hcl 0.05
Tụ hóa nhỏ điện áp Từ 1MF/50V đến
38 Chiếc 2.40
lớn 100MF/50V
39 Tụ pi Chiếc Từ 33P đến 104P 11.65
Tụ hóa lớn điện áp Tụ 2200MF-
40 Chiếc 3.95
thấp 3300MF/25V
Từ 1MF/25V đến
41 Tụ hóa nhỏ Chiếc 3.85
100MF/25V
Loại 5v6, 6v2, 9v,
42 Diode Zener nhỏ Chiếc 6.05
12v
43 Diode Zener lớn Chiếc Từ 15v đến 24v 1.40
Loại thông dụng
44 Diode tách sóng Chiếc 4.30
trên thị trường
45 Dây tín hiệu Stereo Mét Loại 6mm 1.66
Loại thông dụng
46 Dây tín hiệu mắt Sợi 0.50
trên thị trường
Loại thông dụng
47 Mắt đĩa DVD Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
48 Jack BNC Chiếc 0.04
trên thị trường
49 Jack tín hiệu camera Chiếc BNC + F5 0.04
50 Jack nối Chiếc F-F 0.04
51 Jack mạng Chiếc RJ45 0.04
52 Ổ cắm nguồn camera Chiếc 6 chấu cắm 0.04
12
Dây điện nguồn
53 Mét 1mm (100m) 0.50
Cadivi
Loại thông dụng
54 Dây cáp mạng Mét 1.50
trên thị trường
Loại thông dụng
55 Dây cáp đồng trục Mét 1.80
trên thị trường
Pin dự phòng bộ báo
56 Chiếc 9V6, 1000mA 0.05
động trung tâm
Nút nhấn khẩn mặt Chiếc
57 Đường kính: 22; 25 0.01
kính
58 Rơle AC điện áp nhỏ Chiếc Điện áp 12V 0.01
Chiếc Loại 8 chân, 14
59 Đế rơle loại lớn 0.20
chân
60 Khởi động từ Chiếc Loại 3 Pha 0.01
61 Bóng led đuôi xoắn Chiếc Điện áp 220VAC 0.40
62 Đuôi đèn xoắn Chiếc Xoay 180 độ 0.40
Dây cáp mạng bấm Loại thông dụng
63 Mét 0.90
sẳn trên thị trường
Dây tín hiệu hệ thống
64 Mét Loại 4 sợi 0.90
báo cháy
65 Đế chân IC lớn Chiếc Loại 40 chân 2.00
Loại 8 chân, 14
66 Đế chân IC nhỏ Chiếc 2.00
chân
Loại thông dụng
67 IC Pic Chiếc 0.04
trên thị trường
Loại thông dụng
68 Màn hình LCD Chiếc trên thị trường tại 0.01
thời điểm mua sắm
Loại thông dụng
69 IC đệm Chiếc 0.04
trên thị trường
Loại thông dụng
70 IC vi điều khiển Chiếc 0.04
trên thị trường
71 Dây đồng Mét 1mm 14.40
72 Switch gạt Chiếc 6 chấu 0.20
IC trung tần Radio
73 Chiếc Theo đời máy 0.40
các loại
Tụ hóa lớn điện áp
74 Chiếc 4700MF/50V 0.01
lớn
Loại thông dụng
75 IC nguồn điện thoại Chiếc 0.80
trên thị trường
Vuông, tròn
76 Loa điện thoại Chiếc 0.10
(30ohm)
13
77 Mic điện thoại Chiếc Theo hiệu máy 0.10
Loại thông dụng
78 Chì xả Ống 0.33
trên thị trường
Loại thông dụng
79 Điện trở bàn là Chiếc 0.10
trên thị trường
Loại thông dụng
80 Điện trở bếp điện Chiếc 0.10
trên thị trường
Loại thông dụng
81 Điện trở nhiệt Chiếc 0.10
trên thị trường
82 Cầu chì nồi cơm điện Chiếc 10A, 220V 0.10
Loại thông dụng
83 IGBT Chiếc 0.02
trên thị trường
Bo hàn linh kiện loại Số lượng lỗ cắm ≤
84 Chiếc 3.00
đục lỗ 300
85 Giấy làm mạch Tờ A4 0.17
Loại thông dụng
86 Chiếc áp Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
87 Mô tơ Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
88 Dây Curoa Sợi 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
89 Đầu từ Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
90 Opto Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
91 Flyback Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
92 IC công suất dọc Chiếc 0.05
trên thị trường
Loại thông dụng
93 Ma trận phím Bộ 0.05
trên thị trường
Ốc, vít dùng cho máy
94 Chiếc Loại 1mm, 1,5mm 6.00
Camera
Loại thông dụng
95 Trống từ camera Chiếc 0.10
trên thị trường
Loại thông dụng
96 Đầu từ camera Chiếc 0.10
trên thị trường
Loại thông dụng
97 Mô tơ camera Chiếc 0.10
trên thị trường

You might also like