Y Acontecio después de la muerte de Sau khi Môi-se, tôi tớ của Đức Giê-hô- Moisés siervo de Jehová, que Jehová va qua đời, Đức Giê-hô-va phán cùng habló á Josué hijo de Nun, ministro de Giô-suê, con trai của Nun, tôi tớ của Moisés, diciendo: Môi-se, mà rằng: Josué 1:2 ^ Giô-sua 1:2 ^ Mi siervo Moisés es muerto: levántate Môi-se, tôi tớ ta, đã chết; bây giờ ngươi pues ahora, y pasa este Jordán, tú y và cả dân sự này hãy đứng dậy đi qua todo este pueblo, á la tierra que yo les sông Giô-đanh, đặng vào xứ mà ta ban doy á los hijos de Israel. cho dân Y-sơ-ra-ên. Josué 1:3 ^ Giô-sua 1:3 ^ Yo os he entregado, como lo había Phàm nơi nào bàn chơn các ngươi đạp dicho á Moisés, todo lugar que pisare la đến, thì ta ban cho các ngươi, y như ta planta de vuestro pie. đã phán cùng Môi-se. Josué 1:4 ^ Giô-sua 1:4 ^ Desde el desierto y este Líbano hasta el Địa phận các ngươi sẽ lan ra từ đồng gran río Eufrates, toda la tierra de los vắng và Li-ban này cho đến sông cái, là Hetheos hasta la gran mar del poniente sông Ơ-phơ-rát, tràn cả xứ dân Hê-tít del sol, será vuestro término. cho đến biển cả về hướng mặt trời lặn. Josué 1:5 ^ Giô-sua 1:5 ^ Nadie te podrá hacer frente en todos los Trót đời ngươi sống, thì chẳng sẽ ai días de tu vida: como yo fuí con Moisés, được chống cự trước mặt ngươi. Ta sẽ ở seré contigo; no te dejaré, ni te cùng ngươi như ta đã ở cùng Môi-se; ta desampararé. sẽ không lìa ngươi, không bỏ ngươi đâu. Josué 1:6 ^ Giô-sua 1:6 ^ Esfuérzate y sé valiente: porque tú Hãy vững lòng bền chí, vì ngươi sẽ dẫn repartirás á este pueblo por heredad la dân này đi nhận lấy xứ mà ta đã thề tierra, de la cual juré á sus padres que cùng tổ phụ ban cho chúng nó. la daría á ellos. Josué 1:7 ^ Giô-sua 1:7 ^ Solamente te esfuerces, y seas muy Chỉ hãy vững lòng bền chí, và cẩn thận valiente, para cuidar de hacer conforme làm theo hết thảy luật pháp mà Môi-se, á toda la ley que mi siervo Moisés te tôi tớ ta, đã truyền cho ngươi; chớ xây mandó: no te apartes de ella ni á qua bên hữu hoặc bên tả, để hễ ngươi diestra ni á siniestra, para que seas đi đâu cũng đều được thạnh vượng. prosperado en todas las cosas que emprendieres. Josué 1:8 ^ Giô-sua 1:8 ^ El libro de aquesta ley nunca se Quyển sách luật pháp này chớ xa miệng apartará de tu boca: antes de día y de ngươi, hãy suy gẫm ngày và đêm, hầu noche meditarás en él, para que cho cẩn thận làm theo mọi điều đã chép guardes y hagas conforme á todo lo que ở trong; vì như vậy ngươi mới được may en él está escrito: porque entonces mắn trong con đường mình, và mới harás prosperar tu camino, y todo te được phước. saldrá bien. Josué 1:9 ^ Giô-sua 1:9 ^ Mira que te mando que te esfuerces y Ta há không có phán dặn ngươi sao? seas valiente: no temas ni desmayes, Hãy vững lòng bền chí, chớ run sợ, chớ porque Jehová tu Dios será contigo en kinh khủng; vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời donde quiera que fueres. ngươi vẫn ở cùng ngươi trong mọi nơi ngươi đi. Josué 1:10 ^ Giô-sua 1:10 ^ Y Josué mandó á los oficiales del Bấy giờ Giô-suê truyền lịnh cho các pueblo, diciendo: quan trưởng của dân sự mà rằng: Josué 1:11 ^ Giô-sua 1:11 ^ Pasad por medio del campo, y mandad Hãy chạy khắp trại quân, truyền lịnh al pueblo, diciendo: Preveníos de này cho dân sự rằng: Hãy sắm sẵn thực comida; porque dentro de tres días vật, vì trong ba ngày nữa các ngươi sẽ pasaréis el Jordán, para que entréis á đi ngang qua sông Giô-đanh này, đặng poseer la tierra que Jehová vuestro Dios đánh lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa os da para que la poseáis. Trời các ngươi ban cho mình làm sản nghiệp. Josué 1:12 ^ Giô-sua 1:12 ^ También habló Josué á los Rubenitas y Giô-suê cũng nói cùng người Ru-bên, Gaditas, y á la media tribu de Manasés, người Gát, và phân nửa chi phái Ma-na- diciendo: se mà rằng: Josué 1:13 ^ Giô-sua 1:13 ^ Acordaos de la palabra que Moisés, Hãy nhớ lại điều Môi-se, tôi tớ Giê-hô- siervo de Jehová, os mandó diciendo: va, đã dặn các ngươi, khi người có nói: Jehová vuestro Dios os ha dado reposo, Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi đã y os ha dado esta tierra. cho các ngươi an nghỉ và ban xứ này cho các ngươi. Josué 1:14 ^ Giô-sua 1:14 ^ Vuestras mujeres y vuestros niños y Vợ, con nhỏ, và bầy súc vật các ngươi vuestras bestias, quedarán en la tierra sẽ ở trong xứ mà Môi-se ban cho các que Moisés os ha dado de esta parte del ngươi về phía bên này sông Giô-đanh; Jordán; mas vosotros, todos los nhưng các ngươi, tức là hết thảy người valientes y fuertes, pasaréis armados mạnh dạn, phải cầm binh khí đi ngang delante de vuestros hermanos, y les qua trước anh em mình, và giúp đỡ họ, ayudaréis; Josué 1:15 ^ Giô-sua 1:15 ^ Hasta tanto que Jehová haya dado cho đến chừng nào Đức Giê-hô-va ban reposo á vuestros hermanos como á sự an nghỉ cho anh em các ngươi, y như vosotros, y que ellos también posean la đã ban cho các ngươi, và đến khi họ tierra que Jehová vuestro Dios les da: y cũng đã nhận được xứ mà Giê-hô-va después volveréis vosotros á la tierra de Đức Chúa Trời các ngươi ban cho. Đoạn, vuestra herencia, la cual Moisés siervo các ngươi sẽ trở về xứ mình, là xứ Môi- de Jehová os ha dado, de esta parte del se, tôi tớ của Đức Giê-hô-va, đã ban Jordán hacia donde nace el sol; y la cho các ngươi ở phía bên này sông Giô- poseeréis. đanh, về hướng mặt rời mọc, rồi các ngươi sẽ lấy nó làm sản nghiệp. Josué 1:16 ^ Giô-sua 1:16 ^ Entonces respondieron á Josué, Những người ấy thưa cùng Giô-suê diciendo: Nosotros haremos todas las rằng: Chúng tôi sẽ làm mọi điều ông cosas que nos has mandado, é iremos dặn biểu, và đi khắp nơi nào ông sai adonde quiera que nos mandares. Josué 1:17 ^ Giô-sua 1:17 ^ De la manera que obedecimos á Moisés chúng tôi sẽ vâng theo ông trong mọi en todas las cosas, así te obedeceremos việc y như đã vâng theo trong mọi việc á ti: solamente Jehová tu Dios sea như đã vâng theo Môi-se. Chỉn nguyện contigo, como fué con Moisés. Giê-hô-va Đức Chúa Trời ông ở cùng ông, y như Ngài đã ở cùng Môi-se vậy! Josué 1:18 ^ Cualquiera que fuere rebelde á tu mandamiento, y no obedeciere á tus palabras en todas las cosas que le mandares, que muera; solamente que te esfuerces, y seas valiente. Josué 2 Giô-sua 2 Josué 2:1 ^ Giô-sua 2:1 ^ Y Josué, hijo de Nun, envió desde Sittim Giô-suê, con trai của Nun, từ Si-tim mật dos espías secretamente, diciéndoles: sai hai người do thám mà rằng: Hãy đi Andad, reconoced la tierra, y á Jericó. do thám xứ, nhất là Giê-ri-cô. Vậy, hai Los cuales fueron, y entráronse en casa người ấy đi đến nhà của một kỵ nữ tên de una mujer ramera que se llamaba là Ra-háp, và ngụ tại đó. Rahab, y posaron allí. Josué 2:2 ^ Giô-sua 2:2 ^ Y fué dado aviso al rey de Jericó, Người ta bèn tâu cùng vua Giê-ri-cô diciendo: He aquí que hombres de los rằng: Kìa, đêm nay có người trong dân hijos de Israel han venido aquí esta Y-sơ-ra-ên đã đến do thám xứ. noche á espiar la tierra. Josué 2:3 ^ Giô-sua 2:3 ^ Entonces el rey de Jericó, envió á decir Vua Giê-ri-cô sai nói cùng Ra-háp rằng: á Rahab: Saca fuera los hombres que Hãy đuổi hai người đã đến vào nhà han venido á ti, y han entrado en tu ngươi; vì họ đến đặng do thám cả xứ. casa; porque han venido á espiar toda la tierra. Josué 2:4 ^ Giô-sua 2:4 ^ Mas la mujer había tomado los dos Nhưng người đờn bà đem giấu hai người hombres, y los había escondido; y dijo: này, rồi đáp rằng: Quả thật họ đã tới Verdad que hombres vinieron á mí, mas nhà tôi nhưng chẳng biết ở đâu đến. no supe de dónde eran: Josué 2:5 ^ Giô-sua 2:5 ^ Y al cerrarse la puerta, siendo ya Song vào buổi tối cửa thành hầu đóng, oscuro, esos hombres se salieron, y no hai người ấy đi ra tôi không biết đi đâu; sé á dónde se han ido: seguidlos hãy mau đuổi theo, vì các ngươi theo apriesa, que los alcanzaréis. kịp được. Josué 2:6 ^ Giô-sua 2:6 ^ Mas ella los había hecho subir al Vả, nàng có biểu hai người leo lên mái terrado, y habíalos escondido entre nhà, giấu dưới cộng gai mà nàng rải ở tascos de lino que en aquel terrado trên mái. tenía puestos. Josué 2:7 ^ Giô-sua 2:7 ^ Y los hombres fueron tras ellos por el Những người của vua đuổi theo họ về camino del Jordán, hasta los vados: y la hướng sông Giô-đanh, cho đến chỗ cạn; puerta fué cerrada después que salieron vừa khi những người đuổi theo đó ra los que tras ellos iban. khỏi thành, thì người ta đóng cửa thành. Josué 2:8 ^ Giô-sua 2:8 ^ Mas antes que ellos durmiesen, ella Trước khi hai người do thám chưa nằm subió á ellos al terrado, y díjoles: ngủ, nàng leo lên mái nhà, Josué 2:9 ^ Giô-sua 2:9 ^ Sé que Jehová os ha dado esta tierra; mà nói rằng: Tôi biết rằng Đức Giê-hô- porque el temor de vosotros ha caído va đã ban cho các ông xứ này, sự kinh sobre nosotros, y todos los moradores khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng del país están desmayados por causa de tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước vosotros; mặt các ông. Josué 2:10 ^ Giô-sua 2:10 ^ Porque hemos oído que Jehová hizo Vì chúng tôi có hay khi các ông ra khỏi secar las aguas del mar Bermejo xứ Ê-díp-tô, thì Đức Giê-hô-va đã khiến delante de vosotros, cuando salisteis de nước Biển đỏ bày khô trước mặt các Egipto, y lo que habéis hecho á los dos ông, và điều các ông đã làm cho Si-hôn reyes de los Amorrheos que estaban de và Oc, hai vua dân A-mô-rít, ở bên kia la parte allá del Jordán, á Sehón y á Og, sông Giô-đanh, mà các ông đã diệt đi. á los cuales habéis destruído. Josué 2:11 ^ Giô-sua 2:11 ^ Oyendo esto, ha desmayado nuestro Chúng tôi có hay điều đó, lòng bèn tan corazón; ni ha quedado más espíritu en ra, chẳng ai trong chúng tôi còn can alguno por causa de vosotros: porque đảm trước mặt các ông nữa; vì Giê-hô- Jehová vuestro Dios es Dios arriba en va Đức Chúa Trời các ông là Đức Chúa los cielos y abajo en la tierra. Trời ở trên trời cao kia, và ở dưới đất thấp này. Josué 2:12 ^ Giô-sua 2:12 ^ Ruégoos pues ahora, me juréis por Vậy bây giờ, vì tôi đã làm nhơn cho hai Jehová, que como he hecho ông, thì hai ông cũng phải làm nhơn lại misericordia con vosotros, así la haréis cho nhà cha tôi; hãy chỉ Đức Giê-hô-va vosotros con la casa de mi padre, de lo mà thề cùng tôi, và cho một dấu quả cual me daréis una señal cierta; quyết Josué 2:13 ^ Giô-sua 2:13 ^ Y que salvaréis la vida á mi padre y á rằng các ông sẽ để cha mẹ, anh em, chị mi madre, y á mis hermanos y em tôi, và hết thảy người bà con của họ hermanas, y á todo lo que es suyo; y đều còn sống, cùng cứu chúng tôi khỏi que libraréis nuestras vidas de la chết. muerte. Josué 2:14 ^ Giô-sua 2:14 ^ Y ellos le respondieron: Nuestra alma Hai người đáp rằng: Mạng chúng ta sẽ por vosotros hasta la muerte, si no đền cho mạng nàng! Nếu nàng không denunciareis este nuestro negocio: y cho lậu việc chúng ta ra, thì chúng ta sẽ cuando Jehová nos hubiere dado la đãi nàng cách nhơn từ và thành tín khi tierra, nosotros haremos contigo Đức Giê-hô-va ban xứ cho chúng ta. misericordia y verdad. Josué 2:15 ^ Giô-sua 2:15 ^ Entonces ella los hizo descender con Vậy, nàng dùng một sợi dây dòng hai una cuerda por la ventana; porque su người xuống nơi cửa sổ, vì nhà nàng ở casa estaba á la pared del muro, y ella tại trên vách thành. vivía en el muro. Josué 2:16 ^ Giô-sua 2:16 ^ Y díjoles: Marchaos al monte, porque Nàng nói rằng: Hãy đi đến núi, kẻo los que fueron tras vosotros no os những người đuổi theo gặp các ông encuentren; y estad escondidos allí tres chăng; hãy ẩn đó ba ngày cho đến días, hasta que los que os siguen hayan chừng nào những người đuổi theo trở vuelto; y después os iréis vuestro về; sau rồi các ông hãy đi đường. camino. Josué 2:17 ^ Giô-sua 2:17 ^ Y ellos le dijeron: Nosotros seremos Vả, hai người nói cùng nàng rằng: Này desobligados de este juramento con que thể nào chúng ta sẽ khỏi mắc lời thề mà nos has conjurado. nàng đã bắt ta thề. Josué 2:18 ^ Giô-sua 2:18 ^ He aquí, cuando nosotros entráremos Khi nào chúng ta vào xứ, nàng phải cột en la tierra, tú atarás este cordón de sợi chỉ điều này nơi cửa sổ mà nàng grana á la ventana por la cual nos dòng chúng ta xuống, rồi nhóm hiệp descolgaste: y tú juntarás en tu casa tu cha mẹ, anh em, hết thảy bà con của padre y tu madre, tus hermanos y toda nàng lại trong nhà mình. la familia de tu padre. Josué 2:19 ^ Giô-sua 2:19 ^ Cualquiera que saliere fuera de las Phàm ai trong các người đó đi ra ngoài puertas de tu casa, su sangre será cửa nhà nàng, thì huyết người ấy sẽ đổ sobre su cabeza, y nosotros sin culpa. lại trên đầu người, và chúng ta vô tội; Mas cualquiera que se estuviere en casa nhưng nếu ai tra tay vào người nào ở contigo, su sangre será sobre nuestra cùng nàng trong nhà, thì huyết của cabeza, si mano le tocare. người đó sẽ đổ lại trên đầu chúng ta. Josué 2:20 ^ Giô-sua 2:20 ^ Y si tú denunciares este nuestro Còn nếu nàng cho lậu việc chúng ta, ắt negocio, nosotros seremos desobligados chúng ta sẽ khỏi mắc lời mà nàng đã de este tu juramento con que nos has bắt chúng ta thề. juramentado. Josué 2:21 ^ Giô-sua 2:21 ^ Y ella respondió: Sea así como habéis Nàng bèn đáp: Khá y lời hai ông đã nói. dicho. Luego los despidió, y se fueron: y Đoạn, nàng cho hai người đi, và hai ella ató el cordón de grana á la ventana. người liền đi. Nàng bèn cột sợi chỉ điều nơi cửa sổ. Josué 2:22 ^ Giô-sua 2:22 ^ Y caminando ellos, llegaron al monte, y Vậy, hai người đi đến núi, ở đó ba ngày estuvieron allí tres días, hasta que los cho đến khi những người đuổi theo mình que los seguían se hubiesen vuelto: y trở về. Mấy người ấy kiếm họ cùng los que los siguieron, buscaron por todo đường, nhưng không gặp. el camino, mas no los hallaron. Josué 2:23 ^ Giô-sua 2:23 ^ Y tornándose los dos varones, Hai người do thám bèn đi xuống núi trở descendieron del monte, y pasaron, y về; khi đã qua sông Giô-đanh rồi, thì vinieron á Josué hijo de Nun, y đến gần Giê-suê, con trai Nun, thuật contáronle todas las cosas que les cho người mọi điều đã xảy ra. habían acontecido. Josué 2:24 ^ Y dijeron á Josué: Jehová ha entregado toda la tierra en nuestras manos; y también todos los moradores del país están desmayados delante de nosotros.
Bài 11+12: Con Thiên Chúa Làm Người Hôm Nay Chúa Cứu Thế Đã Sinh Ra I/ Mở đầu 1.Đón tiếp 2. Đọc kinh đầu giờ Kinh lạy cha/ Kinh sáng soi II/Nội dung 1.Dẫn Nhập