You are on page 1of 28

PHẦN 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
1. Giới thiệu chung về phương án và gói thầu
- Tên phương án: Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, ứng
cứu thông tin và xử lý sự cố các tuyến cáp quang tại Trung tâm mạng lưới
MobiFone miền Trung năm 2022.
- Tên gói thầu: Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai thác, ứng cứu
thông tin và xử lý sự cố các tuyến cáp quang tại Trung tâm mạng lưới MobiFone
miền Trung năm 2022.
- Quy mô của phương án: Trang bị vật tư phục vụ công tác vận hành khai
thác, ứng cứu thông tin và xử lý sự cố các tuyến cáp quang tại Trung tâm
mạng lưới MobiFone miền Trung năm 2022, cụ thể:
Đơn vị tính tương đương
Đơn vị
Stt Tên vật tư Khối lượng Số lượng Cuộn Số lượng
tính
/1km Cuộn/2km
Cáp quang treo phi kim loại
M
1 4FO 4.000 4 -
Cáp quang treo phi kim loại
M
2 6FO 16.000 8 4
Cáp quang treo phi kim loại
M
3 8FO 3.000 3 -
Cáp quang ADSS 12FO
M
4 KV100 105.000 5 50
Cáp quang ADSS 24FO
M
5 KV100 46.000 6 20
Cáp quang ADSS 24FO
M
6 KV200 12.000 4 4
Cáp quang ADSS 24FO
M
7 KV300 3.000 3 -
Cáp quang ADSS 24FO
M
8 KV500 1.000 1 -
Cáp quang ADSS chống
M
9 gặm nhấm 24FO KV100 3.000 3 -
Cáp quang ADSS chống
M
10 gặm nhấm 24FO KV200 3.000 3 -
Cáp quang ADSS chống
M
11 gặm nhấm 24FO KV300 2.000 2 -
Cáp quang ADSS chống
M
12 gặm nhấm 24FO KV500 2.000 2 -
13 Cáp quang ADSS 48FO M 38.000 8 15
1
Đơn vị tính tương đương
Đơn vị
Stt Tên vật tư Khối lượng Số lượng Cuộn Số lượng
tính
/1km Cuộn/2km
KV100
Cáp quang ADSS 48FO
M
14 KV200 11.000 9 1
Cáp quang ADSS 48FO
M
15 KV300 6.000 6 -
Cáp quang ADSS 96FO
M
16 KV100 10.000 10 -
Măng xông cáp quang loại
Bộ
17 4FO 20
Măng xông cáp quang loại
Bộ
18 6FO 76
Măng xông cáp quang loại
Bộ
19 8FO 15
Măng xông cáp quang loại
Bộ
20 12FO 484
Măng xông cáp quang loại
Bộ
21 24FO 338
Măng xông cáp quang loại
Bộ
22 48FO 262
Măng xông cáp quang loại
Bộ
23 96FO 50
ODF cáp quang loại 12FO
Bộ
24 SC/UPC 42
ODF cáp quang loại 24FO
Bộ
25 SC/UPC 12
ODF cáp quang loại 24FO
Bộ
26 SC/APC 2
ODF cáp quang loại 48FO
Bộ
27 SC/UPC 12
ODF cáp quang loại 96FO
Bộ
28 SC/UPC 10

- Địa điểm trang bị: Tại Trung tâm mạng lưới MobiFone miền Trung, Đường
số 2 , KCN Đà Nẵng, P.An Hải Bắc, Q.Sơn Trà, Tp.Đà Nẵng
- Tiến độ thực hiện: trong vòng 30 ngày (bao gồm cả ngày nghỉ, lễ) kể từ
ngày hợp đồng có hiệu lực.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1 Yêu cầu kỹ thuật của cáp quang.
2.1.1. Yêu cầu kỹ thuật chung

2
- Đánh dấu màu sợi
Số thứ tự sợi Số thứ tự sợi
Mã màu sợi quang hoặc Mã màu sợi quang hoặc
quang hoặc ống quang hoặc ống
Mã màu ống lỏng Mã màu ống lỏng
lỏng lỏng
1 Xanh dương (Blue) 7 Đỏ (Red)
2 Cam (Orange) 8 Đen (Black)
3 Xanh lá (Green) 9 Vàng (Yellow)
4 Nâu (Brown) 10 Tím (Violet)
5 Xám (Grey) 11 Hồng (Pink)
Xanh nhạt da trời/nước biển
6 Trắng (White) 12
(Light blue/Aqua)

Bảng 1. Luật mã hóa màu của sợi quang trong cùng 1 ống đệm lỏng
- Cáp quang chống gặm nhấm: là cáp quang ADSS có thêm lớp chống gặm nhấm
bằng băng thép hoặc vật liệu chống gặm nhấm. Lớp chống gặm nhấm nằm sát trong
lớp vỏ bọc bên ngoài của cáp.
- Yêu cầu về kiểm định chất lượng: cung cấp kết quả thử nghiệm đối với các tiêu
chí kỹ thuật có phương pháp thử.
2.1.2. Yêu cầu kỹ thuật của cáp quang.
a. Đối với cáp quang treo phi kim loại 4FO, 6FO, 8FO
- Yêu cầu kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mode theo khuyến nghị ITU-T
G.652.D phải đáp ứng các thông số kỹ thuật theo bảng dưới.
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử
Hệ số suy hao: IEC 60793-1-40
- Tại bước sóng 1310 nm
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp  0,35 dB/km
1 + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp  0,36 dB/km
- Tại bước sóng 1550 nm
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp  0,21 dB/km
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp  0,22 dB/km
Hệ số tán sắc: IEC 60793-1-42
2 - Tại bước sóng 1310 nm  3,5 ps/nm.km
- Tại bước sóng 1550 nm  18 ps/nm.km
Hệ số tán sắc mode phân cực IEC 60793-1-42
3  0,2 ps/sqrt(km)
(PMD)

3
1300nm  0  IEC 60793-1-42
4 Bước sóng tán sắc bằng 0
1324nm
5 Độ dốc tán sắc tại điểm 0  0,092 ps/nm2.km IEC 60793-1-40
6 Bước sóng cắt cc cc  1260nm IEC 60793-1-44
Suy hao uốn cong tại bước sóng IEC 60793-1-47
1625mm với r (bán kính) = 30mm x
7  0,1 dB
100
vòng
Đường kính trường mode MFD tại IEC 60793-1-45
8 9,2m  0,5m
bước sóng 1310 nm
9 Tâm sai trường mốt  0,6m IEC 60793-1-20
10 Đường kính lớp phản xạ 125m  1m IEC 60793-1-20
11 Độ không tròn đều lớp phản xạ  1,0% IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phủ ngoài IEC 60793-1-21
12 + Chưa nhuộm màu 245m  10m
+ Sau khi đã nhuộm màu 250m  10m
Điểm suy hao tăng đột biến tại IEC 60793-1-40
13 bước  0,05 dB
sóng 1310 nm và 1550 nm
14 Sức căng sợi quang ≥ 0,69 Gpa IEC 60793-1-30
Sử dụng vật liệu
chống ảnh hưởng
của tia cực tím (chất
acrylate), giảm thiểu
tác động của môi
trường ngoài.
- Lớp vỏ sơ cấp
trước khi nhuộm
mầu có đường kính
danh định là 245 µm
± 10 µm, sau khi
nhuộm mầu có
15 Lớp vỏ bọc sợi quang
đường kính danh
định 250 µm ± 10
µm sử dụng loại
mực bền theo thời
gian.
- Khi thực hiện hàn
nối, lớp vỏ sơ cấp có
thể tách dễ dàng ra
khỏi sợi mà không
cần dùng hóa chất và
không gây ảnh
hưởng đến sợi.
4
16 Đánh dấu màu sợi Như trong bảng 1
(*) Yêu cầu về kiểm nghiệm đối với sợi quang để sản xuất loại cáp quang chào
thầu đối với tiêu chí 1-8
- Yêu cầu kỹ thuật của cáp quang
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
I Cấu tạo của cáp quang
1 Số sợi quang 4FO, 6FO, 8FO
2 Số sợi quang trong một ống lỏng 2 FO
Vật liệu PBT (Polybutylen Terephthalate)
3 Ống lỏng
Đường kính ngoài ≥ 1,6 mm
4 Chất độn trong ống lỏng Thixotrophic Jelly
PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa
5 Ống độn tái chế, kích thước tương tự ống lỏng, không
có khuyết tật
6 Thành phần gia cường trung tâm Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)
Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn)
7 Thành phần chống thấm Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và
tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking
Tape)
8 Phương pháp bện lõi Bện đảo chiều SZ
Đảm bảo độ dư sợi quang so với chiều dài
9 Độ dư sợi quang tối thiểu 0,1% ở khoảng nhiệt độ 20°C đến
30°C
Dây nằm sát mặt vỏ trong HPDE, sử dụng
10 Dây bọc vỏ cáp (Dây Ripcord) sợi Polyeseter đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ
cáp.
Gồm ≥ 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau.
Dây thép mạ kẽm
Đường kính mỗi sợi ≥ 1,0mm
Bằng nhựa HDPE đen liền khối với vỏ cáp,
11 Dây treo độ dầy và kích thước:
Kích thước và vỏ bọc - Độ dài vỏ bọc: ≥ 1,0 mm
dây treo
- Chiều cao cổ dây treo: 2,3 mm  0,3 mm
- Chiều rộng cổ dây treo: 2,3 mm  0,3 mm

5
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
- Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE
chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu
đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa
chất chống oxy hóa (antioxidant), không có
khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có
khả năng cách điện.
- Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác
động cơ học và ảnh hưởng của môi trường
bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt
khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng
gặm nhấm…).
- Vỏ cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối,
Lớp vỏ Vật liệu vết rạn nứt, lỗ thủng, chất lượng đồng đều
12 (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí,
ngoài
bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón
cục), không chứa thành phần kim loại; mềm
dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng, mềm
dẻo,
- Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không
làm thay đổi cấu trúc của phần thân cáp và
ảnh hưởng tới chất lượng cáp quang.
- Có khả năng chịu điện áp cao: tối thiểu là
20 kVDC hay 10 kVACrms có tần số từ
50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh
lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử.
Độ dày ≥ 1,6 mm
II Đặc tính cơ điện của cáp
1 Khoảng vượt tối đa 100 m
Tải trọng cho phép lớn nhất khi
2 2700 N
lắp đặt
Tải trọng cho phép lớn nhất khi
3 900 N
làm việc
4 Dải nhiệt độ khi lắp đặt -5 oC ~ + 65 oC
5 Dải nhiệt độ khi làm việc -10 oC ~ + 65 oC
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho
6 10 lần đường kính cáp.
phép khi lắp đặt
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho
7 20 lần đường kính cáp.
phép sau khi lắp đặt

6
(**) Yêu cầu về kiểm nghiệm đối với cáp quang chào thầu:
STT Tiêu chí Phương pháp thử, yêu cầu.
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-E1
Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = đường
kính cáp)
Chiều dài của đoạn cáp kéo thử là mẫu 
1 Khả năng chịu căng 100m;
Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút
Chỉ tiêu: Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn
nứt, không hở băng thép, tang suy hao: 
0,1dB, độ dãn dài  0,25%
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-E3
Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định
và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính
phần gờ của tấm thép di động khoảng 5
mm.
Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên
máy.
Lực thử: 4000 N với cáp có 2 lớp vỏ, bọc
2 Khả năng chịu ép băng thép bảo vệ chôn trực tiếp hoặc trọng
lượng của 1km cáp với cáp kéo cống, cáp
treo trong 10 phút
Số điểm thử: 1
Chỉ tiêu: Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn
nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: 
0,1dB.
Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các
thành phần của cáp.
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-E4
Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa:
1,0 kg;
Đầu búa có đường kính: 25 mm
3 Khả năng chịu va đập Số điểm thử: 25 điểm cách nhau 10cm.
Chỉ tiêu: Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn
nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm
được xem như bình thường, tăng suy hao: 
0,1dB.

7
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-E6
Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D = Đường
kính cáp)
Góc uốn:  90; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg;
4 Khả năng chịu uốn cong
Số chu kỳ: 25 chu kỳ
Chỉ tiêu: Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn
nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: 
0,1dB.
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-E7
Chiều dài thử xoắn:  4m; Số chu kỳ: 10
chu kỳ
Góc xoắn:  180; Tải dọc trục 100 N
5 Khả năng chịu xoắn
Chỉ tiêu: Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn
nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: 
0,1dB.
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-F1
Chu trình nhiệt: 23C → -30C → +65C
→ 23C
Độ dài mẫu thử ≥ 500m
Thời gian tại mỗi chu trình nhiệt là 24 giờ.
Số chu trình nhiệt thực hiện là 2 chu trình.
Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau:
- Điểm bắt đầu, điểm kết thúc là nhiệt độ
phòng 23C
- Thời gian từ 23C → -30C là 3 giờ
- Giữ tại nhiệt độ -30C là 6 giờ
- Tăng nhiệt độ từ -30C → +65C là 6 giờ
6
Khả năng chịu nhiệt - Giữ tại nhiệt độ +65C là 6 giờ
- Giảm nhiệt độ từ +65C → 23C là 3 giờ.
- Đo suy hao trước khi thử
- Đo suy hao tại thời điểm điểm đã giữ
được ở nhiệt độ -30C
được 3 giờ
- Đo suy hao tại thời điểm điểm đã giữ
được ở nhiệt độ +65C
được 3 giờ
- Đo suy hao tại thời điểm điểm đã giữ
được ở nhiệt độ +23C
được 3 giờ
Chỉ tiêu: Độ tăng suy hao:  0,05 dB/km

8
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-E14
Chiều dài mẫu: 0,3m một đầu đã tuốt vỏ
cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồn
thử, đầu trên đậy kín
7 Thử độ chạy của hợp chất độn đầy Thời gian thử: 24 giờ. Nhiệt độ thử: 60 ±
5C
Chỉ tiêu: Chất độn đầy ở mẫu thử không bị
chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất
điền đày bị rò rỉ ra < 0,05g
# Phương pháp thử IEC 60794-1-2-F5
Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước:
8 Khả năng chống thấm 1m
Thời gian thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2C
Nước không bị thấm qua mẫu thử
#TCN 68-160:1998
Điện áp tối thiểu 20 kvDC hoặc 10
9 Khả năng chịu điện áp phóng điện kVACrms có tần số từ 50 Hz tới 60 Hz
trong vòng 5 phút
Chỉ tiêu: Vỏ cáp không bị đánh thủng
b. Đối với cáp quang ADSS 12FO
- Tiêu chuẩn kỹ thuật của sợi quang
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử
Sợi quang đơn mode
I Sợi quang
G652D
Đường kính trường mode
(mode field diameter)
1 Theo IEC-60793-1-45
- Tại bước sóng 1310 nm 9,2±0,4 μm
- Tại bước sóng 1550 nm 10,4±0,8 μm
Đường kính lớp vỏ phản xạ
2 125±1 μm
(cladding diameter)
3 Sai số đồng tâm trường mode ≤ 0,6 μm Theo IEC-60793-1-20
Độ tròn không đều của vỏ phản
4 ≤ 1%
xạ
Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi
quang (primary coating
5 diameter) Theo IEC-60793-1-21
- Chưa nhuộm màu 245±5 μm
- Sau khi nhuộm màu 250±7 μm
Bước sóng cắt (cut-off
6 ≤ 1260 nm Theo IEC-60793-1-44
wavelength)

9
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử
Hệ số suy hao sợi quang - Sử dụng máy đo
(Attenuation coefficient): OTDR
- Tại λ=1310nm: - Mẫu đo là cuộn cáp
+ Suy hao trung bình: ≤ 0,35 dB/km còn nguyên trong
trống
7 + Suy hao từng sợi: ≤ 0,36 dB/km
cáp
- Tại λ=1550nm: - Hệ số suy hao được
+ Suy hao trung bình: ≤ 0,21 dB/km xác định bằng giá trị
+ Suy hao từng sợi: ≤ 0,22 dB/km suy hao tính trên 1km
(dB/km)
Suy hao khi uốn cong sợi quang
8 tại bước sóng 1625nm (fiber Theo IEC 60793-1-47
microbending loss) ≤ 0,1 dB
Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (zero
9 ≤0,092 ps/nm2xkm Theo IEC 60793-1-42
dispersion slope)
Bước sóng có tán sắc bằng 0
10 (λ0) 1300 ÷ 1324 nm Theo IEC 60793-1-42
(zero dispersion wavelength)
Hệ số tán sắc màu (CD)
11 - Tại bước sóng λ=1310nm ≤ 3,5 ps/nmxkm
- Tại bước sóng λ=1550nm ≤ 18 ps/nmxkm Theo IEC 60793-1-42
Hệ số tán sắc mode phân cực
12 ≤ 0,2 ps/√km
(PMD)
13 Mã màu sợi quang Theo EIA/TIA-598-A
- Lớp vỏ sơ cấp cũng
như mực màu phủ
ngoài sợi quang sử
dụng vật liệu chống
ảnh hưởng của tia cực
tím (chất acrylate),
giảm thiểu tác động
của môi trường bên
14 Lớp vỏ bọc sợi quang ngoài và bền theo thời
gian.
- Khi thực hiện hàn nối
lớp vỏ sơ cấp dễ dàng
được tuốt ra bằng các
thiết bị chuyên dùng,
không cần sử dụng hóa
chất và không ảnh
hưởng đến sợi.
10
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử
- Các thành phần của
sợi quang như lõi, vỏ,
mực… không dẫn
điện.
- Tất cả sợi quang sử
dụng trong một cáp chỉ
từ một nhà sản xuất sợi
quang duy nhất.
- Luật mã hóa màu của
sợi quang trong cùng 1
ống đệm lỏng được
quy định theo bảng 1.
(*) Yêu cầu về kiểm nghiệm đối với sợi quang để sản xuất loại cáp quang chào thầu
đối với tiêu chí 1, 7, 8, 9, 10, 11.
- Yêu cầu kỹ thuật của cáp quang
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
I Cấu tạo của cáp quang ADSS
Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE chất
lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen
chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất
1 Vỏ cáp và gia cường
chống oxy hóa (antioxidant), không có khả
năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả
năng cách điện
- Làm từ vật liệu phi kim loại FRP (Fiber
Reinforce Platic) có cấu tạo/kích thước tròn
đều, liên tục, không dẫn điện, không nối trên
toàn bộ chiều dài cuộn cáp, không có bất kỳ
2 Thành phần chịu lực trung tâm
khuyết tật nào. Có thể bọc lớp nhựa PE nếu
cần thiết để tạo độ tròn đều cho cáp.
- Đường kính phần chịu lực trung tâm ≥ 1,7
mm (đối với cáp ≤ 24 sợi).
- Ống lỏng được sản xuất từ vật liệu
Polybutylene Terephthalate (PBT), không dẫn
3 Ống lỏng (ống đệm lỏng) điện. Các ống lỏng trong 1 cáp được mã hóa
màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA-598.
- Ống lỏng này chứa các sợi quang bên trong
11
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
và được điền đầy dầu chống ẩm chuyên dùng
(chất điền đầy). Các sợi quang ở trạng thái tự
do và di chuyển dễ dàng.
- Đường kính của ống lỏng phụ thuộc vào số
sợi quang trong ống.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng được
quy định như sau:
- 6 sợi quang / ống lỏng đối với cáp < = 30 sợi
- Trường hợp để tạo thành lõi cáp tròn đều, kết
cấu chắc chắn mà số lượng ống lỏng không đủ
để tạo sự tròn đều cho cáp thì sử dụng thêm
ống đệm phụ (Filler Rod).
4 Ống đệm phụ - Ống đệm phụ này được làm từ nhựa
Polyethylene (PE) có màu tự nhiên không
trùng với bất kỳ màu của ống lỏng nào và các
ống này không chứa sợi quang hay bất cứ
thành phần kim loại nào, không dẫn điện.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong
của lòng ống lỏng được điền đầy bằng một
hợp chất đặc biệt chuyên dùng (Thixotropic
Jelly Compound). Hợp chất này có tác dụng
chống sự thâm nhập của nước cũng như hơi
ẩm thâm nhập vào ống, giúp cho chất lượng
truyền dẫn ổn định.
- Chất điền đầy này không độc hại đến sức
5 Chất điền đầy trong ống lỏng
khỏe con người, không gây ảnh hưởng đến các
thành phần khác trong cáp cũng như màu của
sợi quang, chất này không màu, không mùi,
không bị nấm mốc, không dẫn điện.
- Chất điền đầy này không dẫn điện và có hệ
số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở
nhiệt độ rất thấp. Không cản trở sự di chuyển
của sợi trong ống lỏng.
6 Thành phần chống thấm nước lõi - Lõi cáp được chống nước chống thấm chống

12
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
cáp, lớp bọc lõi cáp và sợi chống ẩm bằng phương pháp lõi cáp khô (hợp chất
thấm nước hút ẩm nhanh - S.A.P), hợp chất này bảo vệ
hoàn toàn lõi cáp không bị nước cũng như hơi
ẩm hơi nước thâm nhập vào cáp, đảm bảo lõi
cáp luôn luôn khô trong mọi môi trường.
Thành phần chống thấm nước toàn bộ lõi cáp
bao gồm 2 thành phần sau:
- Băng chống thấm (water swellable tape)
được quấn dọc bên ngoài toàn bộ và xuốt
chiều dài lõi cáp và Sợi chống thấm (water
swellable yarn) được quấn quanh thành phần
chịu lực trung tâm và liên tục xuốt chiều dài
cáp.
- Hai thành phần này đảm bảo tuyệt đối ngăn
xâm nhập của nước cũng như hơi nước hơi ẩm
vào lõi cáp, băng và sợi chống thấm này
không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy và chống
nấm mốc.
- Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với
các thành phần khác như ống đệm phụ (ống
độn) nếu cần được xoắn đảo chiều SZ theo
trục của sợi chịu lực trung tâm. Lõi cáp trên
được hai dây polyester (polyester yarn
binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để
7 Bện cáp
đảm bảo lõi cáp được chắc chắn, giữ được thứ
tự và vị trí các thành phần của cáp trong suốt
quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.
- Các bước bện và độ dư sợi trong ống lỏng đã
tạo cho độ dư sợi quang thực tế trong cáp so
với chiều dài in trên cáp đảm bảo ≥ 1%.
- Sử dụng nhiều sợi (Aramid yarns) có khả
năng chịu lực căng rất cao, là thành phần gia
8 Lớp gia cường cho cáp cường lực căng chính của cáp.
- Các sợi gia cường thêm này được bện bên
ngoài lớp vỏ lần 1, được bố trí đều và bện bó
13
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
chặt lõi cáp bên trong.
- Bao gồm 2 lớp vỏ, lớp vỏ trong và lớp vỏ
ngoài. Bề dày của lớp vỏ bên trong ≥ 1 mm,
đảm bảo độ cưng cần thiết để bảo vệ cáp, bề
dày lớp vỏ bên ngoài ≥ 1,5 mm. Lớp vỏ được
bọ bằng nhựa HDPE chứa carbon màu đen
chất lượng cao chịu đưuọc tác động của tia
cực tím, chứa các chấy chống oxy hóa
9 Lớp vỏ của cáp (antioxindant) thích hợp, không có khả năng
phát triển nấm mốc, không chứa thành phần
kim loại.
- Lớp vỏ có độ dày đồng nhất, tròn đều trên
toàn bộ chiều dài cáp, Chất lượng đồng đều,
không gồ gề, không chứa bong bóng khí,
không bị chia tách, không có vết rạn nứt
phồng rộp vón cục hay bất kỳ khuyết tật nào.
Dấu không thể tẩy xoá được in trên cáp tại các
khoảng cách trung bình cứ chiều dài là 1m.
Chữ in trên cáp bao gồm các nội dung sau:
- Tên chủ đầu tư
- Tên nhà sản xuất
- Số lõi và các loại cáp
10 Đánh dấu cáp - Cáp được đánh số thứ tự mét cáp trên
thân cáp
Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp, có sợi
chỉ màu để đánh dấu cáp thuộc sở hữu của đơn
vị, sợi chỉ màu có cùng vật liệu HDPE với vỏ
cáp và không phai màu trong suốt thời gian sử
dụng.
II Đặc tính cơ điện
1 Khoảng vượt tối đa 100m
2 Đường kính cáp (mm) 12±1
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt 6,2
3
(kN)

14
Stt Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
Lực kéo lớn nhất khi làm việc 3,1
4
(kN)
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp
5 ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
đặt
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi
6 ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
lắp đặt
7 Lực va đập (E=3Nm, r= 300mm) 30 lần
8 Khả năng chịu nén, N/100 mm 2000
Khả năng chịu va đập Với
9 10 lần va đập
E=10N.m, r=150 mm
Khả năng chịu điện áp phóng
điện:
≥ 20kV
10 – Đối với điện áp 1 chiều, kV
≥ 10kV
– Đối với điện áp xoay chiều
(50 – 60 Hz), kV
11 Độ võng tối đa (%) 1,5 %
12 Khoảng nhiệt độ bảo quản (°C) -30°C → 70°C
13 Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt (°C) -5°C → 50°C
14 Khoảng nhiệt độ làm việc (°C) -30°C → 70°C
Độ dư sợi quang so với chiều dài
15 ≥1%
cáp (%)

(**) Các yêu cầu khác về kiểm nghiệm đối với cáp quang
STT Tiêu chí Phương pháp thử, yêu cầu.
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính
cáp)
1 Khả năng chịu căng - Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục: 145kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: ≤ 0,6% Tải lớn nhất

15
STT Tiêu chí Phương pháp thử, yêu cầu.
- Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tải liên tục
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
2 Khả năng chịu ép
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
3 Khả năng chịu va đập
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc
theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính
cáp)
- Góc uốn: ± 90°
4 Khả năng chịu uốn cong
- Số chu kỳ: 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
5 Khả năng chịu xoắn - Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
16
STT Tiêu chí Phương pháp thử, yêu cầu.
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chu trình nhiệt : 23°C → -30°C →
+60°C → 23°C
6 Khả năng chịu nhiệt
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ: 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB/km
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ
cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử: 24 giờ
Thử độ chẩy của hợp chất độn - Nhiệt độ thử: 60°C
7
đầy # Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi
xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị
trí không bị rơi
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
8 Khả năng chống thấm
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
Phương pháp thử: IEC 60793-1-40 (C)
Yêu cầu:
- Tại bước sóng 1310nm: Suy hao trung bình
9 Hệ số suy hao
cả cuộn cáp ≤0.35dB/km
- Tại bước sóng 1550nm: Suy hao trung bình
cả cuộn cáp ≤0.22dB/km

c. Đối với cáp quang ADSS 24FO, 48FO và 96FO


- Tiêu chuẩn kỹ thuật của sợi quang

17
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử
I. Cấu tạo
1 Đường kính vỏ phản xạ 125µm ± 1µm Theo IEC-60793-1-20
Đường kính trường mode 8,6µm ÷ 9,5µm ± Theo IEC-60793-1-45
2 (tại l =1310 nm) 0,6µm
Sai số đồng tâm trường Theo IEC-60793-1-20
≤ 0,6µm
3 mode
Độ tròn không đều của vỏ Theo IEC-60793-1-20
≤ 1%
4 phản xạ
5 Bước sóng cắt (lcc) ≤ 1.260nm Theo IEC-60793-1-44
Các hệ số suy hao, tán
II. sắc
Hệ số suy hao (tại 1310
1 nm≤ l ≤1383 nm) ≤ 0.35dB/km
Hệ số suy hao (tại 1550
2 nm≤ l ≤1625 nm) ≤ 0.22dB/km
Hệ số tán sắc trong vùng Theo IEC 60793-1-42
bước sóng: 1288nm -
3 1330nm ≤ 3,5ps/(nm.km)
Hệ số tán sắc tại bước Theo IEC 60793-1-42
4 sóng: l=1550nm ≤ 18ps/(nm.km)
1.300nm ≤ λ0 ≤ Theo IEC 60793-1-42
5 Bước sóng tán sắc 0 1.324nm
6 Độ dốc tán sắc 0 ≤ 0,092 ps/(nm2.km) Theo IEC 60793-1-42
Hệ số mode phân cực Theo IEC 60793-1-42
7 (PMD) ≤ 0,2 ps/sqrt(km)
Điểm tăng suy hao đột Theo IEC 60793-1-40
biến A tại bước sóng
8 1625nm ≤ 0,1dB
III. Tác dụng cơ học
- Có 2 lớp vỏ bọc
Acrlate, có khả năng
Lớp vỏ bọc sợi quang
chống tia cực tím.
1
- Có thể tách ra một
cách dễ dàng bằng
các dụng cụ chuyên

18
dụng với chiều dài
nhỏ nhất là 60mm
mà không làm ảnh
hưởng tới sợi.
Độ chịu lực của sợi (ứng
2 suất kéo) > 0,69 GPa
Liên tục, không có mối
3 Chiều dài sợi quang nối
(*) Yêu cầu về kiểm nghiệm đối với sợi quang để sản xuất loại cáp quang chào thầu
đối với tiêu chí I.2, II.1, II.2, II.3, II.4, II.5, II.6
- Yêu cầu kỹ thuật của cáp quang
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
- Ống đệm lỏng làm bằng hợp chất PBT
(Polybutylene Terephthalate) với màu
theo qui định tại tiêu chuẩn TIA/EIA-
598. Màu của ống đệm lỏng và sợi
quang không thay đổi trong suốt thời
gian sử dụng của cáp.
1 Ống đệm lỏng - Đối với cáp có 24 FO: mỗi ống đệm
lỏng chứa 6 sợi quang
- Đối với cáp có 48 FO, 96FO: mỗi ống
đệm lỏng chứa 12 sợi quang.
- Ống đệm có thể dễ dàng tách ra từng
đoạn bằng các dụng cụ tiêu chuẩn mà
không làm ảnh hưởng tới sợi quang.
Hợp chất điền đầy ống đệm Vật liệu Thixotropic hoặc vật liệu tương
2
lỏng đương
Phương pháp bện đảo chiều (SZ). Các ống
Phương pháp bện ống lỏng và
3 đệm lỏng và các phần tử độn được bện xung
các phần tử độn.
quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Vật liệu sợi FRP (Fiberglass Reinforce
with Plastic)
- Đối với cáp 48FO, 96FO: Đường kính
4 Phần tử chịu lực trung tâm
≥ 2 mm.
- Đối với cáp 24FO: Đường kính ≥ 1,7
mm.

19
Sử dụng công nghệ lõi khô, có vật liệu hấp
5 Phần tử chống thấm nước
thu nước tốt .
Băng bảo vệ chống thấm nước
6 Thành phần chống thấm nước (Waterblocking tape), không dẫn điện, khó
cháy, chống nấm mốc
Sợi Aramid Yarn (màu vàng) hoặc vật liệu
7 Dây tuốt vỏ cáp (Ripcord)
tương đương
8 Điện áp đường đây đi chung 110kV; 35kV; 22kV; 10kV; 6kV; 0.4kV
Cường độ điện trường cho
9 10kV/m
phép lớn nhất
10 Khoảng vượt đến mức tối đa 100m, 200m, 300m, 500m
Vật liệu HDPE (High Density Polyethylene)
11 Lớp vỏ cáp bên trong
bề dày ≥1,0mm.
Vật liệu sợi Aramid. không dẫn điện , ít co
12 Lớp gia cường ngoài
rút.
Dây tuốt vỏ cáp ngoài Sợi Aramid Yarn (màu vàng) hoặc vật liệu
13
(Ripcord) tương đương
Vỏ dạng tròn, không có chỗ rỗ, điểm nối,
đoạn chắp vá và các khiếm khuyết khác, Vật
14 Lớp vỏ bọc ngoài liệu HDPE (High Density Polyethylene), có
khả năng chống tia cực tím. Bề dày ≥ 1,5
mm.
Độ dài liên tục của cáp sợi
15 Bất kỳ (theo yêu cầu)
quang
Dấu không thể tẩy xoá được in trên cáp tại
các khoảng cách trung bình cứ chiều dài là
1m. Chữ in trên cáp bao gồm các nội dung
sau:
- Tên chủ đầu tư
- Tên nhà sản xuất
16 Đánh dấu cáp - Số lõi và các loại cáp
- Cáp được đánh số thứ tự mét cáp trên
thân cáp
Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp, có
sợi chỉ màu để đánh dấu cáp thuộc sở hữu
của đơn vị, sợi chỉ màu có cùng vật liệu
HDPE với vỏ cáp và không phai màu trong
20
suốt thời gian sử dụng.
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
17 sau khi lắp đặt mà không ảnh 10 lần đường kính cáp
hưởng đến sợi
> 6.200N đối với cáp ADSS khoảng vượt
100m
Sức bền kéo khi lắp đặt mà > 12.600N đối với cáp ADSS khoảng vượt
200m
18 không ảnh hưởng đến sợi, đối > 15.000N đối với cáp ADSS khoảng vượt
với cáp ADSS 300m
> 34.000N đối với cáp ADSS khoảng vượt
500m
> 3.100N đối với cáp ADSS khoảng vượt
100m
Sức bền kéo sau khi lắp đặt mà > 6.300N đối với cáp ADSS khoảng vượt
200m
19 không ảnh hưởng đến sợi, đối > 7.500N đối với cáp ADSS khoảng vượt
với cáp ADSS 300m
> 17.000N đối với cáp ADSS khoảng vượt
500m
Sức bền nén (độ suy hao tăng ≥ 2000 N/10cm (kết quả suy hao ở bước
20 đàn hồi) mà không ảnh hưởng sóng 1550nm ≤ 0.1dB và không làm nứt vỏ
đến sợi đối với cáp ADSS cáp)
21 Áp suất gió làm việc tối đa ≥ 90 daN/m2
22 Khoảng nhiệt độ làm việc -30oC ÷ +60oC
23 Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt 0oC ÷ +60oC

(**) Các yêu cầu khác về kiểm nghiệm đối với cáp quang
STT Tiêu chí Phương pháp thử
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính
cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
1 Khả năng chịu căng
- Tải thử liên tục: 145kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: ≤ 0,6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB tải liên tục
21
STT Tiêu chí Phương pháp thử
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
2 Khả năng chịu ép
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
3 Khả năng chịu va đập
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc
theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính
cáp)
- Góc uốn: ± 90°
4 Khả năng chịu uốn cong
- Số chu kỳ: 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : ≤ 0,1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
5 Khả năng chịu xoắn - Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
6 Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794
22
STT Tiêu chí Phương pháp thử
- Chu trình nhiệt : 23°C → -30°C →
+60°C → 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ: 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: ≤ 0,1 dB/km
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ
cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử: 24 giờ
Thử độ chảy của hợp chất độn - Nhiệt độ thử: 60°C
7
đầy # Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi
xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị
trí không bị rơi
# Phương pháp thử: IEC 60794
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
8 Khả năng chống thấm
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
Phương pháp thử: IEC 60793-1-40 (C)
Yêu cầu:
- Tại bước sóng 1310nm: Suy hao trung bình
9 Hệ số suy hao
cả cuộn cáp ≤0.35dB/km
- Tại bước sóng 1550nm: Suy hao trung bình
cả cuộn cáp ≤0.22dB/km

2.2 Yêu cầu kỹ thuật phụ kiện quang


2.2.1 Măng xông

23
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật

1.1 Dung lượng 4FO, 6FO, 8FO, 12FO, 24FO, 48FO và 96FO
- Được chế tạo bằng nhựa ABS đổ khuôn và làm
kín mastic.
- Được thiết kế gọn nhẹ và dễ sử dụng.
1.2 Yêu cầu về kết cấu: - Phải có khả năng đóng mở dễ dàng, có thể đóng
mở nhiều lần. Không cần các dụng cụ đặc biệt để
đóng mở măng sông.

- Gồm 4, 6, 8, 12, 24, 48 và 96 mối hàn tương


ứng măng xông 4FO, 6FO, 8FO, 12FO, 24FO,
1.3 Yêu cầu về dung lượng: 48FO và 96FO
- Đầu vào cáp quang: ≥ 4 đầu vào cáp quang ở 2
đầu măng xông.
- Phù hợp cho các loại cáp chôn trực tiếp, đi
ngầm, đặt trên bệ hoặc cáp treo.
- Có tính năng chống lại tác động cơ khí và hóa
Măng xông phải đảm bảo
1.4 học.
những tính năng sau:
- Có khả năng bảo vệ chống côn trùng xâm nhập
- Khả năng chống bụi, chống thấm nước đạt tiêu
chuẩn IP68

- Chiều dài vòng sợi quang trần:  2 x 0.8m


Yêu cầu kích thước sợi
1.5
quang bên trong măng xông: - Chiều dài vòng ống lỏng (ống sợi quang với
sợi quang bên trong - loose tube):  2 x 0.8m

- Có đầy đủ các phụ kiện kèm theo đủ cho 4, 6,


8, 12, 24, 48 và 96 mối hàn nối tương ứng với
từng loại măng xông;
- Đối với khay chứa mối hàn: Làm bằng vật liệu
Yêu cầu về phụ kiện kèm nhựa, chứa được 12 hoặc 24 mối hàn, lưu trữ
1.6
theo: được 12 hoặc 24 sợi quang đơn; bán kính uốn
cong tối thiểu sợi quang trong khay là 35 mm;
chiều dài dư ra của sợi quang ít nhất khoảng
1200mm sẽ được lưu giữ trong khay; các khay có
thể xếp chồng lên nhau;

1.7 Lược đỡ mối nối - Lược đỡ mối nối được làm bằng nhựa

24
STT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật
- Mỗi lược tối thiểu đỡ được 6 mối nối

- Có chiều dài 40 ÷ 60 mm
1.8 Ống co nhiệt - Ống co nhiệt gồm một lõi inox và 2 lớp ống
polymer co nhiệt bên ngoài.

(**) Các yêu cầu thử nghiệm đối với các loại măng xông chào thầu

STT Tiêu chí Phương pháp thử

Phương pháp thử: ASTM E 1252 - 98


Chất liệu măng
1 Yêu cầu:
xông
- Măng xông được chế tạo bằng chất liệu nhựa ABS
Phương pháp thử: TCVN 7699-2-31:2013
Khả năng chịu (IEC 60068-2-31:2008)
2
va đập Yêu cầu:
- Măng xông không bị biến dạng, rạn nứt sau thực hiện.
Phương pháp thử: TCVN 7699-2-17:2013
(IEC 60068-2-17:1994)
Độ kín của
3
măng xông Yêu cầu:
- Măng xông không bị giảm áp lực sau khi được tạo áp suất
bên trong măng xông.
Phương pháp thử: TCVN 7699-2-14:2007
Khả năng chịu (IEC 60068-2-14:2009)
4 thay đổi về Yêu cầu
nhiệt độ - Măng xông không bị rạn nứt hay biến dạng khi thay đổi nhiệt
độ
2.2.2 ODF
Stt NỘI DUNG YÊU CẦU KỸ THUẬT
ODF 12, 24FO, 48FO và
2.1
96FO
- Với chất liệu thép cold-rol, được sơn tĩnh điện
- Vỏ bằng sắt khép kín được phủ một lớp sơn
tĩnh điện chống gỉ màu trắng
2.1.1 Vật liệu chế tạo
- Mặt trước gồm 1 thanh cài adapter (SC, LC,
FC hoặc ST….)
- Mặt sau có 2-4 lỗ luồn cáp vào ra
25
Chiều cao: 1U cho ODF 12 FO và 24FO, 2U
2.1.2 Kích thước (mm):
cho ODF 48FO, 3U-4U cho ODF 96FO
2.1.3 Suy hao ≤ 0.5dB
2.1.4 Suy hao phản xạ ≥ 55dB
2.1.5 Số lần đấu nối ≥ 200 lần
Gồm: Adapter, Khay chứa mối hàn quang,
2.2 Phụ kiện kèm theo
Dây nối, Ống co nhiệt
- Adapter SC/UPC và SC/APC
- Mức suy hao ghép nối nằm trong dải: 0,25 ÷
2.2.1 Đầu Adapter 0,5 dB
- Các đầu adapter được bảo vệ bởi các nút bảo
vệ
- Được làm bằng nhựa ABS bán kính uốn cong
nhỏ nhất tối thiểu ≥ 35mm, trong khay có các
lược giữ ống co nhiệt bảo vệ mối hàn và có nắp
Khay chứa mối hàn quang đậy kính bảo vệ
2.2.2
- Mỗi khay chứa mối hàn quang tối đa 24 mối
hàn/1 khay
- Khay chứa mối hàn có thể tháo rời dễ dàng,
để thao tác hàn nối bên ngoài
- Đường kính 0,9mm, độ dài tối thiểu 1,0m (tùy
2.2.3 Dây nối thuộc loại ODF), mức suy hao ghép nối nằm
trong dải: 0,25 dB ÷ 0,5 dB

Lưu ý: Nhà thầu phải cung cấp catalogue và hướng dẫn sử dụng các thiết bị
chào thầu. Bên mời thầu sẽ tham chiếu các thông tin liên quan đến thiết bị chào thầu
của các Hãng sản xuất thiết bị để xem xét nội dung liên quan do nhà thầu đề xuất.
Trong quá trình chấm thầu, nhà thầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các thông tin
thật chính xác: xác nhận các tiêu chí kỹ thuật của thiết bị chào thầu do Hãng sản xuất
cung cấp, kèm theo thông tin về người có trách nhiệm của Hãng, địa chỉ, Email, số
điện thoại khi có yêu cầu của bên mời thầu.
2.3 Yêu cầu về bảo hành, bảo trì:
- Thời hạn bảo hành: tối thiểu 12 tháng kể từ khi hàng hóa được bàn giao,
nghiệm thu kèm theo phiếu bảo hành.
- Tất cả các chi phí phát sinh do nhà cung cấp chịu.
2.4 Các yêu cầu khác
- Cáp quang và phụ kiện cáp quang chào thầu phải được trình bày nhãn hiệu, tên
hãng sản xuất, xuất xứ, tiêu chuẩn, quy cách rõ ràng và duy nhất; Riêng đối với cáp quang

26
thì nêu cụ thể về sợi quang, phần tử chịu lực trung tâm (FRP), thành phần gia cường
(aramid), lớp vỏ cáp (HDPE), hợp chất điền đầy.
- Cam kết sản phẩm phải bảo đảm chất lượng, không méo mó biến dạng, mới
100%, sản xuất và lắp ráp hoàn chỉnh từ năm 2022 trở về sau.
- Nhà thầu phải cung cấp trong E-HSDT:
+ Tài liệu kỹ thuật hoặc chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất sợi quang thể
hiện các tiêu chí kỹ thuật đối với sợi quang của từng loại cáp và bản sao giấy chứng nhận
kết quả thử nghiệm từ 2021 đến nay theo yêu cầu kiểm nghiệm (*) nêu tại mục 2.1 đối với
sợi quang của từng loại cáp của phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn (có chứng thực).
+ Bản sao giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm theo yêu cầu kiểm nghiệm (**)
nêu ở mục 2.1, 2.2 đối với các loại cáp quang, măng xông chào thầu từ 2021 đến nay của
phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn (có chứng thực)
+ Các tài liệu chứng minh năng lực thử nghiệm được cơ quan có thẩm quyền của
Nhà nước cấp phép còn hiệu lực (có chứng thực).
- Đối với hàng hóa nhập khẩu thì nhà thầu phải cam kết cung cấp chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (CO) cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cho hàng hóa xuất
khẩu được sản xuất tại nước đó, chứng nhận chất lượng (CQ). Trong trường hợp cần thiết,
bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tờ khai hải quan gốc để đối chiếu.
Riêng với cáp quang, măng xông nhập khẩu thì phải cam kết cung cấp thêm tài liệu
về nhãn hiệu.
- Đối với hàng hóa là hàng sản xuất, lắp ráp trong nước thì nhà thầu phải cam kết
cung cấp phiếu xuất xưởng và giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất.
Với cáp quang, măng xông là hàng sản xuất, lắp ráp trong nước thì phải cung cấp
thêm trong E-HSDT giấy đăng ký nhãn hiệu do cơ quan có thẩm quyền cấp.
2.5. Kiểm tra và thử nghiệm
- Nhà thầu phải cung cấp các hàng hóa chào thầu trong vòng 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được yêu cầu của Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung (nếu có) để tiến
hành các kiểm tra và thử nghiệm. Đối với cáp quang, Nhà thầu phải cam kết cung cấp
mẫu cuộn cáp quang (số lượng là 1km cho mỗi loại cáp quang chào thầu) trong vòng 05
ngày để kiểm tra các thông số kỹ thuật khi có yêu cầu.
- Trong trường hợp cần thiết Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung được
quyền lựa chọn đơn vị thử nghiệm độc lập, hợp pháp để kiểm tra, thử nghiệm, đánh giá để
khẳng định hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của của HSMT.
- Toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến quá trình kiểm tra, thử nghiệm do nhà thầu
chịu trách nhiệm chi trả.
27
2.6. Hướng dẫn nhà thầu kê khai các vật liệu chính sản xuất cáp quang
Nhà thầu tiến hành kê khai các vật liệu chính sản xuất cáp quang đối với từng loại cáp:
Tên nhà sản Nguồn gốc,
STT Tên vật liệu chính sản xuất cáp quang
xuất xuất xứ
1 Sợi quang
2 Thành phần chịu lực trung tâm (FRP)
3 Thành phần gia cường (Aramid)
4 Lớp vỏ cáp (HDPE)
5 Hợp chất điền đầy
6 Thành phần khác (nếu có)
* Trường hợp có sự sai khác giữa bảng kê khai vật liệu chính và tài liệu kỹ thuật đính
kèm thì căn cứ vào bảng kê khai vật liệu chính để đánh giá.

28

You might also like