Professional Documents
Culture Documents
MÃ ĐỀ: 11
BÀI LÀM
CÂU 1:
1. Nêu các trường hợp ghi sai và phương pháp chữa sổ? Cho ví dụ tình huống phát sinh
liên quan đến tài khoản “Phải trả người bán” đã ghi sai để chữa sổ kế toán theo phương
pháp ghi bổ sung trong điều kiện kế toán thủ công?
Các trường hợp ghi sai và phương pháp chữa sổ
a) Đối với ghi sổ thủ công: khi có sai sót không được tẩy xóa làm mất dấu vết thông tin, số
liệu mà phải sửa theo một trong ba phương pháp sau:
- Phương pháp cải chính (đính chính): áp dụng khi:
+ Sai sót trong diễn giải không liên quan đến hệ đối ứng tài khoản
+ Sai sót về số liệu đã ghi khác với số thực tế, nhưng chưa ảnh hưởng đến số tổng cộng
+ Sai sót chưa liên quan đến quan hệ đối ứng của các tài khoản
Cách sửa chữa:
Bước 1: Kế toán dùng mực đỏ gạch ngang chỗ ghi sai một gạch, sau đó ghi lại chữ hoặc
số đúng lên trên bằng mực thường
Bước 2: Kế toán sửa chữa và kế toán trưởng phải cùng ký tên vào chỗ sửa chữa.
- Phương pháp ghi số âm (phương pháp ghi đỏ): áp dụng khi:
+ TH1: Định khoản đúng về đối ứng tài khoản nhưng số tiền đã ghi sai lớn hơn số tiền
đúng trên chứng từ và thời gian phát hiện chậm trễ
Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có
490000 860000
50000
290000 330000
92400
0 0 340000 422400
490000 777600
Nợ TK 141 Có Nợ TK 211 Có
155000 2570000
0 0 0 0
155000 2570000
Nợ TK 156 Có Nợ TK 151 Có
1360000 152000
400000 920000 290000 100000
290000
100000
790000 920000 290000 100000
1230000 342000
80000
40000 139000
58000
8400
106400 139000
47400
Về nguồn vốn
Nợ TK 331/DC Có Nợ TK 336 Có
850000 250000
110000
638000
0 748000 0 0
1598000 250000
Nợ TK 338 Có Nợ TK 353 Có
80000 125000
18.700
0 18700 0 0
Nợ TK 411 Có Nợ TK 413/DC Có
4982000 50.000
0 0 0 0
4982000 50000
Nợ TK 421 Có Nợ TK 333 Có
360000 0
225840 139000 139000
56460
0 225840 139000 195460
585840 56460
Nợ TK 334 Có Nợ TK 632 Có
0
85000 920.000 920.000
0 85000
Nợ TK 641 Có Nợ TK 642 Có
50.000 109.000 35.000 78.700
11000 7700
48000 36000
109000 109000 78700 78700
Nợ TK 511 Có Nợ TK 911 Có
1.390.000 1.390.000 1.107.700 1.390.000
56460
225840
1390000 1390000 1390000 1390000
Nợ TK 821 Có
56.460 56.460