Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 7
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 7
A. f x dx 4 x 2 2 x C B. f x dx x 4 x 2 C
C. f x dx x 2 C D. f x dx 12 x 2 C
2 x 1
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x2
A. x 2 B. y 2 C. y 1 D. x 1
Câu 8: Cho hàm số f x sin 3x . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
1
A. f x dx cos 3 x C B. f x dx 3cos 3 x C
3
1
C. f x dx cos 3 x C D. f x dx 12 x 2 C
3
z
Câu 9: Cho số phức z 4 6i . Phần thực của số phức bằng
1 i
A.-2 B.4 C.-5 D.-1
x 2 5
1 1
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là
2 16
A. ; 3 3; B. 3;3 C. ;3 D. 3;
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy r 2a và độ dài đường sinh l 3a . Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A 3 a 2 . B. 4 3 a 2 C. 8 3 a 2 D. 2 3 a 2
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
A. y x 4 1
B. y x 4 2 x 2 1
C. y x 4 2 x 2 1
D. y x 4 1
1 1
Câu 13: Nếu f x dx 3 thì 2 f x 5dx bằng
0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây ?
A. 1; B. ; 1 C. 1; 2 D. 1;1
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 . Tâm của S có tọa độ là
2 2
C. x 2 y 1 z 3 5 D. x 2 y 1 z 3 9
2 2 2 2 2 2
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2;1;3 và N 4;3; 5 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN
có phương trình là
A. x y 4 z 9 0 B. x y 4 z 15 0 C. x y 4 z 15 0 D. x y 4 z 9 0
Trang 2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y log 3 x là
ln 3 x 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' x ln 3
x ln 3 x ln 3
Câu 29: Cho hai số phức z 4 i và w 3 2i . Số phức z w bằng
A. 7 i B. 1 3i C. 1 2i D. 7 i
3
Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng
2 3
A. a 3 B. a 6 C. a 2 D. a 5
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , A' C'
góc giữa hai mặt phẳng AB ' C và A ' B ' C ' bằng 30 (tham khảo hình bên).
B'
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 C
A. B. A
8 4
3
3a 3 3a 3 B
C. D.
4 8
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 1 trên đoạn 0;3 bằng
A.19 B.4 C.1 D.-1
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A 2;0;3 , B 4;1;1 , C 0;5; 2 . Trọng tâm của tam
giác đã cho có tọa độ là
A. 2; 2; 2 B. 3;3;3 C. 1;1;1 D. 6;6; 6
25
Câu 34: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng
a
5 2
A. 2 log5 a B. C. D. 5 log 5 a
log 5 a log 5 a
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 0; 1; 2 và mặt phẳng P : 4 x y 3z 2 0 . Đường thẳng
đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình tham số là
x 4 x 4t x 4 x 4t
A. y t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1
z 3 2t z 2 3t z 3 2t z 2 3t
Câu 36: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Trang 3
Câu 38: Cho F x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x e2x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ' x e2 x là
A. x 2 2 x C B. x 2 x C C. 2 x 2 2 x C D. 2 x 2 2 x C
Câu 39: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. S
Biết AB BC a, AD 2a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy
a 6
trùng với trung điểm H của AD . Biết SH , khoảng cách từ B đến
2 A
D
mặt phẳng SCD bằng
H
B C
3a a 6 3a 6 a 6
A. d B. d C. d D. d
4 4 4 8
Câu 40:Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 5 m 1 x 2 x m2 2019m 4042 với
2
mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x có đúng 3 điểm cực trị?
A. 2021 B.2020 C.2022 D.2019
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A(1;0;0),B(1;1;0),C(0; 1;0),D(0;1;0),E(0;3;0). M là điểm thay đổi
trên mặt cầu S : x y 1 z 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 MA MB MC 3 MD ME là
2 2 2
A. 12 B. 24 2 C. 12 2 D. 24
2
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z z 2z . Tổng phần thực của các số phức thuộc S bằng
2
A. 0 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số
y f ' x như hình bên. Hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1 B. 0
C. 3 D. 2
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y đều có số nguyên x nhưng không quá 5 số
thỏa mãn 2 x y 2 x 210 y 211 2 x 0 ?
A.992 B.481 C.961 D.1921
x 3 y z 5
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 3 0 và hai đường thẳng d1 : ,
2 1 2
x y 1 z 1
d2 : . Gọi I , J lần lượt là giao điểm của d1 , d2 với P . Đường thẳng song song với P , cắt cả d1
1 2 1
và d 2 , đồng thời tạo với đường thẳng IJ một góc lớn nhất có phương trình chính tắc là
x 2 y 3 z 1 x 1 y 1 z 3 x 2 y 3 z 1 x y 1 z 1
A. B. C. D.
1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2
Câu 46: Ông Tư gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng
lên thành 1,15% /tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi suất chỉ còn 0, 9% /tháng. Ông Tư tiếp tục gửi thêm một số
tháng nữa rồi rút cả vỗn lẫn lãi được 5787710,707 đồng. Hỏi Ông Tư đã gửi tổng thời gian bao nhiêu tháng?
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
Câu 47: Xét hai số phức z , w thỏa mãn z 1 2i z 2 i và w 2 3i w 4 i . Giá trị nhỏ nhất của
2
z 3 i w 3 i z w bằng abc với a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị của a b c .
5
A.22 B.24 C.26 D.25
Trang 4
Câu 48: Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ
thị như hình sau. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x4 1 m x2 1 6 x 1 0
đúng với mọi x . . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
3 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
S1 : x 2 y 3 z 1 4 và
2 2 2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu
S2 : x 3 y 1 z 1 1 . Gọi M là điểm thay đổi, thuộc mặt cầu S2 sao cho tồn tại ba mặt phẳng
2 2 2
đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt cầu S1 theo ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của tổng
chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 B. 4 6 C. 2 30 D. 4
Trang 5