You are on page 1of 56

PHẦN 1:

NHẬP MÔN THANH TOÁN QUỐC TẾ


GV. Phạm Thị Châu Quyên - Trường ĐH Ngoại thương

Chương 1

Tổng quan về thanh toán quốc tế

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 1


C1 TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ

International Payment
1.1. Khái niệm 1.4. Phân loại tiền tệ

1.5. Phân loại thời gian


1.2. Các chủ thể

1.6. Phân loại các công cụ


1.3. Đặc điểm
1.7. Phân loại phương thức

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 2


1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ

Ø TTQT được bắt nguồn từ hoạt động


nào?
Ø Mục đích của TTQT là gì?
Ø Hoạt động nào là cơ sở, hoạt động
nào là phái sinh?
Ø Nếu TTQT tế không thông suốt thì
Ngoại thương?
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 3
1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ

• Sự hình thành và phát triển của


hoạt động ngoại thương
• Hoạt động ngoại thương phát
sinh quan hệ TTQT

à Hoạt động ngoại thương là hoạt động cơ sở.


Hoạt động TTQT là hoạt động phái sinh.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 4


1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ

• Nếu TTQT tế không thông suốt thì Ngoại thương?

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 5


TÌNH HUỐNG
Công ty CP Mekong VN muốn bán 200.000 tấn gạo sang thị
trường Châu Phi cho một DN đối tác tại Sudan?

1. Công ty CP Mekong đang thực hiện hoạt động


gì sang thị trường Châu Phi?
2. Công ty Cổ phần Mekong phải ký hợp đồng gì
với DN đối tác để bán số sản phẩm nói trên?
3. Làm cách nào DN đối tác tại Sudan sẽ thực
hiện nghĩa vụ trả tiền được cho công ty Cổ
phần Mekong tại VN?
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 6
Các bạn sẽ lo lắng gì nếu
• Là NGƯỜI BÁN?
• Là NGƯỜI MUA?

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 7


1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ

• Rủi ro thường gặp liên quan đến khía cạnh tài chính
người mua và người bán trong TTQT là gì?
- Người mua không thanh toán/không nhận hàng
- Người bán không giao hàng/hàng giao không đúng hoặc
không đảm bảo chất lượng
- Biến động tỷ giá

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 8


1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ

Hàng hóa
Mục đích của Mục đích của
nhà XK Tiền
nhà NK

- Làm thế nào để nhà XK kiểm soát được HH cho đến khi
được TT hay chấp nhận TT?
- Làm thế nào để nhà NK kiểm soát được Tiền cho đến khi
nhận được HH hoặc có quyền nhận HH?
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 9
1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ

TTQT là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền


hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động
kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này
với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia
với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân
hàng của các nước.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 10


1.2 CÁC CHỦ THỂ THAM GIA TTQT

- NHTW: thay mặt CP ký kết các Hiệp định

- NHTM có 3 chức năng: trung gian tín dụng,


trung gian thanh toán; tạo ra các công cụ
lưu thông tín dụng thay thế cho tiền mặt

- Các chủ thể khác: thể nhân, pháp nhân

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 11


1.2 CÁC CHỦ THỂ THAM GIA TTQT

Các tên gọi khác nhau dùng cho các bên:


1/ Buyer: Importer, Drawee, Accountee, Opener, Applicant.
2/ Seller: Exporter, Beneficiary, Drawer, Principal, Contractor.
3/ Buyer’s bank: Importer’s bank, Collecting bank,
Presenting bank, Advising bank, Issuing bank, Opening bank.
4/ Seller’s bank: Exporter’s bank, Remitting bank, Sending
bank, Advising bank, Negotiating bank, Discounting bank,
Confirming bank, Nominated bank, Paying bank.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 12


1.3 ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG TTQT

• TTQT khác thanh toán quốc nội là ở yếu tố nước ngoài


• Hoạt động TTQT là một loại dịch vụ mà ngân hàng cung
ứng cho khách hàng
• Hoạt động TTQT chứa đựng nhiều rủi ro tiềm ẩn
• TTQT điện tử sẽ dần thay thế cho TTQT bằng chứng từ
truyền thống

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 13


1.4 PHÂN LOẠI TIỀN TỆ TRONG TTQT

• Điều kiện về tiền tệ: Là chỉ việc sử dụng loại tiền tệ nào
để tính toán và thanh toán trong các hợp đồng và hiệp
định ký kết giữa các nước.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 14


KÝ HIỆU MỘT SỐ LOẠI TIỀN TỆ TRÊN THẾ GIỚI
MÃ TIỀN TỆ TIỀN TỆ MÃ TIỀN TỆ TIỀN TỆ MÃ TIỀN TỆ TIỀN TỆ
(ISO 4217) (ISO 4217) (ISO 4217)
USD VND DKK
EUR SGD NOK
BGP LAK SEK
JPY IDR KRW
CAD MYR TRY
AUD MMK ZAR
CHF PHP SSP
NZD THB NGN
CNY KHR ILS
TWD BND IRR
HKD RUB IQD

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 15


KÝ HIỆU MỘT SỐ LOẠI TIỀN TỆ TRÊN THẾ GIỚI
MÃ TIỀN TỆ TIỀN TỆ MÃ TIỀN TỆ TIỀN TỆ MÃ TIỀN TỆ TIỀN TỆ
(ISO 4217) (ISO 4217) (ISO 4217)
USD Đô la Mỹ VND Việt Nam đồng DKK Krone Đan Mạch
EUR Đồng Euro SGD Đô la Singapore NOK Krone Na Uy
GBP Bảng Anh LAK Kip Lào SEK Krone Thuỵ Điển
JPY Yên Nhật IDR Rupiah Indo KRW Won Hàn Quốc
CAD Đô la Canada MYR Ringgit Malaysia TRY Lira Thổ Nhĩ Kỳ
AUD Đô la Úc MMK Kyat Myanma ZAR Rand Nam Phi
CHF Franc Thuỵ Sỹ PHP Peso Philippine SSP Bảng Nam Sudan
NZD Đô la Newzealand THB Bath Thái NGN Naira Nigeria
CNY Nhân dân tệ KHR Riel Campuchia ILS New Shekel Israel
TWD Đô la Đài Loan BND Đô la Brunie IRR Rial Iran
HKD Đô la Hồng Kong RUB Ruble Nga IQD Dinar Iraq

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 16


1.4 PHÂN LOẠI TIỀN TỆ TRONG TTQT

• Tiêu chí phân loại:


– Phạm vi sử dụng: tiền tệ thế giới, tiền tệ quốc tế, tiền tệ quốc
gia

– Khả năng chuyển đổi: tiền tệ tự do chuyển đổi, tiền tệ chuyển


khoản, tiền tệ thanh toán bù trừ.

– Hình thái tồn tại: tiền mặt, tiền tín dụng

– Mục đích sử dụng: tiền tính toán, tiền thanh toán

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 17


1.4 PHÂN LOẠI TIỀN TỆ TRONG TTQT

• Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn


đồng tiền thanh toán:
- Tương quan lực lượng 2 bên;
- Vị trí của đồng tiền đó trên thị trường thế giới;
- Tập quán sử dụng đồng tiền thanh toán;
- Đồng tiền thanh toán thống nhất trong khu vực.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 18


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

Nếu lấy thời điểm giao hàng làm mốc,


thời gian thanh toán có thể:
• Trả tiền trước
• Trả tiền ngay
• Trả tiền sau
• Kết hợp cả 3 cách trên

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 19


8.2
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

Trả ngay

P P P

Trả trước Trả sau


D
GV. Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 20
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


• cấp tín dụng cho người XK
• đảm bảo thực hiện HĐ NK
(2) Trả tiền ngay
• Khi hoàn thành giao hàng KHÔNG TRÊN phương tiện vận tải
• Khi hoàn thành giao hàng TRÊN phương tiện vận tải
• Khi nhận được chứng từ gửi hàng
• Khi nhận được chứng từ gửi hàng từ 5-7 ngày
• Khi nhận hàng xong tại nơi quy định hoặc cảng đến
(3) Trả tiền sau
(4) Thời gian thanh toán hỗn hợp
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 21
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


- Người NK phải trả cho người XK toàn bộ hoặc một phần
tiền hàng sau khi ký HĐ/HĐ được phê duyệt nhưng trước
khi người bán giao hàng.
- Mục đích:
(a) cấp tín dụng ngắn hạn cho người XK
(b) đảm bảo thực hiện hợp đồng NK

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 22


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(a) Cấp tín dụng xuất khẩu
- Ứng trước cho người XK
- Quy định: X ngày kể từ ngày ký HĐ or HĐ có hiệu lực
- Thời hạn cấp tín dụng, số tiền ứng trước phụ thuộc vào nhu cầu
vay của người XK và khả năng của người NK.
- Giá HH sẽ rẻ hơn so với trả tiền ngay (ó lãi cho vay được khấu
trừ vào giá hàng)

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 23


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(a) Cấp tín dụng xuất khẩu

Công thức giảm giá trên Trong đó:


một đơn vị hàng hóa: ü DP: Số tiền giảm trên một đơn vị hàng hóa
ü PA: Số tiền ứng trước
PA {(1+R)N – 1} ü R: Lãi suất (tháng, năm)
DP = ü N: Thời hạn cấp tín dụng ứng trước (tháng,
Q năm)
ü Q: Số lượng hàng hóa của hợp đồng

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT
Ví dụ:

üPA= 100.000USD
üR = 6%/tháng
üN = 5 tháng
üQ = 1.000 tấn
100.000 [(1+0,06)5 – 1}
DP = = 33,82 USD
1.000

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 25


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(b) Đặt cọc bảo đảm thực hiện HĐ NK (performance bond)
- Thời gian trả trước ngắn (10-15 ngày)

- Quy định: X ngày trước ngày giao hàng

- Trường hợp áp dụng: buôn bán lần đầu, người XK nghi ngờ khả
năng thanh toán của người NK.

- Thường không tính lãi.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 26


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(b) Đặt cọc bảo đảm thực hiện HĐ NK (performance bond)
TH1: Người XK sợ người NK mất khả năng thanh toán
=> Khoản đặt cọc = số tiền lãi mà người XK phải trả khi vay tiền NH để
đầu tư vào SXKD + phạt vi phạm HĐ.

PA = TA [(1+R)N – 1] + D
PA: số tiền ứng trước
TA: trị giá HĐ (= tiền vay NH)
R: lãi suất vay NH
N: thời hạn vay NH
D: tiền phạt vi ước hợp đồng TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 27
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(b) Đặt cọc bảo đảm thực hiện HĐ NK (performance bond)
Ví dụ: TA= 500.000 USD
R= 4%/tháng
N = 6 tháng
D = 5%
PA = 500.000 [(1+4%)6 – 1] + 5% x 500.000
= 157.660 USD
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 28
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(b) Đặt cọc bảo đảm thực hiện HĐ NK (performance bond)
TH2: Sợ người NK hủy HĐ (giá HĐ> giá TT)
PA = Q (HP – MP)
HP: giá hợp đồng
MP: giá thị trường
Q: khối lượng/số lượng hàng hóa
PA: số tiền ứng trước

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 29


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(1) Trả tiền trước


(b) Đặt cọc bảo đảm thực hiện HĐ NK (performance bond)
Ví dụ: Giá cao của 1 tấn gạo lúc ký kết HĐ là: 220USD
Bình quân trên thị trường nước ngoài là: 180USD
Để đề phòng người mua hủy HĐ không nhận hàng, người bán yêu
cầu người mua trả trước cho Q=1000MT là:
PA=1000(220-180)=40.000 (USD)

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 30


1.5 VÍ DỤ

Một HĐ nhập khẩu thép có tổng giá trị hợp đồng là 240 triệu
USD. Giao hàng thành 06 chuyến bằng nhau trong 06 tháng
liên tục vào nửa đầu mỗi tháng. Người mua phải trả trước
30% trị giá giao hàng, ba tháng trước khi giao hàng chuyến
đầu tiên.
Tiền ứng trước được khấu trừ vào trị giá hóa đơn của mỗi
chuyến giao hàng theo 01 trong 02 cách sau:

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 31


1.5 VÍ DỤ

Tiền ứng trước được khấu trừ theo tỷ lệ:


Cách 1: Cách 2:
Chuyến 1: 60% Chuyến 1: 20%
Chọn
Chuyến 2: 45% Chuyến 2: 20%
Chuyến 3: 30% cách Chuyến 3: 30%
Chuyến 4: 20% nào? Chuyến 4: 30%
Chuyến 5: 15% Chuyến 5: 40%
Chuyến 6: 10% Chuyến 6: 40%

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 32


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(a) Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho người
vận tải tại nơi giao hàng chỉ định
(b) Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng trên phương
tiện vận tải
(c) Trả tiền đổi chứng từ D/P (Documents against Payment)
(d) Trả tiền sau khi nhận hàng xong (Cash on Receipt).

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 33


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(a) Ngay sau khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho
người vận tải tại nơi giao hàng chỉ định
- Gọi tên: Cash on delivery (C.O.D)
- Các chứng từ: (cơ sở chứng minh là đã chuyển quyền sở hữu
hàng hóa sang cho người mua)
Hóa đơn xuất kho (ExW);
B/L nhận để xếp;
Hóa đơn TM có xác nhận của người NK;
AWB, RWB, Post receipt.
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 34
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(b) Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng trên phương tiện vận tải
(Cash on Board-COB)
- PTVT: toa xe lửa, ô tô, xà lan, tàu biển. Thực tiễn TMQT: áp dụng cho PTVT là tàu
biển, máy bay.
- Các chứng từ vận tải:
Shipped on board B/L (được ký tên: as carrier, as master, as agent for, on
behalf of…)
“Received for shipment B/L” có ghi chú On board, Shipped on board or Laden
on Board.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 35


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(c) Trả tiền đổi chứng từ D/P (Documents against Payment)
- Người NK sẽ trả tiền cho người XK ngay sau khi các chứng từ được xuất
trình cho người NK (các chứng từ được gửi trực tiếp hoặc thông qua NH
đến người NK).
- Người NK sẽ trả tiền cho người XK sau khi nhận được chứng từ hàng hóa
từ 5-7 ngày (D/P X ngày) à dùng cho các loại hàng hóa phức tạp

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 36


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(c) Trả tiền đổi chứng từ D/P (Documents against Payment)
- Cần quy định số lượng, số loại chứng từ, cách chuyển, nơi xuất trình và
điều kiện giao chứng từ.
- Cách chuyển:
• Kèm hàng hóa, thông qua người chuyên chở
• HH thông qua người chuyên chở, chứng từ qua bưu điện
• HH thông qua người chuyên chở, chứng từ chuyển cho đại điện của
người NK ở nước người XK.
• HH thông qua người chuyên chở; chứng từ qua NH (phổ biến và an
toàn nhất).
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 37
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(c) Trả tiền đổi chứng từ D/P (Documents against Payment)
- Điều kiện nhận chứng từ:
• Vô điều kiện: B/L đích danh, gửi trực tiếp cho người NK
• Có điều kiện: D/P, D/OTC…
- Thời điểm xuất trình:
- Bộ chứng từ:
• Commercial invoice
• B/L, transport documents
• Insurance policy
• C/O, C/Q, Packing list, inspection certificate
• … TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 38
1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(2) Trả tiền ngay


(d) Trả tiền sau khi nhận hàng xong (Cash on receipt)
- Địa điểm nhận hàng
• Nước người XK
• Nước người NK (dựa vào biên bản giám định HH tại cảng
đến).
• Trên phương tiện vận tải (của người NK)
- Chỉ có lợi cho người NK

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 39


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(3) Thời gian trả tiền sau


(a) Trả tiền x ngày sau ngày giao hàng
- Ngày giao hàng:
• Quy định trong HĐ (nếu TT không dựa vào c.từ)
• Vào c.từ vận tải (nếu TT dựa vào c.từ).
Ø B/L: on board/ shipped on board: ngày phát hành B/L
Ø B/L: received for shipment: ngày ghi chú on board.
Ø # B/L: ngày phát hành các chứng từ vận tải.

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 40


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(3) Thời gian trả tiền sau

(b) Trả tiền x ngày sau ngày xuất trình (D/A)


(c) Trả tiền x ngày sau ngày nhận hàng
(d) Trả tiền x ngày sau ngày kết thúc thời hạn bảo hành

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 41


1.5 PHÂN LOẠI THỜI GIAN TTQT

(4) Thời gian thanh toán hỗn hợp

- TH áp dụng: máy móc thiết bị phức tạp, giá trị lớn


- Trả trước 5%: 30 ngày kể từ ngày ký HĐ
- 5%: trước ngày giao hàng đầu tiên
- 5%: sau ngày giao hàng cuối cùng
- 80%: sau khi lắp máy xong
- 5%: hết thời hạn bảo hành

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 42


1.5 CÂU HỎI NHANH

Ở điều kiện thời gian thanh toán, đâu là hình thức tín
dụng XK?

A. Trả tiền trước


B. Trả tiền ngay
C. Trả tiền sau
D. A và C

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 43


1.6 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG CỤ TTQT

(1) Hối phiếu đòi nợ - Bill of Exchange/Draft/ Hối phiếu

(2) Hối phiếu nhận nợ - Promissory note/ Kỳ phiếu

(3) Séc - Check/Cheque

(4) Thẻ thanh toán - Payment card/ Credit card/ Debit card

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 44


1. Phương thức thanh toán là gì?

Toàn bộ nội dung, điều kiện và cách thức để


Ngân hàng tiến hành chuyển tiền
giữa người cư trú và người phi cư trú.

GV Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 47


1. Phương thức thanh toán là gì?

Phương thức TTQT là toàn bộ quá trình, điều kiện


quy định để người mua trả tiền và nhận hàng,
người bán giao hàng và nhận tiền.

GV Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 48


2. Có những phương thức thanh toán nào?

GV Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 49


1.7 PHÂN LOẠI PHƯƠNG THỨC TTQT

Căn cứ Căn cứ
chứng từ đi kèm vai trò của Ngân hàng

Thanh toán trực tiếp:


Nhóm không kèm chứng từ:
• Chuyển tiền
- Chuyển tiền
• Ghi sổ
- Ghi sổ • Nhờ thu
- Nhờ thu trơn
- Bảo lãnh theo yêu cầu
Thanh toán gián tiếp:
Nhóm kèm chứng từ:
• Bảo lãnh theo yêu cầu
• Nhờ thu kèm chứng từ • Tín dụng thư dự phòng
• Tín dụng chứng từ • Tín dụng chứng từ
• Thư ủy thác mua • Thư ủy thác mua

50
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên
3. Nên chọn lựa phương thức thanh toán nào?

GV Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 51


3. Nên chọn lựa phương thức thanh toán nào?
• Phụ thuộc vào thế và lực của mỗi doanh nghiệp: bên nào mạnh
hơn thường lựa chọn phương thức thanh toán có lợi hơn
• Sự hiểu biết và quan hệ của bạn và đối tác
• Khả năng thanh toán của người mua
• Điều kiện kinh tế chính trị của đất nước người mua
• Hệ thống mạng lưới ngân hàng phục vụ người mua và người
bán
• Các chính sách vĩ mô của chính phủ: chẳng hạn nước người mua thực
hiện chính sách kiểm soát ngoại hối chặt chẽ thì nên sử dụng phương thức thư tín dụng.
GV Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 52
Các phương thức thanh toán theo phân bố địa lý

Europe/North America:
Open Account
S. America/Middle East/Asia:
Letters of Credit
South Africa/ Australia:
Documentary Collections
Open Account
Africa/Russia
Adv Payment
Letter of Credit
GV Phạm Thị Châu Quyên_TTQT 53
1.7 PHÂN LOẠI PHƯƠNG THỨC TTQT

Các ngân hàng và các bên ủy thác phải thỏa thuận các phương thức,
nội dung và điều kiện để tiến hành thu
và chuyển trả tiền đó gọi là phương thức TTQT

Figure 1: Payment Risk Ladder


Exporter: Least Secure → Less Secure → More Secure → Most Secure

Importer: Most Secure ← More Secure ← Less Secure ← Least Secure

Open Account Collection Documentary Advance Payment


Clean Collection -> Credits
DA -> DP

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 54


RISK COMPARISON – TRADE TERMS
1.6 PHÂN LOẠI PHƯƠNG THỨC TTQT

Open Account
Exporter Risk Importer Risk
Clean Collection
Documentary Collection(Time)
Documentary Collection (Sight)
Letters of Credit (Time)
Letters of Credit (Sight)
Payment in Advance

TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên 55


Buyer Takes ? ? ? Seller Takes
All the Risk All the Risk

Letter Documents Documents


of Against Against Open
Pre-Pay Credit Payment Acceptance Account

Who Should Take the Risk?


56
TTQT_GV. Phạm Thị Châu Quyên

You might also like