You are on page 1of 3

Chương 6

Câu 607c. Kênh có mặt cắt ngang chữ nhật rộng 7m, hệ số nhám n=0,016 để dẫn nước có lưu lượng
Q=38m3/s. Nếu độ sâu nước trong máng là 2,8m thì nó sẽ phải có độ dốc đáy là:
A. 0,00044
B. 0,00053
C. 0,00066
D. 0,00047
E. 0,00075*
Câu 607a. Kênh có mặt cắt ngang chữ nhật rộng 9m, hệ số nhám n=0,016 để dẫn nước có lưu lượng
Q=38m3/s. Nếu độ sâu nước trong máng là 2,4m thì nó sẽ phải có độ dốc đáy là:
A. 0,00044
B. 0,00047
C. 0,00066
D. 0,00053
E. 0,00075
Câu 606a. Kênh hở xây bằng gạch (n=0,015) với mặt cắt ngang hình chữ nhật có lưu lượng bằng
2,0m3/s. Độ dốc đáy kênh bằng 0,0006. Hãy tính chiều rộng tối ưu của kênh.
A. 2,54m
B. 2,05m
C. 1,24m
D. 1,98m
E. 1,54m
Câu 606b. Kênh hở xây bằng gạch (n=0,015) với mặt cắt ngang hình chữ nhật có lưu lượng bằng
1,0m3/s. Độ dốc đáy kênh bằng 0,0006. Hãy tính chiều rộng tối ưu của kênh.
A. 2,05m
B. 2,54m
C. 1,98m
D. 1,24m
E. 1,53m
Câu 606d. Kênh hở xây bằng gạch (n=0,015) với mặt cắt ngang hình chữ nhật có lưu lượng bằng
2,0m3/s. Độ dốc đáy kênh bằng 0,0006. Hãy tính chiều rộng tối ưu của kênh.
A .2,05m
B. 1,24m
C. 2,54m
D. 1,98m
E. 1,54m
Câu 608a. Một máng nước có tiết diện 1/4 hình tròn như hình vẽ có độ dốc đáy I=0,0002 và hệ số
nhám n=0,025

Nếu bán kính r0=30cm thì lưu lượng chảy đều trong máng là:
A. 10,15 lít/s
B. 8,13 lít/s
C. 12,26 lít/s
D. 13,12 lít/s*
Câu 608a. Một máng nước có tiết diện 1/4 hình tròn như hình vẽ có độ dốc đáy I=0,0004 và hệ số
nhám n=0,025
Nếu bán kính r0=30cm thì lưu lượng chảy đều trong máng là:
A. 10,15 lít/s
B. 8,13 lít/s
C. 11,50 lít/s
D. 13,65 lít/s
E. 9,76 lít/s
Câu 610a. Kênh hở có mặt cắt hình tròn. Nước chảy đầy 1/2 kênh. Cho: đường kính kênh bằng 2,5m,
hệ số nhám Manning bằng 0,015, độ dốc kênh bằng 1/1000, lưu lượng nước trong kênh bằng:
A. 522 lít/giây
B. 969 lít/giây
C. 3782 lít/giây
D. 329 lít/giây
E. 6004 lít/giây
Câu 610c. Kênh hở có mặt cắt hình tròn. Nước chảy đầy 1/2 kênh. Cho: đường kính kênh bằng 1,5m,
hệ số nhám Manning bằng 0,015, độ dốc kênh bằng 1/1000, lưu lượng nước trong kênh bằng:
A. 1538 lít/giây*
B. 2086 lít/giây
C. 3312 lít/giây
D. 969 lít/giây
E. 522 lít/giây
Câu 610d. Kênh hở có mặt cắt hình tròn. Nước chảy đầy 1/2 kênh. Cho: đường kính kênh bằng 1m, hệ
số nhám Manning bằng 0,015, độ dốc kênh bằng 1/1000, lưu lượng nước trong kênh bằng:
A. 3312 lít/giây
B. 329 lít/giây
C. 522 lít/giây
D. 1538 lít/giây
E. 2086 lít/giây
Câu 602a. Một kênh mặt cắt hình tam giác cân có mái dốc m=2, hệ số nhám n=0,025 và độ sâu
h=0,4m. Để cho vận tốc trong kênh không được vượt quá 1m/s thì độ dốc kênh không được lớn hơn:
A. 0,0014
B. 0,0030
C. 0,0062
D. 0,0022
E. 0,0054
Câu 602c. Một kênh mặt cắt hình tam giác cân có mái dốc m=2, hệ số nhám n=0,025 và độ sâu
h=0,6m. Để cho vận tốc trong kênh không được vượt quá 1m/s thì độ dốc kênh không được lớn hơn:
A. 0,0076*
B. 0,0036
C. 0,0066
D. 0,0041
E. 0,0057
Câu 602d. Một kênh mặt cắt hình tam giác cân có mái dốc m=2, hệ số nhám n=0,025 và độ sâu
h=0,7m. Để cho vận tốc trong kênh không được vượt quá 1m/s thì độ dốc kênh không được lớn hơn:
A. 0,0044*
B. 0,0051
C. 0,0029
D. 0,0012
E. 0,0038
Câu 604b. Một máng dẫn nước cắt ngang hình parabol rộng 6m, sâu h=2,4m có hệ số nhám n=0,013
và độ dốc đáy là 0,001. Lưu lượng của dòng chảy trong kênh là:
A. 52,5m3/s*
B. 36,7m3/s
C. 76,2m3/s
D. 26,5m3/s
E. 44,4m3/s
Câu 604b. Một máng dẫn nước cắt ngang hình parabol rộng 6m, sâu h=2,4m có hệ số nhám n=0,013
và độ dốc đáy là 0,001. Lưu lượng của dòng chảy trong kênh là:
A. 52,5 m3/s
B. 36,7 m3/s
C. 44,4 m3/s
D. 26,5 m3/s
E. 76,2 m3/s
Câu 604c. Một máng dẫn nước cắt ngang hình parabol rộng 8m, sâu h=3,0m có hệ số nhám n=0,013
và độ dốc đáy là 0,001. Lưu lượng của dòng chảy trong kênh là:
A. 44,4 m3/s
B. 26,5 m3/s
C. 76,2 m3/s
D. 52,5 m3/s
E. 36,7 m3/s
Câu 611a. Dòng chảy đều trong kênh mặt cắt ngang chữ nhật rộng 8m, sâu 2,4m, hệ số nhám n=0,016,
độ dốc đáy I=0,00050. Hỏi lưu lượng nước trong kênh
A. 40 m3/s
B. 30 m3/s
C. 50 m3/s
D. 35 m3/s
E. 45 m3/s
Câu 611c. Dòng chảy đều trong kênh mặt cắt ngang chữ nhật rộng 6m, sâu 2,4m, hệ số nhám n=0,016,
độ dốc đáy I=0,0017. Hỏi lưu lượng nước trong kênh
A. 50 m3/s
B. 30 m3/s
C. 35 m3/s
D. 45 m3/s
E. 40 m3/s
Câu 609b. Nước chảy trong kênh mặt cắt hình chữ nhật, độ dốc đáy I=0,0001, hệ số nhám n=0,02, lưu
lượng Q=140m3/s. Trạng thái chảy trong kênh là lợi nhất về mặt thủy lực. Độ sâu dòng chảy (h) và bề
rộng đáy kênh (b) là:
A. h=6,56m; b=13,12m
B. h=8,16m; b=16,32m
C. h=7,59m; b=15,18m
D. h=6,16m; b=12,32m
E. h=7,16m; b=14,32m
Câu 609c. Nước chảy trong kênh mặt cắt hình chữ nhật, độ dốc đáy I=0,0001, hệ số nhám n=0,02, lưu
lượng Q=160m3/s. Trạng thái chảy trong kênh là lợi nhất về mặt thủy lực. Độ sâu dòng chảy (h) và bề
rộng đáy kênh (b) là:
A. h=6,16m; b=12,32m
B. h=7,56m; b=15,12m
C. h=6,56m; b=13,12m
D. h=7,16m; b=14,32m
E. h=7,98m; b=15,96m
Câu 609d. Nước chảy trong kênh mặt cắt hình chữ nhật, độ dốc đáy I=0,0001, hệ số nhám n=0,02, lưu
lượng Q=180m3/s. Trạng thái chảy trong kênh là lợi nhất về mặt thủy lực. Độ sâu dòng chảy (h) và bề
rộng đáy kênh (b) là:
F. h=8,34m; b=16,68m
G. h=6,56m; b=13,12m
H. h=6,16m; b=12,32m
I. h=7,86m; b=15,72m
J. h=7,16m; b=14,32m

You might also like