You are on page 1of 12

Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.1 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) có thành phần trường
điện:
E(z,t)  35e  αz 8
sin(2 .10 t  12πz) (V/m)

Tìm tần số, bước sóng và vận tốc pha của sóng ? Tại z = 2m, biên
độ trường điện là 1 V/m, xác định hệ số tắt dần  ?

4.2 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) tần số 2 GHz, truyền
trong môi trường : r = 2,25; µr = 1 và hệ số tổn hao d = σ/(ωε)=
=10–2. Xác định độ dẫn điện  và trở sóng  của môi trường ?
Xác định hệ số tắt dần  và hệ số pha β ?
3
(Ans: 2.5.10 S / m; 251.150.286 o
( ); 0.314 Np / m; 62.88 rad / m)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.3 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) tần số 5 MHz, truyền
trong môi trường tổn hao: r = 2; µr = 5 và có hệ số pha β = 10
rad/m. Xác định :
a) Hệ số tổn hao ?
b) Độ dẫn điện của môi trường ?
c) Độ thẩm điện phức ?
d) Hệ số truyền  ?
e) Trở sóng ?

(Ans: a) 1823 b) 1.013 S/m c) 1.768.10 -11 – j3.224.10-8 F/m


d) 9.99 Np/m e) 13.9645o )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.4 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) truyền trong môi trường
tổn hao (cho µr = 1) có thành phần trường từ:
H(y,t)  0,1e 200y
cos(2 .10 t  300y)a x10
(A/m)
Tìm biểu thức thành phần trường điện của upw ?
(Ans: 21.9e-200ycos(2.1010t – 300y + 0.588)azV/m)

4.5 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) truyền trong môi trường
tổn hao (cho µr = 1) có thành phần trường điện:
E(x,t)  25e 30x
cos(2 .10 t  40x)a z 9
(V/m)
Tìm biểu thức thành phần trường từ của upw ?
(Ans: – 0.16e-30xcos(2.109t – 40x – 36.9o)ayA/m)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.6 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) truyền theo phương +y
trong môi trường nước biển ( = 4 S/m; r = 80; µr = 1) có thành
phần trường từ tại y = 0 :
H0  0,1sin( .10 t   / 3)a x 10
(A/m)

Xác định :
a) Hệ số tắt dần, hệ số pha, trở sóng, vận tốc pha, bước sóng và
độ xuyên sâu ?
b) Vị trí mà biên độ trường từ là 0,01 A/m ?
c) Biểu thức thành phần trường điện và trường từ của upw tại y
= 0,5m là hàm theo t ?

(Ans: a) 84; 300π; 41.80.0282π ; 33.3.106; 0.67; 1.19 b) 2.74cm


c) 2.41.10-18sin(.1010t – π/3 + 0.0282π)ixV/m)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.7 Sóng điện từ phẳng đơn sắc tần số 100Hz truyền trong môi
trường nước ( = 4 S/m; r = 81; µr = 1) có biên độ cường độ
trường điện tại bề mặt nước là 1 V/m. Xác định :
a) Biên độ cường độ trường điện tại độ sâu 100m ?
b) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại bề mặt nước ?
(Ans: a) 18.8 mV/m b) 25.2 W/m2 )

4.8 Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số  = 64 Mrad/s, truyền


trong môi trường có: µ = 2,25 µH/m, độ thẩm điện phức ẽ = (9 –
j7,8) pF/m và vectơ biên độ phức :  γx
E  300e ay (V/m)

Tìm: (a) α (b) β (c) vp (d) λ (e) η (f) H (g) E(3,2,4,10ns)


(Ans: 0.116; 0.311; 2.06*108; 20.2; 434.520.5o; 0.69e-0.116xe-j0.311xe-j20.5az; 203 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.9 Trường điện từ biến thiên điều hòa, tần số , truyền trong
môi trường chân không, có vectơ biên độ phức :
 jky  jky
Ee ax (V/m) & H  (0,002654)e az (A/m)

với k = số thực. Xác định:


a) Vectơ Poynting phức ?
b) Vectơ Poynting tức thời ?
c) Công suất trung bình gởi qua
mặt S ( theo hướng ra xa gốc
tọa độ ) ?

(Ans: – 0.001327ay; – 0.002654cos2(t+ky)ay; – 0.001327 W )


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.10 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) truyền trong môi trường
tổn hao (cho µr = 1) có thành phần trường từ:
H(z,t)  0,1e 0,0432z
cos(4 .10 t  0,1829z)a y
6
(A/m)

Xác định :
a) Hướng truyền và tính phân cực của sóng phẳng ?
b) Bước sóng và vận tốc pha của upw ?
c) Biểu thức thành phần trường điện của upw ?
d) Độ thẩm điện tương đối và độ dẫn điện của môi trường ?
e) Khoảng cách để mật độ dòng công suất điện từ trung bình
giảm còn e–1 lần giá trị của nó tại z = 0 ?

(Ans: a) az; linear b) 34.353m; 68,71.106 m/s c) 8.4e-0.0432zcos(4.106t – 0.1829z


+ 13.3o)axV/m d) 18; 10-3S/m e) 11.574 m )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.11 Xác định tính phân cực (tuyến tính, tròn (trái – phải),
ellipse) của các trường biến thiên điều hòa sau (cho dưới dạng
phức hay hàm theo t) :
a) E  exp( jπz)(a x  ja y ) (V/m)

b) E  cos(2 .108 t  πy)a x  sin(2 .108 t  πy)a z (V/m)

c) E  exp( j2πz)(2a x  3a y ) (V/m)

d) E  cos(2 .108 t  πx)a y  sin(2 .108 t  πx)a z (V/m)

(Ans: a) RC b) RC
c) LIN d) RC )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.12 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) có thành phần trường
điện :
E  10cos(4 .10 t  0,04 z)a x 6
(V/m)
Xác định :
a) Tần số, bước sóng, vận tốc pha trong môi trường ?
b) Độ thẩm điện tương đối, trở sóng và vectơ cường độ trường từ
nếu môi trường có µr = 1 ?
c) Vectơ Poynting tức thời ?

(Ans: a) 2 MHz, 50m, 108 b) 9, 40 , 1/4. cos( …) ay c) 25/cos2(…)az )


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.13 Sóng FM truyền trong môi trường không khí có vectơ biên
độ phức trường từ :
 j0,6πy
H  5e (  a x  ja z ) (mA/m)
Xác định :
a) Hướng truyền sóng và tần số f (Hz) ?
b) Vectơ biên độ phức trường từ ?
c) Vectơ Poynting trung bình ?

(Ans: a) +y; 90 MHz b) 1.88exp(-j0.6y)(-jax-az) V/m c) 9.4ay mW/m2 )


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.14 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 400 MHz, truyền
trong môi trường có :  = 107 S/m; r = 4; µr = 1 và vectơ biên độ
phức thành phần trường điện :
E  4exp(1, 26.10 z).exp( j1, 26.10 z)a x
5 5
(V/m)

a) Chứng tỏ rằng môi trường là dẫn tốt ở tần số 400 MHz ?


b) Xác định bướcsóng, vận tốc pha, trở sóng và vectơ Poynting
trung bình ?

(Ans: a) / >> 1 b) 5.10-5 m; 2.104 ; 1.78.10-245o ; 317.8.e-252kzaz W/m2 )


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.15 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 1,8 kHz, truyền
trong môi trường có :  = 2,5 S/m; r = 25; µr = 1,6 và vectơ
cường độ trường điện :
E  0,1eαz cos(2πft  βz)a x (V/m)

Xác định :
a) Hệ số tắt dần, hệ số pha, trở sóng, vận tốc pha, bước sóng và
độ xuyên sâu ?
b) Vectơ cường độ trường từ ?
c) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình của upw ?

(Ans: a)  =  = 0.1686; 0.095445o; 67.08*103; 37.27m; 5.93m


b) 1,048.e-z.cos(t - z – 45o)ay A/m c) 0.037*e-0.3372z *az W/m2 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

You might also like