Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Công Thức Kỹ Thuật Nhiệt
Tổng Hợp Công Thức Kỹ Thuật Nhiệt
Trong đó:
p – áp suất [Pa], [N/m2] G – khối lượng [kg]
8314
v – thể tích riêng [m3/kg] R= [J/kgK] – hằng số chất khí
𝜇
T – nhiệt độ [oK] 𝜇 – khối lượng phân tử
V – thể tích [m3]
G, V, T, p, I
G1, V1, T1, p1, U1 G2, V2, T2, p2, U2 G, V, T, p, U G2, V2, T2, p2, I2
G2, V2, T2, p2, U2 G, V, T, p, U
2 hoặc nhiều bình chứa độc lập, được ngăn 2 hoặc nhiều dòng môi chất gặp nhau và được 1 dòng môi chất chảy vào 1 bể chứa đã có sẵn
cách nhau bằng tấm chắn. Khi bỏ tấm chắn hòa trộn. Lúc đó ta có hỗn hợp theo dòng môi chất. Lúc đó ta được hỗn hợp của khí nạp
thì ta có hỗn hợp bình hòa trộn với nhau vào bình
Các công thức sau hòa trộn Các công thức sau hòa trộn Các công thức sau hòa trộn
Lưu lượng 𝐺 = 𝐺1 + 𝐺2 Lưu lượng 𝐺 = 𝐺1 + 𝐺2 Lưu lượng 𝐺 = 𝐺1 + 𝐺2
P Trạng thái
1: Lỏng chưa sôi
2: Lỏng sôi (lỏng bão hòa)
5 3: Hơi bao hòa ẩm
4: Hơi bão hòa khô
5: Hơi quá nhiệt
2 4
1 Kí hiệu
Lỏng bão hòa: x=0
Vùng lỏng Vùng hơi
Hơi bão hòa khô: x=1
chưa sôi Vùng hơi bão hòa ẩm
quá nhiệt
- Bảng 3: Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ) - bảng 1 thông số
- Bảng 4: Nước và hơi nước bão hòa (theo áp suất) – bảng 1 thông số
- Bảng 5: Nước chưa sôi vàTổng
hơihợp:
quá nhiệt – bảng 2 thông số
Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
CHƯƠNG 2: KHÍ THỰC
Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí thực
Quá trình đẳng tích Quá trình đẳng áp Quá trình đẳng Quá trình đoạn
V1=V2, v1=v2 p=cont nhiệt nhiệt
p1=p2 T = const q = const
T1 = T2 s1= s2
Hỗn hợp theo thể tích đã cho Hỗn hợp theo dòng Hỗn hợp nạp và thể tích cho trước
A B A B
Cân bằng khối lượng Cân bằng khối lượng Cân bằng khối lượng
𝑛 𝑛 𝑛
𝑚 = 𝑚𝑖 𝑚 = 𝑚𝑖 𝑚 = 𝑚𝑖
𝑖=1 𝑖=1 𝑖=1
Cân bằng năng lượng Cân bằng năng lượng Cân bằng năng lượng
𝑛 𝑛 𝑛
𝑈 = 𝑚𝑖 𝑢𝑖 𝐻 = 𝑚𝑖 ℎ𝑖 𝑈 = 𝑚𝑖 . 𝑢𝑖 + 𝑚𝑖 ℎ𝑖
𝑖=1 𝑖=1 𝑖=1
N2
O2
H2O
Không khí ẩm Không khí khô
Không khí ẩm cũng có thể được coi là khí lý tưởng
Cách để đưa không khí ẩm chưa bão hòa về không khí ẩm bão hòa
v
Cách 1: Giữ nguyên nhiệt độ, phun thêm ẩm, phân áp suất tăng từ ph lên phbh tương ứng nhiệt độ t. Quá trình AB
Cách 2: Giảm nhiệt độ, giữ nguyên ph, cho đến khi t phù hợp với ph thì dừng. Quá trình AC
Độ ẩm tuyệt đối: Khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí ẩm được gọi là độ ẩm tuyệt đối mh
𝑚ℎ 𝐾𝑔 V
𝜌ℎ =
𝑉 𝑚3
Độ ẩm tương đối: Là tỷ số giữa độ ẩm tuyệt đối của không khí ẩm (ρh) và độ ẩm tuyệt đối của
không khí ẩm bão hòa có cùng nhiệt độ (ρhbh). Đặc trưng cho khả năng nhận thêm hơi nước của ρh
không khí ẩm ρhbh
𝜌ℎ 𝑝ℎ
𝜑= = %
𝜌ℎ𝑏ℎ 𝑝ℎ𝑏ℎ Không khí khô
Độ chứa hơi: Là lượng hơi nước có trong không khí ẩm tương ứng với 1 kg không khí khô
𝑚ℎ 𝑘𝑔 ℎơ𝑖 𝑝ℎ 𝜑. 𝑝ℎ𝑏ℎ
𝑑= 𝑑 = 0.622 = 0.622
𝑚𝑘 𝑘𝑔 𝑘𝑘 𝑘ℎô 𝑝 − 𝑝ℎ 𝑝 − 𝜑. 𝑝ℎ𝑏ℎ
𝑘𝐽
𝐼 = 𝑡 + 𝑑 2500 + 1,93. 𝑡
𝐾𝑔𝑘𝑘 𝑘ℎô
Đồ thị I-d
Q
m1,d1,t1,i1,φ1 m2,d2,t2,i2,φ2
Đặc điểm:
• Lượng hơi nước trong khí không thay đổi (d = const)
• Nhiệt độ, Enthalpy của không khí tăng
• Độ ẩm tương đối giảm
• Nhiệt lượng q = i2 – i1 (kJ/kg kkk)
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
CHƯƠNG 3: KHÔNG KHÍ ẨM
CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ KHÔNG KHÍ ẨM
Quá trình làm lạnh (có 2 trường hợp)
Q
m1,d1,t1,i1,φ1 m2,d2,t2,i2,φ2
Dàn lạnh
Nhiệt độ dàn lạnh lớn nhiệt độ đọng sương Nhiệt độ dàn lạnh nhỏ nhiệt độ đọng sương
Đặc điểm:
Đặc điểm:
• Nhiệt độ, enthalpy giảm
• Ngược lại quá trình gia nhiệt
• Độ ẩm tương đối tang
• Nhiệt độ, enthalpy giảm
• Có nước tách ra từ dàn
• Độ ẩm tương đối tăng
Δd = d1 – d2 (kg /kg kkk)
• Nhiệt lượng lấy đi
• Nhiệt lượng lấy đi
q = i1- i2 (kJ/kg kkk)
q = i1- i2 (kJ/kg kkk)
m1,d1,t1,i1,φ1 m2,d2,t2,i2,φ2
Đặc điểm:
• Cách nhiệt môi trường bên ngoài
• Nhiệt độ bay hơi nước được lấy từ chính không khí → nhiệt độ không khí giảm
• Độ ẩm tương đối tăng
• Enthalpy không đổi
• Lượng hơi nước thêm vào Δd = d2 – d1 (kg/kg kkk)
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
CHƯƠNG 3: KHÔNG KHÍ ẨM
CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ KHÔNG KHÍ ẨM
m1,d1,t1,i1,φ1
Q
m2,d2,t2,i2,φ2
Buồng sấy
3
1 2
Vật ẩm
1 – xy lạnh
2 – pittong Nén đoạn nhiệt (1- 2k): L max, q = const (cách nhiệt)
3 – van nạp
4 – van đẩy Nén đẳng nhiệt (1 - 2T): T = const, L min
5 – bình chứa khí Nén đa biến (1 – 2n): 1<n<k
6 – thanh truyền
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
CÔNG NÉN CỦA TỪNG QUÁ TRÌNH NÉN
𝑘−1 𝑛−1
−𝑘 𝑝2 𝑘 −𝑛 𝑝2 𝑛
𝐿𝑚𝑛 = 𝑝 𝑉 −1 𝐿𝑚𝑛 = 𝑝 𝑉 −1
𝑘−1 1 1 𝑝1 𝑛−1 1 1 𝑝1
𝑣2 𝑛−1
𝐿𝑚𝑛 = 𝑝1 𝑉1 𝑙𝑛 𝑘−1 −𝑛 𝑝2 𝑛
𝑣1
CÔNG 𝑝2 −𝑘 𝑝2 𝑘 𝐿𝑚𝑛 = 𝐺𝑅𝑇1 −1
𝐿𝑚𝑛 = −𝐺𝑅𝑇1 𝑙𝑛 𝐿𝑚𝑛 = 𝐺𝑅𝑇1 −1 𝑛−1 𝑝1
𝑝1 𝑘−1 𝑝1 𝑛
𝑘 𝐿𝑚𝑛 = 𝐺𝑅 𝑇1 − 𝑇2
𝐿𝑚𝑛 = 𝐺𝑅 𝑇1 − 𝑇2 𝑛−1
𝑘−1
𝐿𝑚𝑛 = 𝐿1 + 𝐿2 + ⋯ + 𝐿𝑛
Do nhiệt độ vào các cấp nén là như nhau và giả thiết rằng số mũ đa biến là như nhau
𝑛−1
𝑛
𝐿𝑚𝑛 = 𝑚. 𝐿1 = −𝑚 𝐺𝑅𝑇1 𝜋1 𝑛 − 1
𝑛−1
Nếu quá trình đẳng nhiệt thì thay n = 1 , nếu quá trình đoạn nhiệt thì thay n = k
f2
f1
G1 G2
Ống tăng tốc Tốc độ sau khi qua ống được tăng lên nhưng áp suất giảm đi
Phân loại các loại ống lưu động
𝑝2
Ống tăng áp Áp suất sau đi ra khỏi ống tăng lên nhưng vận tốc giảm đi 𝛽=
𝑝1
Khi vận tốc khí hoặc hơi trong ống ω = a → Dòng môi chất đạt vận tốc tới hạn hay trạng thái tới hạn
Nếu tỷ số β < βk : Quá trình lưu động đạt tới trạng thái tới hạn 𝜔2 = 𝜔𝑘 𝐺 = 𝐺𝑚𝑎𝑥
Nếu tỷ số β > βk : Quá trình lưu động chưa đạt tới trạng thái tới hạn ω2 theo công thức và G theo công thức
f2
Lưu lượng G = Gmax
f1 fmin
ω = ωk
SA,D SB,C s
Công thức tính toán
Nhiệt trao đổi ở nguồn nóng: 𝒒𝑯 = 𝑞𝐵𝐴 = 𝑻𝑯 . 𝒔𝑨 − 𝒔𝑩 = −𝑻𝑯 . (𝒔𝑩 − 𝒔𝑨 )
𝑙 𝑞𝑜𝑢𝑡 1
Hiệu suất nhiệt của động cơ 𝜂= =1− = 1 − 𝑘−1
𝑞 𝑞
𝑖𝑛 Nam Dương - 𝑖𝑛
Tổng hợp: Trần 𝜀 bị Nhiệt K62
Hệ thống và Thiết
CHU TRÌNH CẤP NHIỆT ĐẲNG ÁP (DIESEL)
Các quá trình: 1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt ( s = const)
2-3: Quá trình cấp nhiệt đẳng áp (p = const)
3-4: Quá trình giãn nở sinh công (s = const)
4-1: Quá trình thải nhiệt đẳng tích (v = const)
𝑙 𝑞𝑜𝑢𝑡 1 𝜌𝑘 − 1
Hiệu suất nhiệt của động cơ 𝜂 = =1− = 1 − 𝑘−1 .
𝑞𝑖𝑛 𝑞𝑖𝑛 𝜀 𝑘. (𝜌 − 1)
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
CHU TRÌNH CẤP NHIỆT HỖN HỢP (TRINKLER)
Các quá trình: 1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt ( s = const)
2-3’: Quá trình cấp nhiệt đẳng tích (v = const)
3’-3’’: Quá trình cấp nhiệt đẳng áp (p = const)
3’’-4: Quá trình giãn nở sinh công (s = const)
4-1: Quá trình thải nhiệt đẳng tích (v = const)
Các đại lượng
Tỷ số nén Hệ số giãn nở sớm Tỷ số tăng áp
𝑣1 𝑣3′′ 𝑝3′
𝜀= 𝜌= 𝜆=
𝑣2 𝑣3′ 𝑝2
Nhiệt cấp 𝑞𝑖𝑛 = 𝑞23′′ = 𝑞23′ + 𝑞3′ 3′′ = 𝑐𝑣 . 𝑇3′ − 𝑇2 + 𝑐𝑝 . (𝑇3′′ − 𝑇3′ )
𝑙 𝑞𝑜𝑢𝑡 1
Hiệu suất nhiệt của động cơ 𝜂= =1− =1− 𝑘−1
𝑞𝑖𝑛 𝑞𝑖𝑛
𝛽 𝑘
2 – 3 : Quá trình nhận nhiệt đẳng áp khi qua lò hơi (p2 = p3)
3 – 4 : Quá trình sinh công đẳng entropy khi qua tuabin (s3 = s4)
4 – 1 : Quá trình thải nhiệt đẳng áp khi qua bình ngưng (p4 = p1)
Do công bơm thường nhỏ hơn rất nhiều so với công của tuabin nên bỏ qua công bơm ➔ h1 = h2
2 – 3 : Quá trình thải nhiệt đẳng áp khi qua dàn ngưng tụ (p2 = p3)
3 – 4 : Quá trình đẳng enthalpy khi qua van tiết lưu (h3 = h4)
4 – 1 : Quá trình nhận nhiệt đẳng áp khi qua dàn bay hơi (p4 = p1)
δ
Bề mặt nóng quay lên trên thì α tăng 30%
Ống nằm ngang: d
Tấm nằm ngang: δ
Bề mặt nóng quay lên xuống thì α tăng 30%
Nhiệt độ xác định: tf
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
CHƯƠNG 7: TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng/khí chảy trong ống
Chảy tầng ( Re < 2300)
tw
d tf
0.25
𝑃𝑟𝑓
𝑁𝑢𝑓 = 0,15. 𝑅𝑒𝑓 0.33 . 𝑃𝑟𝑓0.43 𝐺𝑟𝑓0.1 𝜀𝑙 . 𝜀𝑅
𝑃𝑟𝑤
𝜀𝑅 Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cong ống tới hệ số tỏa nhiệt
𝑑
𝜀𝑅 = 1 + 1,77
𝑅
0.25
𝑃𝑟𝑓
Khi 5 < Re < 103 𝑁𝑢𝑓 = 0,5. 𝑅𝑒𝑓0.5 . 𝑃𝑟𝑓0.38 . 𝜀𝜑
𝑃𝑟𝑤
Với không khí 𝑁𝑢𝑓 = 0,43. 𝑅𝑒𝑓0.5 . 𝜀𝜑
0.25
𝑃𝑟𝑓
Khi 103 < Re < 2.105 𝑁𝑢𝑓 = 0,25. 𝑅𝑒𝑓0.6 . 𝑃𝑟𝑓0.38 𝜀𝜑
𝑃𝑟𝑤
Với không khí 𝑁𝑢𝑓 = 0,216. 𝑅𝑒𝑓0.6 . 𝜀𝜑
εϕ - hệ số hiệu chỉnh góc của dòng chảy ( Tra đồ thị bên cạnh )
Kích thước xác định là đường kính ngoài của ống
Tốc độ là tốc độ qua tiết diện hẹp nhất của chùm ống
Kích thước xác định là đường kính ngoài của ống
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
Chương 7: Trao đổi nhiệt đối lưu
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng/khí chảy ngang qua ống
Chảy ngang qua chùm ống
𝛼1 + 𝛼2 + (𝑛 − 2)𝛼3
𝛼𝑡𝑏 =
𝑛
𝑄𝐴 𝑄𝑅 𝑄𝐷 Q
𝐴= 𝑅= 𝐷=
𝑄 𝑄 𝑄
𝑄 𝑊
Năng suất bức xạ 𝐸= QD
𝐹 𝑚2
4
𝑇
Vật xám (vật có độ đen ε) 𝐸 = 𝜀. 𝜎𝑜 . 𝑇 4 = 𝜀. 𝐶𝑜 .
100
Trong đó: σo = 5,67.10-8 ( W/m2K4) – hằng số bức xạ của vật đen tuyệt đối
Co = 5,67 (W/m2K4) – hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối
T – nhiệt độ của vật, K
𝐸ℎ𝑑 = 𝐸 + 𝐸𝑅 = 𝐸 + (1 − 𝐴). 𝐸𝑇
Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng đặt song song
4 4
𝑇1 𝑇2
𝑞12 = 𝜀𝑞𝑑 . 𝜎𝑜 . (𝑇14 − 𝑇24 ) = 𝜀𝑞𝑑 . 𝐶𝑜 . −
100 100
1
Độ đen quy dẫn 𝜀𝑞𝑑 =
1 1
𝜀1 𝜀2 − 1
+
Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng đặt song song có màng chắn ở giữa
4 4
𝑇1 𝑇2
𝑞12 = 𝜀𝑞𝑑 . 𝜎𝑜 . (𝑇14 − 𝑇24 ) = 𝜀𝑞𝑑 . 𝐶𝑜 . −
100 100
1
Độ đen quy dẫn 𝜀𝑞𝑑 = 1 1 2
+ − 1 + 𝑛.
𝜀1 𝜀2 𝜀𝑚 − 1
Tổng hợp: Trần Nam Dương - Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62
TRAO ĐỔI NHIỆT BỨC XẠ
Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vật bọc nhau
1
Độ đen quy dẫn 𝜀𝑞𝑑 =
1 𝐹1 1
𝜀1 + 𝐹2 𝜀2 − 1
Diện tích ống hình trụ( bỏ qua diện tích 2 đầu): Vật 1 có diện tích F1
𝐹 = 𝜋𝑑𝑙
Vật 2 có diện tích F2
Diện tích ống hình hộp chữ nhật 𝐹 = 2. (𝑎 + 𝑏). 𝑙
𝐹2
Hệ số làm cánh 𝜀=
𝐹1
Nếu có biến đổi pha thì nhiệt độ của lưu chất biến đổi pha luôn không đổi và bằng
nhiệt độ sôi tại áp suất xác định
1
Nhiệt độ ra của chất tải nóng 𝑡1′′ = 𝑡1′ − 𝑄.
𝐺1 . 𝐶𝑝1 t
Δtmin
1 t1' t1’’
Nhiệt độ ra của chất tải lạnh 𝑡2′′ = 𝑡2′ + 𝑄.
Δtmax
𝐺2 . 𝐶𝑝2 t2‘
t2 ‘’
𝑡1′ − 𝑡2′
Nhiệt lượng trao đổi 𝑄=
1 1 1 F
+ +
2. 𝐺1 . 𝐶𝑝1 𝑘𝐹 2. 𝐺2 . 𝐶𝑝2 Trường hợp lưu chất nóng biến đổi pha