You are on page 1of 14

Dao ®éng c¬

Dạng 3. Dao động của con lắc đơn khi có thêm lực tác dụng

GV: Hµ TuyÕt Lan 1


Dao ®éng c¬

Ví dụ 1. Con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng 300g treo vào sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể dài
1m.
a. Lấy g=2=10m/s2. Tính chu kì dao động nhỏ của con lắc

b. Cho quả cầu tích điện q=5.10-6C rồi treo con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường

nằm ngang và E=2 3 .105V/m. Xác định góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi con lắc ở trạng
thái cân bằng và chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường.

GV: Hµ TuyÕt Lan 2


Dao ®éng c¬

Ví dụ 2. Một con lắc đơn có chiều dài 10cm, quả cầu khối lượng 10g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g=10m/s2. Tích điện q=10-7C cho quả cầu rồi đặt trong điện trường có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng
hướng xuống và E=104V/m. Tính chu kì dao động của con lắc trong điện trường.

Ví dụ 3. Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m=50g được treo bằng sợi dây không giãn, khối lượng không
đáng kể dao động với chu kì T. Tích điện cho quả cầu điện tích q = -5.10-5C rồi cho nó dao động trong điện
trường đều có phương thẳng đứng thì thấy chu kì dao động tăng lên gấp đôi. Hãy xác định vectơ cường độ điện

trường E . Lấy g = 9,81 m/s2

GV: Hµ TuyÕt Lan 3


Dao ®éng c¬
Ví dụ 4. Một con lắc đơn có chu kì dao động 2(s), gắn lên trần của một buồng thang máy đang đi xuống. Chuyển
động của thang máy gồm 3 giai đoạn :
+ Giai đoạn 1: chuyển động nhanh dần đều với a = 1,5 m/s2.
+ Giai đoạn 2: chuyển động thẳng đều .
+ Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần đều với a = 1,5 m/s2.
Lấy g = 10 m/s2, tính chu kì dao động của con lắc trong mỗi giai đoạn trên.

Ví dụ 5. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m được treo vào trần một thang máy tại có gia tốc trọng trường
g=9,86m/s2. Khi cho thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a, người ta thấy chu kì dao động nhỏ của
con lắc giảm 3% so với chu kì của nó lúc thang máy đứng yên. Tính a.

Câu 1. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g=10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích
-0,4C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E=2,5.106V/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó là

A. 1,5s. B. 1,68s. C. 2,38s D. 2s


Câu 2. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g=10m/s2, vật nặng khối lượng 200g mang điện tích 4.10-7C.
Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có cường độ điện trường bằng 5.106V/m nằm ngang thì vị trí cân bằng
mới của vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là
A. 0,570. B. 5,710. C. 450. D. 300
Câu 3. Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2 g dao động điều hoà trong điện trường đều mà các
đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E=4,9.104V/m. Biết ban đầu quả cầu chưa tích điện, sau

đó tích điện q=2 5 .10–7C, gia tốc trọng trường g=9,8m/s2, 2=10. Tỉ số chu kì dao động của con lắc trước và
sau khi tích điện cho quả cầu là

A. 5 /2 B. 3 /2 C. 5 D. 1,5

GV: Hµ TuyÕt Lan 4


Dao ®éng c¬
C©u 4. Một con lắc đơn treo trên trần ôtô chuyển động thẳng trên đường nằm ngang. Khi xe chạy với gia tốc

a=g/ 3 thì chu kì dao động nhỏ con lắc là 1,73s. Khi chuyển động đều thì chu kì dao động nhỏ là
A. 1,86s B. 2s C. 1,5s D. 1,61s
Câu 5. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l và vật nặng khối lượng m. Cho vật nặng của con lắc tích điện tích

q>0 rồi đặt con lắc trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng lên. Kích thích
cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc khi đó là

l l l l
A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 2
g q.E q.E  q.E 
g+ g− g2 +  
m m  m 
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích
q=5.10-6C (coi là điện tích điểm). Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có cường độ điện trường
E=104V/m hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, =3,14. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,37 s C. 1,15 s D. 1,99 s.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tích q = -8.10-5 C
dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/ cm, tại nơi
có gia tốc trọng trường g= 9,79m/s2.Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 1,05 s B. T = 2,1 s C. T = 1,5 s D. T = 1,6 s
Câu 8. Con lắc đơn có vật nặng khối lượng 80g, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng
đứng, hướng lên, có độ lớn 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2s,
lấy g=10m/s2. Tích cho quả nặng điện q=6.10-5C thì chu kì dao động của nó bằng
A. 1,6s B. 1,71s C. 2,5s D. 2,36s
Câu 9. Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g=10m/s2 thì chu kỳ dao động là T.

Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F không đổi, hướng từ
trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là
A. 3N B. 16 N C. 20 N D. 15 N
Câu 10. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m=10g. Con lắc thứ nhất mang
điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc vào trong điện trường đều, thẳng đứng hướng
xuống, cường độ E=11.104V/m. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện được 6 dao
động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Lấy g=10m/s2, tính q?
A. 4. 10-7C B. - 2.10-4C C. - 4.10-7 C D. 2.10-4C

Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài dây l treo trong thang máy có gia tốc a hướng lên. Gia tốc trọng trường ở
nơi treo con lắc là g. Con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc cho bởi biểu thức

l l l g
A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
g g+a g −a l
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ được treo bằng một sợi dây nhẹ, không giãn dao động nhỏ với
chu kì T0. Tích điện cho quả cầu một điện tích q=10-5C rồi cho nó dao động trong một điện trường đều có
phương thẳng đứng, độ lớn 1,25.104V/m thì thấy chu kì dao động của nó là T=2T0/3, lấy g=10m/s2. Khối lượng
m của vật nặng là
A. 10g B. 100g C. 1kg D. 8g

GV: Hµ TuyÕt Lan 5


Dao ®éng c¬
Câu 13. Ba con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo và cùng khối lượng vật nặng được treo tại cùng một nơi trong

điện trường có vec tơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1,
q2, con lắc thứ 3 không mang điện. Chu kì dao động của 3 con lắc lần lượt là T1,T2, T3 với T1=T3/3; T2=5T3/3. Tỉ
số q1/q2 bằng
A. 11,2 B. 12,5 C. -12,5 D. -11,2

Câu 14. Vật nặng của một con lắc đơn bị nhiễm điện dương và đặt trong điện trường đều, cường độ điện trường
có độ lớn E không đổi. Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống thì con lắc dao

động điều hòa với chu kì 3 s. Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng lên, độ lớn vẫn là
E thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu con lắc không tích điện thì nó sẽ dao động với chu kì là
A. 2 s B. 1,8516 s C. 1,9998s D. 1,9244s

GV: Hµ TuyÕt Lan 6


Dao ®éng c¬

Câu 15. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc
được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích điện
q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì
dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61s D. 1,91 s.
Câu 16. Một con lắc đơn có chu kì dao động 2,5s tại nơi có g=9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy
đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4,9m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là
A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s
Câu 17. Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g=9,8m/s2. Treo con lắc vào trần thang máy đi xuống
chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là
A. 1,85 s B. 1,76s C. 1,74s D. 2s
Câu 18. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Câu 19. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,9225 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa, trong thời gian t(s) con lắc thực hiện được 210 dao động toàn
phần. Khi thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 180cm/s2
thì số dao động toàn phần lắc thực hiện trong thời gian t(s) là
A. 190 B. 180 C. 150 D. 90
Câu 20. Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng
nằm ngang là α = 30o. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu
nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma
sát, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s
GV: Hµ TuyÕt Lan 7
Dao ®éng c¬

GV: Hµ TuyÕt Lan 8


Dao ®éng c¬
Chuyên đề: Con lắc đơn (2)
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
GV: Hµ TuyÕt Lan 9
Dao ®éng c¬
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 1. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 3. Một con lắc đơn có dây treo dài  , tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là 0. Khi con lắc đi ngang vị trí có
li độ góc là  thì biểu thức tính vận tốc có dạng
A. v2 = g  .cos(0 – ) B. v2 = 2g  .cos(0 – )
C. v2 = g  .[cos() – cos(0)] D. v2 = 2g  .[cos( ) – cos 0]
Câu 4. Con lắc đơn (khối lượng vật nặng là m) dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc bằng
0, khi vật ngang qua vị trí có li độ góc là  thì lực căng bằng
A. T = mg[cos - cos 0 ] B. T = 3mg[cos - cos 0 ]
C. T = mg[cos0 - cos  ] D. T = mg[3cos - 2cos 0 ]
Câu 5. Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hoà ở vị trí có góc lệch cực đại là
A. T=mgsin B. T=mgcos0 C. T=mg D. T=mg(1-2 )
Câu 6. Con lắc đơn gồm vật khối lượng 200g treo vào sợi dây dài 50cm dao động tại nơi có g=10m/s2. Kéo lệch
vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Chọn chiều dương là chiều kéo vật, khi vật đi qua vị trí có
li độ góc 50 lần đầu tiên thì vận tốc của vật nặng và lực căng dây là
A. 0,34m/s và 2,04N. B. - 0,34m/s và 2 N. C. -0,34m/s và 2,04N. D.  0,34m/s và 2N.
Câu 7. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 200g, chiều dài 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng
một vận tốc 1m/s theo phương ngang. Lấy g=2=10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 6N B. 4N C. 3N D. 2,4N
Câu 8. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60
GV: Hµ TuyÕt Lan 10
Dao ®éng c¬
Câu 9. Con lắc đơn dài 36cm, khối lượng vật nặng 100g dao động không ma sát tại nơi có g=10m/s2, lực căng
dây treo không vượt quá 2N. Con lắc có thể dao động với biên độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt?
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có trọng lượng 2N dao động điều hòa với chu kì T. Tại thời
điểm t, con lắc đi qua vị trí có vận tốc cực đại, khi đó lực căng của dây treo bằng 4N. Sau thời điểm t một
khoảng T/4s, lực căng của dây treo bằng
A. 2N B. 0,5N C. 2,5N D. 1N
Câu 11. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T và biên độ góc 90 tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì nó chịu
thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn F = 8 P . Sau thời
điểm đó con lắc sẽ
A. dao động điều hoà với biên độ góc 30 B. dao động điều hoà với biên độ góc 90
C. dao động điều hoà với chu kì 4T D. dao động điều hoà với chu kì 3T.
Câu 12. Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con
0
lắc dao động nhỏ với biên độ góc α0. Khi con lắc có li độ góc , tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ
2
điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Biên độ góc của con lắc sau đó tăng
hay giảm bao nhiêu % so với ban đầu?
A. Giảm 19% B. Tăng 19% C. Tăng 21% D. Giảm 21%
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = 5μC
được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc
bằng 0, tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống
dưới. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. tăng 50 %. B. tăng 20%. C. giảm 50%. D. giảm 20 %.
Câu 14. Cho con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 30 cm treo một quả nặng nhỏ có khối lượng 300 g tại
vị trí có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì tác dụng vào quả nặng một ngoại
lực bằng 0,7 N theo phương ngang. Ngoại lực được duy trì trong suốt quá trình dao động. Tốc độ cực đại của vật
nhỏ là
A. 0,29 m/s B. 0,41 m/s C. 0,25 m/s D. 2,5 m/s
Câu 15. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10–5 C.
Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ
lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo
vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc
55o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10 m/s2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của
vật nhỏ là
A. 0,66 m/s. B. 0,50 m/s. C. 2,87 m/s. D. 3,41 m/s.
Câu 16. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 80 cm và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 25 µC.
Khi con lắc đang đứng cân bằng, đột ngột áp dụng một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng
theo phương ngang và có độ lớn 4.104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao
động xấp xỉ là
A. 0,47 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,86 m/s. D. 2,57 m/s.
GV: Hµ TuyÕt Lan 11
Dao ®éng c¬
Câu 17. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 5.10–5 C.
Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ
lớn 2.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo
vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc
51o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của
vật nhỏ là
A. 0,39 cm/s B. 3,9 m/s C. 0,39 m/s D. 39 m/s.

Câu 18. Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài l = 1m, vật có khối lượng m = 100 3g , tích điện q = 10−5 (C).
Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g (g=10m/s2) và có độ
lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 600 rồi thả
nhẹ để vật dao động. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 3,54 N. B. 2,14 N. C. 2,54 N. D. 1,54 N.
Câu 19. Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = +5μC, được coi là điện tích
điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện
trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí
con lắc có li độ góc α = ±(α0/2) xấp xỉ bằng
A. 0,1N B. 0,2N C. 1,5N D. 0,152N
Câu 20. Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m, được tích điện q. Khi con lắc đặt trong điện trường đều
hướng lên thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi con lắc đặt trong điện trường đều nằm ngang thì con lắc dao
động với chu kì T2. Khi con lắc đặt trong điện trường đều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì

T3 = T12 − T22 . Lực điện trường không đổi và có độ lớn là F, trọng lượng của vật là P. Hệ thức đúng là:

F 2− 3 F 3 −1 F2 3 −1 F2 2 − 3
A. = . B. = . C. 2
= . D. = .
P 3 P 2 P 2 P2 3
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10–7 C. Treo
con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn
105V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ.
Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm. B. 1,96 cm. C. 0,97 cm. D. 2,20 cm.
Câu 22. Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường , chu kì dao
động nhỏ của con lắc là To. Đặt con lắc trong một điện trường dều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng
xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con
lắc là T2. Hệ thức đúng là
2 1 1 1 1 1
A. 2
= 2 + 2. B. T02 = T1 .T2 . C. T02 = T12 + T22 . D. 2
= 2 + 2.
T0 T1 T2 T0 T0 T1
Câu 23. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích
cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con
lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc
trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l,

GV: Hµ TuyÕt Lan 12


Dao ®éng c¬
người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10–8C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có
đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có
A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m
C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m D. chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m
Câu 24. Một con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hoà tại một nơi trên mặt đất, trong một điện trường đều
mà đường sức của điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Chu kì dao động riêng của con lắc khi vật
nặng không tích điện là 1,82 s. Khi vật nặng của con lắc được tích điện q thì chu kì dao động của con lắc là 2,5 s.
Khi vật nặng được tích điện q’ = –q thì chu kì dao động của con lắc là
A. 1,82 s. B. 1,5 s. C. 1,1 s. D. 1,94 s.
Câu 25. Một con lắc đơn có dây treo dài L, vật nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 2 g, dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi chưa có điện trường, con lắc dao động điều hòa với chu kì là T. Khi
tăng chiều dài của con lắc để có chiều dài bằng 2L rồi tích điện cho vật nhỏ của con lắc q = 2.10–6 C và cho con
lắc dao động điều hòa trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động của con lắc không
thay đổi. Độ lớn cường độ điện trường bằng
A. 10450 V/m. B. 9800 V/m. C. 4900 V/m. D. 7350 V/m.
Câu 26. Con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2 thì chu kỳ con lắc là T0. Tích điện cho
−6
vật nặng điện tích q = 2.10 C rồi cho vào điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động của con

1
lắc khi đó là T = T0 . Biết m = 200 g. Xác định chiều và tính độ lớn của E.
3
A. E = 2.106 V / m , hướng xuống B. E = 2.105 V / m , hướng xuống

C. E = 2.105 V / m , hướng lên D. E = 2.106 V / m , hướng lên


Câu 27. Con lắc đơn lý tưởng được treo vào một điểm I cố định trong trường trọng lực. Khi điểm treo I đứng
yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4,17 s. Khi điểm treo I chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần
đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,3 s. Khi điểm treo I chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ là
A. 4,71 s. B. 7,14 s. C. 6,6 s. D. 4,52 s.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1 = 5T. Khi quả cầu của con
lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 = 5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
A. q1/q2 = –7. B. q1/q2 = –1 . C. q1/q2 = –1/7 . D. q1/q2 = 1.
Câu 29. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100 g được treo vào một sợi
dây có chiều dài l = 0,5 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tích điện cho quả cầu đến điện tích q = –
0,05 C rồi cho nó dao động trong điện trường đều có phương nằm ngang giữa hai bản tụ điện phẳng rộng cách
nhau một khoảng d = 25 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U = 5 V. Kết luận nào sau đây là đúng khi xác
định vị trí cân bằng của con lắc?
A. Dây treo có phương thẳng đứng
B. Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300
C. Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450
D. Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600
Con lắc đơn vướng đinh

GV: Hµ TuyÕt Lan 13


Dao ®éng c¬
Câu 30. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài m1 và một vật nhỏ có khối lượng 100g. Con lắc
được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng
một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính
giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là

A. 80 cm/s. B. 40 2 cm/s. C. 20 2 cm/s. D. 20 cm/s.


Câu 31. Một con lắc đơn có sợi dây dài 1 m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được treo vào điểm I và O là vị trí
cân bằng của con lắc. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị trí cân bằng 60 rồi thả không vận tốc ban đầu,

lấy g = 10m / s 2 . Gắn một chiếc đinh vào trung điểm đoạn IO, sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bị vường
đinh. Lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 12 N. C. 4 N và 6 N. D. 12 N và 10 N.
Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 30o rồi thả nhẹ cho
dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứng cách điểm
treo con lắc một đoan l/2. Tính biên độ góc βo mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh.
A. 34o B. 37o C. 45o D. 43o
Con lắc trùng phùng
Câu 33. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai
con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t=0. Xác định thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái
diễn, g = π2 m/s2?
A. 16s B. 28,8s C. 7.2s D. 14.4s
Câu 34. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 60 cm và 70 cm được treo ở trần một căn phòng. Kéo hai vật
nhỏ của con lắc tới vị trí góc lệch so với phương thẳng đứng bằng 5o, lúc này hai dây treo song song với nhau.
Lúc t = 0, đồng thời buông nhẹ để hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song
song với nhau. Cho g = 10 m/s2. Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà hai dây treo song song với nhau lần thứ ba xấp
xỉ là không tính t=0 là lần 1
A. 0,9 s. B. 1,4s. C. 1,2 s. D. 1,6 s.
Câu 35. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 100cm và 81 cm được treo ở trần 1 căn phòng. Kéo 2 vật ra
khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ sao cho hai con lắc dao động điều hòa cùng biên độ góc trong hai mặt phẳng song
song nhau. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến lúc hai dây treo song song nhau. Cho
g=π2=10. Giá trị Δt gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,95s B. 1,2s C. 18s D. 9s

GV: Hµ TuyÕt Lan 14

You might also like