You are on page 1of 52

PHỤ LỤ C I

NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN “THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC” THEO
KHUYẾN CÁO CỦA TỔ CHỨC Y TẾ THẾ GIỚI ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT
THUỐC DƯỢC LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số / /TT-BYT
ngày tháng năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Sả n xuấ t thuố c dượ c liệu đượ c định nghĩa gồ m việc sả n xuấ t và /hoặ c
đó ng gó i sả n phẩ m và o cá c dạ ng bao gó i phù hợ p, dá n nhã n và việc thự c hiện
bấ t cứ cô ng đoạ n nà o trong cá c hoạ t độ ng trên. Trong sả n xuấ t thuố c dượ c liệu
việc kiểm soá t toà n bộ quá trình là rấ t cầ n thiết để đả m bả o ngườ i tiêu dù ng
đượ c sử dụ ng cá c sả n phẩ m có chấ t lượ ng.
Việc sả n xuấ t thuố c dượ c liệu phụ thuộ c và o rấ t nhiều và o cá c yếu tố
như: nguyên liệu ban đầ u, quá trình sả n xuấ t, cơ sở sả n xuấ t, trang thiết bị và
nhâ n lự c. Các nguyên liệu ban đầ u củ a thuố c dượ c liệu có nguồ n gố c tự nhiên
như thự c vậ t và độ ng vậ t có xu hướ ng dễ bị nhiễm khuẩ n, bị hư hỏ ng và có
chấ t lượ ng rấ t khá c nhau. Vì vậ y, việc kiểm soá t từ nguyên liệu đầ u và o cho
đến việc bả o quả n và xử lý trong quá trình sả n xuấ t thuố c đô ng dượ c là rấ t
quan trọ ng. Việc sả n xuấ t tố t khô ng chỉ ở việc cá c sả n phẩ m đá p ứ ng cá c tiêu
chuẩ n kiểm nghiệm mà chấ t lượ ng phả i theo dõ i nghiêm ngặ t, kiểm soá t chặ t
chẽ quá trình sả n xuấ t để đả m bả o chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m cuố i cù ng.
Cá c hoạ t độ ng thự c hà nh tố t đượ c đề cậ p trong hướ ng dẫ n nà y đượ c
xem là hướ ng dẫ n chung. Mụ c đích củ a hướ ng dẫ n nà y là đưa ra nhữ ng
nguyên tắ c chung phù hợ p và cầ n thiết để các nhà sả n xuấ t thuố c dượ c liệu
triển khai nhằ m đả m bả o chấ t lượ ng và sự ổ n định củ a sả n phẩ m thuố c dượ c
liệu.

Chương 1. Giải thích từ ngữ


Cá c định nghĩa nêu ra dướ i đâ y á p dụ ng cho cá c thuậ t ngữ sử dụ ng trong
hướ ng dẫ n nà y. Chú ng có thể có các nghĩa khá c nếu đượ c dù ng trong cá c hoà n
cả nh khá c.
1.1. Nguyên liệu là m thuố c: là cá c thà nh phầ n tham gia và o cấ u tạ o củ a
thuố c bao gồ m: dượ c chấ t, dượ c liệu, chấ t phụ trợ đượ c sử dụ ng trong quá
trình sả n xuấ t thuố c.
1.2. Dượ c liệu: là nguyên liệu có nguồ n gố c tự nhiên từ thự c vậ t, độ ng
vậ t, khoá ng vậ t, đạ t tiêu chuẩ n là m thuố c.
1.3. Thuố c dượ c liệu: là thuố c có thà nh phầ n dượ c chấ t là dượ c liệu.
1.4. Nguyên liệu ban đầ u: Mộ t thà nh phầ n có chấ t lượ ng xá c định đượ c
sử dụ ng trong sả n xuấ t mộ t dượ c phẩ m, nhưng khô ng phả i là nguyên liệu bao
gó i.
1
1.5. Nguyên liệu bao gó i: Nguyên vậ t liệu, kể cả vậ t liệu có in ấ n, sử dụ ng
trong đó ng gó i mộ t dượ c phẩ m, trừ đó ng gó i bên ngoà i để vậ n chuyển. Nguyên
liệu bao gó i đề cậ p đến ở đây đượ c gọ i là bao bì sơ cấ p hoặ c thứ cấ p tuỳ thuộ c
và o việc chú ng có tiếp xú c trự c tiếp vớ i sả n phẩ m hay khô ng.
1.6. Bao bì tiếp xú c trự c tiếp vớ i thuố c (cò n gọ i là bao bì sơ cấ p hay bao
bì cấ p 1) là bao bì dù ng để chứ a đự ng, có tiếp xú c trự c tiếp vớ i thuố c, tạ o ra
hình, khố i hoặ c bọ c kín thuố c theo hình, khố i, như mà ng nhô m, mà ng PVC, ố ng
tuýp đự ng thuố c…
1.7. Bá n thà nh phẩ m: Sả n phẩ m đã qua tấ t cả cá c cô ng đoạ n sả n xuấ t, trừ
cô ng đoạ n đó ng gó i.
1.8. Sả n phẩ m trung gian: Sả n phẩ m đã chế biến mộ t phầ n và cò n phả i
tiếp tụ c qua cá c cô ng đoạ n sả n xuấ t khá c nữ a mớ i trở thà nh bá n thà nh phẩ m.
1.9. Thà nh phẩ m: Mộ t dạ ng bà o chế hoà n thiện đã trả i qua tấ t cả các cô ng
đoạ n sả n xuấ t, kể cả đó ng gó i và o bao bì cuố i cù ng và dá n nhã n.
1.10. Lô là mộ t lượ ng xá c định nguyên liệu ban đầ u, nguyên liệu bao gó i,
hoặ c sả n phẩ m đượ c chế biến trong mộ t quy trình đơn lẻ hoặ c mộ t loạ t cá c
quy trình và có tính đồ ng nhấ t.
1.11. Số lô sả n xuấ t là ký hiệu bằ ng số hoặ c bằ ng chữ , hoặ c kết hợ p cả số
và chữ nhằ m nhậ n biết lo thuố c và cho phép truy xét toà n bộ lai lịch củ a mộ t lô
thuố c bao gồ m tấ t cả cá c cô ng đoạ n củ a quá trình sả n xuấ t, kiểm tra chấ t
lượ ng và phâ n phố i lô thuố c đó .
1.12. Hồ sơ lô là tấ t cả tà i liệu có liên quan đến việc sả n xuấ t mộ t lô bá n
thà nh phẩ m hoặ c thà nh phẩ m. Chú ng thể hiện lịch sử củ a mỗ i lô sả n phẩ m, và
củ a nhữ ng tình huố ng liên quan đến chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m cuố i cù ng.
1.13. Sả n xuấ t là tấ t cả cá c hoạ t độ ng liên quan đến sả n phẩ m, bắ t đầ u từ
giai đoạ n nghiên cứ u, phá t triển sả n phẩ m, đến hoạ t độ ng cung ứ ng và đá nh
giá chấ t lượ ng nguyên vậ t liệu ban đầ u; sả n xuấ t và kiểm tra/giá m sá t trong
quá trình sả n xuấ t; cá c hoạ t độ ng kiểm tra chấ t lượ ng, đá nh giá hồ sơ lô , xuấ t
xưở ng; và quá trình bả o quả n, phâ n phố i sả n phẩ m và theo dõ i hậ u mạ i.
1.14. Cô ng thứ c gố c là mộ t tà i liệu hoặ c bộ tà i liệu chỉ rõ cá c nguyên liệu
ban đầ u và khố i lượ ng củ a chú ng, nguyên liệu bao gó i, cù ng vớ i bả n mô tả cá c
quy trình và nhữ ng điểm cầ n thậ n trọ ng để sả n xuấ t ra mộ t lượ ng xác định
thà nh phẩ m, cũ ng như cá c chỉ dẫ n về chế biến, kể cả kiểm tra trong quá trình
sả n xuấ t.
1.15. Đó ng gó i là tấ t cả cá c thao tá c, kể cả đó ng chai và dá n nhã n, để cho
mộ t bá n thà nh phẩ m trở thà nh mộ t thà nh phẩ m. Đó ng chai mộ t sả n phẩ m vô
trù ng trong điều kiện vô trù ng, hoặ c mộ t sả n phẩ m sẽ đượ c tiệt trù ng ở cô ng
đoạ n cuố i thườ ng khô ng đượ c coi là mộ t phầ n củ a đó ng gó i.
1.16. Kiểm tra trong quá trình sả n xuấ t là việc kiểm tra đượ c thự c hiện
trong quá trình sả n xuấ t nhằ m giá m sá t, và nếu cầ n, điều chỉnh quy trình để
đả m bả o sả n phẩ m đạ t cá c tiêu chuẩ n đã định. Việc kiểm soá t mô i trườ ng hoặ c
2
trang thiết bị cũ ng có thể coi là mộ t phầ n củ a việc kiểm tra trong quá trình sả n
xuấ t.
1.17. Biệt trữ là tình trạ ng nguyên liệu ban đầ u hoặ c nguyên liệu bao gó i,
sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m hoặ c thà nh phẩ m đượ c tá ch riêng biệt
mộ t cá ch cơ họ c, hoặ c bằ ng cá c biện phá p hiệu quả khá c, trong khi chờ đợ i
quyết định cho phép xuấ t xưở ng, loạ i bỏ hoặ c tá i chế.
1.18. Chế biến lạ i là việc đem toà n bộ hoặ c mộ t phầ n củ a mộ t lô /mẻ
thuố c đang chế biến, sả n phẩ m trung gian (sả n phẩ m sinh họ c cuố i cù ng trướ c
khi đó ng gó i) hoặ c bá n thà nh phẩ m củ a mộ t lô /mẻ đơn lẻ trở lạ i bướ c sả n
xuấ t trướ c đó trong quá trình sả n xuấ t đã đượ c thẩ m định, vì khô ng đá p ứ ng
đượ c cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng đã định trướ c.
1.19. Tá i chế là việc đem sả n phẩ m đang chế biến, sả n phẩ m trung gian
hoặ c bá n thà nh phẩ m củ a mộ t lô /mẻ đơn lẻ chế biến lạ i theo mộ t quy trình
sả n xuấ t khá c do khô ng đạ t cá c tiêu chuẩ n đã định.
Việc tá i chế như vậ y là trườ ng hợ p khô ng mong muố n và khô ng đượ c phê
duyệt trướ c trong giấ y phép sả n phẩ m.
1.20. Thao tá c quan trọ ng là mộ t thao tá c trong quá trình sả n xuấ t có thể
gâ y ra nhữ ng biến đổ i về chấ t lượ ng dượ c phẩ m.
1.21. Chố t gió (airlock) là mộ t khu vự c kín có hai cử a trở lên, nằ m giữ a
hai hoặ c nhiều phò ng, ví dụ như nằ m giữ a cá c phò ng có mứ c sạ ch khá c nhau,
vớ i mụ c đích để kiểm soá t luồ ng khô ng khí giữ a nhữ ng phò ng nà y khi cầ n ra
và o. Mộ t chố t gió đượ c thiết kế để sử dụ ng cho ngườ i hoặ c hà ng hoá và /hoặ c
trang thiết bị.
1.22. Khu vự c sạ ch là mộ t khu vự c có thự c hiện cá c biện phá p kiểm soá t
mô i trườ ng xá c định đố i vớ i cá c tiểu phâ n và vi sinh vậ t, đượ c xâ y dự ng và sử
dụ ng theo cá ch thứ c sao cho có thể giả m việc đem và o, tạ o nên và lưu giữ cá c
yếu tố gâ y tạ p nhiễm trong phạ m vi khu vự c đó .
1.23. Khu vự c khép kín là nhữ ng cơ sở nhà xưở ng đả m bả o tá ch biệt
hoà n toà n trên mọ i phương diện, kể cả việc di chuyển củ a nhâ n viên và trang
thiết bị, theo cá c quy trình đượ c thiết lậ p tố t, đượ c kiểm soá t và giá m sá t chặ t
chẽ. Khu vự c khép kín bao gồ m cả cá c rà o chắ n cơ họ c cũ ng như hệ thố ng xử lý
khô ng khí tá ch biệt, nhưng khô ng nhấ t thiết phả i đặ t ở hai toà nhà riêng biệt.
1.24. Tạ p nhiễm là sự nhiễm khô ng mong muố n cá c tạ p chấ t có bả n chấ t
hoá họ c hoặ c vi sinh, hoặ c tiểu phâ n lạ và o mộ t nguyên liệu ban đầ u hoặ c sả n
phẩ m trung gian trong quá trình sả n xuấ t, lấ y mẫ u, đó ng gó i hoặ c đó ng gó i lạ i,
bả o quả n hoặ c vậ n chuyển.
1.25. Nhiễm chéo là việc nhiễm mộ t nguyên liệu ban đầ u, sả n phẩ m
trung gian, hoặ c thà nh phẩ m và o mộ t nguyên liệu ban đầ u hay sả n phẩ m khá c
trong quá trình sả n xuấ t.
1.26. Quy trình thao tá c chuẩ n là mộ t quy trình bằ ng vă n bả n và đã đượ c
phê duyệt, đưa ra cá c chỉ dẫ n cho việc thự c hiện các thao tá c, khô ng nhấ t thiết
3
phả i cụ thể cho từ ng sả n phẩ m hoặ c nguyên liệu (ví dụ : vậ n hà nh, bả o dưỡ ng
và là m vệ sinh má y; thẩ m định; là m vệ sinh nhà xưở ng và kiểm soá t mô i
trườ ng; lấ y mẫ u và thanh tra). Mộ t số SOP có thể đượ c sử dụ ng để bổ sung cho
hồ sơ sả n phẩ m và hồ sơ sả n xuấ t lô gố c cho sả n phẩ m cụ thể.
1.27. Thẩ m định là mộ t hoạ t độ ng nhằ m chứ ng minh rằ ng mộ t quy trình
thao tá c, quy trình chế biến, má y mó c, nguyên vậ t liệu, hoạ t độ ng hoặ c hệ
thố ng nà o đó thự c sự đem lạ i cá c kết quả như mong muố n, theo đú ng cá c
nguyên tắ c củ a GMP.
1.28. Hiệu chuẩ n là mộ t loạ t các thao tá c nhằ m thiết lậ p trong điều kiện
nhấ t định, mộ t mố i quan hệ giữ a cá c giá trị có đượ c do mộ t thiết bị hay mộ t hệ
thố ng đo đạ c (đặ c biệt là câ n) ghi lạ i, và kiểm soá t, hoặ c cá c giá trị thể hiện bở i
mộ t vậ t liệu đo lườ ng, so vớ i cá c giá trị tương ứ ng đã đượ c biết đến củ a mộ t
chuẩ n đố i chiếu. Cầ n xá c lậ p cá c giớ i hạ n chấ p nhậ n củ a cá c kết quả đo lườ ng.

Chương 2. Hệ thống chất lượng


2.1. Nguyên tắc
2.1.1. Cơ sở phả i thiết kế Hệ thố ng chấ t lượ ng dượ c phẩ m (PQS) toà n
diện và đượ c thự c hiện chính xá c dự a trên sự kết hợ p vớ i hệ thố ng Thự c hà nh
tố t sả n xuấ t (GMP) và Quả n lý rủ i ro về chấ t lượ ng (QRM) nhằ m đả m bả o sả n
phẩ m đượ c sả n xuấ t phù hợ p mụ c đích sử dụ ng, đáp ứ ng các yêu cầ u củ a sả n
phẩ m đã đă ng ký.
2.1.2. Lã nh đạ o cơ sở có trá ch nhiệm đả m bả o mụ c tiêu chấ t lượ ng trên
cơ sở thiết lậ p mộ t hệ thố ng chấ t lượ ng hiệu quả vớ i nguồ n nhâ n lự c ở cá c cấ p,
cá c bộ phậ n kể cả cá c nhà cung cấ p và các nhà phâ n phố i cũ ng như đả m bả o sự
hỗ trợ , xá c định rõ vai trò , trá ch nhiệm, quyền hạ n và việc thự c hiện xuyên
suố t trong tổ chứ c.
2.1.3. Quả n lý chấ t lượ ng là toà n bộ cá c kế hoạ ch vớ i mụ c đích đả m bả o
cá c dượ c phẩ m có chấ t lượ ng đá p ứ ng vớ i mụ c đích sử dụ ng củ a nó . Vì vậ y,
quả n lý chấ t lượ ng kết hợ p giữ a thự c hà nh tố t sả n xuấ t vớ i cá c yếu tố liên
quan như thiết kế và phá t triển sả n phẩ m. Hệ thố ng quả n lý chấ t lượ ng phả i
đượ c xá c định là mộ t phầ n trong chứ c nă ng quả n lý, đó ng vai trò thiết lậ p và
thự c hiện chính sá ch chấ t lượ ng, là dự định và định hướ ng tổ ng thể củ a cơ sở
đố i vớ i vấ n đề chấ t lượ ng và phả i đượ c phê duyệt bở i ngườ i lã nh đạ o cao nhấ t
củ a cơ sở . Nhữ ng yếu tố cơ bả n trong quả n lý chấ t lượ ng gồ m có :
- Mộ t cơ sở hạ tầ ng hay mộ t hệ thố ng chấ t lượ ng phù hợ p, bao gồ m cơ
cấ u tổ chứ c, các quy trình thao tá c, quy trình chế biến và nguồ n lự c;
- Các hoạ t độ ng có tính hệ thố ng cầ n thiết để đả m bả o sự tin tưở ng rằ ng
sả n phẩ m sẽ đá p ứ ng cá c yêu cầ u nhấ t định về chấ t lượ ng.
2.2. Đảm bảo chất lượng (QA)

4
2.2.1. Đả m bả o chấ t lượ ng là mộ t khá i niệm rộ ng bao trù m tấ t cả nhữ ng
vấ n đề có ả nh hưở ng chung hoặ c riêng biệt đố i vớ i chấ t lượ ng củ a mộ t sả n
phẩ m. Cơ sở phả i thiết lậ p mộ t hệ thố ng đả m bả o chấ t lượ ng đượ c thiết kế
toà n diện và đượ c triển khai đú ng đắ n kết hợ p cả thự c hà nh tố t sả n xuấ t và
kiểm tra chấ t lượ ng. Hệ thố ng đả m bả o chấ t lượ ng phả i đượ c lưu giữ hồ sơ
đầ y đủ và đượ c theo dõ i về hiệu quả hoạ t độ ng. Tấ t cả cá c phầ n trong hệ thố ng
đả m bả o chấ t lượ ng phả i có đầy đủ nhâ n viên có nă ng lự c, có đủ nhà xưở ng,
má y mó c thiết bị và cơ sở phù hợ p.
2.2.2. Hệ thố ng Đả m bả o chấ t lượ ng phù hợ p cho sả n xuấ t thuố c dượ c
liệu phả i đả m bả o:
- Việc sả n xuấ t sả n phẩ m đạ t đượ c thô ng qua việc thiết kế, đả m bả o tiêu
chuẩ n, lậ p kế hoạ ch, thự c hiện, duy trì và khô ng ngừ ng cả i tiến hệ thố ng để
đả m bả o việc cung cấ p ổ n định cá c sả n phẩ m có chấ t lượ ng phù hợ p;
- Thô ng tin về sả n phẩ m và quy trình đượ c quả n lý thô ng qua tấ t cả các
giai đoạ n củ a chu kỳ sả n phẩ m;
- Sả n phẩ m đượ c thiết kế và phá t triển theo cá ch thứ c để đả m bả o đá p
ứ ng đượ c cá c yêu cầ u củ a GMP và các nguyên tắ c có liên quan khá c, ví dụ yêu
cầ u về Thự c hà nh tố t phò ng kiểm nghiệm (GLP) và Thự c hà nh tố t thử nghiệm
lâ m sà ng (GCP);
- Cá c thao tá c sả n xuấ t và kiểm tra chấ t lượ ng đượ c nêu rõ rà ng dướ i
dạ ng vă n bả n và cá c nguyên tắ c GMP đượ c vậ n dụ ng;
- Trá ch nhiệm quả n lý đượ c nêu rõ rà ng trong bả n mô tả cô ng việc;
- Thự c hiện tấ t cả cá c bướ c kiểm tra cầ n thiết đố i vớ i nguyên liệu ban
đầ u, sả n phẩ m trung gian, và bá n thà nh phẩ m, cũ ng như các bướ c kiểm tra
trong quá trình sả n xuấ t, hiệu chuẩ n và thẩ m định;
- Thà nh phẩ m đượ c sả n xuấ t và kiểm tra đú ng theo cá c quy trình đã
định;
- Sả n phẩ m khô ng đượ c bá n hay cung cấ p trướ c khi Trưở ng bộ phậ n
Kiểm tra chấ t lượ ng chứ ng nhậ n mỗ i lô sả n phẩ m đã đượ c sả n xuấ t, kiểm
nghiệm theo đú ng quy định trong Đă ng ký lưu hà nh sả n phẩ m và các quy định
liên quan đến việc sả n xuấ t, kiểm tra chấ t lượ ng và xuấ t sả n phẩ m;
- Cá c quy trình đượ c thiết lậ p để đả m bả o việc quả n lý cá c hoạ t độ ng
theo hợ p đồ ng;
- Các biện phá p để đả m bả o sả n phẩ m đượ c bả o quả n, phâ n phố i và tiếp
tụ c đượ c bả o quả n để đả m bả o duy trì trong thờ i gian cò n hạ n dù ng củ a sả n
phẩ m;
- Có quy trình tự thanh tra và/hoặ c kiểm tra chấ t lượ ng để thườ ng
xuyên đá nh giá tính hiệu quả và phù hợ p củ a hệ thố ng Đả m bả o chấ t lượ ng.

5
- Cá c sả n phẩ m và quy trình đượ c theo dõ i và lưu hồ sơ theo từ ng lô xuấ t
xưở ng bao gồ m việc phá t hiện các sai lệch, và rà soá t để thự c hiện cá c hà nh
độ ng phò ng ngừ a;
- Có mộ t hệ thố ng phê duyệt nhữ ng thay đổ i có thể ả nh hưở ng đến chấ t
lượ ng sả n phẩ m;
-Thườ ng xuyên rà soá t về chấ t lượ ng dượ c phẩ m vớ i mụ c đích khẳ ng
định tính ổ n định củ a quy trình và xác định yếu tố cầ n đượ c cả i tiến;
- Thiết lậ p và duy trì hệ thố ng kiểm soá t bằ ng cá ch phá t triển và sử dụ ng
hiệu quả hệ thố ng kiểm tra, theo dõ i hiệu suấ t quy trình và chấ t lượ ng sả n
phẩ m;
- Tiến hà nh cả i tiến liên tụ c thô ng qua việc thự c hiện nâ ng cao chấ t
lượ ng phù hợ p vớ i thô ng tin về quy trình và sả n phẩ m hiện tạ i;
- Có hệ thố ng quả n lý rủ i ro về chấ t lượ ng (QRM);
- Cá c sai só t, cá c sả n phẩ m nghi ngờ bị lỗ i và cá c vấ n đề khá c đượ c bá o
cá o, điều tra và ghi và o hồ sơ. Việc phâ n tích nguyên nhâ n vớ i mứ c độ phù hợ p
cầ n đượ c á p dụ ng trong quá trình điều tra nà y. Nguyên nhâ n có khả nă ng nhấ t
phả i đượ c xá c định và cá c hà nh độ ng khắ c phụ c và /hoặ c hà nh độ ng phò ng
ngừ a (CAPAs) phả i đượ c xá c định và thự c hiện. Hiệu quả củ a cá c hà nh độ ng
khắ c phụ c phò ng ngừ a cầ n đượ c theo dõ i.
2.2.3. Việc đá nh giá hệ thố ng quả n lý cầ n đượ c thự c hiện định kỳ, vớ i sự
tham gia củ a ngườ i quả n lý, vớ i cá c hoạ t độ ng củ a hệ thố ng chấ t lượ ng để xá c
định cá ch thứ c cả i tiến liên tụ c sả n phẩ m, quy trình và chính hệ thố ng chấ t
lượ ng. Việc đá nh giá cầ n đượ c thự c hiện định kỳ ít nhấ t hà ng nă m.
2.2.4. Hệ thố ng chấ t lượ ng cầ n đượ c xá c định và lậ p thà nh vă n bả n. Cầ n
thiết lậ p sổ tay chấ t lượ ng hoặ c tà i liệu tương đương mô tả hệ thố ng quả n lý
chấ t lượ ng trong đó có quy định về trá ch nhiệm quả n lý.
2.3. Quản lý rủi ro về chất lượng
2.3.1. Quả n lý rủ i ro về chấ t lượ ng là quá trình đá nh giá , kiểm soá t, cung
cấ p thô ng tin và xem xét mộ t cá ch có hệ thố ng cá c nguy cơ đố i vớ i chấ t lượ ng
củ a cá c sả n phẩ m thuố c. Hệ thố ng có thể đượ c á p dụ ng trong tiên lượ ng và hồ i
cứ u.
2.3.2. Quả n lý rủ i ro về chấ t lượ ng cầ n đả m bả o:
- Đá nh giá cá c nguy cơ đố i vớ i chấ t lượ ng sả n phẩ m dự a trên kiến thứ c
khoa họ c, kinh nghiệm trong sả n xuấ t và các liên quan đến việc bả o vệ ngườ i
bệnh;
- Mứ c độ triển khai, cá ch thứ c và hồ sơ tà i liệu củ a hệ thố ng QRM phả i
tương ứ ng vớ i mứ c độ rủ i ro.
2.4. Thực hành tốt sản xuất thuốc dược liệu (GMP)

6
“Thự c hà nh tố t sả n xuấ t thuố c dượ c liệu ” (GMP) là mộ t phầ n củ a đả m
bả o chấ t lượ ng, giú p đả m bả o rằ ng sả n phẩ m đượ c sả n xuấ t mộ t cá ch đồ ng
nhấ t và đượ c kiểm soá t theo đú ng cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng phù hợ p vớ i mụ c
đích sử dụ ng củ a chú ng cũ ng như theo đú ng cá c quy định củ a giấ y phép lưu
hà nh. Cá c nguyên tắ c trong GMP phả i đả m bả o việc trá nh cá c nguy cơ nhiễm
chéo và nhầ m lẫ n trong sả n xuấ t.
GMP á p dụ ng cho cá c giai đoạ n củ a chu kỳ sả n phẩ m từ khi sả n xuấ t các
sả n phẩ m nghiên cứ u, chuyển giao cô ng nghệ, sả n xuấ t thương mạ i đến khi
sả n phẩ m ngừ ng sả n xuấ t. Hệ thố ng chấ t lượ ng có thể mở rộ ng chu kỳ phá t
triển sả n phẩ m và cầ n tạ o điều kiện phá t triển và đổ i mớ i liên tụ c, và tă ng
cườ ng mố i liên hệ giữ a phá t triển sả n phẩ m và hoạ t độ ng sả n xuấ t.
Việc thự c hiện GMP phả i đả m bả o các yêu cầ u:
2.4.1. Cá c bướ c quan trọ ng trong quá trình sả n xuấ t và sự thay đổ i quy
trình phả i đượ c thẩ m định;
- Có tấ t cả cá c yêu cầ u cầ n thiết cho GMP, bao gồ m:
+ Nhâ n viên có trình độ chuyên mô n phù hợ p và đã đượ c đà o tạ o;
+ Đủ nhà xưở ng và khô ng gian;
+ Thiết bị và dịch vụ phù hợ p;
+ Đú ng loạ i nguyên vậ t liệu, bao bì, nhã n má c;
+ Cá c quy trình và hướ ng dẫ n đượ c phê duyệt;
+ Bả o quả n và vậ n chuyển phù hợ p;
2.4.2. Cá c hướ ng dẫ n và quy trình đượ c viết dướ i dạ ng vă n bả n có cấ u
trú c rõ rà ng, ngô n ngữ dễ hiểu, á p dụ ng đượ c đố i vớ i từ ng trang thiết bị đượ c
cung cấp;
2.4.3. Nhữ ng ngườ i vậ n hà nh đượ c đà o tạ o để thự c hiện chính xá c quy
trình;
2.4.4. Hồ sơ quá trình sả n xuấ t đượ c phả i ghi chép lạ i, bằ ng tay hoặ c
bằ ng thiết bị ghi chép, để đả m bả o rằ ng tấ t cả các bướ c quy định củ a quy trình
sả n xuấ t và hướ ng dẫ n đều đượ c thự c hiện và số lượ ng cũ ng như chấ t lượ ng
đạ t yêu cầ u. Bấ t cứ sai lệch đá ng kể nà o cũ ng phả i đượ c ghi lạ i đầ y đủ và phả i
đượ c điều tra;
2.4.5. Hồ sơ sả n xuấ t cũ ng ghi lạ i việc sả n xuấ t và phâ n phố i giú p cho
việc tra cứ u lạ i toà n bộ lịch sử củ a mộ t lô sả n phẩ m, phả i đượ c lưu giữ theo
mẫ u đả m bả o dễ hiểu và dễ tiếp cậ n;
2.4.6. Việc phâ n phố i sả n phẩ m phả i hạ n chế tố i đa bấ t cứ nguy cơ nà o
đố i vớ i chấ t lượ ng;
2.4.7. Có sẵ n hệ thố ng để thu hồ i bấ t kỳ lô sả n phẩ m nà o, từ cơ sở bá n lẻ
hay nhà cung cấ p;

7
2.4.8. Nhữ ng khiếu nạ i về cá c sả n phẩ m đang lưu hà nh trên thị trườ ng
phả i đượ c kiểm tra, phả i điều tra nguyên nhâ n và có biện phá p phù hợ p để
trá nh tá i diễn tình trạ ng sai só t về chấ t lượ ng.
2.5. Thẩm định
2.5.1. Cơ sở phả i thự c hiện cô ng việc thẩ m định để chứ ng minh rằ ng
nhữ ng khía cạ nh quan trọ ng trong cá c thao tá c cụ thể đều đượ c kiểm soá t.
Việc thẩ m định phả i đượ c thự c hiện và lưu hồ sơ để đả m bả o:
- Nhà xưở ng, khu vự c phụ trợ , trang thiết bị và quy trình đượ c thiết kế
theo đú ng như yêu cầ u củ a GMP (thẩ m định thiết kế hay DQ);
- Nhà xưở ng, khu vự c phụ trợ và trang thiết bị đã đượ c xây dự ng và lắ p
đặ t theo đú ng tiêu chuẩ n thiết kế củ a chú ng (thẩ m định lắ p đặ t hay IQ);
- Nhà xưở ng, khu vự c phụ trợ và trang thiết bị hoạ t độ ng theo đú ng tiêu
chuẩ n thiết kế củ a chú ng (thẩ m định vậ n hà nh hay OQ);
- Mộ t quy trình cụ thể sẽ liên tụ c sả n xuấ t ra mộ t sả n phẩ m đáp ứ ng cá c
tiêu chuẩ n và đặ c tính chấ t lượ ng định trướ c củ a nó (thẩ m định quy trình hay
PV, cò n đượ c gọ i là thẩ m định hiệu nă ng hay PQ).
2.5.2. Bấ t kỳ sự thay đổ i đá ng kể đố i vớ i nhà xưở ng, cơ sở , trang thiết bị
hay quy trình, có thể ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng sả n phẩ m, dù trự c tiếp hay
giá n tiếp, cũ ng đều phả i đượ c thẩ m định.
2.5.3. Nhữ ng yếu tố chủ yếu trong chương trình thẩ m định củ a cơ sở ,
việc duy trì tình trạ ng thẩ m định liên tụ c phả i đượ c thể hiện trong sổ tay chấ t
lượ ng hoặ c kế hoạ ch thẩ m định gố c.
2.5.4. Phả i xâ y dự ng kế hoạ ch thẩ m định ban đầ u và rà soá t hằ ng nă m.
Trá ch nhiệm thự c hiện việc thẩ m định phả i đượ c chỉ rõ . Kết quả thẩ m định
phả i đượ c lưu lạ i.
2.6. Kiểm tra chất lượng (QC)
Kiểm tra chấ t lượ ng là mộ t phầ n củ a GMP liên quan đến lấ y mẫ u, tiêu
chuẩ n chấ t lượ ng và thử nghiệm đồ ng thờ i cũ ng liên quan đến vấ n đề tổ chứ c,
hồ sơ tà i liệu và quy trình xét duyệt xuấ t xưở ng sả n phẩ m để đả m bả o cá c
phép thử liên quan cầ n thiết đã đượ c thự c hiện, nguyên vậ t liệu khô ng đượ c
xuấ t để sử dụ ng, hay sả n phẩ m khô ng đượ c bá n hay cung cấ p cho đến khi sả n
phẩ m đượ c đá nh giá là đạ t chấ t lượ ng. Kiểm tra chấ t lượ ng khô ng chỉ bó hẹp
trong cá c hoạ t độ ng củ a phò ng thử nghiệm, mà bao gồ m mọ i quyết định liên
quan đến chấ t lượ ng sả n phẩ m.
Mỗ i nhà sả n xuấ t đều phả i có bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng. Bộ phậ n
kiểm tra chấ t lượ ng cầ n phả i độ c lậ p vớ i bộ phậ n sả n xuấ t và các bộ phậ n
khá c. Các yêu cầ u cơ bả n củ a Kiểm tra chấ t lượ ng bao gồ m:
2.6.1. Phả i có đủ trang thiết bị, nhâ n viên đượ c đà o tạ o và quy trình
đượ c phê duyệt cho việc lấ y mẫ u, kiểm tra và thử nghiệm đố i vớ i cá c nguyên

8
liệu ban đầ u, nguyên vậ t liệu bao gó i, sả n phẩ m trung gian, và thà nh phẩ m và
cho việc theo dõ i điều kiện mô i trườ ng theo yêu cầ u củ a GMP;
2.6.2. Việc lấ y mẫ u cá c nguyên liệu ban đầ u, nguyên vậ t liệu bao gó i, sả n
phẩ m trung gian và thà nh phẩ m phả i đượ c thự c hiện bở i nhâ n viên đượ c giao
nhiệm vụ theo phương phá p đã đượ c bộ phậ n Kiểm tra chấ t lượ ng phê duyệt;
2.6.3. Cá c phương phá p phâ n tích phả i đượ c thẩ m định;
2.6.4. Có lưu hồ sơ ghi chép bằ ng tay hoặ c bằ ng thiết bị ghi chép việc
thự c hiện tấ t cả cá c bướ c lấ y mẫ u, kiểm tra và thử nghiệm. Bấ t cứ sai lệch nà o
cũ ng phả i đượ c ghi lạ i đầ y đủ và phả i đượ c điều tra;
2.6.5. Thà nh phẩ m phả i chứ a cá c hoạ t chấ t vớ i thà nh phầ n và hà m
lượ ng đú ng như giấ y phép lưu hà nh sả n phẩ m, đạ t yêu cầ u chấ t lượ ng quy
định, đượ c đó ng trong bao bì phù hợ p và dá n nhã n đú ng;
2.6.6. Phả i lưu lạ i kết quả kiểm tra; việc kiểm nghiệm cá c nguyên liệu,
sả n phẩ m trung gian, và thà nh phẩ m để chứ ng minh việc thự c hiện theo đú ng
tiêu chuẩ n chấ t lượ ng.
2.6.7. Khô ng đượ c bá n hay cung cấ p thuố c trướ c khi Ngườ i đượ c ủ y
quyền chứ ng nhậ n lô sả n phẩ m đạ t yêu cầ u chấ t lượ ng theo đú ng giấ y phép
lưu hà nh sả n phẩ m; Việc đá nh giá sả n phẩ m phả i bao gồ m cả việc rà soá t và
đá nh giá cá c hồ sơ tà i liệu về sả n xuấ t có liên quan và việc đá nh giá nhữ ng sai
lệch so vớ i quy trình quy định;
2.6.8. Cầ n lưu đủ lượ ng mẫ u củ a nguyên liệu ban đầ u và thà nh phẩ m để
có mẫ u kiểm nghiệm sau nà y nếu cầ n thiết; mẫ u lưu thà nh phẩ m phả i đượ c
giữ trong bao bì đó ng gó i cuố i cù ng, ngoạ i trừ trườ ng hợ p bao bì đó có kích cỡ
quá lớ n, trong trườ ng hợ p đó có thể sử dụ ng bao bì đó ng gó i tương đương vớ i
hệ thố ng bao gó i bá n trên thị trườ ng.
2.7. Đánh giá chất lượng sản phẩm
Phả i định kỳ thự c hiện việc đá nh giá chấ t lượ ng sả n phẩ m đã đượ c cấ p
phép lưu hà nh và sả n xuấ t để khẳ ng định sự hợ p lý củ a cá c quy trình hiện tạ i;
sự phù hợ p củ a cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng củ a cả nguyên liệu ban đầ u và thà nh
phẩ m; định hướ ng và xá c định cả i tiến sả n phẩ m và cá c quy trình. Việc đá nh
giá chấ t lượ ng sả n phẩ m cầ n tính đến cá c lầ n đá nh giá trướ c đó và đượ c thự c
hiện, lưu hồ sơ tà i liệu hà ng nă m và phả i bao gồ m ít nhấ t nhữ ng nộ i dung sau:
2.7.1. Tổ ng hợ p và đá nh giá về chấ t lượ ng và nguồ n gố c củ a cá c nguyên
liệu đầ u và o và các nguyên vậ t liệu đó ng gó i, đặ c biệt là cá c nguyên liệu mua từ
nhà cung cấ p mớ i;
2.7.2. Tổ ng hợ p và đá nh giá về việc kiểm soá t chấ t lượ ng trong quá trình
sả n xuấ t và cá c kết quả chấ t lượ ng củ a thà nh phẩ m;
2.7.3. Tổ ng hợ p về tấ t cả cá c lô khô ng đạ t chấ t lượ ng theo tiêu chuẩ n
quy định và sự điều tra;

9
2.7.4. Tổ ng hợ p và đá nh giá về tấ t cả cá c sai só t lớ n hoặ c nhữ ng việc
khô ng phù hợ p, quá trình tìm hiểu cá c yếu tố liên quan, và hiệu quả đạ t đượ c
củ a hoạ t độ ng khắ c phụ c và phò ng ngừ a đã thự c hiện;
2.7.5. Tổ ng hợ p và đá nh giá về tấ t cả nhữ ng thay đổ i trong quá trình sả n
xuấ t hoặ c phương phá p kiểm nghiệm;
2.7.6. Tổ ng hợ p và đá nh giá về tấ t cả cá c giấ y phép lưu hà nh sả n phẩ m
đã xin cấ p/đượ c cấ p/khô ng đượ c cấ p số đă ng ký, bao gồ m cả các sả n phẩ m
xuấ t khẩ u;
2.7.7. Tổ ng hợ p và đá nh giá về kết quả củ a chương trình theo dõ i độ ổ n
định củ a thuố c và bấ t kỳ xu hướ ng bấ t lợ i nà o;
2.7.8. Tổ ng hợ p và đá nh giá về các lầ n trả lạ i hà ng, khiếu nạ i và thu hồ i
liên quan đến chấ t lượ ng sả n phẩ m và việc điều tra nguyên nhâ n đã thự c hiện
và o thờ i gian đó ;
2.7.9. Tổ ng hợ p và đá nh giá về sự phù hợ p củ a cá c hà nh độ ng khắ c phụ c
liên quan đến thiết bị và củ a quá trình sả n xuấ t sả n phẩ m trướ c đó ;
2.7.10. Tổ ng hợ p và đá nh giá về tình trạ ng chấ t lượ ng các má y mó c và
thiết bị phụ trợ liên quan, ví dụ như hệ thố ng HVAC, nướ c, khí nén và bá o cá o
kết quả ;
2.7.11. Tổ ng hợ p các cam kết về kỹ thuậ t để đả m bả o rằ ng cá c cam kết
nà y đượ c cậ p nhậ t;
2.7.12. Vớ i cá c sả n phẩ m mớ i hoặ c sả n phẩ m có sự thay đổ i đă ng ký lưu
hà nh, phả i xem xét việc thự c hiện các cam kết sau bá n hà ng.
2.7.13. Rà soá t và đá nh giá cá c hồ sơ tà i liệu về sả n xuấ t có liên quan và
việc đá nh giá nhữ ng sai lệch so vớ i quy trình quy định;
Nhà sả n xuấ t, và ngườ i sở hữ u giấ y phép lưu hà nh, nếu khá c nhau, cầ n
đá nh giá cá c bá o cá o tổ ng hợ p, và đá nh giá xem cá c hà nh độ ng khắ c phụ c
phò ng ngừ a hay thẩ m định loạ i nà o cầ n thự c hiện, theo yêu cầ u củ a hệ thố ng
chấ t lượ ng. Cá c hà nh độ ng khắ c phụ c phò ng ngừ a cầ n hoà n thà nh kịp thờ i và
có hiệu quả theo quy trình quy định. Cầ n có quy trình quả n lý liên tụ c và xem
xét cá c hoạ t độ ng nà y, và tính hiệu quả củ a cá c quy trình nà y cầ n đượ c khẳ ng
định trong quá trình tự kiểm tra. Đá nh giá chấ t lượ ng có thể đượ c phâ n nhó m
theo loạ i sả n phẩ m, ví dụ dạ ng bà o chế rắ n, dạ ng lỏ ng, cá c sả n phẩ m vô trù ng.
Trườ ng hợ p chủ sở hữ u giấ y phép lưu hà nh khô ng phả i là nhà sả n xuấ t, cầ n có
vă n bả n thỏ a thuậ n về kỹ thuậ t giữ a cá c bên trong đó xá c định rõ trá ch nhiệm
củ a mỗ i bên đố i vớ i việc đá nh giá chấ t lượ ng. Ngườ i có thẩ m quyền chứ ng
nhậ n lô xuấ t xưở ng cù ng vớ i ngườ i sở hữ u giấ y phép lưu hà nh phả i đả m bả o
rằ ng việc xem xét đá nh giá chấ t lượ ng đượ c thự c hiện kịp thờ i và chính xá c.

Chương 3. Nhân sự và đào tạo


3.1. Nguyên tắc
10
Phả i có đủ nhâ n sự đượ c đà o tạ o ở các cấ p độ khá c nhau, đả m bả o sứ c
khỏ e, có kiến thứ c chuyên mô n, kinh nghiệm và đủ nă ng lự c để thự c hiện các
cô ng việc đượ c giao.
3.2. Tổ chức và trách nhiệm
3.2.1. Nhà sả n xuấ t phả i có sơ đồ tổ chứ c. Phả i xá c định rõ trá ch nhiệm
cá nhâ n, trá ch nhiệm nà y phả i đượ c các cá nhâ n có liên quan hiểu rõ và đượ c
ghi trong bả n mô tả cô ng việc củ a cơ sở . Ngườ i chịu trá ch nhiệm ở cá c vị trí
phả i có đủ thẩ m quyền để thự c hiện nhiệm vụ đượ c giao mộ t cá ch có hiệu quả .
Trong mộ t số trườ ng hợ p có thể ủ y quyền cho cá n bộ cấ p phó có trình độ phù
hợ p thự c hiện nhiệm vụ củ a mình.
3.2.2. Phụ trá ch các bộ phậ n sả n xuấ t, kiểm tra chấ t lượ ng, kho bả o
quả n, ngườ i đượ c ủ y quyền phả i đượ c đà o tạ o để đủ kiến thứ c chuyên mô n và
kinh nghiệm thự c tế trong việc sả n xuấ t, kiểm tra chấ t lượ ng, bả o quả n thuố c
dượ c liệu . Phả i có sự phâ n tá ch rõ rà ng nhâ n sự trong sả n xuấ t, kiểm nghiệm.
Nhâ n sự phụ trá ch bộ phậ n sả n xuấ t và bộ phậ n chấ t lượ ng phả i độ c lậ p vớ i
nhau.
3.2.3. Nhâ n sự chủ chố t
Cá c nhâ n sự chủ chố t bao gồ m Trưở ng cá c bộ phậ n sả n xuấ t, Trưở ng bộ
phậ n chấ t lượ ng và ngườ i đượ c ủ y quyền. Bộ phậ n chấ t lượ ng có chứ c nă ng
gồ m đả m bả o chấ t lượ ng và kiểm tra chấ t lượ ng. Trong mộ t số trườ ng hợ p, bộ
phậ n nà y có thể đượ c kết hợ p lạ i thà nh mộ t bộ phậ n. Ngườ i có thẩ m quyền có
thể có trá ch nhiệm đố i vớ i mộ t hoặ c hơn cá c bộ phậ n chấ t lượ ng nà y. Thô ng
thườ ng, cá c nhâ n sự chủ chố t phả i là m việc toà n thờ i gian. Trưở ng các bộ
phậ n sả n xuấ t và trưở ng bộ phậ n chấ t lượ ng phả i độ c lậ p vớ i nhau. Trong mộ t
số trườ ng hợ p có thể ủ y quyền cô ng việc, tuy nhiên ngườ i ủ y quyền phả i chịu
trá ch nhiệm.
Phụ trá ch bộ phậ n sả n xuấ t và bộ phậ n chấ t lượ ng phả i có đủ nă ng lự c,
trình độ và kinh nghiệm trong lĩnh vự c phụ trá ch. Chuyên ngà nh đà o tạ o củ a
cá n bộ phụ trá ch cá c bộ phậ n nà y nên bao gồ m ngà nh họ c phố i hợ p giữ a: hó a
họ c (hó a phâ n tích hoặ c hó a hữ u cơ) hoặ c hó a sinh; kỹ thuậ t hó a họ c; vi sinh;
khoa họ c và cô ng nghệ về dượ c; y dượ c họ c cổ truyền; dượ c lý và độ c chấ t họ c;
sinh lý họ c và cá c ngà nh họ c khá c có liên quan.
- Phụ trá ch bộ phậ n sả n xuấ t:
Phụ trá ch bộ phậ n sả n xuấ t phả i có đủ thẩ m quyền và có trá ch nhiệm
quả n lý việc sả n xuấ t bao gồ m cá c quy trình thao tá c, cá c trang thiết bị, nhâ n
sự sả n xuấ t, khu vự c sả n xuấ t và hồ sơ lô sả n xuấ t. Phụ trá ch bộ phậ n sả n xuấ t
có cá c trá ch nhiệm sau:
a) Đả m bả o sả n phẩ m đượ c sả n xuấ t và bả o quả n phù hợ p theo đú ng tà i
liệu để đả m bả o chấ t lượ ng;

11
b)Phê duyệt các hướ ng dẫ n liên quan đến cá c hoạ t độ ng sả n xuấ t, bao
gồ m việc kiểm soá t quá trình sả n xuấ t và thự c hiện nghiêm ngặ t kiểm soá t quá
trình sả n xuấ t;
c) Đả m bả o hồ sơ lô sả n xuấ t phả i đượ c đá nh giá và phê duyệt bở i mộ t
ngườ i có thẩ m quyền trướ c khi gử i tớ i bộ phậ n Đả m bả o chấ t lượ ng;
d)Kiểm tra việc bả o trì nhà xưở ng và má y mó c, trang thiết bị;
e) Đả m bả o các quy trình đượ c đá nh giá hoặ c thẩ m định phù hợ p;
f) Đả m bả o việc đà o tạ o ban đầ u và đà o tạ o liên tụ c cho nhâ n viên sả n
xuấ t đượ c thự c hiện và đượ c điều chỉnh theo yêu cầ u cô ng việc.
g) Ngườ i chịu trá ch nhiệm về kiểm tra, kiểm soá t khi tiếp nhậ n dượ c liệu
thô , dượ c liệu đã sơ chế phả i có kinh nghiệm và kỹ nă ng để định tính và xá c
nhậ n tính xác thự c và chấ t lượ ng củ a thuố c.
- Phụ trá ch bộ phậ n chấ t lượ ng có cá c trá ch nhiệm sau đâ y:
a) Chấ p nhậ n hoặ c loạ i bỏ cá c nguyên liệu ban đầ u, bao bì đó ng gó i, sả n
phẩ m trung gian, thà nh phẩ m;
b)Đả m bả o tấ t cả cá c thử nghiệm cầ n thiết đều đượ c thự c hiện;
c) Đả m bả o các thẩ m định liên quan bao gồ m cả thẩ m định phương phá p
phâ n tích và hiệu chuẩ n thiết bị kiểm nghiệm đã đượ c thự c hiện
d)Phê duyệt hướ ng dẫ n lấ y mẫ u, tiêu chuẩ n chấ t lượ ng, phương phá p
thử , và cá c quy trình kiểm tra chấ t lượ ng khá c;
e) Phê duyệt và theo dõ i việc cá c thử nghiệm theo hợ p đồ ng;
f) Kiểm tra việc bả o dưỡ ng cơ sở , nhà xưở ng và trang thiết bị;
g) Đá nh giá hồ sơ lô sả n xuấ t;
h)Lưu giữ đầy đủ cá c hồ sơ kiểm nghiệm liên quan đến việc thử nghiệm
củ a tấ t cả cá c mẫ u đã lấ y;
i) Đả m bả o việc đà o tạ o ban đầ u và đà o tạ o liên tụ c cho nhâ n viên bộ
phậ n kiểm tra chấ t lượ ng đượ c thự c hiện và đượ c điều chỉnh theo yêu cầ u
cô ng việc;
j) Xâ y dự ng, thự c hiện và duy trì hệ thố ng chấ t lượ ng;
k) Giá m sá t việc đá nh giá nộ i bộ hoặ c tự thanh tra;
l) Tham gia đá nh giá bên ngoà i (đá nh giá nhà cung cấ p);
m) Tham gia các chương trình thẩ m định.
- Trưở ng bộ phậ n sả n xuấ t và bộ phậ n chấ t lượ ng có mộ t số trá ch nhiệm
chung, gồ m:
a) Xâ y dự ng và phê duyệt các quy trình và cá c tà i liệu khá c, bao gồ m cả
việc rà soá t, sử a đổ i;
b)Theo dõ i và kiểm soá t mô i trườ ng sả n xuấ t;
12
c) Đả m bả o việc vệ sinh nhà má y;
d)Thẩ m định quy trình và hiệu chuẩ n cá c thiết bị phâ n tích;
e) Đà o tạ o nhâ n viên;
f) Thự c hiện và đá nh giá kiểm soá t trong quá trình. Kiểm tra, kiểm soá t
và lấ y mẫ u nhằ m theo dõ i các yếu tố có thể ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng sả n
phẩ m.
g) Phê duyệt và theo dõ i nhà cung cấ p cá c nguyên liệu;
h)Phê duyệt và theo dõ i cá c hợ p đồ ng sả n xuấ t;
i) Xá c định tuổ i thọ củ a sả n phẩ m dự a trên các thử nghiệm hay dữ liệu
về nghiên cứ u độ ổ n định liên quan đến điều kiện bả o quả n. Quy định và theo
dõ i điều kiện bả o quả n củ a nguyên vậ t liệu và sả n phẩ m;
j) Đá nh giá các khiếu nạ i hay hư hỏ ng củ a bấ t kỳ lô sả n xuấ t nà o, phố i
hợ p vớ i cá c bộ phậ n liên quan khá c nếu cầ n để có hà nh độ ng khắ c phụ c phù
hợ p;
k) Đề nghị thự c hiện cá c hợ p đồ ng sả n xuấ t nhằ m đả m bả o đá p ứ ng yêu
cầ u chấ t lượ ng củ a cô ng ty;
l) Đá nh giá việc kiểm soá t trong quá trình;
m) Theo dõ i việc tuâ n thủ cá c yêu cầ u củ a GMP;
n)Lưu giữ hồ sơ;
- Ngườ i đượ c ủ y quyền:
a) Ngườ i đuợ c uỷ quyền phả i chịu trá ch nhiệm tuâ n thủ các quy định
chuyên mô n và quả n lý liên quan đến chấ t lượ ng thà nh phẩ m và chịu trá ch
nhiệm phê duyệt xuấ t xưở ng thà nh phẩ m ra thị trườ ng.
b)Chứ c nă ng phê duyệt cho xuấ t xưở ng mộ t lô thà nh phẩ m hoặ c mộ t
sả n phẩ m có thể đượ c giao cho mộ t ngườ i có trình độ và kinh nghiệm phù
hợ p, ngườ i nà y sẽ xuấ t xưở ng sả n phẩ m theo đú ng quy trình đã đượ c phê
duyệt. Điều nà y thườ ng đượ c thự c hiện bở i bộ phậ n đả m bả o chấ t lượ ng
thô ng qua việc rà soá t hồ sơ lô .
c) Ngườ i chịu trá ch nhiệm phê duyệt xuấ t xưở ng mộ t lô sả n phẩ m phả i
đả m bả o nhữ ng yêu cầ u sau đượ c đá p ứ ng:
+ Lô sả n phẩ m đá p ứ ng cá c yêu cầ u trong giấ y phép lưu hà nh và giấ y
phép sả n xuấ t sả n phẩ m; Việc tuâ n thủ cá c nguyên tắ c và hướ ng dẫ n GMP
trong quá trình sả n xuấ t; Cá c quy trình sả n xuấ t và kiểm nghiệm liên quan đều
đã đượ c thẩ m định;
+ Đã thự c hiện đầy đủ cá c biện phá p kiểm tra và kiểm soá t;
+ Việc bá o cá o đầ y đủ cá c thay đổ i hoặ c sai lệch trong sả n xuấ t theo đú ng
quy định và cá c thay đổ i đã đượ c bá o cá o và phê duyệt;

13
+ Đã thự c hiện cá c hoạ t độ ng lấ y mẫ u, thanh tra, kiểm nghiệm hay kiểm
tra bổ sung đố i vớ i nhữ ng thay đổ i định trướ c hoặ c cá c sai lệch;
+ Tấ t cả hồ sơ sả n xuấ t và kiểm tra chấ t lượ ng đều đã đượ c hoà n tấ t và
thô ng qua cá c cá n bộ giá m sá t đượ c đà o tạ o phù hợ p;
+ Cá c biện phá p kiểm tra, tự thanh tra và kiểm tra tạ i chỗ phù hợ p đều
đượ c thự c hiện bở i cá c nhâ n viên có kinh nghiệm và đượ c đà o tạ o thích hợ p;
+ Trưở ng bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng đã chấ p thuậ n lô ;
3.3. Đào tạo
3.3.1. Phả i có đủ nhâ n sự đượ c đà o tạ o để thự c hiện sả n xuấ t và kiểm tra
chấ t lượ ng theo cá c quy trình và tiêu chuẩ n chấ t lượ ng quy định.
3.3.2. Tấ t cả nhâ n viên tham gia trự c tiếp và o hoạ t độ ng sả n xuấ t phả i
đượ c đà o tạ o chuyên sâ u về thao tá c sả n xuấ t và cá c nguyên tắ c GMP. Đà o tạ o
về GMP cầ n đượ c tiến hà nh liên tụ c và thườ ng xuyên để đả m bả o nhâ n viên
luô n nắ m vữ ng yêu cầ u củ a GMP liên quan đến nhiệm vụ .
3.3.3. Phả i xâ y dự ng chương trình đà o tạ o định kỳ. Việc đà o tạ o phả i
thự c hiện theo chương trình đã đượ c phê duyệt. Chương trình, kế hoạ ch, nộ i
dung cầ n phả i phù hợ p vớ i từ ng nhó m đố i tượ ng cá n bộ , nhâ n viên, phả i đượ c
cậ p nhậ t duy trì thườ ng xuyên và đượ c ngườ i có thẩ m quyền xem xét, đá nh
giá , phê duyệt.
3.3.4. Hồ sơ đà o tạ o nhâ n viên về GMP phả i đượ c lưu lạ i, hiệu quả củ a
việc đà o tạ o phả i đượ c đá nh giá định kỳ. Sau khi đà o tạ o, phả i đá nh giá khả
nă ng là m việc củ a nhâ n viên để xá c định họ có đủ kinh nghiệm là m việc phù
hợ p vớ i cô ng việc đượ c giao.

Chương 4: Nhà xưởng


4.1. Vị trí và thiết kế
4.1.1. Nhà xưở ng sả n xuấ t thuố c dượ c liệu phả i đượ c bố trí tá ch biệt, có
quy mô , vị trí, đượ c thiết kế, xây dự ng thuậ n tiện cho việc vậ n hà nh, vệ sinh và
bả o dưỡ ng, phù hợ p vớ i các thao tá c trong quá trình sả n xuấ t và phù hợ p vớ i
quy mô sả n xuấ t tạ i cơ sở .
4.1.2. Vị trí nhà xưở ng phả i thích hợ p sao cho trá nh bị nhiễm bẩ n từ mô i
trườ ng xung quanh như khô ng khí, đấ t, nguồ n nướ c ô nhiễm hay từ cá c hoạ t
độ ng khá c gầ n đó ; phả i đả m bả o trá nh cá c tá c độ ng củ a thờ i tiết, lũ lụ t, rạ n nứ t
nền nhà và trá nh đượ c sự xâ m nhậ p hay trú ngụ củ a sâ u bọ , độ ng vậ t gặ m
nhấ m, chim, cô n trù ng hoặ c độ ng vậ t khá c. Nhà xưở ng và khu vự c xung quanh
nhà xưở ng phả i đượ c duy trì sạ ch sẽ và ngă n nắ p.
4.1.3. Nhà xưở ng phả i đượ c thiết kế đả m bả o bố trí đầ y đủ các khu vự c
riêng biệt để có thể trá nh đượ c nguy cơ nhầ m lẫ n, sự nhiễm chéo và cá c sai só t
khá c gâ y ả nh hưở ng xấ u đến chấ t lượ ng sả n phẩ m. Mặ t bằ ng bố trí nhà xưở ng
phả i đả m bả o:
14
- Phù hợ p vớ i cá c hoạ t độ ng sả n xuấ t khá c thự c hiện tạ i cơ sở đó hay
củ a cơ sở lâ n cậ n;
- Khô ng gian đủ rộ ng cho phép việc sắ p đặ t thiết bị và nguyên vậ t liệu
mộ t cá ch có trậ t tự và hợ p lý, thích hợ p vớ i hoạ t độ ng, trình tự cô ng việc, đả m
bả o việc trao đổ i cô ng việc và giá m sá t có hiệu quả cũ ng như trá nh việc tậ p
trung quá đô ng hay lộ n xộ n;
- Hạ n chế sự ra và o củ a nhữ ng ngườ i khô ng có nhiệm vụ , khô ng sử
dụ ng khu vự c sả n xuấ t thà nh đườ ng đi củ a nhâ n viên, chứ a nguyên vậ t liệu
hoặ c để tồ n trữ các vậ t liệu khá c trong quá trình sả n xuấ t.
- Trá nh đượ c nguy cơ nhầ m lẫ n giữ a cá c sả n phẩ m, giữ a cá c thà nh
phầ n, khả nă ng nhiễm chéo bở i các chấ t khá c và nguy cơ bỏ só t cô ng đoạ n sả n
xuấ t;
4.1.4. Cá c hoạ t độ ng liên quan khá c có thể đượ c bố trí riêng biệt tạ i cá c
tò a nhà hoặ c bố trí cù ng tò a nhà vớ i sự ngă n cá ch phù hợ p nhưng phả i đả m
bả o:
- Phò ng thay đồ phả i đượ c nố i trự c tiếp nhưng cách biệt vớ i khu vự c
pha chế;
- Khô ng bố trí nhà vệ sinh, phò ng nghỉ ngơi và giả i lao trong khu vự c
sả n xuấ t;
- Phò ng kiểm tra chấ t lượ ng bố trí phả i riêng biệt vớ i khu vự c sả n xuấ t.
Việc kiểm soá t trong quá trình đượ c phép thự c hiện trong khu vự c sả n xuấ t
nhưng khô ng đượ c ả nh hưở ng hoặ c gâ y nguy cơ cho quá trình sả n xuấ t;
- Bộ phậ n bả o trì nên tá ch biệt khỏ i khu vự c sả n xuấ t, kiểm nghiệm.
Trang thiết bị hay dụ ng cụ bả o trì để trong khu vự c sả n xuấ t phả i đượ c giữ
trong phò ng hay tủ có khó a để sử dụ ng cho việc nà y.
4.2. Kho bảo quản
4.2.1. Kho bả o quả n phả i đủ rộ ng, phù hợ p vớ i quy mô sả n xuấ t, có đủ
á nh sá ng, điều kiện thô ng gió tố t, đượ c trang bị và sắ p xếp hợ p lý đả m bả o khô
rá o, sạ ch sẽ và duy trì nhiệt độ , độ ẩ m phù hợ p.
4.2.2. Việc thiết kế khu vự c bả o quả n phả i đả m bả o phò ng chố ng đượ c
sự xâ m nhậ p củ a cô n trù ng, cá c loà i gặ m nhấ m và cá c độ ng vậ t khá c, phả i có
biện phá p ngă n ngừ a khả nă ng lan truyền cá c độ ng vậ t, vi sinh vậ t theo và o
cù ng dượ c liệu nhằ m trá nh quá trình lên men, nấ m mố c phá t triển và ngă n
ngừ a sự nhiễm chéo.
4.2.3. Khu vự c bả o quả n phả i duy trì ở nhiệt độ phù hợ p vớ i đố i tượ ng
bả o quả n hoặ c theo hướ ng dẫ n củ a nhà sả n xuấ t. Việc bố trí giá , kệ phả i đả m
bả o khô ng khí có thể lưu thô ng dễ dà ng.
4.2.4. Sự bố trí trong khu vự c bả o quả n phả i đả m bả o phâ n biệt và cá ch
ly phù hợ p đố i vớ i dượ c liệu, nguyên liệu, nguyên liệu bao gó i đượ c chấ p nhậ n
hay biệt trữ , sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m và thà nh phẩ m, sả n phẩ m
15
biệt trữ , sả n phẩ m đã đượ c phép xuấ t xưở ng, bị loạ i bỏ , bị trả về hay sả n phẩ m
bị thu hồ i. Nhữ ng khu vự c có bụ i bẩ n như cá c khu sấ y khô hoặ c xay, phả i đượ c
cá ch ly đố i vớ i các khu bả o quả n.
4.2.5. Khu vự c nhậ n và xuấ t hà ng phả i bố trí riêng biệt và bả o vệ đượ c
nguyên vậ t liệu và sả n phẩ m trướ c thờ i tiết. Khu vự c nhậ n hà ng phả i đượ c
thiết kế và đượ c trang bị cho phép cá c thù ng nguyên liệu đượ c là m sạ ch nếu
cầ n thiết trướ c khi bả o quả n. Phả i có biện phá p quả n lý kiểm soá t tình trạ ng
dượ c liệu, nguyên liệu (tình trạ ng biệt trữ chờ kiểm nhậ n).
- Khu vự c biệt trữ nguyên liệu phả i đượ c bố trí tá ch biệt, khu vự c nà y
phả i có biển hiệu rõ rà ng và chỉ nhữ ng ngườ i có thẩ m quyền mớ i đượ c ra và o.
Khi sử dụ ng mộ t hệ thố ng khá c để thay thế biệt trữ cơ họ c thì hệ thố ng đó phả i
đả m bả o an toà n ở mứ c tương đương.
- Kho dượ c liệu thô phả i đượ c bố trí riêng. Phả i có kho riêng biệt trữ
dượ c liệu hư hỏ ng, loạ i bỏ , khô ng đạ t chấ t lượ ng để trá nh nhầ m lẫ n, nhiễm
chéo, phả i đượ c dá n nhã n rõ rà ng chỉ rõ tình trạ ng.
- Khu vự c bả o quả n phả i đủ rộ ng, cho phép bả o quả n có trậ t tự cá c loạ i
nguyên liệu; có sự phâ n biệt và cá ch ly phù hợ p và cho phép đả o hà ng trong
kho khi cầ n thiết.
- Phả i có khu vự c riêng để lấ y mẫ u nguyên liệu. Việc lấ y mẫ u dượ c liệu
có thể đượ c thự c hiện tạ i kho. Nếu theo tá c lấ y mẫ u đượ c thự c hiện ở ngay
khu vự c bả o quả n thì phả i đả m bả o trá nh đượ c tạ p nhiễm hay nhiễm chéo, lẫ n
lộ n.
4.2.6. Cá c dượ c liệu thô quý hiếm hoặ c có tính độ c phả i đượ c bả o quả n
trong bao bì dà nh riêng hoặ c các phò ng riêng biệt và phả i đượ c đá nh dấ u rõ
rà ng.
4.2.7. Phả i theo dõ i và ghi chép đầy đủ điều kiện bả o quả n; cầ n có cá c
chú ý đặ c biêt đố i vớ i cá c khu vự c bả o quả n dượ c liệu, dịch chiết xuấ t, cồ n
thuố c và cá c dạ ng bà o chế đò i hỏ i cá c điều kiện đặ c biệt về nhiệt độ , độ ẩ m,
trá nh á nh sá ng.
4.2.8. Phả i xây dự ng và á p dụ ng hệ thố ng nhã n theo dõ i tình trạ ng dượ c
liệu, nguyên liệu, bá n thà nh phẩ m và thà nh phẩ m trong đó có cá c loạ i nhã n
khá c nhau dà nh cho biệt trữ , chấ p nhậ n và loạ i bỏ vớ i cá c thô ng tin cầ n thiết
như: tên nguyên liệu, số lô , số kiểm nghiệm, ngà y xuấ t/loạ i bỏ hoặ c ngà y thử
nghiệm lạ i/ngà y hết hạ n.
- Nhã n trên bao gó i dượ c liệu thô phả i thể hiện: tên dượ c liệu, tên latin,
bộ phậ n dù ng, nguồ n gố c/xuấ t xứ (địa điểm nơi thu há i, nướ c nhậ p khẩ u hoặ c
vù ng nhậ p khẩ u), thờ i điểm thu há i, ngà y nhậ p kho, số kiểm soá t và/hoặ c số
hó a đơn.
- Dượ c liệu sau khi sơ chế phả i đượ c đó ng gó i trong bao bì kín có dá n
nhã n vớ i cá c thô ng tin chính như: tên cơ sở chế biến dượ c liệu, tên dượ c liệu
(tên Việt Nam thườ ng dù ng, tên khoa họ c), bộ phậ n dù ng, số đă ng ký lưu hà nh
16
(nếu có ); nguồ n gố c/xuấ t xứ (địa điểm nơi thu há i, nướ c nhậ p khẩ u hoặ c vù ng
nhậ p khẩ u); thờ i điểm thu há i; trọ ng lượ ng đó ng gó i; ngà y sơ chế, chế biến,
đó ng gó i; điều kiện bả o quả n; số lô kiểm soá t; hạ n sử dụ ng; tiêu chuẩ n chấ t
lượ ng, độ ẩ m (nếu có ).
- Phả i quy định tầ n suấ t đả o kho, hong gió , phơi khô cá c loạ i dượ c liệu
đượ c bả o quả n trong kho.
- Việc xô ng thuố c bả o quả n dượ c liệu chỉ đượ c á p dụ ng khi khô ng cò n
biện phá p nà o khá c và phả i có quy định thờ i gian cách ly trướ c khi xuấ t sử
dụ ng.
4.2.9. Cá c chấ t có yêu cầ u bả o quả n đặ c biệt như dung mô i, nguyên liệu
dễ chá y, nổ , chấ t độ c và cá c chấ t tương tự phả i đượ c bả o quả n ở kho riêng.
4.3. Khu vực sơ chế/xử lý và chế biến dược liệu
4.3.1. Phả i có cá c khu vự c riêng để xử lý, sơ chế/chế biến dượ c liệu, cá c
khu vự c nà y phả i tá ch biệt vớ i cá c khu vự c sả n xuấ t cá c thuố c khá c. Cá c khu
vự c sơ chế/chế biến dượ c liệu gồ m: khu vự c xử lý dượ c liệu thô (loạ i bỏ tạ p
chấ t, đấ t cá t, cá c bộ phậ n khô ng dù ng đến, rử a dượ c liệu); khu vự c sâ n phơi
(phả i phù hợ p dượ c liệu theo yêu cầ u và quy mô củ a cơ sở ); khu vự c là m tinh
sạ ch, thá i, cắ t, sấ y khô và chế biến dượ c liệu (sao, tẩ m, chế...); khu vự c chế biến
cao, cố m, bộ t dượ c liệu.
4.3.2. Khu vự c xử lý dượ c liệu sau thu hoạ ch, sâ n phơi, xưở ng chế biến
và bả o quả n phả i đượ c bố trí riêng biệt, thuậ n chiều, cá ch ly nhà ă n và cá c
nguồ n gâ y ô nhiễm như phò ng vệ sinh, bã i rá c, chă n nuô i độ ng vậ t...
4.3.3. Khu vự c phơi, sấ y, hong dượ c liệu phả i đả m bả o thô ng thoá ng, có
biện phá p chố ng sự xâ m nhậ p củ a cô n trù ng và chim, chuộ t, thú nuô i, phả i
đượ c trang bị đầy đủ giá , kệ và cá c thiết bị là m khô khá c.
Khô ng đượ c phơi dượ c liệu trự c tiếp trên nền đấ t khô ng che phủ . Nếu
dù ng bề mặ t bê tô ng hay xi mă ng để phơi thì phả i đặ t dượ c liệu trên vải nhự a
hoặ c tấ m trả i khá c thích hợ p.
4.3.4. Khu vự c sơ chế/chế biến dượ c liệu phả i dễ vệ sinh, thô ng thoá ng
và dễ thao tá c, có hệ thố ng nướ c sạ ch đạ t tiêu chuẩ n tố i thiểu nướ c sinh hoạ t
để xử lý dượ c liệu. Nhà xưở ng phả i kín, phả i có cá c biện phá p để phò ng trá nh
sự xâ m nhậ p củ a cô n trù ng, có hệ thố ng cung cấ p khí vớ i cấ p lọ c phù hợ p vớ i
yêu cầ u củ a từ ng loạ i sả n phẩ m, quy trình và cô ng đoạ n chế biến. Cụ thể đố i
vớ i các cô ng đoạ n:
+ Cô ng đoạ n xử lý dượ c liệu thô (loạ i bỏ tạ p chấ t, đấ t cá t, cá c bộ phậ n
khô ng dù ng đến, rử a dượ c liệu): nhà xưở ng sạ ch, dễ vệ sinh, trá nh sự tích tụ
và phá t triển củ a vi sinh vậ t. Đườ ng ố ng thoá t nướ c phả i đượ c là m kín, có biện
phá p trá nh trà o ngượ c.
+ Cô ng đoạ n là m tinh sạ ch, thá i, cắ t, sấ y khô và chế biến dượ c liệu (sao,
tẩ m, chế...): nhà xưở ng phả i kín, dễ vệ sinh, phả i đượ c trang bị cá c thiết bị để
thô ng gió , hú t hơi ẩ m, là m má t nếu cầ n thiết. Phả i có biện phá p xử lý bụ i phù
17
hợ p khi cầ n thiết ở cá c cô ng đoạ n có sinh bụ i như: cắ t thá i, nghiền dượ c liệu
thô ....
+ Cô ng đoạ n cấ p phá t, nghiền, trộ n và râ y cá c dượ c liệu, nguyên liệu thô
đã là m sạ ch, cao khô trự c tiếp dù ng để bà o chế thuố c: nhà xưở ng phả i kín, có
hệ thố ng lọ c khô ng khí. Cấ p sạ ch mô i trườ ng củ a khu vự c xử lý cuố i cù ng củ a
bá n thà nh phẩ m (cao, cố m, bộ t) phả i đả m bả o đá p ứ ng theo cấ p sạ ch củ a cô ng
đoạ n bà o chế tiếp theo.
Nếu các cao khô , cố m, bộ t đượ c xử lý (hấ p, sấ y tiệt trù ng...) trướ c khi
đưa và o sả n xuấ t thuố c thà nh phẩ m thì mô i trườ ng sả n xuấ t cao khô , cố m, bộ t
phả i đượ c thự c hiện ở nhà xưở ng kín, đả m bả o hạ n chế nhiễm vi sinh và
nhiễm bụ i từ bên ngoà i và phả i có cá c biện phá p xử lý bụ i.
Nếu cao khô , cố m, bộ t khô ng đượ c xử lý (sấ y, hấ p tiệt trù ng...) trướ c khi
đưa và o sả n xuấ t thuố c thà nh phẩ m: dượ c liệu, nguyên liệu đưa và o chế biến
cao khô , cố m, bộ t phả i đượ c là m sạ ch và giả m mứ c độ nhiễm khuẩ n; mô i
trườ ng khu vự c xay, là m cố m… khô ng khí phả i đượ c xử lý qua mà ng lọ c (tố i
thiểu cấ p lọ c cuố i cù ng phả i đạ t F8) và phả i có cá c biện phá p khu trú và xử lý
bụ i.
+ Cô ng đoạ n chiết xuấ t cao:
Chiết/cô trong hệ thố ng kín: nhà xưở ng phả i cao rá o, sạ ch sẽ, thô ng
thoá ng, đả m bả o an toà n lao độ ng, trá nh nhiễm bẩ n trong quá trình sả n xuấ t.
Nếu cao đượ c sử dụ ng trự c tiếp cho việc sả n xuấ t thà nh phẩ m thì cô ng đoạ n
lấ y cao ra khỏ i hệ thố ng chiết phả i đượ c thự c hiện ở mô i trườ ng sạ ch đáp ứ ng
theo cấ p sạ ch củ a mô i trườ ng sả n xuấ t cô ng đoạ n kế tiếp để sả n xuấ t thuố c
thà nh phẩ m.
Chiết/cô hở : nhà xưở ng phả i dễ vệ sinh, trá nh tích tụ vi sinh và bụ i bẩ n,
có cá c biện phá p hạ n chế nhiễm bụ i từ bên ngoà i và thu gom, xử lý hơi ẩ m
trong quá trình sả n xuấ t (nếu cầ n thiết). Cô ng đoạ n chiết/cô cuố i cù ng trướ c
khi đưa và o sả n xuấ t thà nh phẩ m phả i thự c hiện trong mô i trườ ng sạ ch và
khô ng khí phả i đượ c xử lý qua mà ng lọ c phù hợ p.
4.4. Khu vực bào chế thành phẩm
4.4.1. Mặ t bằ ng nhà xưở ng phả i đượ c bố trí sao cho việc sả n xuấ t đượ c
thự c hiện trong nhữ ng khu vự c tiếp nố i nhau, theo mộ t trậ t tự hợ p lý tương
ứ ng vớ i trình tự củ a các hoạ t độ ng sả n xuấ t và tương ứ ng vớ i mứ c độ sạ ch cầ n
thiết.
4.4.2. Điện, á nh sang, nhiệt độ , độ ẩ m và việc thố ng gió phả i phù hợ p và
khô ng ả nh hưở ng bấ t lợ i trự c tiếp hoặ c giá n tiếp tớ i sả n phẩ m trong khi sả n
xuấ t và bả o quả n, hoặ c ả nh hưở ng đến việc vậ n hà nh chính xác củ a má y mó c,
thiết bị; phù hợ p vớ i cá c hoạ t độ ng trong tò a nhà và vớ i mô i trườ ng bên ngoà i.
4.4.3. Nhà xưở ng phả i đượ c thiết kế, xây dự ng, bố trí cá c phò ng phù hợ p
vớ i dây chuyền sả n xuấ t (dạ ng sả n phẩ m, cô ng suấ t dự kiến) và đả m bả o
nguyên tắ c mộ t chiều đố i vớ i việc di chuyển củ a nguyên liệu, nhâ n viên, sả n
18
phẩ m, rá c thả i nhằ m mụ c đích ngă n ngừ a các sả n phẩ m có thể bị trộ n lẫ n
và /hoặ c nhiễm chéo hoặ c khi thao tá c sả n xuấ t có sinh bụ i.
4.4.4. Nhà xưở ng phả i đả m bả o gọ n gà ng, sạ ch sẽ, đượ c bả o trì, bả o
dưỡ ng ở tình trạ ng tố t và phả i đượ c là m vệ sinh và tẩ y trù ng theo cá c quy
trình chi tiết bằ ng vă n bả n, cầ n lưu hồ sơ về quá trình vệ sinh đố i vớ i từ ng lô
sả n xuấ t.
4.4.5. Cá c ố ng dẫ n, má ng đèn và cá c dịch vụ khá c trong khu vự c sả n xuấ t
phả i đượ c lắ p đặ t sao cho trá nh tạ o ra các hố c khó là m vệ sinh và tố t nhấ t nên
nằ m ngoà i khu vự c pha chế.
4.4.6. Đố i vớ i các hoạ t độ ng, quá trình sả n xuấ t sinh bụ i như: lấ y mẫ u,
câ n, trộ n và cá c hoạ t độ ng liên quan đến nguyên liệu tự nhiên dạ ng thô phả i
đượ c giá m sá t chặ t chẽ và có biện phá p nhằ m trá nh nhiễm chéo chẳ ng hạ n
như sử dụ ng hệ thố ng hú t bụ i, có nhà xưở ng riêng biệt…
4.4.7. Cá c phò ng trong khu vự c sả n xuấ t phả i đủ đủ diện tích để thuậ n
lợ i cho cá c thao tá c củ a nhâ n viên, bả o quả n trong quá trình sả n xuấ t, đặ t má y
mó c thiết bị và nguyên vậ t liệu mộ t cá ch có trậ t tự và hợ p lý, sao cho hạ n chế
tố i đa nguy cơ nhầ m lẫ n giữ a cá c sả n phẩ m hoặ c cá c thà nh phầ n củ a sả n phẩ m,
trá nh nhiễm chéo, và giả m tố i đa nguy cơ bỏ só t hoặ c á p dụ ng sai bấ t kỳ mộ t
bướ c sả n xuấ t hay kiểm tra nà o.
4.4.8. Ở cá c khu vự c nguyên liệu ban đầ u, nguyên liệu bao gó i trự c tiếp,
sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m tiếp xú c vớ i mô i trườ ng, bề mặ t phía
trong (tườ ng, sà n nhà , trầ n nhà ) phả i nhẵ n và khô ng đượ c có cá c vết nứ t hay
mố i nố i hở , khô ng giữ lạ i hay sinh ra bụ i. Sà n và tườ ng nhà khu vự c pha chế
phả i là m bằ ng vậ t liệu khô ng thấ m nướ cvà rử a đượ c. Tiếp giá p giữ a tườ ng và
sà n nhà trong khu vự c sả n xuấ t phả i dễ dà ng là m vệ sinh. Phả i trá nh các khe
kẽ, nếu có cá c khe kẽ phả i nô ng, là m bằ ng nguyên liệu phù hợ p để dễ dà ng là m
vệ sinh và khử trù ng.
4.4.9. Nhiệt độ , độ ẩ m, á nh sá ng, khô ng gian, độ ồ n, độ rung…tạ i cá c
phò ng sả n xuấ t cầ n kiểm soá t cho phù hợ p vớ i quy trình sả n xuấ t, cá c thao tá c
vậ n hà nh thiết bị, tính chịu nhiệt, ẩ m củ a sả n phẩ m và điều kiện là m việc củ a
nhâ n viên. Đố i vớ i cá c sả n phẩ m bị tá c độ ng bở i nhiệt độ , độ ẩ m, cơ sở phả i
duy trì điều kiện mô i trườ ng phù hợ p, trá nh ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng (ẩ m
mố c, giả m độ kết dính hoặ c khô ng duy trì đượ c độ kín tú i/vỉ) trong quá trình
sả n xuấ t.
4.4.10. Cầ n bố trí phò ng bả o quả n khuô n, mẫ u, cá c chi tiết thiết bị có thể
thá o rờ i. Cầ n có ký hiệu nhậ n biết hoặ c mã hó a để trá nh nhầ m lẫ n.
4.4.11. Cá c khu vự c chứ a rá c thả i, xử lý nướ c thả i, bả o quả n hó a chấ t dễ
chá y nổ , nhà xe, phò ng thay/gử i đồ , quầ n á o/tư trang cá nhâ n, phò ng vệ sinh,
nhà ă n, phò ng nghỉ phả i bố trí cá ch biệt khu vự c sả n xuấ t, kiểm nghiệm và bả o
quả n.
4.4.12. Phả i tiến hà nh đá nh giá tổ ng thể điều kiện sả n xuấ t trướ c khi đưa
và o vậ n hà nh và thự c hiện theo định kỳ.
19
4.4.13. Phả i thườ ng xuyên thự c hiện việc bả o trì, bả o dưỡ ng nhà xưở ng.
Việc sử a chữ a hay hoạ t độ ng bả o trì nhà xưở ng phả i đả m bả o khô ng gâ y ả nh
hưở ng xấ u, trự c tiếp hay giá n tiếp đến sả n phẩ m trong quá trình sả n xuấ t và
bả o quả n hoặ c ả nh hưở ng đến độ chính xá c củ a thiết bị.
4.4.14. Cá c cấ p sạ ch mô i trườ ng sả n xuấ t thuố c dượ c liệu đượ c quy định
phù hợ p vớ i sả n phẩ m vô trù ng hoặ c khô ng vô trù ng. Nhà xưở ng phả i có hệ
thố ng cấ p khí gắ n mà ng lọ c đả m bả o cấ p độ sạ ch củ a phò ng sả n xuấ t phù hợ p
vớ i mứ c độ gâ y ô nhiễm đến sả n phẩ m tạ i nơi diễn ra cá c thao tá c, đặ c điểm
củ a từ ng cô ng đoạ n và đặ c tính củ a sả n phẩ m, mứ c độ phá t sinh bụ i và điều
kiện là m việc củ a nhâ n viên.
- Đố i vớ i sả n phẩ m khô ng vô trù ng:
+ Các giai đoạ n chế biến cá c sả n phẩ m khô ng có biện phá p hạ n chế sự
nhiễm vi sinh: Cấ p sạ ch D, khô ng khí phả i đượ c xử lý qua hệ thố ng mà ng lọ c
(tố i thiểu cấ p lọ c cuố i cù ng phả i đạ t H10).
+ Cá c giai đoạ n chế biến cá c sả n phẩ m có biện phá p hạ n chế sự nhiễm
vi sinh: thuố c nướ c uố ng có hấ p sau khi đó ng/cồ n thuố c dù ng ngoà i/cao thuố c
dù ng ngoà i: mô i trườ ng sả n xuấ t phả i sạ ch, dễ vệ sinh, khô ng tích tụ bụ i bẩ n,
đả m bả o Cấ p sạ ch D, khô ng khí phả i đượ c xử lý qua hệ thố ng mà ng lọ c (tố i
thiểu cấ p lọ c cuố i cù ng phả i đạ t F9).
- Đố i vớ i việc sả n xuấ t cá c sả n phẩ m vô trù ng: Phả i đá p ứ ng theo các
nguyên tắ c, tiêu chuẩ n củ a việc pha chế thuố c vô trù ng theo khuyến cá o củ a Tổ
chứ c Y tế thế giớ i bả n cậ p nhậ t.
4.4.15. Phả i thiết lậ p, thẩ m định, đá nh giá , theo dõ i các thô ng số củ a
phò ng sạ ch (mứ c độ nhiễm vi sinh, số lượ ng tiểu phâ n, số lầ n trao đổ i khô ng
khí, chênh lệch á p suấ t, nhiệt độ , độ ẩ m, á nh sá ng, độ ồ n…) và duy trì tình
trạ ng phò ng sạ ch theo cấ p độ sạ ch yêu cầ u.
Bảng 1: Giớ i hạ n mứ c độ ô nhiễm vi sinh vậ t
Cấ p sạ ch Lấ y mẫ u khô ng Đặ t đĩa thạ ch Đĩa thạ ch tiếp In gă ng tay
khí (CFU/m3) (đườ ng kính xú c (đườ ng (5 ngó n tay)
90mm) kính 55mm) (CFU/gă ng)
(CFU/4h)C (CFU/đĩa)
A <3 <3 <3 <3
B 10 5 5 5
C 100 50 25 -
D 200 100 50 -

Bảng 2:
Phâ n loạ i mứ c độ số lượ ng tiểu phâ n trong khô ng khí khu vự c sả n xuấ t thuố c vô trù ng.

Cấ p sạ ch Trạ ng thá i nghỉ Trạ ng thá i hoạ t độ ng

20
Số lượ ng tố i đa cá c tiểu phâ n cho Số lượ ng tố i đa cá c tiểu phâ n cho
phép/m3 phép/m3
0,5 - 5,0 m >5,0 m 0,5 - 5,0 m >5,0 m
A 3500 0 3500 0
B 3500 0 350 000 2000
C 350 000 2000 3 500 000 20 000
D 3 500 000 20 000 Khô ng quy Khô ng quy
định định
4.5. Khu vực cân và cấp phát
4.5.1. Việc câ n dượ c liệu có thể đượ c thự c hiện ở phò ng riêng hoặ c khu
vự c riêng đượ c bố trí trong kho dượ c liệu. Việc câ n nguyên liệu ban đầ u khá c
cầ n thự c hiện ở khu câ n riêng biệt đượ c thiết kế cho mụ c đích câ n và có cấ p
sạ ch phù hợ p. Khu vự c câ n có thể nằ m trong khu vự c bả o quả n nhưng nên
thự c hiện trong khu vự c sả n xuấ t.
4.5.2. Việc câ n nguyên liệu ban đầ u phả i đượ c thự c hiện ở khu vự c câ n
riêng biệt thiết kế cho mụ c đích nà y, có biện phá p kiểm soá t bụ i. Nguyên liệu
sau khi câ n chia lô , phâ n mẻ phả i bả o quả n vớ i cá c giá kệ, đồ chứ a và biện
phá p quả n lý phù hợ p.
4.5.3. Trướ c khi tiến hà nh câ n, cấ p phá t phả i tiến hà nh kiểm tra điều
kiện mô i trườ ng về vệ sinh, nhiệt độ , độ ẩ m để đả m bả o khu vự c câ n, cấ p phá t
đượ c vệ sinh sạ ch sẽ và việc câ n, cấ p phá t đượ c thự c hiện chính xá c. Nhâ n viên
thự c hiện phả i mang trang phụ c thích hợ p.
4.5.4. Phả i có nhữ ng biện phá p thậ n trọ ng để trá nh nhiễm chéo, lẫ n lộ n
trong khi câ n. Phả i xâ y dự ng quy trình kiểm tra quả n lý việc cấ p phá t dượ c
liệu, nguyên liệu ban đầ u, sả n phẩ m trung gian và bá n thà nh phẩ m.

Chương 5. Thiết bị và hệ thống


5.1. Thiết bị
5.1.1. Nhà má y sả n xuấ t phả i đượ c trang bị đủ cá c thiết bị cầ n thiết phù
hợ p cho cá c hoạ t độ ng sả n xuấ t cá c mặ t hà ng thuố c đượ c phép sả n xuấ t tạ i cơ
sở .
5.1.2. Thiết bị sả n xuấ t phả i đượ c thiết kế, lự a chọ n, chế tạ o, bố trí lắ p
đặ t và bả o dưỡ ng thích hợ p đả m bả o thuậ n lợ i, an toà n khi vậ n hà nh, dễ là m
vệ sinh; đả m bả o trá nh đượ c sự nhiễm chéo, tích tụ bụ i và bẩ n, trá nh đượ c cá c
tá c độ ng bấ t lợ i ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng sả n phẩ m, cụ thể:
- Phả i phù hợ p vớ i mụ c đích sử dụ ng (cá c thù ng, dụ ng cụ và đườ ng ố ng
nên là m bằ ng thép khô ng rỉ);
- Dễ dà ng thá o lắ p để vệ sinh và kiểm tra hoặ c chứ ng minh việc vệ sinh
đượ c thự c hiện thườ ng xuyên theo quy trình;
21
- Là m giả m tố i đa nhiễm bẩ n, nguy cơ nhầ m lẫ n hay bỏ só t cá c bướ c
trong quá trình sả n xuấ t;
- Lắ p đặ t có khoả ng cách thích hợ p vớ i cá c thiết bị khá c để trá nh việc lộ n
xộ n, nhiễm chéo và đả m bả o các thao tá c trong quá trình sả n xuấ t.
- Thiết bị sả n xuấ t phả i khô ng có bấ t kỳ nguy cơ nà o đố i vớ i chấ t lượ ng
sả n phẩ m. Cá c bộ phậ n củ a thiết bị sả n xuấ t tiếp xú c vớ i sả n phẩ m khô ng đượ c
gâ y phả n ứ ng, sinh ra hay hấ p thu cá c chấ t ở mứ c độ có thể ả nh hưở ng tớ i chấ t
lượ ng sả n phẩ m. Hệ thố ng đườ ng ố ng cố định (và van) cầ n đượ c xá c định rõ
rà ng cũ ng như chỉ rõ dung dịch bên trong.
- Nên sử dụ ng cá c thiết bị kín, trườ ng hợ p phả i dù ng các má y mó c thiết
bị hở , hoặ c khi mở má y mó c thiết bị, cầ n thậ n trọ ng hạ n chế tố i đa tạ p nhiễm.
- Cá c thiết bị, vậ t liệu lọ c sử dụ ng trong quá trình sả n xuấ t phả i phù hợ p
vớ i dung mô i chiết, để trá nh việc giả i phó ng hay hấ p thụ cá c chấ t khô ng mong
muố n có thể ả nh hưở ng đến sả n phẩ m.
- Thiết bị sấ y, rử a và là m vệ sinh phả i đượ c lự a chọ n và sử dụ ng sao cho
khô ng trở thà nh nguồ n gâ y tạ p nhiễm.
5.1.3. Câ n và cá c thiết bị đo lườ ng sử dụ ng trong hoạ t độ ng sả n xuấ t và
kiểm tra chấ t lượ ng phả i có khoả ng đo và độ chính xá c phù hợ p, đượ c hiệu
chuẩ n theo quy định, kiểm tra và ghi chép định kỳ, thườ ng xuyên, đượ c bả o trì
hợ p lý. Việc hiệu chuẩ n, kiểm tra và bả o trì phả i đượ c tiến hà nh đầy đủ và kết
quả phả i đượ c ghi chép và lưu giữ .
5.1.4. Phả i có cá c quy trình hướ ng dẫ n việc vệ sinh và bả o dưỡ ng thiết
bị, dụ ng cụ và đả m bả o cá c quy trình nà y đượ c tuâ n thủ đầy đủ đố i vớ i cá c
dụ ng cụ sử dụ ng trong quá trình sả n xuấ t, chế biến, đó ng gó i hay bả o quả n.
Cá c thiết bị phả i đượ c kiểm tra mứ c độ sạ ch trướ c khi sử dụ ng. Cá c đườ ng ố ng
vậ n chuyển, vò i nướ c và cá c sả n phẩ m đã xử lý phả i đượ c là m sạ ch và vệ sinh
theo cá c quy trình xác định. Việc bả o dưỡ ng và sử a chữ a thiết bị khô ng đượ c
gâ y ra bấ t kỳ mố i nguy cơ nà o đố i vớ i chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m.
5.1.5. Má y và trang thiết bị hỏ ng, khô ng sử dụ ng cầ n đượ c chuyển ra
khỏ i khu vự c sả n xuấ t và kiểm tra chấ t lượ ng. Nếu khô ng chuyển ra ngoà i
đượ c, phả i đá nh dấ u hoặ c dá n nhã n ghi rõ là thiết bị hỏ ng, đề phò ng vô ý sử
dụ ng.
5.2. Hệ thống phụ trợ
5.2.1. Hệ thố ng xử lý khô ng khí
- Phả i có hệ thố ng xử lý khô ng khí tá ch riêng cho các khu vự c sả n xuấ t,
kiểm nghiệm - khu vự c kiểm nghiệm vi sinh. Hệ thố ng xử lý khô ng khí vớ i cá c
cấ p lọ c phù hợ p vớ i yêu cầ u củ a hoạ t độ ng (sả n xuấ t, kiểm tra chấ t lượ ng, bả o
quả n) và phù hợ p vớ i từ ng cô ng đoạ n và từ ng loạ i sả n phẩ m.

22
- Hệ thố ng xử lý khô ng khí phả i có đá p ứ ng cô ng suấ t và phả i đượ c đá nh
giá thẩ m định trướ c khi đưa và o sử dụ ng cũ ng như định kỳ giá m sá t, theo dõ i
và phả i lưu hồ sơ.
- Phả i định kỳ bả o trì, bả o dưỡ ng hệ thố ng xử lý khô ng khí, việc bả o trì,
bả o dưỡ ng phả i đượ c ghi lạ i.
5.2.2. Hệ thố ng xử lý nướ c
Tuỳ và o yêu cầ u củ a từ ng dạ ng bà o chế thuố c, nguồ n nướ c dù ng cho
mụ c đích sả n xuấ t phả i đạ t tiêu chuẩ n, cụ thể: Nướ c sử dụ ng cô ng đoạ n sơ chế
(rử a dượ c liệu, nấ u cao, pha chế các dung dịch phụ c vụ sao tẩ m) tố i thiểu phả i
là nướ c sinh hoạ t. Nướ c sử dụ ng trong sả n xuấ t cá c dạ ng thà nh phẩ m phả i là
nướ c tinh khiết.
- Hệ thố ng xử lý nướ c phả i đượ c thiết kế, xâ y dự ng và bả o dưỡ ng để
đả m bả o sả n xuấ t nướ c đạ t chấ t lượ ng yêu cầ u và theo đú ng cô ng suấ t thiết kế.
Nướ c phả i đượ c sả n xuấ t, bả o quả n và phâ n phố i sao cho trá nh sự phá t triển
củ a vi khuẩ n.
- Khi bả o quả n nướ c sau xử lý trong bình kín, mọ i liên hệ về á p suấ t vớ i
bên ngoà i cầ n đượ c bả o vệ bằ ng cá c bộ lọ c khô ng khí.
- Cá c nguồ n nướ c, thiết bị xử lý nướ c phả i đượ c theo dõ i thườ ng xuyên
về ô nhiễm hó a họ c, vi sinh... Kết quả theo dõ i và mọ i hoạ t độ ng sữ a chữ a phả i
đượ c ghi lạ i.
- Hệ thố ng xử lý nướ c phả i đượ c đá nh giá , thẩ m định trướ c khi sử dụ ng,
hồ sơ thẩ m định, đá nh giá phả i đượ c lưu lạ i. Phả i định kỳ lấ y mẫ u, kiểm tra
chấ t lượ ng nướ c nguồ n, nướ c phụ c vụ trong quá trình sả n xuấ t.
- Hệ thố ng xử lý nướ c, cá c đườ ng ố ng cung cấ p nướ c phả i định kỳ là m vệ
sinh, bả o dưỡ ng theo đú ng quy trình đã đượ c phê duyệt. Việc vệ sinh, bả o
dưỡ ng phả i đượ c ghi lạ i.
5.2.3. Hệ thố ng xử lý nướ c thả i, khí thả i và chấ t thả i
- Cơ sở phả i có biện phá p xử lý nướ c thả i, khí thả i và các chấ t phế thả i,
phế liệu thích hợ p trong quá trình sả n xuấ t, đả m bả o an toà n và vệ sinh và
theo đú ng quy định về vệ sinh mô i trườ ng.
- Cá c đườ ng thoá t nướ c trong khu vự c sạ ch phả i đủ lớ n, đượ c thiết kế và
trang bị để trá nh trà o ngượ c. Cầ n trá nh việc thiết kế cá c đườ ng thoá t nướ c hở ,
nếu cầ n thiết phả i có thì nên xâ y nô ng để dễ là m vệ sinh và tẩ y trù ng. Cá c
đườ ng thoá t nướ c có lướ i lọ c thích hợ p.
5.2.4. Hệ thố ng phò ng chá y, chữ a chá y
Cơ sở phả i trang bị đủ dụ ng cụ , thiết bị phò ng chá y, chữ a chá y và có
phương á n phò ng chá y, chữ a chá y đượ c cơ quan phò ng chá y chữ a chá y phê
duyệt; Cá c thiết bị, dụ ng cụ phò ng chá y chữ a chá y phả i luô n duy trì cò n hiệu
lự c.

23
Chương 6. Nguyên vật liệu và Dược liệu
6.1. Nguyên liệu ban đầu
6.1.1. Nguyên liệu ban đầ u phả i đượ c cung cấ p bở i cá c nhữ ng nhà cung
cấ p đã đượ c đá nh giá và phê duyệt (nhà cung cấ p có thể là nhà phâ n phố i hoặ c
nhà sả n xuấ t). Việc mua nguyên liệu phả i có sự tham gia củ a nhữ ng nhâ n viên
có kinh nghiệm.
6.1.2. Tấ t cả cá c nguyên liệu ban đầ u hoặ c nguyên liệu thô đượ c sử dụ ng
trong quá trình sả n xuấ t phả i có tiêu chuẩ n chấ t lượ ng và phả i đượ c kiểm tra,
kiểm nghiệm đạ t chấ t lượ ng.
6.1.3. Tiêu chuẩ n nguyên liệu ban đầ u do nhà sả n xuấ t xây dự ng phả i
phù hợ p vớ i tiêu chuẩ n củ a nhà cung cấ p, trong đó các khía cạ nh quan trọ ng
trong sả n xuấ t và kiểm tra chấ t lượ ng nguyên liệu như yêu cầ u về quả n lý, dá n
nhã n, và đó ng gó i, cũ ng như quy trình khiếu nạ i và loạ i bỏ phả i đượ c thố ng
nhấ t.
6.1.4. Đố i vớ i nguyên liệu có nguồ n gố c độ ng vậ t phả i ghi chi tiết về
nguồ n cung cấp, nguồ n gố c, phương phá p sả n xuấ t trong hồ sơ. Cá c nguyên
liệu nà y cầ n đượ c bả o quả n trong cá c điều kiện đượ c kiểm soá t và chỉ rõ hạ n
dù ng hoặ c ngà y thử nghiệm lạ i.
6.1.5. Việc xử lý nguyên liệu và sả n phẩ m, ví dụ như tiếp nhậ n và biệt
trữ , lấ y mẫ u, bả o quả n, dá n nhã n, cấp phá t, chế biến, đó ng gó i và phâ n phố i
đều phả i thự c hiện theo đú ng các quy trình hoặ c hướ ng dẫ n bằ ng vă n bả n và
đượ c ghi chép lạ i nếu cầ n thiết.
6.1.6. Vớ i mỗ i đợ t nhậ n hà ng, phả i đượ c kiểm tra bao bì, niêm phong
củ a từ ng thù ng hà ng và sự tương ứ ng giữ a đơn đặ t hà ng, phiếu giao hà ng và
nhã n củ a nhà cung cấ p. Nếu đợ t nhậ n hà ng bao gồ m nhiều lô khá c nhau, mỗ i
lô phả i đượ c tá ch riêng để lấy mẫ u, kiểm nghiệm và xuấ t cho sử dụ ng.
6.1.7. Nguyên liệu ban đầ u trong cá c khu vự c bả o quả n phả i đượ c dá n
nhã n phù hợ p. Nhã n ít nhấ t phả i có nhữ ng thô ng tin sau: tên sả n phẩ m và mã
nộ i bộ khi cầ n á p dụ ng; số lô do nhà cung cấ p quy định, và số kiểm soá t hoặ c
số lô củ a nhà sả n xuấ t, nếu có , đều phả i đượ c ghi và o hồ sơ để đả m bả o truy lạ i
nguồ n gố c; tình trạ ng củ a nguyên liệu đự ng bên trong (ví dụ : đang biệt trữ ,
đang kiểm nghiệm, đã xuấ t, bị loạ i, bị trả lạ i, bị thu hồ i); ngà y hết hạ n hoặ c
ngà y cầ n phả i tiến hà nh kiểm nghiệm lạ i.
6.1.8. Nếu cá c thà nh phầ n/nguyên liệu đượ c chuyển và o bao bì mớ i, thì
bao bì mớ i nà y phả i đượ c nhậ n dạ ng vớ i nhã n có nộ i dung: tên hoặ c mã số củ a
thà nh phầ n/nguyên liệu, mã số tiếp nhậ n hoặ c mã số kiểm soá t, khố i lượ ng
trong bao bì mớ i.
6.1.9. Cá c hoạ t độ ng xuấ t/xuấ t bổ sung phả i đượ c giá m sá t đầy đủ , từ ng
thà nh phầ n/nguyên liệu phả i đượ c kiểm tra bở i ngườ i thứ hai để đả m bả o
thà nh phầ n/nguyên liệu đã đượ c cho phép xuấ t kho để sử dụ ng bở i bộ phậ n

24
kiểm tra chấ t lượ ng, khố i lượ ng đú ng theo lệnh xuấ t kho và cá c thù ng đự ng
đượ c xác định đú ng.
6.1.10. Phả i có biện phá p để phâ n biệt rõ cá c thù ng nguyên liệu đã đượ c
lấ y mẫ u. Phả i có các thô ng tin sau đâ y đố i vớ i mỗ i mẫ u đượ c lấ y: tên củ a ngườ i
lấ y mẫ u, số lượ ng mẫ u lấ y đượ c, số lượ ng đồ đự ng mẫ u, ngà y lấ y mẫ u.
6.1.11. Nguyên liệu ban đầ u phả i đượ c biệt trữ cho tớ i khi đượ c chấ p
nhậ n và cho phép sử dụ ng. Chỉ sử dụ ng nhữ ng nguyên liệu ban đầ u đã đượ c
duyệt xuấ t củ a bộ phậ n quả n lý chấ t lượ ng và đang trong thờ i hạ n sử dụ ng.
Việc cấ p phá t nguyên liệu ban đầ u phả i đượ c thự c hiện bở i ngườ i đượ c giao
nhiệm vụ , theo mộ tquy trình bằ ng vă n bả n để đả m bả o đú ng loạ i nguyên liệu
đượ c câ n hoặ c đo lườ ng chính xác và o cá c thù ng đự ng sạ ch có dá n nhã n đú ng.
6.1.12. Mỗ i loạ i vậ t liệu đượ c cấ p phá t và khố i lượ ng hoặ c thể tích củ a nó
phả i đượ c kiểm tra mộ t cá ch độ c lậ p và phả i đượ c ghi lạ i.
6.1.13. Nguyên liệu cấ p phá t để sả n xuấ t mỗ i lô thà nh phẩ m phả i đượ c
để vớ i nhau và dá n nhã n rõ rà ng để dễ nhậ n biết điều đó .
6.1.14. Phả i lậ p hồ sơ ghi chép việc nhậ p, xuấ t kho, tình trạ ng tồ n kho
củ a nguyên liệu, bá n thà nh phẩ m và phả i xâ y dự ng, thự c hiện chương trình
quay vò ng tồ n kho theo nguyên tắ c hết hạ n trướ c - xuấ t trướ c (FEFO) và nhậ p
trướ c - xuấ t trướ c (FIFO).
6.1.15. Nguyên liệu bị loạ i bỏ cầ n đượ c dá n nhã n rõ rà ng chỉ rõ tình
trạ ng và bả o quả n riêng trong khu vự c hạ n chế ra và o. Cá c nguyên liệu bị loạ i
bỏ phả i đượ c bả o quả n an toà n và tá ch biệt khỏ i cá c nguyên liệu đượ c chấ p
nhậ n.
6.2. Dược liệu
6.2.1. Dượ c liệu phả i đả m bả o chấ t lượ ng và có nguồ n gố c rõ rà ng. Cơ sở
sả n xuấ t thuố c thà nh phẩ m phả i lưu hồ sơ đầ y đủ thô ng tin về:
- Nguồ n gố c: lai lịch thự c vậ t, tên khoa họ c hay tên thự c vậ t củ a dượ c
liệu (tá c giả để tham khả o); bộ phậ n dù ng, đặ c điểm câ y thuố c; tên nhà cung
cấ p, nướ c hay khu vự c xuấ t xứ .
- Trồ ng trọ t: nơi cung cấ p giố ng cây trồ ng; vù ng trồ ng, thự c hiện quy
trình nuô i trồ ng, yêu cầ u chấ t lượ ng và quy định giá m sá t cá c yếu tố ả nh
hưở ng đến chấ t lượ ng dượ c liệu qua mỗ i giai đoạ n; thờ i gian cá ch ly phâ n bó n,
hó a chấ t bả o vệ thự c vậ t đượ c sử dụ ng.
- Thu há i: thờ i điểm thu há i, phương phá p thu há i, quá trình thu há i, chế
biến và bả o quả n, cá c cô ng đoạ n xử lý và bao bì bả o quả n phù hợ p nhằ m là m
giả m lâ y nhiễm nấ m mố c/vi khuẩ n hay cá c lâ y nhiễm khá c.
- Hồ sơ chứ ng minh chấ t lượ ng và tá c dụ ng củ a dượ c liệu tạ i vù ng trồ ng,
tạ i thờ i điểm thu há i, củ a bộ phậ n dù ng...

25
- Nếu nguồ n dượ c liệu đượ c cung cấ p từ nguồ n trồ ng củ a cơ sở sả n xuấ t
thuố c thì phả i có bằ ng chứ ng chứ ng minh vù ng trồ ng dượ c liệu thuộ c cơ sở
sả n xuấ t.
- Nếu việc mua dượ c liệu từ cá c nguồ n trồ ng trong nướ c phả i có hợ p
đồ ng/hó a đơn vớ i cơ sở /cá nhâ n tổ chứ c việc nuô i trồ ng dượ c liệu, trong đó
có đầ y đủ cá c điều khoả n đả m bả o chấ t lượ ng dượ c liệu.
- Nếu sử dụ ng dượ c liệu nhậ p khẩ u dù ng để sả n xuấ t thuố c, dượ c liệu
nhậ p khẩ u phả i đượ c cung cấ p bở i cá c cơ sở có đủ điều kiện kinh doanh. Phả i
có cá c chứ ng nhậ n về việc nuô i trồ ng, thu há i củ a cơ sở nuô i trồ ng, thu há i.
6.2.2. Tấ t cả cá c dượ c liệu đưa và o sả n xuấ t thuố c dù ng cho ngườ i phả i
đượ c kiểm tra chấ t lượ ng, chỉ khi đạ t tiêu chuẩ n chấ t lượ ng và phù hợ p vớ i cá c
quy định có liên quan củ a phá p luậ t mớ i đượ c đưa và o sả n xuấ t, pha chế và
lưu hà nh.
6.2.1. Tiêu chuẩ n chấ t lượ ng và phương phá p thử củ a dượ c liệu phả i
phù hợ p vớ i tiêu chuẩ n chấ t lượ ng trong Dượ c điển hiện hà nh (Việt Nam, Nhậ t
Bả n, Trung Quố c…) và/hoặ c cá c tà i liệu chuyên mô n chính thố ng (kết quả
nghiên cứ u khoa họ c đã đượ c nghiệm thu cấ p Nhà nướ c hoặ c cấp Bộ ). Tiêu
chuẩ n chấ t lượ ng củ a Dượ c liệu phả i bao gồ m cá c thô ng tin sau:
Mô tả hình thứ c củ a dượ c liệu, kiểm tra bằ ng mắ t thườ ng và/hoặ c bằ ng
kính hiển vi; cá c thử nghiệm định tính để xác định đú ng dượ c liệu; định lượ ng
thà nh phầ n có tá c dụ ng điều trị/hoặ c các chấ t đá nh dấ u; xá c định hà m lượ ng
cá c chấ t chiết đượ c, tinh dầ u; xác định dư lượ ng hó a chấ t bả o vệ thự c vậ t và
giớ i hạ n chấ p nhậ n; cá c phép thử về giớ i hạ n tạ p chấ t: tạ p chấ t hữ u cơ, tro,
mấ t khố i lượ ng do là m khô , kim loạ i nặ ng, chấ t là m giả ; xá c định độ nhiễm
khuẩ n; phép thử về phó ng xạ , aflatoxin (nếu có )…
6.2.2. Kiểm tra chấ t lượ ng dượ c liệu, nguyên liệu:
- Cơ sở phả i có đủ trang thiết bị để thự c hiện việc lấ y mẫ u, kiểm tra và
kiểm nghiệm dượ c liệu sử dụ ng trong quá trình sả n xuấ t. Trườ ng hợ p phò ng
kiểm nghiệm chưa đủ nă ng lự c đá nh giá mọ i chỉ tiêu củ a nguyên liệu ban đầ u
phả i có hợ p đồ ng nguyên tắ c và tuâ n thủ theo hợ p đồ ng đố i vớ i việc kiểm tra
chấ t lượ ng dượ c liệu và có sẵ n cá c mẫ u dượ c liệu đố i chiếu để sử dụ ng trong
cá c thử nghiệm. Cơ sở phả i bố trí đủ nhâ n viên có chuyên mô n và có đủ trang
thiết bị để thự c hiện việc lấy mẫ u, kiểm tra và kiểm nghiệm dượ c liệu, sả n
phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m và thà nh phẩ m.
- Phả i có sẵ n cá c mẫ u dượ c liệu đố i chiếu để sử dụ ng trong cá c thử
nghiệm so sá nh: kiểm tra bằ ng cả m quan, bằ ng kính hiển vi, và bằ ng cá c
phương phá p hoá họ c khá c nhau. Việc lấ y mẫ u dượ c liệu, sả n phẩ m trung gian,
bá n thà nh phẩ m và thà nh phẩ m phả i đượ c thự c hiện theo cá c quy trình đã
đượ c cơ sở phê duyệt và phả i do cá c cá nhâ n có chuyên mô n và kinh nghiệm
về dượ c liệu thự c hiện.

26
- Cầ n có hồ sơ ghi chép, để chứ ng minh rằ ng tấ t cả cá c quy trình lấ y mẫ u,
kiểm tra và kiểm nghiệm cầ n thiết đều đã thự c sự đượ c thự c hiện theo quy
trình, và bấ t kỳ sai lệch nà o so vớ i quy trình đều đã đượ c ghi đầ y đủ và o hồ sơ.
- Phả i ghi lạ i kết quả kiểm tra và kiểm nghiệm theo tiêu chuẩ n đố i vớ i
cá c dượ c liệu, nguyên liệu, sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m và thà nh
phẩ m. Cầ n lưu giữ đủ lượ ng mẫ u lưu củ a dượ c liệu, nguyên liệu, bá n thà nh
phẩ m và thà nh phẩ m cho từ ng lô sả n xuấ t.
6.2.3. Sơ chế:
- Dượ c liệu cầ n đượ c kiểm tra và phâ n loạ i trướ c khi sơ chế. Cô ng tá c
kiểm tra bao gồ m: Kiểm tra bằ ng cả m quan để xem có bị lẫ n cá c cây thuố c
hoặ c nhữ ng bộ phậ n câ y khô ng thuộ c loạ i cầ n thu há i, loạ i tạ p chấ t; đá nh giá
cả m quan (hình dạ ng, kích cỡ , mà u sắ c, mù i, vị, mứ c độ hư hỏ ng, tỷ lệ vụ n
ná t...).
- Phả i có quy trình sơ chế, xử lý dượ c liệu. Khi xử lý dượ c liệu phả i chú
ý sao cho việc xử lý khô ng là m ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng dượ c liệu.
- Tuỳ theo yêu cầ u từ ng loạ i dượ c liệu khá c nhau mà á p dụ ng cá c
phương phá p sơ chế, là m khô thích hợ p theo cá c cá ch như: là m khô dượ c liệu
bằ ng cá ch phơi â m can (hong trong gió ở chỗ trố ng và râ m, trá nh nắ ng); rả i
lớ p mỏ ng trên khung phơi, trong phò ng hay nhà có lướ i chắ n; phơi nắ ng trự c
tiếp nếu thích hợ p; sấ y trong lò /phò ng hoặ c má y sấ y; sấ y bằ ng lử a giá n tiếp;
nướ ng; đô ng khô ; sấ y bằ ng lò vi só ng; hoặ c thiết bị sấ y hồ ng ngoạ i. Cầ n khố ng
chế nhiệt độ và độ ẩ m khi có thể đượ c để trá nh là m hỏ ng hoặ c biến đổ i cá c
thà nh phầ n có hoạ t tính sinh họ c.
- Nếu sấ y khô trong nhà thì cầ n xác định thờ i gian, nhiệt độ sấ y, độ ẩ m
và cá c điều kiện khá c că n cứ theo từ ng bộ phậ n cây thuố c (như lá , rễ, thâ n, vỏ
hoa...) và cá c hợ p phầ n thiên nhiên dễ bay hơi như tinh dầ u. Nếu có thể, nên
giớ i hạ n nguồ n nhiệt dù ng để sấ y khô trự c tiếp (dù ng lử a), và giữ nhiệt độ
dướ i 60oC. Nếu dù ng nhữ ng nguồ n lử a khá c thì cầ n trá nh việc cá c nhiên liệu và
khó i tiếp xú c vớ i dượ c liệu.
- Phả i xâ y dự ng các biện phá p loạ i bỏ cá c dượ c liệu sau khi chế biến
nếu khô ng đạ t tiêu chuẩ n chấ t lượ ng.
6.3. Nguyên liệu đóng gói
6.3.1. Phả i có cá c tiêu chuẩ n củ a bao bì đó ng gó i trự c tiếp và bao bì in
sẵ n. Phả i có cá c SOP đố i vớ i cá c hoạ t độ ng tiếp nhậ n, lấ y mẫ u, thử nghiệm
nguyên liệu bao bì.
6.3.2. Việc mua, quả n lý, kiểm tra cá c nguyên liệu bao gó i trự c tiếp và
bao bì in sẵ n đều phả i thự c hiện như đố i vớ i nguyên liệu ban đầ u.
6.3.3. Cá c vậ t liệu đó ng gó i, phả i đượ c bả o quả n trong điều kiện an toà n
để loạ i trừ khả nă ng bị tiếp cậ n trá i phép và đượ c cấ p phá t dướ i sự giá m sá t
chặ t chẽ.

27
6.3.4. Cá c loạ i nhã n cắ t rờ i đã in khá c phả i đượ c bả o quả n và vậ n
chuyển trong cá c thù ng riêng đó ng kín để trá nh nhầ m lẫ n. Chỉ có ngườ i đượ c
giao nhiệm vụ mớ i đượ c phép cấ p phá t nguyên liệu bao gó i theo mộ t quy trình
bằ ng vă n bả n đã đượ c duyệt.
6.3.5. Mỗ i lầ n giao hà ng hoặ c mỗ i lô bao bì trự c tiếp hoặ c bao bì in sẵ n
phả i đượ c cấ p mộ t mã số đặ c biệt hoặ c mộ t ký hiệu nhậ n dạ ng riêng.
6.3.6. Tấ t cả sả n phẩ m và nguyên liệu bao gó i khi giao cho bộ phậ n
đó ng gó i sử dụ ng phả i đượ c kiểm tra về số lượ ng, nhậ n dạ ng, và đạ t yêu cầ u
theo hướ ng dẫ n đó ng gó i.
6.3.7. Bao bì tiếp xú c trự c tiếp hoặ c bao bì in sẵ n hết hạ n hoặ c khô ng
cò n dù ng đượ c phả i đem huỷ và việc huỷ bỏ nà y phả i đượ c lưu hồ sơ.
6.3.8. Cấ p sạ ch mô i trườ ng khu vự c xử lý cuố i cù ng củ a bao bì có tiếp
xú c trự c tiếp vớ i thuố c phả i cù ng là cấ p sạ ch mô i trườ ng khu vự c chế biến
thuố c.
Chương 7. Vệ sinh và điều kiện vệ sinh

7.1. Nguyên tắc


Cơ sở phả i thự c hiện cá c nguyên tắ c đả m bả o vệ sinh nhà xưở ng và vệ
sinh cá nhâ n trong suố t quá trình sả n xuấ t thuố c, bao gồ m việc vệ sinh nhà
xưở ng, vệ sinh cá nhâ n, vệ sinh má y, thiết bị và dụ ng cụ , nguyên liệu bao gó i,
bao bì.
7.2. Vệ sinh cá nhân
7.2.1. Tấ t cả nhâ n viên, trướ c khi nhậ n việc phả i đượ c khá m sứ c khỏ e và
trong quá trình là m việc phả i đượ c khá m sứ c khỏ e định kỳ, bao gồ m cá c kiểm
tra phù hợ p có liên quan đến cô ng việc đượ c giao.
7.2.2. Chỉ nhữ ng ngườ i có nhiệm vụ mớ i đượ c và o khu vự c sả n xuấ t.
Nhâ n viên là m việc trong bộ phậ n sả n xuấ t phả i đượ c đà o tạ o, tậ p huấ n về
thự c hà nh đả m bả o cá c điều kiện vệ sinh nhà xưở ng, thiết bị, dụ ng cụ và vệ
sinh cá nhâ n.
7.2.3. Phả i có biện phá p đả m bả o cá c nhâ n viên tuâ n thủ cá c quy định về
vệ sinh cá nhâ n phù hợ p vớ i cá c yêu cầ u sả n xuấ t và tính chấ t củ a dạ ng bà o
chế.
7.2.4. Bấ t cứ nhâ n viên nà o, khi có biểu hiện bị ố m hay có vết thương hở
mà có thể ả nh hưở ng bấ t lợ i tớ i chấ t lượ ng sả n phẩ m đều khô ng đượ c phép
tham gia cá c cô ng việc liên quan đến xử lý nguyên liệu ban đầ u, bao bì đó ng
gó i, sả n phẩ m trung gian, thà nh phẩ m cho đến khi tình trạ ng sứ c khỏ e đượ c
đá nh giá là khô ng cò n nguy cơ nữ a.
7.2.5. Nhâ n viên vậ n hà nh phả i trá ch việc tiếp xú c trự c tiếp bằ ng tay vớ i
nguyên liệu đầ u và o, sả n phẩ m trung gian. Nếu khô ng thể trá nh đượ c việc tiếp
xú c trự c tiếp bằ ng tay thì phả i sử dụ ng gă ng tay thích hợ p.
28
7.2.6. Nhâ n viên phả i đượ c trang bị đầy đủ trang phụ c bả o hộ lao độ ng
phù hợ p, bao gồ m cả chụ p tó c và già y, dép phù hợ p cho từ ng cô ng đoạ n sả n
xuấ t, chế biến. Phả i có biện phá p bả o vệ nhâ n viên trá nh tiếp xú c trự c tiếp vớ i
cá c chấ t độ c hạ i, cá c dượ c liệu có khả nă ng gâ y dị ứ ng.
7.2.7. Trang phụ c bẩ n phả i đượ c để trong độ đự ng kín đến khi đượ c giặ t
đú ng cá ch. Phả i có biện phá p là m sạ ch bả o hộ lao độ ng sử dụ ng cho nhâ n viên
là m việc ở bộ phậ n sả n xuấ t.
7.2.8. Khô ng đượ c phép hú t thuố c, ă n, uố ng hoặ c trồ ng câ y cả nh, dự trữ
thự c phẩ m, đồ uố ng và thuố c lá cũ ng như thuố c chữ a bệnh củ a cá nhâ n trong
khu vự c sả n xuấ t, phò ng thử nghiệm, bả o quả n hay khu vự c khá c mà có thể
gâ y ả nh hưở ng xấ u đến sả n phẩ m.
7.2.9. Cầ n có tủ có khó a tạ i vị trí thích hợ p để đự ng quầ n á o và cá c vậ t
dụ ng cá nhâ n. Hạ n chế việc đeo cá c đồ trang điểm, đồ ng hồ đeo tay và đồ trang
sứ c nên cấ m trong khu vự c sả n xuấ t.
7.2.10. Khá ch thă m quan hoặ c nhâ n viên chưa qua đà o tạ o tố t nhấ t là
khô ng nên đưa và o khu vự c sả n xuấ t và khu vự c kiểm tra chấ t lượ ng. Nếu
khô ng thể trá nh, phả i hướ ng dẫ n cụ thể việc vệ sinh cá nhâ n và quầ n á o bả o
hộ theo quy định và cầ n phả i giá m sá t họ chặ t chẽ.
7.3. Vệ sinh nhà xưởng
7.3.1. Cơ sở phả i xây dự ng quy trình và phương phá p vệ sinh nhà xưở ng
và thiết bị phù hợ p vớ i yêu cầ u củ a từ ng dạ ng bà o chế thuố c. Quy trình vệ sinh
phả i chi tiết cụ thể phương phá p, dụ ng cụ , vậ t liệu sử dụ ng để là m vệ sinh và
phả i định kỳ rà soá t và đượ c phê duyệt bở i ngườ i có thẩ m quyền tạ i cơ sở .
Việc vệ sinh cầ n lưu hồ sơ đầ y đủ .
7.3.2. Cá c dụ ng cụ sạ ch sử dụ ng ở khu vự c sả n xuấ t phả i khô ng gâ y ra
nguy cơ nhiễm bẩ n. Các dụ ng cụ , thù ng đự ng tiếp xú c trự c tiếp vớ i sả n phẩ m
phả i có bề mặ t nhẵ n, dễ vệ sinh và khử trù ng.
7.3.3. Cá c tình trạ ng liên quan đến nhà má y, thiết bị, con ngườ imà có thể
ả nh hưở ng bấ t lợ i đến sả n phẩ m đều phả i đượ c bá o cá o vớ i ngườ i quả n lý trự c
tiếp.
7.3.4. Phả i có biện phá p xử lý thườ ng xuyên chấ t thả i từ bộ phậ n sả n
xuấ t để đả m bả o vệ sinh cho khu vự c nà y. Chấ t thả i phả i đượ c tậ p trung và o
cá c thù ng thích hợ p để chuyển đến các điểm thu gom đều đặ n và thườ ng
xuyên, thù ng đự ng chấ t thả i phả i đượ c đá nh dấ u rõ rà ng. Khô ng đượ c phép
tích trữ cá c nguyên liệu thả i loạ i trong khu sả n xuấ t.
7.3.5. Thuố c diệt chuộ t, chấ t diệt cô n trù ng, chấ t chố ng nấ m và vậ t liệu
là m vệ sinh phả i khô ng đượ c là m nhiễm bẩ n cá c trang thiết bị, nguyên vậ t liệu,
nguyên liệu bao bì, sả n phẩ m trung gian và thà nh phẩ m.
7.3.6. Cá c độ ng vậ t, bao gồ m cả độ ng vậ t nuô i khô ng đượ c phép ở trong
vù ng lâ n cậ n củ a khu vự c sả n xuấ t.

29
7.4. Vệ sinh thiết bị
7.4.1. Phả i có cá c quy trình thao tá c chuẩ n hướ ng dẫ n việc sả n xuấ t, vệ
sinh và bả o dưỡ ng thiết bị, dụ ng cụ sả n xuấ t, trong đó chỉ rõ : việc phâ n cô ng
trá ch nhiệm là m vệ sinh; lịch trình xá c định việc vệ sinh, bả o dưỡ ng thiết bị;
phương phá p tiến hà nh; cá c thiết bị và nguyên vậ t liệu đượ c sử dụ ng; hướ ng
dẫ n việc bả o quả n cá c thiết bị đã đượ c vệ sinh sạ ch khỏ i bị nhiễm bẩ n; kiểm
soá t tình trạ ng vệ sinh thiết bị trướ c khi sử dụ ng. Cá c quy trình nà y phả i đượ c
tuâ n thủ đầ y đủ .
7.4.2. Cá c thiết bị và dụ ng cụ phả i đượ c là m sạ ch cả bên trong và bên
ngoà i sau khi sử dụ ng theo các quy trình đã phê duyệt. Thiết bị và dụ ng cụ
sạ ch phả i đượ c bả o quả n sạ ch sẽ và phả i kiểm tra độ sạ ch trướ c khi sử dụ ng.
Phả i có hồ sơ ghi lạ i việc thự c hiện vệ sinh, kiểm tra sau khi vệ sinh và trướ c
khi sử dụ ng.
7.4.3. Phả i bố trí khu vự c để là m vệ sinh và lưu trữ cá c thiết bị, dụ ng cụ
vệ sinh.
7.4.4. Phả i xây dự ng và phê duyệt các quy trình vệ sinh và khử trù ng
thiết bị, dụ ng cụ , cá c đồ đự ng sử dụ ng trong việc sả n xuấ t. Tố i thiểu quy trình
phả i bao gồ m cá c thô ng tin: Ngườ i chịu trá ch nhiệm, thờ i gian, lịch trình,
phương phá pthự c hiện, trang thiết bị và vậ t liệu sử dụ ng để là m vệ sinh;
Phương phá p thá o dỡ hay lắ p lạ i thiết bị; Việc xác định loạ i bỏ lô sả n xuấ t
trướ c; Việc bả o vệ cá c trang thiết bị và dụ ng cụ sạ ch trá nh nhiễm bẩ n trướ c
khi sử dụ ng.
7.4.5. Bấ t kỳ bộ phậ n nà o bị thiếu như ố c vặ n, lò xo, kẹp… phả i đượ c bá o
cá o và điều tra ngay lậ p tứ c.
7.4.6. Nên sử dụ ng phương phá p là m sạ ch ướ t hoặ c là m sạ ch bằ ng châ n
khô ng. Hạ n chế phương phá p sử dụ ng má y nén khí, cá c vậ t liệu từ sợ i và bà n
chả i để trá nh nguy cơ nhiễm bẩ n sả n phẩ m.
7.4.7. Hồ sơ về việc vệ sinh, và việc kiểm tra trướ c khi sử dụ ng cầ n đượ c
duy trì.

Chương 8: Sản xuất


8.1. Nguyên tắc
8.1.1. Cơ sở phả i đả m bả o cá c thao tá c sả n xuấ t đượ c thự c hiện theo quy
trình đã đă ng ký trong giấ y phép sả n xuấ t và lưu hà nh thuố c.
8.1.2. Phả i bố trí số lượ ng nhâ n viên sả n xuấ t phù hợ p và phả i có biện
phá p thích hợ p để giá m sá t tấ t cả cá c thao tá c chế biến. Các nhâ n viên phả i
mặ c trang phụ c thích hợ p để tiến hà nh cá c thao tá c chế biến. Việc sả n xuấ t
phả i đượ c thự c hiện và giá m sá t bở i nhữ ng ngườ i có thẩ m quyền. Chỉ nhữ ng
ngườ i có thẩ m quyền mớ i đượ c ra và o khu vự c sả n xuấ t.

30
8.1.3. Cá c thao tá c trên cá c sả n phẩ m khá c nhau khô ng đượ c tiến hà nh
đồ ng thờ i hoặ c liên tiếp trong cù ng phò ng trừ khi khô ng có nguy cơ nhầ m lẫ n
hoặ c nhiễm chéo.
8.1.4. Nguyên liệu ban đầ u và thà nh phẩ m phả i đượ c biệt trữ ngay sau
khi nhậ n đượ c hoặ c sả n xuấ t, cho đến khi đượ c phép sử dụ ng và phâ n phố i.
Việc bả o quả n nguyên liệu ban đầ u và thà nh phẩ m phả i đượ c thự c hiện trong
điều kiện phù hợ p và sắ p xếp theo mộ t cá ch có trậ t tự để cho phép việc phâ n
tá ch lô và đả o kho. Nguyên liệu ban đầ u phả i đượ c kiểm tra để đả m bả o rằ ng
nguyên liệu đượ c giao nhậ n đú ng và trá nh nhầ m lẫ n.
8.1.5. Việc xử lý nguyên vậ t liệu và sả n phẩ m bao gồ m tiếp nhậ n và biệt
trữ , lấ y mẫ u, bả o quả n, dá n nhã n, cấp phá t, chế biến, đó ng gó i, và phâ n phố i
đều phả i thự c hiện theo đú ng các quy trình hoặ c hướ ng dẫ n bằ ng vă n bả n và
đượ c ghi chép lạ i. Các sả n phẩ m trung gian đượ c mua phả i đượ c xử lý khi giao
nhậ n như là cá c nguyên liệu ban đầ u.
8.1.6. Việc sả n xuấ t phả i thự c hiện theo đú ng quy trình hoặ c hướ ng dẫ n.
Nếu có xả y ra sai lệch, thì sai lệch đó cầ n phả i đượ c thự c hiện theo quy trình
đã duyệt. Sai lệch phả i có sự phê duyệt bằ ng vă n bả n củ a ngườ i có thẩ m
quyền. Phả i tiến hà nh kiểm tra về sả n lượ ng và câ n đố i số lượ ng khi cầ n để
đả m bả o khô ng có sự khá c biệt so vớ i giớ i hạ n cho phép.
8.1.7. Khi là m việc vớ i nguyên liệu và cá c sả n phẩ m khô , phả i có biện
phá p phò ng ngừ a đặ c biệt để ngă n chặ n sự phá t sinh và phâ n tá n củ a bụ i. Ở
mỗ i giai đoạ n chế biến, sả n phẩ m và nguyên liệu cầ n đượ c bả o vệ khỏ i nhiễm
vi sinh và cá c tạ p nhiễm khá c.
8.2. Đánh giá hay thẩm định
8.2.1. Phả i thự c hiện việc thẩ m định quy trình sả n xuấ t. Cá c cô ng đoạ n
chủ yếu củ a quá trình sả n xuấ t phả i đượ c đá nh giá , thẩ m định và kiểm soá t
trong quá trình. Cá c thay đổ i về cơ sở vậ t chấ t, trang thiết bị và quy trình có
nguy cơ ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m đều phả i đượ c đá nh giá ,
thẩ m định. Việc xá c định phạ m vi và mứ c độ đá nh giá hoặ c thẩ m định phả i dự a
trên việc đá nh giá nguy cơ.
8.2.2. Phả i đá nh giá đầy đủ để xác định sự phù hợ p củ a các hoạ t độ ng
chế biến và tính ổ n định củ a quy trình trướ c khi đưa ra cô ng thứ c gố c.
8.3. Đề phòng nhiễm chéo trong sản xuất
8.3.1. Phả i có cá c biện phá p kỹ thuậ t và tổ chứ c phù hợ pđể phò ng trá nh
nguy cơ nhiễm chéo xả y ra do thiếu kiểm soá t sự phâ n tá n bụ i, khí, tiểu phâ n,
hơi, bụ i nướ c, hoặ c vi sinh vậ t từ cá c nguyên vậ t liệu và sả n phẩ m trong quá
trình sả n xuấ t, từ dư chấ t bá m lạ i trên má y mó c thiết bị, từ cô n trù ng xâ m
nhậ p, từ trang phụ c và cơ thể củ a nhâ n viên vậ n hà nh…cụ thể:
- sả n xuấ t ở các khu vự c khép kín và riêng biệt hoặ c sả n xuấ t theo chiến
dịch và sau đó vệ sinh theo quy trình đã đượ c thẩ m định chặ t chẽ;

31
- sử dụ ng cá c chố t gió phù hợ p, chênh lệch á p suấ t, hệ thố ng cấ p và thả i
khô ng khí;
- hạ n chế tố i đa nguy cơ tạ p nhiễm gâ y ra do sự tuầ n hoà n hoặ c hồ i lưu
củ a khô ng khí khô ng qua xử lý hoặ c xử lý chưa đả m bả o;
- giữ quầ n á o bả o hộ bên trong khu vự c nơi sả n xuấ t cá c sả n phẩ m có
nguy cơ nhiễm chéo;
- sử dụ ng cá c quy trình là m vệ sinh và khử trù ng đã đượ c thẩ m định;
trang bị cá c trang phụ c bả o hộ phù hợ p ở cá c khu vự c chế biến;
- sử dụ ng mộ t “hệ thố ng khép kín” trong sả n xuấ t;
- kiểm tra dư lượ ng;
- sử dụ ng nhã n ghi tình trạ ng sạ ch trên má y mó c.
- quy định cụ thể cho việc lấ y mẫ u, câ n, pha trộ n và việc xử lý cá c dượ c
liệu thô có khả nă ng sinh bụ i.
- tiến hà nh kiểm tra định kỳ cá c biện phá p ngă n ngừ a nhiễm chéo và
hiệu quả củ a chú ng theo cá c quy trình thao tá c chuẩ n.
8.3.2. Trướ c khi bắ t đầ u chế biến, phả i kiểm tra để đả m bả o má y mó c
thiết bị và nơi sả n xuấ t khô ng cò n nhữ ng sả n phẩ m, hồ sơ tà i liệu hoặ c nguyên
vậ t liệu từ lô trướ c khô ng cầ n thiết cho quy trình chế biến hiện tạ i, và má y
mó c thiết bị đã sạ ch và phù hợ p cho mụ c đích sử dụ ng. Phả i ghi chép lạ i việc
kiểm tra nà y.
8.4. Sản phẩm trung gian và bán thành phẩm
6.3.9. Phả i có hệ thố ng biệt trữ và xuấ t kho đố i vớ i bá n thà nh phẩ m và
thà nh phẩ m, bao gồ m cả việc xá c định rõ rà ng trạ ng thá i củ a sả n phẩ m (biệt
trữ , xuấ t xưở ng, loạ i bỏ ). Phả i xây dự ng hệ thố ng và quy trình cho việc xử lý
cá c nguyên liệu/sả n phẩ m trung gian/bá n thà nh phẩ m/thà nh phẩ m khô ng đạ t
yêu cầ u.
6.3.10. Cá c sả n phẩ m trung gian và bá n thà nh phẩ m nhậ p kho phả i đượ c
xử lý khi nhậ n như đố i vớ i nguyên liệu ban đầ u.Tấ t cả cá c lầ n xuấ t sả n phẩ m
trung gian và bá n thà nh phẩ m kể cả nhữ ng lầ n xuấ t bổ sung theo yêu cầ u củ a
sả n xuấ t phả i có chứ ng từ đầ y đủ .
6.3.11. Trướ c khi thự c hiện bấ t kỳ thao tá c chế biến nà o, phả i kiểm tra
độ sạ ch củ akhu vự c là m việc và má y mó c thiết bị và đả m bả o khô ng có cá c
nguyên liệu ban đầ u, sả n phẩ m trung gian, sả n phẩ m dư, nhã n hoặ c tà i liệu
khô ng cầ n thiết. Phả i loạ i bỏ cá c nhã n hoặ c dấ u hiệu phâ n biệt đa đượ c sử
dụ ng trướ c đó .
6.3.12. Tấ t cả nguyên vậ t liệu, cá c thù ng chứ a sả n phẩ m trung gian và
thiết bị chính đượ c sử dụ ng tạ i mọ i thờ i điểm trong quá trình sả n xuấ t phả i
đượ c dá n nhã n. Phả i có thù ng chứ a dù ng cho cá c thao tá c phâ n loạ i và lự a
chọ n thuố c thô đã đượ c là m sạ ch. Bề mặ t củ a cá c thù ng chứ a phả i nhẵ n, phẳ ng
và dễ vệ sinh.
32
6.3.13. Sả n lượ ng cuố i cù ng củ a từ ng lô sả n xuấ t phả i đượ c ghi lạ i và
kiểm tra đố i chiếu vớ i nă ng suấ t lý thuyết. Trong trườ ng hợ p có sự thay đổ i
đá ng kể, phả i tiến hà nh điều tra nguyên nhâ n trướ c khi xuấ t xưở ng hoặ c tiếp
tụ c xử lý.
6.3.14. Cá c sả n phẩ m trung gian và bá n thà nh phẩ m chờ đó ng gó i phả i
đượ c biệt trữ để chờ kiểm tra chấ t lượ ng trướ c khi tiến hà nh cá c cô ng đoạ n
tiếp theo.
8.5. Kiểm soát trong quá trình sản xuất
8.5.1. Cầ n tiến hà nh việc kiểm tra, kiểm soá t và ghi lạ i tấ t cả cá c kết quả
kiểm tra trong quá trình sả n xuấ t và kiểm soá t mô i trườ ng theo đú ng quy
trình sả n xuấ t và hồ sơ lô .
8.5.2. Mô i trườ ng và cá c điều kiện sả n xuấ t phả i đá p ứ ng theo quy định.
Tấ t cả cá c thiết bị chế biến đều phả i đượ c kiểm tra trướ c khi sử dụ ng.
8.5.3. Cá c quá trình sả n xuấ t có khả nă ng sinh bụ i như: câ n, dậ p viên,
đó ng nang, đó ng tú i phả i có biện phá p khư trú bụ i và hạ n chế sự phá t tá n củ a
bụ i.
8.5.4. Phả i thự c hiện việc kiểm tra, kiểm soá t thườ ng xuyên cá c thô ng số
củ a sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m ở cá c cô ng đoạ n trọ ng yếu củ a quá
trình sả n xuấ t: độ ẩ m củ a cố m, khố i lượ ng viên, độ rã , độ cứ ng, độ kín củ a vỉ,
pH dung dịch, độ đồ ng nhấ t thuố c kem, mỡ … Việc kiểm tra, kiểm soá t phả i
đượ c lưu hồ sơ. Cá c sả n phẩ m trung gian/bá n thà nh phẩ m sử dụ ng cho kiểm
việc kiểm soá t trong quá trình phả i đượ c hủ y đú ng cách.
8.5.5. Cá c vỏ nang rỗ ng phả i đượ c bả o quả n trong nhữ ng điều kiện trá nh
bị khô và nứ t hoặ c trá nh đượ c nhữ ng tá c độ ng củ a độ ẩ m.
8.5.6. Mự c dù ng để in cá c viên bao và viên nang phả i là phẩ m mà u thự c
phẩ m và đượ c coi như nguyên liệu sả n xuấ t.
8.5.7. Cá c chấ t lỏ ng hoặ c kem và thuố c bô i phả i đượ c sả n xuấ t theo
phương phá p và điều kiện trá nh đượ c sự ô nhiễm củ a vi khuẩ n và cá c loạ i ô
nhiễm khá c. Việc sả n xuấ t, vậ n chuyển các chấ t lỏ ng hoặ c kem, thuố c bộ t phả i
đượ c thự c hiện trong hệ thố ng kín.
8.5.8. Cá c cô ng đoạ n sả n xuấ t thự c hiện đố i vớ i nguyên liệu thô như sấ y
khô , nghiền và sà ng lọ c, loạ i bỏ cá c vậ t liệu lạ bao gồ m cả thờ i gian sấ y, nhiệt
độ sấ y và cá c phương phá p đượ c sử dụ ng để kiểm soá t tỷ lệ vụ n ná t hoặ c kích
thướ c hạ t phả i đượ c mô tả trong hướ ng dẫ n sả n xuấ t.
8.5.9. Phả i kiểm tra để đả m bả o rằ ng cá c ố ng dẫ n và cá c má y mó c thiết
bị sử dụ ng để chuyển sả n phẩ m từ khu vự c nà y sang khu vự c kia đượ c tiếp nố i
đú ng cá ch.
8.6. Dán nhãn, đóng gói
8.6.1. Phả i có cá c biện phá p để đả m bả o việc đó ng gó i đượ c thự c hiện
nhanh chó ng và giả m thiểu nguy cơ nhiễm chéo hay nhầ m lẫ n hoặ c thay thế
33
đố i vớ i cá c hoạ t độ ng dá n nhã n và đó ng gó i. Phả i có phâ n cá ch cơ họ c để
phò ng trá nh sự nhầ m lẫ n củ a sả n phẩ m và bao bì đó ng gó i khi thự c hiện việc
đó ng gó i cá c sả n phẩ m khá c nhau trong khu vự c đó ng gó i. Tên sả n phẩ m và số
lô phả i hiển thị ở khu vự c đang thự c hiện cô ng đoạ n đó ng gó i sả n phẩ m.
8.6.2. Phả i dọ n quang dâ y chuyền trướ c khi thự c hiện hoạ t độ ng đó ng
gó i để đả m bả o khô ng có bấ t kỳ sả n phẩ m, vậ t liệu, tà i liệu sử dụ ng trướ c đó
khô ng cầ n thiết cho các hoạ t độ ng hiện tạ i cò n só t lạ i trên dây chuyền.
8.6.3. Cá c mẫ u nhã n và mẫ u củ a bao bì đã đượ c in ấ n phả i đượ c lưu
trong hồ sơ lô . Có cá c khu vự c biệt trữ riêng biệt và an toà n cho cá c thà nh
phẩ m chờ cho phép xuấ t xưở ng.
8.6.4. Hoạ t độ ng in (ví dụ đố i vớ i số lô , hạ n dù ng) phả i đượ c thự c hiện
độ c lậ p hoặ c trong quá trình đó ng gó i và phả i đượ c kiểm tra và ghi lạ i. Việc in
ấ n bằ ng tay phả i đượ c kiểm tra lạ i đều đặ n.
8.6.5. Cá c sả n phẩ m và vậ t liệu đó ng gó i đượ c sử dụ ng phả i đượ c kiểm
tra khi giao hà ng cho các bộ phậ n đó ng gó i đả m bả o về số lượ ng và đú ng
chủ ng loạ i.
8.6.6. Cá c thô ng tin đượ c in ấ n và dậ p nổ i trên bao bì phả i dễ dà ng nhậ n
thấ y và có khả nă ng chố ng phai mà u hoặ c tẩ y xó a.
8.6.7. Phả i kiểm soá t trong quá trình để đả m bả o ngườ i đọ c mã số điện
tử , đếm nhã n hoặ c thiết bị tương tự đang hoạ t độ ng mộ t cá ch chính xá c. Cầ n
kiểm soá t chặ t chẽ đố i vớ i việc sử dụ ng nhã n cắ t và khi thự c hiện việc in ấ n
bao bì ở ngoà i. Việc sử dụ ng nhã n cuố n sẽ hạ n chế sự nhầ m lẫ n hơn nhã n cắ t.
8.6.8. Việc kiểm soá t trong quá trình đó ng gó i tố i thiểu phả i bao gồ m:
hình thứ c củ a bao bì; bao bì đã sử dụ ng đú ng vớ i sả n phẩ m; độ chính xá c củ a
việc in ấ n; hoạ t độ ng chuẩ n xác củ a dây chuyền.
8.6.9. Mẫ u đượ c lấ y ra khỏ i dâ y chuyền đó ng gó i khô ng nên trả lạ i. Cá c
mẫ u sả n phẩ m có bấ t thườ ng chỉ đượ c đưa lạ i và o dâ y chuyền sả n xuấ t sau khi
đượ c kiểm tra, xem xét và phê duyệt bở i ngườ i có thẩ m quyền củ a ngườ i có
thẩ m quyền.
8.6.10. Bấ t kỳ sự khá c biệt đá ng kể hoặ c bấ t thườ ng trong quá trìnhđố i
chiếusả n phẩ m trung gian và nguyên liệu bao bì in ấ n và số lượ ng đơn vị sả n
xuấ t cầ n đượ c điều tra và đượ c giả i thích mộ t cá ch thích đá ng trướ c khi xuấ t
xưở ng.
8.6.11. Phả i thiết lậ p quy trình hủ y bỏ hoặ c trả lạ i kho đố i vớ i cá c bao bì
đã in sẵ n hoặ c đã mã hó a số lô . Việc tiêu hủ y hoặ c trả lạ i phả i đượ c ghi lạ i.
8.7. Thành phẩm
8.7.1. Thà nh phẩ m phả i đượ c quả n lý cá ch ly cho đến khi đượ c xuấ t
xưở ng theo cá c điều kiện đã đượ c thiết lậ p củ a nhà sả n xuấ t.
8.7.2. Thà nh phẩ m và hồ sơ phả i đượ c kiểm tra và đá nh giá trướ c khi
xuấ t xưở ng sả n phẩ m.
34
8.7.3. Sau khi xuấ t xưở ng, thà nh phẩ m phả i đượ c bả o quả n ở kho theo
đú ng điều kiện bả o quả n ghi trên nhã n.
8.8. Bảo quản và phân phối
8.8.1. Phả i xâ y dự ng các quy trình cho việc bả o quả n thà nh phẩ m xuấ t
xưở ng. Phả i có cá c hồ sơ cho phép xá c định nhanh tấ t cả cá c khá ch hà ng đã
mua thà nh phẩ m củ a mộ t lô /mẻ xá c định trong đó chỉ rõ thờ i gian xuấ t, số
lượ ng, quy cá ch đó ng gó i và gử i hà ng củ a từ ng lô sả n phẩ m cho khá ch hà ng.
8.8.2. Cầ n lưu trữ cá c ghi chép về thờ i gian bả o quả n, nhiệt độ và cá c
điều kiện bả o quả n khá c trướ c khi phâ n phố i.
8.9. Sản phẩm loại bỏ, tái chế và trả lại
8.9.1. Cá c sả n phẩ m bị loạ i bỏ phả i đượ c dá n nhã n và biệt trữ riêng.
Chú ng phả i đượ c trả lạ i cho nhà cung cấ p hoặ c, nếu phù hợ p, tá i chế hoặ c tiêu
hủ y. Việc trả lạ i nhà cung cấ p, tá i chế, hoặ c tiêu hủ y nguyên vậ t liệu phả i đượ c
sự chấ p thuậ n bở i ngườ i có thẩ m quyềnvà đượ c ghi lạ i.
8.9.2. Việc tá i chế cầ n phả i hạ n chế và chỉ đượ c thự c hiện nếu chấ t lượ ng
củ a thà nh phẩ m khô ng bị ả nh hưở ng và sả n phẩ m tá i chế vẫ n đạ t tiêu chuẩ n
chấ t lượ ng. Việc tá i chế phả i đượ c thự c hiện theo mộ t quy trình xá c định sau
khi đá nh giá cá c rủ i ro liên quan và phả i đượ c ghi lạ i.
8.9.3. Phả i xây dự ng quy trình kết hợ p dư phẩ m củ a lô trướ c và o các
cô ng đoạ n sả n xuấ t củ a lô sau cù ng sả n phẩ m dự a trên việc đá nh giá cá c rủ i ro
liên quan, bao gồ m cả việc ả nh hưở ng hạ n sử dụ ng củ a sả n phẩ m. Việc phụ c
hồ i phả i đượ c ghi lạ i.
8.9.4. Trong trườ ng hợ p cầ n thiết, nên thự c hiện thêm phép thử đố i vớ i
sả n phẩ m đượ c tá i chế hoặ c có sử dụ ng dư phẩ m trong sả n xuấ t.
8.9.5. Sả n phẩ m trả về từ thị trườ ng và đã nằ m ngoà i sự kiểm soá t củ a
nhà sả n xuấ t phả i đượ c huỷ bỏ trừ khi hoà n toà n khô ng có nghi ngờ chấ t
lượ ng. Việc xem xét để bá n lạ i, ghi nhã n lạ ihoặ c tá i chế ở lô tiếp theo chỉ đượ c
thự c hiện sau khi đã đượ c bộ phậ n Quả n lý chấ t lượ ng đá nh giá theo quy trình
đã xây dự ng. Việc đá nh giá phả i bao gồ m cá c điều kiện bả o quả n, lịch sử củ a
sả n phẩ m, khoả ng thờ i gian kể từ khi xuấ t xưở ng. Trong trườ ng hợ p nghi ngờ
về chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m, khô ng đượ c thự c hiện việc tá i chế. Các hoạ t độ ng
liên quan đến việc tá i chế sả n phẩ m phả i đượ c ghi lạ i.

Chương 9. Hồ sơ tài liệu


9.1. Nguyên tắc
Cơ sở phả i thiết lậ p hệ thố ng hồ sơ tà i liệu để xác định cô ng thứ c sả n
xuấ t và các hướ ng dẫ n sả n xuấ t, các tiêu chuẩ n cho tấ t cả cá c nguyên liệu,
thà nh phẩ m và quy trình kiểm tra chấ t lượ ng; để đả m bả o tấ t cả nhâ n viên có
liên quan đến sả n xuấ t đều hiểu và thự c hiện đú ng nhiệm vụ đượ c phâ n cô ng;

35
đả m bả o ngườ i đượ c uỷ quyền có tấ t cả nhữ ng thô ng tin cầ n thiết khi quyết
định cho xuấ t mộ t lô thuố c ra thị trườ ng; và đả m bả o việc truy tìm nguồ n gố c.
9.2. Yêu cầu chung
9.2.1. Hồ sơ tà i liệu cầ n đượ c thiết kế, soạ n thả o, rà soá t và phâ n phá t
mộ t cá ch thậ n trọ ng. Hồ sơ tà i liệu phả i tuâ n thủ cá c phầ n có liên quan củ a
giấ y phép sả n xuấ t và giấ y phép lưu hà nh sả n phẩ m.
9.2.2. Hồ sơ tà i liệu phả i đượ c ngườ i có thẩ m quyền phù hợ p phê duyệt,
ký và ghi ngà y thá ng. Khô ng đượ c thay đổ i hồ sơ tà i liệu khi chưa đượ c phép.
9.2.3. Hồ sơ tà i liệu phả i có nộ i dung rõ rà ng, có đầ y đủ các thô ng tin cầ n
thiết, nhưng khô ng thừ a cá c dữ liệu, tiêu đề, bả n chấ t và mụ c đích củ a tà i liệu
phả i đượ c đề cậ p. Phả i trình bà y mộ t cá ch có trậ t tự và để dễ kiểm tra. Nhữ ng
tà i liệu sao chụ p phả i rõ rà ng và dễ đọ c. Tà i liệu là m việc đượ c sao chụ p từ tà i
liệu gố c phả i khô ng đượ c có sai só t trong quá trình sao chụ p.
9.2.4. Phả i thườ ng xuyên rà soá t và cậ p nhậ t hồ sơ tà i liệu và bấ t kỳ sự
sử a đổ i nà o cũ ng phả i có sự ủ y quyền chính thứ c. Khi mộ t tà i liệu đã đượ c sử a
đổ i, cầ n phả i có cá ch thứ c ngă n ngừ a việc vô ý sử dụ ng nhữ ng phiên bả n cũ đã
đượ c thay thế. Nhữ ng tà i liệu thay thế phả i đượ c lưu lạ i trong mộ t khoả ng thờ i
gian phù hợ p.
9.2.5. Nhữ ng hồ sơ tà i liệu đò i hỏ i phả i nhậ p số liệu, thì số liệu nhậ p
phả i rõ rà ng, dễ đọ c và khô ng tẩ y xoá đượ c. Cầ n có đủ khoả ng trố ng cho việc
nhậ p số liệu đó .
9.2.6. Bấ t kỳ sự sử a đổ i nà o về dữ liệu trong hồ sơ phả i đượ c ký và ghi
rõ ngà y thay đổ i; sự thay đổ i phả i cho phép đọ c đượ c cá c thô ng tin ban đầ u
(khô ng ghi đè). Khi cầ n phả i ghi lạ i lý do củ a việcthay đổ i.
9.2.7. Cá c hồ sơ cầ n đượ c lậ p hoặ c hoà n thà nh ngay thờ i điểm hà nh
độ ng đượ c thự c hiện và sao cho tấ t cả các hoạ t độ ng liên quan đến việc sả n
xuấ t sả n phẩ mphả i đầy đủ để cho phép việc điều tra, truy tìm nguồ n gố c cá c
sả n phẩ m bị lỗ i.
9.2.8. Hồ sơ sả n xuấ t và cá c mẫ u lưu củ a nguyên liệu ban đầ u và thà nh
phẩ m phả i đượ c lưu giữ ít nhấ t 1 nă m sau ngà y hết hạ n.
9.2.9. Hồ sơ sả n xuấ t cá c bá n thà nh phẩ m đượ c sử dụ ng chung cho
nhiều sả n phẩ m cầ n chỉ rõ đườ ng dẫ n để xem xét hồ sơ gố c khi cầ n thiết.
9.2.10. Dữ liệu có thể đượ c ghi lạ i bằ ng hệ thố ng xử lý số liệu điện
tử ,bằ ng hình ả nh hoặ c cá c phương tiện đá ng tin cậ y khá c, tuy nhiên cầ n phả i
có quy trình chi tiết liên quan đến hệ thố ng sử dụ ng và độ chính xá c củ a số liệu
ghi chép phả i đượ c kiểm tra. Nếu hồ sơ tà i liệu đượ c xử lý bằ ng phương phá p
xử lý số liệu điện tử , chỉ nhữ ng ngườ i có thẩ m quyền mớ i đượ c phép nhậ p
hoặ c sử a đổ i số liệu trong má y tính, và luô n phả i có hồ sơ ghi lạ i cá c thay đổ i
đó ;phả i hạ n chế truy cậ p bằ ng cá ch sử dụ ng mậ t khẩ u hoặ ccá c biện phá p khá c
và việc nhậ p cá c số liệu quan trọ ng cầ n đượ c kiểm tra mộ t cá ch độ c lậ p. Hồ sơ
lô sả n xuấ t lưu trên má y tính phả i đượ c bả o vệ bằ ng cá ch sao lạ i sang bă ng từ ,
36
vi phim, in ra giấ y, hoặ c cá c biện phá p khá c. Điều đặ c biệt quan trọ ng là trong
thờ i gian lưu giữ , số liệu phả i luô n sẵ n sà ng khi cầ n truy cậ p.
9.3. Nhãn
9.3.1. Nhã n dù ng cho bao bì, thiết bị hoặ c nhà xưở ng phả i rõ rà ng, khô ng
mậ p mờ và phả i theo mẫ u chung thố ng nhấ t củ a cơ sở và phù hợ p vớ i quy
định về ghi nhã n thuố c. Bên cạ nh chữ viết trên nhã n, có thểsử dụ ng mà u sắ c
để chỉ tình trạ ng củ a nguyên liệu, má y mó c, thiết bị (ví dụ đang biệt trữ , đã
đượ c chấ p nhậ n, bị loạ i hoặ c sạ ch).
9.3.2. Tấ t cả thuố c thà nh phẩ m đều phả i đượ c nhậ n dạ ng và dá n nhã n
theo quy định hiện hà nh về ghi nhã n thuố c.
9.3.3. Đố i vớ i chấ t chuẩ n, nhã n và/hoặ c tà i liệu đi kèm phả i chỉ rõ hoạ t
lự c hay nồ ng độ , ngà y sả n xuấ t, ngà y hết hạ n, ngà y mở bao bì lầ n đầ u, điều
kiện bả o quả n và số kiểm soá t nếu có .
9.4. Hồ sơ về tiêu chuẩn chất lượng
9.4.1. Cá c nguyên liệu ban đầ u, sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m,
thà nh phẩ m phả i có đầ y đủ tiêu chuẩ n và phương phá p phâ n tích, kiểm
nghiệm. Các nguyên liệu ban đầ u phả i có tiêu chuẩ n phù hợ p vớ i cá c Dượ c
điển, tiêu chuẩ n cơ sở và cá c quy định về chấ t lượ ng, vệ sinh theo quy định củ a
Bộ Y tế. Bấ t kỳ hồ sơ tà i liệu nà o liên quan đến hồ sơ lô sả n xuấ t phả i đượ c lưu
giữ ít nhấ t 1 nă m sau khi sả n phẩ m hết hạ n.
9.4.2. Tiêu chuẩ n chấ t lượ ng phả i đượ c phê duyệt phù hợ p và ghi ngà y
thá ng phê duyệt và cầ n có cá c thô ng tin: Tên và mã số nộ i bộ , mô tả cả m quan,
Tà i liệu tham khả o, cá c yêu cầ u về định tính, định lượ ng và giớ i hạ n. Tiêu
chuẩ n có thể có thêm cá c thô ng tin khá c như: nhà cung cấ p và nhà sả n xuấ t
gố c củ a nguyên vậ t liệu, mẫ u bao bì có in ấ n, hướ ng dẫ n lấ y mẫ u và kiểm
nghiệm, hoặ c tham chiếu đến quy trình thự c hiện, điều kiện bả o quả n và cá c
thậ n trọ ng, thờ i hạ n bả o quả n tố i đa trướ c khi kiểm nghiệm lạ i, hạ n dù ng.
9.4.3. Tiêu chuẩ n đố i vớ i nguyên liệu ban đầ u và nguyên liệu bao gó i
- Nguyên liệu ban đầ u sử dụ ng cho thuố c dượ c liệu phả i đượ c sả n xuấ t
tuâ n theo cá c yêu cầ u củ a GMP và giấ y phép lưu hà nh sả n phẩ m. Phả i có đầ y
đủ hồ sơ về việc đá nh giá nhà cung cấ p nguyên liệu ban đầ u đượ c thự c hiện
bở i nhà sả n xuấ t hoặ c đạ i diện củ a nhà sả n xuấ t. Nhà sả n xuấ t phả i đả m bả o
rằ ng nhà cung cấp nguyên liệu ban đầ u đá p ứ ng cá c tiêu chuẩ n yêu cầ u.
- Nguyên liệu bao gó i trự c tiếp vớ i thuố c phả i đạ t tiêu chuẩ n theo quy
định và phả i tương thích vớ i nguyên liệu và /hoặ c sả n phẩ m chứ a trong đó .
Nguyên liệu cầ n đượ c kiểm tra về tiêu chuẩ n chấ t lượ ng, cá c sai hỏ ng và tính
chính xá c củ a cá c dấ u hiệu nhậ n dạ ng.
- Hồ sơ tà i liệu mô tả quy trình kiểm nghiệm phả i nêu rõ tầ n suấ t quy
định đố i vớ i việc định lượ ng lạ i mỗ i nguyên liệu ban đầ u, tuỳ thuộ c và o tuổ i
thọ củ a chú ng.

37
9.4.4. Tiêu chuẩ n đố i vớ i sả n phẩ m trung gian và bá n thà nh phẩ m
Phả i có hồ sơ về tiêu chuẩ n đố i vớ i thà nh phẩ m và các sả n phẩ m trung
gian (đượ c mua/gử i đi hoặ c nếu số liệu thu đượ c từ sả n phẩ m trung gian đượ c
dù ng để đá nh giá thà nh phẩ m). Cá c tiêu chuẩ n phả i tương tự như cá c tiêu
chuẩ n nguyên liệu ban đầ u hoặ c thà nh phẩ m.
9.4.5. Tiêu chuẩ n thà nh phẩ m
- Tiêu chuẩ n thà nh phẩ m phả i có cá c thô ng tin chính như: Tên sả n
phẩ m và mã tham khả o nếu có ; Tên thà nh phầ n/hoạ t chấ t; Cô ng thứ c hoặ c
tham chiếu cô ng thứ c; Mô tả dạ ng bà o chế và đó ng gó i; Hướ ng dẫ n lấ y mẫ u và
kiểm nghiệm, hoặ c tham chiếu đến quy trình thự c hiện; Yêu cầ u về định tính
và định lượ ng, giớ i hạ n cho phép; Điều kiện bả o quả n và cá c thậ n trọ ng nếu
có ; Hạ n sử dụ ng.
- Tiêu chuẩ n thà nh phẩ m phả i có cá c phép thử cho cá c thà nh phầ n hoạ t
chấ t có thể định tính và định lượ ng đượ c trong cá c phép thử kiểm tra chấ t
lượ ng thà nh phẩ m. Cầ n có cá c phép thử xác định giớ i hạ n cho phép củ a dư
chấ t cá c chấ t đượ c sử dụ ng để bả o quả n, tẩ y rử a (nếu có ) và cá c phụ liệu tham
gia và o quá trình chế biến dượ c liệu.
- Ngoà i ra, tiêu chuẩ n thà nh phẩ m phả i có cá c phép thử cho cá c chỉ tiêu
liên quan khá c theo từ ng yêu cầ u củ a mỗ i dạ ng bà o chế, như: Hình thứ c bên
ngoà i như mà u sắ c, mù i vị, kích thướ c và kết cấ u; Độ đồ ng đều khố i lượ ng,
thờ i gian tan rã , độ cứ ng (đố i vớ i thuố c viên), độ trong, độ nhớ t (đố i vớ i dung
dịch), độ đồ ng nhấ t (đố i vớ i thuố c mỡ , thuố c kem); Mấ t khố i lượ ng do sấ y khô
hay hà m lượ ng nướ c; Độ nhiễm khuẩ n, v/v.
9.5. Hồ sơ sản xuất
Cơ sở phả i xây dự ng cô ng thứ c gố c và quy trình pha chế đượ c phê duyệt
chính thứ c cho mỗ i sả n phẩ m và mỗ i cỡ lô sả n xuấ t.
9.5.1. Cô ng thứ c gố c:
Cô ng thứ c gố c cầ n có thô ng tin:Tên sả n phẩ m, có mã tham khả o củ a sả n
phẩ m liên quan đến tiêu chuẩ n; Mô tả dạ ng bà o chế, hà m lượ ng, và cỡ lô ; Danh
mụ c cá c nguyên liệu ban đầ u đượ c sử dụ ng (tên INN nếu có ), lượ ng củ a mỗ i
chấ t, đượ c mô tả bằ ng tên và ký hiệu tham khả o thố ng nhấ t cho loạ i nguyên
liệu đó (cầ n nêu rõ chấ t nà o sẽ bị mấ t đi trong quá trình chế biến); Cô ng bố
sả n lượ ng thà nh phẩ m dự kiến và giớ i hạ n cho phép, và sả n lượ ng sả n phẩ m
trung gian, nếu có ;
9.5.2. Quy trình pha chế:
- Quy trình pha chế cầ n có thô ng tin: Nêu địa điểm chế biến và thiết bị
sử dụ ng chủ yếu; Cá c phương phá p, hoặ c tham chiếu phương phá p, đượ c sử
dụ ng để chuẩ n bị và vậ n hà nh cá c má y mó c thiết bị quan trọ ng, ví dụ như là m
vệ sinh (đặ c biệt sau khi thay đổ i sả n phẩ m), lắ p đặ t, hiệu chuẩ n, vô trù ng, sử
dụ ng; Hướ ng dẫ n chế biến chi tiết lầ n lượ t từ ng bướ c (ví dụ : kiểm tra nguyên
liệu, xử lý sơ bộ , trình tự thêm cá c nguyên vậ t liệu, thờ i gian trộ n, nhiệt độ );
38
Hướ ng dẫ n đố i vớ i cá c kiểm tra trong quá trình sả n xuấ t và cá c giớ i hạ n tương
ứ ng; Quy định về bả o quả n sả n phẩ m, kể cả bao bì, nhã n; cá c điều cầ n đặ c biệt
thậ n trọ ng khi sả n xuấ t.
- Phả i thiết lậ p các hướ ng dẫ n pha chế trong đó liệt kê các thao tá c khá c
nhau đượ c tiến hà nh trên dượ c liệu, như sấ y khô , thá i và nghiền nhỏ , cũ ng cầ n
nêu nhiệt độ và thờ i gian cầ n thiết cho quá trình sấ y khô , và phương phá p
đượ c sử dụ ng để kiểm tra cá c mả nh hoặ c kích thướ c tiểu phâ n.
- Cá c hướ ng dẫ n cầ n ghi rõ cá c bướ c trong quá trình trộ n và điều chỉnh
để đạ t hà m lượ ng cá c thà nh phầ n hoạ t chấ t dượ c lý và đả m bả o sự đồ ng nhấ t
củ a lô sau khi trộ n cù ng quy định về việc ghi chép cá c thô ng số trong quá trình
trộ n.
- Phả i có hướ ng dẫ n về sà ng lọ c hoặ c phương phá p khá c dù ng để loạ i
bỏ cá c tạ p chấ t lạ . Phả i nêu chi tiết cá c quy trình nà ođượ c sử dụ ng để là m giả m
nhiễm vi sinh vậ t, cù ng vớ i phương phá p xác định mứ c độ củ a cá c ô nhiễm
nà y. (ví dụ như quy trình xô ng sinh)
- Đố i vớ i việc sả n xuấ t cá c chế phẩ m cao từ dượ c liệu, cá c hướ ng dẫ n
phả i chỉ rõ chấ t dẫ n, hoặ c dung mô i đượ c sử dụ ng, thờ i gian và nhiệt độ phả i
bả o đả m trong suố t quá trình chiết, và bấ t cứ phương phá p cô đặ c nà o.
9.5.3. Hồ sơ lô sả n xuấ t:
- Phả i thiết lậ p hồ sơ cho mỗ i lô sả n xuấ t, trong đó chỉ rõ : Tên, nồ ng độ ,
hà m lượ ng củ a sả n phẩ m; Ngà y sả n xuấ t; Số lô , mẻ; Cô ng thứ c đầ y đủ củ a
lô /mẻ;Cá c SOP đượ c sử dụ ng và ghi chép lạ i từ ng cô ng đoạ n đã tiến hà nh, tấ t
cả cá c thiết bị chính đượ c sử dụ ng, tấ t cả cá c mẫ u, kết quả kiểm tra trong quá
trình sả n xuấ t, kết quả kiểm tra điều kiện mô i trườ ng, kiểm tra thiết bị trướ c
khi bắ t đầ u và trong quá trình sả n xuấ t, đó ng gó i và lưu mẫ u nhã n trên bao bì
cuố i cù ng.
- Phả ilưu giữ hồ sơ chế biến lô cho mỗ i mộ t lô sả n xuấ t. Hồ sơ cầ n dự a
trên nhữ ng phầ n liên quan trong tiêu chuẩ n gố c đã đượ c phê duyệt. Phương
phá p chuẩ n bị hồ sơ cầ n đượ c thiết kế sao cho trá nh đượ c nhữ ng sai só t. (Nên
sao chụ p lạ i hoặ c dù ng cá c chương trình má y tính đã đượ c thẩ m định. Nên
trá nh việc chép lạ i bằ ng thủ cô ng các tà i liệu đã đượ c duyệt).
- Đố i vớ i giai đoạ n sả n xuấ t thà nh phẩ m, phả i có hồ sơ cho tấ t cả
nguyên liệu đượ c sử dụ ng; tấ t cả cá c quy trình thao tá c chuẩ n; mỗ i lô và /hoặ c
mỗ i mẻ chế biến và phâ n phố i; tấ t cả cá c thiết bị, bao gồ m cả việc vậ n hà nh, vệ
sinh, bả o dưỡ ng và thẩ m định; và hồ sơ cho cô ng tá c vệ sinh, bả o dưỡ ng và
kiểm soá t mô i trườ ng củ a khu vự c sả n xuấ t.
- Hồ sơ lô phả i đượ c giữ tạ i nơi là m việc trong quá trình pha chế. Phả i
theo dõ i cá c thô ng tin sau và o thờ i điểm tiến hà nh mỗ i thao tá c, và sau khi
hoà n thà nh hồ sơ lô phả i đượ c ngườ i chịu trá ch nhiệm pha chế ký tên chỉ rõ
ngà y thá ng, tên sả n phẩ m; số lô đang sả n xuấ t:

39
+ ngà y và giờ bắ t đầ u, ngà y giờ thự c hiện cá c cô ng đoạ n trung gian
chính, và ngà y giờ hoà n thà nh việc sả n xuấ t;
+ tên ngườ i chịu trá ch nhiệm ở mỗ i cô ng đoạ n sả n xuấ t;
+ chữ ký tắ t củ a nhâ n viên vậ n hà nh ở mỗ i bướ c sả n xuấ t chính và
ngườ i kiểm tra mỗ i thao tá c;
+ số lô và /hoặ c số kiểm soá t phâ n tích và khố i lượ ng thự c tế củ a mỗ i
nguyên liệu ban đầ u (kể cả số lô và khố i lượ ng củ a nguyên liệu phụ c hồ i hoặ c
tá i chế cho thêm và o);
+ bấ t kỳ thao tá c chế biến liên có quan nà o, và nhữ ng má y mó c thiết bị
chính đượ c sử dụ ng;
+ cá c kiểm tra trong quá trình sả n xuấ t đã thự c hiện, chữ ký tắ t củ a
ngườ i thự c hiện, và kết quả ;
+ sả n lượ ng từ ng cô ng đoạ n sả n xuấ t và nhữ ng nhậ n xét hoặ c giả i thích
về nhữ ng sai lệch có ý nghĩa so vớ i sả n lượ ng dự kiến;
+ ghi chú về nhữ ng sự cố đặ c biệt, nêu rõ chi tiết, có chữ ký duyệt nhữ ng
sai lệch so vớ i cô ng thứ c gố c.
- Tấ t cả cá c hồ sơ phả i ghi rõ thờ i gian và đượ c ký bở i ngườ i chịu trá ch
nhiệm tiến hà nh cô ng việc, đố i vớ i cá c thao tá c quan trọ ng, phả i có cả chữ ký
củ a ngườ i giá m sá t và phả i đượ c giữ tạ i nơi là m việc trong toà n bộ quá trình
hoạ t độ ng. Hồ sơ phả i đượ c lưu giữ và sẵ n sà ng cho việc thanh tra ít nhấ t 2
nă m sau khi hết hạ n dù ng củ a lô thuố c.
9.5.4. Hướ ng dẫ n đó ng gó i:
Phả i xây dự ng cô ng thứ c gố c và quy trình pha chế đượ c phê duyệt chính
thứ c cho mỗ i sả n phẩ m, cỡ lô và quy cá ch đó ng gó i. Hướ ng dẫ n đó ng gó i phả i
bao gồ m cá c thô ng tin:
- Tên củ a sả n phẩ m;
- Dạ ng bà o chế, hà m lượ ng;
- Quy cá ch đó ng gó i bao gồ m số lượ ng, khố i lượ ng hoặ c thể tích củ a
sả n phẩ m trong bao bì ngoà i cù ng;
- Danh mụ c đầ y đủ tấ t cả cá c nguyên vậ t liệu bao gó i cầ n cho mộ t cỡ lô
chuẩ n, bao gồ m số lượ ng, kích cỡ , dạ ng, mã tham chiếu đến tiêu chuẩ n
củ anguyên vậ t liệu bao gó i;
- Bả n sao củ a nguyên vậ t liệu có in ấ n có liên quan và mẫ u bao bì trên
đó bao gồ m cả vị trí ghi số lô và hạ n dù ng;
- cá c thậ n trọ ng trong quá trình thự c hiện, kể cả phả i kiểm tra kỹ khu
vự c và thiết bị đó ng gó i nhằ m đả m bả o đã dọ n quang dâ y chuyền trướ c và sau
khi thự c hiện hoạ t độ ng đó ng gó i;
- mô tả thao tá c đó ng gó i, bao gồ m cả nhữ ng thao tá c phụ trợ quan
trọ ng và má y mó c thiết bị sử dụ ng;
40
- chi tiết nhữ ng lầ n kiểm tra trong quá trình đó ng gó i, bao gồ m hướ ng
dẫ n lấ y mẫ u và giớ i hạ n cho phép.
9.5.5. Hồ sơ lô đó ng gó i:
- Hồ sơ lô đó ng gó i lô cho mỗ i lô hoặ c mộ t phầ n củ a lô đã chế biến
phả i đượ c lưu giữ , trong đó phả i ghi lạ i cả việc kiểm tra để đả m bả o má y mó c
thiết bị và nơi đó ng gó i khô ng cò n sả n phẩ m đó ng gó i trướ c đó , tà i liệu, hoặ c
nguyên vậ t liệu khô ng cầ n thiết cho thao tá c đó ng gó i hiện tạ i, và má y mó c
thiết bị đã sạ ch và phù hợ p cho mụ c đích sử dụ ng.
- Trong quá trình thự c hiện việc đó ng gó i, cầ n ghi rõ cá c thô ng tin sau
đâ y và o thờ i điểm thự c hiện mỗ i thao tá c, ngà y và tên ngườ i thự c hiện và
ngườ i chịu trá ch nhiệm:
+ tên sả n phẩ m, số lô , lượ ng bá n thà nh phẩ m chờ đó ng gó i, cũ ng như
số lô và lượ ng thà nh phẩ m dự kiến, lượ ng thà nh phẩ m có đượ c trong thự c tế,
và đố i chiếu;
+ ngà y và giờ thự c hiện thao tá c đó ng gó i;
+ tên ngườ i chịu trá ch nhiệm tiến hà nh cá c thao tá c đó ng gó i;
+ chữ ký tắ t củ a nhâ n viên vậ n hà nh ở cá c bướ c chính;
+ cá c kiểm tra nhậ n dạ ng và kiểm tra việc tuâ n thủ theo hướ ng dẫ n
đó ng gó i, kể cả cá c kết quả kiểm tra trong quá trình đó ng gó i;
+ chi tiết cá c thao tá c đó ng gó i đã thự c hiện, má y mó c thiết bị và dây
chuyền đó ng gó i đã sử dụ ng, và nếu cầ n, cá c hướ ng dẫ n về việc bả o quả n sả n
phẩ m chưa đó ng gó i, hoặ c hồ sơ ghi lạ i việc trả sả n phẩ m chưa đó ng gó i về
khu vự c bả o quả n;
+ lưu lạ i mẫ u bao bì in sẵ n, kể cả mẫ u đượ c duyệt để đem in, việc kiểm
tra thườ ng xuyên (nếu phù hợ p) đố i vớ i số lô , ngà y hết hạ n và bấ t kỳ thô ng tin
in thêm nà o;
+ ghi chú về bấ t kỳ sự cố đặ c biệt nà o, bao gồ m chi tiết nhữ ng sai lệch
so vớ i hướ ng dẫ n đó ng gó i, có vă n bả n phê duyệt củ a ngườ i có thẩ m quyền;
+ số lượ ng và số tham khả o hay nhậ n dạ ng củ a tấ t cả bao bì in sẵ n và
bá n thà nh phẩ m đã xuấ t ra đó ng gó i, đã đó ng gó i, đã huỷ hoặ c đã trả về kho, và
số lượ ng sả n phẩ m có đượ c để có thể đố i chiếu đầ y đủ .
9.6. Quy trình và hồ sơ ghi chép
9.6.1. Phả i có cá c quy trình thao tá c chuẩ n và hồ sơ ghi lạ i đố i vớ i mỗ i
thao tá c đã tiến hà nh hoặ c cá c kết luậ n đố i vớ i:
- Việc lắ p đặ t và thẩ m định má y mó c thiết bị;
- Cá c thiết bị phâ n tích và việc hiệu chuẩ n thiết bị phâ n tích;
- Việc bả o dưỡ ng, là m vệ sinh và khử trù ng;

41
- Nhữ ng vấ n đề cá nhâ n, bao gồ m cả trình độ , đà o tạ o, trang phụ c và vệ
sinh;
- Việc theo dõ i mô i trườ ng;
- Việc kiểm soá t cô n trù ng;
- Khiếu nạ i;
- Thu hồ i;
- Nhữ ng trườ ng hợ p bị trả lạ i.
9.6.2. Phả i có quy trình thao tá c chuẩ n và hồ sơ về việc tiếp nhậ n nguyên
liệu ban đầ u, nguyên vậ t liệu bao gó i sơ cấ p hoặ c bao bì có in ấ n. Hồ sơ tiếp
nhậ n cầ n có :
- tên nguyên vậ t liệu trên phiếu giao hà ng và trên thù ng hà ng;
- tên nộ i bộ và /hoặ c mã nguyên vậ t liệu nếu có ;
- ngà y nhậ n;
- tên nhà cung cấ p, và nếu có thể, tên nhà sả n xuấ t;
- số lô hoặ c số tham khả o củ a nhà sả n xuấ t;
- tổ ng khố i lượ ng, và số thù ng hà ng đã nhậ n;
- số lô quy định sau khi nhậ n;
- bấ t kỳ nhậ n xét có liên quan nà o khá c (ví dụ tình trạ ng thù ng hà ng,
v.v.)
9.6.3. Phả i có cá c quy trình thao tá c chuẩ n cho việc dá n nhã n, biệt trữ , và
bả o quả n nguyên liệu ban đầ u, nguyên vậ t liệu bao gó i và các nguyên vậ t liệu
khá c, nếu phù hợ p.
9.6.4. Cầ n có quy trình thao tá c chuẩ n hướ ng việc lấ y mẫ u, trong đó chỉ
rõ ngườ i đượ c uỷ quyền lấy mẫ u. Hướ ng dẫ n lấ y mẫ u cầ n có :
- phương phá p lẫ y mẫ u và kế hoạ ch lấ y mẫ u;
- dụ ng cụ lấ y mẫ u;
- cá c thậ n trọ ng cầ n chú ý để trá nh tạ p nhiễm cho nguyên vậ t liệu hoặ c
là m mấ t phẩ m chấ t nguyên vậ t liệu;
- lượ ng mẫ u cầ n lấ y;
- hướ ng dẫ n việc chia nhỏ mẫ u khi cầ n thiết;
- loạ i bao bì dù ng đự ng mẫ u, bao bì nà y dù ng cho lấ y mẫ u vô trù ng hay
lấ y mẫ u thô ng thườ ng và việc dá n nhã n;
- bấ t kỳ thậ n trọ ng đặ c biệt cầ n lưu ý, đặ c biệt đố i vớ i việc lấ y mẫ u
nguyên vậ t liệu vô trù ng hay độ c hạ i.
9.6.5. Phả i xâ y dự ng quy trình mô tả chi tiết hệ thố ng đá nh số lô (mẻ),
mụ c đích là để đả m bả o mỗ i lô sả n phẩ m trung gian, bá n thà nh phẩ m hay
42
thà nh phẩ m đều đượ c nhậ n dạ ng bằ ng mộ t số đặ c trưng riêng. Quy trình nà y
phả i đả m bả o:
- việc đá nh số lô á p dụ ng cho cô ng đoạ n chế biến và cô ng đoạ n đó ng gó i
tương ứ ng phả i vớ i nhau.
- khô ng sử dụ ng trù ng lặ p cù ng mộ t số lô ; điều nà y á p dụ ng cho cả việc
tá i chế;
9.6.6. Phả i có quy trình thao tá c chuẩ n hướ ng dâ n việc thẩ m định, hiệu
chuẩ n, bả o dưỡ ng, sử dụ ng, vệ sinh cho mỗ i loạ i thiết bị và dụ ng cụ , cá c quy
trình nà y phả i đượ c để gầ n má y mó c thiết bị. Việc thự c hiện phả i đượ c lưu hồ
sơ nêu rõ ngà y thá ng và tên ngườ i thự c hiện nhữ ng cô ng việc đó .
9.6.7. Phả i có quy trình duyệt xuấ t hoặ c loạ i lỏ đố i vớ i nguyên vậ t liệu và
sả n phẩ m, đặ c biệt đố i vớ i việc xuấ t thà nh phẩ m ra thị trườ ng củ a ngườ i đượ c
uỷ quyền. Hồ sơ sổ sá ch về việc phâ n phố i mỗ i lô sả n phẩ m phả i đượ c lưu lạ i
theo trậ t tự để tạ o điều kiện truy tìm khi cầ n thiết.

Chương 10. Kiểm tra chất lượng


10.1. Quy định chung
10.1.1. Kiểm tra chấ t lượ ng bao gồ m cá c hoạ t độ ng liên quan đến việc
lấ y mẫ u, tiêu chuẩ n, kiểm nghiệm, tổ chứ c, hồ sơ tà i liệu và quy trình xuấ t
xưở ng để đả m bả o các việc thự c hiện cá c phép thử cầ n thiết và chỉ xuấ t cho sử
dụ ng cá c nguyên vậ t liệu và xuấ t xưở ng cá c sả n phẩ m đã đượ c đá nh giá là đạ t
chấ t lượ ng.
10.1.2. Bộ phậ n kiểm tra và kiểm nghiệm thuố c và nguyên liệu là m thuố c
phả i đượ c trang bị phù hợ p vớ i quy mô sả n xuấ t tạ i cơ sở , phả i độ c lậ p vớ i cá c
bộ phậ n khá c và thuộ c quyền quả n lý củ a mộ t ngườ i có trình độ chuyên mô n
và kinh nghiệm phù hợ p, ngườ i nà y có thể điều hà nh mộ t hoặ c nhiều phò ng
thí nghiệm.
10.1.3. Bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng phả i có đủ trang thiết bị, nhâ n viên
đượ c đà o tạ o và quy trình đượ c phê duyệt để thự c hiện việc lấ y mẫ u, kiểm tra
và kiểm nghiệm nguyên liệu ban đầ u, nguyên vậ t liệu bao gó i, sả n phẩ m trung
gian, bá n thà nh phẩ m và thà nh phẩ m.
10.1.4. Đố i vớ i các cơ sở sả n xuấ t chưa thà nh lậ p đượ c bộ phậ n kiểm
nghiệm thuố c hoặ c đã thà nh lậ p đượ c bộ phậ n kiểm nghiệm thuố c nhưng
chưa kiểm nghiệm đượ c hết cá c chỉ tiêu chấ t lượ ng thì phả i gử i mẫ u và ký hợ p
đồ ng kiểm nghiệm thuố c đến cá c đơn vị có đủ điều kiện và có chứ c nă ng kiểm
nghiệm thuố c để thự c hiện. Các phiếu kiểm nghiệm phả i đượ c lưu trong hồ sơ
củ a từ ng lô sả n phẩ m xuấ t xưở ng.
10.1.5. Cơ sở sả n xuấ t thuố c dượ c liệu phả i thự c hiện việc kiểm nghiệm
từ ng lô sả n phẩ m, chỉ khi đạ t chấ t lượ ng theo tiêu chuẩ n đã đă ng ký mớ i đượ c
phép xuấ t xưở ng.Việc đá nh giá thà nh phẩ m phả i tính đến mọ i yếu tố có liên

43
quan, kể cả điều kiện sả n xuấ t, kết quả kiểm tra trong quá trình, hồ sơ sả n xuấ t
(kể cả hồ sơ đó ng gó i), việc tuâ n thủ cá c tiêu chuẩ n củ a thà nh phẩ m, và việc
kiểm tra thà nh phẩ m sau cù ng.
10.1.6. Bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng có thể thự c hiện cá c nhiệm vụ khá c
như: xâ y dự ng, thẩ m định và thự c hiện các quy trình kiểm tra chấ t lượ ng, bả o
quả n chấ t chuẩ n, đả m bả o việc ghi nhã n chính xá c cho bao bì chứ a nguyên vậ t
liệu và sả n phẩ m, đả m bả o việc theo dõ i độ ổ n định củ a hoạ t chấ t và sả n phẩ m,
tham gia điều tra nhữ ng khiếu nạ i liên quan đến chấ t lượ ng sả n phẩ m, và
tham gia giá m sá t mô i trườ ng. Tấ t cả các hoạ t độ ng nà y đều phả i đượ c thự c
hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c phâ n cô ng bằ ng vă n bả n.
10.2. Nhân sự
10.2.1. Nhâ n viên kiểm tra chấ t lượ ng củ a bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng
phả i có chuyên mô n sâ u về cá c sả n phẩ m thuố c dượ c liệu để tiến hà nh cá c
phép thử định tính, kiểm tra sự giả mạ o, sự có mặ t củ a nấ m mố c, hoặ c cô n
trù ng, sự khô ng đồ ng nhấ t củ a lô dượ c liệu. Bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng phả i
có đủ nhâ n viên đượ c đà o tạ o thích hợ p, có chuyên mô n và kinh nghiệm để
hoà n thà nh cô ng việc đượ c giao.
10.2.2. Nhâ n viên bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng phả i đượ c quyền và o khu
vự c sả n xuấ t để lấ y mẫ u và điều tra khi cầ n thiết.
10.3. Cơ sở vật chất và trang thiết bị
10.3.1. Khu vự c kiểm nghiệm, kiểm tra chấ t lượ ng thuố c phả i đượ c tá ch
biệt khỏ i khu vự c sả n xuấ t. Phò ng kiểm tra chấ t lượ ng phả i đượ c thiết kế phù
hợ p vớ i cá c hoạ t độ ng sẽ tiến hà nh tạ i đó và phả i có diện tích đủ rộ ng để trá nh
sự nhầ m lẫ n, nhiễm chéo, và đủ để bả o quả n mẫ u, chấ t chuẩ n, dung mô i, thuố c
thử và hồ sơ kiểm nghiệm.
10.3.2. Khu vự c tiến hà nh phép thử sinh họ c, vi sinh phả i cá ch biệt nhau
và phả i có riêng thiết bị xử lý khô ng khí và cá c thiết bị khá c.
10.3.3. Bộ phậ n kiểm tra chấ t lượ ng phả i đượ c trang bị má y mó c, thiết
bị, dụ ng cụ thích hợ p cho việc lấ y mẫ u, phâ n tích, hiệu chuẩ n và xử lý dữ liệu.
Cá c thiết bị phâ n tích phả i phù hợ p vớ i phương phá p kiểm nghiệm và phả i đá p
ứ ng đượ c yêu cầ u kiểm tra chấ t lượ ng củ a đơn vị.
10.4. Lấy mẫu
10.4.1. Việc lấ y mẫ u nguyên liệu ban đầ u (nguyên liệu thô ) phả i đượ c
thự c hiện bở i nhâ n viên có kinh nghiệm chuyên mô n do nguyên liệu thô củ a
thuố c dượ c liệu là tổ ng hợ p củ a cá c nguyên liệu tự nhiên và chứ a nhiều yếu tố
lai tạ p. Mỗ i lô hà ng phả i đượ c xá c định bở i cá c tà i liệu lưu trữ riêng.
10.4.2. Việc lấy phả i đượ c thự c hiện theo quy trình đã đượ c phê duyệt và
phả i mô tả cụ thể vềphương phá p lấy mẫ u; cá c thiết bị đượ c sử dụ ng; số lượ ng
mẫ u đượ c lấ y; hướ ng dẫ n về việc phâ n chia mẫ u; loạ i và điều kiện củ a bao bì
đự ng mẫ u; nhậ n dạ ng cá c thù ng nguyên liệu đã lấ y mẫ u; điều kiện bả o quả n
mẫ u; hướ ng dẫ n là m sạ ch và bả o quả n cá c thiết bị lấ y mẫ u.
44
10.4.3. Việc lấy mẫ u phả i đượ c thự c hiện sao cho trá nh đượ c tạ p nhiễm
hoặ c cá c tá c độ ng bấ t lợ i khá c ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng. Khi lấy mẫ u phả i có
biện phá p để trá nh gâ y tạ p nhiễm hay nhầ m lẫ n cho nguyên vậ t liệu đượ c lấ y
mẫ u và cho nhữ ng nguyên vậ t liệu khá c. Tấ t cả dụ ng cụ lấ y mẫ u có tiếp xú c vớ i
nguyên vậ t liệu phả i sạ ch. Nhữ ng thù ng hà ng đượ c lấ y mẫ u phả i đượ c đá nh
dấ u và niêm phong lạ i cẩ n thậ n sau khi lấ y mẫ u.
10.4.4. Mỗ i bao bì đự ng mẫ u phả i có nhã n ghi rõ cá c nộ i dung: tên mẫ u,
số lô , ngà y lấ y mẫ u, số củ a thù ng đượ c lấ y, số mẫ u lấ y, chữ ký củ a ngườ i lấ y
mẫ u.
10.4.5. Mẫ u lưu phả i đạ i diện cho lô nguyên liệu hoặ c thà nh phẩ m đượ c
lấ y, cá c mẫ u khá c cũ ng có thể đượ c lấ y để theo dõ i phầ n quan trọ ng nhấ t củ a
mộ t quá trình. (Như thờ i điểm bắ t đầ u hoặ c kết thú c củ a mộ t quá trình)
10.4.6. Mẫ u lưu thà nh phẩ m phả i đượ c giữ trong bao bì đó ng gó i cuố i
cù ng và đượ c lưu trữ theo cá c điều kiện khuyến cá o cho đến mộ t nă m sau
ngà y hết hạ n.
10.5. Hồ sơ, tài liệu
10.5.1. Phò ng kiểm nghiệm phả i có sổ tay kiểm nghiệm viên, hồ sơ phâ n
tích, cá c phiếu kiểm nghiệm/phâ n tích.
10.5.2. Phả i xây dự ng quy trình cho việc kiểm nghiệm nguyên vậ t liệu và
sả n phẩ m ở mỗ i cô ng đoạ n khá c nhau trong quá trình sả n xuấ t, trong đó mô tả
phương phá p và thiết bị sử dụ ng. Phả i ghi lạ i cả cá c phép thử đã tiến hà nh.
10.5.3. Hồ sơ phâ n tích phả i có đầ y đủ nhữ ng thô ng tin về mẫ u, phương
phá p thử , kết quả phâ n tích. Hồ sơ phâ n tích phả i đượ c lưu và o hồ sơ kiểm
nghiệm cù ng vớ i cá c kết quả phâ n tích và phả i có cá c thô ng tin tố i thiểu như
sau:
- tên nguyên vậ t liệu hay sả n phẩ m và dạ ng bà o chế, nếu thích hợ p;
- số lô và nhà sả n xuấ t và/hoặ c nhà cung cấp, nếu thích hợ p;
- ngà y nhậ n mẫ u, ngườ i nhậ n mẫ u; tình trạ ng mẫ u khi nhậ n và trướ c khi
phâ n tích;
- tham chiếu tiêu chuẩ n và quy trình kiểm nghiệm liên quan;
- kết quả kiểm nghiệm, kể cả cá c nhậ n xét và tính toá n, và tham chiếu
tiêu chuẩ n (giớ i hạ n);
- ngà y và số tham chiếu củ a thử nghiệm;
- chữ ký tắ t củ a ngườ i thự c hiện phép thử ;
- ngà y thá ng và chữ ký tắ t củ a ngườ i xá c minh phép thử và tính toá n, nếu
thích hợ p;
- mộ t tuyên bố rõ rà ng cho đạ t hoặ c loạ i (hoặ c cá c quyết định khá c về
tình trạ ng) và ngà y thá ng và chữ ký củ a ngườ i đượ c giao trá ch nhiệm.

45
10.5.4. Phiếu kiểm nghiệm/phâ n tích phả i có chữ ký củ a ngườ i thử
nghiệm và ngườ i giá m sá t và phả i đượ c lưu lạ i. Phiếu kiểm nghiệm/phâ n tích
ít nhấ t phả i có cá c thô ng tin sau: tên củ a nhà sả n xuấ t nguyên liệu/thà nh phẩ m
và dạ ng bà o chế; Số lô , hạ n dù ng; tiêu chuẩ n và phương phá p sử dụ ng; kết quả
phép thử , bao gồ m nhậ n xét, đá nh giá , cách tính và thô ng tin củ a chấ t đố i
chiếu; ngà y thử nghiệm, ngườ i thự c hiện phép thử , ngườ i kiểm tra; kết luậ n về
việc đạ t hay khô ng đạ t và chữ ký củ a ngườ i quyết định.
10.5.5. Sổ tay kiểm nghiệm viên ghi lạ i cá c kết quả , cá c tính toá n, số liệu
và nhậ n xét có liên quan đến việc phâ n tích mộ t mẫ u. Sổ phả i đượ c đá nh số
trang và khô ng đượ c dù ng bú t chì để ghi chép, khô ng đượ c tẩ y xoá , viết đè.
10.5.6. Tấ t cả cá c phép thử đố i vớ i mỗ i nguyên vậ t liệu và sả n phẩ m phả i
tuâ n thủ theo các quy trình thử nghiệm đã đượ c phê duyệt và phù hợ p vớ i hồ
sơ đă ng ký. Kết quả phả i đượ c lưu và đượ c giá m sá t viên kiểm tra lạ i trướ c khi
nguyên vậ t liệu hay sả n phẩ m đượ c xuấ t hay bị loạ i.
10.5.7. Việc kiểm soá t trong quá trình phả i đượ c thự c hiện theo phương
phá p đã phê duyệt và phả i đượ c lưu lạ i hồ sơ.
10.5.8. Phả i cậ p nhậ t và lưu giữ tấ t cả cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng cầ n thiết
cho cô ng tá c kiểm nghiệm, gồ m có : Dượ c điển Việt Nam và cá c Dượ c điển
nướ c ngoà i, kể cả phụ lụ c, bả n bổ sung và bả n hiệu đính; Cá c tiêu chuẩ n chấ t
lượ ng khô ng có trong Dượ c điển, đố i vớ i nhữ ng thuố c đượ c kiểm nghiệm dự a
trên tiêu chuẩ n củ a nhà sả n xuấ t. Cá c phương phá p kiểm nghiệm khô ng có
trong Dượ c điển do phò ng kiểm nghiệm nghiên cứ u, ban hà nh.
10.5.9. Thay vì nhà sả n xuấ t tiến hà nh kiểm nghiệm, có thể chấ p nhậ n
phiếu kiểm nghiệm củ a nhà cung cấ p, vớ i điều kiện là nhà sả n xuấ t phả i xác
định đượ c độ tin cậ y củ a cá c kiểm nghiệm củ a nhà cung cấ p thô ng qua việc
thẩ m định kết quả kiểm nghiệm củ a nhà cung cấ p theo định kỳ phù hợ p và
thô ng qua việc kiểm tra cơ sở thự c tế để đá nh giá nă ng lự c củ a nhà cung cấ p.
Phiếu kiểm nghiệm phả i là bả n gố c (khô ng phả i bả n chụ p) hoặ c nếu khô ng thì
phả i đả m bả o về tính phá p lý củ a chú ng. Phiếu kiểm nghiệm ít nhấ t phả i có cá c
thô ng tin sau:tên và địa chỉ củ a nhà cung cấ p đã cấ p phiếu; chữ ký củ a cá n bộ
có thẩ m quyền;tên củ a nguyên vậ t liệu đượ c kiểm nghiệm;số lô củ a nguyên
vậ t liệu đượ c kiểm nghiệm;tiêu chuẩ n và phương phá p sử dụ ng;kết quả kiểm
nghiệm; ngà y kiểm nghiệm.
10.6. Theo dõi độ ổn định
10.6.1. Phả i đá nh giá và theo dõ i sự ổ n định củ a bá n thà nh phẩ m, sả n
phẩ m trung gian và thà nh phẩ m theo mộ t chương trình thích hợ p liên tụ c để
phá t hiện bấ t kỳ vấ n đề nà o có liên quan đến độ ổ n định củ a thà nh phẩ m vớ i
bao bì đang lưu hà nh trên thị trườ ng.
Độ ổ n định cầ n đượ c xá c định trướ c khi cho lưu hà nh sả n phẩ m và sau khi
có nhữ ng thay đổ i đá ng kể đố i vớ i quy trình sả n xuấ t, má y mó c thiết bị,
nguyên vậ t liệu bao gó i...

46
10.6.2. Phả i xâ y dự ng quy trình và thiết lậ p hồ sơ theo dõ i độ ổ n định củ a
cá c thuố c do mình sả n xuấ t. Phả i thiết lậ p đượ c ngà y hết hạ n và cá c tiêu chuẩ n
về tuổ i thọ dự a trên cơ sở cá c thử nghiệm về độ ổ n định liên quan đến điều
kiện bả o quả n.Cá c hồ sơ theo dõ i độ ổ n định củ a thuố c phả i đượ c lưu giữ .
10.6.3. Cầ n xây dự ng và thự c hiện mộ t chương trình bằ ng vă n bả n cho
việc xác định độ ổ n định lâ u dài, chương trình cầ n có cá c yếu tố như:
- mô tả đầ y đủ về thuố c đượ c nghiên cứ u độ ổ n định;
- bộ tiêu chí thử nghiệm đầy đủ và phương phá p thử nghiệm, có mô tả
tấ t cả phép thử về hoạ t lự c, độ tinh khiết, cá c đặ c tính vậ t lý và cá c dẫ n chứ ng
có trong hồ sơ tà i liệu cho thấ y nhữ ng thử nghiệm nà y chứ ng minh đượ c độ ổ n
định;
- quy định có đủ số lượ ng lô nghiên cứ u;
- lịch thử nghiệm cho mỗ i thuố c;
- quy định điều kiện bả o quả n đặ c biệt;
- quy định việc lưu đủ mẫ u; và
- tó m tắ t tấ t cả cá c số liệu thu đượ c, kể cả việc đá nh giá và kết luậ n
nghiên cứ u.

Chương 11. Sản xuất và kiểm nghiệm theo hợp đồng


11.1. Nguyên tắc
Trong trườ ng hợ p thiếu phương tiện sả n xuấ t và kiểm nghiệm, chủ sở
hữ u đă ng ký sả n phẩ m có thể thự c hiện việc sả n xuấ t, kiểm nghiệm bở i các
nhà sả n xuấ t hợ p đồ ng hoặ c cá c phò ng thí nghiệm khá c. Việc sả n xuấ t và kiểm
nghiệm theo hợ p đồ ng phả i đượ c xá c định rõ rà ng, thố ng nhấ t và có kiểm soá t
nhằ m đả m bả o yêu cầ u chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m.
11.2. Quy định chung
11.2.1. Phả i có mộ t hợ p đồ ng thỏ a thuậ n bằ ng vă n bả n giữ a hợ p đồ ng
Bên hợ p đồ ng và Bên nhậ n thuê, trong đó thiết lậ p rõ rà ng nhiệm vụ củ a mỗ i
bên. Hợ p đồ ng phả i cho phép bên hợ p đồ ng đượ c kiểm tra cơ sở củ a bên nhậ n
hợ p hợ p đồ ng.
11.2.2. Tấ t cả kế hoạ ch sả n xuấ t và kiểm nghiệm theo hợ p đồ ng, kể cá c
nhữ ng thay đổ i dự kiến về kỹ thuậ t hoặ c cá c kế hoạ ch khá c, đều phả i theo
đú ng vớ i các yêu cầ u đă ng ký củ a sả n phẩ m và phả i thố ng nhấ t giữ a hai bên.
11.2.3. Trong trườ ng hợ p nhậ n hợ p kiểm nghiệm theo hợ p đồ ng, việc
duyệt xuấ t hà ng cuố i cù ng phả i do ngườ i đượ c ủ y quyền thự c hiện.
11.3. Bên hợp đồng

47
11.3.1. Bên hợ p đồ ng phả i có trá ch nhiệm đá nh giá nă ng lự c củ a Bên
nhậ n hợ p đồ ng về khả nă ng thự c hiện cá c cô ng việc theo hợ p đồ ng và đả m bả o
cá c nguyên tắ c GMP đã đượ c tuâ n thủ thô ng qua hợ p đồ ng.
11.3.2. Bên hợ p đồ ng phả i cung cấp cho bên nhậ n hợ p đồ ng tấ t cả cá c
thô ng tin cầ n thiết để tiến hà nh cá c hoạ t độ ng theo hợ p đồ ng mộ t cách chính
xá c theo đú ng giấ y phép lưu hà nh và cá c quy định củ a luậ t phá p. Bên hợ p
đồ ng phả i đả m bả o rằ ng bên nhậ n hợ p đồ ng nhậ n thứ c đầy đủ về mọ i vấ n đề
liên quan đến sả n phẩ m, cô ng việc có thể gâ y hạ i cho nhà xưở ng, má y mó c
thiết bị, nhâ n viên, các nguyên vậ t liệu hoặ c cá c sả n phẩ m khá c.
11.3.3. Bên hợ p đồ ng phả i đả m bả o rằ ng tấ t cả cá c sả n phẩ m và nguyên
liệu cung cấ p bở i cá c Bên nhậ n hợ p đồ ng đá p ứ ng theo cá c tiêu chuẩ n củ a họ .
11.4. Bên nhận hợp đồng
11.4.1. Chỉ nhữ ng cơ sở có giấ y phép sả n xuấ t mớ i đượ c thự c hiện việc
sả n xuấ t theo hợ p đồ ng. Bên nhậ n hợ p đồ ng có đầy đủ cơ sở , trang thiết bị,
kiến thứ c và kinh nghiệm, và nhâ n viên có nă ng lự c để thự c hiện tố t cá c cô ng
việc theo yêu cầ u củ a Bên thuê.
11.4.2. Bên nhậ n hợ p đồ ng phả i đả m bả o rằ ng tấ t cả cá c sả n phẩ m,
nguyên liệu cung cấ p cho mình phù hợ p vớ i mụ c đích sử dụ ng củ a chú ng.
11.4.3. Bên nhậ n hợ p đồ ng khô ng đượ c chuyển cho bên thứ ba cô ng việc
đã đượ c giao cho mình theo hợ p đồ ng đã ký khi chưa đượ c bên hợ p đồ ng
đá nh giá và chấ p nhậ n kế hoạ ch đó . Việc thỏ a thuậ n giữ a Bên nhậ n hợ p đồ ng
và bấ t kỳ bên thứ ba phả i đả m bả o cá c thô ng tin về sả n xuấ t và kiểm
nghiệmcung cấp cho bên thứ ba tương tự như đã thự c hiện giữ a bên hợ p đồ ng
và bên nhậ n hợ p đồ ng.
11.4.4. Bên nhậ n hợ p đồ ng phả i đả m bả o khô ng thự c hiện các cô ng việc
gâ y ả nh hưở ng xấ u đến chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m sả n xuấ t và/hoặ c kiểm
nghiệm cho bên hợ p đồ ng.
11.4.5. Bên nhậ n hợ p đồ ng phả i đả m bả o rằ ng khô ng đượ c phép xuấ t
xưở ng sả n phẩ m trướ c khi có xá c nhậ n củ a ngườ i có thẩ m quyền về việc sả n
phẩ m phù hợ p vớ i tiêu chuẩ n đã đă ng ký.
11.5. Hợp đồng
11.5.1. Hợ p đồ ng phả i đượ c lậ p giữ a Bên hợ p đồ ng và Bên nhậ n hợ p
đồ ng trong đó quy định cụ thể trá ch nhiệm củ a mỗ i bên liên quan đến việc sả n
xuấ t và kiểm nghiệm củ a sả n phẩ m. Nhữ ng khía cạ nh kỹ thuậ t củ a hợ p đồ ng
phả i do nhữ ng ngườ i có thẩ m quyền vớ i đủ kiến thứ c phù hợ p về cô ng nghệ
dượ c, kiểm nghiệm dượ c phẩ m và về GMP soạ n thả o.
11.5.2. Bả n hợ p đồ ng phả i nêu rõ ngườ iđượ c uỷ quyền thự c hiện trá ch
nhiệm trong việc phê duyệt xuấ t xưở ng mỗ i lô sả n phẩ m để đả m bả o rằ ng mỗ i
lô hà ng đã đượ c sả n xuấ t và đượ c kiểm nghiệm đú ng theohồ sơ đă ng ký.

48
11.5.3. Hợ p đồ ng phả i ghi rõ ai chịu trá ch nhiệm thu mua nguyên liệu,
kiểm nghiệm và xuấ t nguyên liệu, thự c hiện sả n xuấ t và kiểm tra chấ t lượ ng,
bao gồ m cả kiểm soá t trong quá trình sả n xuấ t, và nhữ ng ngườ i có trá ch
nhiệm lấ y mẫ u và kiểm nghiệm. Trong trườ ng hợ p kiểm nghiệm theo hợ p
đồ ng, bả n hợ p đồ ng phả i nêu rõ việc bên nhậ n hợ p đồ ng có lấ y mẫ u tạ i cơ sở
củ a nhà sả n xuấ t hay khô ng.
11.5.4. Bên hợ p đồ ng lưu đầy đủ cá c hồ sơ liên quan (kiểm nghiệm, sả n
xuấ t, phâ n phố i) và mẫ u lưu. Bấ t cứ vấ n đề nà o có liên quan tớ i việc đá nh giá
chấ t lượ ng củ a mộ t sả n phẩ m bị khiếu nạ i hoặ c nghi ngờ có sai hỏ ng phả i đề
cậ p đến trong quy trình xử lý sai hỏ ng/thu hồ i củ a bên hợ p đồ ng và phả i đượ c
lưu hồ sơ.
11.5.5. Hợ p đồ ng phả i mô tả việc xử lý nguyên liệu ban đầ u, sả n phẩ m
trung gian, bá n thà nh phẩ m và thà nh phẩ m nếu chú ng bị loạ i bỏ bao gồ m quy
trình xử lý khi việc kiểm nghiệm theo hợ p đồ ng cho thấ y sả n phẩ m kiểm
nghiệm khô ng đạ t tiêu chuẩ n.

Chương 12. Khiếu nại và thu hồi sản phẩm tại cơ sở


12.1. Khiếu nại về sản phẩm
Nguyên tắ c:
Tấ t cả cá c khiếu nạ i và cá c thô ng tin khá c liên quan đến sả n phẩ m có khả
nă ng bị sai hỏ ng đều phả i đượ c xem xét theo cá c quy trình bằ ng vă n bả n và
phả i có biện phá p khắ c phụ c.
Quy định chung:
12.1.1. Cơ sở phả i xây dự ng cá c quy trình bằ ng vă n bả n để xử lý tấ t cả
cá c vấ n đề về khiếu nạ i đố i vớ i sả n phẩ m, bao gồ m cả việc thu hồ i kịp thờ i
trong trườ ng hợ p cầ n thiết. Việc xử lý, chuyển tiếp, xem xét và đá nh giá nhữ ng
khiếu nạ i về sả n phẩ m do cơ sở sả n xuấ t phả i đượ c thự c hiện bở i ngườ i chịu
trá ch nhiệm đượ c phâ n cô ng bằ ng vă n bả n vớ i độ i ngũ nhâ n viên phù hợ p để
hỗ trợ thự c hiện.
12.1.2. Bấ t kỳ khiếu nạ i nà o liên quan đến sả n phẩ m bị sai hỏ ng phả i
đượ c lậ p thà nh hồ sơ vớ i đầ y đủ cá c chi tiết và giấ y tờ gố c, và phả i đượ c điều
tra thấ u đá o và có sự tham gia củ a ngườ i chịu trá ch nhiệm về kiểm tra chấ t
lượ ng.
12.1.3. Cầ n tiến hà nh kiểm tra cá c lô khi phá t hiện và nghi ngờ ở mộ t lô
khá c để xác định xem chú ng có bị sai hỏ ng tương tự khô ng, đặ c biệt phả i kiểm
tra cá c lô có sử dụ ng sả n phẩ m tá i chế từ lô có sai só t. Trong quá trình xem xét
phả i đặ c biệt lưu ý xá c định xem khiếu nạ i nhậ n đượ c liên quan đến sả n phẩ m
bị giả mạ o khô ng.
12.1.4. Phả i ghi chép và lưu giữ đầy đủ hồ sơ xử lý khiếu nạ i sả n phẩ m
trong khoả ng thờ i gian theo hạ n sử dụ ng củ a lô thuố c bị khiếu nạ i. Hồ sơ phả i

49
bao gồ m tấ t cả cá c quyết định và biện phá p thự c hiện liên quan đến khiếu nạ i
và tham chiếu tớ i hồ sơ lô tương ứ ng.
12.1.5. Phả i thườ ng xuyên rà soá t hồ sơ về khiếu nạ i để tìm ra dấ u hiệu
củ a nhữ ng vấ n đề đặ c biệt hoặ c việc lặ p lạ i các sai só t có thể dẫ n đến việc thu
hồ i sả n phẩ m đã lưu hà nh.
12.1.6. Trong trườ ng hợ p lỗ i do sả n xuấ t, sả n phẩ m mấ t phẩ m chấ t, bị
là m giả hoặ c bấ t kỳ vấ n đề chấ t lượ ng nghiêm trọ ng nà o, phả i thô ng bá o kịp
thờ i cho cơ quan quả n lý.
12.1.7. Cá c phả n á nh liên quan đến phả n ứ ng có hạ i củ a thuố c từ việc sử
dụ ng cá c sả n phẩ m phả i đượ c điều tra và ghi chép kỹ lưỡ ng. Cá c bá o cá o về
phả n ứ ng có hạ i nghiêm trọ ng phả i bá o ngay cho cơ quan quả n lý.
12.2. Thu hồi sản phẩm
Nguyên tắ c:
Phả i có hệ thố ng để thu hồ i nhanh chó ng và hiệu quả cá c sả n phẩ m có
nghi ngờ hoặ c sả n phẩ m bị lỗ i trên thị trườ ng.
Quy định chung:
12.2.1. Cơ sở phả i xây dự ng cá c quy trình bằ ng vă n bả n và thườ ng xuyên
phả i rà soá t cậ p nhậ t để đả m bả o xử lý việc thu hồ i sả n phẩ mvà phả i quy định
ngườ i có thẩ m quyền quyết định thu hồ i mộ t sả n phẩ m. Cá c hoạ t độ ng thu hồ i
phả i đượ c triển khai nhanh chó ng đến tấ t cả cá c kênh trong hệ thố ng phâ n
phố i.
12.2.2. Việc thu hồ i phả i đượ c thự c hiện bở i ngườ i chịu trá ch nhiệm
thự c hiện và điều phố i việc thu hồ i vớ i độ i ngũ nhâ n viên phù hợ p để xử lý tấ t
cả cá c khía cạ nh củ a việc thu hồ i vớ i mứ c độ khẩ n cấ p. Ngườ i chịu trá ch nhiệm
phả i đượ c phâ n cô ng bằ ng vă n bả n củ a ngườ i có thẩ m quyền và phả i độ c lậ p
vớ i đơn vị bá n hà ng và tiếp thị.
12.2.3. Phả i có sẵ n để cung cấp cho ngườ i chịu trá ch nhiệm thu hồ i cá c
hồ sơ phâ n phố i bao gồ m cá c thô ng tin về tên củ a từ ng sả n phẩ m và dạ ng bà o
chế, số lượ ng từ ng mặ t hà ng, số lô , số và ngà y đơn giao hà ng, số lượ ng từ ng
mặ t hà ng, danh sá ch khá ch hà ng bá n buô n, cá c khá ch hà ng đượ c cung cấ p trự c
tiếp (vớ i địa chỉ, điện thoạ i và / hoặ c số fax trong và ngoà i giờ là m việc, lô và
số lượ ng giao nhậ n) để phụ c vụ cho việc tiến hà nh thu hồ i sả n phẩ m nhanh
chó ng, chính xác và hiệu quả .
12.2.4. Sả n phẩ m thu hồ i phả i đượ c bả o quả n riêng biệt tạ i nơi an toà n
để trá nh việc đưa sả n phẩ m thu hồ i và o tá i lưu thô ng, sử dụ ng trong khi chờ
đợ i quyết định xử lý.
12.2.5. Phả i lậ p và lưu giữ hồ sơ và bá o cá o về thu hồ i sả n phẩ m bao gồ m
cả diễn biến, kết quả củ a việc thu hồ i sả n phẩ m bao gồ m sự đố i chiếu giữ a số
lượ ng cung cấ p và số lượ ng thu hồ i đượ c. Phả i tiến hà nh đá nh giá thườ ng
xuyên tính hiệu quả củ a việc thu hồ i.

50
12.3. Sản phẩm bị trả lại
Nguyên tắ c:
Tấ t cả cá c sả n phẩ m bị trả lạ i đều đượ c tiếp nhậ n bả o quả n đú ng yêu cầ u
về bả o quả n và đượ c xem xét theo cá c quy trình bằ ng vă n bả n đến khi có quyết
định tá i sử dụ ng hay loạ i bỏ .
Quy định chung:
12.3.1. Cơ sở phả i lậ p hồ sơ theo dõ i và xây dự ng cá c quy trình bằ ng vă n
bả n để tiếp nhậ n và xử lý cá c sả n phẩ m bị trả lạ i. Hồ sơ các sả n phẩ m bị trả lạ i
đượ c lưu trữ bao gồ m cá c nộ i dung: tên và hà m lượ ng củ a sả n phẩ m, dạ ng bà o
chế, số lô , lý do trả về, chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m trả về, ngà y trả về.
12.3.2. Cá c sả n phẩ m bị trả về phả i đượ c nhậ n diện rõ và bả o quả n tạ i
khu vự c cách ly để ngă n ngừ a việc tá i phâ n phố i cho tớ i khi có quyết định về
biện phá p xử lý. Điều kiện bả o quả n á p dụ ng cho thuố c bị loạ i bỏ hoặ c trả về
phả i đượ c duy trì trong suố t quá trình bả o quả n và vậ n chuyển cho tớ i khi có
quyết định sau cù ng.
12.3.3. Việc đá nh giá và đưa ra quyết định về xử lý thuố c loạ i bỏ , thuố c
trả về phả i đượ c thự c hiện bở i mộ t ngườ i đượ c phâ n cô ng bằ ng vă n bả n củ a
ngườ i có thẩ m quyền. Khi tiến hà nh đá nh giá , phả i tính đến tính chấ t củ a sả n
phẩ m bị trả lạ i, cá c điều kiện bả o quả n đặ c biệt, điều kiện và lai lịch cũ ng như
thờ i gian kể từ khi xuấ t bá n sả n phẩ m đó .
12.3.4. Cá c sả n phẩ m trả lạ i chỉ đượ c đưa trở về khu hà ng để bá n khi:Sả n
phẩ m cò n nằ m trong bao bì gố c chưa mở và trong điều kiện tố t; Biết sả n phẩ m
đã đượ c bả o quả n và xử lý trong các điều kiện phù hợ p; Thờ i gian tuổ i thọ cò n
lạ i đả m bả o đú ng quy định; Sả n phẩ m đã đượ c kiểm tra và đá nh giá bở i ngườ i
có thẩ m quyền.
12.3.5. Khi có bấ t kỳ nghi ngờ nà o về chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m thì khô ng
đượ c tá i xuấ t hay tá i sử dụ ng sả n phẩ m đó .

Chương 13. Tự thanh tra tại cơ sở


13.1. Nguyên tắc
Tự thanh tra phả i là mộ t phầ n trong hệ thố ng bả o đả m chấ t lượ ng nhằ m
phá t hiện cá c khiếm khuyết củ a hệ thố ng đả m bả o chấ t lượ ng và đưa ra các
biện phá p khắ c phụ c cầ n thiết. Cơ sở phả i tiến hà nh tự thanh tra để đá nh giá
tình trạ ng và mứ c độ đá p ứ ng việc tuâ n thủ củ a nhà sả n xuấ t theo cá c nguyên
tắ c tiêu chuẩ n GMP.
13.2. Quy định chung
13.2.1. Phả i thà nh lậ p Ban tự thanh tra đượ c Lã nh đạ o cơ sở phê duyệt
gồ m nhữ ng ngườ i có nă ng lự c để thự c hiện việc tự thanh tra. Thà nh viên củ a
Ban tự thanh tra có thể là thanh tra độ c lậ p bên ngoà i.

51
13.2.2. Phả i xây dự ng kế hoạ ch tự thanh tra. Việc tự thanh tra tù y thuộ c
và o nhu cầ u củ a từ ng cơ sở nhưng ít nhấ t phả i thự c hiện hằ ng nă m. Việc tự
thanh tra phả i đượ c tiến hà nh mộ t cá ch độ c lậ p và chi tiết.
13.2.3. Ban tự thanh tra thự c hiện việc thanh tra tấ t cả cá c hoạ t độ ng để
duy trì việc tuâ n thủ nghiêm ngặ t và kiểm soá t chặ t chẽ tấ t cả cá c quy trình,
quy định tạ i cơ sở .
13.2.4. Hồ sơ tự thanh tra phả i đượ c lưu hồ sơ đầy đủ . Bá o cá o tự thanh
tra phả i bao gồ m cá c ghi nhậ n trong quá trình tự thanh tra và đề xuấ t cá c biện
phá p khắ c phụ c. Phả i có chương trình khắ c phụ c cá c tồ n tạ i đượ c phá t hiện và
cá c biện phá p thự c hiện. Phả i đá nh giá kiểm tra nhữ ng hà nh độ ng sử a chữ a và
phả i ghi và o hồ sơ.

52

You might also like