You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA LUẬT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG


phần Tên tiếng Anh: FUNDAMENTALS OF LAW
2. Mã học
LAW1101
phần
3. Trình
độ đào Đại học
tạo
4. Số tín 03 (03, 0)
chỉ
5. Học
phần
Không
tiên
quyết
- Giải thích cụ thể (TLM1);
6. Phương
- Thuyết giảng (TLM2);
pháp
- Câu hỏi gợi mở (TLM4);
giảng
dạy - Thảo luận, thuyết trình của SV (TLM9);
- Tự học có định hướng (TLM20).
7. Đơn vị
quản lý Khoa Luật
HP
8. Mục tiêu của học phần: (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với chủ đề
CĐR (X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bổ cho môn học, tối đa 8 mục tiêu)
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Goal) (X.x.x)
G1 Hiểu rõ các khái niệm liên quan đến Nhà nước và Pháp luật. PLO1 3.0
Hiểu rõ những vấn đề lý luận chung nhất về Nhà nước xã hội
G2 PLO1 3.0
chủ nghĩa.
Phân tích được những nguyên nhân, quá trình ra đời, vai trò và
G3 PLO1 4.0
chức năng của Nhà nước và Pháp luật
Nâng cao khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một cách
G4 PLO7 4.0
khoa học và khách quan.
Áp dụng cơ bản các văn bản quy phạm pháp luật để giải thích
G5 PLO1 4.0
các vấn đề pháp lý trong đời sống và đưa ra khuyến nghị.
Có khả năng xây dựng nhóm, làm việc theo nhóm để giải quyết
G6 PLO8 4.0
các vấn đề phát sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức.
G7 Thuyết trình nhóm theo chủ đề được giảng viên phân công. PLO8 4.0
Xây dựng một quan điểm, tầm nhìn và định hướng tích cực cho PLO10,
G8 sinh viên về hệ thống pháp luật Việt Nam, có phương pháp học PLO11 4.0
tập tích cực hiệu quả.
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiêu hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I,T,U;
Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh cụ thể;
Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng.
Mô tả chuẩn đầu ra Mức độ
CĐR
giảng dạy
(G.x.x)
(I, T, U)
G1.1 Xác định, trình bày chính xác các khái niệm liên quan đến Nhà nước T,U

G1.2 Xác định, trình bày chính xác các khái niệm liên quan đến Pháp luât T,U
Xác định, trình bày chính xác những vấn đề chung nhất về Nhà nước xã hội
G2.1 T,U
chủ nghĩa.
Phân tích được những nguyên nhân, quá trình ra đời, vai trò và chức năng
G3.1 T,U
của Nhà nước.
Phân tích được những nguyên nhân, quá trình ra đời, vai trò và chức năng của
G3.2 T,U
Pháp luật.
Áp dụng khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một cách khoa học và
G4.1 T,U
khách quan.
Nâng cao khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một cách khoa học và
G4.2 T,U
khách quan.
Áp dụng cơ bản các văn bản quy phạm pháp luật để giải thích các vấn đề pháp
G5.1 T,U
lý trong đời sống.
G5.2 Phân tích văn bản quy phạm pháp luật và đưa ra khuyến nghị. T,U
Có khả năng xây dựng nhóm và làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề
G6.1 T,U
phát sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức.
G7.1 Khả năng thuyết trình nhóm theo chủ đề được giảng viên phân công. T,U

G8.1 Xây dựng một niềm tin, quan điểm tích cực về hệ thống pháp luật Việt Nam. T,U
Xây dựng tầm nhìn và định hướng tích cực cho sinh viên về hệ thống pháp
G8.2 T,U
luật Việt Nam.
G8.3 Xây dựng phương pháp học tập suốt đời, tích cực, hiệu quả cho sinh viên I,T

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Học phần Pháp luật đại cương nghiên cứu hiện tượng Nhà nước và Pháp luật theo quan điểm chủ
nghĩa Mác-Lenin. Học phần giải quyết những vấn đề chung nhất về Nhà nước và Pháp luật: nguồn
gốc, bản chất, hình thức, các kiểu và chức năng, vai trò… của Nhà nước và Pháp luật. Ngoài ra học
phần còn có các nội dung kiến thức về nhà nước và nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước, hình thức tổ
chức và thực hiện quyền lực nhà nước, các vấn đề về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực
hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý cũng như các vấn đề khác của hệ thống pháp
luật Việt Nam.

11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


LÝ THUYẾT:
Tuần/ CĐR Hoạt động dạy và Bài đánh
Nội dung
Buổi môn học học giá
1/1 Bài 1. NHẬP MÔN PHÁP LUẬT G1.1, Dạy: Thuyết giảng AM1
ĐẠI CƯƠNG G1.2, chủ động, giảng viên AM3
1.1 Tổng quan về môn học Pháp luật G6.1, đặt câu hỏi gợi mở
đại cương G8.3. và yêu cầu sinh viên
1.2 Khoa học lý luận về Nhà nước và thảo luận để trả lời,
pháp luật phân công nhóm
1.2.1 Đối tượng nghiên cứu của lý luận thuyết trình theo lộ
về Nhà nước và pháp luật trình giảng dạy.
1.2.2 Phương pháp luận và phương Học: Ghi chép, lắng
pháp nghiên cứu của lý luận về Nhà nghe câu hỏi, thành
nước và pháp luật lập nhóm thảo luận
và trả lời câu hỏi.
1/2 Bài 2. KHÁI QUÁT VỀ NHÀ NƯỚC G1.1, Dạy: Thuyết giảng AM1
2.1 Nguồn gốc Nhà nước G2.1, chủ động, giảng viên AM3
2.2 Đặc điểm (dấu hiệu) của Nhà nước G6.1, đặt câu hỏi gợi mở
2.2.1 Nhà nước nắm giữ quyền lực G7.1, và yêu cầu sinh viên
công G8.3. thảo luận để trả lời.
2.2.2 Nhà nước có lãnh thổ và biên Học: Thuyết trình
giới quốc gia nhóm đầu giờ về nội
2.2.3 Nhà nước nắm giữ và thực hiện dung giảng viên
chủ quyền quốc gia phân công. Ghi
2.2.4 Nhà nước ban hành pháp luật chép, lắng nghe câu
và quản lý xã hội hỏi, thảo luận và trả
2.2.5 Nhà nước quy định và thu thuế lời câu hỏi.
2.2.6 Nhà nước được quyền áp dụng
các biện pháp cưỡng chế đặc biệt

2/3 Bài 2. KHÁI QUÁT VỀ NHÀ NƯỚC G1.1, Dạy: Thuyết giảng AM1
2.3 Hình thức Nhà nước G2.1, chủ động, giảng viên AM3
2.3.1 Hình thức chính thể G3.1, đặt câu hỏi gợi mở
2.3.2 Hình thức cấu trúc nhà nước G6.1, và yêu cầu sinh viên
2.3.3 Chế độ chính trị G8.3. thảo luận để trả lời.
2.4 Chức năng của Nhà nước Học: Ghi chép, lắng
2.5 Phân loại Nhà nước và kiểu Nhà nghe câu hỏi, thảo
nước luận nhóm và trả lời
2.5.1 Phân loại Nhà nước câu hỏi.
2.5.2 Kiểu Nhà nước
2/4 Bài 3. NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ G4.1, Dạy: Thuyết giảng AM1
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM G4.2, chủ động, giảng viên AM3
3.1 Bản chất và đặc điểm của Nhà nước G6.1, đặt câu hỏi gợi mở
Việt Nam G7.1, và yêu cầu sinh viên
3.2 Chức năng của Nhà nước Việt Nam G8.1, thảo luận để trả lời.
3.3 Hình thức của Nhà nước Việt Nam G8.2, Học: Thuyết trình
3.3.1 Chính thể G8.3. nhóm đầu giờ về nội
3.3.2 Cấu trúc nhà nước dung giảng viên
3.3.3 Chế độ chính trị phân công. Ghi
chép, lắng nghe câu
hỏi, thảo luận và trả
lời câu hỏi.
3/5 Bài 3. NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ G4.1, Dạy: Thuyết giảng AM1
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM G4.2, chủ động, giảng viên AM3
3.4 Bộ máy nhà nước Việt Nam G6.1, đặt câu hỏi gợi mở
3.4.1 Cơ cấu tổ chức G8.1, và yêu cầu sinh viên
3.4.2 Các nguyên tắc tổ chức và hoạt G8.2, thảo luận để trả lời.
động G8.3. Học: Ghi chép, lắng
nghe câu hỏi, thảo
luận nhóm và trả lời
câu hỏi.
3/6 Bài 4. KHÁI QUÁT VỀ PHÁP G1.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
LUẬT G3.2, chủ động, giảng viên AM3
4.1 Nguồn gốc pháp luật G5.2, đặt câu hỏi gợi mở
4.2 Đặc điểm (dấu hiệu) của pháp luật G6.1, và yêu cầu sinh viên
4.2.1 Do Nhà nước ban hành và bảo G7.1, thảo luận để trả lời.
đảm thực hiện G8.3. Học: Thuyết trình
4.2.2 Có tính quy phạm phổ biến, gồm nhóm đầu giờ về nội
quy tắc xử sự mang tính bắt buộc dung giảng viên
chung phân công. Ghi
4.2.3 Có tính xác định chặt chẽ về mặt chép, lắng nghe câu
hình thức. hỏi, thảo luận và trả
4.3 Vai trò của pháp luật lời câu hỏi.
4.3.1 Công cụ điều chỉnh quan hệ xã
hội
4.3.2 Công cụ bảo vệ lợi ích giai cấp
4.3.3 Công cụ bảo vệ công lý, thực
hiện công bằng xã hội
4/7 Bài 4. KHÁI QUÁT VỀ PHÁP G3.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
LUẬT G4.1, chủ động, giảng viên AM3
4.4 Hình thức biểu hiện bên ngoài pháp G4.2, đặt câu hỏi gợi mở
luật G6.1, và yêu cầu sinh viên
4.3.1 Tập quán pháp G8.3. thảo luận để trả lời.
4.3.2 Tiền lệ pháp Học: Ghi chép, lắng
4.3.3 Văn bản quy phạm pháp luật nghe câu hỏi, thảo
4.5 Chức năng pháp luật luận nhóm và trả lời
4.5.1 Chức năng phản ánh câu hỏi.
4.5.2 Chức năng điều chỉnh
4.5.3 Chức năng giáo dục
4.5.3 Chức năng bảo vệ
4.6 Kiểu pháp luật
4.6.1 Kiểu pháp luật chủ nô
4.6.2 Kiểu pháp luật phong kiến
4.6.3 Kiểu pháp luật tư sản
4.6.4 Kiểu pháp luật xã hội chủ nghĩa
4/8 Bài 5. QUY PHẠM PHÁP LUẬT- G4.1, Dạy: Thuyết giảng AM1
QUAN HỆ PHÁP LUẬT- THỰC G4.2, chủ động, giảng viên AM3
HIỆN PHÁP LUẬT G5.1, đặt câu hỏi gợi mở
5.1 Quy phạm pháp luật G5.2, và yêu cầu sinh viên
5.1.1 Khái niệm quy phạm pháp luật G6.1, thảo luận để trả lời.
5.1.2 Cơ cấu của quy phạm pháp luật G7.1, Học: Thuyết trình
5.1.3 Cách thức thể hiện quy phạm G8.3. nhóm đầu giờ về nội
pháp luật dung giảng viên
5.1.4 Phân loại quy phạm pháp luật phân công. Ghi
5.1.5 Văn bản quy phạm pháp luật ở chép, lắng nghe câu
Việt Nam hỏi, thảo luận và trả
5.1.5.1 Hệ thống (các loại) văn bản quy lời câu hỏi.
phạm pháp luật ở Việt Nam
5.1.5.2 Hiệu lực của văn bản quy phạm
pháp luật ở Việt Nam
5.1.5.3 Nguyên tắc áp dụng văn bản
quy phạm pháp luật ở Việt Nam
5/9 Bài 5. QUY PHẠM PHÁP LUẬT- G1.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
QUAN HỆ PHÁP LUẬT- THỰC G4.1, chủ động, giảng viên AM3
HIỆN PHÁP LUẬT G4.2, đặt câu hỏi gợi mở
5.2 Quan hệ pháp luật G5.1, và yêu cầu sinh viên
5.2.1 Khái niệm, phân loại G5.2, thảo luận để trả lời.
5.2.2 Các thành phần của quan hệ pháp G6.1, Học: Ghi chép, lắng
luật G8.3. nghe câu hỏi, thảo
5.2.3 Sự kiện pháp lý luận nhóm và trả lời
câu hỏi.
5.3 Thực hiện pháp luật
5.3.1 Các hình thức thực hiện pháp luật
5.3.2 Áp dụng pháp luật-một hình thức
thực hiện pháp luật đặc biệt
5.3.2.1 Đặc điểm của hoạt động áp
dụng pháp luật
5.3.2.2 Những trường hợp áp dụng
pháp luật
5/10 Bài 6. VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ G1.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ G4.1, chủ động, giảng viên AM3
6.1 Vi phạm pháp luật G4.2, đặt câu hỏi gợi mở
6.1.1 Khái niệm và các dấu hiệu cơ bản G5.1, và yêu cầu sinh viên
của vi phạm pháp luật G5.2, thảo luận để trả lời.
6.1.2 Cấu thành của vi phạm pháp luật G6.1, Học: Thuyết trình
6.1.2.1 Mặt khách quan G7.1, nhóm đầu giờ về nội
6.1.2.2 Mặt chủ quan G8.3. dung giảng viên
6.1.2.3 Lỗi phân công. Ghi
6.1.2.4 Chủ thể chép, lắng nghe câu
6.1.2.5 Khách thể hỏi, thảo luận và trả
6.1.3 Phân loại vi phạm pháp luật lời câu hỏi.

6/11 Bài 6. VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ G1.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ G4.1, chủ động, giảng viên AM3
6.2 Trách nhiệm pháp lý G4.2, đặt câu hỏi gợi mở
6.2.1 Khái niệm và đặc điểm của trách G5.1, và yêu cầu sinh viên
nhiệm pháp lý G5.2, thảo luận để trả lời.
6.2.2 Phân loại trách nhiệm pháp lý G6.1, Học: Ghi chép, lắng
6.2.2.1 Trách nhiệm hình sự G8.3. nghe câu hỏi, thảo
6.2.2.2 Trách nhiệm hành chính luận nhóm và trả lời
6.2.2.3 Trách nhiệm dân sự câu hỏi.
6.2.2.4 Trách nhiệm kỷ luật
6.2.3 Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp
lý (vi phạm pháp luật; thời hiệu)
6/12 ÔN TẬP GIỮA KỲ VÀ KIỂM TRA G4.1, Dạy: Thuyết giảng AM5
GIỮA KỲ G4.2, chủ động, giảng viên
G5.1, đặt câu hỏi gợi mở
G5.2, và yêu cầu sinh viên
G6.1, thảo luận để trả lời.
G8.1, Học: Ghi chép, lắng
G8.2, nghe câu hỏi, thành
G8.3. lập nhóm thảo luận
và trả lời câu hỏi.
7/13 Bài 7. HỆ THỐNG PHÁP LUẬT G1.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
VIỆT NAM G2.1, chủ động, giảng viên AM3
7.1 Khái niệm và các bộ phận hợp G4.1, đặt câu hỏi gợi mở
thành hệ thống pháp luật Việt Nam G4.2, và yêu cầu sinh viên
7.1.1 Khái niệm hệ thống pháp luật G5.1, thảo luận để trả lời.
7.1.2 Các bộ phận hợp thành hệ thống G5.2, Học: Thuyết trình
pháp luật G6.1, nhóm đầu giờ về nội
7.1.2.1 Quy phạm pháp luật G7.1, dung giảng viên
7.1.2.2 Chế định luật G8.3. phân công. Ghi
7.1.2.3 Ngành luật chép, lắng nghe câu
7.1.3 Các căn cứ để phân định ngành hỏi, thảo luận và trả
luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam lời câu hỏi.

7/14 Bài 7. HỆ THỐNG PHÁP LUẬT G1.2, Dạy: Thuyết giảng AM1
VIỆT NAM G2.1, chủ động, giảng viên AM3
7.2 Các ngành luật trong hệ thống pháp G4.1, đặt câu hỏi gợi mở
luật Việt Nam G4.2, và yêu cầu sinh viên
7.2.1 Luật Hiến pháp G5.1, thảo luận để trả lời.
7.2.2 Luật hành chính G5.2, Học: Ghi chép, lắng
7.2.3 Luật hình sự G6.1, nghe câu hỏi, thảo
7.2.4 Luật tố tụng hình sự G8.3. luận nhóm và trả lời
7.2.5 Luật dân sự câu hỏi.
7.2.6 Luật tố tụng dân sự
7.2.7 Luật hôn nhân và gia đình
7.2.8 Luật kinh tế
7.2.9 Luật lao động
7.2.10 Luật ngân hàng
7.2.11 Luật đất đai
7.2.12 Luật tài chính
8/15 BUỔI 15. TÓM TẮT NỘI DUNG G4.1, Dạy: Giảng viên đặt AM1
HỌC PHẦN G4.2, câu hỏi gợi mở và AM3
G8.1, yêu cầu sinh viên
G8.2, thảo luận để trả lời.
G8.3. Học: Ghi chép, lắng
nghe câu hỏi, thảo
luận nhóm và trả lời
câu hỏi.
TỔNG CỘNG:
Điểm thành CĐR môn học
Bài đánh giá (Ax.x) Tỷ lệ
phần (Gx.x)
A1.1 Chuyên cần (nghỉ 1 buổi trừ 1 10%
điểm; nghỉ từ 3 buổi trở lên 0 điểm
A1. Điểm quá chuyên cần)
trình (30%) A1.2 Thuyết trình nhóm G6.1, G7.1, 20%
G8.1, G8.2,
12. Phươn
G8.3.
g pháp Bài kiểm tra trắc nghiệm 40 câu hoặc G1.1, G1.2, 20%
đánh A2. Điểm giữa bài kiểm tra vấn đáp. G2.1, G3.1,
giá kỳ (20%) Yêu cầu tỉ lệ 90% câu hỏi cơ bản, G3.2, G4.1,
10% nâng cao. G8.3.
Bài kiểm tra trắc nghiệm 40 câu tỉ lệ G1.1, G1.2, 50%
70% cơ bản, 30% nâng cao G2.1, G3.1,
A3. Điểm thi G3.2, G4.1,
cuối kỳ (50%) G5.1, G5.2,
G8.1, G8.2,
G8.3.
Rubrics:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (Điểm hệ 4.0)

Mức Điểm Mô tả

Xuất sắc 3.6 - 4.0 Đánh giá được hiện trạng thực tại dựa vào các kiến thức đã lĩnh hội, đưa
ra những khuyến nghị, tầm nhìn cho hệ thống pháp luật quốc gia. Có
khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và thuyết trình trước đám
đông.

Giỏi 3.2 - 3.5 Tổng hợp những kiến thức xung quanh những khái niệm đã phân tích
được, biết áp dụng văn bản quy phạm pháp luật để nâng cao tư duy
pháp lý một cách khoa học và khách quan. Có khả năng làm việc nhóm,
thảo luận nhóm và thuyết trình trước đám đông.

Khá 2.5 - 3.1 Phân tích được những nguyên nhân, nguồn gốc, quá trình ra đời và chức
năng của những nội dung của môn học. Có khả năng làm việc nhóm,
thảo luận nhóm.

Trung 2.0 - 2.4 Ứng dụng những khái niệm cơ bản của môn học để đào sâu tư duy suy
bình nghĩ những hiện tượng tồn tại trong cuộc sống

Yếu 1.0 - 1.9 Hiểu những khái niệm cơ bản của môn học

Kém 0.0 - 0.9 Biết những khái niệm cơ bản của môn học
● Nguyễn Minh Đoan (2020). Giáo trình lý luận về Nhà nước và
13. Tài Tài liệu/giáo
Pháp luật. Trường Đại học luật Hà Nội.
liệu trình chính
phục
● Trần Mạnh Đạt, Nguyễn Văn Huy (2017). Hiến pháp nước Cộng
vụ học
Tài liệu tham hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Có hiệu lực từ 01/01/2014. Nhà
phần
khảo/bổ sung
xuất bản Tư pháp.
14. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
BUỔI 1, BUỔI 2, BUỔI 3, BUỔI Trước mỗi buổi học, sinh viên cần
4, BUỔI 5, BUỔI 6, BUỔI 7, 39 đọc trước tài liệu phục vụ học phần
BUỔI 8, BUỔI 9, BUỔI 10, BUỔI
11, BUỔI 13, BUỔI 14 bên trên
dẫn
sinh Trước buổi 12 và buổi 15, Sinh
viên tự viên cần xem lại tất cả những nội
học dung đã học, hệ thống lại kiến thức
BUỔI 12 VÀ BUỔI 15 6
và chuẩn bị những câu hỏi thắc mắc
với Giảng viên khi lên lớp và làm
bài kiểm tra giữa học phần.

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Thang
Tỷ Định Vă n bả n tham
AMi đá nh Că n cứ đá nh giá
trọ ng mứ c chiếu
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớ p chính khó a AM1 10% 3,3 Sổ bá o giả ng Điều 19, Quy chế
 Vắ ng 1 buổ i 0,9*3, Hệ thố ng điểm danh online đà o tạ o theo hệ
3 (https://student.uef.edu.vn/attendance/... thố ng tín chỉ,
) Trườ ng Đạ i họ c
 Vắ ng 2 buổ i 0,8*3, Kinh tế Tà i chính
3 TP.HCM ban hà nh
 Vắ ng 3 buổ i 0,7*3, theo QĐ số
3 402/QĐ-UEF ngà y
01/09/2018 củ a
 Vắ ng từ 4 buổ i 0*3,3
trở lên Hiệu trưở ng UEF.

- Cá c hình thứ c đá nh giá


Bà i tậ p cá nhâ n/ nhó m (trên lớ p/ về nhà ):
năng lự c quá trình là m 20% 6,7
Bà i tậ p viết, Bà i tậ p trên elearning
việc:
 Assignment AM7 Case Study, Problem Solving
 Là m việc nhó m AM8 Phiếu theo dõ i đá nh giá là m việc nhó m
 Thuyết trình,
AM3 Phiếu đá nh giá bà i thuyết trình
thả o luậ n
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớ p/ LMS
Kiểm tra cuối học phần AM5 50% 10 10 Thi tậ p trung trên lớ p
Tổng 100% 10 10

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

THÀNH VIÊN VAI ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*) ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC ĐIỂM
Xâ Sư Tr Đó Chỉ Biê Thuy Tha Tổ
y u ực ng nh n ết m chứ
dựn tầm tiế góp sửa soạ trình, gia c,
g tài p ý , n tham phả điề
đề liệu viế kiế hoà slid gia n u
TRÒ cươ t n n es, clip, biện hàn HIỆN
ST ng bài cho thiệ biê trả trên h
Họ Tên bài n n lời lớp nhó
T
viết bài kịc phản m
viết h, biện viết
….
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thà nh thạ o (1) Thà nh thạ o (2) Rấ t thà nh thạ o (3)

I - Cá ch nó i: Khó nghe, tố c độ quá chậ m hoặ c Dễ nghe, tố c độ phù hợ p giữ Thay đổ i â m lượ ng phù hợ p vớ i
quá nhanh, ít kết nố i vớ i ngườ i đượ c sự chú củ a khá n giả từ ng thô ng tin, tố c độ phù hợ p
 Â m lượ ng nghe. vớ i nhịp điệu củ a chủ đề, khá n
 Nhịp điệu giả quan tâ m mộ t cá ch rõ ràng.
Vố n từ đơn giả n, nhà m chá n, Vố n từ phù hợ p vớ i khá n giả và Vố n từ phong phú và sinh độ ng,
II - Ngô n ngữ : hoặ c khô ng phù hợ p vớ i khá n giả chủ đề. Lờ i nó i rõ rà ng và dễ phù hợ p vớ i ngườ i nghe và chủ
hoặ c vớ i chủ đề bà i thuyết trình. hiểu. Ngữ phá p và cú phá p tố t. đề. Lờ i nó i rõ rà ng và dễ hiểu, có
 Vố n từ Lờ i nó i ngắ t quã ng, hoặ c khó chú ý phá t â m cẩ n thậ n. Cấ u trú c
 Phá t â m hiểu, phạ m nhiều lỗ i ngữ phá p. ngữ phá p và cú phá p mang tính
 Ngữ phá p họ c thuậ t chuyên ngà nh cao và
hiệu quả .

III - Ngô n ngữ cơ thể: Chuyển độ ng cơ thể quá nhiều Chuyển độ ng cơ thể phù hợ p Diễn giả tù y biến chuyển độ ng
hoặ c quá ít. Diễn giả ít thể hiện vớ i bố i cả nh. Liên lạ c thườ ng cơ thể và cử chỉ theo bố i cả nh và
 Chuyển độ ng sự tiếp xú c bằ ng mắ t và biểu cả m xuyên bằ ng thị giá c vớ i khá n giả nộ i dung củ a bà i nó i, lô i cuố n
 Giao tiếp thị giá c trên gương mặ t. và có sự thay đổ i biểu cả m trên khá n giả bằ ng việc thay đổ i á nh
 Biểu cả m gương mặ t. mắ t và nét mặ t.
VI – Sử dụ ng cô ng cụ hỗ Khô ng hoặ c ít sử dụ ng, hoặ c sử Có sử dụ ng cá c cô ng cụ truyền Sử dụ ng linh hoạ t cá c cô ng cụ ,
trợ truyền đạ t dụ ng kém hiệu quả cá c cô ng cụ đạ t phố i hợ p mộ t cá ch phù hợ p tù y biến theo từ ng nộ i dung và
truyền đạ t phố i hợ p khá c khi vớ i chủ đề và ngườ i theo dõ i. đặ c trưng củ a khá n giả , gó p
 Slides thuyết trình phầ n lô i cuố n, hấ p dẫ n khá n giả .
 Bả ng
 Khá c
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợ p (1) Phù hợ p (2) Rấ t phù hợ p (3)
Khô ng có , khô ng đầ y đủ cơ sở lý Có đủ cơ sở lý luậ n, phù hợ p để Cơ sở khoa họ c đầ y đủ là m cơ
luậ n hoặ c cơ sở lý luậ n khô ng giả i quyết cá c mụ c tiêu củ a bà i sở vữ ng chắ c để giả i quyết toà n
I – Phương phá p: phù hợ p cho việc giả i quyết cá c thuyết trình, Trình tự logic, dễ diện vấn đề, giú p bà i nó i chặ t
 Cơ sở lý luậ n vấn đề mụ c tiêu củ a bà i nó i. hiểu, có cá ch tiếp cậ n phù hợ p chẽ thuyết phụ c ngườ i nghe,
 Phương phá p Trình tự cá c ý tưở ng khô ng logic, chủ đề. giú p ngườ i nghe phá t triển khả
luậ n gâ y khó hiểu. Khô ng có mô hình nă ng nhậ n thứ c cao hơn về chủ
tiếp cậ n vấ n đề mộ t cá ch có hệ đề.
thố ng.
Nộ i dung thuyết trình khô ng đầ y Nộ i dung chính xá c và đầ y đủ Nộ i dung chính xá c và toà n diện,
đủ hoặ c khô ng chính xá c, khô ng nhằ m đạ t cá c mụ c tiêu nộ i dung tù y chỉnh phù hợ p vớ i ngườ i
II – Nộ i dung
liên quan đến chủ đề củ a chủ đề bà i nó i. nghe, có gợ i mở cho ngườ i nghe
phá t triển chủ đề.
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……...... Buổi học thứ:


..............................................................................
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
………………………………………………………………………………………

Cá nhân/ Nhóm thuyết
trình:...................................................................................................
Hình thức trình bày

Nhận xét Định


Tiêu chí Điểm
mức

Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu

Tài liệu viết


Khác (nếu
có)

Cộng

Phương pháp
Định
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Điểm
mức

Nội dung
Định
Tóm tắt nội dung Nhân xét Điểm
mức

Đánh giá chung

1
BM05/QT03-ĐT

Định
Nhân xét Điểm
mức

Người đánh
giá
Chữ ký
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Trung
Mức Xuấ t sắ c Giỏ i Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Nhận biết, Có thể Có thể Phá t Phá t Nhậ n Hoà n
giải thích, và vậ n dụ ng vậ n dụ ng biểu và biểu biết toà n
vận dụng Lý mộ t cá c hiểu biết giả i thích đượ c cá c nhưng khô ng
luận chung sá ng tạ o củ a phá p chính xá c quy định chưa đầ y nhậ n
về Nhà nước để giả i luậ t để cá c quy chung đủ cá c biết,
và pháp luật quyết giả i định củ a phá p quy định nhậ n biết
cá c vấn quyết cá c chung luậ t chung rấ t ít
đề phá p vấ n đề củ a phá p củ a phá p hoặ c
lý thự c tế phá p lý luậ t luậ t nhậ n biết
phứ c tạ p thự c tế sai lệch
về cá c
quy định
chung
củ a phá p
luậ t
Vận dụng Có thể Có thể Có thể Nhậ n Nhậ n Hoà n
kiến thức vậ n dụ ng vậ n dụ ng vậ n dụ ng biết biết toà n
pháp luật để sá ng tạ o kiến thứ c kiến thứ c đượ c cá c nhưng khô ng
dự báo được kiến phá p phá p rủ i ro chưa đầ y nhậ n
các tình thứ c luậ t để luậ t về phá p lý đủ cá c biết,
huống pháp phá p dự bá o DN để dự có thể rủ i ro nhậ n biết
lý nảy sinh luậ t để đượ c cá c bá o đượ c nả y sinh. phá p lý rấ t ít
và hoạch dự bá o tình cá c tình Chưa có thể hoặ c
định đượ c cá c huố ng huố ng hoạ ch nảy sinh. nhậ n biết
phương án tình phá p lý phá p lý định Chưa sai lệch
bảo vệ tốt huố ng nả y sinh nả y sinh phương hoạ ch về cá c
nhất lợi ích phá p lý và hoạ ch nhưng á n bả o định rủ i ro
của các giai nảy sinh định chưa vệ lợ i ích phương phá p lý
cấp và hoạ ch phương hoạ ch củ a cá c á n bả o có thể
định á n bả o định giai cấ p. vệ lợ i ích nả y sinh
phương vệ tố t phương củ a cá c cũ ng như

2
BM05/QT03-ĐT

á n bả o nhấ t lợ i á n bả o giai cấ p. phương


vệ tố t ích củ a vệ tố t á n bả o
nhấ t lợ i cá c giai nhấ t lợ i vệ lợ i ích
ích củ a cấ p. ích củ a củ a cá c
cá c giai cá c giai giai cấ p.
cấ p. cấ p.
Kỹ năng tư - Có nă ng - Thự c - Rà soá t Tiếp thu Khô ng có Hoà n
duy lự c ứ ng hiện cá c nộ i dung mộ t cá ch tư duy toà n
dụ ng kết phương tà i liệu có hệ hệ thố ng, khô ng có
quả phá p để hình thố ng chỉ có tư duy
nghiên nghiên thà nh cá c lý thể phâ n hệ thố ng
cứ u cứ u cá c giả thuyết tích mộ t và tư duy
trong - Có khả thuyết cơ bả n số vấ n đề phâ n tích
thự c tiễn nă ng kết khoa họ c liên quan nhỏ
củ a hợ p cá c phá p lý lĩnh vự c riêng
ngà nh. kiến thứ c liên phá p lý. biệt
- Phố i liên quan.
hợ p ngà nh để - Phâ n
nhiều phá t tích
nguồ n hiện vấ n đượ c vấ n
lự c khá c đề, mố i đề liên
nhau để tương quan
thú c đẩ y quan trong
việc giả i biện lĩnh vự c
quyết chứ ng phá p lý.
vấn đề giữ a cá c
phá p lý vấ n đề
mộ t cá ch và tìm ra
hiệu quả . xu huớ ng
phá t
triển
trong
lĩnh vự c
phá p
luậ t.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoà n
việc nhóm năng và có vai gia cô ng cô ng việc thụ độ ng toà n
quả n lý trò chủ việc nhó m và có khô ng
nhó m chố t nhó m đầ y đủ , giớ i hạ n là m việc
hiệu quả , trong tổ tích cự c, hoà n trong nhó m,
đá p ứ ng chứ c và hoà n thà nh nhó m. hoặ c
cá c thay quả n lý thà nh tố t cá c cô ng tham gia
đổ i trong nhó m, cá c cô ng việc giao nhưng
thự c tế, giú p việc giao phó . khô ng
thự c nhó m phó . tích cự c.
hiện hoà n - Có đó ng
3
BM05/QT03-ĐT

cô ng việc thà nh gó p
nhó m mụ c tiêu trong
hoà n cô ng việc xâ y
thà nh việc. dự ng và
vớ i kết quả n lý
quả tố t. nhó m.
Kỹ năng giao Có Nắ m vai Tham gia Tham gia Có tham Hoà n
tiếp (bằng nhữ ng trò biên và hoà n và hoà n gia thụ toà n
văn bản và sá ng tạ o tậ p bà i thà nh tố t thà nh độ ng và khô ng
thuyết trong cá c viết, gó p mụ c tiêu mụ c tiêu có giớ i tham gia
trình) trình phầ n củ a phầ n phầ n hạ n hoạ t (viết bà i/
bà y, hoà n soạ n bà i việc soạ n độ ng thuyết
thuyết thà nh và thuyết bà i và soạ n bà i trình)
trình. mụ c tiêu trình. thuyết và thuyết hoặ c có
Trự c tiếp tố t bà i trình trình củ a tham gia
phả n soạ n nhó m nhó m, nhưng
biện khoa theo đạ t đượ c kết quả
hoặ c bả o họ c. phâ n mộ t số thự c
vệ quan Tham gia cô ng. kết quả hiện
điểm thuyết nhỏ . khô ng
trướ c trình, tạ o đạ t.
phả n sự thu
biện gâ y hú t, hấ p
sự thỏ a dẫ n khi
mã n cho trình
lớ p họ c. bà y.
Năng lực Hoạ ch Dự bá o Ðá nh giá Nhậ n Có thể Hoà n
thực hành định tình ả nh thứ c về thự c toà n
nghề nghiệp chiến huố ng và hưở ng bố i cả nh hiện mộ t khô ng có
lượ c xử lý, củ a mô i mô i số cô ng khả nă ng
quả n trị giả i bố i cả nh trườ ng việc nhỏ thự c
rủ i ro đố i quyết kinh tế, vi mô theo sự hà nh
vớ i cá c đượ c cá c xã hộ i củ a cá c phâ n nghề
tình tình đến phá p giai cấ p cô ng và nghiệp
huố ng huố ng luậ t, xá c và thích giá m sá t
phá p lý phá p lý định ứ ng vớ i củ a
nảy sinh phá t đượ c vai yêu cầ u ngườ i
đã đượ c sinh. trò củ a phá p lý khá c.
dự bá o ngà nh trong cá c
trướ c, luậ t tư loạ i hình
bả o vệ đố i vớ i nhà
tố t nhấ t sự thay nướ c
lợ i ích đổ i củ a khá c
củ a cá c thị nhau
giai cấ p trườ ng
trong và củ a

4
BM05/QT03-ĐT

quá trình nền kinh


hoạ t tế - xã
độ ng. hộ i

15. Giảng viên phụ trách học phần


TS. Trần Thanh Hương
ThS. Vũ Anh Sao
PGS. TS. Bành Quốc Tuấn
ThS. Nguyễn Nam Trung
ThS. Nguyễn Đức Trí
ThS. Phó Hưng Bình
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 07 năm 2021.
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

You might also like