Professional Documents
Culture Documents
Số:
126 /GPMT-BTNMT Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho Công ty TNHH Calofic, địa chỉ tại Khu công nghiệp Cái Lân, phường
Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi
trường của dự án đầu tư “Nâng cấp nhà máy của Công ty TNHH Calofic” địa chỉ tại Khu
công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh với các nội
dung như sau:
1. Thông tin chung của dự án đầu tư:
1.1. Tên dự án đầu tư: Nâng cấp nhà máy của Công ty TNHH Calofic.
1.2. Địa điểm hoạt động: Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long,
tỉnh Quảng Ninh.
1.3. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2148108377 do Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh
cấp, chứng nhận lần đầu ngày 24 tháng 6 năm 2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 16 ngày 22
tháng 10 năm 2021 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp; Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số 5700101362 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp, đăng ký lần đầu
ngày 24 tháng 6 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 22 tháng 9 năm 2021.
1.4. Mã số thuế: 5700101362.
1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất dầu ăn, chất tẩy rửa.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư:
- Dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Tổng diện tích: 102.931 m2 (Lô số 19 có diện tích 62.683 m2; Lô số 27 có diện tích 40.248 m2).
Trang 2/15
- Quy mô: Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
- Công suất: 02 dây chuyền tinh chế dầu thực vật với tổng công suất 1.300 tấn/ngày; dây
chuyền sản xuất chất béo công suất 80 tấn/ngày; dây chuyền sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa,
làm bóng và chế phẩm vệ sinh công suất 75 tấn/ngày và các hệ thống thiết bị phụ trợ cho
quá trình sản xuất (máy thổi chai, dây chuyền đóng gói và hệ thống khác).
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Được phép xả nước thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy
định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy
định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi
trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ
lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy
phép này.
Điều 2. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Công ty TNHH Calofic:
1. Có quyền, nghĩa vụ theo quy định tại Điều 47 Luật Bảo vệ môi trường.
2. Công ty TNHH Calofic có trách nhiệm:
2.1. Chỉ được phép thực hiện các nội dung cấp phép sau khi đã hoàn thành các công trình
bảo vệ môi trường tương ứng.
2.2. Vận hành thường xuyên, đúng quy trình các công trình xử lý chất thải bảo đảm chất thải
sau xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường; có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung đáp
ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; quản lý chất thải theo quy định của pháp luật. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật khi chất ô nhiễm, tiếng ồn, độ rung không đạt yêu cầu cho phép tại
Giấy phép này và phải dừng ngay việc xả nước thải, khí thải, phát sinh tiếng ồn, độ rung để
thực hiện các biện pháp khắc phục theo quy định của pháp luật.
2.3. Thực hiện đúng, đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường trong Giấy phép môi trường
này và các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.4. Báo cáo kịp thời về cơ quan cấp giấy phép môi trường, cơ quan chức năng ở địa
phương nếu xảy ra các sự cố đối với các công trình xử lý chất thải, sự cố khác dẫn đến ô
nhiễm môi trường.
2.5. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi khác với các nội dung quy định tại Giấy phép
này phải kịp thời báo cáo đến cơ quan cấp phép.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép: 10 năm.
21
...... tháng 6...... năm 2022 đến ngày ...... tháng6...... năm 2032).
(từ ngày 21
Giấy phép môi trường thành phần là Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3642/QĐ-
UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh cấp lại lần 1 (bao
Trang 3/15
gồm một số nội dung điều chỉnh của Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3642/QĐ-
UBND tại Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh) hết hiệu lực kể từ ngày Giấy phép môi trường này có hiệu lực.
Điều 4. Giao Tổng cục Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh tổ chức
kiểm tra việc thực hiện nội dung cấp phép, yêu cầu bảo vệ môi trường đối với dự án được
cấp phép theo quy định của pháp luật./.
Võ Tuấn Nhân
Trang 4/15
Phụ lục 1
NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI
(Kèm theo Giấy phép môi trường số ...... /GPMT-BTNMT ngày ...... tháng ...... năm 2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
nước chung của khu vực cảng Cái Lân là cống bê tông cốt thép đi ngầm dưới mặt đất trước
khi chảy vào lạch thoát nước ven đường 18A.
- Hình thức xả: Xả mặt, xả ven bờ vịnh Cửa Lục.
2.3.2. Chế độ xả nước thải: Liên tục 24 giờ/ngày.
2.3.3. Chất lượng nước thải trước khi xả vào nguồn nước tiếp nhận phải bảo đảm đáp
ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và QCĐP 3:2020/QN - Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
về nước thải công nghiệp tỉnh Quảng Ninh (cột B, Kq = 1,0; Kf = 1,1 và KQN = 1,0) và
QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt (cột B), cụ
thể như sau:
Đơn vị Giá trị giới Tần suất quan Quan trắc tự
TT Chất ô nhiễm
tính hạn cho phép trắc định kỳ động, liên tục
1 pH - 5,5 - 9 Không thuộc đối Không thuộc đối
tượng phải giám tượng phải quan
2 Mầu Pt/Co 150
sát môi trường trắc nước thải tự
3 BOD5 mg/L 55 định kỳ (theo quy động, liên tục
4 COD mg/L 165 định tại khoản 2 (theo quy định tại
Điều 97 Nghị khoản 2 Điều 97
5 Chất rắn lơ lửng (TSS) mg/L 110 định số Nghị định số
6 Sunfua mg/L 0,55 08/2022/NĐ-CP) 08/2022/NĐ-CP)
7 Amoni mg/L 11
8 Tổng Nitơ mg/L 44
9 Tổng phốt pho mg/L 6,6
10 Phosphat mg/L 10
11 Dầu mỡ động thực vật mg/L 20
12 Coliform Vi khuẩn/ 5.000
100 mL
nguồn số 01, 02, 04 và một phần của nguồn 03 → Bể xử lý hóa lý số 2 → Bể tuyển nổi →
Bể xử lý vi sinh 1 → Bể xử lý vi sinh 2 → Bể lắng số 2 → Bể xử lý hóa học số 3 → Bể lắng
số 3 → Bể chứa nước thải sau xử lý → Xả ra nguồn tiếp nhận.
- Công suất thiết kế: 450m3/ngày (24 giờ).
- Hóa chất, vật liệu sử dụng: Ca(OH)2, NaOH, PAC (hoặc các hóa chất khác tương
đương đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý đạt yêu cầu và không phát sinh thêm chất ô
nhiễm quy định tại Mục 2.3.3 phần A của Phụ lục này).
1.3. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục:
Không thuộc đối tượng phải lắp đặt.
1.4. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố:
1.4.1. Công trình ứng phó sự cố:
Đã xây dựng 01 bể sự cố có thể tích thiết kế 600 m3.
1.4.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố:
- Khi hệ thống xử lý nước thải gặp sự cố hoặc chất lượng nước thải sau xử lý không
đạt yêu cầu quy định tại Mục 2.3.3 phần A của Phụ lục này phải ngừng ngay việc xả nước
thải ra nguồn tiếp nhận và lưu chứa nước thải tại bể sự cố dung tích 600 m3 để thực hiện các
biện pháp khắc phục, xử lý.
- Vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục nước thải sau xử lý của
Công ty đã lắp đặt và thực hiện các biện pháp quản lý, giám sát hoạt động của hệ thống xử
lý nước thải để có biện pháp kịp thời ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải.
- Tăng cường công tác quản lý, giám sát các thông số môi trường đạt tiêu chuẩn cho
phép mới được xả thải. Hàng ngày, tiến hành kiểm tra một số chỉ tiêu chính của nước thải
tại đầu ra để theo dõi các hoạt động của hệ thống xử lý nước thải. Nếu có vấn đề phát sinh,
có biện pháp kịp thời để điều chỉnh hoạt động của hệ thống xử lý nước thải.
- Định kỳ hàng năm, thực hiện kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, máy móc hệ
thống xử lý nước thải, hệ thống thu gom và tiêu thoát nước thải.
- Tăng cường biện pháp kiểm tra, giám sát hệ thống thu nước, cống thoát nước tránh
tình trạng tắc cống.
2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm:
Không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải (theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 31 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường:
3.1. Thu gom, vận hành hệ thống xử lý nước thải phát sinh từ hoạt động của dự án
đạt yêu cầu về chất lượng nước thải quy định tại Mục 2.3.3 Phần A của Phụ lục này và công
trình, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố nước thải bảo đảm không xả nước thải ra môi
trường trong trường hợp xảy ra sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải.
Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi có bất kỳ thông số nào không đạt yêu cầu quy
định tại tại Mục 2.3.3 Phần A của Phụ lục này và phải ngừng ngay việc xả nước thải để thực
hiện các biện pháp khắc phục.
3.2. Bố trí đủ nguồn lực, thiết bị, hóa chất đảm bảo vận hành thường xuyên, hiệu quả
hệ thống công trình thu gom, xử lý nước thải.
Trang 7/15
Phụ lục 2
NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI
VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI
(Kèm theo Giấy phép môi trường số ...... /GPMT-BTNMT ngày ...... tháng ...... năm 2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
2.2.2. Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu
về bảo vệ môi trường và QCĐP 5:2020/QN - Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh (Kp = 0,9 và Kv = 0,6) cụ thể như sau:
Đơn vị Giá trị giới Tần suất quan Quan trắc tự
TT Chất ô nhiễm
tính hạn cho phép trắc định kỳ động, liên tục
1 Bụi tổng mg/Nm3 108 Không thuộc đối Không thuộc đối
tượng phải quan tượng phải quan
2 Cacbon oxit, CO mg/Nm3 540
trắc bụi, khí thải trắc bụi, khí thải
3 Nitơ oxit, NOx (tính mg/Nm3 459 định kỳ (theo quy tự động, liên tục
theo NO2) định tại khoản 2 (theo quy định tại
4 Lưu huỳnh đioxit, SO2 mg/Nm3 270 Điều 98 Nghị khoản 2 Điều 98
định số Nghị định số
5 Hydro sunphua, H2S mg/Nm3 4,05 08/2022/NĐ-CP) 08/2022/NĐ-CP)
- Khi hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố hoặc chất lượng khí thải không đạt yêu cầu
quy định tại Mục 2.2.2 phần A của Phụ lục này phải ngừng ngay việc xả khí thải ra môi
trường để thực hiện các biện pháp khắc phục, xử lý.
- Định kỳ hàng năm, thực hiện kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, máy móc hệ
thống xử lý khí thải bảo đảm hệ thống hoạt động ổn định.
2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm:
Không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý bụi, khí thải (theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 31 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường:
3.1. Thu gom, vận hành hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ hoạt động của dự án đạt
yêu cầu về chất lượng khí thải quy định tại Mục 2.2.2 phần A của Phụ lục này.
Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi có bất kỳ thông số nào không đạt yêu cầu quy
định tại tại Mục 2.2.2 phần A của Phụ lục này và phải ngừng ngay việc xả khí thải để thực hiện
các biện pháp khắc phục.
3.2. Bố trí đủ nguồn lực, thiết bị, hóa chất bảo đảm vận hành thường xuyên, hiệu quả
các công trình thu gom, xử lý bụi, khí thải.
Trang 10/15
Phụ lục 3
BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ GIỚI HẠN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
VÀ CÁC YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Giấy phép môi trường số ...... /GPMT-BTNMT ngày ...... tháng ...... năm 2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
3.2. Độ rung:
Thời gian áp dụng trong ngày và mức gia
tốc rung cho phép (dB) Tần suất quan
TT Ghi chú
trắc định kỳ
Từ 6 giờ đến 21 giờ Từ 21 giờ đến 6 giờ
1 70 60 - Khu vực thông thường
B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:
1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:
- Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn: Thường xuyên bảo dưỡng (tra dầu, mỡ,
vệ sinh bụi bám trên cánh quạt) đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và hạn chế phát sinh
tiếng ồn.
- Công trình, biện pháp giảm thiểu độ rung: Động cơ quạt công suất lớn được đặt gối
lên các đệm cao su, không tiếp xúc trực tiếp với chân đế bằng bê tông, từ đó giảm thiểu
được độ rung khi hoạt động.
Trang 11/15
Phụ lục 4
YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI,
PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Giấy phép môi trường số ...... /GPMT-BTNMT ngày ...... tháng ...... năm 2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh:
TT Tên chất thải Khối lượng (kg/năm)
1 Xỉ than, tro bay 4.806.000
2 Bùn công nghiệp 3.189.000
3 Đất tẩy thải làm phân bón, nguyên liệu sản xuất xi măng 4.399.000
4 Rác thải tái chế 450.000
Tổng khối lượng 12.844.000
1.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh:
TT Mã chất thải Khối lượng (tấn/năm)
1 Rác thải sinh hoạt 580
Tổng khối lượng 580
Trang 13/15
2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:
2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:
2.1.1. Thiết bị lưu chứa:
- Thùng, phuy, can có nắp đậy.
- Bao bì.
2.1.2. Kho lưu chứa:
a) Tại Lô 27:
- Diện tích kho: Diện tích khoảng 21 m2.
- Thiết kế, cấu tạo: Tường gạch cao khoảng 1,8 m, phần còn lại bao tôn; nền bê tông,
mái tôn thoáng.
b) Tại Lô 19:
- Diện tích kho: Diện tích khoảng 63 m2.
- Thiết kế, cấu tạo: Tường gạch cao khoảng 1,8 m, phần còn lại bao tôn; nền bê tông,
mái tôn thoáng.
Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại phải trang bị các dụng cụ, thiết bị, vật liệu sau: có
đầy đủ thiết bị, dụng cụ phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy
chữa cháy; có vật liệu hấp thụ (như cát khô hoặc mùn cưa) và xẻng để sử dụng trong trường
hợp rò rỉ, rơi vãi, đổ tràn chất thải nguy hại ở thể lỏng; có biển dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa
phù hợp với loại chất thải nguy hại được lưu giữ theo tiêu chuẩn Việt Nam về dấu hiệu cảnh
báo liên quan đến chất thải nguy hại và có kích thước tối thiểu 30 cm mỗi chiều.
2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường:
2.2.1. Thiết bị lưu chứa tại Lô 27:
- 02 phễu chứa bùn, mỗi phễu chứa có thể tích 04 m3.
- 01 silo chứa tro bay, thể tích khoảng 100 m3.
2.2.2. Kho lưu chứa:
a) Tại Lô 27:
- 01 kho lưu chứa rác công nghiệp tái chế, diện tích khoảng 21 m2.
- 02 kho lưu chứa đất tẩy thải tinh chế, mỗi kho có diện tích khoảng 27 m2.
- 01 kho chứa xỉ than, diện tích 30 m2.
- Thiết kế, cấu tạo: Nhà xây gạch, nền bê tông, mái khung thép, lợp tôn.
b) Tại Lô 19:
- 01 kho lưu chứa rác công nghiệp tái chế, diện tích khoảng 63 m2.
- Thiết kế, cấu tạo: Tường gạch, nền bê tông, mái khung thép, lợp tôn.
2.3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt:
2.3.1. Kho vực lưu chứa:
a) Tại Lô 27:
Trang 14/15
Phụ lục 5
CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Giấy phép môi trường số ...... /GPMT-BTNMT ngày ...... tháng ...... năm 2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)