You are on page 1of 6

NHÓM 3

BÀI 1
Hãy phân loại các âm tiết Tiếng Việt sau:
a. Hoa, mai, trong, nắng, sớm, thật, đẹp
b. Cành, lê, trắng, điểm, một, vài, bông, hoa
c. Gặp, em, trên, cao, lộng, gió
d. Hạt, gạo, làng, ta, có, vị, phù, sa, của, song
e. Nếu, em, lên, biên, giới, sẽ, gặp, bạt, ngàn, hoa, sim

*Cách 1: Phân chia theo cách kết thúc


Câ Âm tiết nữa Âm tiết khép Âm tiết nữa mở Âm tiết mở
u khép
A Trong, nắng, Thật, đẹp Hoa, mai
sớm

B Cành, trắng, Một, Vài Lê, hoa


điểm, bông,

C Em, trên, lộng, Gặp, Gió, cao

D Làng, sông Hạt Gạo, vị Ta, có, phù, sa, của

E Em, lên, biên, bạt, gặp Nếu, giới Sẽ, hoa


ngàn, sim
*Cách 2: Âm tiết phân chia theo cách mở đầu
Câu Âm tiết nhẹ Âm tiết hơi Âm tiết nặng Âm tiết hơi
nhẹ nặng

a Trong, nắng,thật, đẹp, , hoa, mai


sớm
b Cành, trắng, bông, Hoa, lê, ,một,
điểm , vài

c Em lộng, trên, gió, gặp Cao

d Làng, sông, gạo, của Hạt, ta, có, vị,


phù, sa,
E em Biên, nếu, giới, hoa, Lên, sẽ, bạt,
gặp ngàn, sim

BÀI 2
Sử dụng các phương thức cấu tạo từ để tạo ra từ mới dựa trên các tiếng cho
sẵn sau:
a. Hồng, tham, đình, tư, quan, làng, cách, hoa, gia, áo
b. Áo, dài, hoa, cúc, xanh
c. Xanh, hồng, nhà, đỏ, bóng, ngắt, mổ, cậy, mắt, hoa
d. Mùa, điểm, xuân, hoa, cao, đỏ, yếu
e. Giáo, hoa, áo, giàn, nhà, trắng, cánh
a. Hồng, tham, đình, tư, quan, làng, cách, hoa, gia, áo
Từ láy Từ ghép
Hồng hào, hồng hồng Hoa hồng, màu hồng,

Tham lam Tham gia, tham khảo, tham chiến,


tham nhũng

Linh đình Đình làng


Tư tưởng, tương tư Tư duy,

Quan quác Quan hệ, tham quan

Làng đàng Làng xã, làng chài

Quan quán Quan trọng, quan tâm

Hoa hòe Hoa hồng

Gia giáo Gia chủ,

Áo bào Áo quần, áo len

b. Áo, dài, hoa, cúc, xanh


Từ láy Từ ghép
Áo bào Áo quần, áo len
Dài dòng Độ dài
Hoa hòe Hoa hồng
Cúc cu Cúc áo, hoa cúc
Xanh xanh Xanh tươi, xanh lá

c. Xanh, hồng, nhà, đỏ, bóng, ngắt, mổ, cậy, mắt, hoa
Từ láy Từ ghép
Xanh xao Xanh tươi

Hồng hào Hoa hồng

Nhà nhỏ Nhà cửa

Đo đỏ Đỏ tươi, đỏ rực

Bong bóng Bóng rổ

Ngắt ngắt Ngắt quãng


Mô mổ Mổ xẻ

Cây cậy Cậy mạnh

Mắt mờ Mắt mũi, mắt cận

Hoa hòe, hào hoa Hoa hồng

d. mùa, điểm, xuân, hoa, cao, đỏ, yếu


Từ láy Từ ghép
Mùa màng Mùa xuân
Đỉnh điểm Điểm thưởng, điểm mạnh, điểm yếu,
yếu điểm
Xuân xanh Xuân tươi, xuân sắc
Hoa hòe, hào hoa Hoa hồng, hoa quả
Cao cao, cao ráo Cao nguyên, cao thấp
Đo đỏ Đỏ đậm, đỏ nhạt
Yêu yếu Yếu đuối, yếu điểm

e. giáo, hoa, áo, giàn, nhà, trắng, cánh


Từ láy Từ ghép
Gia giáo Giáo điều, giáo dục, giáo dưỡng,
Hoa hòe, hào hoa Hoa hồng, hoa quả
Áo bào Áo quần, áo len
Giàn giụa Giàn giáo, giàn mướp
Nhà nhà Nhà cửa, nhà đất
Trăng trắng, trắng trẻo Trắng phau
Canh cánh Cánh hoa, cánh chim, cánh tả, cánh
hữu

Thành viên
1 Hoàng Thị Quỳnh Trang -21S9011191
2 Nguyễn Thị Anh Tuyết -21S9011226
3 Phan Thị Ngọc Trâm 21S9010090
4 Lê Thị Trà Vinh -21S9011258
5 Thái Thị Ánh Tuyết-21S9011225
6 Nguyễn Phương Thảo 21S9011039
7 Y Xáo - 21S9011270
8 Nguyễn Thị Hà Trang -21S9011170
9 Nguyễn Thị Huyền Trang 21S9011183
10 Mai Lan Phương-21S9010915
11 Nguyễn Thị Trang - 21S9011172
12 Nguyễn Thị phương Thảo - 21S9011034
13 Nguyễn Thị Hà Phương -21S9010906
14 Nguyễn Thị Phương Thảo -21S9011045
15 Hồ Thị Vải - 21S90111237
16 Phạm Thu Trang - 21S9011163
17 Nguyễn Trần Khánh Phương - 21S9010913
18 Đinh Nữ Kiều Oanh - 21S9010891
19 Vương Thị Tâm - 21S9010075
20.Huyền Tôn Nữ Bảo Trang- 21s9011186

You might also like