You are on page 1of 10

NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Bài 1. Nhiệt luyện, phân tích cấu trúc và đo độ cứng (10đ)


I. Cơ sở lý thuyết (2đ)
I.1. Đn Nhiệt luyện
I.1.1 Quy trình nhiệt luyện
I.1.2. XĐ Nhiệt độ nhiệt luyện dựa và Giản đồ pha Fe-Fe3C
I.1.3 XĐ tốc độ nguội dựa vào giản đồ T-T-T (giản đồ 2C)
I.1.4. Tôi – Ram thép
- Tôi? Chọn nhiệt độ tôi?, yêu cầu sau tôi (cấu trúc đạt được?Cơ tính?)
- Ram? Chọn nhiệt độ ram, cấu trúc đạt được?Cơ tính? Áp dụng?
I.2. Phân tích tổ chức
I.2.1 Nguyên lý phản xạ ánh sáng quan sát tổ chức kim loại bằng HVQH
I.2.2 Quá trình chuẩn bị mẫu để quan sát tổ chức (mài, đánh bóng, tẩm thực)
I.3. Phương pháp đo độ cứng HRA
II. Thực hành (8đ)
II.1 Nhiệt luyện (3đ)
II.1.1 Vật liệu sử dụng, phân công nhóm
Mẫu Vật liệu Điều kiến xử lí nhiệt
0 C45 870 ˚C - Ủ (cùng lò)
1 C45 870 ˚C / không khí (Thường hóa)
2 C45 870 ˚C – Tôi dầu
3 C45 870 ˚C – Tôi nước
4 C45 870 ˚C – Tôi nước + Ram thấp (200˚C/15’)
5 C45 870 ˚C – Tôi nước + Ram trung bình (350˚C/15’)
6 C20 870 ˚C - Ủ (cùng lò)
7 C20 870 ˚C – Tôi nước
Xác định độ dai va đập
8 C45 (vuông) 870 ˚C - Ủ (lò)
9 C45 (vuông) Tôi dầu
10 C45 (vuông) Tôi nước
11 C45 (vuông) Ban đầu
12 C45 (vuông) 870 ˚C – Tôi nước + Ram trung bình (350˚C/15’)
Thử độ kéo
13 C45 (dài) 870 ˚C - Ủ (lò)
14 C45 (dài) Tôi nước
15 C45 (dài) Tôi nước + Ram trung bình (giống mẫu 5)
16 C45 (dài) Ban đầu
17 C45 (dài)` Tôi dầu

II.1.2 Quy trình thực hành tôi – ram thép


II.1.3 Mô tả quá trình thực hành nhiệt luyện
II.2 Phân tích tổ chức (3đ)
II.2.1 Thực hành quá trình chuẩn bị (mài, đánh bóng, tẩm thực)
II.2.2 Chụp (đặt mẫu, lấy nét, chỉnh độ sáng, chọn vùng, chọn ống kính, ->
chụp)
II.2.3 Kết quả tổ chức tế vi, giải thích, phân tích

Mẫu Tổ chức tế vi (cỡ ảnh 6x6) Giải thích, phân tích


0 - VL: C45
- XLN: u900, mai2000-db-tt- chụp ở
x400
- TCTV:
Sau đánh bóng

1
2

II.3 Đo độ cứng, kết quả (2)


- Bảng kết quả

BẢNG ĐO ĐỘ CỨNG HRA


Nhận xét
Mẫu Lần 1 Lần 2 Lần 3 Σ /3

M0 C45 Ủ 8.1 8.1 9.6 8.6


M1 C45 KK 20.6 23.1 26 23.23
M2 C45 DẦU 33.4 30.0 28.0 30.47
M3 C45 NƯỚC 57.8 65.4 61.1 62.43

M4 C45 RTh 59.7 58.4 58.0 58.7


M5 C45 RTB 56.3 56.7 56.9 56.63
M6 C20 Ủ 4.3 7.5 7.5 6.43

M7 C20 NƯỚC 14.4 13.7 16.6 14.9

- NX:
- Từ m0 - m3:
- Từ m3 - m5:
- SS m6 – m7:
- SS m6 – m0 và m 7 – m3:

Bài 2. Thực nghiệm đo cơ tính của thép (10đ)


I. Phương pháp xác định độ dai va đập (5đ)
I.1. Cơ sở lý thuyết (1đ)
- Khái niệm
- Nguyên lý PP charpy xác định năng lượng phá hủy mẫu
- Tính độ dai va đập

I.2. Thực hành (4đ)


I.2.1. Thiết bị và mẫu
I.2.2. Phân công nhóm
I.2.2. Các bước tiến hành
I.2.3. Kết quả và phân tích

II. Phương pháp căng kéo (5đ)


II.1. Cơ sở lý thuyết (1đ)
- Khái niệm
- Nguyên lý PP thử kéo và giản đồ thử kéo
- Cơ lý tính đạt được sau thử kéo

II.2. Thực hành (4đ)


II.2.1 Thiết bị và mẫu thử, phân công nhóm
II.2.2 Các bước tiến hành
II.2.3 Kết quả phân tích
II.2.3.1 Trình bày kq (report)

Mẫu 12: Thép C45, ban đầu


II.2.3.2 Biên tập data, phân tích so sánh
- Biên tập số liệu vào excel

:
Sau
- Vẽ, chồng hình

Giản đồ thử kéo


50
45 Tôi nướ c
40
Tôi nướ c
35
30 Tôi nướ c
Force, kN

25 Tôi nướ c
20
15
10
5
0
0 5 10 15 20 25
Stroke (l), mm
- Phân tích kết quả, so sánh:
Name Elastic, GPa YS1 Stress, kN Max. Stress, kN Energy, J , %
Parameter
Units

Ban đầu
Ram tb
Tôi nước

Nhận xét:

You might also like