You are on page 1of 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
***********

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI


CONTRACT OF COMMERCIAL ADVERTISING SERVICE
Số/No.: …/HĐQC

- Căn cứ Luật thương mại nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Pursuant to the Law on Commercial of the Socialist Republic of Vietnam.
- Căn cứ Nghị định [SO NGHI DINH]/CP ngày [NGAY THANG NAM] của Chính
phủ hướng dẫn thi hành Luật thương mại.
Pursuant to the Decree … dated … of the Government guiding the implementation of
the Law on Commercial.
- Căn cứ [VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CÁC CẤP CÁC NGÀNH)
Based on [GUIDANCE DOCUMENTS OF THE STATE AUTHORITIES]

Hôm nay ngày [NGAY THANG NAM] tại [DIA DIEM] chúng tôi gồm có:
Today, [DATE], at [PLACE], we are:
I. BÊN THUÊ QUẢNG CÁO/ADVERTISING SERVICE USER
Tên doanh nghiệp: [TEN DOANH NGHIEP]/ Company name
Địa chỉ trụ sở chính: [DIA CHI DOANH NGHIEP]/ Address of head office
Điện thoại: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX] / Tel
Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]/ Account
number:
Đại diện là Ông (bà): [HO VA TEN] / Represented by
Chức vụ: [CHUC VU]/Title
(Trong hợp đồng này gọi tắt là bên A/Hereinafter referred to as Party A)
II. BÊN NHẬN DỊCH VỤ QUẢNG CÁO/ADVERTISING SERVICE PERFORMER
Tên doanh nghiệp: [TEN DOANH NGHIEP]/ Company name
Địa chỉ trụ sở chính: [DIA CHI DOANH NGHIEP]/ Address of head office
Điện thoại: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX] / Tel
Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]/ Account
number:
Đại diện là Ông (bà): [HO VA TEN] / Represented by
Chức vụ: [CHUC VU]/Title
(Trong hợp đồng này gọi tắt là bên B/Hereinafter referred to as Party B)
Sau khi bàn bạc thảo luận hai bên đồng ý ký hợp đồng quảng cáo với những nội dung
và điều khoản sau:
After discussion, the two parties agree to sign an advertising contract with the
following terms and conditions:
Điều/Article 1: Nội dung công việc/Service content
Hình thức: Bên A thuê bên B làm dịch vụ quảng cáo [TEN HÀNG HÓA, SẢN
PHẨM, DỊCH VỤ] bằng hình thức [HÌNH THỨC: QUẢNG CÁO TRÊN TẠP CHÍ, CHỤP
ẢNH, VẼ].
Form: Party A hires Party B to perform advertising services [KIND AND NAME OF
GOODS, PRODUCTS, SERVICES) in the form of [ADVERTISING ON MAGAZINES,
PHOTOGRAPHY, PICTURES…].
Nội dung: Được hai bên thỏa thuận có phụ lục đính kèm phù hợp với pháp luật hiện
hành.
Content: Both parties agree to have an attached appendix in accordance with current
law.
Chi tiết quảng cáo: Phụ lục đính kèm và không tách rời khỏi hợp đồng.
Advertising details: Appendix attached and not separate from the contract.
Điều/Article 2: Phương thức, phương tiện quảng cáo/Methods and means of
advertising
1 – Phương thức: Yêu cầu nêu được hình thức, chất lượng bằng hình ảnh, biểu tượng,
âm thanh, lời nói… có sức hấp dẫn lôi cuốn khách hàng.
Method: Request of form, quality of images, symbols, sounds, words ... that are
attractive to customers.
2 – Phương tiện: Yêu cầu quay hình ảnh, vẽ biển hiệu, panô, áp phích, bảng có hộp
đèn, chữ nổi, hay trên báo chí, tạp chí, truyền hình…
Means: Required to shoot images, draw signs, panels, posters, light box, braille
board, or in newspapers, magazines, television...
Điều/Article 3: Phí dịch vụ và phương thức thanh toán/ Service fees and payment
method
1 – Tổng chi phí dịch vụ theo hợp đồng là: [SO TIEN] đồng (viết bằng chữ…).
Total service fees under the contract are: [AMOUNT] VND (in words: …).
Trong đó bao gồm/In which includes:
- Phí dịch vụ quảng cáo là: [SO TIEN] đồng
Advertising service fee is: [AMOUNT] VND
- Chi phí về nguyên, vật liệu là: [SO TIEN] đồng
The cost of raw materials is: [AMOUNT] VND
- Các chi phí khác (nếu có) là: [SO TIEN] đồng
Other costs (if any) are: [AMOUNT] VND
2 – Bên A thanh toán cho bên B bằng đồng Việt Nam bằng hình thức (CHUYỂN
KHOẢN, TIỀN MẶT] và được chia ra làm lần.
Party A pays Party B in Vietnam Dong in the form of (TRANSFER, CASH] and is
divided into installments.
Lần thứ nhất: [SO TIEN]
First time: [AMOUNT] VND
Lần thứ hai: [SO TIEN]
The second time: [AMOUNT] VND
Điều/Article 4: Quyền và mghĩa vụ của bên A/Rights and obligations of Party A
- Bên A có nghĩa vụ cung cấp thông tin trung thực, chính xác về hoạt động sản xuất,
hàng hóa dịch vụ thương mại của đơn vị mình và chịu trách nhiệm về các thông tin do mình
cung cấp cho bên B.
Party A is obliged to provide truthful and accurate information about its production
activities, goods and commercial services; and is responsible for the information it provides
to Party B.
- Bên A có quyền lựa chọn hình thức, nội dung, phương tiện, phạm vi và thời hạn
quảng cáo thương mại.
- Party A has the right to choose the form, content, medium, scope and duration of
commercial advertising.
- Khi có sự tranh chấp của bên thứ ba về những nội dung thông tin kinh tế, nhãn hiệu
hàng hóa, bản quyền… đối với bên A thì bên A phải tự mình giải quyết, trong trường hợp đó
bên B có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng và yêu cầu bên A chịu trách nhiệm bồi
thường chi phí cho bên B (nếu có).
- When there is a dispute between a third party and Party A about the contents of
information, trademarks, copyrights ..., Party A must settle it by himself, in which case Party
B has the right to unilaterally suspend the contract and request Party A to be responsible for
compensation for Party B (if any).
- Bên A có quyền kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng dịch vụ quảng cáo theo
nội dung, điều khoản đã ký kết.
- Party A has the right to inspect and supervise the performance of the advertising
service contract according to the terms and conditions signed.
- Trả phí dịch vụ quảng cáo theo thỏa thuận nêu tại Điều 2 của hợp đồng.
- Pay advertising service fees as agreed in Article 2 of the contract.
Điều/Article 5: Quyền và nghĩa vụ của bên B/Rights and obligations of Party B
- Yêu cầu bên thuê quảng cáo thương mại cung cấp thông tin quảng cáo trung thực,
chính xác theo đúng thời hạn của hợp đồng.
Request the commercial advertising service user to provide honest and accurate
advertising information on the contractual term.
- Thực hiện dịch vụ quảng cáo thương mại theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng.
Perform commercial advertising services in accordance with the agreement in the
contract.
- Được nhập khẩu vật tư, nguyên liệu và các sản phẩm quảng cáo thương mại cần
thiết cho hoạt động dịch vụ quảng cáo của mình theo quy định của pháp luật.
To import materials and commercial advertising products necessary for their
advertising services under law provisions.
- Nhận phí quảng cáo theo thỏa thuận trong hợp đồng.
Be paid advertising fees as agreed in the contract.
Điều/Article 6: Điều khoản về tranh chấp/Terms of dispute
1/ Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có
vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải
quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội
dung đó).
1/ The two parties need to proactively inform each other about the progress of the
contract performance. If any unfavorable problems arise, the parties must promptly notify
each other and actively discuss and settle on the basis of negotiation to ensure mutual
benefits (there is a minute to record the situation).
2/ Trường hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết được thì hai bên thống
nhất sẽ khiếu nại tới tòa án [TEN TOA AN] là cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
2 / In case there is a dispute that cannot be resolved by the parties, the parties agree
to file a lawsuit to the court [NAME OF COURT], which is competent to settle.
3/ Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí tòa án do bên có lỗi chịu.
3 / The costs of inspection, verification and court fees are borne by the party at fault.
Điều/Article 7: Thời hạn có hiệu lực hợp đồng/Term of contract validity
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày [NGAY THANG NAM] đến ngày [NGAY
THANG NAM]. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó [SO
NGAY] ngày. Bên B có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.
This contract is valid from [DATE] to the date [DATE]. The two sides will hold a
meeting and make a minutes to liquidate the contract [NUMBER OF DAYS] days. Party B is
responsible for organizing the meeting at the appropriate time and place.
Hợp đồng này được làm thành [SO BAN] bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ [SO
BAN] bản.
This contract is made into [NUMBER OF COPIES] copies with equal value, each
party keeps [NUMBER OF COPIES] copy.

ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A


PARTY B’S REPRESENTATIVE PARTY A’S REPRESENTATIVE
Chức vụ/Title Chức vụ/Title

(Ký tên, đóng dấu/Sign and seal) (Ký tên, đóng dấu/Sign and seal)

You might also like