You are on page 1of 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


---------o0o---------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------o0o---------

Số:  ..../HĐDV
No. …./HDDV

…, ngày … tháng … năm …


 [Location]…..,[date]................
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC THỎA THUẬN TRƯỚC
(V/v: ........  của ……………)
AGREED-UPON PROCEDURES ENGAGEMENT
 (Re:…..of……………)
· Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
· Pursuant to the Civil Code No. 33/2005/QH11 dated June 14, 2005;
· Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
· Pursuant to the Law on Commerce No. 36/2005/QH11 dated June 14, 2005;
· Căn cứ Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011;
· Pursuant to the Law on Independent Audit No. 67/2011/QH12 dated March 29,
2011;
· Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ - CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
· Pursuant to the Government’s Decree No. 17/2012/ND-CP dated March 13, 2012 on
guidelines for certain articles of the Law on Independent Audit;
· Căn cứ Chuẩn mực Việt Nam về dịch vụ liên quan số 4400 - Hợp đồng thực hiện các
thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính;
· Pursuant to Vietnam’s Standard on Related Services 4400 - Engagements to perform
agreed-upon procedures regarding financial information;
Hợp đồng này được lập bởi và giữa các bên:
This engagement is established by and between:
BÊN A : ……………………………………...................................................................
PARTY A: ……………………………………................................................................
Người đại diện: ………………………………………...................................................
Representative: ………………………………………..........................................................
.
Chức vụ: ………………………………………..............................................................
Position: ……………………………………….....................................................................
(Theo Giấy ủy quyền số …………………………ngày …………)(nếu là Phó Giám đốc)
(According to Letter of Authorization No. …………..dated…………….) (for Deputy
Director)
Địa chỉ: ……………………………………….................................
Address: ………………………………………......................................
Email: …………………; Tel ………………; Fax: ………….........
Email: …………………; Tel ........................; Fax: ………….............
Mã số thuế: ………………………………………............................
TIN: ………………………………………..............................................
Tài khoản số: ……………………………………….........................
Account No. ………………………………………..................................
Tại Ngân hàng : ……………………………………….....................
At bank: ………………………………………........................................
BÊN B: CÔNG TY KIỂM TOÁN XYZ
PARTY B: XYZ AUDIT FIRM
Người đại diện: ………………………………………...................................................
Representative: ................................................................................................................
.
Chức vụ: ………………………………………...............................................................
Position: ...........................................................................................................................
(Theo Giấy ủy quyền số …………………………ngày …………)(nếu là Phó Giám đốc)
(According to Letter of Authorization No. …………..dated…………….) (for Deputy
Director)
Địa chỉ: ………………………………………..................................
Address: ……………………………………….................................
Email: …………………; Tel ………………; Fax: …………. ........
Email: …………………; Tel ........................; Fax:.............................
Mã số thuế: ………………………………………............................
TIN: ………………………………………..............................................
Tài khoản số: ……………………………………….........................
Account No. ………………………………………..................................
Tại Ngân hàng: ………………………………………......................
At bank: ………………………………………........................................
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
ARTICLE 1: CONTENT
Bên B sẽ thực hiện các thủ tục sau và sẽ báo cáo cho Bên A về các phát hiện thực tế từ
công việc của Bên B:
Party B has agreed to perform the following procedures and report to Party A the
factual findings resulting from the work of Party B:
[Mô tả nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục được thực hiện bao gồm các
tham chiếu cụ thể đến các tài liệu, sổ kế toán sẽ được xem xét, những người cần tiếp
xúc và những bên sẽ được yêu cầu xác nhận].
[Describe the nature, timing and extent of the procedures to be performed, including
specific reference, where applicable, to the identity of documents and records to be
read, individuals to be contacted and parties from whom confirmations will be
obtained].
ĐIỀU 2: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
ARTICLE 2: RESPONSIBILITIES OF PARTIES
2.1. Trách nhiệm của Bên A:
2.1. Responsibilities of Party A:
Cung cấp các thông tin, tài liệu cần thiết và quyền tiếp cận với các cá nhân, tập thể cần
tiếp xúc, xác nhận có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước. Chịu
trách nhiệm về tính đầy đủ và phù hợp của các thủ tục thỏa thuận trước.
Provide information and documents needed and right to access of individuals and
collectives regarding performance of agreed-upon procedures. Take responsibility for
the completeness and appropriateness of agreed-upon procedures.
Tạo điều kiện thuận tiện cho các nhân viên của Bên B trong quá trình làm việc.
Enable personnel of Party B to perform their tasks.
Thanh toán đầy đủ phí dịch vụ và các phí khác (nếu có) cho Bên B theo quy định tại
Điều 4 của Hợp đồng này.
Pay fees and other charges (if any) in full to Party B as established in Article 4 of this
engagement.
2.2. Trách nhiệm của Bên B:
2.2. Responsibilities of Party B:
Bên B sẽ thực hiện các thủ tục đã nêu tại Điều 1 Hợp đồng này và sẽ báo cáo cho Bên
A về các phát hiện thực tế từ công việc của bên B.
Party B has agreed to perform the procedures set forth in Article 1 of this engagement
and report Party A factual findings resulting from the work of Party B.
Công việc của Bên B được thực hiện phù hợp với quy định của Chuẩn mực Việt Nam
về dịch vụ liên quan số 4400 - Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với
thông tin tài chính và Bên B sẽ nêu rõ điều này trong báo cáo về các phát hiện thực tế
của Bên B.
The work of Party B will be conducted in accordance with Vietnam’s Standard on
Related Services 4400 - Engagement to perform agreed-upon procedures regarding
financial information and Party B will indicate so in the report of factual findings.
Các thủ tục mà Bên B sẽ thực hiện chỉ nhằm giúp đỡ Bên A trong việc [nêu mục đích].
Báo cáo về các phát hiện thực tế của Bên B chỉ cung cấp thông tin cho Bên A mà
không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.
The procedures that Party B will perform are solely to assist Party A for [specifying
purposes]. Party B’s report is not be used for any other purpose and is solely for
Party A’s information.
Các thủ tục mà Bên B sẽ thực hiện không hình thành một cuộc kiểm toán hoặc soát xét
báo cáo tài chính theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hoặc chuẩn mực Việt Nam về
hợp đồng dịch vụ soát xét và do đó sẽ không đưa ra bất kỳ sự đảm bảo nào trong báo
cáo về các phát hiện thực tế của Bên B.
The procedures that Party B will perform will not constitute an audit or a review made
in accordance with Vietnam’s Audit Standard or Vietnam’s Standard on Review
Engagements and, consequently, no assurance will be expressed.
ĐIỀU 3: BÁO CÁO VỀ CÁC PHÁT HIỆN THỰC TẾ
ARTICLE 3: REPORT OF FACTUAL FINDINGS
Sau khi hoàn thành thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước, Bên B sẽ cung cấp cho Bên
A ........... bộ báo cáo về các phát hiện thực tế bằng tiếng Việt, ............. bộ báo cáo về
các phát hiện thực tế bằng tiếng (Anh).
After completely performing agreed-upon procedures, Party B will provide Party A
……. set of report of factual findings in Vietnamese, …….set of report of factual
findings in (English).
Báo cáo về các phát hiện thực tế sẽ được lập bằng văn bản, gồm các nội dung theo quy
định của Chuẩn mực Việt Nam về dịch vụ liên quan số 4400 - Hợp đồng thực hiện các
thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính, pháp luật và các quy định có liên
quan.
The report of factual findings shall be made in writing, including contents as provided
for in Vietnam’s Standard on Related Services 4400 - Engagement to perform agreed-
upon procedures regarding financial information, and relevant laws and regulations.
ĐIỀU 4: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
ARTICLE 4: FEE AND METHOD OF PAYMENT
4.1. Phí dịch vụ
4.1. Services fee
Tổng phí dịch vụ cho các dịch vụ nêu tại Điều 1 là: .............VND (bằng chữ: ............).
Total fee payable to the engagement set out in Article 1 is: ............. VND (in
words: ............).
Phí dịch vụ đã bao gồm (hoặc chưa bao gồm) chi phí đi lại, ăn ở và phụ phí khác và
chưa bao gồm 10% thuế GTGT.
The fee is inclusive of (or exclusive of) travel, accommodation costs and other costs
and exclusive of VAT 10%.
4.2. Điều khoản thanh toán (theo thỏa thuận):
4.2. Term of payment (as agreed):
Phí dịch vụ sẽ được thanh toán bằng chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản của Bên B.
The fee shall be paid by wire transfer to the account of Party B.
Bên B sẽ phát hành hóa đơn GTGT cho Bên A khi hoàn thành việc cung cấp dịch vụ,
phù hợp với quy định của pháp luật về thuế hiện hành.
Party B will issue a VAT invoice to Party A upon the completion of the engagement, in
accordance with applicable taxation law.
ĐIỀU 5: CAM KẾT THỰC HIỆN
ARTICLE 5: UNDERTAKING
Hai bên cam kết thực hiện tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Trong quá
trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, hai bên phải kịp thời thông báo cho nhau để
cùng tìm phương án giải quyết. Mọi thay đổi phải được thông báo trực tiếp cho mỗi
bên bằng văn bản (hoặc qua email) theo địa chỉ trên đây.
Parties undertake to abide by all terms and conditions stated in the engagement. Any
difficulty arising out of or in connection with this engagement shall be communicated
to each other for resolution. Any change shall be notified in writing (or via email)
according to the above-mentioned address.
Thời gian hoàn thành dịch vụ thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước dự kiến là ........
ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (hoặc ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ).
The performance of agreed-upon procedures is expected to be completed in ……….
days after effective date of this engagement (or commencement date of the
engagement).
Mọi tranh chấp hoặc khiếu kiện phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được
giải quyết bằng thương lượng hoặc theo Bộ luật dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và tại tòa án kinh tế do hai bên lựa chọn.
Any dispute arising out of or in connection with this engagement shall be settled
through amicable arrangement or in accordance with the Civil Code of the Socialist
Republic of Vietnam and the economic court chosen by the parties.
ĐIỀU 6: HIỆU LỰC, NGÔN NGỮ VÀ THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
ARTICLE 6: EFFECT, LANGUAGE AND DURATION
Hợp đồng này được lập thành ........... bản (............... bản tiếng Việt và ............. bản
tiếng (Anh), mỗi bên giữ ........... bản tiếng Việt và ........... bản tiếng (Anh)), có giá trị
như nhau và có hiệu lực kể từ ngày có đủ chữ ký, con dấu của cả hai bên.
This engagement shall be made in .... copies (.... copies in Vietnamese and …. copies
in (English), each party shall keep … copies in Vietnamese and …. copies in (English)
with the same legal validity and take effect from the date on which this engagement
bears all signatures and seals of both parties.
Hợp đồng này tự động được thanh lý sau khi Bên A và Bên B đã hoàn thành trách
nhiệm của mỗi bên.
This engagement shall be automatically terminated after Party A and Party B have
completely performed their obligations.
 

Đại diện Bên A Đại diện Bên B


Representative of Party A Representative of Party B

CÔNG TY ………… CÔNG TY KIỂM TOÁN XYZ


COMPANY ………….. XYZ AUDIT FIRM

Giám đốc Giám đốc


Director Director

(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu) (Chữ ký, họ và tên, đóng dấu)
(Signature, full name, seal) (Signature, full name, seal)

You might also like