You are on page 1of 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Dự thảo lần: *
Bản chính thức
√ 베트남 사회주의 공화국
독립 – 자유 – 행복

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ


서비스 계약서
Số 번호: 231227/HĐDV-BA-GCL HN

Căn cứ Bộ luật Dân sự đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
24/11/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2015/11/24 일에 통과된 베트남 사회주의 공화국 국회의 민법 및 관련 문서에 근거함
Căn cứ Luật Thương mại đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
14/6/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2005/6/14 일에 통과된 베트남 사회주의 공화국 국회의 무역법 및 관련 문서에 근거함
Căn cứ Luật Kế toán đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
20/11/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2015/11/20 일에 통과된 베트남 사회주의 공화국 국회의 회계법 및 관련 문서에 근거함
Căn cứ yêu cầu của Công ty TNHH GCL (HÀ NỘI) và khả năng của Công ty TNHH Đại lý Thuế Bình An
GCL (Ha Noi)유한책임회사의 요구 및 BINH AN TAX AGENTS CO., LTD 의 가능에 근거함
Hôm nay, ngày 27/12/2023 tại Bắc Ninh, chúng tôi gồm:
오늘 2023 년 12 월 27 일에 Bac Ninh 성에서 계약서는 다음과 같이 작성한다
BÊN A: CÔNG TY TNHH GCL (HÀ NỘI) (Dưới đây gọi tắt là Bên A)

A 측: GCL (Ha Noi) 유한회사 (이하 “A”측이라고 함)

Người đại diện/대표자 : YU YOUNG CHOL

Chức vụ/직급 : Giám đốc/사장

Địa chỉ/주소 : Số nhà 45, Lô N3A, khu tái định cư X2A, Phường Yên Sở, Quận
Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại/전화번호 : 0979466006

Mã số thuế/ 세무코드 : 0109654402

Tài khoản số/은행계좌번호 :


Tại Ngân hàng/은행명 :

BÊN B: CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ THUẾ BÌNH AN (Dưới đây gọi tắt là Bên B)

B 측: BINH AN TAX AGENTS COMPANY LIMITED (이하 “B”측이라고 함)

Người đại diện/ : NGUYỄN NGỌC BÌNH

대표자

Chức vụ/직급 : Giám đốc/사장

Địa chỉ/주소 : B27 Lô 20, KĐT Định Công, P Định Công, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội

하노이시, 황마이 군, 딩공 동, 딩공 신도시, 20 터 B27

Mã số thuế/ : 0107582720

세금코드
Tài khoản số/ : 11 0000 189 173

계좌번호
Tại Ngân hàng/ : Vietinbank - Chi nhánh Thăng Long

은행명 Vietinbank - Thang Long 지점

Cùng thoả thuận ký kết hợp đồng cung ứng dịch vụ với những điều khoản sau:

협의 후 양측은 다음과 같이 계약을 서명하는 것을 동의한다.

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG


제 1 조: 계약서 내용
- Thu thập chứng từ kế toán và hạch toán các giao dịch phát sinh trong kỳ.

- 해당 기간 동안 회계 증서 수집하고 발생한 거래를 채산.


- Tiến hành kê khai thuế và nộp các báo cáo thuế định kỳ.

- 세금신고를 실시하고 정기적인 세금보고서를 제출.


- Lập báo cáo tài chính năm, quyết toán thuế TNDN, TNCN năm 2024.

- 연간 재무제표를 준비하고, 2024 년에 법인세와 개인소득세를 결산.

1.2 Nội dung công việc bao gồm: 작업 내용은 다음과 같다.
- Thu thập các hồ sơ, chứng từ kế toán và ghi nhận các giao dịch phát sinh trong kỳ.

- 해당 기간 동안 회계서류와 증서를 수집하고 발생한 거래를 기록.


- Thực hiện ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, tiến hành lập bảng lương, kê khai thuế TNCN hàng
tháng, hàng quý.

- 발생하는 경제 활동을 기록, 급여표를 준비, 월별 및 분기별로 개인 소득세를 신고.


- Thực hiện khai báo tăng giảm lao động, theo dõi và thống kê tình hình đóng BHXH, BHYT, BHTN.

- 인력 증감신고를 실시 ; 사회보험, 건강보험, 실업보험 지급에 대한 모니터링 및 통계를 작성.


- Theo dõi biến động của các giao dịch ngân hàng.

- 은행 거래의 변동을 모니터링.


- Thực hiện việc lập và kê khai báo cáo thuế VAT hàng tháng, hàng quý.

- 월별 및 분기별 VAT 보고서를 준비하고 신고.


- Theo dõi và đốc thúc thanh toán công nợ phải thu, phải trả đến hạn.

- 미지급금과 미수금을 모니터링하고 촉구.


- Thực hiện thiết lập sổ sách kế toán, báo cáo thuế theo đúng quy định của các luật thuế.

- 세법에 따라 회계장부 및 세무신고서를 작성.


- Nộp BC dự án đầu tư theo quy định.

- 규정에 따라 투자 프로젝트 보고서를 제출.


- Thực hiện tư vấn, trả lời các vấn đề liên quan đến tài chính, kế toán, thuế, luật, ….

- 재무, 회계, 세무, 법률 등에 관한 상담.


- Thực hiện lập BCTC, tờ khai quyết toán thuế TNDN, TNCN năm.

- 재무제표, 연간 법인세, 개인소득세 결산 신고서를 준비.


ĐIỀU 2: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA BÊN A

제 2 조: ‘A 측’의 책임 및 권한
2.1. Trách nhiệm:

2.1. 책임
Bên A có những trách nhiệm sau đây:

‘A 측’의 책임내용은 다음과 같다:


a. Cung cấp mọi thông tin cần thiết cho bên B để thực hiện nhiệm vụ theo qui định tại Điều 1.

a. 제 1 조 규정에 의하여 ‘B 측’이 기장업무를 실시하기 위해 ‘B 측’에게 필요한 서류 전부 제공.


b. Tạo mọi điều kiện thuận lợi để bên B thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ của mình theo qui định của
pháp luật.

b. 법률의 규정에 의하여 ‘B 측’이 기장업무를 실시하기 위해 유리한 조건 전부 제공.


c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của các tài liệu, tư liệu đã cung cấp và được sử dụng
trong công tác kế toán của công ty.

c. 사업의 회계업무에 사용하고 제공하는 서류의 합법성에 대해 법적 책임을 쳐야 함.


d. Cử cán bộ kế toán có đủ điều kiện để phối hợp với bên B thực hiện những nội dung trong Điều 1.

d. 제 1 조 내용 실시하기 위해 을과 협력조건이 맞는 회계직원을 배치.


e. Thanh toán phí dịch vụ đúng qui định tại Điều 4 hợp đồng này.

e. 제 4 조 규정에 의하여 서비스 비용 정산.


2.2. Quyền hạn:

2.2. 권한:
Bên A có những quyền hạn sau đây:

‘A 측’의 권한내용은 다음과 같다:


a. Cử cán bộ theo dõi, phối hợp và đôn đốc việc thực hiện hợp đồng.

a. 계약서 실사 (기장)과정에 확인하는 직원 둘수있다.


b. Phản biện những vấn đề do bên B nêu ra (nếu có).

b. ‘B 측’이 제시하는 문제에 반박할수 있다.


c. Đơn phương chấm dứt hợp đồng này nếu bên B cử cán bộ không có năng lực chuyên môn hoặc không
có thái độ hợp tác và phục vụ tốt, hoặc nếu có bằng chứng chứng minh rằng, bên B đã tiết lộ bí mật kinh
doanh của bên A và/ hoặc sử dụng tài liệu của bên A vào những việc khác mà không được bên A đồng ý,
hoặc tự thấy rằng công tác kế toán trong doanh nghiệp đã được đảm bảo thực hiện.

c. ‘B 측’은 전문 능력 없거나 협력하지 않는 태도 가지는 직원 제공하는 경우 , ‘A 측’의


경영비밀 드러내거나 ‘A 측’이 동의없이 다른일에 ‘A 측’의 서류를 이용하는 증명이
있는경우, 본사의회계업무가 다 실시되는경우에 한방적계약 해지 가능.
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA BÊN B

제 3 조: ‘B 측’의 책임 및 권한
3.1. Trách nhiệm:

3.1. 책임:
Bên B có những trách nhiệm sau đây:

‘B 측’의 책임내용은 다음과 같다:


a. Nội dung công việc theo Điều 1 thực hiện từ khi ký hợp đồng cho đến khi hai bên có thỏa thuận khác.
a. 제 1 조에 따른 업무 내용은 계약체결 시부터 양측에서 다른 협의가 있을 때까지 시행하게
된다.
b. Tuyệt đối giữ bí mật thông tin kinh doanh của bên A; không được sử dụng tài liệu của bên A vào những mục
đích khác nếu không được bên A đồng ý.

b. ‘A 측’의 경영 관련된 정보 절대로 지켜야 함; ‘A 측’이 동의없이 다른 목적에 ‘A 측’의 서류를


이용하지 않아야 함.
c. Đưa ra các khuyến nghị nhằm mục đích tư vấn cho bên A lựa chọn phương pháp chuẩn hoá hệ thống
chứng từ, sổ sách và báo cáo tài chính trên cơ sở các quy định của Pháp luật.

c.법률의규정에 의하여 재무보고서, 장부 체계 표준화 방안 제공하여 ‘A 측’이 선택하는


목적으로 권장 사항을 제시.
d. Bố trí nhóm cán bộ có năng lực chuyên môn tốt, nắm vững luật pháp thực hiện nhiệm vụ tư vấn theo
nội dung tại Điều 1.

d. 제 1 조에 따라 능력이 있는 직원 배치.
đ. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nghiệp vụ kế toán.

회계업무의 정확성에 대한 책임을 진다.


Giới hạn trách nhiệm:

책임의 범위:
a. Bên A đồng ý rằng trách nhiệm của Bên B đối với bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào liên quan đến Hợp
đồng này mà có thể quy cho sơ suất hoặc lỗi của Bên B sẽ được giới hạn trong phạm vi số tiền một năm
Phí dịch vụ đã được thanh toán cho Bên B liên quan đến dịch vụ. Bên A đồng ý giải trừ Bên B khỏi tất cả
các trách nhiệm và khiếu kiện theo pháp luật phát sinh liên quan đến các dịch vụ sau khi Bên B đã hoàn
trả đầy đủ phí dịch vụ cho Bên A.

a. ‘A 측’은 ‘B 측’의 계약서상에 권한 모든 내용에 대한 문제 발생시 B 측이 받은 1 년치의


서비스비용에 대해서 환불받는 것을 동의하며 그이후에 A 측은 B 측에게 법적인 책임을 물을 수
없다.
b. Bên A đồng ý rằng trong phạm vi bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào có thể quy cho sơ suất hoặc lỗi của
Bên A, Bên B không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào như vậy.

b. ‘A 측’ 이 ‘B 측’은 ‘A 측’의 잘못으로 인한 손실 발생하는 것을 증명할 수 있으면 ‘B 측’이 책임


안 쳐도 되는것에 동의 한다.
3.2. Quyền hạn:

3.2. 권한:
Bên B có những quyền hạn sau đây:

‘B 측’의 권한내용은 다음과 같다:


a. Được yêu cầu bên A cung cấp những sổ sách, chứng từ kế toán, tài liệu cần thiết phục vụ cho hoạt động
được giao theo Điều 1.
a. 제 1 조에 의하여 ‘A 측’에게 필요한 회계장부, 회계서류 요청할 수 있음.
b. Từ chối thực hiện các công việc và/hoặc yêu cầu mà bên A đưa ra nhưng trái với quy định của pháp luật hiện
hành.

b. ‘A 측’이 현행 법률의 규정 맞지 않는 요구 및 업무 거부할 수 있음.


c. Sử dụng các thiết bị quản lý như máy tính, chương trình phần mềm kế toán, văn phòng phẩm của bên A trong
thời gian làm việc tại Văn phòng bên A.

c. ‘A 측’의 사무실에서 일하는 시간동안 ‘A 측’의 사무용품, 회계프로그램, 컴퓨터와 같은


관리시설 사용 가능.
d. Đơn phương chấm dứt hợp đồng này nếu có căn cứ chứng minh rằng, bên A không cung cấp đầy đủ
hoặc cung cấp không đúng những thông tin, tài liệu dẫn đến sai lệch trong kết luận tư vấn và/ hoặc thanh
toán phí dịch vụ không đúng quy định tại Điều 4 Hợp đồng này, hoặc tự thấy rằng công tác kế toán trong
doanh nghiệp đã được đảm bảo thực hiện.

d. ‘A 측’은 정확한 정보및 서류를 제공하지 않아서 문제가 발생할 때또는 제 4 조 규정에 의하여
A 측이 서비스 비용을 지급하지 않을시 B 측은 세무 회계 리뷰가 완료 또는 미완료시
일방적으로 해지할 수 있다.
ĐIỀU 4: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN.

제 4 조: 서비스비 및 정산 방식
4.1. Phí dịch vụ:

4.1.서비스비:
Mức phí dịch vụ như theo Điều 1.1 của hợp đồng là: 7.000.000 VNĐ/tháng.

제 1.1 조에 따라 서비스비는 7.000.000 VND/월별이다.


Mức phí trên chưa bao gồm:

위에 서비스비는 아래 비용 보함하지 않는다:


- Thuế GTGT

- 부가세
- Chi phí cho những phần việc phát sinh do hai bên thoả thuận trong các phụ lục của hợp đồng này (nếu
có).

- 본 계약의 부록에 발생하는 양쪽이 협정된 업무에 발생하는 비용 (발생경우).

Lưu ý.유의

- Sau mỗi 6 tháng sẽ thực hiện điều chỉnh mức phí dịch vụ tuỳ thuộc vào quy mô hoạt động của công ty,
mức điều chỉnh không quá 15%.

- 6 개월마다 서비스비는 회사 운영 규모에 따라 조정되며 조정 수준은 15%를 초과하지


않습니다.
4.2. Phương thức, chứng từ và thời gian thanh toán:

4.2. 정산시간, 서류및 방식:


- Phí dịch vụ thanh toán theo Quý, chậm nhất trong vòng 15 ngày đầu Quý sau thanh toán phí dịch vụ
của Quý trước.

- 서비스비는 분기별 지급하게 되며 다음 분기의 초기 15 일 이내 직전 분기의 서비스비를


지급한다.
- Trường hợp Bên A thanh toán phí dịch vụ bằng tiền mặt, vui lòng chỉ thanh toán cho nhân viên được
Bên B chỉ định.

- A 측은 서비스비를 현금으로 지급할 경우 B 측에서 지정할 직원만에게 지불한다.


- Trường hợp Bên A thanh toán phí dịch vụ bằng chuyển khoản, vui lòng chỉ thanh toán chuyển khoản vào
tài khoản của bên B.

A 측이 은행 이체로 서비스 요금을 지불하는 경우 B 측 계좌로만 지불한다.


ĐIỀU 5. THOẢ THUẬN CUỐI CÙNG

제 5 조: 마지막 협정 사항
5.1. Hiệu lực của hợp đồng

5.1. 계약의 효력
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết đến ngày thanh lý hợp đồng.

본 계약은 체결시부터 계약 처리할 날까지 효력이 있음.


5.2. Các bản ghi của Hợp đồng

5.2. 계약서의 보관
Hợp đồng được làm thành 02 (hai) bản, bên A giữ 01 (một) bản, bên B giữ 01 bản, có giá tr ị như
nhau.

본 계약서는 2 부를 작성하여‘A 측’과‘B 측’이 1 부씩 보관한다.


5.3. Các công việc phát sinh

5.3. 발생 업무
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh những công việc phức tạp hoặc đòi hỏi thời gian dài hoặc lao
động phức tạp, hai bên sẽ đàm phán lập thành phụ lục bổ sung cho hợp đồng này. Các phụ lục hợp đồng
(nếu có) là bộ phận không thể tách rời của hợp đồng và có hiệu lực pháp lý như các điều khoản trong hợp
đồng này.

실시 과정에 복잡한일이 발생하거나 오래 시간 요구하면 양쪽이 토론해서 부록을 부충할


것이다. 부록(발생경우)은 계약과 분리지 않고 다른 사항처럼 법리 효력이 있다.
5.4. Tranh chấp

5.4. 분쟁
Nếu có những phát sinh vướng mắc, hai bên sẽ thương lượng giải quyết trên tinh thần tôn trọng và giúp đỡ lẫn
nhau. Những vướng mắc không tự hoà giải được sẽ đưa ra Toà kinh tế Toà án nhân dân tỉnh Bắc Ninh giải
quyết. Quyết định của Toà án là quyết định cuối cùng đối với cả hai bên. Án phí do bên thua chịu. /.

분쟁은 발생할 경우, 양쪽이 서로 존중과 협조로 문제를 해결할 것이다. 서로 해결 안 되는


문제는 Bac Ninh 시 인민법원 경제 법정에서 해결될 것이다. 법원의 결정은 마지막
결정일것이다. 재판 비용은 지는 쪽이 내야할 것이다./.
Đại diện Bên A/ Đại diện Bên B/

A 측의 대표자 B 측의 대표자

CÔNG TY TNHH GCL CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ THUẾ

(HÀ NỘI) BÌNH AN

GCL (HA NOI) 유한회사 BINH AN TAX AGENTS COMPANY LIMITED

Giám đốc/사장 Giám đốc/사장

YU YOUNG CHOL NGUYỄN NGỌC BÌNH

You might also like