Professional Documents
Culture Documents
Hđdv-Ba-Gcl HN
Hđdv-Ba-Gcl HN
Căn cứ Bộ luật Dân sự đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
24/11/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2015/11/24 일에 통과된 베트남 사회주의 공화국 국회의 민법 및 관련 문서에 근거함
Căn cứ Luật Thương mại đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
14/6/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2005/6/14 일에 통과된 베트남 사회주의 공화국 국회의 무역법 및 관련 문서에 근거함
Căn cứ Luật Kế toán đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
20/11/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2015/11/20 일에 통과된 베트남 사회주의 공화국 국회의 회계법 및 관련 문서에 근거함
Căn cứ yêu cầu của Công ty TNHH GCL (HÀ NỘI) và khả năng của Công ty TNHH Đại lý Thuế Bình An
GCL (Ha Noi)유한책임회사의 요구 및 BINH AN TAX AGENTS CO., LTD 의 가능에 근거함
Hôm nay, ngày 27/12/2023 tại Bắc Ninh, chúng tôi gồm:
오늘 2023 년 12 월 27 일에 Bac Ninh 성에서 계약서는 다음과 같이 작성한다
BÊN A: CÔNG TY TNHH GCL (HÀ NỘI) (Dưới đây gọi tắt là Bên A)
Địa chỉ/주소 : Số nhà 45, Lô N3A, khu tái định cư X2A, Phường Yên Sở, Quận
Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
BÊN B: CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ THUẾ BÌNH AN (Dưới đây gọi tắt là Bên B)
대표자
Địa chỉ/주소 : B27 Lô 20, KĐT Định Công, P Định Công, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội
Mã số thuế/ : 0107582720
세금코드
Tài khoản số/ : 11 0000 189 173
계좌번호
Tại Ngân hàng/ : Vietinbank - Chi nhánh Thăng Long
Cùng thoả thuận ký kết hợp đồng cung ứng dịch vụ với những điều khoản sau:
1.2 Nội dung công việc bao gồm: 작업 내용은 다음과 같다.
- Thu thập các hồ sơ, chứng từ kế toán và ghi nhận các giao dịch phát sinh trong kỳ.
제 2 조: ‘A 측’의 책임 및 권한
2.1. Trách nhiệm:
2.1. 책임
Bên A có những trách nhiệm sau đây:
2.2. 권한:
Bên A có những quyền hạn sau đây:
제 3 조: ‘B 측’의 책임 및 권한
3.1. Trách nhiệm:
3.1. 책임:
Bên B có những trách nhiệm sau đây:
d. 제 1 조에 따라 능력이 있는 직원 배치.
đ. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nghiệp vụ kế toán.
책임의 범위:
a. Bên A đồng ý rằng trách nhiệm của Bên B đối với bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào liên quan đến Hợp
đồng này mà có thể quy cho sơ suất hoặc lỗi của Bên B sẽ được giới hạn trong phạm vi số tiền một năm
Phí dịch vụ đã được thanh toán cho Bên B liên quan đến dịch vụ. Bên A đồng ý giải trừ Bên B khỏi tất cả
các trách nhiệm và khiếu kiện theo pháp luật phát sinh liên quan đến các dịch vụ sau khi Bên B đã hoàn
trả đầy đủ phí dịch vụ cho Bên A.
3.2. 권한:
Bên B có những quyền hạn sau đây:
d. ‘A 측’은 정확한 정보및 서류를 제공하지 않아서 문제가 발생할 때또는 제 4 조 규정에 의하여
A 측이 서비스 비용을 지급하지 않을시 B 측은 세무 회계 리뷰가 완료 또는 미완료시
일방적으로 해지할 수 있다.
ĐIỀU 4: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN.
제 4 조: 서비스비 및 정산 방식
4.1. Phí dịch vụ:
4.1.서비스비:
Mức phí dịch vụ như theo Điều 1.1 của hợp đồng là: 7.000.000 VNĐ/tháng.
- 부가세
- Chi phí cho những phần việc phát sinh do hai bên thoả thuận trong các phụ lục của hợp đồng này (nếu
có).
Lưu ý.유의
- Sau mỗi 6 tháng sẽ thực hiện điều chỉnh mức phí dịch vụ tuỳ thuộc vào quy mô hoạt động của công ty,
mức điều chỉnh không quá 15%.
제 5 조: 마지막 협정 사항
5.1. Hiệu lực của hợp đồng
5.1. 계약의 효력
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết đến ngày thanh lý hợp đồng.
5.2. 계약서의 보관
Hợp đồng được làm thành 02 (hai) bản, bên A giữ 01 (một) bản, bên B giữ 01 bản, có giá tr ị như
nhau.
5.3. 발생 업무
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh những công việc phức tạp hoặc đòi hỏi thời gian dài hoặc lao
động phức tạp, hai bên sẽ đàm phán lập thành phụ lục bổ sung cho hợp đồng này. Các phụ lục hợp đồng
(nếu có) là bộ phận không thể tách rời của hợp đồng và có hiệu lực pháp lý như các điều khoản trong hợp
đồng này.
5.4. 분쟁
Nếu có những phát sinh vướng mắc, hai bên sẽ thương lượng giải quyết trên tinh thần tôn trọng và giúp đỡ lẫn
nhau. Những vướng mắc không tự hoà giải được sẽ đưa ra Toà kinh tế Toà án nhân dân tỉnh Bắc Ninh giải
quyết. Quyết định của Toà án là quyết định cuối cùng đối với cả hai bên. Án phí do bên thua chịu. /.
A 측의 대표자 B 측의 대표자