You are on page 1of 12

A.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN


(Ôn từ tuần 1 đến tuần 17)
1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự giảm dần:..........................
b) Theo thứ tự tăng dần: ......................
3.
a) Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = ... cm           3 dm 9 cm = ... cm
4 dm = ... cm           6 dm 7 cm = ... cm
50 cm = ... dm          93 cm = ... dm ... cm
b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 ...           2 dm 4 cm = 24
30 cm = 3 ...          5 dm = 50 ...
6 dm = 60 ...         23 cm = 2 ... 3 ....
4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.

b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.


c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).

5. Tính:
a) 56 + 13        47 + 38              75 + 19
83 – 35          41 – 24               72 – 68
b) 36 + 9         82 + 18               14 + 87
71 – 59          100 – 23              49 – 21
c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = ..................................
98 l – 19 l + 3 l = ......................
6. Tính nhẩm:
a) 59 kg – 12 kg – 6 kg =             100l – 8 l =
45 – 5 – 5 =                      16 – 9 + 7 =
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm =            80 – 10 – 7 =
43 dm – 3 dm + 7 dm =              36 + 4 – 5 =
c) 9 + 8 + 1 =                    13 + 5 + 5 =
6 + 2 + 4 =                       36 – 6 – 4 =
7. Tìm y:
y + 73 = 100                  y – 38 = 62
56 + y = 81                  69 – y = 24
39 + y = 93 + 6               54 – y = 38
42 – y = 21 - 9                y – 17 = 16 + 38
8. Điền số vào bảng sau:
Số liền trước Số ở giữa Số liền sau
81
100
40
99
59
66
B. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
1. Đọc: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17. Đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài.
2. Chính tả: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.
3. Luyện từ và câu: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.
a) Từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt đông, trạng thái, tính chất.
b) Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
c) Từ trái nghĩa, cùng nghĩa với từ đã cho.
d) Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu hai chấm.
4. Tập làm văn: Ôn các bài đã học
 Kể về cô giáo em.
 Kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em).
 Kể về gia đình.
 Kể về bạn bè.
 Kể về con vật (mèo, gà, chó,...).
Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trên, các em học sinh có
thể tham khảo môn Toán lớp 2 và Tiếng Việt 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán,
Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

PHÂN LỚP LỚP


MÔN HAI TIẾT BA

 Ổn định tổ Có công mài sắt, có


HV chức TĐ ngày nên kim. Cậu bé thông minh.

Các nét cơ Có công mài sắt, có


HV bản KC ngày nên kim. Cậu bé thông minh.

Tập chép: Có công mài Tập chép: Cậu bé thông


HV Bài 1: e CT sắt, có ngày nên kim. minh.
1 HV Bài 2: b TĐ Tự thuật Hai bàn tay em.

Ôn từ chỉ sự vật. So
HV Bài 3: / LT&C Câu và từ sánh.

TV Chữ hoa: A Ôn chữ hoa: A

Nghe-viết: Ngày hôm Nghe-viết: Chơi


CT qua đâu rồi? chuyền.

Nói về đội TNTP. Điền


TLV Tự giời thiệu. Câu và bài vào giấy tờ in sẵn.

HV Bài 4: ? TĐ Phần thưởng Ai có lỗi?

Bài 5: \ dấu
HV ngã KC Phần thưởng Ai có lỗi?

Bài 6: be-bè-
HV bẽ-bẻ … CT Tập chép: Phần thưởng Nghe-viết: Ai có lỗi?

2 HV Bài 7: ê – v TĐ Làm việc thật là vui Cô giáo tí hon.

Mở rộng vốn từ: từ ngưc


Tô các nét cơ về học tập. Dấu chấm Mở rộng vốn từ: thiếu
TV bản LT&C hỏi. nhi. Ôn tập câu ai là gì?

TV Tập tô: e b bé TV Chữ hoa:Ă, Â Ôn Chữ hoa:Ă, Â

Nghe-viết: Làm việc thật Nghe-viết: Cô giáo tí


CT là vui. hon.

TLV Chào hỏi. Tự giới . Viết đơn.

HV Bài 8: l-h TĐ Bạn của Nai nhỏ. Chiếc áo len.

HV Bài 9: o-c KC Bạn của Nai nhỏ. Chiếc áo len.

Tập chép: Bạn của Nai Nghe-viết: Chiếc áo


HV Bài 10: ô-ơ CT nhỏ. len.

Bài 11: Ôn
3 HV tập TĐ Gọi bạn. Quạt cho bà ngủ.

Từ chỉ sự vật. Câu kiểu


HV  Bài 12: i-a LT&C ai là gì? So sánh. Dấu chấm.
TV Chữ hoa: B Ôn chữ hoa: B

CT Nghe-viết: Gọi bạn Tập chép: Chị em.

Sắp xếp câu trong bài. Kể về gia đình. Điền


TLV Lập danh sách học sinh. vào giấy tờ in sẵn.

HV Bài 13: n-m TĐ Bím tóc đuôi sam. Người mẹ.

HV Bài 14: d – đ KC Bím tóc đuôi sam. Người mẹ.

Tập chép: Bím tóc đuôi


HV Bài 15: t-th CT sam. Nghe-viết: Người mẹ.

Bài 16: Ôn
4 HV tập TĐ Trên chiếc bè Ông ngoại.

Từ xhir sự vật. Mở rộng MRVT: Gia đình. Ôn


TV lễ, cọ, bờ, hồ LT&C vốn từ: ngày, tháng, năm tập câu: Ai là gì?

mơ, do, ta,


TV thơ TV Chữ hoa: C Ôn chữ hhoa: C

CT Nghe-viết: Trên chiếc bè Nghe – viết: Ông ngoại.

Nghe kể: Dại gì mà đổi.


TLV Cảm ơn, xin lỗi. Điền vào giấy tờ in sẵn

HV Bài 17: u-ư TĐ Chiếc bút mực. Người lính dũng cảm.

HV Bài 18: x-ch KC Chiếc bút mực. Người lính dũng cảm.

Tập chép: Chiếc bút Nghe-viết: Người lính


HV Bài 19: s-r CT mực. dũng cảm.

5 HV Bài 20: k-kh TĐ Mục lục sách Cuộc họp của chữ viết.

Tên riêng và cách viết


Bài 21: Ôn tên riêng. Câu kiểu Ai là
HV tập. LT&C gì? So sánh.

TV Chữ hoa:D Ôn chữ hoa: D

Nghe-viết: cái trống Tập chép: Mùa thu của


CT trường em. em.
Trả lời câu hỏi. Đặt tên
TLV cho bài. LT về ML sách. Tập tổ chức cuộc họp.

HV Bài 22: ph-nh TĐ Mẩu giấy vụn. Bài tập làm văn.

HV Bài 23: g-gh KC Mẩu giấy vụn. Bài tập làm văn.

Bài 23: q-qu- Nghe-viết: Bài Tập làm


HV gi CT Tập chép: Mẩu giấy vụn. văn

Bài 25: ng-


6 HV ngh TĐ Ngôi trường mới Nhớ lại buổi đầu đi học

Câu kiểu Ai là gì?


Khẳng định. Phủ định. MRVT: Trường học.
HV Bài 26:y-tr LT&C MRTV: Đ D HT. Dấu phảy

TV Chữ hoa: Đ Ôn chữ hoa D, Đ

Nghe-viết: Ngôi trường Nghe-viết: Nhớ lại buổi


CT mới. đầu đi học

Khẳng định, phủ định.


Luyện câu về mục lục Kể lại buổi đầu em đi
TLV sách học

Trận bóng dưới lòng


HV Bài 27:Ôn tập TĐ Người thầy cũ. đường

Ôn tập âm và Trận bóng dưới lòng


HV chữ ghi âm KC Người thầy cũ. đường

Bài 28: Chữ


thường-chữ Tập chép: Người thầy Tập chép:Trận bóng
HV hoa CT cũ. dưới lòng đường

7 HV bài 29: La TĐ Thời khoá biểu Bận

MRVT: từ ngữ về các Ôn tập về từ sinh hoạt


Cử tạ, thợ xẻ, môn học. Từ chỉ hoạt động, trạng thái. So
TV chữ số LT&C động. sánh.

Nho khô,
nghé ọ, chú ý
TV … TV Chữ hoa: E, Ê Ôn chữ hoa: E, Ê
Nghe viết: Cô giáo lớp
CT em. Nghe-viết: Bận

Kể ngắn theo tranh. Nghe kể: Không nỡ nhỡ


Luyện tập về thời khoá nhìn. Tập tổ chức cuộc
TLV biểu họp

8 HV Bài 30: Ua-ưa TĐ Người mẹ hiền Các em nhỏ và cụ già

Bài 31: Ôn
HV tập KC Người mẹ hiền Các em nhỏ và cụ già

Tập chép: Người mẹ Nghe-viết: Các em nhỏ


HV Bài 32: oi, ai CT hiền và cụ già

HV Bài 33: ôi, ơi TĐ Bàn tay dịu dàng Tiếng ru.

Từ chỉ hoạt động, trạng MRVT: Cộng đồng. Ôn


HV Bài 34: ui-ưi LT&C thái. Dấu phẩy tập cau: Ai là gì?

TV Chữ hoa: G Ôn chữ hoa: G

Nghe-viết: Bàn tay dịu


CT dàng Nhớ-viết: tiếng ru

Mời, nhờ, yêu cầu, đề


nghị. Kể ngắn theo câu
TLV hỏi. Kẻ về người hàng xóm.

Ôn tập và KT GHKI: Ôn tập và KT GHKI:


Bài34: uôi- Đọc thêm các bài TĐ Đọc thêm các bài TĐ
9 HV ươi TĐ trong SGK: trong SGK:

Ngày hôm qua đâu rồi? Đơn xin vào Đội(T1),


Bài 36: ay-â (T1), Mít làm Khi mẹ vắng nhà(T2),
HV ây KC thơ(T2,T4) Chú sẻ và

Danh sách học sinh tổ 1 bông hoa bằng


Bài 37: Ôn lớp 2A (T3), Cái trống lăng(T3), Mẹ vắng nhà
HV tập CT trường ngày bão(T4),

em (T5). Mua kính(T6), Mùa thu của em(T5),


Cô giáo lớp em(T7), Đôi Ngày Khai trường(T6),
HV Bài 38: eo-ao TĐ giày(T8) Lừa và
Xưa kia, mùa KT đọc thành tiếng; Ôn Ngựa(T7), Những chiếc
dưa, ngà voi tập về kể chuyện, Chính chuông reo(T8), KT
TV … LT&C tả, LT & đọc thành

Đồ chơi, tươi Câu, TLV (các tiết – tiếng; Ôn tập về Kể


cười, ngày Đến 7). KT Đọc (đọc chuyện, Chính tả;
TV hội TV hiểu, Luyện từ LT&C, TLV

(các tiết 1 đến 6). KT


& Câu). KT Viết(Chính Đọc(Đọc hiểu, LT&C.
CT tả, TLV). KT Viết

TLV (Chính tả, TLV).

10 HV Bài 39:au-âu TĐ Sáng kiến của bé Hà. Giọng quê hương

HV Bài 40: iu-êu KC Sáng kiến của bé Hà. Giọng quê hương

Ôn tập, kiểm Nghe-viết: Quê hương


HV tra GHKI CT Tập chép: Ngày lễ ruột thịt

Bài 41: iêu –


HV yêu TĐ Bưu thiếp Thư gửi bà

MRVT: từ ngữ về họ
hàng. Dấu chấm. Dấu
LT&C chấm hỏi So sánh. Dấu chấm.

TV Chữ hoa: H Ôn chữ hoa: H

CT Nghe-viết: Ông và cháu. Nghe-viết: Quê hương.

Tập viết thư và phong


TLV Kể về người thân bì thư.

Bài 42: ưu-


11 HV ươu TĐ Bà cháu. Đất quý, đất yêu.

Bài 43: Ôn
HV tập KC Bà cháu. Đất quý, đất yêu.

Nghe-viết: Tiếng hò
HV Bài 44: on-an CT Tập chép: Bà cháu. trên sông

HV Bài 45: ân- ă TĐ Cây xoài của ông em Vẽ quê hương


ăn

Cái kéo, trái MRTV: từ ngữ về đồ


đào, sáo sậu dùng và công việc trong MRTV: Quê hương. Ôn
TV … LT&C nhà tập câu: Ai làm gì?

Chú cừu, rau


TV non, thợ hàn TV Chữ hoa: J Ôn chữ hoa: J

Nghe-viết: Cây xoài của Nhớ-viết: Vẽ quê


CT ông em. hương

Nghe kể: Tôi có đọc


TLV Chia buồn an ủi. đâu! Nói về quê hương.

Bài 46: ôn –
12 HV ơn TĐ Sự tích cây vú sữa. Nắng phương Nam.

HV Bài 47: en-ên KC Sự tích cây vú sữa. Nắng phương Nam.

Nghe-viết: Sự tích cây Nghe-viết: Chiều trên


HV Bài 48: in-un CT vú sữa. sống hương.

Bài 49: iên-


HV yên TĐ Mẹ. Cảnh đẹp non sông.

Ôn tập về từ chỉ hoạt


Bài 50: uôn- MRTV: từ ngữ về tình động, trạng thái. So
HV ươn LT&C cảm. Dấu phẩy sánh.

TV Chữ hoa : K Ôn chữ ha: K

Nghe-viết: Cảnh đẹp


CT Tập chép: Mẹ. non sông

Nói viết về cảnh đẹp


TLV Gọi điện. đất nước.

Bài 51: Ôn Người con của Tây


13 HV tập TĐ Bông hoa Niềm Vui. nguyên.

Bài 52: onng- Người con của Tây


HV ông KC Bông hoa Niềm Vui. nguyên.

HV Bài 53: ăng- CT Tập chép: Bông hoa Nghe-viết: Đêm trăng
âng Niềm Vui. trên Hồ Tây.

Bài 54: ung-


HV ưng TĐ Quà của bố Cửa Tùng

MRTV: Từ ngữ về công MRTV: Từ địa phương.


Nền nhà, nhà việc gia đình. Kiểu câu: Dấu hỏi, dấu chấm,
TV in, cá biển … LT&C Ai là gì? than.

Con ong, cây


TV thông TV Chữ hoa : L Ôn chữ hoa : L

Nghe – viết: Vằm Cổ


CT Nghe-viết: Quà của bố. Đông

TLV Kể về gia đình. Viết thư.

Bài 55: eng-


14 HV iêng TĐ Câu chuyện bó đũa. Người liên lạc nhỏ.

Bài 56: uông-


HV ương KC Câu chuyện bó đũa. Người liên lạc nhỏ.

Bìa 57:ang- Nghe-viết: Câu chuyện Nghe – viết: Người liên


HV anh CT bó đũa. lạc nhỏ.

Bài 58: inh-


HV ênh TĐ Nhắn tin Nhớ Việt Bắc.

MRVT: Từ ngữ về tình


Bài 59: Ôn cảm gia đình. Câu kiểu Ôn tập từ chỉ địa điểm.
TV tập LT&C Ai làm gì? Ôn tập cauAi thế nào?

TV TV Chữ hoa: M Ôn chữ hoa M

Tập chép: Tiếng võng Nghe- viết: Nhớ Việt


CT kêu. Bắc

Nghe kể: Tôi cũng như


Quan sát tranh, trả lời bác. Giới thiệu hoạt
TLV câu hỏi. Viết nhắn tin. động.

Bài 60: 0m-


15 HV am TĐ Hai anh em. Hũ bạc của người cha.
Bài 61: ăm –
HV âm KC Hai anh em. Hũ bạc của người cha.

Bài 62: ôm – Nghe-viết: Hũ bạc của


HV ơm CT Tập chép: Hai anh em. người cha.

Bài 63: em –
HV êm TĐ Bé Hoa Nhà rông ở Tây nguyên

MRTV: Các dân tộc.


Nhà trường, Từ chỉ đặc điểm. Câu Luyện đặt câu có hình
TV buôn làng … LT&C kiểu ai thế nào? ảnh so sánh.

Đỏ thắm,
TV mầm non … TV Chữ hoa: N Ôn chữ hoa: N

Nghe-viết: Nhà rông ở


CT Nghe-viết: Bé Hoa Tây Nguyên.

Chia vui. Kể về anh chị Nghe kể: Giấu cày.


TLV em. Giới thiệu về tổ em.

Bài số 64: im-


16 HV um TĐ Con chó nhà hàng xóm. Đôi bạn.

Bài số 65:
HV iêm-yêm KC Con chó nhà hàng xóm. Đôi bạn.

Bài số Tập chép: Con chó nhà


HV 66:uôm-ươm CT hàng xóm. Nghe – viết: Đôi bạn.

Bài số 67: Ôn
HV tập TĐ Thời gian biểu. Về quê ngoại.

Từ chỉ chất. Câu kiểu Ai


Bài số 68: ot thế nào? MRVT: từ ngữ MRVT: Thành thị,
HV – at LT&C về vật nuôi noog thôn. Dấu phảy

TV Chữ hoa: O Ôn chữ hoa: O

Nhớ – viết: Về quê


CT Nghe – viết: Trâu ơi! ngoại.

TLV Khen ngợi. Kể ngắn về Nghe kể: Kéo cây lúa


con vật. Lập thời gian lên. Nói về thành thị,
biểu. nông thôn.

17 HV Bài 69: ăt – ât TĐ Tìm ngọc. Mồ Côi xử kiện.

Bài 70: 00t –


HV ơt KC Tìm ngọc. Mồ Côi xử kiện.

Nghe – viết: Vầng trăng


HV Bài 71: et-  êy CT Nghe – viết: Tìm ngọc. quê em.

Bài 72: ut –
HV ưt TĐ Gà: “tỉ tê” với gà Anh Đom Đóm

MRTV: từ ngữ về vật Ôn tập về từ chỉ đặc


Thanh kiếm, nuôi. Câu kiểu Ai thế điểm.Ôn câ Ai thế nào?
TV âu yếm … LT&C nào? Dấu phảy.

Xay bột, nét


chữ, kết bạn
TV … TV Chữ hoa Ô, Ơ Ôn chữ hoa Ô,  Ơ

Tập chép: Gà “tỉ tê” với Nghe – viết: Âm thanh


CT gà. thành phố.

Ngạc nhiên, thích thú.


TLV Lập thời gian biểu.
. Câu “Đàn con đang xôn xao lập tức chui vào cánh mẹ” thuộc mẫu câu nào?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
d. Mẫu câu khác.
Trong gia đình, người em luôn kính trọng và tin yêu nhất là bố. Bố em năm
nay ngoài ba mươi tuổi. Bố là bộ đội, cũng là kỹ sư giỏi. Mái tóc đen nhánh
của bố luôn được cắt gọn gàng. Bố thường mặc những chiếc áo phông
trông rất trẻ trung. Những lúc mặc quân phục, trông bố rất oai phong, Bố
em là người tận tụy trong công việc. Nhìn những cây cầu mới được dựng
lên, em càng thấy hiểu về công việc của bố và càng tự hào về bố hơn. Mặc
dù công việc bận rộn nhưng bố vẫn luôn chăm lo cho gia đình. Không chỉ
giúp mẹ việc nhà, bố còn dạy em học mỗi tối. Bố đúng là người bố tuyệt
vời của em.
Tìm từ trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn” (M3 – 1đ)
Làm việc thật là vui
Bạn của Nai Nhỏ
Bím tóc đuôi sam.
Trên chiếc bè
Chiếc bút mực.
Mẩu giấy vụn.
Ngôi trường mới
Người thầy cũ.
Người mẹ hiền
Bàn tay dịu dàng
 
Sáng kiến của bé Hà.
 
Sáng kiến của bé Hà.
 
Ngày lễ
Ông và cháu.
Bà cháu.
Cây xoài của ông em
Sự tích cây vú sữa.

Bông hoa Niềm Vui.
Quà của bố
Câu chuyện bó đũa.
Hai anh em.
Bé Hoa
Tìm ngọc.
Gà: “tỉ tê” với gà

You might also like