You are on page 1of 35

TRAINING AND DEVELOPMENT FOR 2016

ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC

NĂM 2016

PREPARED IN NOVEMBER 2015


BY HR
CONTENTS TO BE DISCUSSED
NỘI DUNG ĐƯỢC THẢO LUẬN

• Introduction/ Giới thiệu


• Objectives/ Mục tiêu
• Training needs identification/ Đào tạo cần được xác định rõ
• Training road-map / Lộ trình đào tạo
• Training content/ Nội dung đào tạo
• Training process & assessment/ Quy trình đào tạo và đánh giá
• Training budget/ Ngân sách cho đào tạo
Introduction/ Giới thiệu
• Training and development play an important role in the effectiveness of organizations and to the experiences of
people in work. / Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực đóng một vai trò quan trọng trong hiệu quả kinh doanh của
các tổ chức và kinh nghiệm của con người trong công việc
• Training has implications for productivity, health and safety at work and personal development. / Đào tạo có liên quan
tới năng suât, sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc và sự phát triển nguồn nhân lực
• For Company, we employ a huge of people that coming from other industries (80% for management team); for front
line staff, they have experiences but from Korean companies that the understanding on high tech, professionalism and
system is less. Therefore, VNG should invest effort and other resources in training and development at the early stage
that are obviously more productive in terms of the organization's main business. /Đối với cty, chúng ta tuyển dụng một
số lượng lớn nguồn nhân lực đến từ các ngành công nghiệp khác nhau (80% thuộc nhóm quản lý); nhân viên trong
chuyền, họ có kinh nghiệm nhưng đến từ các công ty của Hàn Quốc thì sự hiểu biết về công nghệ cao, tính chuyên
nghiệp và hệ thống vẫn còn hạn chế. Do đó, cty nên đầu tư sự nỗ lực và các nguồn khác vào việc đào tạo và phát triển
nguồn nhân lực ngay từ những bước đầu tiên điều mà rõ ràng mang lại hiệu quả hơn cho việc kinh doanh chính của
công ty.
Objectives/ Mục tiêu
• The goals of the employee training and development programs are clear / Mục tiêu của chương trình
đào tạo và phát triển nguồn nhân lực rất rõ ràng:
1. The employees are involved in determining the knowledge, skills and abilities to be learned for their
career development path/ Nhân viên được tham gia vào việc xác định những kiến thức, kĩ năng và
khả năng được đào tạo cho con đường phát triển sự nghiệp của chính họ
2. The employees are given an opportunity to reinforce what they learn by practicing/ Nhân viên được
trao cơ hội để củng cố những gì mà họ được học thông qua việc thực hành
3. The learning opportunity promotes positive self-esteem/ Cơ hội học tập thúc đẩy lòng tự trọng
4. It moulds the employees attitudes and helps them to achieve a better co-operation with the company
and a greater loyalty to it./ Giúp hình thành thái độ tích cực của nhân viên và giúp họ đạt được tinh
thần hợp tác và sự trung thành cao hơn đối với công ty.
5. It helps in reducing dissatisfaction, complaints, grievances and absenteeism, reduces the rate of
turnover. / Giúp giảm đi sự bất mãn, lời phàn nàn, khiếu nại và tỷ lệ vắng mặt, giảm tỷ lệ thôi việc.
Training needs identification
Đào tạo cần được xác định rõ
• Current number of personnel available to ensure fulfilment of the business operation at new factory? Nguồn nhân
lực hiện tại đã sẵn sàng đáp ứng được hoạt động kinh doanh tại nhà máy mới?
• The personnel performance is up to the required standards Company? Sự thể hiện của cá nhân đã đáp ứng được
tiêu chuẩn theo yêu cầu?
• The working environment is favorable to fulfilment of tasks?/ Môi trường làm việc đã thuận lợi để hoàn thành các
Company nhiệm vụ được giao chưa?
• How to get ready for the quality of workforce in demand of short & long-term business development plan? Làm thế
Công ty nào để sẵn sàng nguồn lực chất lượng đáp ứng yêu cầu phát triển của tổ chức trong ngắn hạn và dài hạn

• Knowledge\ Kiến thức


• Skill \ Kỹ năng
Man • Competence \ Năng lực
Con người
Training needs identification

❑ Mid-term development plan for 3 years \ Kế hoạch phát triển giữa kỳ trong thời gian 3 năm

❑ Short-term plan for 2016 \ Kế hoạch ngắn hạn năm 2016

❑ A bend curve from temporary plant to new plant \ Bước chuyển quan trọng từ nhà máy tạm sang nhà máy mới

❑ A must of understanding of Group’s culture and background \ Yêu cầu nhất thiết phải hiểu biết về nền tảng và văn hóa của tập
đoàn.

❑ A must of understanding of both short-run and long-run goals. \ Yêu cầu nhất thiết phải nhận thức được những mục tiêu dài hạn và
ngắn hạn.
Training needs identification
Front-line staff
Nhân viên trên chuyền sản xuất
70

60

50

40

30
Rapid development
20 Phát triển nhanh chóng

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
SS/GT AAMT trainer
Training Roadmap
Lộ Trình Đào tạo

Problem solving method/ Improve target


Phương pháp giải quyết vấn đề / cải
thiện mục tiêu, HRM cơ bản
Basic knowledge training Mentoring
Đào tạo kiến thức cơ bản Quản lý

Techinical training Making a logical report (using QC Tools) Making a logical report (using QC Tools)
Đào tạo kỹ thuật Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC) Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC)

Interpersonal Conflict management Conflict management


Cá nhân Quản lý mâu thuẫn Quản lý mâu thuẫn
Problem solving - Steps to Instruct others - Steps to Instruct others - Steps to Instruct others
Giải quyết vấn đề - Các bước để hướng dẫn nhân viên - Các bước để hướng dẫn nhân viên - Các bước để hướng dẫn nhân viên
Standardization and visualzation Standardization and visualzation Standardization and visualzation
Chuẩn hóa & trực quan hóa Chuẩn hóa & trực quan hóa Chuẩn hóa & trực quan hóa
PDCA PDCA PDCA
Kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Hành Kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Hành
Hành động động động
- Daily tasks for Team Leader - Daily tasks for Team Leader - Daily tasks for Team Leader - Daily tasks for Team Leader
Công việc hàng ngày của tổ trưởng Công việc hàng ngày của tổ trưởng Công việc hàng ngày của tổ trưởng Công việc hàng ngày của tổ trưởng
- Communication skill - Communication skill - Communication skill - Communication skill - Communication skill
Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp
A, B,C A, B,C A, B,C, Cutting, presentation FSK TPS Lean Production
CĐ A, B, C, CN cắt, CN hoàn thành Kiến thức kỹ năng chuyên môn
- Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge
Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, 5S….) Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, 5S….)
5S….) 5S….) 5S….) 5S….)
- Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility
Kiến thức cơ bản
Basic Knowledge

Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm
- Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork
Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm
- Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner
Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen
- 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work
7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc
Sewing OP Multi skill OP Task Force AAMT Trainer/ GT Sewing SUP Sewing Man
CN May CN có nhiều kỹ năng Đa kỹ năng Giáo viên / Kỹ thuật chuyền Giám sát chuyền may Quản lý may
Training Roadmap
Lộ trình Đào tạo
Teamwork Rule and Manner 7 waste at work
Fundamental Knowledge Role & Responsibility
Làm việc theo Quy định & Thói 7 lãng phí tại nơi làm
Kiến thức cơ bản Vai trò và Trách nhiệm
nhóm quen việc
- What’s company meant to you? \ Ý - The importance of working
- Daily role and responsibility of
nghĩa của cty đỗi với bạn là gì? in team \ Tầm quan trọng của - The difference btw rule and - Equip trainee the ability of
operators \ Vai trò và trách nhiệm manner \ Sự khác nhau giữa recognizing the waste at work
- Customer definition. What’s customer làm việc theo nhóm
hàng ngày của CN quy định và thói quen \ Trang bị cho học viên khả năng
requirement? \ Định nghĩa KH. Yêu cầu - To reach the daily target, what - How to be a valuable
member in team \ Làm thế - Building good manner at nhận biết về sự lãng phí trong công
của KH là gì? are we gonna do \ Để đạt được work \ Xây dựng thói quen tốt
nào để trở thành một thành việc
- How to fulfill customer’s requirement mục tiêu hang ngày, chúng ta sẽ trong CV.
\Làm thế nào để đáp ứng được yêu cầu viên có giá trị trong nhóm
phải làm gì? - How to eliminate them from
của khách hàng - 4 reasons of a failed team \ 4
- 12 daily tasks for operator \ 12 work \ Làm thế nào để loại bỏ
- 5S activities \ Hoạt động 5s lý do cho một nhóm thất bại
nhiệm vụ hang ngày cho CN chúng trong công việc

Communication Skill Daily Task PDCA Standardize&Visualize Job instruction


KH-TH-KT-HĐ Chuẩn hóa & Trực Chỉ dẫn công việc
Kỹ năng giao tiếp Nhiệm vụ hang ngày
quan hóa
- Plan what we’ll have to do
- Reading, Listening, Speaking, Writing - Control 5S and information
\ Kiểm soát 5S và thông tin \ Lên kế hoạch cần phải làm gì - The importance of standard - The importance of instruction
\Nghe, nói, đọc, viết
- Control productivity, quality - Do what we planed \ Thực \ Tầm quan trọng của chuẩn hóa \ Tầm quan trọng của sự chỉ dẫn
- The importance of communication at
\ Kiểm soát sản lượng và chất hiện kế hoạch - How to make standard \ Làm - Steps of instructing others \ Các
work \ Tầm quan trọng của giao tiếp
lượng - Check if output achieves target thế nào để chuẩn hóa bước để hướng dẫn người khác
trong công việc
- Support low efficiency lines \ Hỗ \ Kiểm tra nếu như kết quả đạt - Why we need to visualize - Standardize the way of
- How to communicate effectively \ Làm
trợ những chuyền có năng suất mục tiêu information at work \ Tại sao instructing others \ Tiêu chuẩn
thế nào để giao tiếp hiệu quả
thấp - Action if need \ Hành động nếu chúng ta cần trực quan thông tin hóa phương pháp hướng dẫn người
- … cần thiết - … khác

Making a logical report Conflict Management Problem Solving (KT Method)


Làm báo cáo có tính logic Quản lý Mâu thuẫn GiảI quyết vấn đề
- Conflict helps us grow up, understand each - Define the problem: difference btw ideal&
- Organize the report as a story \ Sắp other \ Mâu thuẫn giúp chúng ta phát triển, hiểu current situation \ Xác định vấn đề : sự khác nhau
xếp báo cáo như một câu chuyện biết lẫn nhau giữa lý tưởng và hiện thực
- Define the purpose of report \ Xác định - Kinds of conflict at work \ Các loại mâu thuẫn - Situation Analysis (SA step) \ Phân tích tình
mục đích của báo cáo trong công việc huống
- Define the audience \ Xác định người - How to deal with conflict \ Làm thế nào để giải - Problem Analysis (PA step) \ Phân tích vấn đề
nghe quyết các mâu thuẫn - Decision Analysis (DA step) \ Phân tích các
- Classify information, visualize quyết định
information by using QC tools \ làm rõ - Potential Problem Analysis (PPA step) \ Phân
thông tin, trực quan thông tin bằng công tích các vấn đề tiềm ẩn
cụ QC
- Emphasize the message in report
\ Nhẫn mạnh thông điệp trong báo cáo
Training process cycle/ Chu kỳ Quy trình Đào tạo

Class training (PPs,


Linked to PM, Video, group
career roadmap activities, role play)
Liên hệ tới PM, Lớp đào tạo (PPs,
lộ trình đào tạo video, hoạt động
nhóm, đóng vai)

Coaching,
mentoring, follow- Test, Quiz
up, test Câu hỏi kiểm tra,
Hướng dẫn, kiểm câu đố
soát, theo dõi, và
ktra
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
CHỨNG CHỈ, & SAU
ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH THỐNG KÊ
ĐÁNH GIÁ

Dựa trên hồ sơ cá nhân, Xác định phương pháp Gửi thư mời tham dự Chuẩn bị chứng chỉ,
tiến hành quan sát, đánh đào tạo, nguồn đào tạo, khóa đào tạo (7) chứng nhận,… (10)
giá kết quả thực thiện liên hệ người hướng dẫn,
công việc (1) các trung tâm đào tạo
chuyên nghiệp (4)

Theo lộ trình đào tạo, tìm Xây dựng nội dung, tài Theo sát tiến độ và lưu Tổ chức lễ trao chứng chỉ
ra vị trí trống, điền thông liệu đào tạo và xin phê trữ số liệu về tỉ lệ tham (11)
tin vào TNA và đệ trình duyệt từ nhóm quản lý (5) gia, kết quả kiểm tra trên
cho PNS (2) hệ thống,… (8)

PNS kiểm tra kết hợp khả Chấp thuận của các bộ Đánh giá, phản hồi về
năng, kế hoạch, ngân phận (6) Báo cáo việc thực hiện việc thực hiên (xem xét 3
sách và xác nhận TNA (3) cho ban quản lý (hàng tháng/ lần) (12)
tuần, hàng tháng, hàng
năm) (9)

1,2, 6, 12 Thực hiện bởi QL trực tiếp


3,4,5,6,7,8,9,10,11 Thực hiện bởi PNS
Training plan for 2016
Kế hoạch đào tạo năm 2016
Thời No.
Tổng số
STT Loại hình đào tạo STT Tên khóa học Giảng viên Đối tượng & Số lượng Học viên (dự kiến) lượng Số lớp of 2016
giờ ĐT
(giờ) 2015
Total
No. of Total
Duration No. of
No Training Type No Course Title Trainer or Facilitator Trainer from Target Trainees Trainees Training Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
(Hours) Batches
(planned) hours

Basic knowledge
- Fundamental knowledge \
training GT, AAMT trainers, TL, sewing
I 1 Kiến thức cơ bản Truong - AAMT Manager VNG 30 4 3 360 0 10 10 10 10
Đào tạo kiến thức supervisors
(QCDMSE, 4M, 5S….)
cơ bản
2 Ms. Nong, Ms. Som &
FSK GHCM_FSK GT, MC, QA, AAMT trainer 6 20 1 120 7 6 6
TAV team
Kiến thức kỹ năng chuyên
FSK trainers VNG GT 21 144 2 6048 11 11 11 11 11 11 21 21 21 21 21 21 21 21
môn
Technical Training FSK trainers VNG MC 7 220 1 1540 0 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
III (Advanced) \ Đào
FSK trainers VNG QA 30 78 3 7020 0 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30
tạo kỹ thuật
Sewing Manager; Presenation
3 TPS Wong - CI HKG 3 16 1 48 0 3 3
manager, IE
Sewing Manager;
VNG Sewing supervisor 25 8 2 400 15 10 15
Presenation manager, IE

Interpersonal Effective Communication Professional Sewing Supervisor, Sewing


III 4 AITCV 25 8 2 400 15 10 15
Cá nhân Giao tiếp hiệu quả trainer Manager

Problem solving
AAMT Trainer, GT, TL, Sewing
IV Giải quyết vấn đề 5 PDCA Truong - AAMT Manager VNG 15 8 1 120 15 15
Supervisor, Sewing Manager
(Basic \ Cơ bản)

Conflict management \ Professional Sewing Supervisor, Sewing


6 AITCV 25 8 2 400 15 10 15
Quản lý mẫu thuẫn trainer Manager
Interpersonlal
(Advanced) Professional HCM Director,PU, Sewing
V 7 Mentoring \ Cố vấn AITCV 5 16 1 80 5 5
Cá nhân trainer Manager
(Nâng cao)
Thuy - HCM Director VNG Sewing supervisor 10 8 1 80 10 10

Tổng số (7 chủ đề đào tạo/Total: 7 training topics): 202 538 20 16616 11 38 64 66 73 68 58 68 83 68 68 58

12
Training plan for 2016/ Kế hoạch đào năm 2016

600 10 hours training


538 per employee for 2016
500 10 giờ đào tạo / nhân viên/
2016
400

300
202
200

100
20
0
No. of Trainees (planned) Duration (Hours) No. of Batches
Training plan for 2016/ Kế hoạch đào tạo 2016
Monthly trainee
Số lượng học viên / tháng
90
83
80
73
70 66 68 68 68 68
64
60 58 58

50

40 38

30

20
11
10

0
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Training plan for 2016/ Kế hoạch đào tạo 2016
Mentoring 15

Conflict management 25

PDCA 15

Communication 25

TPS 28

Fundamental knowledge (QCDMSE, 4M, 5S….) 30

Train The Instructor 6

FSK MC 7

FSK QC 30

FSK GT 21

0 5 10 15 20 25 30 35
Training Programs in 2016
Chương trình Đào tạo 2016

Problem solving method/ Improve target


Phương pháp giải quyết vấn đề / cải
thiện mục tiêu, HRM cơ bản
Basic knowledge training Mentoring
Đào tạo kiến thức cơ bản Quản lý

Techinical training Making a logical report (using QC Tools) Making a logical report (using QC Tools)
Đào tạo kỹ thuật Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC) Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC)

Interpersonal Conflict management Conflict management


Cá nhân Quản lý mâu thuẫn Quản lý mâu thuẫn
Problem solving - Steps to Instruct others - Steps to Instruct others - Steps to Instruct others
Giải quyết vấn đề - Các bước để hướng dẫn nhân viên - Các bước để hướng dẫn nhân viên - Các bước để hướng dẫn nhân viên
Standardization and visualzation Standardization and visualzation Standardization and visualzation
Chuẩn hóa & trực quan hóa Chuẩn hóa & trực quan hóa Chuẩn hóa & trực quan hóa
PDCA PDCA PDCA
Kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Hành Kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Hành
Hành động động động
- Daily tasks for Team Leader - Daily tasks for Team Leader - Daily tasks for Team Leader - Daily tasks for Team Leader
Công việc hàng ngày của tổ trưởng Công việc hàng ngày của tổ trưởng Công việc hàng ngày của tổ trưởng Công việc hàng ngày của tổ trưởng
- Communication skill - Communication skill - Communication skill - Communication skill - Communication skill
Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp
A, B,C A, B,C A, B,C, Cutting, presentation FSK TPS Lean Production
CĐ A, B, C, CN cắt, CN hoàn thành Kiến thức kỹ năng chuyên môn
- Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge - Fundamental knowledge
Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, 5S….) Kiến thức cơ bản (QCDMSE, 4M, 5S….)
5S….) 5S….) 5S….) 5S….)
- Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility - Role & responsibility
Kiến thức cơ bản
Basic Knowledge

Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm
- Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork
Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm
- Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner
Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen
- 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work
7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc
Sewing OP Multi skill OP Task Force AAMT Trainer/ GT Sewing SUP Sewing Man
CN May CN có nhiều kỹ năng Đa kỹ năng Giáo viên / Kỹ thuật chuyền Giám sát chuyền may Quản lý may
Linked to career development path
Liên hệ đến con đường phát triển sự nghiệp

Quản
Sewinglý may
manager

9700

Giám sát (may, AAMT, Kỹ thuật chuyền, Thợ Cắt)


8500 Supervisor (Sewing, AAMT, GT, Cutting)

Giáo viên Kỹ Thuật


7800 AAMT trainer
AAMT chuyền
GT

Multi-skill
Công nhân
ĐKN
operator
4500

Công nhân
3500 Operator

Bắt đầu
Starting 11năm
year 22năm
years 33năm
years 44năm
years 55năm
years 66năm
years 77năm
years 88năm
years
Job rotation program
Chương trình luân chuyển công việc

Operator
Sewing to
Operator Operator Operator TF, sample Presentation
Presentation,
C B A Room To WH, QC
Cutting
Công đoạn C Công đoạn B Công đoạn A Công nhân ĐKN, Hoàn thành => Kho, QC
May => HT & Cắt
phòng mẫu
Job rotation program Criteria
Các tiêu chí cho chương trình luân chuyển công việc
- Taskforce team is flexible to move to all
operations when needed \ Đội ĐKN được linh
động luân chuyển đến tất cả các công đoạn khi
cần thiết
- Pass the test every 3 months to be qualified \
Vượt qua kì kiểm tra 3 tháng/ lần để được kiểm
định chất lượng
- Soft skills demonstrated for next level after 6
months working at TF team \ Kĩ năng mềm
được thể hiện cho cấp độ cao hơn sau 6 tháng
làm việc ở đội ĐKN
Operator Sewing to
Presentation
Operator \CĐ Operator\CĐ Operator\CĐ TF, sample Presentation,
To WH, QC
C B A Room QC
HT=> Kho, QC
CĐ ĐKN & P. Mẫu May => HT, QC

- 2 months at each operation \ 2 tháng cho 1


công đoạn
- Good discipline \ kỉ luật tốt
- Work at multi-skill level for 3 months\ Làm việc
ở vị trí ĐKN được tối thiểu 03 tháng
- Participate the multi skill contest; get 9 points
(70% for one operation) \ Tham gia cuộc thi
ĐKN và đạt được 9 điểm (70%) cho mỗi công
đoạn
Job rotation program benefit
Lợi ích mang
Align lại của chương trình luân chuyển công việc
skill with
Requirement
Hướng kĩ năng
Motivate employee to phát triển theo yêu câu
Deal with new challenges
Thúc đấy nhân viên
giải quyết thử thách mới
Identify knowledge
Skill, attitudes
Xác định kiến thức,
kĩ năng và thái độ

Explore
Potential interest
Phát hiện
sở thích tiềm năng

Explore
hidden talents
Phát hiện
tài năng tiềm ẩn
Job rotation program, pitfall
Chương trình luân chuyển công việc & Mối nguy

Employee discover it’s as a Employee rotate away from


weakness, the task won’t a task that they enjoy or
be perform well perform well
Demotivate the inspiration
Nhân viên nhận thấy nhiệm Nhân viên được điều
Giảm nguồn cảm hứng
vụ mới là điểm yếu của họ chuyển đến vị trí mà họ
và nhiệm vụ đó sẽ không không thích hay không thể
được hoàn thành tốt thực hiện tốt
Job rotation program process
Quy trình điều chuyển công việc
Check PM, training HCM cross check: HCM arrange an
Vacancies in SFS, roadmap, any further result of PM, training interview, conduct test
roadmap gap, fill in application course, career path then confirm the
Vị trí mở, lộ trình form PNS kiểm tra chéo: kết rotation role
Kiểm tra PM, lộ trình quả của PM, khóa đào PNS sắp xếp buổi pv,
đào tạo, vị trí trống, tạo, con đường sự tiến hành kiểm tra và
điền thông tin vào mẫu nghiệp sau đó xác nhận vai trò
ứng tuyển luân chuyển

Record in HCM
database, plan "follow- Getting
up assessment form approval
Ghi chép trong hệ Xin phê
thống dữ liệu của PNS, duyết
kế hoạch “ mẫu theo
dõi & đánh giá”
Promotion path
Lộ trình thăng tiến
9th Y thứ 9
Năm
Năm
8th Y thứ 8
Năm
7th Y thứ 7
6th Y thứ 6
Năm
Năm
5th Y thứ 5
Năm
4th Y thứ 4
NămY thứ 3
3rd
NămY thứ 2
2nd
Năm
1st Ythứ nhất
Starting
Bắt đầu
Operator
Công nhân TF
Đa kỹ năng AAMT/GT SS SM
Promotion objective
Mục tiêu thăng tiến
Effectively utilize HR based
on training development &
career path
Sử dụng hiệu quả nguồn NL
dựa trên việc đào tạo phát
triển & con đường sự nghiệp

Objective
Mục tiêu

Maintain &
Loyal & commitment
enhance morale
Sự trung thành &
Duy trì & củng cố
Cam kết
tinh thần
Promotion criteria
Criteria/ Tiêu chí TF AAMT/GT
Tiêu chí Thăng tiến
SS SM

Working time at 6 months/ 6 tháng 1 year/ 1 năm 2 years 3 years


previous post/ thời
gian làm việc ở vị
trí hiện tại
Performance result Multi skill with 9 Multi skill with 9 points At Level 2 At Level 2
Kết quả thực hiện points/ đạt 9 điểm Evaluate at 2 được đánh giá điểm được đánh giá điểm
cv cho 3 công đoạn Ký năng đạt 9 điểm, 2 2
được đánh giá điểm 2
Training road map Passed all courses Passed all courses Passed all courses Passed all courses
Lộ trình đào tạo Vượt qua tất cả các Vượt qua tất cả các Vượt qua tất cả các Vượt qua tất cả các
khóa học khóa học khóa học khóa học
Training follow up Move to A, B, C in 3 Passed 3 months Passed 4 months Passed 6 months
Theo dõi đào tạo months probation at AAMT/GT probation at SS probation at SM
Chuyển các công Vượt qua thời gian thử Vượt qua thời gian Vượt qua thời gian
đoạn A,B,C trong 3 việc 03 tháng ở các vị trí thử việc 04 tháng ở thử việc 06 tháng ở
tháng AAMT/ GT vị trí giám sát may vị trí quản lý may

Labor discipline No/ Không No/ Không No/ Không No/ Không
Kỷ luật lao động
Promotion, pitfall
Thăng tiến & Mối nguy

Employee do not
perform well at new Affect to compensation
Affect to business
post, demotivate & benefit system
result & SFS
employee morale Ảnh hưởng tới hệ
Ảnh hưởng tới kết quả
Nhân viên không thực thống bồi thường &
KD & Cấu trúc nhà máy
hiện tốt ở vị trí mới, bị phúc lợi
giảm sút tinh thần
Promotion process
Quy trình Thăng chức

Dvelopment
after
Approval, promotion
Probation
Comparative Phát triển sau
selection Phê duyệt, khi thăng
Multiple Thử việc chức
interview & Lựa chọn so
Check written test sánh
qualification (IQ, EQ)
Based on & ability,
career road- screen Tiến hành pv,
Availability of map, select training kiểm tra viết
position candidates results, PM, (IQ, EQ)
Có vị trí mở Dựa trên lộ employee
trình đào tạo, records
lựa chọn ứng Kiển tra phẩm
viên chất & năng
lực, Xem xét
kết quả đào
tạo, PM,thông
tin ứng viên
Biểu mẫu Đào tạoMẫuTraining
Biểu
Formats Ký hiệu
STT
No. Formats Ref. No.

1. Phiếu yêu cầu đào tạo Training Request Form F1 - ĐT

2. Danh sách học viên List of Trainees F2 - ĐT

3. Chi tiết khóa học Training Outline F3 - ĐT

4. Lịch trình khóa học Training Agenda F4 - ĐT

5. Danh mục chuẩn bị khóa học Training Checklist F5 - ĐT

6. Phiếu đánh giá khóa học Training Evaluation Form F6 - ĐT

7. Cam kết đào tạo Training Commitment F7 - ĐT

8. Chứng chỉ Đào tạo Awarding Training Certificates F8 - ĐT

28
*07-09.03.2016*

29
FSK_GT/ Chương trình Đào tạo Kỹ thuật chuyền

30
1st batch
FSK_MC
Chương trình Đào tạo Thợ Máy

31
FSK Graduation Ceremony
Lễ Tốt nghiệp FSK

32
Đối tượng & Số lượng Học
STT Loại hình đào tạo STT Tên khóa học Giảng viên 2016
viên (dự kiến)

No Training Type No Course Title Trainer or Facilitator Trainer from Target Trainees Mar Apr May Jun

Basic knowledge - Fundamental knowledge GT, AAMT trainers, TL, sewing


I 1 Truong - AAMT Manager VNG 10 10
training (QCDMSE, 4M, 5S….) supervisors
2 Ms. Nong, Ms. Som &
FSK GHCM_FSK GT, MC, QA, AAMT trainer 6
TAV team

FSK trainers VNG GT 11 11 11 21

FSK trainers VNG MC 7 7 7 7


Technical Training
III
(Advanced) FSK trainers VNG QA 30 30 30 30
Sewing Manager; Presenation
3 TPS Wong - CI HKG 3
manager, IE
Sewing Manager;
VNG Sewing supervisor 15
Presenation manager, IE

Professional Sewing Supervisor, Sewing


III Interpersonal 4 Effective Communication AITCV 15
trainer Manager

Problem solving AAMT Trainer, GT, TL, Sewing


IV 5 PDCA Truong - AAMT Manager VNG
(Basic) Supervisor, Sewing Manager

Professional HCM Director,PU, Sewing


7 Mentoring AITCV
trainer Manager

Thuy - HCM Director VNG Sewing supervisor 10

33
( Phần này xin phép xóa nội dung)

34

You might also like