Professional Documents
Culture Documents
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
NĂM 2016
❑ Mid-term development plan for 3 years \ Kế hoạch phát triển giữa kỳ trong thời gian 3 năm
❑ A bend curve from temporary plant to new plant \ Bước chuyển quan trọng từ nhà máy tạm sang nhà máy mới
❑ A must of understanding of Group’s culture and background \ Yêu cầu nhất thiết phải hiểu biết về nền tảng và văn hóa của tập
đoàn.
❑ A must of understanding of both short-run and long-run goals. \ Yêu cầu nhất thiết phải nhận thức được những mục tiêu dài hạn và
ngắn hạn.
Training needs identification
Front-line staff
Nhân viên trên chuyền sản xuất
70
60
50
40
30
Rapid development
20 Phát triển nhanh chóng
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
SS/GT AAMT trainer
Training Roadmap
Lộ Trình Đào tạo
Techinical training Making a logical report (using QC Tools) Making a logical report (using QC Tools)
Đào tạo kỹ thuật Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC) Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC)
Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm
- Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork
Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm
- Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner
Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen
- 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work
7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc
Sewing OP Multi skill OP Task Force AAMT Trainer/ GT Sewing SUP Sewing Man
CN May CN có nhiều kỹ năng Đa kỹ năng Giáo viên / Kỹ thuật chuyền Giám sát chuyền may Quản lý may
Training Roadmap
Lộ trình Đào tạo
Teamwork Rule and Manner 7 waste at work
Fundamental Knowledge Role & Responsibility
Làm việc theo Quy định & Thói 7 lãng phí tại nơi làm
Kiến thức cơ bản Vai trò và Trách nhiệm
nhóm quen việc
- What’s company meant to you? \ Ý - The importance of working
- Daily role and responsibility of
nghĩa của cty đỗi với bạn là gì? in team \ Tầm quan trọng của - The difference btw rule and - Equip trainee the ability of
operators \ Vai trò và trách nhiệm manner \ Sự khác nhau giữa recognizing the waste at work
- Customer definition. What’s customer làm việc theo nhóm
hàng ngày của CN quy định và thói quen \ Trang bị cho học viên khả năng
requirement? \ Định nghĩa KH. Yêu cầu - To reach the daily target, what - How to be a valuable
member in team \ Làm thế - Building good manner at nhận biết về sự lãng phí trong công
của KH là gì? are we gonna do \ Để đạt được work \ Xây dựng thói quen tốt
nào để trở thành một thành việc
- How to fulfill customer’s requirement mục tiêu hang ngày, chúng ta sẽ trong CV.
\Làm thế nào để đáp ứng được yêu cầu viên có giá trị trong nhóm
phải làm gì? - How to eliminate them from
của khách hàng - 4 reasons of a failed team \ 4
- 12 daily tasks for operator \ 12 work \ Làm thế nào để loại bỏ
- 5S activities \ Hoạt động 5s lý do cho một nhóm thất bại
nhiệm vụ hang ngày cho CN chúng trong công việc
Coaching,
mentoring, follow- Test, Quiz
up, test Câu hỏi kiểm tra,
Hướng dẫn, kiểm câu đố
soát, theo dõi, và
ktra
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
CHỨNG CHỈ, & SAU
ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH THỐNG KÊ
ĐÁNH GIÁ
Dựa trên hồ sơ cá nhân, Xác định phương pháp Gửi thư mời tham dự Chuẩn bị chứng chỉ,
tiến hành quan sát, đánh đào tạo, nguồn đào tạo, khóa đào tạo (7) chứng nhận,… (10)
giá kết quả thực thiện liên hệ người hướng dẫn,
công việc (1) các trung tâm đào tạo
chuyên nghiệp (4)
Theo lộ trình đào tạo, tìm Xây dựng nội dung, tài Theo sát tiến độ và lưu Tổ chức lễ trao chứng chỉ
ra vị trí trống, điền thông liệu đào tạo và xin phê trữ số liệu về tỉ lệ tham (11)
tin vào TNA và đệ trình duyệt từ nhóm quản lý (5) gia, kết quả kiểm tra trên
cho PNS (2) hệ thống,… (8)
PNS kiểm tra kết hợp khả Chấp thuận của các bộ Đánh giá, phản hồi về
năng, kế hoạch, ngân phận (6) Báo cáo việc thực hiện việc thực hiên (xem xét 3
sách và xác nhận TNA (3) cho ban quản lý (hàng tháng/ lần) (12)
tuần, hàng tháng, hàng
năm) (9)
Basic knowledge
- Fundamental knowledge \
training GT, AAMT trainers, TL, sewing
I 1 Kiến thức cơ bản Truong - AAMT Manager VNG 30 4 3 360 0 10 10 10 10
Đào tạo kiến thức supervisors
(QCDMSE, 4M, 5S….)
cơ bản
2 Ms. Nong, Ms. Som &
FSK GHCM_FSK GT, MC, QA, AAMT trainer 6 20 1 120 7 6 6
TAV team
Kiến thức kỹ năng chuyên
FSK trainers VNG GT 21 144 2 6048 11 11 11 11 11 11 21 21 21 21 21 21 21 21
môn
Technical Training FSK trainers VNG MC 7 220 1 1540 0 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
III (Advanced) \ Đào
FSK trainers VNG QA 30 78 3 7020 0 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30
tạo kỹ thuật
Sewing Manager; Presenation
3 TPS Wong - CI HKG 3 16 1 48 0 3 3
manager, IE
Sewing Manager;
VNG Sewing supervisor 25 8 2 400 15 10 15
Presenation manager, IE
Problem solving
AAMT Trainer, GT, TL, Sewing
IV Giải quyết vấn đề 5 PDCA Truong - AAMT Manager VNG 15 8 1 120 15 15
Supervisor, Sewing Manager
(Basic \ Cơ bản)
Tổng số (7 chủ đề đào tạo/Total: 7 training topics): 202 538 20 16616 11 38 64 66 73 68 58 68 83 68 68 58
12
Training plan for 2016/ Kế hoạch đào năm 2016
300
202
200
100
20
0
No. of Trainees (planned) Duration (Hours) No. of Batches
Training plan for 2016/ Kế hoạch đào tạo 2016
Monthly trainee
Số lượng học viên / tháng
90
83
80
73
70 66 68 68 68 68
64
60 58 58
50
40 38
30
20
11
10
0
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Training plan for 2016/ Kế hoạch đào tạo 2016
Mentoring 15
Conflict management 25
PDCA 15
Communication 25
TPS 28
FSK MC 7
FSK QC 30
FSK GT 21
0 5 10 15 20 25 30 35
Training Programs in 2016
Chương trình Đào tạo 2016
Techinical training Making a logical report (using QC Tools) Making a logical report (using QC Tools)
Đào tạo kỹ thuật Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC) Logic hóa báo cáo (Sử dụng công cụ QC)
Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm Vai trò và Trách nhiệm
- Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork - Teamwork
Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm
- Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner - Rule and manner
Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen Quy định & thói quen
- 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work - 7 waste at work
7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc 7 lãng phí tại nơi làm việc
Sewing OP Multi skill OP Task Force AAMT Trainer/ GT Sewing SUP Sewing Man
CN May CN có nhiều kỹ năng Đa kỹ năng Giáo viên / Kỹ thuật chuyền Giám sát chuyền may Quản lý may
Linked to career development path
Liên hệ đến con đường phát triển sự nghiệp
Quản
Sewinglý may
manager
9700
Multi-skill
Công nhân
ĐKN
operator
4500
Công nhân
3500 Operator
Bắt đầu
Starting 11năm
year 22năm
years 33năm
years 44năm
years 55năm
years 66năm
years 77năm
years 88năm
years
Job rotation program
Chương trình luân chuyển công việc
Operator
Sewing to
Operator Operator Operator TF, sample Presentation
Presentation,
C B A Room To WH, QC
Cutting
Công đoạn C Công đoạn B Công đoạn A Công nhân ĐKN, Hoàn thành => Kho, QC
May => HT & Cắt
phòng mẫu
Job rotation program Criteria
Các tiêu chí cho chương trình luân chuyển công việc
- Taskforce team is flexible to move to all
operations when needed \ Đội ĐKN được linh
động luân chuyển đến tất cả các công đoạn khi
cần thiết
- Pass the test every 3 months to be qualified \
Vượt qua kì kiểm tra 3 tháng/ lần để được kiểm
định chất lượng
- Soft skills demonstrated for next level after 6
months working at TF team \ Kĩ năng mềm
được thể hiện cho cấp độ cao hơn sau 6 tháng
làm việc ở đội ĐKN
Operator Sewing to
Presentation
Operator \CĐ Operator\CĐ Operator\CĐ TF, sample Presentation,
To WH, QC
C B A Room QC
HT=> Kho, QC
CĐ ĐKN & P. Mẫu May => HT, QC
Explore
Potential interest
Phát hiện
sở thích tiềm năng
Explore
hidden talents
Phát hiện
tài năng tiềm ẩn
Job rotation program, pitfall
Chương trình luân chuyển công việc & Mối nguy
Record in HCM
database, plan "follow- Getting
up assessment form approval
Ghi chép trong hệ Xin phê
thống dữ liệu của PNS, duyết
kế hoạch “ mẫu theo
dõi & đánh giá”
Promotion path
Lộ trình thăng tiến
9th Y thứ 9
Năm
Năm
8th Y thứ 8
Năm
7th Y thứ 7
6th Y thứ 6
Năm
Năm
5th Y thứ 5
Năm
4th Y thứ 4
NămY thứ 3
3rd
NămY thứ 2
2nd
Năm
1st Ythứ nhất
Starting
Bắt đầu
Operator
Công nhân TF
Đa kỹ năng AAMT/GT SS SM
Promotion objective
Mục tiêu thăng tiến
Effectively utilize HR based
on training development &
career path
Sử dụng hiệu quả nguồn NL
dựa trên việc đào tạo phát
triển & con đường sự nghiệp
Objective
Mục tiêu
Maintain &
Loyal & commitment
enhance morale
Sự trung thành &
Duy trì & củng cố
Cam kết
tinh thần
Promotion criteria
Criteria/ Tiêu chí TF AAMT/GT
Tiêu chí Thăng tiến
SS SM
Labor discipline No/ Không No/ Không No/ Không No/ Không
Kỷ luật lao động
Promotion, pitfall
Thăng tiến & Mối nguy
Employee do not
perform well at new Affect to compensation
Affect to business
post, demotivate & benefit system
result & SFS
employee morale Ảnh hưởng tới hệ
Ảnh hưởng tới kết quả
Nhân viên không thực thống bồi thường &
KD & Cấu trúc nhà máy
hiện tốt ở vị trí mới, bị phúc lợi
giảm sút tinh thần
Promotion process
Quy trình Thăng chức
Dvelopment
after
Approval, promotion
Probation
Comparative Phát triển sau
selection Phê duyệt, khi thăng
Multiple Thử việc chức
interview & Lựa chọn so
Check written test sánh
qualification (IQ, EQ)
Based on & ability,
career road- screen Tiến hành pv,
Availability of map, select training kiểm tra viết
position candidates results, PM, (IQ, EQ)
Có vị trí mở Dựa trên lộ employee
trình đào tạo, records
lựa chọn ứng Kiển tra phẩm
viên chất & năng
lực, Xem xét
kết quả đào
tạo, PM,thông
tin ứng viên
Biểu mẫu Đào tạoMẫuTraining
Biểu
Formats Ký hiệu
STT
No. Formats Ref. No.
28
*07-09.03.2016*
29
FSK_GT/ Chương trình Đào tạo Kỹ thuật chuyền
30
1st batch
FSK_MC
Chương trình Đào tạo Thợ Máy
31
FSK Graduation Ceremony
Lễ Tốt nghiệp FSK
32
Đối tượng & Số lượng Học
STT Loại hình đào tạo STT Tên khóa học Giảng viên 2016
viên (dự kiến)
No Training Type No Course Title Trainer or Facilitator Trainer from Target Trainees Mar Apr May Jun
33
( Phần này xin phép xóa nội dung)
34