You are on page 1of 46

1

ZL1
Van - a A BÀI TẬP 1
+ IaA Cho mạch 3 pha gồm
B ZL1
n
Vbn - b
N1 Nguồn áp 3 pha cân bằng,
+

IbB thứ tự thuận, đấu Y, áp


Vcn - b C ZL1 pha nguồn

( 240 ∠ 0 ) V
+

o
IcC V an
=
Tổng Trở đường dây
ZL2 ZL2 ZL2
không đáng kể .Các Tải 3
pha cân bằng đấu Y.
N2 Tổng Trở pha phức của mỗi Tải
3 pha lần lượt là :
Xác định: ZL1 =( 16 + 12i j) Ω ZL2 =( 18 + 24i j) Ω

a./ Dòng Pha hiệu dụng qua mỗi pha của mỗi Tải.

b./ Dòng Dây phức IbB từ nguồn cấp đến Tải Tổng Hợp
c./ Hệ Số Công Suất củaTải 3 pha Tổng Hợp
d./ Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha Tổng Hợp 2
Van - a A ZL1
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
+ IaA
Vbn - b B ZL1 Chuyển đổi mạch 3 pha thành
n N1
3 mạch 1 pha tương đương.
+

IbB
Vcn - b C ZL1 Phương pháp qui đổi dựa vào
phương pháp điện thế nút.
+

IcC
Chọn trung tính nguồn làm
nút chuẩn.
ZL2 ZL2 ZL2
Xây dựng các phương trình
N2
điện thế nút tại các nút N1 và N2.
• • • • • •
Mạch có dạng siêu nút : V A = V an V B = V bn V C = V cn
• • • • • •
Tại N1 ta có:
V N1 − V A V N1 − V B V N1 − V C
+ + 0
=
ZL1 ZL1 ZL1
•• • • 
Thu gọn: 3i V N1 =  V A + V B + V C  • • • 
Do  V A + V B + V C  =
0

   
Suy ra: V N1 = 0 Kết luận: N1 và n đẳng thế
3
Van a A ZL1
Chứng minh tương tự ,
-
+ IaA
tại N2 ta có:
Vbn - b B ZL1
n N1
+

IbB • • • • • •
Vcn C ZL1 V N2 − V A V N2 − VB VN2 − V C
- b
+ + 0
=
+

IcC ZL2 ZL2 ZL2


• • • • 
ZL2 ZL2 ZL2
Thu gọn: 3i V N2 =  V A + V B + V C 
 
N2 • • • 
Do  V A + VB + V C  =
0
 

Suy ra: V N2 = 0 Kết luận: N2 và n đẳng thế

Tóm lại: N1 , N2 và n là 3 nút đẳng thế


Nói cách khác : 3 nút N1 , N2 và n xem như trùng nhau.
Dựa trên kết quả này, suy ra 3 mạch 1 pha tương đương cho
mạch 3 pha cân bằng.
4
Van a A ZL1
-
+ IaA
ZL1
Van b B
n
- N11 Thay theá maïch 3 pha caân baèng
+

IbB
ZL1
baèng 3 maïch 1 pha töông ñöông
Vcn - c C
+

IcC

ZL2 ZL2 ZL2

N2

a A b B c C
IaA IbB IcC
+ Van ZL1 ZL2 + Vbn ZL1 ZL2 + Vcn ZL1 ZL2
- - -

n Nn1 Nn2 n Nn1 Nn2 n Nn1 Nn2


5
GIẢI BÀI TẬP 1

V an
= ( 240 ∠ 0 ) V o
ZL1 =( 16 + 12i j) Ω ZL2 =( 18 + 24i j) Ω
a./ Dòng Pha hiệu dụng qua mỗi pha của mỗi Tải.
a A b B c C
IaA IbB IcC
+ Van ZL1 ZL2 + Vbn ZL1 ZL2 + Vcn ZL1 ZL2
- - -

n Nn1 Nn2 n Nn1 Nn2 n Nn1 Nn2


ZL1
= ( 16 + 12i j) =
Ω ( )
20 ∠ 36O87 Ω
ZL2
= ( 18 + 24i j) =
Ω ( 30 ∠ 53 13 ) Ω
O

Vpha 240
IpL1
Dòng Pha hiệu dụng qua Tải ZL1: = = = 12 A
ZL1 20
Vpha 240
Dòng Pha hiệu dụng qua Tải ZL2: I=
pL2 = = 8A
ZL2 30 6

b./ Dòng Dây phức IbB từ nguồn cấp đến Tải Tổng Hợp
b B Với nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận
IbB suy ra:
+ Vbn • •
- ZL1 ZL2 V an
= ( 240 ∠ 0 o
) V V
= bn ( )
240 ∠ − 120o V

n Nn1 Nn2 Từ mạch tương đương 1 pha, xác định


Tổng Trở Pha Phức tương đương của hai Tải
ZL1 =( 16 + 12i j) Ω ZL2 =( 18 + 24i j) Ω

ZL1i ZL2 ( 16 + 12i j)i( 18 + 24i j)


Z td = = = ( 8,809 + 8,32i j) Ω
ZL1 + ZL2 16 + 12i j + 18 + 24i j

Z td
= ( 8,809 + 8,32=
i j) Ω ( 12,117 ∠ 43 363 ) Ω
o


Dòng dây Phức IbB từ Nguồn cấp đến Tải Tổng Hợp là :

• V bn 240 ∠ − 120o
IbB
= = o
=
Z td 12,117 ∠ 43 363
( 19,807 ∠ − 163 363 ) A
o

7
c./ Hệ Số Công Suất củaTải 3 pha Tổng Hợp

Z td
= ( 8,809 + 8,32=
i j) Ω ( 12,117 ∠ 43 363 ) Ω
o

= = ( ( ))
cos ( ϕ th ) cos arg Z td 43o363
cos= (
0,727 )
d./ Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha Tổng Hợp
PHƯƠNG PHÁP 1:
• • •∗
S3pha
= 3i V bn
= i IbB ( )(
3i 240 ∠ − 120o i 19,807 ∠ − 163o363 )

( 10,368 + 9,792i j) kVA =
S3pha = (
14,261 ∠ 43o363 kVA )

Coâng Suaát Taùc Duïng P3pha Coâng Suaát Bieåu Kieán S3pha
Coâng Suaát Phaûn Khaùng Q3pha
8
PHƯƠNG PHÁP 2:
• • 2
S3pha
= 3i Z=
td i IbB 3i ( 8,809 + 8,32i j)i19,8072

S3pha
= ( 10367,767 + 9792,238i j) VA ≅ (10,368 + 9,792i j) kVA

PHƯƠNG PHÁP 3:
2
• Vpha 3i2402
S3pha 3=
= i ∗
Z tf ( 8,809 − 8,32i j)

S3pha ( 10367,7024 + 9792,1766j) VA ≅ ( 10,368 + 9,792i j) kVA

9
Van - a A ZT1 BÀI TẬP 2

+
IaA Cho mạch 3 pha gồm
Vbn - b B ZT1 Nguồn áp 3 pha cân bằng,
n N1
+
IbB thứ tự thuận, đấu Y, áp
Vcn - b C ZT1 pha nguồn

( 240 ∠ 0 ) V
+

o
IcC V an
=
Tổng Trở đường dây
C C C không đáng kể . Tải 3 pha
cân bằng đấu Y.
N2 Z T1 =( 16 + 12i j) Ω

Nếu đấu thêm bộ 3 tụ để Hệ Số Công Suất Tải Tổng Hợp đạt


đến giá trị bằng 0,923 trễ thì giá trị Điện Dung C mỗi tụ bằng
bao nhiêu ?
Biết Tần Số của Nguồn áp cấp đến tải bằng 50 Hz.

10
b B GIẢI BÀI TẬP 2
IbB Thay thế mạch 3 pha cân bằng bằng 3
+ Vbn mạch 1 pha tương đương theo hình vẽ.
- C ZT1 Muốn xác định điện dung tụ C để nâng
hệ số công suất cần xác định các số liệu
n Nn1 Nn2 liên quan như sau:

Công Suất Tác Dụng P hiện đang tiêu thụ bởi Tải :
Hệ Số Công Suất cos(ϕ) hiện có của Tải
Hệ Số Công Suất mới cos(ϕ’) cần đạt đến
Tần số nguồn áp cấp đến Tải
Áp hiệu dụng nguồn cấp đến Tải
Áp dụng công thức sau suy ra Điện Dung cần dùng cho tụ
2
Vpha
QC 2
= 2πi f iCi Vpha = Pi( tan ( ϕ ) − tan ( ϕ ' ) )
XC
11

b B V an
= ( 240 ∠ 0 ) V
o Z T1 =( 16 + 12i j) Ω
IbB Với áp pha hiệu dụng của nguồn là
+ Vbn C ZT1 Vpha = 240 V
-
Từ Tổng Trở phức của Tải ta có :
n Nn1 Nn2 Z T1
= ( 16 + 12i j) =
Ω ( )
20 ∠ 36o87 Ω

Như vậy Tổng Trở Tải là: Z T1


= Z T1
= 20 Ω
Dòng pha hiệu dụng qua mỗi nhánh Tải là :
Vpha 240
I=
pha = = 12 A
Z T1 20
Công Suất Tác Dụng tiêu thụ bởi mỗi pha Tải là :

=P Re Z T1= 2
iIpha 16
=( )
i122 2034 W

=
Góc pha củaTải là : ϕ arg
= Z T1 36o87 ( ) 12
b B
Với Hệ Số Công Suất mới
IbB yêu cầu cần đạt đến là:
+ Vbn C ZT1
- cos
= ( ϕ ' ) 0,932 ⇒=ϕ ' 21o25
Từ Công Suất Phản Kháng của tụ,
n Nn1 Nn2 suy ra kết quả sau:
2
Vpha
QC 2
= 2πi f iCi Vpha = Pi( tan ( ϕ ) − tan ( ϕ ' ) )
XC
Pi( tan ( ϕ ) − tan ( ϕ ' ) )
C= 2
2πi f i Vpha
P = 2034 W ϕ =36o87 ϕ ' =21o25 f = 50Hz Vpha = 240 V

=C
( (
2034i tan 36o87 − tan 21o25
= 45,954 µF
) ( ))
2
2π i50i240
Chọn tròn số C ≅ 46 µF
13
BÀI TẬP 3
• Cho mạch 3 pha gồm
V an - a A Z AN Nguồn áp 3 pha cân bằng,
thứ tự thuận, đấu Y, áp pha
+ •
I aA
• nguồn •
n
V bn - b B ZBN
N V an
= ( 240 ∠ 0 ) V
o
+


IbB
• Trung tính Nguồn nối
V cn c C ZCN
- Trung Tính Tải. Tổng Trở
+


I cC
• đường dây không đáng kể .
InN
Tải 3 pha không cân bằng
Z AN =( 9,6 + 7,2i j) Ω ZBN = (
6 + 6 3i j Ω) ZCN = (8 3 + 8i j Ω)
a./ Xác định các Dòng Phức từ Nguồn Cấp Đến Tải.
b./ Tìm Dòng Hiệu Dụng qua dây trung tính.
c./ Xác định các thành phần công suất tiêu thụ bởi Tải
d./ Bây giờ nếu tháo bỏ dây nối hai trung tính. Xác định áp
chênh lệch giữa hai trung tính. Tính các áp hiệu dụng đặt
ngang qua hai đầu mỗi Tải 14
PHƯƠNG PHÁP GIẢI Khi nối hai trung tính bằng

Z AN dây có Tổng Trở không đáng
V an a A
kể (Zd = 0 ). Như vây, dù dây
-
+ •
• I aA trung tính có thể có dòng đi
V bn - b B ZBN qua nhưng áp chênh lệch giữa
n N
+


IbB hai trung tính bằng 0V.

V cn - c C ZCN Nói cách khác hai trung tính
+


I cC
• đẳng thế hay xem như trùng
InN
nhau

Như vậy trong trường hợp có thể thay thế mạch 3 pha
không cân bằng bằng 3 mạch 1 pha tương đương.
a A b B c C
IaA IbB IcC
+ Van ZAN + Vbn ZBN + Vcn
- - - ZCN

n N n N n N
15
GIẢI BÀI TẬP 3
Với nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, suy ra:
• • •
V an
= ( 240 ∠ 0 ) V o
V
= bn ( 240 ∠ − 120 ) V
o
V
= cn ( 240 ∠ − 240 ) V
o

Từ mỗi mạch 1 pha tương đương suy ra Dòng Dây Phức từ


Nguồn cấp đến mỗi pha Tải

I=
aA
V an
=

( 240 ∠ 0 ) V=
o

( 16 − 12i j) A
Z AN ( 9,6 + 7,2i j) Ω

IbB =

V bn
=
( 240 ∠ − 120 ) V =
o
−20 A
ZBN ( 6 + 6 3 i j) Ω

I cC
= =

V cn ( 240 ∠ − 240 = o
)V 15i j A
Z CN ( 8 3 + 8i j ) Ω
Dòng phức INn qua dây trung tính là :
• • • •
INn = I aA + IbB + I cC = ( 16 − 12i j) − 20 + 15i j = ( −4 + 3i j) A
16
Dòng Hiệu Dụng INn qua dây trung tính là :

( )

INn = ( −4 + 3i j) A = 5 ∠ 143 13 Ao
INn
= I=
Nn 5A

Công Suất Phức tiêu thụ bởi mỗi pha Tải :


• • •∗
S AN = V an i I aA ( )
= 240 ∠ 0o i( 16 + 12i j) = ( 3840 + 2880i j) VA
• • •∗
S=
BN V bn i=
IbB ( 240 ∠ − 120 ) • ( −20
o
= ) ( 2400 + 4156,92i j) VA
• • •∗
S=
CN V cn i=
I cC ( 240 ∠ − 240 )i( −15=
o
i j) ( 3117,69 + 1800i j) VA
Công Suất Phức Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha không cân bằng
• • • •
ST = S AN + SBN + SCN = ( 9357,69 + 8836,92i j) VA = ( 9,358 + 8,837i j) kVA

( 9,358 + 8,837i j) kVA =
ST = (
12,871 ∠ 43o36 kVA )

17

d./ Bây giờ khi tháo bỏ dây nối V an - a A Z AN

+
hai trung tính, mạch 3 pha có •
I aA
dạng như sau: •
V bn - b B ZBN
n N

+
Áp dụng phương pháp điện •
IbB
thế nút, chọn trung tính nguồn là •
V cn c C ZCN
nút chuẩn. Gọi VN là Điện Thế tại -

+

nút N so với n, ta có: I cC
• • • • • •
V N − V an V N − V bn V N − V cn
Suy ra: + + 0
=
Z AN ZBN ZCN
 • • • 
V V V
 an + bn + cn   240 240 ∠ − 120o 240 ∠ − 240o 
 Z AN ZBN ZCN   + + 

=   9,6 + 7,2 i j 6 + 6 3i j 8 3 + 8i j 
VN
 1 1 1   1 1 1 
 + +   + + 
 Z AN ZBN ZCN   9,6 + 7,2 i j 6 + 6 3 i j 8 3 + 8i j 

VN = ( −22,233 − 2,529i j) V = ( 22,376 ∠ − 173 51) V
o
18

V an a A Z AN •
( 22,376 ∠ − 173 51) V
-
o
+
• =VN
• I aA
V bn b B ZBN
Tóm lại khi tháo rời dây nối hai trung
n
- N
+


IbB tính áp hiệu dụng tại Trung Tính Nguồn
V cn c C ZCN
- so với trung tính nguồn là 22,376 V.
+


I cC

Áp phức đặt ngang qua hai đầu mỗi pha Tải không cân bằng
• • •
V AN
= V an − V=
N ( ) ( )
240 ∠ 0o − 22,376 ∠ − 173o51 V
• • •
V AN = V an − V = ( 262,233 + 2,529i j) V = ( 262,245 ∠0 553 ) V
N
o

• • •
V = V − V= ( 240 ∠ − 120 ) − ( 22,376 ∠ − 173 51) V
BN bn N
o o

• • •
V BN = V bn − V = ( −97,767 − 205,317i j) = ( 227,406 ∠ − 115 46 ) V
N
o

• • •
V = V − V= ( 240 ∠ − 240 ) − ( 22,376 ∠ − 173 51) V
CN cn N
o o

• • •
V CN =V cn −V = ( −97,767 + 210,376i j) =
N ( 231,983 ∠ 114 926 ) V 19 o
Van - a A BÀI TẬP 4
+ IaA
ZT1 Cho mạch 3 pha gồm
n
Vbn - b B ZT1
Nguồn áp 3 pha cân bằng,
+

IbB
ZT1
thứ tự thuận, đấu Y, áp
Vcn - b pha nguồn

( 240 ∠ 0 ) V
+

o
IcC C V an
=
Tổng Trở đường dây
không đáng kể .Các Tải 3
ZT2 ZT2 ZT2
pha cân bằng.
N2 Tổng Trở pha phức của mỗi Tải
3 pha lần lượt là :
Xác định: Z T1 =( 18 + 24i j) Ω Z T2 =( 8 + 6i j) Ω

a./ Dòng Pha hiệu dụng qua mỗi pha của mỗi Tải .

b./ Dòng Dây phức IbB từ nguồn cấp đến Tải Tổng Hợp
c./ Hệ Số Công Suất củaTải 3 pha Tổng Hợp
d./ Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha Tổng Hợp 20

V an
= ( )
240 ∠ 0o V
Van - a A

+
IaA

( 30 ∠ 53 13 ) Ω
ZT1
Z T1
= ( 18 + 24i j) =
Ω o
Vbn - b B ZT1
n

+
Z T2= ( 8 + 6i j) Ω= ( 10 ∠ 36 87 ) Ω
o
Vcn - b
IbB
ZT1

a./ Dòng Pha hiệu dụng qua

+
IcC C
mỗi pha của mỗi Tải .
NHẬN XÉT ZT2 ZT2 ZT2
Với các Tải 3 pha cân bằng, Trung Tính
Tải N2 sẽ đẳng thế với Trung tính nguồn N2

Suy ra, áp cấp đến hai đầu mỗi nhánh pha Tải ZT2 bằng áp
pha hiệu dụng của nguồn Vpha = 240 V và áp cấp đến hai đầu của
mỗi pha Tải ZT1 bằng áp dây hiệu dụng nguồn Vday = 240i 3 V
Áp dụng Định Luật Ohm xác định trực tiếp dòng hiệu dụng
qua mỗi pha của mỗi Tải
Vday 240i 3 Vpha 240
Ip=
_ Z T1 = = 8 3A Ip _=
ZT 2 = = 24 A
Z T1 30 Z T2 10
21

b./ Dòng Dây phức IbB từ nguồn cấp đến Tải Tổng Hợp
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Trường hợp hai Tải 3 pha cân bằng (một Tải đấu Y và một Tải
đấu ∆) cùng đấu vận hành song song nhau. Muốn xác định
Dòng Dây Phức Tổng từ nguồn cấp đến các Tải cần phải
chuyển đổi Tải đấu ∆ về dạng Y để chuyển đổi mạch về dạng
Nguồn Y các tải đấu Y.
Van - a A
+

IaA
ZT1
Vbn - b B
n ZT1
+

IbB
ZT1
Vcn b ZT1Y
- A
+

IcC C

B ZT1Y
Z T1 N1
Z T1Y =
ZT2 ZT2 ZT2 3 C ZT1Y

22
N2
ZT1Y
Van - a A Z T1 =( 18 + 24i j) Ω
+ IaA
Vbn - b B ZT1Y
n N1
+

IbB
Vcn Z T1 18 + 24i j
- b C ZT1Y Z=
T1Y =
3 3
+

IcC
(
Z T1Y= ( 6 + 8i j) Ω= 10 ∠53o13 Ω )
ZT2 ZT2 ZT2 Thay thế mạch 3 pha cần bằng
bằng 3 mạch 1 pha tương đương
N2 b B
Z T1Y i Z T2 ( 6 + 8i j ) i ( 8 + 6i j ) IbB
Z td =
Z T1Y + Z T2 6 + 8i j + 8 + 6i j + Vbn ZT1Y ZT2
-
Z td ≅ ( 3,571 + 3,571=
i j) Ω ( 5,051∠45 ) Ω o

n N1 N2


V bn ( 240 ∠ − 120 ) V o
IbB =
Z td
=
( 3,571 + 3,571i j) Ω
= ( −45,904 − 12,3j) A = ( 47,52 ∠ − 165 ) A o

23
c./ Hệ Số Công Suất củaTải 3 pha Tổng Hợp
Z td ≅ ( 3,571 + 3,571=
i j) Ω ( 5,051∠45 ) Ω o

cos (= ( ( ))
ϕ TH ) cos arg =
Z td 45o
cos = (
0,707 treã )
d./ Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha Tổng Hợp
• • 2
PHƯƠNG PHÁP 1:=
S3pha 3i Z=
td i IbB 3i ( 3,571 + 3,571i j)i 47,522
2
Vpha
• 3 i 240 2
PHƯƠNG PHÁP 2: =S3pha 3=i ∗
Z tf ( 3,571 − 3,571i j)
• • •∗
PHƯƠNG PHÁP 3: =
S3pha 3i V bn
= (
i IbB 3i 240 ∠ − 120o i 47,52 ∠ − 165o )( )
Tóm Lại

( 24192,565 + 24192,565i j) VA =∠
S3pha = 34,212 45o kVA ( ) 24
Van - a A ZT1
BÀI TẬP 5
+ IaA Cho mạch 3 pha gồm
B ZT1
n
Vbn - b
N1 Nguồn áp 3 pha cân bằng,
+

IbB thứ tự thuận, đấu Y, áp


Vcn - b C ZT1 pha nguồn
+


IcC
V an
= ( 240 ∠ 0 ) V
o

Tổng Trở đường dây


C C
không đáng kể . Tải 3 pha
C
cân bằng đấu Y.
Z T1 =( 24 + 18i j) Ω

Nếu đấu thêm bộ 3 tụ để Hệ Số Công Suất Tải Tổng Hợp đạt


đến giá trị bằng 0,923 trễ thì giá trị Điện Dung C mỗi tụ bằng
bao nhiêu ?
Biết Tần Số của Nguồn áp cấp đến tải bằng 50 Hz.

25
ZT1
PHƯƠNG PHÁP GIẢI Van - a A

+
IaA
Áp dụng phương pháp Vbn B ZT1
b
chuyển đổi Tải đấu ∆ sang n
- N1

+
IbB
dạng đấu Y
Vcn - b C ZT1
Dung kháng của mỗi tụ

+
IcC
khi đấu theo sơ đồ ∆.
1 1 C C
XC =
=
Ci ω 2πi f iC C

Dung kháng của mỗi tụ khi


được chuyển sang sơ đồ đấu Y.

X CY =
XC Chuyeån ñoåi boä tuï ñaáu tam
3 giaùc sang daïng ñaáu Y
Tương quan giữa Điện Dung
trong sơ đồ đấu ∆ và sơ đồ đấu Y
CY CY CY
1 1 1 CY
= i C= ⇔ C Y = 3i C
2π i f iCY 3 2π i f iC 3 N2
26
Van a A ZT1

( 240 ∠ 0 ) V
-
o
+
IaA V an
=
Vbn B ZT1
n
- b
N1 Z T1 =( 24 + 18i j) Ω
+
IbB
Vcn - b C ZT1 TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
+

IcC
Sau khi chuyển đổi thay
thế các tụ đấu ∆ bằng các tụ
CY CY CY đấu Y , thay mạch 3 pha cân
bằng bằng 3 mạch 1 pha
N2 tương đương. Thực hiện các
bước tính tiếp theo như sau.
Công suất Tác Dụng tiêu thụ bởi mỗi pha Tải T1.
Hệ Số Công Suất Tải T1. Suy ra góc pha của Tải T1.
Dựa vào Hệ Số Công Suất mới theo yêu cầu suy ra góc pha
của Tải mới cần có.
Xác định Điện dung CY từ đó suy ra giá trị Điện Dung C.
27
a A •

IaA
V an
= ( 240 ∠ 0 ) V o

+ Vbn
- CY ZT1 Z T1
= ( 24 + 18i j) =
Ω ( 30 ∠36 87 ) Ω
o

Công suất Tác Dụng tiêu thụ bởi mỗi


n N1 N2 pha Tải T1.
PHƯƠNG PHÁP 1:
Tổng Trở mỗi pha Tải T1. Z T1
= Z T1
= 30 Ω

𝑍𝑍̅ 𝑇𝑇1
Áp Hiệu Dụng cấp đến mỗi pha Tải T1. Vpha
= V=an V=
an 240 V

Vpha 240
Dòng Hiệu Dụng qua mỗi pha Tải T1. I=
pha = = 8A
Z T1 30
Hệ Số Công Suất mỗi pha Tải T1.
cos ϕ cos =
= arg Z T1 cos
= ( ( ))
36o87 0,8 ( ) treã

Công suất Tác Dụng tiêu thụ bởi mỗi pha Tải T1.
=P Vpha iIpha icos
= ϕ Re Z T1 =( )
2
iIpha 24
= i82 1536 W 28

PHƯƠNG PHÁP 2: =
V an ( 240 ∠ 0 ) V
o
Z T1
= ( 24 + 18i j) =
Ω ( 30 ∠36o87 Ω)
Công Suất Phức tiêu thụ bởi mỗi pha Tải T1.
2
• Vpha 2402
S
=pha = ∗ = ( 1536 + 1152i j) VA
Z T1 24 − 18i j

Công Suất Tác Dụng tiêu


• 
thụ bởi mỗi pha Tải T1. = P Re
=  Spha  1536 W
 
Với Hệ Số Công Suất mới theo yêu cầu là 0,923 trễ , suy ra
cos
= ( ϕ ' ) 0,932 ⇒=ϕ ' 21o25
Điện Dung CY của tụ được xác định theo quan hệ

CY
Pi( tan ( ϕ ) − tan ( ϕ ' ) )
=
( ( )
1536i tan 36o87 − tan 21o25 ( ))
2
2π i f i Vpha 2πi50i2402

CY 30,653 µF
= 30,653
=C = 10,218 µF
3 29
BÀI TẬP 6
Cho mạch 3 pha gồm Nguồn áp
3 pha cân bằng, thứ tự thuận,
đấu ∆, áp pha nguồn:

V ab
= ( 400 ∠ 0 ) V
o

Tổng Trở đường dây không


đáng kể . Tải 3 pha không cân
bằng đấu ∆.
Z AB =( 24 + 32i j) Ω ZBC =( )
8 + 8 3i j Ω ZCA = ( 10 )
3 + 10i j Ω
Xác định:
a./ Các Dòng Pha Dây Phức từ nguồn cấp đến Tải
b./ Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha không cân bằng
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Do Tổng Trở đường dây không đáng kể, Áp Dây Nguồn cấp
trực tiếp đến mỗi nhánh pha Tải đấu ∆ .
Thay mạch 3 pha bằng 3 mạch 1 pha độc lập. 30
a A b B c C
IAB IBC ICA
+ Vab ZAB + Vbc ZBC + Vca ZCA
- - -

b B c C a A

Với Nguồn Áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận , =V ab ( 400 ∠ 0 ) V
o

suy ra các nguồn áp còn lại trong hệ thống gồm:



( 400 ∠ − 120 ) V

V
= bc
o
V
= ca ( 400 ∠ − 240 ) V
o

Các Dòng Pha Phức qua mỗi nhánh pha Tải ∆ là :


• V ab

( 400 ∠ 0 =) o
I AB= =
Z AB 24 + 32i j
( 6 − 8i j) A= ( 10 ∠ − 53 13 ) A
o


IBC =

V abc
=
( 400 ∠ − 120o )= −25 A
ZBC 8 + 8 3i j

=
• V ca
I CA =

( 400 ∠ − 240=) o
20i j A
ZCA 10 3 + 10i j 31
Áp dụng Định Luật Kirchhoff Dòng tại các nút A, B, C ta có:
• • •
I AB
= ( 6 − 8i j ) A IBC = −25 A I CA = 20i j A
• • •
I aA= I AB − I CA= ( 28,636 ∠ − 77 905 ) A
( 6 − 8i j) − ( 20i j=) ( 6 − 28i j=) o

• • •
IbB =IBC − I AB =−25 − ( 6 − 8i j) =−( 31 + 8i j) =( 32,016 ∠ 165 53 ) A o

• • •
I cC= I CA − IBC = 20i j − ( −25 )= ( 25 + 20i j)= ( 32,016 ∠ 38 66 ) A o

b./ Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha không cân bằng
• • •∗
S AB = V ab i I AB = ( 240 ∠ 0 )i( 6 + 8i j) = ( 2400 + 3200i j) VA
o

• • •∗
S=
BC V bc i=
IBC ( 240 ∠ − 120 )i( −25
o
= ) ( 5000 + 8660,254i j) VA
• • •∗
S=
CA V ca i=
I CA ( 240 ∠ − 240 )i( −20=
o
i j) ( 6928,203 + 4000i j ) VA

Công Suất Phức Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha không cân bằng
• • • •
ST = S AB + SBC + SCA = ( 14,328 + 15,86i j) kVA = 21,374 ∠ 47o905 kVA ( ) 32
BÀI TẬP 7
Cho mạch 3 pha gồm Nguồn áp
3 pha cân bằng, thứ tự thuận,
đấu ∆, áp pha nguồn:

V ab
= ( 240i )
3 ∠ 30o V
Tổng Trở đường dây không
đáng kể . Tải 3 pha không cân
bằng đấu Y.
Z AN =( 12 + 16i j) Ω ZBN =( )
8 + 8 3i j Ω ZCN = ( 10 )
3 + 10i j Ω
Xác định các Áp phức đặt ngang hai đầu của mỗi Tải và Dòng
Hiệu Dụng qua mỗi pha Tải.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chuyển Đổi Nguồn áp đấu ∆ sang Nguồn Áp đấu Y.
Chuyển mạch về dạng Nguồn Y Tải Y không cân bằng. Áp
dụng Phương Pháp Điện Thế Nút tìm Áp chênh lệch giữa Trung
Tính Nguồn N với Trung Tính Nguồn Áp Y qui đổi
33
CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ÁP ∆ SANG NGUỒN ÁP ĐẤU Y
a
a
• •
- +

+
V ab V an
- b
n
- •
Vca
b

- +
+

Vbn
+

- Vbc c
c
• - +
V cn


V ab
=

( 240i 3 ∠ 30 o
)V •
V an
= ( 240 ∠ 0 ) V
o

V an - a A Z AN
+



I aA V
= bn ( 240 ∠ − 120 ) V
o

V bn b B ZBN •
( )
n
- N
V 240 ∠ − 240o V
+

• = bn
IbB

V cn - c C ZCN
Maïch chuyeån ñoåi sang daïng Y - Y
+


I cC 34
• • • • • •
V N − V an V N − V bn V N − V cn
+ + 0
=
Z AN ZBN ZCN
 • • • 
V V
 an + bn + cn V  240 240 ∠ − 120o 240 ∠ − 240o 
 Z AN ZBN ZCN   + + 

VN =   12 + 16i j 8 + 8 3i j 10 3 + 10i j 
 1 1 1   1 1 1 
 + +   + + 
 Z AN ZBN ZCN   12 + 16i j 8 + 8 3 i j 10 3 + 10i j 

V N ≅ ( −43,842 − 26,999
= i j) V ( 51,488 ∠ − 148 374 ) V
o

Áp phức đặt ngang qua hai đầu mỗi pha Tải không cân bằng
• • •
(
V AN = V an − V N = ( 283,842 + 26,999i j) V = 285,123 ∠5o 434 V )
• • •
V BN = V bn − V N = ( −76,158 − 180,847i j) = ( 196,229 ∠ − 112 837 ) V
o

• • •
V CN =V cn − V N = (
( −76,158 + 234,845i j) =246,885 ∠ 107o967 V ) 35
Dòng phức qua mỗi pha Tải không cân bằng
• •
V AN ( 285,123 ∠5 434 ) =
o
V V ( 196,229 ∠ − 112 837 ) V
BN
o


V CN ( 246,885 ∠ 107 967 ) V o

Z AN =( 12 + 16i j) Ω ZBN = (
8 + 8 3i j Ω ) ZCN = ( 10 3 + 10i j Ω )

I AN
=

V AN
=
( 285,123 ∠5 434 ) o

Z AN ( 12 + 16i j)

I AN ( 9,595 − 10,544
= = i j) A ( 14,256 ∠ − 47o697 A )

IBN
=

V BN
=
( 196,229 ∠ − 112 837 ) o

ZBN

( 8 + 8i 3j)
IBN = ( −12,169 − 1,529i j) A = ( 12,264 ∠ − 172o837 A )


V CN
I CN =
=
( 246,885 ∠107o967 )
Z CN ( 10i

3 + 10i j )
( 2,573 + 12,073i j) A =
I CN = 12,344 ∠ 77o967 A( ) 36
BÀI TẬP 8
Cho mạch 3 pha gồm Nguồn
áp 3 pha cân bằng, thứ tự
thuận, đấu Y, áp pha nguồn:

Uan
= ( 240 ∠ 0 ) V
o

Tổng Trở đường dây không


đáng kể . Tải 3 pha không cân
bằng đấu Y. Zp =( 8 + 6i j) Ω
Xác định Tổng Số chỉ của các Watt kế.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Thay mạch 3 pha cân bằng bằng 3 mạch 1 pha tương đương

GIẢI
Các dòng dây phức từ nguồn cấp đến Tải

• Uan 240
I aA
= = o
=
Zp 10 ∠36 87
( 24 ∠ − 36 87 )=
o
A ( 19,2 − 14,4 j) A

• Ucn 240 ∠ − 240o
I cC ==
Zp o
10 ∠36 87
24
= (
∠ 83 o
13 A = )
( 2,87108 + 23,8277i j) A
37

I aA
= ( 24 ∠ − 36 87 )=
o
A ( 19,2 − 14,4 j) A

( )
( 2,87108 + 23,8277i j) A
24 ∠83o13 A =
I cC =

Uan
= ( 240 ∠ 0 ) V
o

Các Áp Dây Phức cấp vào


các watt kế

( )

Uab
= ( 240i 3 ∠ 30 o
) Ubc
V= 240i 3 ∠ − 90o V
Các Công Suất Phức
• • •∗
S1 = Uab i I aA = ( 240 )(
3 ∠30o i 24 ∠36o87 = ) ( 9976,613 ∠66 87 ) VA o


( )
S1 = 9976,613 ∠66o87 VA = ( 3919,016 + 9174,645 i j ) VA
• • •∗
=S2 U=
bc i I cC ( 240 )(
3 ∠ − 90o i 24 ∠ − 83
= o
13 ) ( 9976,613 ∠ − 173 13 ) VA o


S2 = ( 9976,613 ∠ − 173 13 ) VA =
o
( −9904,984 − 1193,355i j ) VA
Tổng giá trị của các Watt kế
•  • 
PT =
Re  S1  + Re  S2  =
3919,016 − 9904,984 =
−5985,968 W
    38
Mạch đấu 2 Watt Kế 1
pha ,trong đó có 1 Watt
kế đảo cực bộ dây áp

Mạch đấu đúng 2


Watt Kế 1 pha đo công
suất tác dụng tiêu thụ
bởi Tải 3 pha

39
BÀI TẬP 9
Cho mạch 3 pha gồm:
a A  Nguồn áp 3 pha cân bằng,
- + thứ tự thuận, đấu Y , áp pha

b B
V an
= ( 220 ∠ 0 ) V
o

n - +  Tải 3 pha không cân bằng


đấu ∆, Tổng Trở mỗi pha Tải
c C
- + Z AB =( 18 + 24i j) Ω
ZBC =( 24 + 18i j) Ω ZCA
= 30 Ω
 Tổng Trở đường dây không cân bằng, gồm:

Z=
dA 0,4 Ω Z=
dB 0,5 Ω Z=
dC 0,4 Ω

 Chuyển Đổi Tải 3 pha đấu ∆ sang dạng đấu Y để chuyển bài
toán về dạng nguồn Y – Tải Y .
 Xác định áp dây phức VAB cấp đến Tải.
40

Uan a Z dA
a ZdA ZAN
- + - +

• Uan
Ubn Z dB ZAB b ZdB ZBN
n - + b
ZCA
n

- +
• Ubn
Ucn ZBC c ZdC ZCN
c
Z dC - +
- + •
Ucn

Chuyển Đổi Tải 3 pha đấu ∆ sang dạng đấu Y

Z AB i ZCA ABC ABC


Z AN =
Z AB + ZBC + ZCA
ZBC i Z AB
ZBN =
Z AB + ZBC + ZCA
ZCA i ZBC
ZCN =
Z AB + ZBC + ZCA 41
a ZdA ZAN •

Uan
- + V an
= ( 220 ∠ 0 ) V
o

b ZdB ZBN Z AB =( 18 + 24i j) Ω


n

- +
Ubn
ZdC
ZBC =( 24 + 18i j) Ω ZCA
= 14 Ω
c ZCN
- +

Ucn
Z=
dA 0,4 Ω Z=
dB 0,5 Ω Z=
dC 0,4 Ω

Z AB i ZCA ( 18 + 24i j)i14


Z AN = = =( 5,76 + 1,68i j) Ω
Z AB + ZBC + ZCA ( 18 + 24i j) + 14 + ( 24 + 18i j)
Z AN= ( 5,76 + 1,68i j) Ω= ( )
6 ∠16o26 Ω

ZBC i Z AB ( 24 + 18i j)i( 18 + 24i j)


ZBN = = ( 7,7143 + 10,2857i j) Ω
=
Z AB + ZBC + ZCA ( 18 + 24i j) + 14 + ( 24 + 18i j)
ZBN
= ( 7,7143 + 10,2857= i j) Ω ( 12,857 ∠53o13 ) Ω
ZCA i ZBC 14i( 24 + 18i j)
ZCN= = = 6Ω
Z AB + ZBC + ZCA ( 18 + 24i j) + 14 + ( 24 + 18i j)
ZCN = 6 Ω = ( 6 ∠0 ) Ω
o
42

• - +
a ZdA ZAN
V an
= ( 220 ∠ 0 ) V
o

Uan
b ZdB ZBN
Z=
dA 0,4 Ω Z=
dB 0,5 Ω Z=
dC 0,4 Ω
n - +

Ubn
c ZdC ZCN
Z AN= ( 5,76 + 1,68i j) Ω= ( 6 ∠16 26 ) Ω
o

- +

Ucn ZCN = 6 Ω = ( 6 ∠0 ) Ω o

ZBN
= ( 7,7143 + 10,2857
= i j) Ω ( 12,857 ∠53 13 ) Ω o

 Áp dụng PP Điện Thế Nút, chọn n là nút chuẩn, ta có:


 • • • 
 Uan Ubn Ucn 
+ +
 ZdA + Z AN ZdB + ZBN ZdC + ZCN 
•  
UN =  
 1 1 1 
 + + 
Z
 dA + Z AN Z dB + ZBN Z dC + Z CN 

 Thay các giá trị bằng số suy ra kết quả sau:

( )

UN =( 141,863 + 7,608i j) V = 142,067 ∠ 3o07 V
43
a ZdA ZAN Trình Tự Tính Toán
• - + •
Uan IaA
b ZdB ZBN
n - + Chuyển đổi Tải ∆ sang Y
• •
Ubn IbB
c ZdC ZCN

- + •
Ucn IcC
Áp dụng PP Điện Thế Nút
• • • • • •
UN − Uan UN − Ubn UN − Ucn xác định Áp UNn
+ + 0
=
ZdA + Z AN ZdB + ZBN ZdC + ZCN


Dòng Dây Phức cấp đến Tải
• •
I Aa IBb I Cc
 • • 
• •
 Uan − UN 
UAN Z=
AN i I aA Z AN i Áp Pha Phức trên Tải
 ZdA + Z AN 
 
44

• - +
a ZdA ZAN
V an
= ( 220 ∠ 0 ) V
o

Uan
b ZdB ZBN
Z=
dA 0,4 Ω Z=
dB 0,5 Ω Z=
dC 0,4 Ω
n - +

Ubn
c ZdC ZCN
Z AN= ( 5,76 + 1,68i j) Ω= ( 6 ∠16 26 ) Ω
o

- +

Ucn ZCN = 6 Ω = ( 6 ∠0 ) Ω o

ZBN
= ( 7,7143 + 10,2857
= i j) Ω ( 12,857 ∠53 13 ) Ωo

( )

UN =( 141,863 + 7,608i j) V = 142,067 ∠ 3o07 V
 Dòng dây phức IaA cấp đến Tải
• •
Uan − UN
• 220 − ( 141,863 + 7,608i j)
=I aA = = ( 11,493 − 4,369j) A
Z AN + ZdA 5,76 + 1,68j + 0,4
 Dòng dây phức IbB cấp đến Tải


IbB =

Ubn − UN
=

( )
220 ∠ − 120o − ( 141,863 + 7,608i j)
( −23,702 + 5.558j) A
=
ZBN + Z dB 7,7143 + 10,2857i j + 0,5
45

• - +
a ZdA ZAN
V an
= ( 220 ∠ 0 ) V
o

Uan
Z=
dA 0,4 Ω Z=
dB 0,5 Ω Z=
dC 0,4 Ω
b ZdB ZBN
n - +

Ubn
c ZdC ZCN
Z AN= ( 5,76 + 1,68i j) Ω= ( 6 ∠16 26 ) Ω
o

- +

Ucn
ZCN = 6 Ω = ( 6 ∠0 ) Ω
o

ZBN
= ( 7,7143 + 10,2857
= i j) Ω ( 12,857 ∠53 13 ) Ω o
• •
=I aA ( 11,493 − 4,369j) A IbB ( −23,702 + 5.558j) A
=
 Các áp pha phức VAN và VBN
• •
V AN =
Z AN i I aA = ( 73,54 − 5,86i j) V
( 5,76 + 1,68i j)i( 11,493 − 4,369i j) =
• •
V BN = ZBN i IbB = ( 7,7143 + 10,2857i j)i( −23,702 + 5,558i j)
• •
V BN =
ZBN i IbB ( −240,012 − 200,912i j) V
=
 Áp dây phức VAB cấp đến Tải ZAB (đấu ∆)
• • •
(
V AB = V AN − V BN = ( 313,552 + 195,052i j) V = 369,27 ∠ 31o885 V ) 46

You might also like