You are on page 1of 14

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Tên gói thầu: Gó i thầ u số 1: Mua sắ m bổ sung vậ t tư y tế tiêu hao, hó a
chấ t xét nghiệm nă m 2022;
- Bên mời thầu: Trung tâ m y tế quậ n Thanh Xuâ n;
- Địa điểm, quy mô gói thầu: Số 23 ngõ 282 đườ ng Khương Đình, Hạ
Đình, Thanh Xuâ n, Hà Nộ i;
- Nguồn vốn: Nguồ n dịch vụ KCB BHYT và khô ng BHYT;
- Loại hợp đồng: Trọ n gó i;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấ u thầ u rộ ng rã i qua mạ ng;
- Phương thức đấu thầu: Mộ t giai đoạ n, mộ t tú i hồ sơ;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý IV nă m 2022;
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 60 ngà y;
- Các căn cứ pháp lý:
+ Thô ng tư 08/2022/TT-BKHĐT ngà y 31/5/2022 củ a Bộ Kế hoạ ch và
đầ u tư quy định chi tiết việc cung cấ p, đă ng tả i thô ng tin về đấ u thầ u và lự a
chọ n nhà thầ u trên hệ thố ng mạ ng đấ u thầ u Quố c Gia.
+ Quyết định số 214/QĐ-TTYT ngà y 21/9/2022 củ a Giá m đố c Trung tâ m
y tế quậ n Thanh Xuâ n về việc phê duyệt Dự toá n và Kế hoạ ch lự a chọ n nhà
thầ u mua sắ m bổ sung vậ t tư y tế tiêu hao, hó a chấ t xét nghiệm nă m 2022 củ a
Trung tâ m y tế quậ n Thanh Xuâ n.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
- Hà ng hó a phả i đá p ứ ng tấ t cả cá c yêu cầ u quy định tạ i mụ c nà y, bao
gồ m yêu cầ u chung và yêu cầ u kỹ thuậ t như quy định dướ i đâ y và là mứ c yêu
cầ u phả i đạ t đố i vớ i từ ng loạ i hà ng hó a đượ c mờ i thầ u, cụ thể như sau:
a) Yêu cầu về kỹ thuậ t chung
- Toà n bộ hà ng hó a mớ i 100% (Nhà thầ u phả i có cam kết nộ p kèm trong
E-HSDT).
- Nă m sả n xuấ t củ a hà ng hó a: Từ nă m 2022 trở về sau (Nhà thầ u phả i có
cam kết nộ p kèm trong E-HSDT).
- Nhà thầ u phả i cam kết xuấ t trình tà i liệu chứ ng minh chứ ng nhậ n
nguồ n gố c xuấ t xứ hoặ c cá c tà i liệu khá c có giá trị tương đương tạ i thờ i điểm
bà n giao hà ng hó a. (Nhà thầ u phả i có cam kết nộ p kèm trong E-HSDT).
- Nhà thầ u phả i cam kết xuấ t trình tà i liệu chứ ng minh chứ ng nhậ n chấ t
lượ ng hoặ c các tà i liệu khá c có giá trị tương đương tạ i thờ i điểm bà n giao
hà ng hó a. (Nhà thầ u phả i có cam kết nộ p kèm trong E-HSDT).
- Cam kết hạ n dù ng củ a hà ng hó a tạ i thờ i điểm giao hà ng: Hạ n sử dụ ng
củ a hà ng hó a tính từ thờ i điểm cung ứ ng đến cơ sở y tế phả i đả m bả o:
+ Tố i thiểu cò n 12 thá ng đố i vớ i nhữ ng mặ t hà ng có tổ ng thờ i hạ n sử
dụ ng > 36 thá ng;
+ Tố i thiểu cò n 06 thá ng đố i vớ i nhữ ng mặ t hà ng có tổ ng thờ i hạ n sử
dụ ng từ 18 thá ng đến 36 thá ng;
+ Tố i thiểu cò n 03 thá ng đố i vớ i nhữ ng mặ t hà ng có tổ ng thờ i hạ n sử
dụ ng từ 12 thá ng đến dướ i 18 thá ng;
+ Có thờ i hạ n cò n ¼ thờ i hạ n sử dụ ng đố i vớ i nhữ ng mặ t hà ng có tổ ng
thờ i hạ n sử dụ ng dướ i 12 thá ng.
Trong cá c trườ ng hợ p đặ c biệt khá c, nhà thầ u phả i có bá o cá o bằ ng vă n
bả n. Đố i vớ i hà ng hó a khô ng ghi hạ n sử dụ ng phả i đượ c sả n xuấ t từ nă m 2021
trở đi.
- Cam kết thu hồ i và đổ i trả nếu hà ng hó a bị lỗ i do nhà sả n xuấ t và lỗ i do
quá trình vậ n chuyển hoặ c có thô ng bá o thu hồ i củ a cơ quan có thẩ m quyền
mà nguyên nhâ n khô ng do lỗ i củ a bên mờ i thầ u. (Nhà thầ u cam kết cung cấ p
trong E-HSDT).
- Trang thiết bị y tế tham dự thầ u đủ điều kiện lưu hà nh theo quy định
tạ i điều 22, Nghị định 98/2021/NĐ-CP (Nhà thầ u phả i có cam kết nộ p kèm
trong E-HSDT).
- Nhà thầ u cam kết cung cấ p hà ng hó a khi nhậ n đượ c yêu cầ u củ a bên
mờ i thầ u trong vò ng ≤ 72 giờ sau khi nhậ n đượ c dự trù củ a bên mua (bằ ng
fax, email hoặ c điện thoạ i) và ≤ 24 giờ kể từ khi nhậ n đượ c yêu cầ u qua điện
thoạ i vớ i trườ ng hợ p cấ p cứ u (Nhà thầ u phả i có cam kết nộ p kèm trong E-
HSDT).
b) Yêu cầu về kỹ thuậ t chi tiết
- Nhà thầ u phả i cung cấ p đầy đủ cá c tà i liệu có liên quan (đượ c phá t
hà nh bở i nhà sả n xuấ t hoặ c đạ i lý đượ c ủ y quyền củ a nhà sả n xuấ t) và bả n
dịch sang tiếng Việt (trong trườ ng hợ p tà i liệu là ngô n ngữ khá c), nhằ m chứ ng
minh hà ng hó a dự thầ u đá p ứ ng yêu cầ u trong E-HSMT, các tà i liệu như:
Catalogue, tà i liệu kỹ thuậ t, hướ ng dẫ n sử dụ ng… cho toà n bộ hà ng hó a chà o
thầ u để chứ ng minh hà ng hó a do mình chà o thầ u là đá p ứ ng các yêu cầ u về kỹ
thuậ t.
- Hà ng hó a đá p ứ ng các yêu cầ u tạ i bả ng dướ i đây. Mứ c yêu cầ u dướ i
đây là tố i thiểu. Nhà thầ u có thể chà o hà ng hó a có phâ n nhó m cao hơn hoặ c
có đặ c tính kỹ thuậ t cao hơn. Trong trườ ng hợ p nà y, nhà thầ u phả i nộ p kèm
tà i liệu để chứ ng minh đặ c tính kỹ thuậ t cao hơn đó là tố t hơn hà ng hó a mờ i
thầ u.
- Hà ng hoá phả i đá p ứ ng tố i thiểu các yêu cầ u về quy cá ch, đặ c tính,
thô ng số kỹ thuậ t và cá c yêu cầ u khá c như quy định thì đượ c đá nh giá là đạ t:
Yêu cầu về
giấy phép
Yêu cầu tài
Phân nhóm bán hàng
Đơn liệu chứng
Quy cách theo thông tư của nhà sản
STT Tên hàng hóa vị Thông số kỹ thuật tối thiểu minh tính
số thiểu 14/2020/TT- xuất hoặc
tính hợp lệ của
BYT đại lý phân
hàng hóa
phối hợp
pháp
Hộp 100 cái Bơm tiêm nhựa liền kim 5 ml, cỡ kim 23G,
Xilanh 5ml
1 Cái x 20h/ 25G. Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
(Bơm tiêm 5ml)
kiện Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Thân ống làm bằng nhựa PP hoặc tương
đương, nắp ống làm bằng nhựa PP hoặc tương
Ống chống đông 100 ống/
2 Cái đương, nhựa dẻo để đảm bảo quay ly tâm ống Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
Heparin hộp
không bị nứt vỡ. Trong tube chứa Heparine để
kháng đông 2-4ml máu.
Dung dịch chất chống đông: Heparin Lithium:
Ống nghiệm được hút chân không với thể tích
Ống chống đông
mẫu 2ml; Chất liệu ống: PET; Kích thước ống:
Heparin nắp 100 ống/
3 Cái đường kính ngoài 13mm; chiều dài ống 75mm; Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
xanh (chân hộp
Nắp nhựa màu xanh lá bọc cao su; Quy cách
không)
đóng gói tối thiểu hộp 100 ống; Tiêu chuẩn:
ISO 9001, ISO 13485 hoặc tương đương.
Ống nghiệm EDTA 2 ml (Tube 2ml-
Ống chống đông 100 ống/
4 Cái EDT_22MLOK23P1L1) Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
EDTA nắp xanh hộp
Hộp tối thiểu 100 ống
5 Ống chống đông Cái 100 ống/ Ống nghiệm lấy máu chân không chứa chống Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
EDTA nắp tím hộp đông EDTA K3 hoặc tương đương 2ml. Dung
(chân không) dịch chất chống đông: Ethylenediaminetetra
Acid Tripotasium (EDTA K3 hoặc tương
đương); Ống nghiệm được hút chân không với
thể tích mẫu 2ml; Chất liệu ống: PET hoặc
tương đương; Kích thước ống khoảng: đường
kính ngoài 13mm; chiều dài ống 75mm; Nắp
nhựa màu tím bọc cao su; Quy cách đóng gói
tối thiểu: hộp 100 ống; Tiêu chuẩn: ISO 9001,
ISO 13485 hoặc tương đương
Nhựa PS hoặc tương đương trắng trong, nắp ấn
Ống không
100 ống/ trong màu trắng, dung tích tối đa 6ml ± 0.1ml
6 chống đông nắp Cái Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
hộp * Sử dụng nhựa tinh khiết trung tính không
đỏ serum
phản ứng với các loại hóa chất chứa bên trong.
Ống nghiệm bằng loại nhựa bền và an toàn.
Ống nghiệm Chất liệu: Polyethylene hoặc tương đương; Không áp Không yêu Không yêu
7 Cái 10 ống/ gói
nhựa có nắp Kích thước khoảng: 12 * 75mm, 12 * 100mm, dụng cầu cầu
Màu sắc: Trong suốt .
Ống bảo quản có chứa môi trường vận chuyển,
môi trường vận chuyển là dung dịch muối cân
Ống tải lượng
bằng Hank. Dung dịch có áp suất thẩm thấu ổn
Virus (môi 500 ống/
8 Cái định, thích hợp để vận chuyển và lưu trữ mẫu Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
trường vận hộp
bệnh phẩm. duy trì các mẫu virus trong các
chuyển)
điều kiện quy định để tách chiết axit nuclic, xét
nghiệm di truyền và xét nghiệm PCR.
Theo dõi nồng độ đường trong máu động
Que thử đường mạch, máu mao mạch, máu tĩnh mạch Có thể
9 Test 50 test/ hộp Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
huyết thử được ở những vị trí khác nhau như lòng
bàn tay, cẳng tay. Có kết quả ≤ 5s
10 Que thử nước Test Lọ 100 test Các chỉ số đo: Gluscose, Bilirubin, Ketone, Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
tiểu 10 thông số pH, Blood, Protein, Nitrite, Urobilinogen,
Leukocyte, SG. - Dải đo của các chỉ số:
Protein: 15-30mg/dL albumin Blood: 0.015-
0.062mg/dL hemoglobin Leukocyte: 5-15
Nitrite: 0.06-0.1mg/dL nitrite ion Glucose: 75-
125mg/dL Ketone: 5-10mg/dL acetoacetic acid
pH: 4.6- 8.0 SG: 1.001-1.035 Bilirubin: 0.4-
0.8mg/dL Urobilinogen: 0.2EU/dL - Trên
thanh thử có miếng dán (ID band) có tác dụng
kích hoạt kiểm tra tự động .
Giấy in cho máy
100 cuộn/ Không áp Không yêu Không yêu
11 nước tiểu, huyết Cuộn Giấy in cho máy nước tiểu, huyết học
hộp dụng cầu cầu
học
Phát hiện định tính kháng nguyên HBsAg
trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. Độ
nhạy: 96,2-100%, Độ đặc hiệu: 97,9-100%.
Giới hạn phát hiện 1ng/ml.
Các mẫu ly giải máu, mẫu mỡ máu, vàng da
12 HBsAg Test Test Hộp 30 test không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
Không có phản ứng chéo với các mẫu chứa yếu
tố dạng thấp, chứa kháng thể kháng HCV,
kháng thể kháng HIV và phụ nữ mang thai. Kít
thử ổn định ít nhất 4 tuần khi để ở nhiệt độ
55±1°C
13 Que thử Giang Test 30 test/hộp là một xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh để Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
mai phát hiện định tính tất cả các lớp kháng thể
(IgG, IgM và IgA) kháng Treponema pallidum
(TP) trong máu toàn phần, huyết thanh, huyết
tương để hỗ trợ chẩn đoán bệnh giang mai.
Không có phản ứng chéo với các mẫu dương
tính Malaria P.f, Malaria P.v, mẫu chứa yếu tố
dạng thấp, dương tính Leprosy, mẫu của phụ
nữ mang thai
Kít thử ổn định ít nhất 4 tuần khi để ở nhiệt độ
55±1°C.
Cộng hợp: Liên hợp vàng kháng nguyên
Treponema pallidum tái tổ hợp: 1.0±0.2ug
Vạch kết quả T: Kháng nguyên Treponema
pallidum tái tổ hợp: 1.05±0.3ug
Vạch chứng C: Kháng thể dê kháng IgG chuột:
0.75±0.15ug
Độ nhạy tương đối >99%, Độ đặc hiệu tương đối
99,3%, Độ chính xác tương đối 99,5%
Là xét nghiệm chẩn đoán in vitro dựa trên
nguyên lý sắc ký miễn dịch. Xét nghiệm được
thiết kế để xác định định tính các kháng thể
kháng vi rút viêm gan C trong huyết thanh
người, huyết tương hoặc máu toàn phần của
người, hỗ trợ chẩn đoán nhiễm vi rút viêm gan
C. Không phản ứng chéo với HBsAg, Anti-
HBs, anti-HIV-1/2, anti-T.Pallidum, anti-
Que thử Viêm Hantaan virus, anti-R.Tsutsugamushi.
14 Test 100 test/hộp Giới hạn phát hiện: 1.0s/CO Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
gan C
Cộng hợp: Liên hợp Cellulose protein A:
0.14±0.035 ㎍
Vạch kết quả T: Kháng nguyên vi rút viêm gan
C tái tổ hợp: 0.69±0.17 ㎍
Vạch chứng C: Kháng thể chuột kháng IgG
người: 0.8±0.20 ㎍
Độ nhạy tương đối 100%, Độ đặc hiệu tương đối
99%, Độ chính xác tương đối >99.9%
Kim liền chỉ
(nilong hoặc
15 Sợi 24 sợi/ hộp Kim liền chỉ nylon hoặc tương đương số 2.0 Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
tương đương)
(2.0)
Kim liền chỉ
(nilong hoặc
16 Sợi Hộp 12 sợi Kim liền chỉ nylon hoặc tương đương 4/0 Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
tương đương)
(4.0)
17 Hóa chất định Hộp R1: 10 x 44 Thành phần: Nhóm3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng ml Good’s buffer (pH 7,2): 50 mmol/l
4-Chlorophenol: 4 mmol/l
Mg 2+ : 15 mmol/l
ATP: 2 mmol/l
Glycerolkinase ≥ 0,4 KU/l
Triglycerid Peroxidase ≥ 2,0 KU/l
Lipoproteinlipase ≥ 2,0 KU/l
Glycerol-3-phosphate-Oxidase ≥ 0,5 KU/l
4-Aminoantipyrine: 0,5 mmol/l.
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
Thành phần
Phosphate buffer 250 mmol/l
R1: 2 x 250 Glucose oxidase > 25 U/ml
Hóa chất định ml, Peroxidase > 2 U/ml
18 18 Hộp Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng Glucose R2 standard: Phenol 5 mmol/l
2 x 5 ml 4-aminoantipyrine 0.5 mmol/l
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc
tương đương

Thành phần:
Tris Buffer: 100 mmol/l
R1: 5 x 44
α-Ketoglutarate: 5,49 mmol/l
Hóa chất định ml
19 19 Hộp Urease (Jack Bean) ≥ 10 KU/l Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng Urea R2: 5 x
GLDH (Microorganism) ≥ 3,8 KU/l
11ml
NADH: 1,66 mmol/l.
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương

R1: 5 x 44 Thành phần:


Hóa chất định ml Sodium Hydroxide: 240 mmol/l.
20 20 Hộp Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng Creatinine R2: 5 x Picric Acid: 26mmol/l;
11ml Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
Thành phần:
Tris Buffer (pH 7.8) 110 mmol/l
L-Aspartate 340 mmol/l
R1: LDH ≥ 4000 U/l
Hóa chất định
4x100ml MDH ≥ 750 U/l
21 21 lượng Hộp Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
R2: CAPSO 20 mmol/l
GOT(AST)
1x100ml 2-Oxoglutarate 85 mmol/l
NADH 1.05 mmol/l
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc
tương đương

Thành phần:
Tris Buffer (pH 7.5) 137.5 mmol/l
L-Alanine 709 mmol/l
R1:
Hóa chất định LDH (microbial) ≥ 2000 U/l
4x100ml
22 lượng GPT Hộp CAPSO 20 mmol/l Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
R2:
(ALT) 2-oxoglutarate 85 mmol/l
1x100ml
NADH 1.05 mmol/l
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc
tương đương
Thành phần: R1
Good‘s Buffer 50 mmol/l
Phenol 5 mmol/l
Hóa chất định
R1: 4-aminoantipyrine 0,3 mmol/l
23 lượng Hộp Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
10 x 44ml Cholesterol esterase ≥ 200 U/l
Cholesterol
Cholesterol oxidase ≥ 50 U/l
Peroxidase ≥ 3 kU/l.
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
24 Hóa chất định Hộp R1:5 x 44 R1 Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng Uric Acid ml Pipes Buffer (pH 7,0) 50 mmol/l
R2:5 x 11 4-Aminoantipyrine 0,375 mmol/l
Uricase ≥200 U/l
R2
Pipes Buffer (pH 7,0) 50 mmol/l
ml
TOOS 1,92 mmol/l
Peroxidase ≥5000 U/l
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
Hộp R1:
1x1ml
DDimer
25 Calibrator Hộp Calibrator , Hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
R2: 1x7ml
DDimer
Diluent
26 Control Lever 1 Hộp Hộp 1x1ml Kiểm tra thông số xét nghiệm sinh hóa Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
27 Control Lever 2 Hộp Hộp 1x1ml Kiểm tra thông số xét nghiệm sinh hóa Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
Phim khô laser cỡ 20x25 cm tương thích máy
in phim khô laser Fujifilm, hộp 150 tờ, sử dụng
Phim Xquang
công nghệ Eco Dry hoặc tương đương thân
28 28 laser 20 cm x 25 Hộp Hộp/150 tờ Nhóm 1 Có yêu cầu Có yêu cầu
thiện môi trường, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ,
cm
lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Mật độ tối
đa 3.3
29 29 Que thử ma túy Test Hộp 15 test Phát hiện định tính nhóm các chất gây nghiện Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
trong nước tiểu.
Ngưỡng phát hiện:
+ Morphine: 300 ng/ml
+ MDMA: 500 ng/ml
+ Methamphetamine: 500 ng/ml
+ THC: 50 ng/ml
Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6%
Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C.
Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 hoặc
tương đương
Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản
xuất.
Vỉ nhôm, có khuyên, thân kim sử dụng thép
chuyên dụng, dẫn điện tốt. Thân kim nhỏ, đầu
Kim châm cứu
30 30 Cái Hộp 100 cái kim sắc nhọn. Vô trùng dùng 1 lần hoặc hấp Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
số 5
sấy dùng nhiều lần. Kích thước khoảng:
0,30mm x 25mm
Vỉ nhôm, có khuyên, thân kim sử dụng thép
chuyên dụng, dẫn điện tốt. Thân kim nhỏ, đầu
Kim châm cứu
31 31 Cái Hộp 100 cái kim sắc nhọn. Vô trùng dùng 1 lần hoặc hấp Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
số 10
sấy dùng nhiều lần. Kích thước khoảng:
0,35mm x 75mm.
Túi đựng phim Túi giấy đựng phim Xquang; Không yêu Không yêu
32 Cái không áp dụng
X quang Kích thước ≥ 35cm x 43cm cầu cầu
- Xác định lượng HbA1c trong máu người
Thành phần:
+ HbA1c R1: Latex Glycine buffer
Thuốc thử định + HbA1c R2: GLycine buffer Mouse anti
33 lượng HbA1c Hộp 30 test/ Hộp human HbA1c monoclonal Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
(HbA1C) antibody Goat anti-mouse IgG
Polyclonal antibody Stabilizers
+ HbA1c R3: Haemolysing Reagent
Quy cách tối thiểu: Hộp 30 test
34 Nước rửa kim Hộp 10 test/ Hộp - Là chất tẩy rửa có tính kiềm cực mạnh được Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
(Probe cleaner) sử dụng để loại bỏ các chất và thuốc thử còn
sót lại bám trên đầu lấy mẫu và đầu rửa của
máy phân tích
Thành phần: Sodium hypochlorite < 10%
Quy cách tối thiểu: Hộp 10 test
- Được sản xuất trực tiếp từ máu người. Hóa
Vật liệu kiểm chất được cung cấp ở dạng đông khô
soát định lượng Thành phần:
2x0.5ml/
35 HbA1C (HbA1C Hộp Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
Hộp + HbA1c Control Level 1: 1 x 0.5 mL
control Level
1&2) + HbA1c Control Level 2: 1x 0.5 mL
Quy cách tối thiểu: Hộp 2 x 0.5 mL
Ghi chú:
Bấ t kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có ) trong bả ng yêu cầ u
kỹ thuậ t chỉ mang tính chấ t minh họ a cho cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng, tính nă ng
kỹ thuậ t khó mô tả , nhà thầ u có thể lự a chọ n dự thầ u hà ng hó a có nguồ n gố c,
xuấ t xứ , nhà sả n xuấ t, thương hiệu, mã hiệu phù hợ p vớ i điều kiện cung cấ p
nhưng phả i đả m bả o yêu cầ u tiêu chuẩ n kỹ thuậ t, đặ c tính kỹ thuậ t, tính nă ng
sử dụ ng “tương đương” hoặ c “ưu việt” hơn hẳ n so vớ i yêu cầ u tố i thiểu.
Mục 2. Bản vẽ
E-HSMT khô ng yêu cầu bản vẽ.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Cá c kiểm tra và thử nghiệm hà ng hó a đượ c thự c hiện theo các quy định
sau:
- Thờ i gian: Trong khi lắ p đặ t, chạ y thử ; trướ c khi chính thứ c bà n giao
nghiệm thu đưa và o sử dụ ng.
- Địa điểm: Tạ i nơi hà ng hó a đượ c bà n giao.
- Cách thứ c tiến hà nh:
Bướ c 1: Khi hà ng hó a đượ c chuyển đến bên mua, bên bá n bá o cho bên
mua biết để hai bên cù ng nhau tiến hà nh kiểm tra các hồ sơ, chứ ng từ liên
quan đến hà ng hó a theo hợ p đồ ng đã ký kết
Bướ c 2: Nhà thầ u phả i tiến hà nh kiểm tra thử nghiệm hà ng hó a dướ i sự
giá m sá t củ a chủ đầ u tư và cá n bộ kỹ thuậ t đạ i diện củ a chủ đầ u tư để chứ ng
minh hà ng hó a đó có chấ t lượ ng, thử nghiệm đặ c điểm kỹ thuậ t … phù hợ p vớ i
cá c quy định trong hợ p đồ ng.
- Chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm: Mọ i chi phí cho việc kiểm tra, thử
nghiệm hà ng hó a đều do nhà thầ u chịu trá ch nhiệm.
- Cách thứ c xử lý đố i vớ i hà ng hó a khô ng đạ t yêu cầ u qua kiểm tra, thử
nghiệm: Bấ t cứ mộ t hà ng hó a hoặ c chi tiết hà ng hó a qua kiểm tra và thử
nghiệm mà khô ng phù hợ p về chấ t lượ ng, về đặ c tính kỹ thuậ t …, thì chủ đầ u tư
có thể từ chố i và nhà thầ u sẽ phả i thay thế cá c hà ng hó a hoặ c chi tiết hà ng hó a
bị từ chố i, mọ i chi phí thay thế hà ng hó a đều do nhà thầ u chịu trá ch nhiệm, cá c
hà ng hó a thay thế phả i đá p ứ ng cá c yêu cầ u về đặ c tính kỹ thuậ t. Trườ ng hợ p
nhà thầ u khô ng có khả nă ng thay thế hay điều chỉnh cá c hà ng hó a hoặ c chi tiết
hà ng hó a khô ng phù hợ p, chủ đầ u tư có quyền tổ chứ c việc thay thế hay điều
chỉnh đó nếu cầ n thiết. Mọ i rủ i ro và chi phí liên quan do nhà thầ u chịu.
Bướ c 3: Sau khi thử nghiệm hai bên tiến hà nh nghiệm thu hà ng hó a và
đưa và o sử dụ ng. Hà ng hó a đượ c chuyển sang nghĩa vụ bả o hà nh ngà y sau khi
cá c bên thố ng nhấ t nghiệm thu và đưa và o sử dụ ng.

You might also like