Professional Documents
Culture Documents
Chương V
Chương V
Thành phần:
Tris Buffer: 100 mmol/l
R1: 5 x 44
α-Ketoglutarate: 5,49 mmol/l
Hóa chất định ml
19 19 Hộp Urease (Jack Bean) ≥ 10 KU/l Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng Urea R2: 5 x
GLDH (Microorganism) ≥ 3,8 KU/l
11ml
NADH: 1,66 mmol/l.
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
Thành phần:
Tris Buffer (pH 7.5) 137.5 mmol/l
L-Alanine 709 mmol/l
R1:
Hóa chất định LDH (microbial) ≥ 2000 U/l
4x100ml
22 lượng GPT Hộp CAPSO 20 mmol/l Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
R2:
(ALT) 2-oxoglutarate 85 mmol/l
1x100ml
NADH 1.05 mmol/l
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc
tương đương
Thành phần: R1
Good‘s Buffer 50 mmol/l
Phenol 5 mmol/l
Hóa chất định
R1: 4-aminoantipyrine 0,3 mmol/l
23 lượng Hộp Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
10 x 44ml Cholesterol esterase ≥ 200 U/l
Cholesterol
Cholesterol oxidase ≥ 50 U/l
Peroxidase ≥ 3 kU/l.
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
24 Hóa chất định Hộp R1:5 x 44 R1 Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
lượng Uric Acid ml Pipes Buffer (pH 7,0) 50 mmol/l
R2:5 x 11 4-Aminoantipyrine 0,375 mmol/l
Uricase ≥200 U/l
R2
Pipes Buffer (pH 7,0) 50 mmol/l
ml
TOOS 1,92 mmol/l
Peroxidase ≥5000 U/l
Tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc tương đương
Hộp R1:
1x1ml
DDimer
25 Calibrator Hộp Calibrator , Hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
R2: 1x7ml
DDimer
Diluent
26 Control Lever 1 Hộp Hộp 1x1ml Kiểm tra thông số xét nghiệm sinh hóa Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
27 Control Lever 2 Hộp Hộp 1x1ml Kiểm tra thông số xét nghiệm sinh hóa Nhóm 3 Có yêu cầu Có yêu cầu
Phim khô laser cỡ 20x25 cm tương thích máy
in phim khô laser Fujifilm, hộp 150 tờ, sử dụng
Phim Xquang
công nghệ Eco Dry hoặc tương đương thân
28 28 laser 20 cm x 25 Hộp Hộp/150 tờ Nhóm 1 Có yêu cầu Có yêu cầu
thiện môi trường, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ,
cm
lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Mật độ tối
đa 3.3
29 29 Que thử ma túy Test Hộp 15 test Phát hiện định tính nhóm các chất gây nghiện Nhóm 5 Có yêu cầu Có yêu cầu
trong nước tiểu.
Ngưỡng phát hiện:
+ Morphine: 300 ng/ml
+ MDMA: 500 ng/ml
+ Methamphetamine: 500 ng/ml
+ THC: 50 ng/ml
Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6%
Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C.
Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 hoặc
tương đương
Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản
xuất.
Vỉ nhôm, có khuyên, thân kim sử dụng thép
chuyên dụng, dẫn điện tốt. Thân kim nhỏ, đầu
Kim châm cứu
30 30 Cái Hộp 100 cái kim sắc nhọn. Vô trùng dùng 1 lần hoặc hấp Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
số 5
sấy dùng nhiều lần. Kích thước khoảng:
0,30mm x 25mm
Vỉ nhôm, có khuyên, thân kim sử dụng thép
chuyên dụng, dẫn điện tốt. Thân kim nhỏ, đầu
Kim châm cứu
31 31 Cái Hộp 100 cái kim sắc nhọn. Vô trùng dùng 1 lần hoặc hấp Nhóm 6 Có yêu cầu Có yêu cầu
số 10
sấy dùng nhiều lần. Kích thước khoảng:
0,35mm x 75mm.
Túi đựng phim Túi giấy đựng phim Xquang; Không yêu Không yêu
32 Cái không áp dụng
X quang Kích thước ≥ 35cm x 43cm cầu cầu
- Xác định lượng HbA1c trong máu người
Thành phần:
+ HbA1c R1: Latex Glycine buffer
Thuốc thử định + HbA1c R2: GLycine buffer Mouse anti
33 lượng HbA1c Hộp 30 test/ Hộp human HbA1c monoclonal Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
(HbA1C) antibody Goat anti-mouse IgG
Polyclonal antibody Stabilizers
+ HbA1c R3: Haemolysing Reagent
Quy cách tối thiểu: Hộp 30 test
34 Nước rửa kim Hộp 10 test/ Hộp - Là chất tẩy rửa có tính kiềm cực mạnh được Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
(Probe cleaner) sử dụng để loại bỏ các chất và thuốc thử còn
sót lại bám trên đầu lấy mẫu và đầu rửa của
máy phân tích
Thành phần: Sodium hypochlorite < 10%
Quy cách tối thiểu: Hộp 10 test
- Được sản xuất trực tiếp từ máu người. Hóa
Vật liệu kiểm chất được cung cấp ở dạng đông khô
soát định lượng Thành phần:
2x0.5ml/
35 HbA1C (HbA1C Hộp Nhóm 4 Có yêu cầu Có yêu cầu
Hộp + HbA1c Control Level 1: 1 x 0.5 mL
control Level
1&2) + HbA1c Control Level 2: 1x 0.5 mL
Quy cách tối thiểu: Hộp 2 x 0.5 mL
Ghi chú:
Bấ t kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có ) trong bả ng yêu cầ u
kỹ thuậ t chỉ mang tính chấ t minh họ a cho cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng, tính nă ng
kỹ thuậ t khó mô tả , nhà thầ u có thể lự a chọ n dự thầ u hà ng hó a có nguồ n gố c,
xuấ t xứ , nhà sả n xuấ t, thương hiệu, mã hiệu phù hợ p vớ i điều kiện cung cấ p
nhưng phả i đả m bả o yêu cầ u tiêu chuẩ n kỹ thuậ t, đặ c tính kỹ thuậ t, tính nă ng
sử dụ ng “tương đương” hoặ c “ưu việt” hơn hẳ n so vớ i yêu cầ u tố i thiểu.
Mục 2. Bản vẽ
E-HSMT khô ng yêu cầu bản vẽ.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Cá c kiểm tra và thử nghiệm hà ng hó a đượ c thự c hiện theo các quy định
sau:
- Thờ i gian: Trong khi lắ p đặ t, chạ y thử ; trướ c khi chính thứ c bà n giao
nghiệm thu đưa và o sử dụ ng.
- Địa điểm: Tạ i nơi hà ng hó a đượ c bà n giao.
- Cách thứ c tiến hà nh:
Bướ c 1: Khi hà ng hó a đượ c chuyển đến bên mua, bên bá n bá o cho bên
mua biết để hai bên cù ng nhau tiến hà nh kiểm tra các hồ sơ, chứ ng từ liên
quan đến hà ng hó a theo hợ p đồ ng đã ký kết
Bướ c 2: Nhà thầ u phả i tiến hà nh kiểm tra thử nghiệm hà ng hó a dướ i sự
giá m sá t củ a chủ đầ u tư và cá n bộ kỹ thuậ t đạ i diện củ a chủ đầ u tư để chứ ng
minh hà ng hó a đó có chấ t lượ ng, thử nghiệm đặ c điểm kỹ thuậ t … phù hợ p vớ i
cá c quy định trong hợ p đồ ng.
- Chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm: Mọ i chi phí cho việc kiểm tra, thử
nghiệm hà ng hó a đều do nhà thầ u chịu trá ch nhiệm.
- Cách thứ c xử lý đố i vớ i hà ng hó a khô ng đạ t yêu cầ u qua kiểm tra, thử
nghiệm: Bấ t cứ mộ t hà ng hó a hoặ c chi tiết hà ng hó a qua kiểm tra và thử
nghiệm mà khô ng phù hợ p về chấ t lượ ng, về đặ c tính kỹ thuậ t …, thì chủ đầ u tư
có thể từ chố i và nhà thầ u sẽ phả i thay thế cá c hà ng hó a hoặ c chi tiết hà ng hó a
bị từ chố i, mọ i chi phí thay thế hà ng hó a đều do nhà thầ u chịu trá ch nhiệm, cá c
hà ng hó a thay thế phả i đá p ứ ng cá c yêu cầ u về đặ c tính kỹ thuậ t. Trườ ng hợ p
nhà thầ u khô ng có khả nă ng thay thế hay điều chỉnh cá c hà ng hó a hoặ c chi tiết
hà ng hó a khô ng phù hợ p, chủ đầ u tư có quyền tổ chứ c việc thay thế hay điều
chỉnh đó nếu cầ n thiết. Mọ i rủ i ro và chi phí liên quan do nhà thầ u chịu.
Bướ c 3: Sau khi thử nghiệm hai bên tiến hà nh nghiệm thu hà ng hó a và
đưa và o sử dụ ng. Hà ng hó a đượ c chuyển sang nghĩa vụ bả o hà nh ngà y sau khi
cá c bên thố ng nhấ t nghiệm thu và đưa và o sử dụ ng.