You are on page 1of 8

RƠ LE BẢO VỆ ĐIỆN ÁP (F27/59) VÀ RƠ LE BẢO VỆ TẦN SỐ (F81)

SỬ DỤNG CHO TỦ HỢP BỘ 24 KV

1. RƠ LE BẢO VỆ ĐIỆN ÁP – F27/59

STT Mô Tả Yêu Cầu Chào thầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Đặc tính kỹ thuật chung Đáp ứng phần III – Yêu cầu chung
IEC 60255 và các tiêu chuẩn liên
5 Tiêu chuẩn áp dụng
quan được nêu tại Phần I
6 Yêu cầu về thiết kế Rơ le
Kỹ thuật số , lắp đặt trên tủ hợp bộ
6.1 Loại Rơ le
biến điện áp 24kV
Loại vỏ cách điện, cấp bảo vệ cho
6.2 Vỏ bảo vệ Rơ le mặt trước tối thiểu IP41, chống tác
động môi trường và chống va đập
Dạng hộp, phù hợp để lắp đặt trên
6.3 Thiết kế vỏ ngoài mặt tủ hợp bộ biến điện áp 24kV
trong trạm biến áp
Loại LCD hiển thị thông tin trạng
6.4 Màn hình hiển thị
thái và thông số vận hành
Tối thiểu 08 đèn, có khả năng cài đặt
6.5 Số đèn LED hiển thị linh hoạt để đưa ra các cảnh báo tình
trạng vận hành
6.6 Hàng kẹp đấu nối vào/ra Dạng vít vặn
6.7 Giao thức truyền tin IEC 61850
Cổng giao tiếp cho Tối thiểu 02 cổng giao tiếp quang FO
6.8
SCADA (Nhà thầu nêu cụ thể)
≥ 01 cổng RS 232 hoặc USB hoặc
Cổng giao tiếp để cấu
6.9 RJ45
hình và cài đặt Rơ le
(Nhà thầu nêu cụ thể)
Phím nhấn mặt trước Rơ
6.10 le cho cấu hình, cài đặt Có
thông số Rơ le
7 Thông số kỹ thuật
7.1 Tần số làm việc 50 Hz
Nguồn cung cấp cho Rơ 110VDC hoặc 220VDC (phù hợp
7.2
le nguồn tự dùng tại trạm biến áp)
Đầu vào mạch áp
7.3
(Voltage Input)
≥ 04
a) Số đầu vào mạch áp
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Điện áp 110VAC±10%
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu vào số
7.4 năng cấu hình, lập trình linh hoạt
(Binary Input)
bằng phần mềm
≥ 04
a) Số tín hiệu đầu vào
(Nhà thầu nêu cụ thể)
110VDC hoặc 220VDC (phù hợp
b) Điện áp
nguồn tự dùng tại trạm biến áp)
Giá trị ngưỡng Pickup
c) và Drop – off (Threshold Nêu cụ thể
pickup and Drop-off)
d) Điện áp chịu đựng ≥ 250VDC
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu ra số
7.5 năng cấu hình, lập trình linh hoạt
(Binary Output)
bằng phần mềm
≥ 08
a) Số tín hiệu đầu ra
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Dòng liên tục ≥ 5A
Dòng tức thời có thể chịu
c) ≥ 30A
được trong 200ms
7.6 Thời gian tác động ≤ 20 ms
Rơ le phải có khả năng tự
động kiểm tra và có cảnh
7.7 báo trong trường hợp rơ Đáp ứng
le bị hỏng
(Self- supervision)
Bộ ghi nhận sự kiện Tối thiểu 512 sự kiện
7.8
(Event Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Bộ ghi nhận sự cố FR Tối thiểu 08 dữ liệu
7.9
(Fault Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Các sự kiện, sự cố được
lưu trữ vào bộ nhớ bất
7.10 Đáp ứng
khả biến (Non- Volatile
Memory)
Số nhóm trị số cài đặt Tối thiểu 04 nhóm
7.11
độc lập (Nhà thầu nêu cụ thể)
7.12 Có khả năng hiển thị các Đáp ứng
giá trị cài đặt, giá trị đo
lường, giá trị sự cố (thời
điểm xảy ra sự cố, chức
năng bảo vệ tác động,
dòng và pha sự cố). Rơ le
phải có các nút để điều
hướng hiển thị các giá trị
này
Rơ le phải có khả năng
cấu hình, cài đặt và truy
xuất được từ xa các các
7.13 dữ liệu như thông số cài Đáp ứng
đặt rơ le, dữ liệu sự cố
(điện áp, pha sự cố..,) từ
hệ thống SCADA
7.14 Đồng bộ thời gian thực Theo giao thức SNTP
Cho phép cấu hình lựa chọn sử dụng
8 Chức năng bảo vệ
hoặc cô lập từng chức năng bảo vệ
Có,
8.1 Bảo vệ quá điện áp (59) với tối thiểu 02 nhóm thiết lập điện áp
độc lập
Có,
Chức năng bảo vệ thấp
8.2 với tối thiểu 02 nhóm thiết lập điện áp
điện áp (27)
độc lập
Chức năng kiểm tra hoà
8.3 Có
đồng bộ (25)
Chức năng phát hiện mất
áp (bao gồm phát hiện hư
8.4 hỏng của biến điện áp, Có
giám sát cầu chì biến
điện áp VT hư hỏng)
Hiển thị các thông số
8.5 điện áp, tần số trên từng Có
pha
Hỗ trợ tải Comtrade file qua giao thức
9 Chức năng mở rộng
IEC 61850
Yêu cầu về bảo mật: Hỗ
10 Đáp ứng
trợ tối thiểu 02 cấp:
- Cấp 1: Cho phép người
sử dụng xem các giá trị
cài đặt và trích xuất các
sự kiện từ Rơ le
- Cấp 2: Cho phép người
sử dụng cấu hình, cài đặt
và thử nghiệm Rơ le
11 Tài liệu kỹ thuật và phụ
kiện kèm theo: Mỗi Rơ le
được cấp kèm các tài liệu
và phụ kiện sau:
- Sơ đồ nguyên lý/sơ đồ
Đáp ứng
đấu dây thiết bị
- Tài liệu hướng dẫn cài
Đáp ứng
đặt, vận hành Rơ le
-Phần mềm bản quyền và
các cáp đấu nối cần thiết
cho việc thí nghiệm và Đáp ứng
cài đặt, cấu hìnhrơ le
thông qua máy tính
- File cấu hình theo giao
thức IEC61850 đầy đủ,
Đáp ứng
không bị khóa thông tin
trên file cấu hình
12 Kiểm tra, thử nghiệm
Kiểm tra, thử nghiệm
12.1 Theo yêu cầu tại Phần III – Mục 6.1
xuất xưởng
12.2 Thử nghiệm điển hình Theo yêu cầu tại Phần III- Mục 6.2
13 Điều kiện vận hành Đáp ứng theo yêu cầu tại Phần II
Tiêu chuẩn quản lý chất ISO 9001:2008 hoặc cao hơn (nộp
14
lượng sản phẩm kèm hồ sơ dự thầu)
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật
15 Đáp ứng theo yêu cầu tại mục 7
sau khi hết hạn bảo hành
Đáp ứng Khoản 1 – Điều 5 – Quy
định kiểm soát công tác trang bị,
Năng lực nhà sản xuất, chỉnh định và thí nghiệm Rơ le bảo vệ
16 nhà cung cấp và chất trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia
lượng thiếtbị Rơ le Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết
định số 851/QĐ-EVN ngày
25/6/2020)
2. Rơ le bảo vệ tần số (F81)

STT Mô tả Yêu cầu Chào


thầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Đặc tính kỹ thuật chung Đáp ứng phần III – Yêu cầu chung-
IEC 60255 và các tiêu chuẩn liên quan
5 Tiêu chuẩn áp dụng
được nêu tại Phần I
Độc lập, riêng biệt với Rơ le bảo vệ
6 Lắp đặt điện áp F27/59 trên tủ hợp bộ biến
điện áp 24kV
7 Yêu cầu về thiết kế Rơ le
Kỹ thuật số, lắp đặt trên tủ hợp bộ biến
7.1 Loại Rơ le
điện áp 24kV
Loại vỏ cách điện, cấp bảo vệ cho mặt
7.2 Vỏ bảo vệ Rơ le trước tối thiểu IP41, chống tác động
môi trường và chống va đập
Dạng hộp, phù hợp để lắp đặt trên mặt
7.3 Thiết kế vỏ ngoài tủ hợp bộ biến điện áp 24kV trong
trạm biến áp
Loại LCD hiển thị thông tin trạng thái
7.4 Màn hình hiển thị
và thông số vận hành
Tối thiểu 08 đèn, có khả năng cài đặt
7.5 Số đèn LED hiển thị linh hoạt để đưa ra các cảnh báo tình
trạng vận hành
7.6 Hàng kẹp đấu nối vào/ra Dạng vít vặn
7.7 Giao thức truyền tin IEC 61850
Tối thiểu 02 cổng giao tiếp quang FO
7.8 Cổng giao tiếp cho SCADA
(Nhà thầu nêu cụ thể)
≥ 01 cổng RS 232 hoặc USB hoặc
Cổng giao tiếp để cấu hình
7.9 RJ45
và cài đặt Rơ le
(Nhà thầu nêu cụ thể)
Phím nhấn mặt trước Rơ le
7.10 cho cấu hình, cài đặt thông Có
số Rơ le
8 Thông số kỹ thuật
8.1 Tần số làm việc 50 Hz
110VDC hoặc 220VDC (phù hợp
8.2 Nguồn cung cấp cho Rơ le
nguồn tự dùng tại trạm biến áp)
Đầu vào mạch áp (Voltage
8.3
Input)
≥ 04
a) Số đầu vào mạch áp
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Điện áp 110VAC ± 10%
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu vào số (Binary
8.4 năng cấu hình, lập trình linh hoạt bằng
Input)
phần mềm
≥ 04
a) Số tín hiệu đầu vào
(Nhà thầu nêu cụ thể)
110VDC hoặc 220VDC (phù hợp
b) Điện áp
nguồn tự dùng tại trạm biến áp)
Giá trị ngưỡng Pickup và
c) Drop– off (Threshold pickup Nêu cụ thể
and Drop-off)
d) Điện áp chịu đựng ≥ 250VDC
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu ra số (Binary
8.5 năng cấu hình, lập trình linh hoạt bằng
Output)
phần mềm
≥ 08
a) Số tín hiệu đầu ra
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Dòng liên tục ≥ 5A
Dòng tức thời có thể chịu
c) ≥ 30A
đựng được trong 200ms
8.6 Thời gian tác động ≤ 20 ms
Rơ le phải có khả năng tự
động kiểm tra và có cảnh báo
8.7 Đáp ứng
trong trường hợp rơ le bị
hỏng (Self- supervision)
Bộ ghi nhận sự kiện (Event Tối thiểu 512 sự kiện
8.8
Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Bộ ghi nhận sự cố FR (Fault Tối thiểu 08 dữ liệu
8.9
Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Các sự kiện, sự cố được lưu
8.10 trữ vào bộ nhớ bất khả biến Đáp ứng
(Non- Volatile Memory)
Số nhóm trị số cài đặt độc Tối thiểu 04 nhóm
8.11
lập (Nhà thầu nêu cụ thể)
8.12 Có khả năng hiển thị các giá Đáp ứng
trị cài đặt, giá trị đo lường,
giá trị sự cố (thời điểm xảy
ra sự cố, chức năng bảo vệ
tác động, tần số và pha sự
cố). Rơ le phải có các nút để
điều hướng hiển thị các giá
trị này
Rơ le phải có khả năng cấu
hình, cài đặt và truy xuất
được từ xa các các dữ liệu
8.13 Đáp ứng
như thông số cài đặt rơ le, dữ
liệu sự cố (tần số, pha sự
cố..,) từ hệ thống SCADA
8.14 Đồng bộ thời gian thực Theo giao thức SNTP
Cho phép cấu hình lựa chọn sử dụng
9 Chức năng bảo vệ
hoặc cô lập từng chức năng bảo vệ
Bảo vệ tần số với số lượng
9.1 ≥4
thiết lập tần số độc lập
Bảo vệ tần số với số lượng
9.2 ≥2
thiết lập df/dt độc lập
Chức năng kiểm tra hòa
9.3 Có
đồng bộ (25)
Chức năng khóa điện áp thấp
9.4 Có
(U < block)
Chức năng phát hiện mất áp
(bao gồm phát hiện hư hỏng
9.5 của biến điện áp, giám sát Có
cầu chì biến điện áp VT hư
hỏng)
Hiển thị các thông số điện
9.6 Đáp ứng
áp, tần số trên từng pha.
Hỗ trợ tải Comtrade file qua giao thức
10 Chức năng mở rộng
IEC 61850
Yêu cầu về bảo mật: Hỗ trợ
11 Đáp ứng
tối thiểu 02 cấp:
Cấp 1: Cho phép người sử
dụng xem các giá trị cài đặt
và trích xuất các sự kiện từ
Rơ le
Cấp 2: Cho phép người sử
dụng cấu hình, cài đặt và thử
nghiệm Rơ le
Tài liệu kỹ thuật và phụ kiện
kèm theo: Mỗi Rơ le được
12
cấp kèm các tài liệu và phụ
kiện sau:
Sơ đồ nguyên lý/sơ đồ đấu
Đáp ứng
dây thiết bị
Tài liệu hướng dẫn cài đặt,
Đáp ứng
vận hành Rơ le
Phần mềm bản quyền và các
cáp đấu nối cần thiết cho
việc thí nghiệm và cài đặt, Đáp ứng
cấu hình rơ le thông qua máy
tính
File cấu hình theo giao thức
IEC61850 đầy đủ, không bị
Đáp ứng
khóa thông tin trên file cấu
hình
13 Kiểm tra, thử nghiệm
Kiểm tra, thử nghiệm xuất
13.1 Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 6.1
xưởng
13.2 Thử nghiệm điển hình Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 6.2
14 Điều kiện vận hành Đáp ứng theo yêu cầu tại Phần II
Tiêu chuẩn quản lý chất ISO 9001: 2008 hoặc cao hơn (nộp
15
lượng sản phẩm kèm hồ sơ dự thầu)
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật sau
16 Đáp ứng theo yêu cầu tại Mục 7
khi hết hạn bảo hành
Đáp ứng Khoản 1 – Điều 5 – Quy định
kiểm soát công tác trang bị, chỉnh định
Năng lực nhà sản xuất, nhà
và thí nghiệm Rơ le bảo vệ trong Tập
17 cung cấp và chất lượng thiết
đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam (ban
bị Rơ le
hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-
EVN ngày 25/6/2020)

You might also like