You are on page 1of 5

RƠ LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG – F50 SỬ DỤNG CHO TỦ HỢP BỘ 24KV

ST
Mô Tả Yêu Cầu Chào thầu
T
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Đặc tính kỹ thuật chung Đáp ứng phần III – Yêu cầu chung
IEC 60255 và các tiêu chuẩn liên quan
5 Tiêu chuẩn áp dụng
được nêu tại Phần I
6 Yêu cầu về thiết kế Rơ le
Kỹ thuật số, tích hợp chức năng điều
6.1 Loại Rơ le
khiển mức ngăn BCU
Loại vỏ cách điện, cấp bảo vệ cho mặt
6.2 Vỏ bảo vệ Rơ le trước tối thiểu IP41, chống tác động
môi trường và chống va đập
Dạng hộp, phù hợp để lắp đặt trên mặt
6.3 Thiết kế vỏ ngoài
tủ hợp bộ 24kV trong trạm biến áp
Loại LCD hiển thị thông tin trạng thái,
6.4 Màn hình hiển thị
sơ đồ MIMIC và thông số vận hành
Tối thiểu 08 đèn, có khả năng cài đặt
6.5 Số đèn LED hiển thị linh hoạt để đưa ra các cảnh báo tình
trạng vận hành
6.6 Hàng kẹp đấu nối vào/ra Dạng vít vặn
6.7 Giao thức truyền tin IEC 61850
Tối thiểu 02 cổng giao tiếp quang FO
có khả năng vừa truy xuất cấu hình,
6.8 Cổng giao tiếp cho SCADA
vừa truyền dữ liệu SCADA
(Nhà thầu nêu cụ thể)
≥ 01 cổng RS 232 hoặc USB hoặc
Cổng giao tiếp để cấu hình
6.9 RJ45
và cài đặt Rơ le
(Nhà thầu nêu cụ thể)
Phím nhấn mặt trước Rơ le
6.10 cho cấu hình, cài đặt thông Có
số Rơ le
7 Thông số kỹ thuật
7.1 Tần số làm việc 50 Hz
110VDC hoặc 220VDC (phù hợp
7.2 Nguồn cung cấp cho Rơ le
nguồn tự dùng tại trạm biến áp)
Đầu vào mạch dòng
7.3
(Current Input)
≥ 04
a) Số đầu vào mạch dòng
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Dòng điện định mức 1A
Khả năng chịu đựng của
c)
mạch dòng
-Liên tục ≥ 4 x In
-Trong thời gian 1s ≥ 100 x In
Đầu vào mạch áp (Voltage
7.4
Input)
≥ 04
a) Số đầu vào mạch áp
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Điện áp 110VAC ± 10%
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu vào số (Binary
7.5 năng cấu hình, lập trình linh hoạt bằng
Input)
phần mềm
≥ 16
a) Số tín hiệu đầu vào
(Nhà thầu nêu cụ thể)
110VDC hoặc 220VDC (phù hợp
b) Điện áp
nguồn tự dùng tại trạm biến áp)
Giá trị ngưỡng Pickup và
c) Drop– off (Threshold Nêu cụ thể
pickup and Drop-off)
d) Điện áp chịu đựng ≥ 250VDC
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu ra số (Binary
7.6 năng cấu hình, lập trình linh hoạt bằng
Output)
phần mềm
≥ 08
a) Số tín hiệu đầu ra
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Dòng liên tục ≥ 5A
Dòng tức thời có thể chịu
c) ≥ 30A
đựng được trong 200ms
7.7 Thời gian tác động ≤ 20 ms
Rơ le phải có khả năng tự
động kiểm tra và có cảnh
7.8 Đáp ứng
báo trong trường hợp rơ le
bị hỏng (Self- supervision)
Bộ ghi nhận sự kiện (Event Tối thiểu 512 sự kiện
7.9
Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Bộ ghi nhận sự cố FR Tối thiểu 08 dữ liệu
7.10
(Fault Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Các sự kiện, sự cố được lưu
7.11 trữ vào bộ nhớ bất khả biến Đáp ứng
(Non-Volatile Memory)
Số nhóm trị số cài đặt độc Tối thiểu 04 nhóm
7.12
lập (Nhà thầu nêu cụ thể)
7.13 Có khả năng hiển thị các Đáp ứng
giá trị cài đặt, giá trị đo
lường, giá trị sự cố (thời
điểm xảy ra sự cố, chức
năng bảo vệ tác động, dòng
và pha sự cố). Rơ le phải
có các nút để điều hướng
hiển thị các giá trị này
Rơ le phải có khả năng cấu
hình, cài đặt và truy xuất
được từ xa các dữ liệu như
7.14 thông số cài đặt rơ le, dữ Đáp ứng
liệu sự cố (dòng, áp, tần
số..,) trên cùng cổng truyền
dữ liệu SCADA
7.15 Đồng bộ thời gian thực Theo giao thức SNTP
Cho phép cấu hình lựa chọn sử dụng
8 Chức năng bảo vệ
hoặc cô lập từng chức năng bảo vệ
Bảo vệ quá dòng pha/đất Có,
8.1
(50/51N) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ
Chức năng bảo vệ quá Có,
8.2
áp/thấp áp (27/59) với tối thiểu 02 cấp bảo vệ
Có (áp dụng cho tủ lộ ra) với ít nhất 03
8.3 Chức năng tự đóng lại (79)
lần đóng lại
Chức năng bảo vệ đứt dây
8.4 Có (áp dụng cho tủ lộ ra)
(46BC)
Có, với tối thiểu 02 cấp bảo vệ:
- Cấp 1: Gửi lệnh cắt cho máy cắt của
Chức năng bảo vệ chống hư
8.5 chính ngăn đó;
hỏng máy cắt (50BF)
- Cấp 2: Gửi lệnh cắt đến các ngăn liên
quan để cô lập sự cố
Chức năng giám sát mạch
8.6 Có
cắt (74)
8.7 Chức năng cắt và khóa (86) Có
Hỗ trợ tải Comtrade file qua giao thức
9 Chức năng mở rộng
IEC 61850
Điều khiển mức ngăn
10
(BCU) với các chức năng:
10.1 Lập trình logic điều khiển Đáp ứng
Hiển thị sơ đồ mimic trên
màn hình LCD, các nút
nhấn điều khiển, thao tác
10.2 Đáp ứng
thiết bị và khóa chọn chế độ
tại chỗ/từ xa
(Local/Remote)
Hiển thị các thông số vận
hành cơ bản: V, A, W, Var,
10.3 Đáp ứng
Cosphi, Wh, Varh, sóng hài
(THD_I, THD_U),…
10.4 Khả năng truyền/nhận Đáp ứng
GOOSE để thực hiện
liênđộng giữa các IED
cùng/ khác Nhà sản xuất
Chức năng điều khiển và
11
giám sát từ xa
Cho phép giám sát trạng
thái vận hành, thao tác
điềukhiển đóng cắt máy cắt
11.1 Đáp ứng
tủ hợp bộ thông qua giao
thứctruyền thông IEC61850
từ hệ thống SCADA từ xa
Số lượng logical node biến
đôi đảm bảo khả năng thu > 04
11.2 thập tín hiệu trạng thái, (> 03 cho giám sát trạng thái,
điềukhiển thiết bị qua giao > 01 cho điều khiển)
thức IEC61850
Yêu cầu về bảo mật: Hỗ trợ
12 Đáp ứng
tối thiểu 02 cấp:
-Cấp 1: Cho phép người sử
dụng xem các giá trị cài đặt
và trích xuất các sự kiện từ
Rơ le
-Cấp 2: Cho phép người sử
dụng cấu hình, cài đặt và
thử nghiệm Rơ le
Tài liệu kỹ thuật và phụ
kiện kèm theo: Mỗi Rơ le
13
được cấp kèm các tài liệu
vàphụ kiện sau:
-Sơ đồ nguyên lý/sơ đồ đấu
Đáp ứng
dây thiết bị
-Tài liệu hướng dẫn cài
Đáp ứng
đặt,vận hành Rơ le
-Phần mềm bản quyền và
các cáp đấu nối cần thiết
cho việc thí nghiệm và cài Đáp ứng
đặt, cấu hình rơ le thông
qua máy tính
- File cấu hình theo giao
thức IEC61850 đầy đủ,
Đáp ứng
không bị khóa thông tin
trên file cấu hình
14 Kiểm tra, thử nghiệm
Kiểm tra, thử nghiệm xuất
14.1 Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 7.1
xưởng
14.2 Thử nghiệm điển hình Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 7.2
15 Điều kiện vận hành Đáp ứng theo yêu cầu tại Phần II
16 Tiêu chuẩn quản lý chất ISO 9001: 2008 hoặc cao hơn (nộp
lượng sản phẩm kèm hồ sơ dự thầu)
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật sau
17 Đáp ứng theo yêu cầu tại Mục 8
khi hết hạn bảo hành
Đáp ứng Khoản 1 – Điều 5 – Quy định
kiểm soát công tác trang bị, chỉnh định
Năng lực nhà sản xuất, nhà
và thí nghiệm Rơ le bảo vệ trong Tập
18 cung cấp và chất lượng
đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
thiết bị Rơ le
(banhành kèm theo Quyết định số
851/QĐ- EVN ngày 25/6/2020)

You might also like