1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể 2 Nước sản xuất Nêu cụ thể 3 Mã hiệu Nêu cụ thể 4 Đặc tính kỹ thuật chung Đáp ứng phần III – Yêu cầu chung IEC 60255 và các tiêu chuẩn liên 5 Tiêu chuẩn áp dụng quan được nêu tại Phần I 6 Yêu cầu về thiết kế Rơ le 6.1 Loại Rơ le Kỹ thuật số Loại vỏ cách điện, cấp bảo vệ cho 6.2 Vỏ bảo vệ Rơ le mặt trước tối thiểu IP41, chống tác động môi trường và chống va đập Dạng hộp, phù hợp để lắp đặt trên 6.3 Thiết kế vỏ ngoài mặt tủ điều khiển – bảo vệ trong trạm biến áp Loại LCD hiển thị thông tin cài đặt 6.4 Màn hình hiển thị và thông số vận hành Tối thiểu 14 đèn, có khả năng cài đặt 6.5 Số đèn LED hiển thị linh hoạt để đưa ra các cảnh báo tình trạng vận hành 6.6 Hàng kẹp đấu nối vào/ra Dạng vít vặn 6.7 Giao thức truyền tin IEC 61850 Tối thiểu 02 cổng giao tiếp quang FO Cổng giao tiếp cho Có khả năng vừa truy xuất cấu hình, 6.8 SCADA vừa truyền dữ liệu SCADA (Nhà thầu nêu cụ thể) ≥ 01 cổng RS 232 hoặc USB hoặc Cổng giao tiếp để cấu 6.9 RJ45 hình và cài đặt Rơ le (Nhà thầu nêu cụ thể) Phím nhấn mặt trước Rơ 6.10 le cho cấu hình, cài đặt Có thông số Rơ le 7 Thông số kỹ thuật 7.1 Tần số làm việc 50 Hz 110VDC hoặc 220VDC Nguồn cung cấp cho Rơ 7.2 (phù hợp nguồn tự dùng tại trạm biến le áp) Đầu vào mạch dòng 7.3 (Current Input) a) Số đầu vào mạch dòng ≥ 04 (Nhà thầu nêu cụ thể) b) Dòng điện định mức 1A Khả năng chịu đựng của c) mạch dòng - Liên tục ≥ 4 x In - Trong thời gian 1s ≥ 100 x In Đầu vào mạch áp 7.4 (Voltage Input) ≥ 04 a) Số đầu vào mạch áp (Nhà thầu nêu cụ thể) b) Điện áp 110VAC ± 10% Các tín hiệu đầu vào số phải có khả Tín hiệu đầu vào số 7.5 năng cấu hình, lập trình linh hoạt (Binary Input) bằng phần mềm ≥ 12 a) Số tín hiệu đầu vào (Nhà thầu nêu cụ thể) 110VDC hoặc 220VDC b) Điện áp (phù hợp nguồn tự dùng tại trạm biến áp) Giá trị ngưỡng Pickup và c) Drop – off (Threshold Nêu cụ thể pickup and Drop- off) d) Điện áp chịu đựng ≥ 250VDC Các tín hiệu đầu vào số phải có khả Tín hiệu đầu ra số 7.6 năng cấu hình, lập trình linh hoạt (Binary Output) bằng phần mềm ≥ 18 a) Số tín hiệu đầu ra (Nhà thầu nêu cụ thể) b) Dòng liên tục ≥ 5A Dòng tức thời có thể chịu c) ≥ 30A đựng được trong 200ms 7.7 Thời gian tác động ≤ 20 ms Rơ le phải có khả năng tự động kiểm tra và có cảnh 7.8 báo trong trường hợp rơ Đáp ứng le bị hỏng (Self- supervision) Bộ ghi nhận sự kiện Tối thiểu 512 sự kiện 7.9 (Event Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể) Bộ ghi nhận sự cố FR Tối thiểu 08 dữ liệu 7.10 (Fault Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể) 7.11 Các sự kiện, sự cố được Đáp ứng lưu trữ vào bộ nhớ bất khả biến (Non- Volatile Memory) Số nhóm trị số cài đặt Tối thiểu 04 nhóm 7.12 độc lập (Nhà thầu nêu cụ thể) Có khả năng hiển thị các giá trị cài đặt, giá trị đo lường, giá trị sự cố (thời điểm xảy ra sự cố, chức 7.13 năng bảo vệ tác động, Đáp ứng dòng và pha sự cố). Rơ le phải có các nút để điều hướng hiển thị các giá trị này Rơ le phải có khả năng cấu hình, cài đặt và truy xuất được từ xa các các dữ liệu như thông số cài 7.14 đặt rơ le, dữ liệu sự cố Đáp ứng (khoảng cách (km), dòng, áp, tần số..,) trên cùng cổng truyền dữ liệu SCADA 7.15 Đồng bộ thời gian thực Theo giao thức SNTP Cho phép cấu hình lựa chọn sử dụng 8 Chức năng bảo vệ hoặc cô lập từng chức năng bảo vệ Bảo vệ khoảng cách Có, 8.1 (21/21N) với tối thiểu 04 vùng bảo vệ Bảo vệ quá dòng có Có, 8.2 hướng pha/đất (67/67N) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ Bảo vệ quá dòng pha/đất Có, 8.3 (50/51N) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ Chức năng bảo vệ khóa/cắt dao động công 8.4 Có suất (Power Swing Blocking- OSB/OST) Chức năng bảo vệ quá Có, 8.5 áp/thấp áp (27/59) với tối thiểu 02 cấp bảo vệ Có, với tối thiểu 02 cấp bảo vệ: Chức năng bảo vệ chống - Cấp 1: Gửi lệnh cắt cho máy cắt của 8.6 hư hỏng máy cắt (50BF) chính ngăn đó; - Cấp 2: Gửi lệnh cắt đến các ngăn liên quan để cô lập sự cố 8.7 Chức năng tự đóng lại Rơ le phải có khả năng thực hiện tự (79) đóng lại 04 lần Chức năng kiểm tra hòa 8.8 Có đồng bộ (25) Chức năng sa thải phụ tải Có, 8.9 theo tần số (81) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ Chức năng giám sát 8.10 Có mạch cắt (74) Chức năng phát hiện đứt 8.11 Có dây (46BC) Chức năng phát hiện mất 8.12 Có áp Chức năng định vị sự cố 8.13 Có (Fault Location) Hỗ trợ tải Comtrade file qua giao 9 Chức năng mở rộng thức IEC 61850 10 Dãy cài đặt Các thành phần bảo vệ khoảng cách pha Mho – 0.25 to 320.00Ω secondary, 0.01 10.1 Dòng định mức 1A (Mho steps Phase Distance Elements – 1A nominal) Các thành phần bảo vệ khoảng cách chạm đất Mho và Quadrilateral, tổng trở vùng 1 đến 4 10.2 (Mho and Quadrilateral Ground Distance Elements, Zone 1 to 4 impedance reach) Thành phần Mho – Dòng định mức 1A (Mho 0.25 to 320.00Ω secondary, 0.01 a) element reach – 1A steps nominal) Thành phần điện kháng Quadrilateral–Dòng định 0.25 to 320.00Ω secondary, 0.01 b) mức 1A (Quadrilateral steps Reactance Reach – 1A nominal) Thành phần trở kháng Quadrilateral – Dòng 0.25 to 250.00Ω secondary, 0.01 c) định mức 1A steps (Quadrilateral resistance reach – 1A nominal) 10.3 Thành phần bảo vệ bảo vệ quá dòng tức thời/có thời gian (Instantaneous/D efinite- Time Overcurrent Elements): Dải phát hiện – Dòng định mức 1A (Pickup 0.08 to 4.00A, 0.01 A steps range – 1A nominal) Thành phần bảo vệ quá 10.4 dòng thời gian (Time – Overcurrent Elements): Dải phát hiện – Dòng định mức 1A (Pickup 0.10 to 3.20A, 0.01 A steps range – 1A nominal) Yêu cầu về bảo mật: Hỗ 11 Đáp ứng trợ tối thiểu 02 cấp: - Cấp 1: Cho phép người sử dụng xem các giá trị cài đặt và trích xuất các sự kiện từ Rơ le - Cấp 2: Cho phép người sử dụng cấu hình, cài đặt và thử nghiệm Rơ le Tài liệu kỹ thuật và phụ kiện kèm theo: Mỗi Rơ le 12 được cấp kèm các tài liệu và phụ kiện sau: - Sơ đồ nguyên lý/sơ đồ Đáp ứng đấu dây thiết bị - Tài liệu hướng dẫn cài Đáp ứng đặt, vận hành Rơ le - Phần mềm bản quyền và các cáp đấu nối cần thiết cho việc thí Đáp ứng nghiệm và cài đặt, cấu hình rơ le thông qua máy tính - File cấu hình theo giao thức IEC 61850 đầy đủ, Đáp ứng không bị khóa thông tin trên file cấu hình 13 Kiểm tra, thử nghiệm Kiểm tra, thử nghiệm 13.1 Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 6.1 xuất xưởng 13.2 Thử nghiệm điển hình Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 6.2 14 Điều kiện vận hành Đáp ứng theo yêu cầu tại Phần II Tiêu chuẩn quản lý chất ISO 9001: 2008 hoặc cao hơn (nộp 15 lượng sản phẩm kèm hồ sơ dự thầu) Đào tạo hướng dẫn cài đặt, thí nghiệm Rơ le cho 16 Đáp ứng cán bộ kỹ thuật của Bên mua Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 17 sau khi hết hạn bảo Đáp ứng theo yêu cầu tại Mục 7 hành Đáp ứng Khoản 1 - Điều 5 - Quy định kiểm soát công tác trang bị, Năng lực nhà sản xuất, chỉnh định và thí nghiệm Rơ le bảo 18 nhà cung cấp và chất vệ trong Tập đoàn Điện lực Quốc lượng thiết bị Rơ le gia Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ- EVN ngày 25/6/2020).