You are on page 1of 6

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH – F21

STT Mô Tả Yêu Cầu Chào thầu


1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Đặc tính kỹ thuật chung Đáp ứng phần III – Yêu cầu chung
IEC 60255 và các tiêu chuẩn liên
5 Tiêu chuẩn áp dụng
quan được nêu tại Phần I
6 Yêu cầu về thiết kế Rơ le
6.1 Loại Rơ le Kỹ thuật số
Loại vỏ cách điện, cấp bảo vệ cho
6.2 Vỏ bảo vệ Rơ le mặt trước tối thiểu IP41, chống tác
động môi trường và chống va đập
Dạng hộp, phù hợp để lắp đặt trên
6.3 Thiết kế vỏ ngoài mặt tủ điều khiển – bảo vệ trong trạm
biến áp
Loại LCD hiển thị thông tin cài đặt
6.4 Màn hình hiển thị
và thông số vận hành
Tối thiểu 14 đèn, có khả năng cài đặt
6.5 Số đèn LED hiển thị linh hoạt để đưa ra các cảnh báo tình
trạng vận hành
6.6 Hàng kẹp đấu nối vào/ra Dạng vít vặn
6.7 Giao thức truyền tin IEC 61850
Tối thiểu 02 cổng giao tiếp quang FO
Cổng giao tiếp cho Có khả năng vừa truy xuất cấu hình,
6.8
SCADA vừa truyền dữ liệu SCADA
(Nhà thầu nêu cụ thể)
≥ 01 cổng RS 232 hoặc USB hoặc
Cổng giao tiếp để cấu
6.9 RJ45
hình và cài đặt Rơ le
(Nhà thầu nêu cụ thể)
Phím nhấn mặt trước Rơ
6.10 le cho cấu hình, cài đặt Có
thông số Rơ le
7 Thông số kỹ thuật
7.1 Tần số làm việc 50 Hz
110VDC hoặc 220VDC
Nguồn cung cấp cho Rơ
7.2 (phù hợp nguồn tự dùng tại trạm biến
le
áp)
Đầu vào mạch dòng
7.3
(Current Input)
a) Số đầu vào mạch dòng ≥ 04
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Dòng điện định mức 1A
Khả năng chịu đựng của
c)
mạch dòng
- Liên tục ≥ 4 x In
- Trong thời gian 1s ≥ 100 x In
Đầu vào mạch áp
7.4
(Voltage Input)
≥ 04
a) Số đầu vào mạch áp
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Điện áp 110VAC ± 10%
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu vào số
7.5 năng cấu hình, lập trình linh hoạt
(Binary Input)
bằng phần mềm
≥ 12
a) Số tín hiệu đầu vào
(Nhà thầu nêu cụ thể)
110VDC hoặc 220VDC
b) Điện áp (phù hợp nguồn tự dùng tại trạm biến
áp)
Giá trị ngưỡng Pickup và
c) Drop – off (Threshold Nêu cụ thể
pickup and Drop- off)
d) Điện áp chịu đựng ≥ 250VDC
Các tín hiệu đầu vào số phải có khả
Tín hiệu đầu ra số
7.6 năng cấu hình, lập trình linh hoạt
(Binary Output)
bằng phần mềm
≥ 18
a) Số tín hiệu đầu ra
(Nhà thầu nêu cụ thể)
b) Dòng liên tục ≥ 5A
Dòng tức thời có thể chịu
c) ≥ 30A
đựng được trong 200ms
7.7 Thời gian tác động ≤ 20 ms
Rơ le phải có khả năng tự
động kiểm tra và có cảnh
7.8 báo trong trường hợp rơ Đáp ứng
le bị hỏng (Self-
supervision)
Bộ ghi nhận sự kiện Tối thiểu 512 sự kiện
7.9
(Event Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
Bộ ghi nhận sự cố FR Tối thiểu 08 dữ liệu
7.10
(Fault Recorder) (Nhà thầu nêu cụ thể)
7.11 Các sự kiện, sự cố được Đáp ứng
lưu trữ vào bộ nhớ bất
khả biến (Non- Volatile
Memory)
Số nhóm trị số cài đặt Tối thiểu 04 nhóm
7.12
độc lập (Nhà thầu nêu cụ thể)
Có khả năng hiển thị các
giá trị cài đặt, giá trị đo
lường, giá trị sự cố (thời
điểm xảy ra sự cố, chức
7.13 năng bảo vệ tác động, Đáp ứng
dòng và pha sự cố). Rơ le
phải có các nút để điều
hướng hiển thị các giá trị
này
Rơ le phải có khả năng
cấu hình, cài đặt và truy
xuất được từ xa các các
dữ liệu như thông số cài
7.14 đặt rơ le, dữ liệu sự cố Đáp ứng
(khoảng cách (km), dòng,
áp, tần số..,) trên cùng
cổng truyền dữ liệu
SCADA
7.15 Đồng bộ thời gian thực Theo giao thức SNTP
Cho phép cấu hình lựa chọn sử dụng
8 Chức năng bảo vệ
hoặc cô lập từng chức năng bảo vệ
Bảo vệ khoảng cách Có,
8.1
(21/21N) với tối thiểu 04 vùng bảo vệ
Bảo vệ quá dòng có Có,
8.2
hướng pha/đất (67/67N) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ
Bảo vệ quá dòng pha/đất Có,
8.3
(50/51N) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ
Chức năng bảo vệ
khóa/cắt dao động công
8.4 Có
suất (Power Swing
Blocking- OSB/OST)
Chức năng bảo vệ quá Có,
8.5
áp/thấp áp (27/59) với tối thiểu 02 cấp bảo vệ
Có,
với tối thiểu 02 cấp bảo vệ:
Chức năng bảo vệ chống - Cấp 1: Gửi lệnh cắt cho máy cắt của
8.6
hư hỏng máy cắt (50BF) chính ngăn đó;
- Cấp 2: Gửi lệnh cắt đến các ngăn
liên quan để cô lập sự cố
8.7 Chức năng tự đóng lại Rơ le phải có khả năng thực hiện tự
(79) đóng lại 04 lần
Chức năng kiểm tra hòa
8.8 Có
đồng bộ (25)
Chức năng sa thải phụ tải Có,
8.9
theo tần số (81) với tối thiểu 04 cấp bảo vệ
Chức năng giám sát
8.10 Có
mạch cắt (74)
Chức năng phát hiện đứt
8.11 Có
dây (46BC)
Chức năng phát hiện mất
8.12 Có
áp
Chức năng định vị sự cố
8.13 Có
(Fault Location)
Hỗ trợ tải Comtrade file qua giao
9 Chức năng mở rộng
thức IEC 61850
10 Dãy cài đặt
Các thành phần bảo vệ
khoảng cách pha Mho –
0.25 to 320.00Ω secondary, 0.01
10.1 Dòng định mức 1A (Mho
steps
Phase Distance Elements
– 1A nominal)
Các thành phần bảo vệ
khoảng cách chạm đất
Mho và Quadrilateral,
tổng trở vùng 1 đến 4
10.2
(Mho and Quadrilateral
Ground Distance
Elements, Zone 1 to 4
impedance reach)
Thành phần Mho – Dòng
định mức 1A (Mho 0.25 to 320.00Ω secondary, 0.01
a)
element reach – 1A steps
nominal)
Thành phần điện kháng
Quadrilateral–Dòng định
0.25 to 320.00Ω secondary, 0.01
b) mức 1A (Quadrilateral
steps
Reactance Reach – 1A
nominal)
Thành phần trở kháng
Quadrilateral – Dòng
0.25 to 250.00Ω secondary, 0.01
c) định mức 1A
steps
(Quadrilateral resistance
reach – 1A nominal)
10.3 Thành phần bảo vệ bảo
vệ quá dòng tức thời/có
thời gian
(Instantaneous/D efinite-
Time Overcurrent
Elements):
Dải phát hiện – Dòng
định mức 1A (Pickup 0.08 to 4.00A, 0.01 A steps
range – 1A nominal)
Thành phần bảo vệ quá
10.4 dòng thời gian (Time –
Overcurrent Elements):
Dải phát hiện – Dòng
định mức 1A (Pickup 0.10 to 3.20A, 0.01 A steps
range – 1A nominal)
Yêu cầu về bảo mật: Hỗ
11 Đáp ứng
trợ tối thiểu 02 cấp:
- Cấp 1: Cho phép người
sử dụng xem các giá trị
cài đặt và trích xuất các
sự kiện từ Rơ le
- Cấp 2: Cho phép người
sử dụng cấu hình, cài
đặt và thử nghiệm Rơ le
Tài liệu kỹ thuật và phụ
kiện kèm theo: Mỗi Rơ le
12
được cấp kèm các tài liệu
và phụ kiện sau:
- Sơ đồ nguyên lý/sơ đồ
Đáp ứng
đấu dây thiết bị
- Tài liệu hướng dẫn cài
Đáp ứng
đặt, vận hành Rơ le
- Phần mềm bản quyền
và các cáp đấu nối cần
thiết cho việc thí
Đáp ứng
nghiệm và cài đặt, cấu
hình rơ le thông qua
máy tính
- File cấu hình theo giao
thức IEC 61850 đầy đủ,
Đáp ứng
không bị khóa thông tin
trên file cấu hình
13 Kiểm tra, thử nghiệm
Kiểm tra, thử nghiệm
13.1 Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 6.1
xuất xưởng
13.2 Thử nghiệm điển hình Theo yêu cầu tại Phần III -Mục 6.2
14 Điều kiện vận hành Đáp ứng theo yêu cầu tại Phần II
Tiêu chuẩn quản lý chất ISO 9001: 2008 hoặc cao hơn (nộp
15
lượng sản phẩm kèm hồ sơ dự thầu)
Đào tạo hướng dẫn cài
đặt, thí nghiệm Rơ le cho
16 Đáp ứng
cán bộ kỹ thuật của Bên
mua
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật
17 sau khi hết hạn bảo Đáp ứng theo yêu cầu tại Mục 7
hành
Đáp ứng Khoản 1 - Điều 5 - Quy
định kiểm soát công tác trang bị,
Năng lực nhà sản xuất, chỉnh định và thí nghiệm Rơ le bảo
18 nhà cung cấp và chất vệ trong Tập đoàn Điện lực Quốc
lượng thiết bị Rơ le gia Việt Nam (ban hành kèm theo
Quyết định số 851/QĐ- EVN ngày
25/6/2020).

You might also like