Professional Documents
Culture Documents
HC02 03
HC02 03
1
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi lưu thể chuyển động tự do
Với chất lỏng có tính thấm ướt thành bình và có Pr > 0,7
⎝ PrT ⎠
PrT: chuẩn số Prandt tính theo nhiệt độ thành tiếp xúc với chất lỏng
2
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Lưu thể chuyển động trong ống cong: do tác dụng của lực ly tâm,
độ xoáy sẽ tăng lên, cường độ trao đổi nhiệt tăng lên
⎛ d⎞
αc =α⎜1+1,77 ⎟
⎝ R⎠
d: đường kính trong của ống xoắn
Lưu thể chuyển động trong ống có tiết diện hình vành khăn:
0 , 45
⎛d ⎞
Nu = 0,23 Re 0 ,8
Pr ⎜⎜ tn
0, 4
⎟⎟
⎝ d nt ⎠
dtn: đường kính trong của ống ngoài
3
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Lưu thể chuyển động trong ống có tiết diện hình vành khăn:
0 , 45
⎛d ⎞
Nu = 0,23 Re 0 ,8
Pr ⎜⎜ tn
0, 4
⎟⎟
⎝ d nt ⎠
dtn: đường kính trong của ống ngoài
Nu = C ε K Re n Pr 0, 4
λ
α =C ε K Re n Pr 0, 4
dn
dn: đường kính ngoài của ống
4
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Lưu thể chuyển động ngang bên ngoài một chùm ống:
Lưu thể chuyển động ngang bên ngoài một chùm ống:
α1 F1 + α 2 F2 + α 3 F3 + ...
α tb =
F1 + F2 + F3 + ...
5
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Nu = 1,16 Dtd
0, 6
Re 0,8 Pr 0, 23
λ
α = 1,16 Dtd
0,6
Re 0,8 Pr 0, 23
dn
Dtd: đường kính tương đương của khoảng không gian giữa các ống,m
Lưu thể chảy dọc bên ngoài một chùm ống có tấm chắn chia ngăn:
0 ,14
⎛ Pr ⎞
Nu = C Dtd Re Pr ⎜⎜ ⎟⎟
0, 6 0, 6 0 , 23
⎝ T⎠
Pr
0 ,14
λ 0 , 23 ⎛ μ ⎞
α = C Dtd Re Pr ⎜⎜ ⎟⎟
0,6 0, 6
dn ⎝ μT ⎠
Tấm chắn hình viên phân: C = 1,72
Tấm chắn hình vanh khan: C = 2,08
6
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
−0 , 54 −0 ,14
⎛d ⎞ ⎛h⎞
Nu = C ⎜ n ⎟ ⎜ ⎟ Re n Pr 0, 4
⎝ t ⎠ ⎝t⎠
Công thức được sử dụng khi 3000< Re<25000 và 3<(d/t), 4,8
dn: đường kính ngoài của ống
C,n: Hệ số phụ thuộc vào cách sắp xếp ống: xếp thẳng hàng C = 0,116 n= 0,72
xếp xen kẽ C = 0,25 n= 0,65
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 13
Re>10.000 0 , 25
⎛ d tn ⎞
Nu = 0,037 Re 0 ,8
Pr 0 , 43
⎜⎜ ⎟⎟ Không khí
⎝ d nt ⎠ Nu= 0,032Re0,2
Re <100.000 0 , 25
⎛ d tn ⎞
Nu = 0,76 Re 0,5
Pr 0 , 63
⎜⎜ ⎟⎟ Không khí
⎝ d nt ⎠ Nu= 0,66Re0,5
7
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi lưu thể chuyển động cưỡng bức
Lưu thể chảy thành màng theo tường thẳng đứng:
Re>2.000
1
Nu = 0,01Ga. Pr . Re
3
Re <2.000
1
Nu = 0,67Ga Re 9 Pr 3 2
Trong đó
Trong đó
Nu = C Pr 0 , 33
. Re m
( )
μ 0 ,14
μT
αH πρ d2 Cp μ
Nu= Re= Pr =
λ μ λ
Các đại lượng C, m phụ thuộc vào cấu tạo thiết bị
8
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi lưu thể bị khuấy trộn bằng cánh khuấy
Trong đó
Nu = C Pr 0 , 33
. Re m
( )
μ 0 ,14
μT
αH πρ d2 Cp μ
Nu= Re= Pr =
λ μ λ
Các đại lượng C, m phụ thuộc vào cấu tạo thiết bị
9
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ
Ngưng tụ màng
Lượng nhiệt truyền từ hơi đến thành thiết bị, khi qua lớp màng ngưng có thể xem
như quá trình dẫn nhiệt:
tbh − tT
Q=λ Fτ , J
Theo phương trình tổng quát
δ
Q = α (tbh − tT )Fτ
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 19
λ
α=
δ
Hệ số cấp nhiệt của hơi ngưng tụ phụ thuộc:
-Chiều dày của lớp màng
-Vận tốc và chiều chuyển động của hơi
-Trạng thái bề mặt của nước ngưng tụ
-Thành phần của hơi
10
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ
Hơi ngưng tụ bên ngoài thành ống thẳng đứng hoặc trên mặt tường thẳng đứng:
r ρ 2 λ3 g r ρ 2 λ3
α = 1,154 = 2,044 , W / m 2 °C
μΔtH μΔtH
Δt = tbh − tT
r
Với hơi nước
α = 2,04 A4 , W / m 2 °C
ΔtH
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 21
r ρ 2 λ3 g r ρ 2 λ3
α = 0,724 = 1,284 , W / m 2 °C
μΔtd μΔtd
Δt = tbh − tT
r
Với hơi nước
α = 1,28 A4 , W / m 2 °C
Δtd
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 22
11
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ
Hơi ngưng tụ trên bề mặt ngoài của một chùm ống nằm ngang:
- Dãy ống phía dưới sẽ bị phủ lên một lớp nước ngưng dày hơn các dãy ống
phía trên, đồng thời vận tốc hơi cũng bị giảm từ dãy trên xuỗng dãy dưới do
một phần hơi đã ngưng tụ. Hệ số cấp nhiệt giảm dần
- Hệ số cấp nhiệt phụ thuộc vào số ống tại từng dãy:
α td = ε tbα
Hệ số phụ thuộc cách Hệ số cấp nhiệt
sắp xếp ống và số ống của hơi ngưng tụ
trên mỗi dãy (tra đồ thị trên một ống
thực nghiệm) nằm ngang.
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 23
12
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi chất lỏng sôi
- Một chất lỏng bất kỳ chỉ có thể được đun nóng đến nhiệt độ bão hòa
- Nếu tiếp tục cung cấp nhiệt thì chất lỏng sôi
1.2. Nhiệt
j đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi chất lỏng sôi
- Đặc tính và cường độ quá trình sôi phụ thuộc vào hiệu số nhiệt độ giữa bề
mặt đun nóng và chất lỏng sôi
q = αΔt , W / m2
-Sôi sủi bọt: hiệu số nhiệt độ tăng, tâm tạo
bọt tăng, bọt hơi hình thành nhiều, làm
tăng vận tốc chuyển động của chất lỏng,
chất lỏng bị xáo trộn mạnh, hệ số cấp
nhiệt…?
-Sôi màng: bọt hơi kết dính với nhau tạo
thành màng hơi trên bề mặt đun nóng, hệ
số cấp nhiệt giảm đột ngột
13
1.2. Nhiệt đối lưu
1.2.4. CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM VỀ CẤP NHIỆT
Cấp nhiệt khi chất lỏng sôi
-Sôi sủi bọt: hiệu số nhiệt độ tăng, tâm tạo
bọt tăng, bọt hơi hình thành nhiều, làm
tăng vận tốc chuyển động của chất lỏng, n α = 3,14 p
0 ,13 0 , 7
q , W / m 2 °C
chất lỏng bị xáo trộn mạnh, hệ số cấp
nhiệt…? Hoặc
α = ψα n
2 0 , 435
Với
⎛λ ⎞
0 , 565
⎡⎛ ρ ⎞
2
⎛ Cdd ⎞ ⎛ μ dd ⎞ ⎤
ψ = ⎜⎜ dd ⎟⎟ ⎢⎜⎜ dd ⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟ ⎥
⎝ λn ⎠ ⎢⎣⎝ ρ n ⎠ ⎝ Cn ⎠ ⎝ μn ⎠ ⎥⎦
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 27
- Đặc tính và cường độ quá trình sôi phụ thuộc vào hiệu số nhiệt độ giữa bề
mặt đun nóng và chất lỏng sôi
q = α Δt , 2
W /m
-Sôi sủi bọt: hiệu số nhiệt độ tăng, tâm tạo
bọt tăng, bọt hơi hình thành nhiều, làm
tăng vận tốc chuyển động của chất lỏng,
chất lỏng bị xáo trộn mạnh, hệ số cấp
nhiệt…?
14