You are on page 1of 12

[Document title]

[Document subtitle]

Mã dự án: HCM
Mã tài liệu: HRM_EMP_26.SRS
Phiên bản tài liệu: 1.0

Hà Nội, Tháng 05 Năm 2022


TRANG KÝ
Cán bộ soạn thảo
Đơn vị Khối CNTT Khối CNTT
Ngày

Chữ ký

Họ và tên Nguyễn Thùy Nhung Thế Thị Hường


LOẠI NGHỈ
BA BA lead
PHÉP
Phê duyệt
Đơn vị Đại diện CNTT Đại diện đơn vị yêu cầu
Ngày

Chữ ký

Họ và tên
LOẠI NGHỈ
PHÉP PM
LỊCH SỬ CẬP NHẬT TÀI LIỆU
Ngày Phiên bản Ghi chú/ Thay đổi Người viết Chữ ký
26/05/2022 0.1 Tạo mới Nguyễn Thùy
Nhung
0.2 Review Thế Thị Hường

Người soạn thảo văn bản này có trách nhiệm cập nhật và phân phối văn bản đến các bên liên quan.
1.1.1.1 UC_HRM_EIL_07_01: Xem danh sách gán lịch làm việc
1.1.1.1.1 Mô tả Use Case

Use case ID UC_HRM_EIL_07_01: Xem danh sách gán lịch làm việc
Use case name Xem danh sách gán lịch làm việc
Description Người dùng Xem danh sách gán lịch làm việc
Actor Nhân viên
Trigger User truy cập menu: Chấm công-> Danh sách gán lịch làm việc
Pre-condition User đăng nhập thành công
Post-condition Hệ thống hiển thị đúng thông tin danh sách gán lịch làm việc
Main Flow
1. User truy cập vào menu Chấm công -> Danh sách gàn lịch làm việc
2. Hệ thống hiển thị đúng danh sách gán lịch làm việc
Exceptional Flow NA
Exceptional Flow NA

1.1.1.1.2 Sơ đồ luồng nghiệp vụ


1.1.1.1.3 Yêu cầu nghiệp vụ(Business Rules)

Bước Mã BR Mô tả
2 BR01 Quy tắc hiển thị các trường thông tin trên table:

1. STT
2. Thao tác (Sửa, Xóa)
3. Mã NV
4. Họ đệm
5. Tên
6. Đơn vị cấp: 1…n
7. Chức danh
8. Lịch làm việc
9. Từ ngày
10. Đến ngày
11. Link với QTLV

2 BR02 Quy tắc tìm kiếm:


Tìm kiếm với các tiêu chí:

1. Mã nhân viên
2. Họ và tên
3. Chức danh
4. Đơn vị cấp 1…n
5. Lịch làm việc
6. Thời gian hiệu lực: Từ ngày – Đến ngày
7. Link với QTNV
4 BR03 Quy tắc thứ tự hiển thị
Hiển thị theo thứ tự “Từ ngày” giảm dần
4 BR04 Quy tắc hiển thị thông báo

1. Không có kết quả phù hợp: Mess ID09


2. Nhân viên không thuộc phân miền: Mess ID10

1.1.1.1.4 Mô tả màn hình


Bảng mô tả chi tiết các thành phần
STT Tên trường Loại Thay Bắt Giá trị Mô tả/ Hiệu lực/ Thông tin
đổi buộc mặc định
1 - Validate: ID10
Search: Mã Khôn
Textbox Có Không
nhân viên g - Place holder: “Nhập Mã
nhân viên”
2 - Validate: ID04
Search: Họ và Khôn
Textbox Có Không
tên g - Place holder: “Nhập Họ và
tên”
3 - Các giá trị: Lấy theo chức
Search: Chức Khôn danh, hiển thị theo thứ tự
combobox Có Không tên Alphabet. Các bản ghi
danh g
Active hiển thị trước, Bản
ghi inactive hiển thị sau.
4
Khôn
- Các giá trị: Lấy theo cây
Search: Đơn vị Select tree Có Không SDTC hiện tại. Hiển thị các
g
đơn vị theo phân miền.
5
Search: Lịch Khôn
- Các giá trị: Lấy theo Lịch
combobox Có Không làm việc, hiển thị theo thứ
làm việc g
tự tên Alphabet
6
Search: Thời Date - Validate:ID07
Khôn
gian: Từ ngày – chooser/ Có Không
Đến ngày Textbox
g - Place holder: “Chọn từ ngày-
đến ngày”
7 Search: Link với
combobox Có
Khôn
Không - Các giá trị: Có link, Không
QTNV g link
8 - Có chức năng thêm mới gán
lịch làm việc
Gán lịch Button N/A N/A N/A
- Khi click hệ thống hiển thị
màn hình thêm mới gán lịch
làm việc
9 Cập nhập Button N/A N/A N/A - Có chức năng cập nhật gán
lịch làm việc
- Khi click vào hệ thống mở
cửa sổ cập nhật thông tin gán
lịch làm việc
10 - Có chức năng xóa thông tin
gán lịch làm việc
Xóa Button N/A N/A N/A - Khi click vào hệ thống mở
cửa sổ xác nhân việc xóa

1.1.1.2 UC_HRM_EIL_07_01: Thêm gán lịch làm việc


1.1.1.2.1 Mô tả Use Case

Use case ID UC_HRM_EIL_07_01: Gán lịch làm việc


Use case name Gán lịch làm việc
Description Người dùng gán lịch làm việc cho nhân viên
Actor Admin/HRNS
Trigger User click button Thêm mới
Pre-condition User đang ở màn hình danh sách gán lịch làm việc
Hệ thống lưu lại thành công và hiển thị màn hình xem thông tin danh sách gán lịch
Post-condition
làm việc và bản ghi mới được hiển thị
Main Flow
1. User nhập thông tin tìm kiếm nhân viên/danh sách nhân viên muốn gán lịch
2. User click checkbox chọn 1 hoặc nhiều nhân viên muốn gán lịch
3. Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới gán lịch làm việc
4. User nhập đúng thông tin
5. User click button Gán lịch
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu
7. Nếu dữ liệu hợp lệ hệ thống lưu thành công và quay lại màn hình hiển thị danh sách
gán lịch làm việc và bản ghi vừa thêm được hiển thị
Exceptional Flow NA
Exceptional Flow NA

1.1.1.2.2 Sơ đồ luồng nghiệp vụ


1.1.1.2.3 Yêu cầu nghiệp vụ(Business Rules)

Bướ Mã BR Mô tả
c

1 BR01 Quy tắc thêm mới gán lịch cá nhân:

- Gán lịch mới sẽ làm hết hiệu lực lịch cũ đã tồn tại của nhân viên
- Khi gán lịch làm việc, hệ thống tự động lấy đơn vị, chức danh theo công việc hiện tại
của NV

2 BR02 Quy tắc check Unique:


Check nếu chồng hiệu lực lịch của NV nào thì không cho gán lịch mới cho nhân viên đó.
Thông báo “Gán không thành công với nhân viên có mã MNV1,MNV2,… vì chồng lịch làm
việc”

3 BR03 Quy tắc hiển thị thông báo


Khi thêm thành công hệ thống hiển thị thông báo: ID06
Khi cập nhật thành công hệ thống hiển thị thông báo: ID07

1.1.1.2.4 Mô tả màn hình


Bảng mô tả chi tiết các thành phần

STT Tên Loại Thay Bắt Giá trị Mô tả/ Hiệu lực/ Thông tin
trường đổi buộc mặc
định
1  Các giá trị: Lấy theo Lịch làm
Lịch
combobox Có Có Không việc, hiển thị theo thứ tự tên
làm việc
Alphabet

2 Date chooser/
Ngày
Textbox Có Có Không  Validate:ID07
bắt đầu
Textbox

3 Date chooser/
Ngày
Textbox Có Có Không  Validate:ID07
kết thúc
Textbox

 Có chức năng xác nhận việc Gán


4
lịch
 Khi click vào hệ thống đóng màn
Gán lịch Button N/A N/A N/A hình Thêm gán lịch làm việc và quay
lại màn hình hiển thị danh sách gán
lịch làm việc

 Có chức năng hủy việc Thêm gán


5
lịch làm việc
 Khi click vào hệ thống đóng màn
Hủy Button N/A N/A N/A hình thêm gán lịch làm việc và quay
lại màn hình hiển thị danh sách gán
lịch làm việc

1.1.1.3 UC_HRM_EIL_07_01: Cập nhập gán lịch làm việc


1.1.1.3.1 Mô tả Use Case

Use case ID UC_HRM_EIL_07_01: Cập nhập gán lịch làm việc


Use case name Cập nhập gán lịch làm việc
Description Người dùng Cập nhập gán lịch làm việc cho nhân viên
Actor Admin/HRBP
Trigger User click button cập nhập
Pre-condition User đang ở màn hình danh sách gán lịch làm việc
Hệ thống lưu lại thành công và hiển thị màn hình xem thông tin danh sách gán lịch
Post-condition
làm việc và bản ghi mới được hiển thị
Main Flow
1. User click button Cập nhập
2. Hệ thống hiển thị màn hình Cập nhập thông tin gán lịch làm việc
3. User nhập đúng thông tin
4. User click button Lưu
5. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu
6. Nếu dữ liệu hợp lệ hệ thống lưu thành công và quay lại màn hình hiển thị danh sách
gán lịch làm việc với bản ghi vừa thêm được hiển thị
Exceptional Flow NA
Exceptional Flow NA

1.1.1.3.2 Sơ đồ luồng nghiệp vụ


1.1.1.3.3 Yêu cầu nghiệp vụ(Business Rules)

Bướ Mã BR Mô tả
c

1 BR01 Quy tắc cập nhập trường từ ngày:

- Khi thay đổi trường “Từ ngày” thì đơn vị, chức danh sẽ tự động đổi theo công việc
của nhân viên ở thời điểm đó

2 BR02 Quy tắc check Unique:


Check nếu chồng hiệu lực lịch của NV nào thì không cho gán lịch mới cho nhân viên đó.
Thông báo “Gán không thành công với nhân viên có mã MNV1, MNV2…chồng lịch làm
việc”

3 BR03 Quy tắc hiển thị thông báo


Khi thêm thành công hệ thống hiển thị thông báo: ID06
Khi cập nhật thành công hệ thống hiển thị thông báo: ID07

1.1.1.3.4 Mô tả màn hình


Bảng mô tả chi tiết các thành phần
STT Tên Loại Thay Bắt Giá trị Mô tả/ Hiệu lực/ Thông tin
trường đổi buộc mặc
định

1 Mã nhân  Hiển thị mặc định mã nhân viên


Label N/A N/A N/A
viên đã chọn

2  Hiển thị mặc định họ tên nhân


Họ và tên Label N/A N/A N/A
viên

3 Đơn vị cấp  Hiển thị mặc định đợn vị cấp n


Label N/A N/A N/A
1…n của nhân viên

4  Hiển thị mặc định chức danh của


Chức danh Label N/A N/A N/A
nhân viên

1  Các giá trị: Lấy theo Lịch làm


Lịch làm
combobox Có Có Không việc, hiển thị theo thứ tự tên
việc
Alphabet
2 Hiệu lực: Date chooser/
Từ ngày – Textbox Có Có Không  Validate:ID07
Đến ngày Textbox

3  Có link với QTLV: chỉ view, nếu


Có link với thêm gán ở đây thì check = clear,
checkbox N/A N/A N/A
QTLV nếu hệ thống tự thêm từ QTLV thì
check = checked

 Có chức năng xác nhận việc Gán


4
lịch
 Khi click vào hệ thống đóng màn
Lưu Button N/A N/A N/A hình Thêm gán lịch làm việc và
quay lại màn hình hiển thị danh
sách gán lịch làm việc

 Có chức năng hủy việc Thêm gán


5
lịch làm việc
 Khi click vào hệ thống đóng màn
Hủy Button N/A N/A N/A hình thêm gán lịch làm việc và
quay lại màn hình hiển thị danh
sách gán lịch làm việc

1.1.1.4 UC_HRM_EIL_07_01: Xóa gán lịch làm việc


1.1.1.4.1 Mô tả Use Case

Use case ID UC_HRM_EIL_07_01: Xóa gán lịch cá nhân


Use case name Xóa gán lịch cá nhân
Description Người dùng Xóa gán lịch cá nhân
Actor Nhân viên
Trigger User click button xóa
Pre-condition User đang ở màn hình danh sách gán lịch cá nhân
Hệ thống hiển thị đúng thông tin đơn xin nghỉ cá nhân với bản ghi đã xóa không
Post-condition
còn tồn tại
Main Flow
1.User click button “Xóa” tại gán lịch làm việc cần xóa
2. Hệ thống hiển thị pop up xác nhận
3. User click button “Đồng ý”
4. Hệ thống xóa thành công và quay lại hiển thị màn hình danh sách gán lịch làm việc
Exceptional Flow NA
Exceptional Flow NA

1.1.1.4.2 Sơ đồ luồng nghiệp vụ


1.1.1.4.3 Yêu cầu nghiệp vụ(Business Rules)

Bướ Mã BR Mô tả
c

1 BR01 Quy tắc hiển thị thông báo


Message:ID08

1.1.1.4.4 Mô tả màn hình


Bảng mô tả chi tiết các thành phần

STT Tên Loại Thay Bắt Giá trị Mô tả/ Hiệu lực/ Thông tin
trường đổi buộc mặc
định

 Có chức năng xác nhậm việc xóa


1  Khi click vào hệ thống xóa thành công và
Đồng ý Button N/A N/A N/A quay lại hiển thị màn hình xem danh sách
gán lịch làm việc

 Có chức năng hủy việc xóa.


2
 Khi click vào hệ thống hủy việc xóa và
Đóng Button N/A N/A N/A quay lại hiển thị màn hình xem danh sách
gán lịch làm việc

You might also like