Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh 73 1166
Tailieuxanh 73 1166
2
Phần 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1. Mục Tiêu :
Trong những năm gần đây kinh tế Việt Nam phát triển một cách nhanh
chóng,nhiều công ty ra đời,và nhiều công ty muốn mở rộng quy mô hoạt
động kinh doanh.Kéo theo nhu cầu về tuyển dụng nhân viên tăng lên.Viêc
lưu trữ,quản lý các thông tin tuyển dụng và hồ sơ tuyển dụng cần phải thực
hiên một cách khoa học,rõ ràng,nhanh chóng và có hiệu quả hơn.”Quản lý
tuyển dụng nhân viên” mong rằng sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc
tuyển dụng cho các công ty.
2. Phát Biểu Bài Toán :
Từ quy trình tuyển dụng phân tích thiêt kế cơ sở dữ liệu về thông tin tuyển
dụng, thông báo tuyển dụng, ứng viên, nhân viên mới cho dến những nhân
viên đã làm việc lâu năm liên quan đến quy trình tuyển dụng.
3
Phần 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông tin tuyển dụng mà
trưởng phòng lập ra
- Mỗi thực thể tượng trưng cho trình độ của mỗi ứng viên đã nộp hồ
sơ vào công ty.
+Trung cấp
+Cao đẳng
+Đại học
+Cao học
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nghành mà ứng viên đã được học
trong trường( ví dụ : công nghệ thong tin, công nghệ sinh học…)
4
-Mỗi thực thể tượng trưng cho mức độ cần thiết của bản thông tin
tuyển dụng
+Bình thường
+Gấp
+Rất gấp
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông báo do nhân vien lập
ra
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban trong công ty.
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên trong công ty.
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của ứng viên
5
-Gồm có các thuộc tính: MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten,
Ngaysinh
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hồ sơ mà ứng viên đã nộp
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một tỉnh nơi sinh của ưng viên hoặc
nhân viên.
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một huyện nơi sinh của ứng viên
hoăc nhân viên.
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia nơi sinh của ứng viên
hay nhân viên.
6
II.Mô tả chi tiết thực thể:
1.THONGTINTUYENDUNG
2. TRINHDO
7
3. NGANH
4. MUCDO
Tên TT Diễn Giải Kiểu Loại Miền giá trị Số Ghi chú
DL DL Byte
MSMucdo Mã số mức CT B (MD1, 3 PK
độ cần thiết MD2,
MD3)
Mucdo Tên mức độ CD B (ratgap, 10
gap,
binhthuong)
Tổng số byte 13
5. THONGBAO
8
6. PHONGBAN
7. NHANVIEN
9
. HOSO
9. LOAIHOSO
10
10. TINH
11. HUYEN
12. QUOCTICH
11
III.Mô hình ERD:
(0,n)
(1,1) (0,n)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
thuoc co co
(0,n)
(0,n)
yeucau (1,n) THONGTINTD
chon (1,1)
NHANVIEN (1,n) PK MaTTTD
Ngaynop
Vitri co (1,1)
CMND QUOCTICH
(0,n) (0,n) (0,n)
Hoten co
Ngaysinh PK MaQT
(1,1) MUCDO
Sodienthoai co
TenQT PK MSMucdo
(1,1)
co Mucdo
co
(0,n)
(0,n)
12
TRINHDO( MSTrinhdo, Ten ).
H_T( MaHuyen,MaTinh )
13
VI. Mô hình Usecase:
14
VII. Mô tả xử lý:
VII.I.Ứng viên :
A.Giao diện:
15
Mô tả màn hình “THONG TIN UNG VIEN”:
Màn hình cho phép các ứng viên nhập vào thông tin của mình để được xét
tuyển dụng.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ Qui cách nhập liệu
liệu
Textbox “Ho ten” Tên của ứng viên String Chỉ nhập ký tự
đăng ký chữ, không nhập
ký tự số, không
được để trống.
Combobox “Ngay Ngày sinh ứng viên Date Nhập theo dữ liệu
sinh” trong Combobox
OptionButton Giới tính của ứng Bool Chọn Nam/Nữ
“Gioi tinh” viên
Textbox “CMND” Số chứng minh nhân Number Chỉ nhập ký tự số,
dân của ứng viên không nhập ký tự
chữ, không được
để trống.
16
Textbox “So dien Số điện thoại của Number Chỉ nhập ký tự số,
thoai” ứng viên không nhập ký tự
chữ, không được
để trống.
Textbox “vi tri” Vị trí mà ứng viên String Nhập ký tự chự, ký
muốn tham gia tự số, không để
tuyển dụng trống.
Combobox “Ngay Ngày ứng viên nộp Date Không cần nhập,
nop ho so” hồ sơ ngày tháng được
lấy từ hệ thống.
B.Mô tả xử lý :
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ các thông tin và lưu xuống cơ sở
dữ liệu.
C.Giải thuật :
17
18
2.Ứng viên xem kết quả phỏng vấn :
A.Giao diện :
Màn hình cho phép các ứng viên kiểm tra kết quả tuyển dụng của
mình.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ Qui cách nhập liệu
liệu
Textbox “Ho ten Ứng viên nhập vào String Nhập ký tự chữ,
ung vien” họ tên không nhập số,
không để trống.
Textbox “So Nhập vào số CMND Number Nhập ký tự số,
CMND” của ứng viên không nhập ký tự
chữ, không để
trống.
Combobox “Ngay Nhập vào ngày sinh Date Nhập theo
sinh” của ứng viên Combobox
B.Mô tả xử lý :
19
+Input : Nhập vào họ tên ứng viên và CMND của ứng viên.
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin sau đó mở dữ liệu kiểm
tra trong cơ sở dữ liệu.
+Output : Thông báo trên màn hình : trúng tuyển hoặc không trúng
tuyển.
C.Giải thuật :
Mo co so du lieu
Dong co so du lieu
20
VII.II.Nhân viên :
A.Giao diện :
21
Mô tả màn hình “LẬP YÊU CẦU TUYỂN DỤNG”:
Màn hình chỉ cho phép các trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo sử dụng.
Nếu là trưởng phòng thì chuyển đến màn hình lập yêu cầu tuyển dụng nhân
viên. Nếu chức vụ là Cán bộ kiểm duyệt thì chuyển đến màn hình thông
báo duyệt/ không duyệt. Nếu chức vụ là Giám đốc nhân sự thì chuyển đến
màn hình Thông báo tuyển dụng. Nếu sai chức vụ thì xuất hiện bảng thông
báo lỗi.
B.Mô tả xử lý :
+Xử lý : Xuống cơ sở dữ liệu kiểm tra , tương ứng với từng chức vụ
thì đi vào các màn hình chức năng riêng.( Vi dụ : giám đốc nhân sự thì đi
vào màn hình dành cho giám đốc nhân sự …)
+Output : Hiện ra các giao diện làm việc tương ứng viới từng chức
vụ.
C.Giải thuật :
22
2. Điền thông tin tuyển dụng:
A.Giao diện :
23
Mô tả màn hình: “THÔNG TIN TUYỂN DỤNG”
Màn hình cho phép trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo nhập vào thông tin
tuyển dụng.
24
Combobox “Ngay Ngày người lập ấn Date Nhập theo dữ liệu
het han” định để kết thúc trong Combobox
tuyển dụng
Combobox “Trinh Chọn trình độ từ String Chọn theo dữ liệu
do hoc van” Combobox (Daihoc, có sẵn trong
caodang, trung cap) Combobox
Combobox Người lập chọn mức String Chon theo dữ liệu
“Mucdocanthiet” độ cần thiết từ có sẵn trong
Combobox(bình Combobox
thường, gấp, rất gấp)
Combobox “Muc Người lập chọn mức Number Chon theo dữ liệu
luong” lương có sẵn trong có sẵn trong
Combobox Combobox
Textbox “Noi lam Người lập nhập vào String Nhập ký tự chữ,
viec” phòng ban nơi nhân số, không được để
viên mới sẽ làm việc trống.
Textbox “Mo ta Mô tả tóm tắt về String Nhập ký tự chữ,
cong viec” công việc mà nhân số, có thể để trống.
viên mới sẽ làm
B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào các thông tin tuyển dụng (Vi tri tuyen dung, ngày
yêu cầu , ngày hết hạn, mức độ cần thiết , … ).
+Xử lý : Kiểm tra dữ liệu nhập có hợp lệ hay không ( textbox không
được để trống ).Lưu xuống cơ sở dữ liệu.
C.Giải thuật :
25
3. Xử lý xuất ra màn hình thông báo duyệt:
A. Giao diện :
26
Màn hình cho phép cán bộ phê duyệt xem các thông tin tuyển dụng do
trưởng phòng lập và quyết định có duyệt thông tin này hay không.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ Qui cách nhập
liệu liệu
Checkbox Cán bộ phê duyệt chọn Bool Check
“Duyet” xem có duyệt thông báo
tuyển dụng hay không.
B.Xử lý :
+Input : Check vào Checkbox “Duyet” .
+Xử lý : Lưu xuống cơ sở dữ liệu.
C.Giải thuật :
27
4.Xử Lý in ra danh sách ưng viên :
A.Giao diện :
Màn hình cho phép giám đốc nhân sự sau khi phỏng vấn ứng viên phân
loại ra được ứng viên trúng tuyển, ứng viên tiềm năng và ứng viên bị loại.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dự liệu Qui cách nhập
liệu
Checkbox Giám đốc nhân Bool Mỗi UV chỉ
“xeploaiUV” sự quyết định được có một
chọn các ứng trong ba giá trị
viên với trình độ UV trúng tuyển,
tương ứng. UV tiềm năng,
UV bị loại.
B.Xử lý :
+Input : Check vào Checkbox “xeploaiUV”
+Xử lý : Lưu giá trị “xeploaiUV” xuống cơ sở dữ liệu.
C.Giải thuật :
28
29
Phần 3
TỔNG KẾT
1. Những Vấn Đề Làm Được :
- Tạo mô hình việc và cơ sở dữ liệu sát với thực tế.
- Phân hoá được các chức năng sử dụng và quản lý.
- Quy trình tuyển dụng nhân sự mang tính cơ động cao.
-Có thể phát triển ứng dụng qua mạng internet.
- Giao diện đơn giản dễ sử dụng.
30