You are on page 1of 6

Lý thuyết: 2 câu

1. Trình bày kn hoặc định nghĩa


2. B.tập liên quan đến lý thuyết
- Các nguyên tắc kế toán +nguyên tắc giá gốc

+ nguyên tắc giá thị trường

+ ng.tắc KTDT

+ ng.tắc KTT

+ ng.tắc phù hợp

Chú ý: - các khái niệm kế toán cơ bản : +ở đâu, vs ai, như thế nào

+ Bằng gì

+ khi nào

-Số ghi trong kế toán: 199.000

19.560
- cho vd tại DN thương mại tháng…..năm…. có tài liệu sau

(đơn vị tính :triệu đông)


VD: A trả trước cho B = 100tr đồng

Ở B ghi nhận là thu nhập trong kỳ. Đ hay S ? Tại sao?

Nếu sai sửa lại cho đúng.( biết rằng áp dụng KTDT)

TRả lời: sai vì B chưa hoàn thành nghĩa vụ của mình( B chưa giao hàng cho A)

Ở B đã ghi sai quan hệ đối ứng TK.

Dug p2 ghi âm để sửa: - ghi lại định khoản đã ghi sai bằng số âm

-rồi ghi lại cho đúng bằng mực thường


Phần bài tập cho ví dụ: có 2 loại mua và bán hàng hóa( chú ý đọc kỹ đề)

Tại DN thương mại ngày tháng năm

1. Số dư đầu kỳ
TKTM….. TKVNH
TKTGNH…. TKPTCNB
TKHH…. (Trong đó người bán K…)
(Trong đó hhA SL….ST…..) TKPTNLĐ
TKTSCĐ HH TK NVKD
TK HMTSCĐ TK LNCPP

Yêu cầu: 1. Nêu 5 nghiệp vụ khác nhau phát sinh trong kì trong đó có liên
quan đến hh A và người bán K.

2.Ghi sổ NK-SC(khóa sổ)


3.Ghi sổ chi tiết liên quan theo mẫu sổ

Khóa sổ: tổng dư nợ…….= tổng dư…….


Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có s.dư

C1:Mua hàng Nếu Đ.bài không yêu cầu gì thì chọn mua hàng cho ngắn

1. Mua hàng hóa A chưa trả tiền cho ct K ( SL….ST …..)


TKPTCNB TKMH TKHH A
2. Chi phí vận chuyển hh A trả bằng tiền mặt
3. Nhập kho đủ hh A mua về
4. Chi TM trả chò ng.bán K
5. Chi TGNH trả cho ng. bán K

CÁc SỔ chi tiết: sổ ct hh A, ct mua hh A, ct PTNB CT K

Nếu mua 2 lại hàng thì ghi rõ như bt2 – 162- GT


C2:Bán hàng

1. Xuất kho hàng hóa A( 1 lại hh nên chỉ ghi ST)


nếu có 2 loại hh thì ghi cả SL và ST ( tính theo dơn giá bình quân)
2. Giá bán số hh trên KH trả = tm…..
3. Chi phí vc hh đem đi bán trả = TM
4. Tiền lương phải trả ở BPBH
Ở BPQLDN
5. Khấu hao TSCĐ ở BPBH
‘ ‘ ‘ ở BPQLDN
6. Xác đinh KQBH trong kỳ
6.a kết chuyển GVHXB
6.b Kết chuyển DT thuần
6.c Kết chuyển( phân bổ chi phí BH
6.d kết chuyển (p,bổ chi phí QLDN)
6.e Xác đinh KQ

Kết quả có thể yêu cầu

C1:

C.tiêu Đk CK

Tài sản 1000 1500

Nợ pt 1000 1000

VCSH 2000 2500

Mình phải tự điền số rồi xđ kquar là gì


C2:

TS = Npt + vcsh( vd: 1000 = 600 + 400)

Trong kỳ chủ sh rút (góp ) vốn 200

Nêú góp thì KQ là 200

Rút thì KQ là 600

C3: KQ = 10% GVHXB

10% DTBH thì KQ = [Chi phí / (1 – 0,1)]

VD khác : GIÁ XK A 50

GIÁ BÁN 70(NHẬN TM LÀ 35)

Tác động đến BCĐKT

+Pần TS tăng (giảm) chỉ tiêu TM tăng 35

Chỉ tiêu PTCKH tăng 35

Chỉ tiêu HH giảm 50

Tác động đến BCKQHĐKD

+ Phần TN chỉ tiêu TN tăng 70

+ Phần CP chỉ tiêu GVHXB tăng 50


Dạng ngược

Cho bảng cân đối kế toán

TS ĐK CK NV ĐK CK
TM a.1 a1 + 100 VNH b1 b1
TGNH a.2 a2 PTCNB b2 b2 + 100
PTCKH a3 a3 + 300 PTNLĐ b3 b3 + 20
HH a4 a4 – 250 NVKD b4 b4 + 200
CCDC a5 a5 -20 LNCPP b5 b5 - 10
CPTT a6 a6 +10
TSCĐHH a7 a7 +100
HMTSCĐ a8 a8 +30

Tổng Tổng
( đây là nháp ra để làm đề bài sẽ chỉ cho số cụ thể)

Nêu tên nghiệp vụ phù hợp:

1. X.kho hàng hóa đem bán, giá xk 250


2. Chủ SH GÓP vốn bằng TM 200
3. Mua chịu TSCĐHH 100
4. Giá bán hh trên 300( KH chưa thanh toán)
5. Trính KHTSCĐ
bộ phân BH ……
bộ phân QLDN ……
30
6. Tính lương phải trả
cho nvien bán hàng ….
cho nhân viên QLDN ….

20
7. Xuất kho CCDC loại phân bổ 2 lần trị giá 20
7.a Nợ TKCPTT 20
CÓ CCDC 20
7.b Nợ TK CPBH 10
có TK CPTT 10

You might also like