You are on page 1of 360

Chuyên san EXP

Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

1
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tác giả: Murray Bourne, ng i s hữu trang www.intmath.com.


Biên dịch: Võ Hoàng Tr ng, thành viên chuyên san EXP, sinh viên khoa Toán – Tin h c,
tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên, Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh.
Chỉnh sửa: Đ ng Phúc Thiên Qu c, ch nhi m chuyên san EXP, cử nhân khoa Toán – Tin h c,
tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên, Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh.
Trình bày bìa: Công ty trách nhi m hữu h n Công ngh Thi t k DUKES, 30 Nguy n Văn
Dung, Ph ng 6, Quận Gò V p, Tp. H Chí Minh.

2
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Cu n sách nƠy đ c d ch từ 2 ph n: “Differentiation” vƠ “Integration” trên trang web


www.intmath.com, tiêu đ “Đ o hàm, Tích phân ng d ng đ c gì?” do ng i biên d ch tự ý
đặt.

(i) B n quy n v i trang web IntMath:


Xu t b n theo sự cho phép c a tác gi thông qua th đi n tử vƠo ngƠy 18 tháng 1 năm 2015.
Email xin phép d ch thuật từ thành viên c a chuyên san EXP, Võ Hoàng Tr ng:
“I’ve known this site since i was in high school and i’m very impressed. Your site so helpful for
me. So, I want to translate some lessons of your site (like differentiation, intergral, etc..) into
Vietnamese for studying and sharing to anyone who need. The production is a book or a file
type.PDF upload on the internet and sharing for free.
No operation will be made. But first, I need your agreement (for copyright). So, can I do this?”.
Email ch p thu n d ch thuật từ qu n lý trang web IntMath, Murray Bourne:
“Hello Trong.
Thank you for your interest (and kind words) about IntMath and for requesting permission
before going ahead.
I’d like to support you on this, but I’d be more comfortable if the translated document was
published on IntMath, rather than somewhere else. Where did you hope to upload it to?
I was in your country a week ago. I love Vietnam!”.
Bằng ch ng:

(ii) B n quy n v i Chuyên san EXP:


Tôi, Đ ng Phúc Thiên Qu c, ch nhi m Chuyên san EXP, khoa Toán – Tin h c, tr ng Đ i h c
Khoa h c Tự nhiên, Đ i h c Qu c Gia Thành ph H Chí Minh đ ng ý chỉnh sửa cu n sách
c a tác gi Murray Bourne do thành viên Võ Hoàng Tr ng biên d ch theo tiêu chuẩn c a
Chuyên san EXP.
Cu n sách nƠy đ c sử d ng mi n phí đ n b t kỳ ai có nhu c u đ c. Chúng tôi không ng h

3
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

m i hƠnh vi kinh doanh có liên quan đ n cu n sách (b n ti ng Vi t) nƠy mƠ ch a thông qua Ủ


ki n c a Chuyên san EXP.
Các chỉnh sửa bao g m:
(i) Thay đ i màu sắc theo tiêu chuẩn c a EXP.
(ii) Đánh s , đ nh d ng l i paragraph cho toƠn văn b n.
(iii) Canh chỉnh kích th c hình nh, đóng khung, ầ.
(iv) Sửa l i các đ nh d ng Toán h c cũ, MathType sang đ nh d ng Toán h c m i, Equation.
(v) Đ nh d ng l i các biểu th c để t ng tác hoƠn toàn v i ph n m m Microsoft Mathematics
(có thể sao chép - dán trực ti p công th c mà không c n đánh máy l i).
(vi) Kiểm tra chính t , lỗi tính toán, lỗi đánh máy sót.
(vii) Tính toán l i, đ nh d ng sai s chữ s thập phơn (quy c cho toàn b bài).

Nhóm chúng tôi hoan nghênh m i sự góp ý, bình luận c a b n để cho cu n sách đ c hoàn
thi n h n. M i ph n h i v cu n sách này (ph n ti ng Vi t), đ c gi có thể gửi email v đ a chỉ:
hoangtrong2305@gmail.com
tiêu đ ghi [Ph n h i Đ o hàm, Tích phân ng d ng đ c gì?].
Trân tr ng cám n!
Thành ph H Chí Minh, ngƠy 05 tháng 02 năm 2016.

4
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

TRANG BÌA .................................................................................................................................. 1


Đ O HÀM, TÍCH PHÂN NG D NG Đ C GÌ? ................................................................... 2
B N QUY N ................................................................................................................................ 3
M C L C ..................................................................................................................................... 5
L I NịI Đ U ............................................................................................................................... 7
CH NG 1: T NG QUAN V NGÀNH VI TÍCH PHÂN ........................................................ 8
CH NG 2: VI PHÂN ............................................................................................................... 11
PH N 2.1: VI PHÂN (TÌM Đ O HÀM) .......................................................................................... 11
Bài 2.1.1 M đ u .................................................................................................................. 11
Bài 2.1.2 Gi i h n và vi phân ............................................................................................... 15
BƠi 2.1.3 Đ d c c a ti p tuy n v i đ ng cong (tính toán giá tr ) ..................................... 20
BƠi 2.1.4 Nguyên lỦ c b n để tính đ o hàm........................................................................ 23
BƠi 2.1.5 Đ o hàm v i t c đ thay đ i t c th i.................................................................... 27
BƠi 2.1.6 Đ o hƠm đa th c ................................................................................................... 30
BƠi 2.1.7 Đ o hƠm tích vƠ th ng ........................................................................................ 35
Bài 2.1.8 Vi phân hàm s có lũy thừa................................................................................... 39
Bài 2.1.9 Vi phân hàm ẩn ..................................................................................................... 43
BƠi 2.1.10 Đ o hàm c p cao ................................................................................................. 47
BƠi 2.1.11 Đ o hàm riêng ..................................................................................................... 50
PH N 2.2: NG D NG C A VI PHÂN .......................................................................................... 54
Bài 2.2.1 Gi i thi u v vi phân ng d ng............................................................................. 54
Bài 2.2.2 Ti p tuy n và pháp tuy n ...................................................................................... 56
Bài 2.2.3 Công th c Newton ................................................................................................ 60
Bài 2.2.4 Chuyển đ ng cong ................................................................................................ 64
Bài 2.2.5 T c đ liên quan .................................................................................................... 73
Bài 2.2.6 Sử d ng vi phơn để vẽ đ th ................................................................................. 77
Bài 2.2.7 Áp d ng vi phơn để xử lý những v n đ cực tr .................................................... 90
Bài 2.2.8 Bán kính cong ....................................................................................................... 94
PH N 2.3: Đ O HÀM HÀM S SIÊU VI T .................................................................................. 103
Bài 2.3.1 M đ u ................................................................................................................ 103
BƠi 2.3.2 Đ o hàm hàm s l ng giác và ng d ng........................................................... 104
BƠi 2.3.3 Đ o hàm hàm s logarithm, hƠm mũ vƠ ng d ng ............................................. 113
CH NG 3: TệCH PHÂN ........................................................................................................ 126
PH N 3.1: TÍCH PHÂN ............................................................................................................. 126
Bài 3.1.1: M đ u ............................................................................................................... 126
Bài 3.1.2 Vi phân ................................................................................................................ 128
Bài 3.1.3 Nguyên hàm và tích phân b t đ nh...................................................................... 130
Bài 3.1.4 Di n tích d i đ ng cong ................................................................................. 138
BƠi 3.1.5 Tích phơn xác đ nh .............................................................................................. 146
Bài 3.1.6 Quy tắc hình thang .............................................................................................. 155
Bài 3.1.7 Quy tắc Simpson ................................................................................................. 159

5
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

PH N 3.2 NG D NG C A TÍCH PHÂN ..................................................................................... 165


Bài 3.2.1 M đ u ................................................................................................................ 165
Bài 3.2.2 ng d ng c a tích phân b t đ nh ........................................................................ 166
Bài 3.2.3 Dùng tích phân tính di n tích d i đ ng cong ................................................. 171
Bài 3.2.4 Dùng tích phân tính di n tích d i đ ng cong .............................................. 177
Bài 3.2.5 Thể tích kh i tròn xoay ....................................................................................... 183
Bài 3.2.6 Tr ng tâm b mặt ................................................................................................ 199
Bài 3.2.7 Moment quán tính ............................................................................................... 207
Bài 3.2.8 Công sinh ra b i lực bi n thiên ........................................................................... 211
BƠi 3.2.9 Đi n tích .............................................................................................................. 216
Bài 3.2.10 Giá tr trung bình ............................................................................................... 217
Bài 3.2.11 Tiêu chuẩn ch n th ng đ u (HIC): Chỉ s nghiêm tr ng................................ 219
Bài 3.2.12 Tiêu chuẩn ch n th ng đ u (HIC): Chỉ s HIC, ví d .................................... 224
Bài 3.2.13 Lực c a áp su t ch t l ng .................................................................................. 228
Bài 3.2.14 Sử d ng tích phơn tính đ dƠi đ ng cong ....................................................... 231
BƠi 3.2.15 Đ dƠi đ ng cong: ph ng trình tham s , t a đ cực ..................................... 238
PH N 3.3 CÁC CÔNG TH C TÍNH TÍCH PHÂN ........................................................................... 244
Bài 3.3.1 M đ u ................................................................................................................ 244
Bài 3.3.2 Công th c tính tích phơn hƠm lũy thừa t ng quát ............................................... 245
Bài 3.3.3 Công th c tính tích phơn hƠm logarithm c b n ................................................. 256
Bài 3.3.4 Công th c tính tích phân hàm mũ ....................................................................... 262
Bài 3.3.5 Công th c tính tích phơn hƠm l ng giác c b n ............................................... 269
Bài 3.3.6 M t s công th c khác tính tích phơn hƠm l ng giác ....................................... 278
Bài 3.3.7 Công th c tính tích phơn hƠm l ng giác ng c ................................................ 291
Bài 3.3.8 Tích phân từng ph n............................................................................................ 298
Bài 3.3.9 Tính tích phân bằng cách đặt ẩn l ng giác ....................................................... 305
Bài 3.3.10 B ng m t s tích phơn th ng gặp ................................................................... 313
Bài 3.3.11 Tính tích phân bằng cách dùng b ng ................................................................ 315
Bài 3.3.12 Tính tích phân bằng công th c đ quy .............................................................. 317
Bài 3.3.13 Tính tích phân bằng phân s riêng ph n ........................................................... 319
CH NG 4: BÀI Đ C THÊM ................................................................................................ 325
Bài 4.1 Archimedes và di n tích m t ph n hình parabola .................................................. 325
Bài 4.2 Thể tích mặt dây chuy n ........................................................................................ 330
BƠi 4.3 Newton đư nói gì v vi tích phân?.......................................................................... 335
Bài 4.4 T ng Riemann ........................................................................................................ 340
Bài 4.5 Đ nh lỦ c b n c a vi tích phân ............................................................................. 344
Bài 4.6 Công th c Tanzalin tính tích phân từng ph n ........................................................ 349
Bài 4.7 Tích phân từng ph n 2 l n ...................................................................................... 353
GI I THI U TRANG WWW.INTMATH.COM ..................................................................... 358

6
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Chào b n, tôi tên Võ Hoàng Tr ng. Khi hoàn t t cu n sách nƠy, tôi lƠ sinh viên năm 2, khoa
Toán – Tin h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí
Minh.
Tôi hi n đang lƠ thƠnh viên Chuyên san EXP. Đơy lƠ m t trong các s n phẩm c a nhóm chuyên
san EXP, trực thu c CLB h c thuật, khoa Toán - Tin h c, Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i
h c Qu c gia Tp. H Chí Minh. Trong h n 3 năm qua nhóm chúng tôi đư thực hi n các dự án
quy mô nh nhằm c i thi n tình tr ng giáo d c Vi t Nam, hút l i ch t xám từ n c ngoài tr v ,
và hi n đ i hóa các công c Toán h c trong n c.
Tôi tự nhận tôi là m t đ a thích Toán. Khi tôi h c c p 3, tôi đư có thể tự gi i những bài toán
khó trên l p mà không ai trong l p gi i đ c cũng nh ch ng có ai h ng dẫn tôi cách làm,
nh t là tích phân. Vào th i điểm y, tôi có thể ng i hàng gi li n chỉ để gi i m t bài tích phân
nƠo đó vƠ ngƠy hôm sau đem lên l p n p l y điểm 10. Khi y, tôi đư bi t khá nhi u cách gi i
các bài tích phân, tự mò có, tìm ki m trên m ng cũng có, đ ng nhiên tôi l y làm tự hào lắm.
Vào cu i năm 12, tôi tự h i: “Không bi t n c ngoài h h c đ o hƠm, tích phơn nh th nƠo?”.
V i b n tính tò mò, tôi lên Google tìm ki m vƠ tôi đư ti p cận trang www.intmath.com. Cùng
v i trang tra từ trực tuy n tratu.soha.vn để d ch từ vựng, tôi tò mò xem cách mà trang web này
nói v đ o hƠm, tích phơn vƠ sau đó tôi đư b cu n hút, không ph i vì trang này có những cách
gi i hay, nhi u ph ng pháp m i mà là những ng d ng trong đ i s ng hàng ngày c a đ o hàm,
tích phân, ví d nh ch n chỗ ng i d quan sát nh t trong r p phim, cách thi t k khúc cua c a
con đ ng, xác đ nh tr ng tâm c a vật thể, tính công sinh ra, ầ NgoƠi ra, tôi còn bi t đ c b n
ch t thực sự c a tích phân là gì, d u ∫ từ đơu mƠ ra hay mang Ủ nghĩa gì. Cách h ng dẫn
c a trang web này song hành lý thuy t lẫn ng d ng thực ti n, t o đ c sự thu hút đ i v i tôi và
tôi quy t đ nh d ch các bƠi trong trong trang web đó nhằm làm ngu n tài li u cho riêng mình
cũng nh chia s cho b t kỳ ai có nhu c u đ c và tìm hiểu những ng d ng c a đ o hàm, tích
phân trong cu c s ng.
Tr c kia, tôi nghĩ tích phơn lƠ cái gì đó ghê g m mà chỉ các b óc thiên tài m i nghĩ ra đ c,
nh ng sau khi bi t đ c l ch sử hình thành c a chúng, tôi đư nghĩ sai. Sự thật thì Ủ t ng hình
thành khái ni m tích phân r t đ n gi n và tôi tin ngay c những h c sinh l p 6, l p 7 cũng có
thể hiểu đ c Ủ t ng nƠy. Đặc bi t h n, những đi u mà tôi nói trên hi m khi đ c đ cập
trong những ti t toán trên l p. Còn vi c tính tích phơn ? Trong lúc tôi còn không bi t nên tính
tích phân từng ph n hay đặt ẩn nh th nƠo thì ng i ta đư nghiên c u ra ph ng pháp lập trình
trên máy tính và gi i ra đáp s cho b t kỳ bài tích phân nào v i đ chính xác đ n kinh ng c.
“Ng i ta” đơy chính lƠ những ng i đư s ng cách đơy g n c th kỷ. Qua đó, tôi th y rằng
trình đ toán c a mình đư t t hậu xa so v i Th gi i.
Tôi đư nghe nhi u b n h i rằng: “Đ o hàm, tích phân có ng d ng gì trong cu c s ng?” Đáng
ti c đơy lƠ ph n thú v và h p dẫn nh t l i đ c đ cập quá ít trong sách giáo khoa. Hi v ng
rằng qua cu n sách này, b n sẽ có câu tr l i.
L i cu i cùng, tôi chơn thƠnh cám n ông Murray Bourne, tác gi trang www.intmath.com đư
cho phép tôi d ch ngu n tài li u từ trang web này.
Còn bây gi , m i b n bắt đ u hành trình khám phá những ng d ng c a đ o hàm, tích phân.

7
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ngành vi tích phân nghiên c u v những đ i l ng bi n thiên phi tuy n tính, đ c sử d ng r ng


rãi trong các ngành khoa h c và kỹ thuật, xu t phát từ những v n đ mƠ chúng ta đ c h c (nh
vận t c, gia t c, dòng đi n trong m ch) trong thực t không h đ n gi n, g n gƠng, đ p đẽ. N u
những đ i l ng thay đ i 1 cách liên t c, chúng ta c n phép vi tích phơn để tìm hiểu xem
chuy n gì đư x y ra v i đ i l ng đ y.
NgƠnh vi tích phơn đ c phát triển b i m t nhà khoa h c ng i Anh tên Issac Newton và m t
nhà khoa h c ng i Đ c là Gottfried Lebniz, 2 nhà khoa h c này nghiên c u 1 cách đ c lập v i
nhau v những đ i l ng bi n thiên vào kho ng cu i th kỷ 17. Đư có 1 cu c tranh cãi rằng ai là
ng i đ u tiên phát triển ngƠnh vi tích phơn, nh ng do 2 nhƠ khoa h c này nghiên c u đ c lập
v i nhau nên chúng ta có sự hòa lẫn không đ c nh Ủ v ký hi u và cách di n đ t khi dùng vi
tích phân. Từ Lebniz ta có ký hi u và ∫ .

Isaac Newton Gottfried Wilhelm von Leibniz


(1642 ậ 1726) (1646 ậ 1716)

Sự phát triển c a đ ng h ch y chính xác từng giây vào th kỷ 17 mang l i nhi u Ủ nghĩa quan
tr ng trong khoa h c nói chung và toán h c nói riêng, vƠ đỉnh cao c a sự phát triển đó lƠ ngƠnh
vi tích phân.
Đ i v i các nhà khoa h c thì đơy lƠ đi u r t quan tr ng để có thể dự đoán v trí c a những ngôi
sao, qua đó hỗ tr cho ngành hàng h i. Thử thách l n nh t c a các th y th khi đi biển chính là
xác đ nh kinh đ c a con tàu ngoƠi kh i, b t kỳ qu c gia nƠo đ a tƠu đ c đ n Th Gi i M i
đ u sẽ mang v r t nhi u vàng b c châu báu, thực phẩm, qua đó qu c gia trên sẽ tr nên giàu
có.
Newton và Lebniz xây dựng trên các phép toán đ i s và hình h c c a Rene Descartes, ng i
phát triển h t a đ Descartes mƠ chúng ta đư gặp trong ch ng trình ph thông.
Ngành vi tích phân này có 2 m ng chính:

8
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vi phơn (hay đ o hàm) giúp chúng ta tìm ra t c đ thay đ i c a 1 đ i l ng v i 1 đ i l ng


khác.
Tích phơn, ng c v i vi phân. Chúng ta có thể đ c cho tr c 1 giá tr bi n thiên nƠo đó vƠ ta
ph i lƠm đi u ng c l i, t c tìm m i quan h ban đ u (hay ph ng trình ban đ u) giữa 2 đ i
l ng.

Thể tích thùng r u là m t trong những v n đ .


đ c gi i quy t bằng cách sử d ng ph ng pháp vi tích phơn

I. VI TệCH PHỂN TRONG HẨNH Đ NG 1


M t tháp năng l ng cung c p đi n từ mặt tr i bằng cách thi t lập hàng ngàn t m g ng có kh
năng đi u chỉnh đ c, g i lƠ g ng đ nh nhật, mỗi t m g ng đ c đặt trên đình tháp, thu năng
l ng nhi t từ mặt tr i và c t giữ trong bể ch a những h t mu i đư đ c n u ch y (nằm bên
ph i tháp) v i nhi t đ h n ° .
Khi c n dùng đi n, năng l ng trong bể đ c dùng để t o h i n c truy n chuyển đ ng cho
turbine sinh ra đi n ( bên trái tháp).
Vi tích phân (c thể trong tr ng h p nƠy lƠ đ o hƠm) dùng để lƠm tăng t i đa công su t quá
trình này.

Solar Two ph c v cho đ án năng l ng California

II. VI TệCH PHỂN TRONG HẨNH Đ NG 2


Vi tích phơn dùng để phát triển năng su t c ng và những thành ph n khác c a máy tính.

9
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

III. M C L C
Ch ng 2: Vi phân
Ch ng nƠy có 3 ph n g m:
Ph n 2.1 Vi phân: Gi i thi u s nét v đ o hàm và m t s ví d c b n v kỹ thuật tính vi phân.
Ph n 2.2 ng d ng c a vi phơn: N i ta sẽ khám phá m t s ng d ng c b n, bao g m c tìm
ti p tuy n, những v n đ v chuyển đ ng cong cũng nh t i u hóa.
Ph n 2.3 Vi phân hàm s siêu vi t: Ta sẽ khám phá cách tìm đ o hàm c a m t s hàm s nh
hàm sine, cosine, logarithms và hàm s mũ.
Ch ng 3: Tích phơn
Ba ph n trong ch ng nƠy lƠ:
Ph n 3.1 Tích phân: Ta sẽ khám phá m t s nét c b n c a tích phân.
Ph n 3.2 ng d ng c a tích phơn: N i ta sẽ th y vài ng d ng c b n c a tích phân g m tính
di n tích, thể tích, tr ng tâm, moment quán tính, n p đi n tích và giá tr trung bình. M t đi u
thú v lƠ Archimedes đư nắm đ c vài y u t để hình thƠnh nên vi tích phơn tr c c Newton và
Leibniz tận 2000 năm!
Ph n 3.3 Công th c tính tích phân: Ph n này sẽ cho các b n th y vài kỹ thuật tính tích phân.
Ch ng 4: BƠi đ c thêm
Những câu chuy n l ch sử và m t s cách tính vi tích phân khác sẽ đ c nêu trong ch ng nƠy.

10
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

N i dung trong ph n 2.1 này:


Bài 2.1.1 M đ u.
Bài 2.1.2 Gi i h n và vi phân.
BƠi 2.1.3 Đ d c c a ti p tuy n v i đ ng cong (tính toán s ).
BƠi 2.1.4 Nguyên lỦ c b n để tính đ o hàm.
BƠi 2.1.5 Đ o hàm v i t c đ thay đ i t c th i.
BƠi 2.1.6 Đ o hƠm đa th c.
BƠi 2.1.7 Đ o hƠm tích vƠ th ng.
Bài 2.1.8 Vi phân hàm s có lữu thừa.
Bài 2.1.9 Vi phân hàm ẩn.
BƠi 2.1.10 Đ o hàm c p cao.
BƠi 2.1.11 Đ o hàm riêng.
I. VI PHÂN LÀ GÌ?
Phép vi phân ch y u tìm t c đ thay đ i c a đ i l ng này v i đ i l ng khác. Chúng ta c n
phép vi phân khi t c đ thay đ i không có giá tr c đ nh, đi u nƠy có nghĩa lƠ gì?
II. T C Đ THAY Đ I C Đ NH
Đ u tiên, ta sẽ kh o sát m t chi c xe chuyển đ ng v i t c đ ⁄ℎ, đ th quưng đ ng –
th i gian sẽ nh th này:

11
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Chúng ta c n l u Ủ rằng quưng đ ng tính từ điểm xu t phát tăng v i hằng s c đ nh là


mỗi gi , vì vậy sau ℎ chi c xe đi đ c . Chú ý rằng đ d c (gradient) luôn là =
trong toàn b đ th . Đơy chính lƠ t c đ thay đ i c đ nh c a quưng đ ng theo th i gian, đ
d c luôn d ng (vì đ th đi lên khi b n đi từ trái sang ph i).
III. T C Đ THAY Đ I KHÔNG C Đ NH
Bây gi ta quăng qu bóng lên tr i. D i tác d ng c a tr ng lực thì qu bóng di chuyển chậm
d n, sau đó bắt đ u đi ng c chi u chuyển đ ng ban đ u và r t xu ng. Trong su t quá trình
chuyển đ ng thì vận t c qu bóng thay đ i từ d ng (khi qu bóng đi lên), chậm v 0, sau đó v
âm (qu bóng r i xu ng). Trong quá trình đi lên, qu bóng có gia t c ơm vƠ khi nó r i xu ng thì
có gia t c d ng.
Ta có đ th m i liên h giữa đ cao ℎ và th i gian .

Lúc nƠy đ d c c a đ th thay đ i trong su t quá trình chuyển đ ng. Ban đ u đ d c khá l n,
có giá tr d ng (biểu th vận t c l n khi ta ném bóng), sau đó khi qu bóng chậm d n, đ d c
ngày càng ít và bằng (khi qu b ng điểm cao nh t và vận t c lúc đó bằng ). Sau đó qu
bóng bắt đ u r t xu ng vƠ đ d c chuyển sang âm ( ng v i gia t c ơm) sau đó ngƠy cƠng d c
h n khi vận t c tăng lên.
Đ d cc am tđ ng cong t i điểm cho ta bi t t c đ thay đ i c a đ i l ng t i điểm đó.

12
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

IV. KHÁI NI M QUAN TR NG: TÍNH X P X C A Đ NG CONG


Bây gi ta hãy phóng to m t ph n đ th g n v trí = (n i tôi đánh d u hình chữ nhật phía
trên), quan sát m t đo n ngắn giữa v trí = . và = . , nó sẽ trông gi ng nh th này:

L u Ủ rằng khi ta phóng to đ g n đ ng cong, nó bắt đ u gi ng nh đ ng th ng. Chúng ta


có thể tìm giá tr x p xỉ đ d c c a đ ng cong t i v trí = (chính lƠ đ d c c a ti p tuy n
c a đ ng cong đ c vẽ mƠu đ ) bằng cách quan sát những điểm mƠ đ ng cong đó đi qua g n
= (ti p tuy n là đ ng th ng ti p xúc v i đ ng cong t i duy nh t điểm).
Quan sát đ th , ta th y rằng đ ng cong y đi qua . ; . và . ; . Vậy đ d c c a ti p
tuy n t i v trí = kho ng:
− − .
= = ⁄
− . − .
Đ n v là ⁄ gi ng nh vận t c, vậy chúng ta đư tìm đ c t c đ thay đ i bằng cách nhìn vào
đ d c.
Rõ ràng, n u chúng ta phóng to g n h n, đ ng cong sẽ th ng h n vƠ ta sẽ có giá tr x p xỉ
đúng h n cho đ d c c a đ ng cong.
ụ t ng c a vi c “phóng to” vƠo đ th và tìm giá tr x p xỉ đúng nh t c a đ d c đ ng cong
(cho ta bi t đ c t c đ thay đ i) dẫn đ n sự phát triển c a vi phân.
V. S PHÁT TRI N C A PHÉP TÍNH VI PHÂN
Cho đ n th i đ i c a Newton và Lebniz thì vẫn ch a có 1 cách chắc chắn để dự đoán hay miêu
t v hằng s bi n đ i c a vận t c. Có sự c n thi t thực t để hiểu lƠm nh th nào ta có thể
phân tích và dự đoán các đ i l ng có hằng s bi n thiên. Đó lƠ lỦ do h phát triển phép tính vi
phân.
VI. T I SAO PH I NGHIÊN C U PHÉP TÍNH VI PHÂN?
Có r t nhi u ng d ng c a phép vi phân trong khoa h c và kỹ thuật.
Vi phơn còn đ c dùng trong vi c phân tích v tƠi chính cũng nh kinh t .
M t ng d ng quan tr ng c a vi phơn đó lƠ t i u hóa ph m vi, t c tìm đi u ki n giá tr l n

13
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

nh t (hay nh nh t) x y ra. Đi u này r t quan tr ng trong kinh doanh (ti t ki m chi tiêu, gia
tăng l i ích) và kỹ thuật (đ dài l n nh t, giá ti n nh nh t).
VII. VÍ D V T I U HịA
M t h p có đáy hình vuông đ c m mặt trên. N u sử d ng vật li u thì thể tích l n
nh t có thể c a h p là bao nhiêu?
Chúng ta sẽ gi i quy t v n để này trong ph n sau: ng d ng c a vi phân.
VIII. TÍNH G N ĐỎNG MẨ CHỎNG TA S D NG
Những tính g n đúng d i đơy đ u có giá tr r t quan tr ng:
Tr s g n đúng để tìm đ d c.
Đ i s g n đúng để tìm đ d c.
Tập h p những quy luật c a vi phân.
B n có thể b qua ph n ng d ng n u b n chỉ c n quan tơm đ n cách tính vi phơn, nh ng đơy sẽ
là m t thi u sót l n vì b n sẽ không bi t đ c t i sao l i có cách đó.

14
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ti p theo bƠi “M đ u”, để hiểu rõ h n v ngƠnh nƠy, tr c tiên chúng ta ph i hiểu v gi i h n.


I. GI I H N
Trong vi c nghiên c u v ngành vi tích phân, chúng ta sẽ c m th y thú v v đi u gì sẽ x y ra
v i m t hàm s khi các giá tr khác nhau thay vƠo hƠm thì hƠm đó đ n g n để m t giá tr c thể.
Chúng ta đư bắt gặp đi u nƠy trong bƠi “Vi phơn (đ o hƠm)” khi phóng to đ ng cong để tìm
giá tr x p xỉ c a đ d c đ ng cong.
II. GI I H N KHI TI N Đ N M T CON S C TH
Thỉnh tho ng vi c tìm giá tr gi i h n c a m t biểu th c chỉ đ n gi n là th s .
Ví d : Tìm gi i h n khi ti n đ n c a biểu th c = + .
Tr l i ví d
Sử d ng ký hi u gi i h n, ta vi t nh sau:
l�m +

Ví d nƠy không khó khăn gì c , ta chỉ th s vào biểu th c và vi t:


l�m + =

Đi u này h p lý vì hàm = + là hàm liên t c.


Tuy nhiên có m t vƠi tr ng h p ta không thể áp d ng cách này.
Ví d : Trong biểu th c sau thì hiển nhiên không thể bằng (do mẫu s ph i khác ), hãy
tìm gi i h n biểu th c khi ti n đ n :

− −
=

Tr l i ví d
Chúng ta có thể th y hàm s ti n đ n g n m t giá tr c thể khi ti n đ n từ bên trái:

. . . . . …
. . . . . …

Ti p t c ti n g n đ n giá tr = :

. . . . . . . …
. . . . . . . …

15
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

T ng tự, ti n đ n từ bên ph i cho ta giá tr gi i h n t ng tự:

. . . . …
. . . . …

Ta nhận th y rằng các giá tr hàm ti n g n đ n .


Ta vi t:
− −
l�m =
→ −
Chú ý: Ta có thể tìm giá tr gi i h n này bằng cách phân tích thành nhân tử:
− − + −
l�m = l�m = l�m + =
→ − → − →

Cách lƠm nƠy đúng vì ta có ≠ .


Đơy lƠ ví d c b n nhằm gi i thi u vi c nghiên c u gi i h n. Nó có v khá ng ngẩn vì những
gì ta làm ch khác gì bài toán c p , nh ng l i r t quan tr ng vì nó thể hi n rằng hàm không t n
t i giá tr thực nào khi = , nh ng khi ta cho ngày càng d n t i thì giá tr hƠm cƠng đi v
m t giá tr thực (nh trong ví d trên là ).
III. GI I H N KHI TI N Đ N
Chúng ta ph i nh rằng chúng ta không thể chia cho s .
Nh ng có m t vƠi đi u r t thú v và quan tr ng, đó lƠ gi i h n khi ti n đ n vƠ n i mƠ giá tr
gi i h n xu t hi n khi ta có mẫu s bằng .
i
Ví d : Tìm gi i h n khi ti n đ n c a .

Tr l i ví d
i
Ta không thể thay s vào biểu th c vì không xác đ nh.

Không có ph ng pháp đ i s nƠo để tìm gi i h n nƠy, nh ng ta có thể tìm bằng cách cho ti n
g n đ n từ bên trái và ph i và có k t luận rằng:
s�n
l�m =

M t cách để kiểm ch ng k t qu nƠy đó lƠ dựa vƠo đ th và ta th y rằng giá tr hàm s khi


g n đ n là .

16
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Có chỗ tr ng n i = trong đ th nh ng nó quá nh để chúng ta th y đ c.


IV. GI I H N KHI TI N Đ N VÔ C C

Ví d : Cho biểu th c , chuy n gì sẽ x y ra v i biểu th c khi ti n ra vô cực?

Tr l i ví d
Rõ ràng khi giá tr càng l n thì giá tr biểu th c ngày càng nh cho đ n khi đ n sát giá tr , ta
nói rằng “gi i h n c a khi ti n ra vô cực là ”.

V. GI I H N KHI GIÁ TR BI N THIÊN M U


M t cách t ng quát:

l�m ( ) =
→±∞

T ng tự:

l�m ( )=
→±∞

Ta dùng những giá tr gi i h n này khi c n cl ng gi i h n c a các hàm s vƠ đặc bi t hữu


ích khi ta vẽ đ th đ ng cong.
Ví d : Tìm gi i h n:

l�m ( )
→∞ +
Tr l i ví d
Bài này không m y rõ ràng giá tr gi i h n là bao nhiêu. Ta có thể thay giá tr càng l n d n
vào biểu th c cho đ n khi ta phát hi n đi u gì kh quan (hãy thử v i , r i , r i
và c th ).
Hoặc ta có thể sắp x p biểu th c và dùng công th c:

17
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

l�m ( ) =
→±∞

để tìm giá tr gi i h n.
Ta chia c tử và mẫu cho để t o ra biểu th c mà ta có thể đánh giá đ c giá tr gi i h n.

− − −
l�m ( ) = l�m = =−
→∞ + →∞
+ +


Chú ý rằng ta không thay ký hi u ∞ vào biểu th c � vì nó không có nghĩa trong toán h c.
+

− ∞
Đừng vi t , đi u nƠy không đúng đơu nhé!
∞+

Ví d 6: Tìm gi i h n:


l�m
→∞ +

Tr l i ví d 6
Cách th s : Thay các giá tr l n d n vào biểu th c nh ,r i ,r i , ầ vƠ
ta nhận th y biểu th c ti n v − .

Cách đ i s : Chia tử và mẫu cho r i l y gi i h n:

− −
l�m = l�m =−
→∞ + →∞
+

VI. TÍNH LIÊN T C VÀ VI PHÂN


Trong ph n này ta sẽ l y vi phân c a đa th c, sau đó ta sẽ gi i quy t nhi u hƠm khó h n, có khi
ta không thể l y vi phơn đ c. Ta c n ph i hiểu đi u ki n nƠo để m t hàm có thể l y vi phân.
M t hàm s nh = − − + là hàm liên t c v i m i giá tr c a nên có thể l y
vi phân v i m i giá tr c a .

18
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tuy nhiên, hàm s nh = không xác đ nh t i = và = .


Hàm không liên t c t i điểm đó, vì vậy ta không thể l y vi phân v i những giá tr nh vậy.

VII. HÀM S NHI U PH NG TRỊNH VẨ VI PHỂN


Hàm s nhi u ph ng trình l y đ c vi phân v i m i n u hàm s y liên t c v i m i .
Ví d 7:
+ <
={
− +
Hàm s này không liên t c t i = , nh ng vẫn t n t i giá tr t i = (c thể = ). Hàm
s này có vi phân v i m i trừ giá tr = vì hàm không liên t c t i điểm trên.

19
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong bài vi t này, tôi sẽ cho b n th y m t trong những v n đ có từ lơu, đó lƠ tìm đ d c ti p


tuy n c a đ ng cong. V n đ nƠy có tr c khi vi phơn ra đ i.
Khi chúng ta mô hình hóa nhi u v n đ vật lý bằng cách sử d ng đ ng cong, ta ph i hiểu v
đ d c c a đ ng cong nhi u điểm khác nhau vƠ Ủ nghĩa c a đ d c trong những ng d ng
thực t .
Hãy nh rằng: Ta đang c gắng tìm t c đ thay đ i c a 1 đ i l ng này so v i đ i l ng khác.
Những ng d ng bao g m:
+ Nhi t đ thay đ i trong th i gian nh t đ nh.
+ Vật t c c a 1 vật thể r i tự do trong kho ng th i gian nh t đ nh.
+ Dòng đi n qua m ch trong th i gian nh t đ nh.
+ Sự bi n thiên c a th tr ng ch ng khoán trong kho ng th i gian nh t đ nh.
+ Sự gia tăng dơn s trong kho ng th i gian nh t đ nh.
+ Nhi t đ gia tăng theo tỉ tr ng trong bình gas.
Sau đó, ta sẽ khám phá ra t c đ thay đ i c a những đi u trên bằng cách l y vi phân hàm s và
thay th giá tr thích h p vào. Bây gi , ta bắt đ u tìm t c đ thay đ i m t cách g n đúng (có
nghĩa lƠ ta thay s vƠo cho đ n khi ta tìm đ c giá tr x p xỉ phù h p).
Ta quan sát tr ng h p t ng quát và vi t ph ng trình phù h p bao g m ẩn (đ c lập) và giá
tr (không đ c lập).

Đ d c c a đ ng cong = t i điểm chính lƠ đ d c ti p tuy n t i . Ta c n tìm đ d c


nƠy để gi i quy t nhi u ng d ng vì nó cho ta bi t t c đ thay đ i m t cách nhanh chóng.
Ta vi t = trên đ ng cong vì là hàm theo , t c là, n u thay đ i thì cũng thay đ i.
* Ký hi u Δ:

20
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

ký hi u này, ta vi t:
+ Thay đ i theo là Δ .
+ Thay đ i theo là Δ .
Theo đ nh nghĩa nƠy, đ d c đ c cho b i:
Δ −
= =
Δ −
Ta dùng công th c nƠy để tìm nghi m bằng s đ d c đ ng cong.
Ví d : Tìm đ d c c a đ ng cong = t i điểm ; sử d ng ph ng pháp tính bằng s .
Tr l i ví d
Ta bắt đ u v i điểm ; vì g n v i điểm ; .

Đ d cc a tính b i:
− −
= = =
− −
Bây gi ta di chuyển điểm quanh đ ng cong, ti n đ n g n , dùng điểm . ; . g n
v i ; .

21
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

D tính đ d c đ ng cong là = . .
Ta th y đơy lƠ giá tr x p xỉ phù h p v i đ d c ti p tuy n t i , nh ng ta có thể tìm đ c giá
tr x p xỉ t t h n.
Bây gi ta di chuyển l ig n h n nữa, gi sử . ; . .
Bây gi ta có:

Vậy ta tính đ c = . .
Ta th y ta đư g n tìm đ c giá tr đ d c c n tìm.
Bây gi n u ti p t c di chuyển đ n . ; . ,đ d c là . .
N u là . ; . thì đ d c là . .
Rõ ràng, n u → thì đ d c → , nh ng ta l u Ủ rằng ta không đ cl y = vì nh
vậy phân s c a có mẫu, đi u này là vô lý.
Ta đư tìm đ c t c đ thay đ i c a theo là t i điểm = .

22
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong bƠi nƠy, chúng ta sẽ tính vi phơn c a m t hƠm bằng “nguyên lỦ c b n”. T c lƠ chúng ta
sẽ bắt đ u từ m t m hỗn t p vƠ sau đó dùng đ i s để tìm công th c t ng quát cho đ d c
đ ng cong ng v i m i giá tr c a .
“Nguyên lỦ c b n” có thể hiểu lƠ “công th c Δ “vì nhi u bài vi t sử d ng ký hi u Δ ( ng v i
sự thay đ i c a ) và Δ ( ng v i sự thay đ i c a ). Đi u nƠy vô tình lƠm cho đ i s thêm
ph c t p, nên chúng ta dùng ℎ thay th cho Δ , ta vẫn g i lƠ “công th c Δ”.

Ta tìm ki m m t cách th c đ i s để tìm đ d c c a = t i theo cách thay s mƠ ta đư


xem trong bƠi “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính toán giá trị)”.

Ta có thể tính x p xỉ giá tr này bằng cách l y 1 điểm nƠo đó g n ( ; ), gi sử nh


( + ℎ; + ℎ ).

Giá tr lƠ giá tr x p xỉ c a đ d c ti p tuy n ta đư yêu c u.


Ta có thể vi t đ d c nƠy lƠ:


Δ
=
Δ
N u ta di chuyển ngày càng g n t i , đ ng sẽ g n trùng v i ti p tuy n t i vƠ đ d c
c a g n bằng v i đ d c ta c n tìm.

23
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

N u ta để trùng v i (t c ℎ = ) thì ta sẽ có chính xác đ d c ti p tuy n.

Bơy gi có thể vi t thƠnh:


+ℎ −
=
ℎ ℎ
T ng đ ng đ d c là:
− Δ +ℎ −
= = =
− Δ ℎ

Nh ng ta đang tìm đ d c t i nên ta cho ℎ d n ti n đ n dẫn đ n ti n đ n và ti n t i



đ d c ta đang tìm.
I. Đ D CĐ NG CONG THEO Đ O HẨM
Ta có thể vi t đ d c ti p tuy n t i là:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
Đơy chính lƠ nguyên lỦ c b n để tính đ o hàm (hay công th c Δ) là t c đ thay đ i t c th i c a
theo .
Đi u nƠy t ng đ ng v i đi u sau (n i tr c đó ta đư dùng ℎ thay cho Δ ):
Δ
= l�m
Δ → Δ
B n có thể vi t công th c Δ thành:
+Δ −
= l�m
Δ → Δ
II. L U ụ V Đ O HÀM
QUAN TR NG: Đ o hàm (vi phân) có thể vi t theo nhi u cách, đi u này có thể dẫn đ n m t s
phi n ph c cho những b n m i nghiên c u vi phân:
′ ′
Đi u theo sau đơy t ng đ ng cách vi t đ o hàm bậc c a = : hoặc hoặc .

24
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d : Tìm khi = + .

Tr l i ví d
Ta có:

= +
Nên:

+ℎ = +ℎ + +ℎ = + ℎ+ ℎ + + ℎ
Bơy gi ta c n tìm:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
+ ℎ+ ℎ + + ℎ − +
= l�m
ℎ→ ℎ
= l�m + ℎ+
ℎ→

= +
Chúng ta đư tìm ra biểu th c cho ta đ d c ti p tuy n b t kỳ n i nƠo c a đ ng cong.
N u = thì đ d c lƠ − + = − (đ ng mƠu đ trong hình d i).
N u = thì đ d c lƠ + = (xanh lá cây).
N u = thì đ d c lƠ × + = (đen).
Ta có thể th y đáp án lƠ đúng khi ta vẽ đ ng cong ra đ th (hình parabola) vƠ nhận xét đ d c
ti p tuy n.

Đơy chính lƠ đi u lƠm cho vi tích phơn r t hữu d ng, ta có thể tìm đ d c b t c đơu trên đ ng
cong ( ng v i t c đ thay đ i c a hƠm s b t c đơu).

25
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d :

a) Tìm c a = + .
b) Tìm đ d c ti p tuy n t i = và =− .
c) Vẽ đ ng cong vƠ c ti p tuy n.
Tr l i ví d

a) Chú ý: t c “đ o hƠm bậc ”, có thể vi t thƠnh .

Đặt:

= +
Ta đ c:

+ℎ = +ℎ + +ℎ = + ℎ+ℎ + + ℎ
Vì vậy:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
( +ℎ + +ℎ )− +
= l�m
ℎ→ ℎ
= l�m +ℎ+
ℎ→

= +
b) Khi = ; = + = .
Khi =− ; = − + =− .
c) Đ th :

26
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ o hàm cho ta bi t t c đ thay đ i c a m t đ i l ng so v i đ i l ng khác vài v trí hay


điểm riêng bi t (nên ta g i lƠ “t c đ thay đ i t c th i”). Khái ni m này có nhi u ng d ng
trong đi n từ h c, đ ng lực h c, kinh t h c, tràn ch t l ng, kiểu mẫu dân s , lý thuy t sắp hàng
và còn nhi u nữa.
B t c khi nào m t s l ng luôn thay đ i giá tr , ta đ u có thể dùng vi tích phân (vi phân và
tích phơn) để mô t tr ng thái c a nó.
Trong bài này, ta sẽ bàn luận v những sự vi c x y ra trong những kho ng th i gian r t nh , nên
ta sẽ dùng Δ thay vì Δ nh ta th y bƠi “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”.
Chú ý: Bài vi t này là m t ph n c a bài vi t “Tổng quan về ngành vi tích phân”. Ta sẽ nghiên
c u vài quy luật d h n nhi u trong cách tính vi phân trong bài vi t ti p theo “Đạo hàm đa
th c”.
I. V N T C
Nh ta đư bi t, vận t c chính lƠ th ng s giữa quưng đ ng và th i gian vật đi h t quãng
đ ng đó, nh ng đi u này chỉ đúng khi vận t c là hằng s c đ nh (hay vật chuyển đ ng đ u).
Ta c n m t công th c khác khi vận t c thay đ i theo th i gian.
N u ta có biểu th c cho (quưng đ ng) theo (th i gian) thì vận t c b t kỳ th i điểm nh
nƠo đ c tính b i:
Δ
= l�m
Δ → Δ
Để lƠm đ i s tr nên đ n gi n h n, ta dùng ℎ thay cho Δ và vi t:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
Ví d : M t vật thể r i từ cái giá đ đ c quưng đ ng theo đ c cho b i = ,
tính theo giây , h i vận t c vật thể khi = ?
Tr l i ví d
Đơy lƠ đ th c a (quưng đ ng) theo th i gian (tính theo giây). Ta th y rằng vận t c (t ng
đ ng v i đ d c ti p tuy n c a đ ng cong) không c đ nh. Ban đ u, đ d c là (đ ng cong
nằm ngang), theo th i gian, vật thể tăng t c, đ d c đ ng cong tr nên d c h n (th ng đ ng
h n).

27
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bây gi vận t c đ c tính b i:


+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
Nên ta có:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
= l�m ( +ℎ )
ℎ→

=
Nên = là biểu th c cho ta bi t vận t c vật thể b t kỳ th i điểm nào .
Khi = ; = ∙ = ⁄ .

Nên vận t c khi = là ⁄ .



Ta vi t vận t c là = hay ta có thể vi t = .

Đ o hàm cho ta bi t:
+ T c đ thay đ i c a m t đ i l ng so v i đ i l ng khác.
+ Đ d c ti p tuy n c a đ ng cong b t kỳ điểm nào.

+ Vận t c khi ta bi t biểu th c quưng đ ng là = .

+ Gia t c khi ta bi t biểu th c vận t c là = .

II. CÂU H I Đ C GI

28
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

M t ng i đ c th ng hay h i:

“ụ nghĩa c a lƠ gì?”.

Đơy lƠ cơu tr l i c a tôi:

M t cách đ n gi n, nghĩa lƠ “sự thay đ i c a so v i sự thay đ i c a giá tr chính xác


c a ”.
Khái ni m trên đ c dùng khi đ i l ng ph thu c vào m t hằng s thay đ i. Để d hiểu h n,
ta hãy l y nhi t đ môi tr ng làm ví d . Gi sử b n đang Melbourne, Úc (n i có nhi t đ
chênh l ch khắc nghi t), và ta mu n bi t bây gi nhi t đ gia tăng nhanh đ n m c nào.
mùa đông, v đêm, nhi t đ thông th ng là ° , mùa hè ( tháng sau) v đêm, nhi t đ có
thể lên đ n ° . T c đ thay đ i trung bình là:

= = ° ⁄t��ng

Đơy lƠ giá tr trung bình xa, không ph i .

Nh ng bơy gi hưy nghĩ v m t ngày trong hè. Lúc : sáng nhi t đ có thể là ° , và :
chi u lên đ n ° , giá tr thay đ i trung bình là:

= ° ⁄ℎ

Ta vẫn không có .

Bây gi hãy gi sử lúc : sáng là ° và lúc : sáng là . ° nên giá tr thay đ i


trung bình là:
. −
= . ° ⁄p�út tương đương . ° ⁄ℎ

Ta có thể ti n đ n những kho ng th i gian nh h n (nh ; ; vƠ h n nữa) để dự đoán sự


thay đ i nhi t đ lúc : sáng. Sự dự đoán nƠy đ c biểu di n b i khái ni m .

Nói m t cách l ch sử, những gì tôi mô t trong “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính
toán giá trị)” chính lƠ những đi u ng i x a đư lƠm tr c khi Newton và Leibniz cho ta phép
tính vi phân.
Trong bài “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”, ta th y cách ti p cận đ i s mà Newton và
Leibniz đư phát triển. Bây gi ta có thể tìm giá tr dự đoán c a bằng các quy trình toán h c
dựa trên hàm s mà không c n ph i thay s trong m i v trí.
bài vi t ti p theo ta sẽ th y nhi u quy luật d h n cho vi phơn. Ta sẽ ít dùng “nguyên lỦ c
b n” nh ng sẽ r t là t t để nắm rõ vi phân xu t phát từ đơu vƠ nó giúp ích gì cho ta.

29
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có thể tìm đ o hàm m t đa th c mà không c n dùng công th c Δ ta đư gặp trong bài


“Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”.
Isaac Newton vƠ Gottfried Leibniz đư thu đ c những quy luật d i đơy vƠo đ u th kỷ 18, h
đư theo cái “c b n” để ti n đ n vi phân, từ đó lƠm cho cu c s ng chúng ta tr nên thuận ti n
h n.

Đơy lƠ đi u c b n, t c là n u m t đ i l ng có giá tr hằng s


H ng s � = c đ nh, hiển nhiên t c đ thay đ i c a nó bằng .
Lǜy th a
b c�c a Ch ng minh theo công th c Δ.

=

đơy là m t hàm s theo , có nghĩa khi ta tìm đ o hàm c a


Tích có
= m t hằng s nhân v i hàm s đó thì cũng gi ng nh tìm đ o
h ng s �
hàm hàm s tr c, sau đó nhơn cho hằng s .
=
+ đơy và là hàm s theo , đ o hàm c a t ng thì bằng v i
Đ o hàm đ o hàm c a cái đ u tiên c ng v i đ o hàm c a cái th hai.
t ng Nh ng đi u này sẽ không còn đúng v i đ o hàm tích s mà ta
= + sẽ gặp bài sau.

I. VÍ D
Ví d : Tính đ o hàm:

=−
Tr l i ví d
Sử d ng quy tắc sau:

Ta đ a − ra phía tr c:

− =−

Và:


=

Cho ta:

30
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

− =− ∙ =−

Chú ý: Ta có thể lƠm b c sau:

=−


Ta có thể vi t: =− hoặc =− đ u có nghĩa nh nhau.

Ví d : Tính đ o hàm:

= −
Tr l i ví d

= −
Bây gi :

= ∙ =

Vì = nên ta vi t:

− =

Vậy:

= + − =

Ví d : Tính đ o hàm:

= − − −
Tr l i ví d
Bây gi ta tính theo th tự:

( − )
= , =

( − )
− =− , =

(− = − ∙ − )
− =− , ; =

− = , ( = )

Vậy:

31
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= − −

Ví d : Tính đ o hàm:

=− + −

Tr l i ví d

=− + −

L y vi phân từng ph n m t, ta có:

(− )=− =−

( )= =

Vậy:

= (− + − )=− +

Ví d : Xác đ nh đ o hàm:

= − −
t i điểm ; .
Tr l i ví d

= − −
Vậy:

= − −

T i điểm có = thì giá tr đ o hàm là:

| = ∙ − ∙ − =
=

Đi u nƠy có nghĩa đ d c c a đ ng cong = − − t i = là .


Ví d : Tìm đ o hàm hàm s :

32
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


= −

Tr l i ví d
tr ng h p này ta có phân s và s ơm lũy thừa c a (nên đơy không ph i đa th c).
Quy luật vi phân vẫn đ c áp d ng:


= −

Ta có thể vi t l i thành:
⁄ −
= −
Vi phân cho ta:

⁄ − − −
= − ∙ −

− −
= +

= +

II. BÀI T P
Vi t ph ng trình ti p tuy n c a đ ng cong = − t i = .
Tr l i
Ta có:

= −

= −

Và giá tr đ o hàm v i = là:

| = − ∙ =−
=

Vì = − nên khi = thì =− .


Nên ta c n tìm ph ng trình đ ng th ng đi qua ;− có đ d c − .
Sử d ng công th c t ng quát c a ph ng trình đ ng th ng:
− = −
Ta đ c:

33
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ =− −
Vậy ph ng trình c n tìm là:
=− +
Hay vi t d i d ng t ng quát:
+ − =

34
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. CÔNG TH C TÍCH
N u và là hàm s theo thì đ o hàm tích đ c xác đ nh b i:

= +

Phát biểu thành l i:


“Mu n đ o hàm tích hai hàm s , ta l y hàm s th nh t nhân v i đ o hàm hàm s th hai c ng
v i hàm s th hai nhơn đ o hàm hàm s th nh t”.
Công th c này từ đơu mƠ ra? Nh nhi u công th c vi phơn ta đư gặp đ u đ c ch ng minh dựa
vào “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”.
Ví d :
N u ta có tích hàm s :

= + +
Ta có thể tính đ o hàm trực ti p mà không c n ph i phá ngoặc nhân phân ph i.
Tr l i ví d
Ta có hàm s = + và = + .
Ta dùng công th c tích:

= +

Đ u tiên ta tính:

= +

Và:

= +

Sau đó ta vi t:

= +

= + + + + +
= + +
Ví d : Tính đ o hàm:

35
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= − −
Tr l i ví d
Nhận th y d ng , c thể:

{ = −
= −

= +

= − − + − −

=− + + −
Chú ý: Ta có thể vi t công th c tích này theo nhi u cách:

= +

Hay:

( )
= +

Hoặc:
′ ′ ′
= +
II. CÔNG TH C TH NG (PHỂN S )

N u và là hàm s theo thì đ o hƠm th ng đ c xác đ nh b i:


=

Phát biểu thành l i:


“Đ o hƠm th ng s bằng mẫu s nhơn đ o hàm tử s trừ tử s nhơn đ o hàm mẫu s t t c
chia cho mẫu s bình ph ng”.
Ví d : Tính đ o hàm:

=

Tr l i ví d

Nhận th y hàm s có d ng , v i = và = − .

Dùng công th c th ng, ta đ c:

36
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Và:

=−

L i có:


=

− − −
=


=

Ví d 4: Tìm c a:

=
+
Tr l i ví d
Ta đặt = và = + .
Dùng công th c th ng, ta đ c:

L i có:


=

+ −
=
+
− +
=
+
Chú ý: Ta có thể vi t công th c th ng nƠy theo nhi u cách:

37
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


=
( )
′ ′

=
′ ′
′ −
=

38
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. HẨM H P
N u là hàm s theo , còn là hàm s theo thì ta nói: “ là hàm h p theo ”.
Ví d : Hưy mô t ph ng trình:

= +
Tr l i ví d
N u ta g i = + (biểu th c trong ngoặc) thì ph ng trình trên vi t l i thƠnh:

=
Ta đư vi t là hàm s theo , vƠ t ng tự là hàm s theo .
Đơy lƠ khái ni m quan tr ng trong vi phơn. Những ph ng trình ta gặp đ n bơy gi sẽ lƠ
ph ng trình trong ph ng trình vƠ ta c n ph i nhận di n chúng để có thể tính vi phơn m t cách
chính xác.
II. QUY T C XệCH
Để tìm đ o hƠm hƠm h p, ta c n sử d ng quy tắc xích:

Đi u nƠy có nghĩa ta c n ph i:
(i) Nhận di n (luôn luôn ch n biểu th c nằm trong cùng, th ng nằm trong ngoặc hay d i
d u căn).
(ii) Sau đó ta c n ghi l i biểu th c theo .
(iii) Đ o hàm (theo ) sau đó ta biểu di n l i m i th theo .

(iv) B c ti p theo ta tìm .

(v) Nhân v i .

Ví d : Tìm c a:

= +
Tr l i ví d

Trong tr ng h p nƠy ta đặt = + , từ đó ta đ c = .


Ta nhận th y rằng:

39
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ là hàm s theo .
+ là hàm s theo .

Theo quy tắc xích, đ u tiên ta c n tìm và .

= = +

Vậy:

= +
= +

Ví d : Tìm c a:

=√ −
Tr l i ví d

Trong tr ng h p nƠy, ta đặt = − , từ đó ta đ c =√ = .
M t l n nữa:
+ là hàm s theo .
+ là hàm s theo .
Sử d ng quy tắc xích, ta c n tìm:

− ⁄
= = =
√ √ −
Và:

= −

Vì vậy:

= =
√ −
III. Đ O HÀM HÀM S Cị LǛY TH A
M r ng ra v i quy tắc xích chính là công th c lũy thừa cho vi phơn. Ta đang tìm đ o hàm c a

40
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

(lũy thừa c a hàm s ):


=

Ví d : ph ng trình sau:

= −
Ta có hƠm s có lũy thừa.
Tr l i ví d

N u ta đặt = − thì = .
Vì vậy:
+ là hàm s ẩn lũy thừa.
+ là hàm s ẩn ( = ).
Để tính đ o hàm biểu th c trên, ta có thể dùng công th c m i:


=

V i = − và = .
Vì vậy:


=

= −
= −
Đ ng nhiên ta có thể dùng quy tắc xích:

IV. TH THÁCH
Tìm đ o hàm hàm s :

+
=
+
Tr l i thử thách
ví d nƠy, ta có phơn s v i tử s lƠ phép nhơn.

M t l n nữa, ta có = ,v i = + và = + .

41
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Công th c phơn s yêu c u d ng nh ng l i lƠ tích.

Đặt = v i = và = + .

= +

= ∙ + +
= +
Ngoài ra ta có:

Vì vậy:


= =

+ + − +
=
+
− − + +
=
+

42
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Chắc h n các b n từng gặp những ph ng trình mƠ không thể biểu di n theo chỉ bằng cách
chuyển v , ch ng h n:

+ + =

Để tính theo những cách thông th ng tr c đơy thì r t ph c t p để bi n đ i theo , thậm


chí lƠ không thể.
Vậy ta ph i có m t cách nƠo đó để tính vi phân nhằm xác đ nh t c đ thay đ i c a khi thay
đ i. Để lƠm đ c đi u nƠy thì chúng ta c n bi t đ n vi phơn hƠm ẩn.
Hưy xem qua m t s ví d sau:

Ví d : Tìm biểu th c n u:

+ − − =
Tr l i ví d

+ − − =
ví d này ta d dàng phân tích theo , từ đó tính vi phơn m t cách d dƠng. Th nh ng ta
hưy sử d ng m t cách khác để tìm vi phơn xem.
Ph n A: Tìm đ o hàm v i c a .
Để vi phân biểu th c nƠy, ta coi nh là hàm theo vƠ sử d ng “Đạo hàm hàm số có lũy
thừa”.
C b n: Ti n hƠnh các b c tính đ o hƠm:

T ng tự:

Ph n B: Tìm đ o hàm theo c a:

− −

43
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đơy lƠ cách tính vi phơn thu n túy:

( − − )= − +

Ph n C:
v ph i c a ph ng trình, đ o hƠm c a là .
Bây gi k t h p ph n ; ; .

+ − + =

Chuyển v ta đ c k t qu :

− + −
=

Ví d : Tìm đ d c ti p tuy n t i điểm ;− c ađ ng cong:

+ − − =
Tr l i ví d
Đi từ trái sang ph i, ta có:
Đ o hàm c a :

Đ o hƠm c a là .
Đ o hƠm c a là .

Đ o hƠm c a :

K t h p l i, vi phơn hƠm ẩn trên cho ta:

− − =

Thu g n:

− =

Vậy:

44
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

=

Vậy khi = và =− :

= =−
− ∙ −
Vậy đ d c ti p tuy n t i ;− là − .
Hưy quan sát chúng ta lƠm gì, ta vẽ đ th đ ng cong:

+ − − =
Sau đó ta vẽ ti p tuy n t i ; − , qu thực đ d c ti p tuy n lƠ − .

Ví d : (Bao g m công th c tích).

Tính c a:

+ + =
(đơy chính lƠ ví d đư nêu đ u bài).
Tr l i ví d
Để đ n gi n hóa v n đ , ta chia nh câu h i thành nhi u ph n.
Ph n A: Tìm đ o hàm theo c a .

Ph n B: Tìm đ o hàm theo c a .


Để tính đ o hƠm c a theo ta c n nhận th y đơy lƠ m t tích.
N u ta đặt = và = thì ta có:

45
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= + = ( )+ = +

Ph n C:
Bơy gi :

Và:

Bơy gi để tìm c a toƠn b biểu th c:

+ + =
Ti n hƠnh từ trái sang ph i, sử d ng cơu tr l i từ những ph n trên:

( )+( + )+ =

Rút g n, chuyển v , ta đ c k t qu :
+
=−
+

46
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có thể tính đ o hàm c a đ o hƠm, có nghĩa lƠ:


+ Đ o hàm c p bằng cách đ o hàm c a đ o hƠm đ u tiên.
+ Đ o hàm c p bằng cách đ o hàm c a đ o hàm c p .
Ví d : Cho biểu th c:

+ − +
H i đ o hàm c p cao h n c a biểu th c này là gì?
Tr l i ví d
Đ o hàm c p :


= = + −

Bây gi để tìm đ o hàm c p 2, ta chỉ vi c vi phơn ph ng trình đ o hàm c p :

′′
= = +

Ti p t c tìm đ o hàm c p , c p :

′′′
= = +

= =

Đ o hàm c p là:

=
Đ o hàm c p ; ; ; … đ u có k t qu đ o hàm là do đ o hàm c a m t hằng s bằng .
I. NG D NG: GIA T C
Nh ta đư bi t gia t c chính là t c đ thay đ i c a vận t c.

Nh ng đ ng th i vận t c cũng chính lƠ t c đ thay đ i c a đ d ch chuyển:

Vì vậy đ o hàm c p hai c a đ d ch chuyển sẽ cho ta gia t c:

47
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d : Cho ph ng trình chuyển đ ng (tính theo ) theo th i gian (tính theo ) c a m t vật
thể là:

= + −
Tính gia t c vật thể t i = .
Tr l i ví d

= + −

= = + −

= = +

T i th i điểm = thì vật có gia t c là:

= ∙ + = ⁄

II. Đ O HÀM C P CAO C A HÀM N


Ví d :
a) Tìm đ o hàm c p c a hàm ẩn:

+ =
b) Tìm giá tr đ o hàm c p c a hàm ẩn ph n a) v i = và > .
Tr l i ví d câu a)
Đ o hàm c p :
+ Ta có là tích nên ta dùng công th c tích để làm:


= +

+ Ta đư nghiên c u v vi phân hàm ẩn bƠi tr c:

Ta có thể vi t l i là:


=

+ Ráp l i vƠ ta đư có đ o hàm bậc 1 c a ph ng trình:

48
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

′ ′
+ + =

+ ( đơy tôi sử d ng y’ thay cho để thuận ti n h n trong vi c đ c và vi t).

+ Tôi đư sử d ng công th c tích (cho tích xy) và quy tắc xích cho .
Đ o hàm c p 2:
′′ ′ ′ ′′ ′ ′
+ + +( + )=

+ Đ n gi n hóa, ta đ c:
′′ ′ ′
+ + + =
′′
+ Ta có thể gi i theo .
′ ′
′′
+
=−
+
Tr l i ví d câu b)
Ta c n tìm v i = .
Thay vƠo ph ng trình, ta đ c:

+ =
Gi i ph ng trình bậc hai này, k t h p đi u ki n > , ta đ c:

=− +√

Ta cũng c n tìm giá tr khi = .

Ta đư tìm ph ng trình đ o hƠm đ u tiên là:

+ + =

Gi i theo , ta đ c:


= =−
+

Thay = ; = − + √ ta đ c k t qu (x p xỉ):


= ≈− .

Ti p t c thay vƠo ph ng trình đ o hàm c p hai đư tìm ph n a) để tìm ra câu tr l i:


′ ′
′′
+
=− ≈ .
+

49
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta đư nghiên c u v các hƠm chỉ duy nh t bi n s . Tuy nhiên, nhi u ph ng trình trong toán
h c xu t hi n hay nhi u bi n. Trong bƠi nƠy ta sẽ nghiên c u cách tính đ o hƠm c a hƠm s
có nhi u h n ẩn.
BƠi vi t nƠy có liên quan nh ng không gi ng v i m t bƠi vi t ta đư gặp tr c đó lƠ vi phơn hƠm
ẩn.
Ví d : HƠm s có bi n:
Đơy lƠ hƠm s có bi n s là và :

; = + s�n +
Để vẽ đ th hàm s này ta c n đ n t a đ không gian .
I. VI PHÂN RIÊNG THEO
“Đ o hàm riêng theo ” có nghĩa “Xem t t c các ký tự khác nh hằng s và chỉ vi phân ph n
có ”.
ví d trên (cũng nh những ph ng trình có ch a bi n) thì đ o hƠm riêng liên quan đ n
có nghĩa lƠ (cũng nh trong thực t ) ta có thể xoay đ th và nhìn từ tr c . Ta đang nhìn vào
mặt ph ng − .

Ta th y rằng đ ng cong hƠm s�n di chuyển theo tr c , đi u nƠy xu t phát từ s�n trong
ph ng trình.

; = + s�n +
Ph n ta có thể xem nh lƠ hằng s (trong tr ng h p nƠy có thể xem lƠ ).
Bơy gi ta đ o hƠm riêng c a:

; = + s�n +

50
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

tính theo :

= cos

Đ o hƠm c a s�n là cos , còn đ o hàm c a là do đ c xem nh lƠ hằng s .


C n l u Ủ rằng ta dùng ký hi u biểu hi n cho “vi phơn riêng” trong khi dùng để kỦ hi u cho
phép vi phơn thông th ng.
II. VI PHÂN RIÊNG THEO
Thuật ngữ: “Vi phơn riêng theo ” nghĩa lƠ: “Gi sử t t c các ký tự là hằng s ngo i trừ để vi
phơn”.
Nh ta đư lƠm ph n trên, ta xoay đ th và nhìn theo tr c , vì vậy ta th y mặt ph ng .

Ta th y m t hình parabola, đi u nƠy x y ra do s h ng và trong:

; = + s�n +
còn s�n bơy gi đ c xem nh lƠ hằng s :

Bây gi để đ o hàm riêng c a ; = + s�n + .


+ Theo :

= cos

+ Theo :

= +

Đ o hàm c a ph n tử có là + . Đ o hƠm c a s�n là vì ph n tử nƠy đ c xem nh


là hằng s khi ta vi phân theo .

51
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

III. Đ O HÀM RIÊNG B C


Ta có thể tìm đ o hƠm riêng bậc khác nhau. Hưy xem qua những ví d sau:
Ví d : V i ph ng trình:

= cos

= +

Hưy xác đ nh:

Tr l i ví d câu a)
Ta vi t l i:

= ( )

Biểu th c nƠy có nghĩa: “Đ u tiên ta tìm đ o hàm riêng theo c a hàm (ph n trong ngoặc),
sau đó tìm đ o hàm riêng theo c a k t qu vừa thu đ c”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:

= cos

� �
Để tìm , ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :

= ( )= cos =

Vì cos là hằng s (khi ta tính vi phân riêng theo ) nên đ o hƠm c a nó bằng .
Tr l i ví d câu b)
Ta vi t l i:

= ( )

Biểu th c nƠy có nghĩa: “Tìm đ o hàm riêng theo c a đ o hàm riêng theo ”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:

52
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= +

� �
Để tìm , ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :

= ( )= + =

Do là hằng s (khi ta tính vi phân riêng theo ) nên đ o hƠm c a nó bằng .


Tr l i ví d câu c)
Ta vi t l i:

= ( )

Biểu th c nƠy có nghĩa: “Tìm đ o hàm riêng theo c a đ o hàm riêng theo ”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:

= cos

� �
Để tìm , ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :

= ( )= cos = − s�n

Tr l i ví d câu d)
Ta vi t l i:

= ( )

Biểu th c nƠy có nghĩa: “Tìm đ o hàm riêng theo c a đ o hàm riêng theo ”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:

= +

� �
Để tìm ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :

= ( )= + =

53
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong th i đ i c a Issac Newton, m t v n đ đáng quan tơm đó lƠ có quá ít ph ng ti n di


chuyển bằng đ ng biển.
N n đắm tàu hay x y ra vì con tƠu không theo đúng Ủ mu n c a thuy n tr ng. Khi đó ch a có
sự hiểu bi t nhi u v sự t ng quan giữa Trái Đ t, ngôi sao và các hành tinh chuyển đ ng t ng
tác lẫn nhau.

Tr c khi ngành vi tích phân phát triển,


các ngôi sao nh h ng đ n sự s ng còn.
c a ngành hàng h i.

Vi tích phơn (vi phơn vƠ tích phơn) đ c phát triển để thúc đẩy sự hiểu bi t này.
Vi phân và tích phân có thể giúp chúng ta gi i quy t nhi u v n đ trong th gi i thực.
Ta dùng đ o hƠm để xác đ nh giá tr l n nh t, nh nh t c a các hàm riêng bi t (ví d nh giá
ti n, đ dài, s l ng vật li u dùng cho xây dựng, l i ích, t n th t,.).
Ta d bắt gặp phép tính đ o hàm trong các v n để liên quan đ n c khí vƠ tin h c, đặc bi t khi
ta lƠm mô hình đặc điểm c a m t vật thể đang chuyển đ ng.
Trong ph n 2.2 này:
+ Bài 2.2.1 Ti p tuy n và pháp tuy n: Những th r t quan tr ng tron vật lỦ (nh lực c a chi c
xe h i đang rẽ).
+ Bài 2.2.2 Công th c Newton: Áp d ng cho những ph ng trình “x u” mƠ b n không thể gi i
đ i thu n bằng đ i s .
+ Bài 2.2.3 Chuyển đ ng cong: B n sẽ bi t đ c cách tìm vận t c và gia t c c a m t vật thể
đang chuyển đ ng theo đ ng cong.
+ Bài 2.2.4 T c đ liên quan: N i 2 bi n luôn thay đ i theo th i gian và giữa chúng có m t

54
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

m i quan h nƠo đó.


+ Bài 2.2.5 Sử d ng vi phơn để vẽ đ th : Ta sẽ bi t cách mô hình hóa tr ng thái c a bi n.
+ Bài 2.2.6 Áp d ng vi phơn để xử lý những v n đ cực tr : M t trong những ng d ng r t l n
c a vi phân.
+ Bài 2.2.7 Bán kính cong: B n sẽ nghiên c u tr ng thái c a đ ng cong là m t ph n c a
đ ng tròn trong mi n lân cận nƠo đó.
Chúng ta bắt đ u nghiên c u ng d ng c a vi phân v i ch ng ti p tuy n và pháp tuy n.

55
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ti p tuy n và pháp tuy n có vai trò quan tr ng trong ngành vật lỦ (nh lực c a chi c xe khi rẽ
khúc cua).
Thỉnh tho ng ta c n tìm ti p tuy n và pháp tuy n c a m t đ ng cong khi ta phân tích 1 lực tác
d ng lên 1 vật thể đang chuyển đ ng.
I. TI P TUY N
Ti p tuy n c a m t đ ng cong lƠ đ ng th ng ti p xúc v i đ ng cong t i 1 điểm nằm trên
đ ng cong đó, ti p tuy n có đ d c bằng v i đ d c c a đ ng cong t i điểm đó.
II. PHÁP TUY N
Pháp tuy n c a đ ng cong lƠ đ ng th ng vuông góc v i ti p tuy n c a đ ng cong.

Chú ý : Nh đư nghiên c u trong bƠi “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính toán giá
trị)”, ta có thể tìm đ d c c a ti p tuy n t i b t kỳ điểm nào ; thông qua .

Chú ý : Để tìm ph ng trình ti p tuy n, ta c n nh đi u ki n để đ ng th ng có đ d c l n


l t là ; vuông góc nhau.
∙ =−
III. NG D NG
1. Ti p tuy n
(i) Gi sử ta đi du l ch trên 1 chi c xe h i quanh khúc cua, b t ch t ta đ ng vào m t th gì đó
tr n tr t trên đ ng (có thể là d u, băng, n c hay cát m m) và xe c a ta bắt đ u tr t, thì
chi c xe sẽ di chuyển theo h ng ti p tuy n v i khúc cua đó.

56
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

M t chi c xe tr t sau khi rẽ khúc cua.


t o ra v t ti p tuy n v i v ch k đ ng đôi mƠu vƠng

(ii) T ng tự, n u ta c m trái banh và ném chúng quanh 1 vật thể đang xoay tròn, trái banh ngay
lập t c bay ra theo ph ng ti p tuy n vật thể xoay tròn đó.
2. Pháp tuy n
(i) Khi b n lái xe nhanh theo đ ng tròn, lực khi n b n c m th y nh xe mình sắp r i kh i
đ ng tròn đó chính lƠ pháp tuy n c a đ ng cong con đ ng. M t đi u khá thú v là lực giúp
b n di chuyển vòng quanh khúc cua h ng th ng v tơm đ ng tròn, pháp tuy n v i đ ng
tròn.
(ii) Căm bánh xe đ c đặt pháp tuy n v i đ ng cong bánh xe những điểm có chỗ cho căm
xe liên k t v i tâm bánh xe.

Căm xe đ p đ c đặt
pháp tuy n v i vành bánh xe

IV. VÍ D
Ví d : Tìm đ d c c a:
a) Ti p tuy n.
b) Pháp tuyển.
c ađ ng cong = − + t i điểm ; .
Tr l i ví d

= −

Đ d c ti p tuy n là:

57
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= | = ∙ − ∙ =
=

Vậy đ d c c a pháp tuy n tính theo công th c ∙ =− .

=−

Ví d : Vi t ph ng trình pháp tuy n Ví d 1 bên trên.


Tr l i ví d
Ta dùng − = − .
V i:
=
=
=−

Vậy:

− =− −

Cho ta:

=− +

Hay:
+ − =
Ví d : Vẽ đ th và pháp tuy n Ví d 1 trên.
Tr l i ví d

58
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đơy lƠ đ th c a ti p tuy n và pháp tuy n c a đ ng cong t i =

59
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

V i những ph ng trình ph c t p mà b n không thể gi i thu n túy đ i s thì bài vi t này r t hữu
ích cho b n.
Các máy tính sử d ng công th c vòng lặp để gi i ph ng trình. Quá trình nƠy bao g m phán
đoán ra cách gi i đúng vƠ áp d ng công th c để đ a ra các phán đoán chính xác h n cho đ n
khi ta tìm ra đ c giá tr (có thể x p xỉ) đúng nh t c a ph ng trình.
N u ta mu n tìm để = (d ng bài toán ph bi n) thì ta đoán m t vài giá tr g n đúng
nh t, từ đó ta sẽ tìm ra giá tr x p xỉ phù h p bằng cách sử d ng công th c Newton:

= − ′

(Công th c này dựa vƠo ph ng trình đ ng th ng theo đ d c).


Ví d : Gi i ph ng trình:

− − = .
Tr l i ví d
Ta có đ th ph ng trình trên:

Đặt:

= − −

= −
Thử = . .
Ta đ c:
.
= − ′
= . − ′
= .
.
Vậy . là giá tr x p xỉ đúng h n.
Ti p t c quy trình này:

60
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

.
= − ′
= . − ′
= ≈ .
.
Ta có thể làm ti p quy trình này nhi u l n để tìm ra giá tr chính xác nh t.
Kiểm tra: Sử d ng m t vài ph n m m toán h c (nh Mathcad), ta có thể ph i nhập vào giá tr
dự đoán ban đ u (nh = ) và k t qu là:

root − − , = .
Ngoài ra ta có thể sử d ng phím SHIFT + SOLVE trên máy tính Casio -570ES nhập vào giá
tr dự đoán ban đ u thì máy tính cũng đ a ra k t quà này.
I. HÀM S CÓ NHI U NGHI M
Nhi u hàm s có nhi u nghi m, nên b n c n ph i hiểu rõ v n đ sau đó cho máy tính m t giá tr
dự đoán ban đ u t t nh t.
Ví d : Gi i ph ng trình:

− + =
(Các ph n m m khoa h c không thể tìm cách gi i chính xác cho chúng ta. Ta c n bi t sử d ng
công c h p lỦ để gi i, không h n ph i dùng đ th hay công th c Newton. Đi u này sẽ cho ta
có đánh giá ban đ u v nghi m ph ng trình).
Tr l i ví d
Đặt:

= − +
Đ th hàm s :

Ta d có nhận đ nh ban đ u rằng ph ng trình có hai nghi m, m t nghi m g n = − và


nghi m còn l i g n = . Tuy nhiên, n u ta quan sát kỹ h n khu vực g n = (bằng cách
phóng to) thì ta phát hi n ra còn m t nghi m nữa.

61
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bằng cách thay s thì ta đ c m t nghi m chính xác là = .


Bây gi v i m t nghi m g n = . .
Ta sẽ dùng công th c Newton để tìm ra giá tr x p xỉ c a nghi m. Ta c n tính vi phân
= − + . B i vì ta có đóng vai trò lũy thừa trong ph ng trình trên, ta c n sử d ng
Logarithm khi tính vi phân (các b n có thể tham kh o cách tính vi phân hàm logarithm trên
Internet, tôi sẽ trình bƠy rõ h n trong ch ng “Vi phân hàm số siêu việt”).
Tính vi phân .
Đặt ℎ = .
L y logarithm tự nhiên hai v :
ln ℎ = ln

= ln


= ℎ ln = ln

Vậy:


= =− + ln

Áp d ng công th c Newton, ta đ c:

− +

=
− + ln
Ta có con s dự đoán ban đ u là = . .

= − ′
≈ .

Ti p t c quy trình này:

62
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= − ′
≈ .

Thêm vƠi b c nữa, ta đ c:


= .
= .
Ta có thể k t luận nghi m ph ng trình đúng v i chữ s l là = . .
II. S D NG Đ TH
Sử d ng các ph n m m toán h c, ta có thể phóng to nghi m và ta có thể th y (n i hƠm s cắt
tr c ) thì g n v i giá tr . .
Bây gi ta xét tr ng h p âm, gi sử = − là giá tr dự đoán ban đ u, áp d ng công th c
Newton, ta đ c:
=− .
=− .
=− .
Ta có thể ti p t c quy trình nƠy cho đ n khi ta đ t giá tr chính xác nh t.
Đ i chi u đáp s v i đ th , ta th y rằng k t qu là =− . chính xác đ n chữ
s l .

III. K T LU N
Vậy k t qu c a ph ng trình − + = là:
=− .
=
= .
Chính xác đ n chữ s l .

63
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bài vi t này sẽ cho các b n th y cách tìm vận t c và gia t c c a m t vật thể chuyển đ ng cong.
bƠi Đ o hàm v i t c đ thay đ i t c th i, ta đư tìm ra cách xác đ nh vận t c theo ph ng
trình chuyển đ ng bằng cách.

và gia t c theo ph ng trình vận t c (hay ph ng trình chuyển đ ng), sử d ng:

= =

Công th c trên chỉ thích h p v i chuyển đ ng th ng (nh vận t c và gia t c trên đ ng th ng),
đi u nƠy ch a phù h p v i nhi u v n đ trong cu c s ng. Vì vậy ta nghiên c u đ n khái ni m
v chuyển đ ng cong khi m t vật thể di chuyển theo đ ng cong đ nh tr c.
Thông th ng ta biểu di n thành ph n chuyển đ ng là và là hàm s theo th i gian, g i là
d ng tham s .
Ví d : Cho ph ng trình chuyển đ ng theo tham s , hãy vẽ đ th :
= cos
= s�n
v i = đ n � trong . quưng đ ng đ u.
Đ u tiên, ta c n thi t lập b ng giá tr bằng cách thay m t s giá tr vào .
Tr l i ví d
Ta xác đ nh điểm theo b ng giá tr , bắt đ u t i ; nh theo hình d i đơy (di chuyển theo
chi u kim đ ng h ).

. . . . . . . . . . . .
. . . . . . − . − . − . − . − . − .
. . . − . − . − . − . − . − . . . .

64
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta th y rằng ta đư t o ra m t hình tròn


tâm t i ; và bán kính đ n v .

C n l u Ủ rằng ẩn không xu t hi n trong đ th này mà chỉ có ẩn và .


I. CÁC THÀNH PH N NGANG VÀ D C C A V N T C
Thành ph n ngang c a vận t c đ c xác đ nh b i:

và thành ph n d c c a vận t c:

Ta có thể tìm đ l n c a vận t c t ng h p m t khi ta đư bi t các thành ph n ngang và d c c a


vận t c bằng cách sử d ng:

=√ +

Ph ng v � mà vật thể di chuyển đ c xác đ nh b i:

tan � =

Ví d : Cho ph ng trình = và = v i th i gian , tìm đ l n vƠ ph ng v c a


vận t c khi = .
Tr l i ví d
Khi = , ta đ c t a đ điểm là ; .
Đơy lƠ đ th c a chuyển đ ng.
L u Ủ:
Tr c t a đ là và (không có kèm theo ).
Các điểm “chuyển đ ng” nhanh d n theo th i gian.

65
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có:

=
Vì vậy:

V i = , vận t c theo chi u tr c là:

= = ⁄

T ng tự, = nên vận t c theo chi u tr c khi = là:

= = ⁄

Vậy đ l n c a vận t c sẽ là:

=√ + = . ⁄

Bây gi ta xác đ nh ph ng v c a vận t c (tính theo góc h p v i tr c d ng).

tan � = = .

Vậy � = . rad = . °.
Ví d : Cho:

=
+
Và,

= . +
theo th i gian . Xác đ nh đ l n vƠ ph ng v c a vận t c khi = . Vẽ đ th đ ng cong.

66
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Khi = ta đ c t a đ điểm là ; . .

=
+
Vậy,

=
+
V i = :

= = . ⁄

T ng tự, v i = . + và = , ta đ c:

= = . + = . ⁄

Vậy:

=√ + = . ⁄

Bây gi ta xác đ nh ph ng v :

tan � = = .

Vậy:
� = arctan . = . rad

67
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

II. GIA T C V T TH KHI CHUY N Đ NG CONG


Biểu th c c a gia t c có cách xác đ nh t ng tự nh cách xác đ nh vận t c.
Thành ph n ngang c a gia t c:

Thành ph n d c c a gia t c:

Đ l n c a gia t c:

=√ +

Ph ng v c a gia t c:

tan � =

Ví d : M t chi c xe h i trên đ ng ch y thử nghi m đ n khúc cua thì ch y v i biểu th c


đ ng đi lƠ = + . ; = − v i và tính theo metre và là giây .
a) Vẽ đ th đ ng cong v i .
b) Tính gia t c c a xe khi = . .
Tr l i ví d câu a)
Đ th :

Tr l i ví d câu b)
Gia t c:
Thành ph n ngang:

68
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= + .
= = .

= = .

V i = . ; = . .
Thành ph n d c:
= −
= = −

= =−

V i = ; =− .

Bây gi :

=√ + = .

Và:

� = arctan ( )= °, g�c p�ần tư t�ứ

Vậy gia t c c a xe có đ l n là . ⁄ vƠ có ph ng v ° h p v i tr c theo chi u


d ng.
III. V Y N U NH � VÀ � KHÔNG PH I LẨ PH NG TRỊNH THEO THAM S �
THÌ GI I QUY T NH TH NÀO?
Ví d : M t h t di chuyển theo đ ng = + + tính theo . Cho vận t c ngang
= ⁄ , xác đ nh đ l n vƠ ph ng v c a vận t c t i điểm − ; − .

Tr l i ví d
Đơy lƠ cách gi i quy t khác cho ví d . L n này ta có theo và không có biểu th c nào ch a
tham s nữa.
Để có thể xác đ nh đ l n cũng nh ph ng v c a vận t c, ta c n bi t:

Và,

Nh ng trong cơu h i đư cho ta:

69
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= =

Vậy ta c n tìm .

Để tìm đ c, ta tính vi phơn ph ng trình đư cho theo bằng cách sử d ng các kỹ thuật ta đư
nghiên c u trong bài vi phân hàm ẩn:

= + +
= +

Vì = và ta mu n bi t vận t c t i = − nên ta đ c:

= = ⁄

Vậy đ l n vận t c là:

=√ + = . ⁄

Vậy vận t c là . ⁄ v i ph ng v . °.
Ví d :

M t qu tên lửa đ c bắn theo quỹ đ o (tính theo ): = − .

N u vận t c ngang đ c cho b i = , xác đ nh đ l n vƠ ph ng v c a vận t c khi qu


tên lửa ch m đ t (coi nh đ a hình bằng ph ng) v i th i gian tính theo phút.
Tr l i ví d
Hãy nhìn vƠo đ th chuyển đ ng để hiểu rõ h n v n đ đặt ra:

Ta th y rằng qu tên lửa ch m đ t g n v trí = . . T i điểm này vận t c ngang có giá tr


d ng (qu tên lửa đi từ trái sang ph i) và vận t c d c có giá tr âm (qu tên lửa đi xu ng).
“ = ” có nghĩa lƠ khi tăng, vận t c ngang cũng tăng v i cùng m t giá tr (đ ng nhiên

70
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

lƠ khác đ n v đo). Vậy v i ví d này, v i = thì t c đ ngang là ⁄p�út, và v i =


, t c đ ngang là ⁄p�út và c th .
Để tính đ l n vận t c khi tên lửa ch m đ t, ta c n xác đ nh các thành ph n ngang và d c c a
vận t c th i điểm đó.
(i) Vận t c ngang: Ta c n gi i ph ng trình sau để tìm chính xác điểm va ch m c a tên lửa v i
mặt đ t:

− =

Rút nhân tử, ta đ c:

− =

=− √
[ =
= √

Ta chỉ c n giá tr = √ ≈ . (giá tr này phù h p v i đ th trên).


Vậy t c đ ngang khi tên lửa ch m mặt đ t là . ⁄p�út (vì = ).
(ii) Vận t c d c: Bây gi ta c n dùng vi phân hàm ẩn theo (ch không ph i theo ) để tìm vận
t c d c:

= −

= −

Nh ng ta đư bi t và có nh h ng v i nhau, vậy ta chỉ c n thay giá tr tìm đ c ph n


(i), k t qu sẽ ra s ơm đúng nh ta dự đoán ban đ u:

≈− .

Bây gi ta tính đ l n vận t c, bao g m vận t c ngang và vận t c d c:

√( ) +( ) ≈ .

Vận t c có đ l n vƠ ph ng v . Bây gi ta tính ph ng v (t c góc c a chuyển đ ng).

� = arctan ≈− .

71
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tính theo đ thì đi u nƠy t ng đ ng:

=− . ∙ . =− . °
Ta có thể th y đáp án trên h p lý bằng cách phóng to m t ph n c a đ th n i tên lửa ch m đ t.

Vậy ta k t luận vận t c tên lửa khi ch m đ t là . ⁄p�út, ph ng v . ° h p v i ph ng


nằm ngang.

72
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

N u ta có đ i l ng ph thu c theo th i gian và giữa chúng có sự liên quan v i nhau, ta có


thể biểu th t c đ thay đ i c a đ i l ng nƠy theo đ i l ng khác. Khi đó ta c n vi phân c hai
bên theo th i gian, t c là ta sẽ tìm c a hàm nƠo đó.

Ví d : Môt cây thang cao dựa vƠo t ng, đỉnh thang tr t xu ng v i t c đ ⁄ .H i


t c đ di chuyển c a điểm giữa thang lúc cách mặt đ t là bao nhiêu?
Các b c thực hi n ví d
(i) Vẽ hình minh h a cho bài toán.
(ii) Xác đ nh hằng s và s l ng các bi n.
(iii) Thi t lập m i quan h giữa các đ i l ng này.
(iv) Vi phân theo th i gian.
(v) Xác đ nh giá tr điểm giữa thang.
Tr l i ví d

Bây gi m i quan h giữa và là + = .


Vi phân hoàn toàn theo th i gian (vì và đ u ph thu c theo th i gian ):

+ =

+ =

T c là:

+ =

Bây gi , ta đư bi t = − và ta c n tìm vận t c ngang khi = .

73
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

M tđ il ng ch a xác đ nh giá tr là , sử d ng đ nh lý Pythagoras:

=√ − =
Vậy:

+ ∙ − =

= ⁄

Ví d : M t hòn đá r i vƠo m t cái ao t o thành những g n sóng hình tròn đ ng tâm loang
r ng ra xung quanh. H i t c đ di n tích m t trong các hình tròn nƠy gia tăng lƠ bao nhiêu vƠo
th i điểm bán kính hình tròn đó tăng thƠnh và loang r ng v i vận t c ⁄ ?

Tr l i ví d

M i quan h : =� .
Vi phân theo th i gian, sau đó thay vƠo các giá tr có s n:

= � = � = �∙ ∙ . ≈ . ⁄

Ví d : M t v tinh di chuyển theo quỹ đ o có ph ng trình:

+ =
. .
v i và tính theo đ n v “nghìn km”.

N u = , ⁄ℎ khi = , và > , xác đ nh giá tr .

Tr l i ví d
Ta vi phân biểu th c theo :

+ =
. .

74
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ =
. .
Ta tìm bằng cách thay = . vƠo ph ng trình gi thi t cho lúc đ u:
.
+ =
. .
≈ .
Dựa vào câu h i nên ta l y giá tr d ng, thay vƠo ph ng trình vi phơn, ta đ c:

∙ . ∙ . ∙ .
+ =
. .

≈− .

Đi u nƠy có nghĩa vận t c theo chi u tr c là − . ⁄ℎ .

Ví d : M t máy đi u h ng đi n từ có t n s thay đ i tỉ l ngh ch v i căn bậc hai c a t


đi n trong m ch. N u = khi = . ,h it cđ t ns thay đ i nhanh th

nào n u nh = . ⁄ ?

Tr l i ví d
Ta có:

=

Thay th các giá tr đư có, ta đ c:

= −
. ∙
= .

Vậy = . √ .

Ta c n tìm :

. −
=−


Mà = . và = . ⁄ .

Vậy:

75
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

. − − −
=− ∙ . ∙ ∙ . ∙ =− . ⁄

Vậy t n s c a máy đi u h ng đi n từ gi m v i t c đ . ⁄ .

76
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

L u Ủ:
Hi n có r t nhi u ph n m m vẽ đ th (Mathcad, Scientific Notebook, graphic calculator,.).
Trong bƠi vi t nƠy đi u c n l u Ủ lƠ b n ph i nắm bắt đ c hình d ng c b n c a đ ng cong
b n gặp. Vi c hiểu đ c nét tự nhiên c a nh ng hƠm s r t quan tr ng cho vi c nghiên c u c a
b n sau nƠy. Đa s các mô hình toán h c đ u bắt đ u từ đ th .
B n c n ph i vẽ đ th , đ a ra những v trí đặc bi t, tránh vi c vẽ h p − vƠ ch m các điểm.
Ta sẽ dùng vi tích phơn để tìm ra các điểm đặc bi t.
Những đi u ta sẽ tìm trong bƠi vi t nƠy lƠ:

Sử d ng = .
Giao điểm
L u Ủ: Trong nhi u tr ng h p, tìm giao điểm tr c
tr c
không d , khi đó hưy b qua b c nƠy.
Giao điểm
Sử d ng = .
tr c
Cực đ i Sử d ng .
đ a ph ng D u c a đ o hƠm đ u tiên thay đ i + sang −.
Cực tiểu Sử d ng .
đ a ph ng D u c a đ o hƠm đ u tiên thay đ i − sang +.
Điểm u n Sử d ng , vƠ d u c a thay đ i.

I. TỊM C C Đ I VẨ C C TI U
1. C c đ i đ a ph ng
′ ′
Cực đ i đ a ph ng xu t hi n khi ph ng trình = có nghi m vƠ d u c a thay đ i từ
d ng sang ơm khi đi từ trái sang ph i:

2. C c ti u đ a ph ng
′ ′
Cực tiểu đ a ph ng xu t hi n khi ph ng trình = có nghi m vƠ d u c a thay đ i từ ơm
sang d ng khi đi từ trái sang ph i.

77
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

II. Đ O HÀM B C
Đ o hàm bậc 2 cho ta bi t hình d ng c a đ ng cong b t kỳ điểm nào.
1. Lõm xu ng

N u > thì đ ng cong sẽ có hình kiểu cực tiểu g i là lõm xu ng (hay “lõm”).

Ví d :

Đ ng cong = + − có = + .

Bơy gi = vƠ đ ng nhiên giá tr nƠy > v im i nên có hình lõm xu ng v i m i giá


tr .
2. Lõm lên

N u < thì đ ng cong sẽ có hình kiểu cực đ i g i lƠ lõm lên (hay “l i”).

Ví d :

Đ ng cong = − + có = − . Đ o hƠm bậc hai lƠ = < , ∀ < .


Vì vậy đ ng cong lõm xu ng v i m i giá tr < (và lõm lên v i m i giá tr > ).
III. TÌM ĐI M U N

Điểm u n lƠ điểm mƠ hình d ng c a đ ng cong thay đ i từ hình kiểu cực đ i < sang

78
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

hình kiểu cực tiểu > .

Rõ rƠng, điểm u n sẽ xu t hi n khi > vƠ có sự đ i d u (từ + sang − hoặc từ − sang +).

Ví d : Vẽ đ th sau bằng cách tìm giao điểm hai tr c t a đ , điểm u n, (các) điểm cực đ i,
cực tiểu: = − .
Tr l i ví d
Hình d ng c b n c a ph ng trình bậc 3 là:

Hãy nh hình này. Sẽ giúp ích cho b n


trong quá trình vẽ hình đ y.

(i) Giao điểm v i tr c :

= − = + −
Nên,
=
= [ =−
=
(ii) Giao điểm v i tr c :

79
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi = thì = .
(iii) Các điểm cực đ i vƠ cực tiểu:

= − = ( + √ )( − √ )

Nên,

= [ = −√
=√
Vậy ta có các điểm cực đ i, cực tiểu v i các giá tr x p xỉ − . ; . và . ;− . .
Ta có thể kiểm tra đi u nƠy bằng cách kiểm tra m t vƠi điểm g n − . và . để kiểm ch ng
xem d u thay đ i nh th nƠo. Nh ng ta c n ph i tìm đ o hƠm c p để xác đ nh điểm u n, vì
vậy ta sẽ tận d ng đi u nƠy để kiểm ch ng cực đ i, cực tiểu.
(iv) Đ o hƠm bậc :

′′
Vì = − . thì < nên − . ; . lƠ cực đ i đ a ph ng.
′′
Vì = . thì > nên . ;− . lƠ cực tiểu đ a ph ng.
(v) Điểm u n:

Nên,

= =

Và đ i d u từ âm (lõm xu ng) sang d ng (lõm lên) khi đi qua .

(vi) Đ th :
Bơy gi ta đư đ dữ li u để vẽ đ th :

80
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

IV. CÁC D NG HỊNH T NG QUÁT


N u ta bi t đ c những hình d ng c b n nƠy thì vi c vẽ đ th sẽ d dƠng h n r t nhi u.
Đ ng nhiên những hình d i đơy lƠ hình “lỦ t ng”, vƠ còn r t nhi u d ng hình khác vƠ
tr ng h p khác. Nh ng ít ra những hình nƠy chính lƠ n n t ng để các b n nghiên c u những
hình ph c t p h n.

Hàm b c Hàm b c
Mũ cao nh t c a : Mũ cao nh t c a :

cực tiểu. cực tiểu.


cực đ i. cực đ i.
(n u hƠm s có h s tr c lƠ d ng)
điểm u n. điểm u n.

Hàm b c Hàm b c
Mũ cao nh t c a : Mũ cao nh t c a :

81
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

cực tiểu. cực tiểu.


cực đ i. cực đ i.
(n u hƠm s có h s tr c lƠ d ng)
điểm u n. điểm u n.

Ví d :
Vẽ đ th vƠ thể hi n giao điểm v i các tr c đ th , cực đ i, cực tiểu vƠ điểm u n:

= −
Tr l i ví d
(i) Giao điểm v i tr c :

= − = ( + √ )( − √ )

Nên,
=
= [ = −√
=√
(ii) Giao điểm v i tr c :
Khi = thì = .
(iii) Các điểm cực đ i vƠ cực tiểu:

= − = ( + √ )( − √ )

Nên,
=
= [ = −√
=√
Vậy ta có các điểm cực đ i, cực tiểu lƠ ; và (−√ ; − ) và (√ ; − ).

(iv) Đ o hƠm bậc :

= −

′′
Vì = −√ thì > nên (−√ ; ) lƠ cực tiểu đ a ph ng.
′′
Vì = √ thì > nên (√ ; ) lƠ cực tiểu đ a ph ng.
′′
Vì = thì < nên ; lƠ cực đ i đ a ph ng.
(v) Điểm u n:

82
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= − = + −

Nên,

=−
= [
=
′′
N u < − thì > .
′′
N u− < < thì < .
′′
N u < thì > .
′′
Vậy d u c a thay đ i khi = − . Vậy − ; − lƠ điểm u n.
′′
Vậy d u c a thay đ i khi = . Vậy ;− lƠ điểm u n.
(vi) Đ th :
Bơy gi ta đư đ dữ li u để vẽ đ th :

Ví d : Vẽ đ th vƠ thể hi n giao điểm v i các tr c đ th , cực đ i, cực tiểu vƠ điểm u n:

= −
Tr l i ví d
L u Ủ: Cơu h i nƠy khá lƠ ph c t p vƠ đơy cũng lƠ ví d cho m t vƠi rắc r i b n có thể gặp. N u
b n vẫn chữa hoƠn toƠn hiểu, đừng lo lắng quá nhé!
(i) Giao điểm v i tr c :

= − = −
Nên,

83
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

=
= [
=
(ii) Giao điểm v i tr c :
Khi = thì = .
(iii) Các điểm cực đ i vƠ cực tiểu:

= − = −

Nên,

=
= [
=
Vậy ta có các điểm cực đ i, cực tiểu lƠ ; và ;− .
(iv) Đ o hƠm bậc :

= −

′′
Vì = thì = nên ; không lƠ cực tr .
′′
Vì = thì > nên ;− lƠ cực tiểu đ a ph ng.
(v) Điểm u n:

= − = −

Nên,

=
= [
=
′′
N u < thì < .
′′
N u < < thì < .
′′
N u < thì > .
′′
Vậy d u c a không thay đ i khi = . Vậy ; không lƠ điểm u n.
′′
Vậy d u c a thay đ i khi = . Vậy ;− lƠ điểm u n.
Chú ý: Thật ra t i = ta có điểm nh n. Đơy không ph i cực đ i đ a ph ng mặc dù nhìn hình
vẽ thì có v gi ng cực đ i đ a ph ng.
(vi) Đ th :
Bơy gi ta đư đ dữ li u để vẽ đ th :

84
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bơy gi ta sẽ nghiên c u cách vẽ những đ ng cong không biểu di n cho đa th c. Những


đ ng cong nƠy có thể không liên t c hay có những hình dáng đặc bi t. Do tính ng d ng c a
các hình nƠy trong cu c s ng r t l n nên ta c n nắm rõ các d ng đ th , đ ng th i khi sử d ng
máy tính để vẽ, ta c n xác đ nh đ c những lỗi sai hay hình dáng khác th ng c a đ th .
Ta sử d ng những kỹ thuật vẽ đ th c b n, kiểm tra đặc điểm c a hƠm s khi:
⟶ +∞
⟶ −∞
⟶ bên tr�� đ�ểm k��ng l�ên tục
⟶ bên p�ả� đ�ểm k��ng l�ên tục
V. Đ I X NG
Ta sử d ng tính đ i x ng qua tr c để vẽ đ ng cong.
VI. T P XÁC Đ NH VẨ T P GIÁ TR
Tập xác đ nh (t t c các giá tr có thể) và tập giá tr (giá tr t ng ng v i ) r t quan tr ng
để vẽ hình theo m t s yêu c u (ch ng h n căn bậc hai).
VII. QUY TRỊNH TH C HI N
Khi vẽ hình ta c n xác đ nh:
(i) Giao điểm c a đ th v i tr c .
(ii) Giao điểm c a đ th v i tr c .
(iii) Gi i h n khi ti n đ n ∞.
(iv) Tập xác đ nh vƠ tập giá tr .
(v) Cực đ i vƠ cực tiểu.
(vi) Đ o hƠm bậc hai.

85
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

(vii) Tr ng thái đ th g n điểm không liên t c.


Ví d : Vẽ đ th :

= +

Tr l i ví d
(i) Giao điểm v i tr c :

+ =

+ =

= √− ≈ − .
(ii) Giao điểm v i tr c :
Ta không xác đ nh đ c hàm s t i = nên không có giao điểm c a đ th v i tr c , từ đó
sẽ có ti m cận t i = .
(iii) Các gi i h n:

Khi ⟶ −∞ thì ⟶ , vậy ⟶ −∞.

(Thật ra, đ ng cong sẽ ngày càng ti n g n đ n đ ng th ng = ph n ơm).


Khi ⟶ +∞ thì ⟶ +∞.
(Thật ra, đ ng cong sẽ ngày càng ti n g n đ n đ ng th ng = ph n d ng).
(iv) Tập xác đ nh vƠ tập giá tr :
Tập xác đ nh: M i giá tr thực ngo i trừ .
Tập giá tr : M i giá tr thực .
(v) Cực đ i vƠ cực tiểu:

= +

= −


Ta đ c − = = .
Vậy ta sẽ có cực đ i hoặc cực tiểu t i điểm ; .

Bây gi , khi ⟶ −∞ thì ⟶ và khi ⟶ +∞ thì ⟶ .

(vi) Đ o hƠm c p :

86
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= > , ∀

Vậy hàm lõm lên v i m i giá tr , vậy điểm ; lƠ cực tiểu.


(vii) G n điểm không liên t c:

Khi ⟶ (nghĩa lƠ ti n g n đ n từ phía ơm) thì ⟶ ∞.
(B n có thể kiểm ch ng bằng cách thử các giá tr = − ;− . ;− . ;− . ;− . ).
+
Khi ⟶ (nghĩa lƠ ti n g n đ n từ phía d ng) thì ⟶ ∞.
(B n có thể kiểm ch ng bằng cách thử các giá tr = ; . ; . ; . ; . ).
(viii) Đ th :
Bơy gi ta bắt đ u vẽ đ th :

Ví d : Vẽ đ th = .
+

Tr l i ví d
(i) Giao điểm v i tr c :

= =
+
(ii) Giao điểm v i tr c :
Khi = thì = .
(iii) Gi i h n khi ti n đ n ∞:
Chia tử vƠ mẫu cho đ c:

87
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi ⟶ −∞ thì ⟶ .
T ng tự, ⟶ +∞ thì ⟶ .
(iv) Tập xác đ nh vƠ tập giá tr :
-Tập xác đ nh: M i s thực .
Tập giá tr : xem ph n .
(v) Cực đ i vƠ cực tiểu:

=
+

=−
+
= =±

Vậy ta có cực đ i hoặc cực tiểu t i − ; − . hoặc ; . .

M t vƠi miêu t cho biểu th c là:

+D NG khi − < < .


+ ÂM khi < − hoặc > .
Từ đó ta k t luận rằng − ; − . lƠ cực tiểu vƠ ; . là cực đ i, vậy tập giá tr là − .
. , đ ng th i ta có đ d c t i = là:


| =− | =
= + =

(vi) Đ o hƠm bậc :


Trong tr ng h p nƠy, đ o hƠm bậc hai có v nh ph c t p để tính nhanh, r t d dẫn đ n sai
sót.
Bơy gi ta có thể vẽ đ th .

88
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

89
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Quy trình tìm giá tr l n nh t, nh nh t g i là t i u hoá, lƠ ng d ng r t quan tr ng c a vi


phân. Quy trình này gi ng nh tìm l i nhuận t i đa c a m t công ty, hay gi m thiểu giá thành,
hay s l ng vật li u ít nh t để t o ra m t s n phẩm nƠo đó. Những th nƠy có Ủ nghĩa r t quan
tr ng trong các ngành công nghi p.
Ví d : L i nhuận hằng ngày c a m t nhà máy l c d u tho công th c:

= − .
v i là s l ng thùng d u đư l c đ c. V i bao nhiêu thùng d u thì công ty sẽ đ t l i nhuận
cao nh t? Giá tr l i nhuận y là bao nhiêu?
Tr l i ví d

L i nhuận đ t giá tr cao nh t (th p nh t) khi: = .

= − .

= =

Li u đơy có ph i là giá tr l n nh t ch a?

=− . < , ∀

vậy ta có giá tr l n nh t khi = ; = đ ng.


Vậy n u nh nhà máy l c đ c 200 thùng / ngày sẽ đ t đ c l i nhuận cao nh t lƠ 800 đ ng.

Ví d : M t khu vực ch a hàng hình chữ nhật đ c xây sát, d c theo chi u cao c a m t toà
nhà. M t hƠng rƠo an ninh đ c thi t k nằm 3 mặt còn l i c a khu vực đ y. H i n u có
hàng rào bao quanh hàng rào bao quanh thì di n tích t i đa c a khu vực này là bao
nhiêu?
Tr l i ví d

90
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có di n tích là = .
Từ hình vẽ ta có + = = − .
Vậy di n tích là = − = − .

Để tìm giá tr l n nh t, ta tính = − = = .

Li u = có là giá tr l n nh t hay không, ta tính:

=− < , ∀

Vậy = là giá tr l n nh t.
Vậy di n tích l n nh t x y ra khi = ; = . Từ đó ta tính đ c di n tích là:

= ∙ = = ℎ
Ví d : M t h p có đáy hình vuông, không có nắp. N u ta sử d ng vật li u thì thể tích
t i đa c a cái h p là bao nhiêu?
Tr l i ví d

M mặt có c nh chung v i mặt đáy ra, ta đ c nh sau:

91
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thể tích hình h p là = .


Ta bi t di n tích b mặt c a h p là . Di n tích mặt đáy lƠ và di n tích mỗi mặt bên là
. Vậy di n tích toàn ph n c a h p là + = .

Chuyển v theo , ta đ c = − .

Ta vi t l i thể tích:

= = −

Bây gi :

= −

= − = =± ≈ .

L u Ủ: tr ng h p âm không x y ra vì không có Ủ nghĩa.
Ta kiểm tra xem giá tr có ph i giá tr l n nh t ch a, bằng cách:

=− < , ∀ >

Vậy tìm đ c là giá tr l n nh t.


Vậy kích th c c a h p là:
Đáy: . × . .
Các mặt bên: . × . .
Thể tích t i đa c a h p là: . ∙ . ∙ . ≈ . .
Thử l i: Di n tích vật li u là:

92
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ = . + ∙ . ∙ . =
K t qu thử l i phù h p.

93
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có thể vẽ m t vòng tròn m t cách sát, vừa kh p v i những điểm nằm trong 1 đo n c a
đ ng cong nh hình d i đơy:

Bán kính cong c a m t đ ng cong đ c đ nh nghĩa lƠ bán kính c a m t đ ng tròn trùng v i


m t ph n cung c a đ ng cong. Tuy nhiên m t đ ng cong thì có những cung khác nhau ng
v i đ cong khác nhau. Vậy làm th nƠo để xác đ nh đ c sự thay đ i c a bán kính cong?
Công th c bán kính cong b t kỳ điểm c ađ ng cong = là:
Bán kính cong:

+( )
ℜ= =
| |

Ch ng minh
Đ cong c a m t đ ng cong cho tr c m t s điểm nh t đ nh lƠ đ cong c a m t đ ng tròn
trùng v i 1 ph n cung c a đ ng cong t i các điểm đó. Trong bƠi vi t này ta t m g i đó lƠ
đ ng tròn �.
Đ cong ph thu c vào bán kính, bán kính càng nh thì đ cong càng l n (ti n t i các điểm
cực biên). Bán kính càng l n thì đ cong càng nh . Từ đó ta suy luận đ c rằng n u có m t
đ ng tròn � r t l n thì đi u đó có nghĩa đ ng cong t i các điểm t ng ng v i đ ng tròn �
g n nh lƠ m t đ ng th ng.
Bán kính cong ℜ có m i liên h mật thi t v i chính đ cong đó. C thể:

ℜ=

Vậy ta sẽ đi tìm đ cong đ u tiên, sau đó áp d ng công th c trên ta sẽ tìm ra đ c bán kính.
Gi sử ; lƠ hai điểm khác nhau trên đ ng cong và r t g n nhau, ví d nh hình d i đơy:

94
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đặt � lƠ đ dài cung .


Đặt �� là góc t o b i ti p tuy n từ di chuyển đ n .
Δ�
Đ cong c a cung từ đ n là .
Δ

Bây gi cung t i xác đ nh b i:


Δ� �
= l�m =
Δ�→ Δ

Ta c n tìm bằng cách tách thành:

� �
=

L u Ủ rằng ta có tan � = (công th c đ d c c a cung t i điểm) nên:

� = arctan ( )

Vậy ta đ c:

= (arctan ( ))

��
Ta có đ o hàm c a = arctan , ( = ) là = ��
(sẽ ch ng minh trong các bài
+
vi t sau).

V i = arctan , ta ti n hƠnh vi phơn nh sau:


= (arctan ( )) =
+( )

95
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ti p theo, ta tính bằng cách:

= =
√ +( )

Vậy ta đ c:


= = ⁄
+( )

Từ đó ta tính đ c bán kính cong là:



+( )
ℜ= =

Đ ng nhiên giá tr c a bán kính ph i là s d ng nên ta l y tr tuy t đ i mẫu s c a phân s


trên. Cu i cùng ta đ c:

+( )
ℜ= =
| |

ng d ng thực ti n: Khi các kỹ s thi t k đ ng ray xe lửa, h c n ph i b o đ m đ cong c a


đ ng ray ph i an toƠn vƠ đ m b o đ c xe lửa ch y trên đ ng ray theo m t t c đ cho tr c
m t cách tr n tru.

96
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d 1: Xác đ nh bán kính cong c a hàm bậc :

= − +
t i = .
Tr l i ví d 1
Đ u tiên ta c n vẽ đ th để ti n trong vi c tính toán:

= − +

= −

Sau đó:

( ) = − = − +

Thay vào công th c bán kính cong, ta đ c k t qu :



+( ) ⁄
− +
ℜ= = =
| |

Vậy bán kính cong t i = là:



− +
| = .
| |
=

Bây gi ta xem “thƠnh phẩm” đ t đ c. Nhìn vƠo đ th d i đơy v i đ ng cong (màu xanh)
v i đ ng tròn (mƠu đ đậm) nằm lên trên. Đ ng tròn trên là phù h p nh t để tr thƠnh đ ng
tròn � (đư đ c đ nh nghĩa ban đ u) t i điểm ;
Ta có thể biểu di n tơm đ ng tròn � là − . ; . .

97
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d 2: Gi sử ta có đ th đ c t o thành b i các điểm cho tr c và ta không bi t hàm s c a


đ th này. Vậy làm th nƠo ta xác đ nh đ c bán kính cong c a đ th đó?
L y b t kỳ điểm nhằm m ng t ng cách th c gi i quy t v n đ . Gi sử điểm đó lƠ ; ,
; , ; .
Ta sẽ gi i quy t bài này theo ba cách khác nhau,
Cách 1: Tính x p xỉ bằng hình Parabola thích h p và công th c vi tích phân:
Ta có đ th gắn v i điểm ; , ; , ; .

Có m t cách để tìm bán kính cong đó lƠ tìm hình parabola thích h p đi qua 3 điểm này.
Parabola lƠ đ ng cong tuy t h o để xác đ nh đ ng cong g n đúng nh t cho m t s hữu h n
điểm.
Theo ch ng trình toán c p 2, đ th Parabola có d ng:

= + +
Thay th to đ ba điểm đư cho, gi i h ph ng trình, ta đ c k t qu :

= . − . +
Vậy ta đ c hình parabola sau:

98
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Xem nh đơy lƠ hƠm s ta c n tìm (chỉ đúng v i m t vƠi điểm cho tr c), sử d ng công th c
bán kính cong:
Bán kính cong:

+( )
ℜ= =
| |

Ta xác đ nh đ o hàm c p và c p và giá tr c a chúng t i điểm giữa ; .

= − .

T i = thì = . .

Đ o hàm c p :

Vậy bán kính cong t i điểm giữa ; là:



+( )
= .
| |

Vậy ta đư tìm đ c hình parabola g n đúng nh t v i hàm s ng v i hữu h n điểm g n v i


những điểm đư cho, vƠ từ đó ta cũng xác đ nh đ c bán kính cong, cũng chính lƠ bán kính
đ ng tròn g n sát v i đ ng cong, g n v i các dữ li u đư cho ban đ u.
Hình d i đơy biểu di n điểm, hình parabola ta tìm đ c vƠ đ ng tròn ng v i đ cong t o
b i ba điểm cho tr c có bán kính . .

99
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Cách 2: Sử d ng phép x p xỉ tuy n tính và công th c vi tích phân:

Ta có thể tính x p xỉ giá tr t i điểm giữa ; nh sau:

Đ d c (h s góc) c a đ ng th ng đi qua điểm ; và ; là:


Δ
= = =
Δ
Đ d c (h s góc) c a đ ng th ng đi qua 2 điểm ; và ; là:
Δ
= = =
Δ

Ta tính tr s trung bình c a 2 giá tr đ d c để ra đ c giá tr “thô” c a .


+
Đ d c trung bình = = . ≈ .

V i đ d c c a đ d c (t c đ o hàm bậc ), ta xác đ nh t c đ thay đ i đ d c chia cho t c


đ thay đ i c a trong kho ng [ . ; . ] (giá tr biên lƠ điểm giữa c a điểm mƠ đo n th ng
đi qua).
Δ −
Đ d cc ađ d c= = = ≈ .
Δ

Khá là trùng h p, giá tr x p xỉ này l i chính xác v i giá tr ta tính đ c Cách 1.


Thay th các giá tr c n thi t vào công th c bán kính cong, ta đ c giá tr bằng g i giá tr tính
đ c cách 1.

+( )
= .
| |

100
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Kiểm tra đáp án theo hình d i đơy, ta th y đ ng tròn x p xỉ � (mƠu đ t i, tâm , bán kính
. ) đi qua điểm cho tr c. Đi u này vẫn đúng khi ta l y t c đ trung bình chính xác h n
để có đ c giá tr phù h p nh t cho đ o hàm bậc và bậc .

Cách 3: Tìm bán kính đ ng tròn đi qua điểm.


Đơy chính lƠ cách chính xác nh t để tìm bán kính cong. Bằng ki n th c toán ph thông, ta d
dƠng xác đ nh ph ng trình đ ng tròn đó.
T ng quát, giá tr cho tơm đ ng tròn đi qua ba điểm ; ; ; ; ; cùng v i
đ ng th ng có đ d c và là:
− + + − +
=

Công th c trên dựa theo vi c tìm giao điểm các đ ng trung trực c a 2 đ ng th ng đi qua 3
điểm nh hình d i đơy:

Vậy v i các điểm đư cho, ta tính đ c giá tr =− . (giá tr ; tính công th c 2).
V i giá tr c a tâm, công th c cho đ ng tr c trực đ u tiên là:

101
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ +
g ực =− ( − )+

Vậy v i những điểm đư cho, ta tính đ c giá tr chỉ v i vi c thay s :

= .
Vậy tơm đ ng tròn qua ba điểm ; , ; , ; là − . ; . .
Cu i cùng, ta xác đ nh bán kính bằng cách tính kho ng cách từ tơm đ n b t kỳ trong điểm
đư cho. đơy tôi ch n ; .

Bán kính: √ − + − ≈ . .

Vậy ta đư tìm đ c bán kính đ ng tròn là . , đáp án nƠy chính xác nh t và ta cũng có thể
th y sự khác bi t rõ so v i cách và cách .

102
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Có r t nhi u ng d ng khoa h c, kỹ thuật c a hƠm mũ , hàm s logarithm log và hàm


l ng giác s�n ; cos ; … . Trong ph n này, ta sẽ tìm công th c tính đ o hàm c a hàm s
siêu vi t. Ta c n bi t t c đ thay đ i c a hàm s .
Trong ph n này:
+ BƠi 2.3.1 Đ o hàm s hƠm l ng giác và ng d ng: Ta sẽ nghiên c u đ o hàm c a hàm s
sine, cosine, tangent, cosecant, secant vƠ cotangent cũng nh hƠm ng c c a nó. Ngoài ra ta sẽ
nghiên c u thêm vài ng d ng c a nó nh t c đ thay đ i, c khí, ph ng trình chuẩn.
+ BƠi 2.3.2 Đ o hàm hàm s logarithm, hƠm mũ vƠ ng d ng: Ta sẽ bi t cách đ o hàm hàm s
logarithm, hàm s mũ vƠ vƠi ng d ng c a nó nh bán kính cong, sự t i đa hóa, c ng đ âm
thanh, hƠng không, đi n.

103
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Hi n nay hƠm mũ , hàm logarithm log , hàm s l ng giác s�n ; cos ; … có r t


nhi u ng d ng trong các ngành khoa h c, kỹ thuật, g i là các hàm siêu vi t. Sau đơy tôi xin
cung c p m t s công th c c b n c a hƠm l ng giác. Vi c ch ng minh ch y u dựa vƠo đ nh
nghĩa đ o hàm.
s�n
= cos
cos
= − s�n
tan
= sec
csc
= − csc cot
sec
= sec tan
cot
= − csc

N u = là hàm s theo bi n , khi đó, sử d ng quy tắc xích, ta đ c:


s�n
= cos
cos
= − s�n
tan
= sec
csc
= − csc cot
sec
= sec tan
cot
= − csc

Ví d : Tính vi phân = s�n + .


Tr l i ví d
Đ u tiên, đặt = + , vì vậy ta đ c = s�n .
Ta có:

= cos

104
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+
= cos +

= cos +
Quan tr ng: cos + khác v i cos + .
D u ngoặc có Ủ nghĩa khác bi t r t l n. Nhi u h c sinh đư mắc sai l m khi gặp d u ngoặc.
D i đơy lƠ đ th c a = cos + (màu xanh lá) và = cos + (mƠu xanh d ng).
Đ th đ u tiên, = cos + có nghĩa lƠ đ ng cong = cos đi lên 3 đ n v .

Đ th th 2, = cos + có nghĩa lƠ ta ph i tính giá tr + tr c, sau đó m i tính k t


qu cosine:

Hai k t qu r t khác bi t.
Ví d : Tính đ o hàm hàm ẩn:

cos + s�n cos =


Tr l i ví d

105
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ph ng trình hƠm 2 ẩn:

cos + s�n cos =


Đ o hàm:

− s�n + cos + s�n (− s�n ) + cos cos =

Vậy,

− s�n − s�n s�n = − cos − cos cos

cos + cos cos


=
s�n + s�n s�n
Ví d : M t dòng đi n (đ n v Ampere – ) trong m ch máy khu ch đ i tuân theo hàm s
theo th i gian (giây – ) là:

�= . cos � +

xác đ nh biểu th c c a đi n áp đi qua cu n c m có đ l n . . Bi t rằng:



� =

Tr l i ví d

� =


= .


= . . � − s�n � +


=− . � s�n � +

Sử d ng quy tắc th ng s cũng nh đ ng nh t th c l ng giác, ta có các công th c sau:


csc
= − csc cot
sec
= sec tan
cot
= − csc

Ví d : Tính đ o hàm hàm s :

cot + = cot

106
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Đơy lƠ hƠm s ẩn:

cot + = cot
Đ o hàm v trái, ta đ c:

− csc + ( + )

Đ o hàm v ph i, ta đ c:

− s�n ( )

Vậy ta đ c k t qu :

− csc + ( + ) = − s�n ( )

− csc + − csc + =− s�n

s�n − csc + = csc +


csc +
=
s�n − csc +
L u Ủ: Ta cũng có công th c đ o hƠm hƠm l ng giác ng c.
Ta c n nhắc l i khái ni m. Biểu th c s�n− có nghĩa rằng ta ph i tim m t góc Φ nƠo đó để
s�n � = .
Ngoài ký hi u s�n− thì ký hi u arcs�n cũng có Ủ nghĩa t ng tự. Tuy nhiên vi c sử d ng
− −
arcs�n sẽ t t h n sử d ng s�n nhằm tránh nh m lẫn v i giá tr ngh ch đ o, nh = .
Trong bài vi t sẽ sử d ng ký hi u s�n− để trùng kh p v i ký hi u trên máy tính.

s�n−
=
√ −
cos − −
=
√ −

tan −
=
√ +

Ví d : xác đ nh c a:

+ = tan− +
Tr l i ví d
Đ o hàm hai v , ta đ c:

107
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ = tan− +

+ = ( + )
+ +
− − +
=
− + +
Bây gi ta sẽ sử d ng đ o hàm hàm s l ng giác cũng nh hƠm l ng giác ng c để gi i
quy t m t s v n đ .
Ví d : Xác đ nh ph ng trình pháp tuy n c a đ ng cong:

= tan−

t i = .
Tr l i ví d

= ( )
+

Khi = thì biểu th c trên là . .


Vậy đ d c ti p tuy n t i = là . .
Đ d c pháp tuy n t i = là:

− =− .
.
Vậy ph ng trình pháp tuy n t i điểm = = . là:
− . =− . −
=− . + .
Ví d :
M t m ch đi n có công su t , tr kháng có góc l ch pha là �. Công su t biểu ki n c a m ch
có biểu th c:
= sec �
Gi sử = , xác đ nh t c đ bi n thiên c a khi � thay đ i v i t c đ . rad⁄p�út.
Gi sử ban đ u � = °.
Tr l i ví d 7
Sử d ng quy tắc xích, ta đ c:

=

108
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có = sec � = sec � (vì = ).

= sec � tan �

Ta có:

= .

Vậy,

= sec � tan � = . sec � tan �



Khi � = °, biểu th c trên bằng v i . ⁄p�út.

Ví d : M t thi t b đ c lập trình để di chuyển m t công c khắc tuân theo biểu th c =


cos và = cos . Kích th c tính theo và th i gian tính theo . xác đ nh vận t c
c a d ng c khi = . .
Tr l i ví d

= = − s�n

= = − s�n

T i = . thì = . và =− . .

Vậy:

=√ + = . ⁄

Nói v vận t c, ta c n ph i xác đ nh đ c ph ng h ng. Tr c h t ta g n tìm ra góc nh n


thích h p (góc dùng để làm m c):
.
� − tan− ( )= °
.
Xét trên vòng tròn l ng giác, ta đang góc ph n t th vì d ng vƠ âm. Vì vậy góc
c n tìm là:
°− °= °
Ví d : MƠn hình TV đặt th ng đ ng t i sân vận đ ng, cao . , c nh th p nh t nằm phía
trên t m mắt khán gi ng i d i nó là . . Gi sử khán gi có góc quan sát TV là thuận
l i nh t khi đ i di n v i màn hình TV là cực đ i, khi đó kho ng cách giữa khán gi đ n khán
gi là bao nhiêu?
Tr l i ví d

109
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta xác đ nh � ; � nh hình trên, từ đó ta đ c� =� −� .



Gi sử là kho ng cách từ khán gi đ n khán gi , để tính giá tr � cực đ i, ta c n tìm và
cho nó bằng .
Ta l u Ủ rằng:
.
tan � =
.
tan � =

Đi u này dẫn đ n:
.
� = tan− ( )
.
� = tan− ( )

Vậy ta đ c:
. .
� = � − � = tan− ( ) − tan− ( )

Tính đ o hàm:

=− . + .


= − . + . = = .

Vì ta tính kho ng cách nên ta l y giá tr d ng.


Vậy kho ng cách từ khán giá đ n khán gi là . .
Ví d 10: M t tr c cu n t i m t sân b c d hƠng dùng để kéo lê container trên mặt đ t. Tr c
cu n quay dây cáp v i t c đ ⁄ và tr c cách mặt đ t . H i v i t c đ nào thì góc � t o
b i dây cáp và mặt đ t thay đ i sau khi tr c cu n đ c dây cáp?

110
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d 10
S đ vô h ng (chỉ bao g m kho ng cách):

Ta có thể th y rằng s�n � = nên � = s�n− .

S đ vector (bao g m vận t c):

Ta còn có:

=− ⁄


Do ta c n tìm nên ta sử d ng:

� �
=

Vì � = s�n− nên ta đ c:

� −
=
√ −

Vậy:
� � −
= = ∙ − =
√ − √ −

111
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta mu n bi t t c đ bi n thìên khi = , thay giá tr này vào biểu th c trên, ta đ c k t qu :



= . ⁄

112
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. Đ O HẨM HẨM S LOGARITHM


Đ u tiên ta quan sát đ th hàm s logarithm c s :
= log
HƠm s nƠy th ng đ c vi t g n thƠnh ln . Ti p tuy n t i điểm = đ c cho trên đ
th .

Đ d c ti p tuy n t i = là (Ta có thể xác đ nh đi u nƠy bằng cách nhìn vƠo tỉ l tung /
hoành).
N u = ln , ta xét:

Đ d c đ th

Ta th y rằng đ d c t i mỗi điểm trên đ th trùng v i giá tr điểm đó trên hƠm s . Đi u này
đúng v i m i giá tr d ng (ta không có logarithm c a s ơm).

N u ta làm nhi u ví d nữa, ta sẽ xác đ nh đ c đ o hàm c a hàm s = ln = . Hay nói


cách khác:

L u Ủ 1: Thật ra k t qu nƠy có đ c từ bƠi “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”.

113
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

L u Ủ 2: Ta đang sử d ng logarithm v i c s . Nhắc l i đ nh nghĩa hƠm s logarithm: “V i


là m t s d ng vƠ là m t s d ng, s thực th a mưn = đ c g i lƠ logarithm c s
c a . KỦ hi u log ”. bài trên, lƠ giá tr gi i h n c a:

l�m ( + )
→∞

1. Đ o hàm hàm s logarithm =�


Cách vi t đ o hƠm hƠm s logarithm có thể lƠ:


ln =

ln =

log =

N u = ln thì:

Ví d 1: Tính đ o hàm c a hàm s = ln .


Tr l i ví d 1
Ta sử d ng công th c:
log = log + log
Ta vi t l i đ bƠi:
= ln = ln + ln
Đ o hƠm c a hằng s bằng , vậy:

ln =

Vậy ta còn:

ln =

Đáp án lƠ:

Ta quan sát đ th d i đơy biểu di n đ d c c a đ th = ln (đ ng cong mƠu đen, ti p


tuy n mƠu đ ), hình d ng gi ng v i đ th = ln (đ ng cong mƠu xanh, đ d c màu h ng)

114
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

t i điểm = .

2. Đ o hàm hàm s =� (v i là hàm s theo )


Ta không thể chỉ đ n thu n sử d ng các quy tắc c ng trừ nhơn chia trong logarithm để gi i
quy t. Trong những bài toán thực t yêu c u ta tính đ o hàm logarithm c a m t hàm s nƠo đó
theo . Ví d nh đ o hàm = ln − .
Ta sử d ng công th c hƠm s h p để gi i quy t bài toán. N u = ln ; = thì:

=


v i lƠ đ o hàm c a .
M t cách vi t khác:

B n có thể th y có cách vi t sau, Ủ nghĩa không đ i. N u = ln( ) thì đ o hàm c a là:



=

Ví d 2: Tìm đ o hàm hàm s = ln(s�n √ + ).

Tr l i ví d 2
Đ u tiên ta sử d ng công th c logarithm sau để đ n gi n hóa bƠi toán:
log = log + log
và,
log = log
Vậy ta có thể vi t l i biểu th c c a đ bƠi thƠnh:

= ln s�n √ +

115
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= ln s�n + ln √ +

= ln s�n + ln( + )

= ln s�n + ln +

Ti p theo, ta dùng quy tắc sau để tính đ o hàm (sử d ng 2 l n):



=


V i = s�n = cos .

V i = + = .
Vậy ta có đáp án:
cos
= + = cot +
s�n + +
3. Đ o hàm hàm s logarithm v i c s khác s
N u = là hàm s theo và = log là hàm s logarithm theo c s thì ta có đ c
đ o hàm c a hàm logarithm v i c s là:

= log


v i lƠ đ o hàm c a và log lƠ hằng s .
L u Ủ 1: K t qu nƠy có đ c từ bƠi “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”.
L u Ủ 2: N u ta ch n lƠm c s thì đ o hƠm c a ln (v i là hàm s theo ) đ c tính
bằng công th c đ n gi n h n d i đơy:

=

L u Ủ rằng log = .
Ví d 3: Tính đ o hàm c a = log .
Tr l i ví d 3
Ta sử d ng công th c sau để đ n gi n hóa v n đ :
log = log + log
Ta vi t l i bƠi toán:
= log = log + log

116
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có log lƠ hằng s nên đ o hƠm bằng .


Đ o hƠm c a ph n th hai, sử d ng công th c sau:
log
= log =

II. NG D NG C A Đ O HÀM HÀM S LOGARITHM


1. ng d ng cho ngành hàng không
Ví d 4: M t máy bay Cessa c t cánh từ sân bay g n mặt n c biển có quỹ đ o theo hàm s :
ℎ= ln +
v i ℎ tính theo feet và theo phút. Tính t c đ c t cánh t i th i điểm = phút.

Tr l i ví d
Đ th hƠm s ℎ = ln + cho th y đơy lƠ mô hình thực t khi máy bay bay lên cao.
đ cao th p, khi l ng không khí còn dƠy đặc thì t c đ lên cao r t l n. Nh ng khi máy bay
cƠng bay lên cao, t c đ l i gi m.

Để xác đ nh t c đ lên cao (vận t c ngang), ta c n xác đ nh đ o hƠm bậc nh t:

ln + =
+

117
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

T i = , ta đ c = = ⁄p�út.

L u Ủ: Trong ngƠnh hƠng không, đ cao phía trên mực n c biển đ c tính theo đ n v feet
= . , đ c xem lƠ đ n v đo chuẩn vƠ đ c dùng ph bi n trong ngành khoa
h c hƠng không vƠ hƠng h i.
2. M c c ng đ ơm vƠ decibel
M cc ng đ âm c a m t ngu n ơm cho tr cđ c xác đ nh bằng công th c:

= log ( )

Đ n v đo lƠ decibel .
lƠ c ng đ ơm, có đ n v lƠ watt.

lƠ c ng đ ơm chuẩn mƠ tai ng i nghe đ c. Nó lƠ m t hằng s có giá tr ⁄ .
C ng đ ơm có m i liên h đ n c ng đ c a sóng ơm. Logarithm đ c sử d ng để gi i quy t
các giá tr c a m c c ng đ ơm l n mƠ con ng i nghe đ c (từ ti ng gió nh kho ng
đ n ti ng g m rú c a show di n nh c Rock vào kho ng , ph thu c vƠo kho ng cách t i
ng i nghe).
Ví d 5: Xác đ nh t c đ thay đ i c a m c c ng đ âm theo th i gian n u = . và
= . t i m t th i điểm cho tr c.

Tr l i ví d 5

Ta có = ⁄ , sử d ng công th c logarithm cho phơn s , ta đ c:


= log ( −
)= log − log


Sử d ng công th c đ o hƠm logarithm, k t h p log lƠ hằng s , ta đ c:

= (( log ) − )= ( log )

Thay th các giá tr và từ đ bƠi, ta đ c:

= ( log ) . = . ⁄
.
Đ n v đo lƠ ⁄ vì m c c ng đ ơm thay đ i theo th i gian.
Ví d 6: Gi sử m c c ng đ âm xác đ nh bằng biểu th c theo th i gian (giây) sau:

= + +
xác đ nh t c đ thay đ i c a m c c ng đ âm t i th i điểm = .

118
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Đ th hàm s = + + lƠ m t hình parabola đ n gi n:

+ +
Đ th c a m c c ng đ âm = log − .

Đ o hàm c a là:

= ( log )

+ +
= ( log )
+ +
+
= .
+ +
T i = , t c đ thay đ i theo th i gian lƠ:
+
= . | = . ⁄
+ + =

Ví d 7: N u = cos . , xác đ nh t c đ thay đ i c a m c c ng đ âm t i th i điểm


= .
Tr l i ví d

119
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ th = cos . .

c .
Đ th = log −

Ta th y rằng đ d c đ th lƠ ơm, vậy ta dự đoán đáp án sẽ có giá tr ơm.


Ta có.
cos .
= log −

Mặt khác:
cos .
= log −

= ( log )

= ( log ) − . s�n .
cos .
=− . tan .
T i = , giá tr đ o hƠm lƠ − . ⁄ .

120
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đáp án lƠ ơm, đúng nh ta dự đoán.


Ví d 8: Bán kính cong t i điểm trên đ ng cong đ c xác đ nh b i công th c:
Bán kính cong:

+( )
ℜ=
| |

M t tr c quay c h c di chuyển theo đ ng đi sau:


= ln sec
v i− . . .
Tìm bán kính cong c a đ ng đi nƠy v i = . .
Tr l i ví d 8
Đ ng đi c a tr c quay đ c thể hi n bằng đ ng cong mƠu xanh. T i điểm nƠy ta có thể vẽ
m t đ ng tròn sát v i đ ng cong. Ta sẽ tìm bán kính c a đ ng tròn nƠy.
Khi = − . , bán kính cong là . . Khi = . , bán kính cong là . :

Khi = . , trong tr ng h p nƠy, bán kính cong bằng bao nhiêu?

121
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= ln sec
Vậy:
sec tan
= = tan
sec
Khi = . , ta đ c k t qu lƠ . .
Và,

= sec

Khi = . , ta đ c k t qu lƠ . .
Vậy ta đ c bán kính cong:

+( ) ⁄
+ . .
ℜ= =ℜ= = = .
| . | .
| |

III. Đ O HÀM HÀM S MǛ


Đ o hàm c a có đôi chút đặc bi t, biểu th c đ o hàm c a l i ra chính nó, đó lƠ :

Đi u nƠy nghĩa lƠ gì? Có nghĩa đ d c bằng v i giá tr hàm s (giá tr ) t i m i điểm trên đ
th .
Ví d : Khi = , ta điểm này, giá tr là ≈ . .
Vì đ o hàm c a là đ d c c a ti p tuy n t i = là ≈ . , ta có thể quan sát đ th
d i đơy:

122
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta xem đ th sau để hiểu rõ h n vi c đ d c t i 1 điểm c a đ th = bằng đúng v i giá tr


= :

Ta th y rằng t i = , giá tr là . vƠ đ d c ti p tuy n (mƠu đ ) cũng lƠ . .


T i = , giá tr = . , đó cũng lƠ giá tr đ d c ti p tuy n (màu xanh).
1. M t s công th c khác c a đ o hƠm hƠm mǜ
N u là m t hàm theo , ta có thể tính đ o hƠm d i d ng :

N u ta có hƠm mũ theo c s nƠo đó, ta có công th c đ o hàm sau:

= ln

Ví d 9: Tính đ o hàm c a:

=
Tr l i ví d

=
Vì vậy:

= ∙ ln ∙ = ln

Ví d 10: Tính đ o hàm c a:


i
=
Tr l i ví d
i
=
Đặt = ,v i = s�n .

123
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

s�n
=

i
= cos
Ví d 11: Hãy cho th y:

= s�n
th a ph ng trình:

+ + =

Tr l i ví d

= s�n
Vì vậy:

− −
= cos + s�n −


= cos − s�n
Và:

− −
= − s�n − cos + cos − s�n −


= − cos
Vì vậy:

V trái = + +


= − cos + ( − cos − s�n )

+ s�n

= − cos + cos − s�n + s�n
=

= V ph i
IV. NG D NG C A HÀM S MǛ
Ví d 12: M t máy tính đ c lập trình để vẽ m t chuỗi các hình chữ nhật góc ph n t th
nh t c a tr c t a đ chi u, n i ti p d i đ ng cong.

124
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


=
H i di n tích l n nh t c a hình chữ nhật l n nh t có thể n i ti p đ c?
Tr l i ví d 12

Di n tích hình chữ nhật t i điểm là:



=
Giá tr l n nh t (hay nh nh t) x y ra khi:

Bây gi :

− −
= − +

= −
Biểu th c này bằng khi = , vƠ d ng khi < , âm khi > , vì vậy ta có giá tr l n
nh t.

Vậy di n tích l n nh t là = . đ nv .

125
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

T i sao ta ph i c n nghiên c u tích phân?


Ta đư bi t sự t ng quan g m c t c đ thay đ i giữa 2 bi n, nh ng ta cũng c n bi t m i quan
h trực ti p giữa 2 bi n.
Ví d : Ta bi t vận t c chuyển đ ng c a m t vật thể trong th i khắc nƠo đó, nh ng đ ng th i ta
cũng mu n bi t trong th i khắc đó, vật thể y đang chỗ nào?
Để tìm m i quan h trực ti p này, ta c n có m t phép thực hi n ng c l i phép vi phân. Phép
này g i là phép tính tích phân.
Phép tính tích phơn đ c ng d ng r t nhi u.
Tháp đôi Petronas Kuala Lumpur ch u sự tác đ ng r t l n c a gió cao. Tích phơn đ c sử
d ng để tính toán s c ch u đựng c a tháp.

Tháp đôi Petronas.


Kuala Lumpur

NhƠ hát Opera Sydney đ c thi t k đ c đáo theo mặt cắt c a qu bóng. Để thi t k , ng i ta
ph i sử d ng nhi u ph ng trình vi phơn (m t d ng c a phép tích phân).

126
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Nhà hát Opera Sydney

V ph ng di n l ch sử, m t trong những ng d ng c a tích phơn đó lƠ tính thể tích thùng r u


(có b mặt cong). Ta sẽ nghiên c u cách tìm thể tích những ph n sau.

Thùng r u

Có thể kể đ n m t s ng d ng khác c a tích phơn nh tìm di n tích d i b mặt cong, tr ng


tơm, quưng đ ng và vận t c, dòng ch y ch t l ng, mô hình hóa tr ng thái vật thể, ầ.
Trong ph n 2.1 này:
+ Bài 3.1.1 M đ u.
+ Bài 3.1.2 Vi phân.
+ Bài 3.1.3 Tích phân b t đ nh: H ng dẫn cách tìm tích phơn đ n gi n.
+ Bài 3.1.4 Di n tích d iđ ng cong: Cách dùng tích phơn để tính di n tích d iđ ng
cong.
+ Bài 3.1.5 Tích phơn xác đ nh: Công th c thay th và cách sử d ng.
+ Bài 3.1.6 Quy t c hình thang: Tính toán giá tr tích phân khi ta không thể tìm ra biểu th c.
+ Bài 3.1.7 Quy t c Simpson: Công th c t t h n để tính toán giá tr tích phân.
Ta bắt đ u nghiên c u v vi phân vì nó bao hàm m t s khái ni m và ký hi u mà ta sẽ gặp trong
khi nghiên c u tích phân.

127
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


Trong ch ng “Vi phân”, ta vi t và đ u cùng m t Ủ nghĩa. Ta dùng kỦ hi u nh lƠ
toán tử.
Bây gi ta sẽ th y có nhi u cách khác nhau để vi t cũng nh nghĩ v vi phân.
Ta dùng ký hi u đ o hàm m i này trong su t ch ng tích phơn.
I. Đ NH NGHĨA
Vi phân là m t giá tr nh , nh r t nhi u, vô cùng nh . Ta th ng vi t vi phân bằng các ký hi u
nh ; ; ; … v i:
+ là sự thay đ i giá tr r t ít c a bi n .
+ là sự thay đ i giá tr r t ít c a bi n .
+ là sự thay đ i giá tr r t ít c a bi n .
+ Khi so sánh 2 đ i l ng có giá tr vô cùng nh có m i quan h v i nhau, nh là m t hàm
nƠo đó c a bi n , ta nói vi phân , v i = đ c vi t là:

=

L u Ủ: Ta xem nh lƠ m t phân s (t c ta có quy n tác đ ng vào tử, mẫu m t cách đ c lập)


h n lƠ m t toán tử.
Ví d : Tính vi phân c a hàm s :

= −
Tr l i ví d 1

Ta có = − nên = − .
Vậy ta có k t qu vi phân:

=
= −
Đê tìm vi phơn , ta chỉ vi c tìm đ o hàm và gắn thêm đuôi vào.

Ví d : Tìm vi phân c a hàm s = − + .


Tr l i ví d

Vì = − + nên = − .
Vậy k t qu vi phân là:
= −

128
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

L u Ủ: R t nhi u sách đư đ cập đ n vi c ta có thể sử d ng vi phơn để c l ng giá tr thực


c a hàm s Δ thay đ i dựa trên sự thay đ i nh c a (vi t là Δ ). Đi u nƠy h i ng ngẩn vì
ta d dƠng tìm đ c sự thay đ i chính xác, không c n ph i tính c l ng.
đơy ta gi i thi u vi phơn cũng nh gi i thi u ký hi u sẽ sử d ng trong tích phân.
II. GI A ; ; � ; � CÓ M I QUAN H NH TH NÀO?
Δ có nghĩa lƠ sự thay đ i c a bi n , Δ có nghĩa lƠ sự thay đ i c a bi n .

Δ
Khi Δ ngày càng nh , tỉ s ngày g n v i tỉ s “t c th i” . Đi u đó có nghĩa:
Δ

Δ
l�m =
Δ → Δ
N u b n đ c ch a hiểu, có thể xem l i bƠi “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính toán giá
trị)”.
Bây gi ta sẽ xem cách th c vi phơn đ c dùng để biểu di n quy trình ng c l i c a phép l y
đ o hàm, quy trình này còn g i là phép l y tích phân.

129
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta mu n biểu di n quy trình ng c l i c a phép l y đ o hàm, ta g i quy trình đó lƠ phép l y


tích phân. Trong bài này, ta sẽ g i quy trình đó v i tên g i lƠ nguyên hƠm (cũng lƠ 1 d ng c a
tích phân, là tích phân b t đ nh).
Ví d : N u ta bi t rằng:

và ta mu n bi t hàm s nƠo đư đ o hƠm ra đ c hàm s này, ta sẽ “hoƠn tác” quy trình l y đ o


hàm (có thể nghĩ: “Để mu n có k t qu này, ta c n đ o hàm hàm s nƠo?”).

= là m t nguyên hàm c a = . Ngoài ra ta còn vô s nguyên hàm khác, ch ng h n


nh :
= +
= +�
= + .
T ng quát, ta nói = + là tích phân b t đ nh (hay nguyên hàm) c a . Con s đ c
g i là hằng s tích phân.
L u Ủ: Nhi u sách toán dùng ký hi u hằng s tích phân là , nh ng v i những câu h i bao hàm
v kỹ thuật đi n, ta th ng dùng “+ ”, vì trùng v i ký hi u c a đi n dung.
I. KÝ HI U C A TÍCH PHÂN B T Đ NH
Ta vi t: ∫ = + và nói thành l i: “Tích phơn c a theo bi n bằng + ”.
1) D u tích phân
Ký hi u ∫ hình thành b i sự kéo dài ký tự “ ” vi t tắt c a chữ “sum” (t ng) (Ng i Đ c, Anh
th i x a vi t chữ “ ” gi ng v i ký hi u tích phân bây gi ). Những bài sau ta sẽ th y tích phân
thực ra là t ng c a nhi u hình vuông có di n tích vô cùng nh .
∑ là ký hi u c a “t ng”. Nó đ c dùng cho t ng hữu h n hay vô h n.

∫ là ký hi u c a t ng hữu h n các di n tích vô cùng nh (hoặc các bi n vô cùng nh khác).


Ký hi u chữ “ ” dƠi nƠy đ c Lebniz gi i thi u khi ông phát triển m t s khái ni m c a tích
phân.
2) M t s ký hi u khác c a tích phân
L u Ủ: Đôi khi ta vi t chữ in để biểu th tích phân.
Ví d : ta vi t ý nghĩa lƠ tích phơn c a . Vì vậy ta có:

=∫

130
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d 2: Tìm:

∫ −

Tr l i ví d

Nguyên hàm c a là và nguyên hàm c a là , vậy ta có thể vi t:

∫ − = − +

Bây gi ta sẽ h c m t s công th c t ng quát cho tích phân:


3) Tích phân h ng s

∫ = +

( và là các hằng s ).
Ví d 3: Tìm:

Tr l i ví d
Sử d ng công th c trên, ta có thể vi t đ n gi n:

∫ = +

Luôn luôn kiểm tra k t qu bằng cách l y đ o hàm câu tr l i vƠ đ i chi u xem có kh p v i
hàm s đ c l y tích phân hay không.
4) Tích phơn lǜy th a c a
+
∫ = +
+
Công th c nƠy đúng khi ≠− .
Khi tích phơn lũy thừa c a , ta thêm vƠo lũy thừa và chia bi n lũy thừa m i cho giá tr lũy
thừa m i.
Ví d 4: Tính tích phân:

Tr l i ví d

131
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Sử d ng công th c trên, ta đ c:
+
∫ = + = +
+
II. H NG S TÍCH PHÂN
Đừng quên “+ ” (hay “+ ”). Hằng s tích phân này r t quan tr ng trong m t s ng d ng c a
tích phân b t đ nh.
Ví d : Tính tích phân:

Tr l i ví d

là hằng s nên ta có thể l y nó ra ngoài d u tích phân:

Ti p theo, ta tính tích phân bằng công th c trình bày m c B, ta đ c k t qu :

∫ = +

Ví d 6: Tính tích phân:

= − +
Tr l i ví d

= − +
Đơy lƠ d ng vi phân nên ta chỉ vi c thêm d u tích phơn vƠo phía tr c:

∫ =∫ − +

v trái, ta đ c:

∫ =∫ =

(ta tích phân hằng s theo ).


v ph i, ta tích phân từng ph n tử:

∫ − +

132
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= − + +

= − + +

Ghép v l i, ta có k t qu :

= − + +

Ví d :

∫ +√ −

Tr l i ví d
Để gi i ph ng trình nƠy, đ u tiên ta c n vi t l i lũy thừa các bi n:

∫ +√ −

⁄ −
=∫ + −

⁄ −
= + − +

⁄ −
= + + +

Ví d : M t đ ng cong khi đ o hƠm chính nó, ta đ c k t qu = − . Bi t rằng


đ ng cong đi qua điểm ; . Tìm ph ng trình đ ng cong y.
Tr l i ví d
Để tìm ph ng trình, đ u tiên ta c n tính tích phân k t qu đ o hƠm, khi đó ta sẽ đ c biểu th c
theo :

∫ − = − +

Vậy ta đ c = − + .
Biểu th c nƠy đ i di n m t h các đ ng cong, ph thu c vào hằng s ng v i tr c .
Ta sẽ tìm giá tr từ dữ ki n đ bƠi đư cho. Vì đ ng cong đi qua điểm ; , ta thay vào
ph ng trình:

= − +

133
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta đ c k t qu :

= − +
= − +
Vậy = .
Vậy ph ng trình đ ng cong c n tìm là:

= − +
Đơy lƠ đ th đ ng cong:

Hãy nh lƠ đ th đi qua điểm ; .


Ví d 8: Tính tích phân sau:

∫ −

Tích phân này hoàn toàn khác so v i những tích phơn tr c đó.
Biểu th c ta c n tính tích phân bao hàm − , là m t hàm s trong hàm s , và ta có thêm
khúc cu i. Ta không thể tính tích phân bằng những cách th c mà nãy gi ta làm.
Trong tr ng h p này, ta sẽ lƠm quy trình ng c l i c a “Quy tắc xích” mƠ ta đư gặp trong
ch ng “Vi phân (tìm đạo hàm)”. Ta sẽ gặp g công th c m i để tính tích phân trong những
tr ng h p nh trên.
Công th c lũy thừa cho tích phân:
+
∫ = +
+
(công th c nƠy đúng khi ≠ ).

134
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đi u nƠy đòi h i b c đặt ẩn ph , khi là hàm s nƠo đó theo .


Bây gi , ta quay l i bƠi toán để xem ta áp d ng công th c nƠy nh th nào.
Tính tích phân:

∫ −

Tr l i ví d
Ta đặt ẩn ph :

= −
Vì sao ta đặt vậy? Vì − là biểu th c trong ngoặc đ bài.
Bây gi ta vi phân , đ c:

=
đ bài ta có nên ta bi n đ i ph ng trình trên bằng cách chia hai v cho .

Bây gi v phài gi ng nh m t ph n trong đ bƠi, đó lƠ .


Ta vi t l i ph ng trình đ bài:

∫ − = ∫

Ta tính tích phân theo bi n :

= ∙ + = +

Cu i cùng, ta tr l i bi n vì đó lƠ bi n mà ta bắt đ u:

= +

Thêm ví d v đặt ẩn ph :
Ví d 9:

∫ − .

Tr l i ví d

Đặt = − .

135
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi đó = .
Lúc này, ta có thể vi t:

∫ −

=∫

= +


= +

Ví d 10: Sử d ng ph ng pháp đặt ẩn ph , tính:


√ +
Tr l i ví d
Đặt = − .
Khi đó = .
Đ bài chỉ có nên ta chia hai v c a ph ng trình trên cho , ta đ c:

Bây gi :


√ +

= ∫

− ⁄
= ∫


= +


= +

=√ − +

Ví d 11: Bi t rằng =√ + , tìm hàm s = đi qua điểm ; .

136
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d

L u Ủ: có nghĩa lƠ đ o hàm c a , t c .


=√ +
Vậy,

= ∫√ +

Ph ng trình nƠy đòi h i ta c n tính tích phơn, sau đó tìm hằng s tích phân.
Đặt = + , ta đ c = .
Vậy:

Vậy:

= ∫√ +


= ∫


= ∙ ∙ +


= ∙ + +

V i = thì = (gi thi t).



= +

Vậy:

+
= +

lƠ ph ng trình c n tìm.

137
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

M t tòa nhà có c ng vòm hình parabola và ta c n lắp g ng để đóng c ng. H i ta ph i c n bao


nhiêu g ng lƠ đ ?

Ta c n bi t đ n di n tích d iđ ng cong.
Ta sẽ tính di n tích bằng cách sau:
+ Sử d ng giá tr x p xỉ (tìm di n tích những hình chữ nhật).
+ Sử d ng tích phân.
Tr c khi phép tích phơn đ c phát triển, để tính di n tích, ng i ta ph i dùng phép x p xỉ để
đ a ra giá tr di n tích t ng đ i bằng cách chia hình ban đ u thành nhi u hình chữ nhật nh ,
sau đó c ng h t di n tích hình chữ nhật nh này l i, ta sẽ đ c giá tr t ng đ i di n tích hình
ban đ u.

Đ cao c a mỗi hình chữ nhật đ c xác đ nh bằng m t giá tr hàm s , ví d nh hình trên, v i
v trí = , ta đ c đ cao hình chữ nhật t ng ng là . Càng có nhi u hình chữ nhật, giá
tr di n tích hình ban đ u càng chính xác.
hình trên, ta x p xỉ hình parabola bằng những hình chữ nhật trong (mỗi hình chữ nhật nằm
bên trong hình parabola). Ta cũng có thể sử d ng hình chữ nhật ngoƠi để tính di n tích c a hình.
Cách lƠm nƠy đư xu t hi n từ th i Hy L p c đ i.
Ví d : Sử d ng những hình chữ nhật để tính x p xỉ.
Tìm di n tích d i đ ng cong = − giữa = . và = ,v i = , sử d ng công
th c t ng các di n tích hình chữ nhật.

138
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Di n tích ta c n tìm đ c tô màu h ng đậm trong hình d i đơy:

Vì = , chi u r ng c a mỗi hình chữ nhật là:


− − .
ℎ=Δ = = = . .

Ta sẽ tính t ng di n tích c a 5 hình chữ nhật sau:

Chi u cao c a mỗi hình chữ nhật xác đ nh bằng giá tr hàm s ng v i giá tr t ng ng.
Ví d , vì = = − , chi u cao hình chữ nhật đ u tiên là:

. = − . = .
Từ đó ta đ c:
Di n tích = . ∙ . = .

Chi u cao hình chữ nhật th hai:

. = − . = .
Chi u cao hình chữ nhật th năm:

. = − . = .

139
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

C ng l i di n tích c hình chữ nhật, ta đ c (ta sử d ng ký hi u “t ng”, Ủ nghĩa lƠ t ng hình


chữ nhật. Đ ng th i, ta c ng h t chi u cao các hình chữ nhật, sau đó nhơn cho chi u r ng vì
chi u r ng mỗi hình chữ nhật đ u bằng nhau):

= ∑ Di n tích� = . + . + . + . + . × .
�=

= . × .
= .
cách lƠm trên, ta đư tìm di n tích bằng cách sử d ng hình chữ nhật “ngoƠi”. Để tìm giá tr x p
xỉ t t h n, ta có thể tính di n tích c a hình chữ nhật “trong”, sau đó tính trung bình k t qu .
Đ th tính di n tích hình chữ nhật “trong” nh sau:

VƠ đơy lƠ t ng di n tích các hình chữ nhật trong (hình chữ nhật th có đ cao bằng 0 nên có
di n tích bằng 0):

= ∑ Di n tích� = . + . + . + . + × .
�=

= . × .
= .
Giá tr trung bình c a 2 k t qu là:
. + .
= .

Cách th để tìm di n tích đó lƠ xác đ nh điểm giữa mỗi c nh hình chữ nhật. Đ th c a cách
này là:

140
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Lúc này di n tích ta thu đ c là:


. + . + . + . + . ∙ . = .
(Giá tr đ u tiên đ n từ . = − . = . ).
Đáp án nƠy l n h n m t tí so v i đáp án trung bình, vƠ kém chính xác h n!
Tính di n tích theo hình cơu a), nh ng l n này = , sử d ng cách th c t ng các hình chữ
nhật.
Tr l i
Vì = ,
− .
ℎ=Δ = = .

Ta sử d ng hình chữ nhật ngoài ( hình) để tìm di n tích nh sau:

= ∑ Di n tích�
�=

= . + . + . +⋯+ . + × .
= . × .
= .
Để hiểu rõ thêm v cách th c tính t ng di n tích hình chữ nhật (hay còn đ c g i v i tên “t ng
RiemannẰ), b n có thể truy cập vào trang: http://www.intmath.com/integration/riemann-
sums.php để thực hi n nhi u phép chia nh ng v i giá tr tùy ý.
I. TÍNH DI N TÍCH B NG TệCH PHỂN XÁC Đ NH
Ph i có m t cách nƠo đó tính di n tích chính xác h n cách dùng các hình chữ nhật! Tích phân
đ c phát triển b i Newton và Leibniz dựa trên Ủ t ng “c ng di n tích các hình chữ nhật” nƠy.
T ng quát:

141
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

L u Ủ: Đ ng cong hoàn toàn nằm trên tr c .


Theo quy trình Δ, ta có thể ch ng minh đ c t ng quát, di n tích chính xác d iđ ng cong
= từ = đ n = xác đ nh b i tích phơn xác đ nh:

Di n tích = ∫

Làm th nƠo để ta tính toán đ c biểu th c này?


N u là m t nguyên hàm c a , thì:

∫ = | = −

Đi u đó có nghĩa lƠ:
Để tính tích phơn xác đ nh, ta lƠm các b c sau:
+ Nguyên hàm hàm s đư cho (không kèm theo hằng s ).
+ Thay cận trên vƠo nguyên hƠm, ta đ c giá tr .
+ Thay cận d i vƠo nguyên hƠm, ta đ c giá tr .
+ L y giá tr trừ giá tr .
Câu tr l i sẽ là m t con s .
Đơy lƠ m t ph n c a “Những định lý cơ bản c a vi tích phân”.
Ví d 2: Tính tích phơn xác đ nh:

Tr l i ví d

∫ = ∙ | , Tính nguyên hƠm

= |

= − (Thay cận trên vƠ cận d i vƠo tích phơn vƠ trừ nhau)

142
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= −
=
Ví d 3: Bài toán c ng vòm.
Quay l i bài toán c ng vòm mƠ ta đư đ cập đ u bài:

N u c ng vòm r ng đáy vƠ cao .


Tìm ph ng trình parabola.
Tìm di n tích d i vòm bằng tích phân.
Tr l i ví d
Ta đặt parabola sao cho đỉnh bên trái trùng v i tâm t a đ ; , khi đó đỉnh bên ph i sẽ đi
qua điểm ; do đ r ng c a cung vòm là . Đỉnh cao nh t c a cung vòm lƠ điểm ; .

Công th c t ng quát c a parabola: = + + .


V i = thì = , thay vào công th c trên, ta đ c = + + , vậy = .
V i = thì = , thay vào công th c trên, ta đ c = + .
V i = thì = , thay vào công th c trên, ta đ c = + .
Vậy ta đ c h ph ng trình:
+ = =−
{ ⇔{
+ = =
Vậy ph ng trình parabola c n tìm là:

=− +
(v i tính theo metre).

143
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Quy trình tìm ph ng trình parabola còn đ c g i lƠ mô hình hóa. Đơy lƠ kỹ năng r t quan
tr ng trong khoa h c kỹ thuật.
Bây gi ta tính di n tích:

∫ − +

=− + |

= − + − +
= − +

=
Ví d : Tính chính xác di n tích d iđ ng cong = + , giữa = và = và tr c .
Tr l i ví d
Đơy lƠ di n tích mà ta c n tìm:

Tính di n tích:

∫ +

144
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= + |

= + − +

= đ nv

≈ . đ nv

145
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

bƠi tr c, ta đư sử d ng công th c:

∫ = | = −

để tính di n tích d iđ ng cong.


là nguyên hàm c a .
là giá tr nguyên hàm ng v i cận trên = .
là giá tr nguyên hàm ng v i cận d i = .
Biểu th c này g i lƠ tích phơn xác đ nh.
L u Ủ: biểu th c không kèm theo hằng s tích phân và sau khi tích toán biểu th c, ta đ cm t
giá tr xác đ nh.
Ta sẽ sử d ng tích phơn xác đ nh để gi i quy t nhi u v n đ thi t thực. Đ u tiên, ta sẽ tính toán
m t vƠi bƠi tích phơn xác đ nh.
Ví d 1: Tính:

∫ + +

Tr l i ví d
Để tr l i, ta lƠm các b c sau:
Tìm nguyên hƠm, sau đó vi t cận trên, cận d i nh sau:

+ + |

Ta vi t cận trên vƠ d i nh vậy để nh rằng ta sẽ thay chúng vào tích phân.


Ti p theo, thay (cận trên) vào tích phân:

+ + =
Sau đó thay vào tích phân:

+ + =
L y k t qu trên trừ cho k t qu d i, ta đ c câu tr l i:
− =
Thông th ng, ta sẽ trình bày cách tính nh sau:

146
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫ + +

= + + |

= + + − + +
= −
=
L u Ủ rằng đáp án cu i cùng là m t con s và không tính thêm hằng s tích phơn “+ ” vì đơy
lƠ tích phơn xác đ nh.
Ví d 2: Tính:

∫ + √

Tr l i ví d
Các b c thực hi n:
+ Tìm nguyên hàm.
+ Thay vào nguyên hàm.
+ Thay vào nguyên hàm.
+ L y k t qu trên trừ cho k t qu d i.

∫ + √


=( + )|
⁄ ⁄
=( + )−( + )

= −
=
I. Đ T N PH TRONG TệCH PHỂN XÁC Đ NH
Nhắc l i công th c lũy thừa c a tích phân:
+
∫ = + , vớ� ≠
+
Khi ta dùng ẩn ph , t c ta đư thay đ i bi n nên ta không thể dùng cận trên và cận d i c a bi n
đó. Ta có thể:

147
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Gi i quy t bài toán theo cách c a tích phân b t đ nh, sau đó dùng cận trên và cận d i.
Gi i bài toán theo bi n m i và cận trên, cận d i m i.
Biểu di n bi n cũng nh giá tr hai cận ban đ u trong toàn b quá trình đặt ẩn ph .
Ta sẽ sử d ng ph ng pháp th 3.
Ví d : Sử d ng ph ng pháp đặt ẩn ph , tính:

∫ −

Tr l i ví d
Đặt = − .

Khi đó =− .
Đ bài ch a nên ta vi t.

− =

Nên ta có:

∫ −

=

=− ∫
=−
=
=− ∙ |
=−

| =
=− ∙ =−

=− ∙ − |−

=− ∙ − − −
=
Sử d ng cách ti p cận th hai, cách này, ta sẽ thực hi n phép đ i cận khi đ i bi n đặt ẩn ph :

= −
V i =− ⟶ (đi u nƠy có nghĩa khi đi từ đ n ), thì =− ⟶ .
Nên bài toán tr thành:

148
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫ −

=− ∫

=− |−

=− − −
=
K t qu này gi ng nh k t qu ban đ u. Cách ti p cận th 2 này ph bi n h n, ít ph c t p h n
cách ban đ u.
II. NG D NG: CÔNG
Trong vật lỦ, công đ c hình thành khi m t lực tác đ ng vào m t vật và gây ra sự d ch chuyển,
ví d nh lái xe đ p.

Einstein lái xe đ p

N u có m t lực bi n thiên, thay đ i, ta dùng tích phân để tính công sinh ra b i lực này.
Ta dùng:

=∫

v i là lực.

Ví d : Tính công sinh ra khi m t lực =√ − , tác đ c vào m t vật thể làm vật này di
chuyển từ = đ n = .
Tr l i ví d
Để gi i quy t v n đ này, ta c n tính:

149
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫√ −

Đặt = − , ta đ c = .
Vậy:

Nên ta đ c:

∫√ −

=

= ∫
=
=

= ∙ |
=

= − |

Vậy công sinh ra là . đ nv.


N u b n mu n bi t b n ch t vì sao công l i có thể tính đ c bằng tích phân, b n có thể xem
ch ng “ ng dụng c a tích phân” để tìm hiểu.
III. NG D NG: GIÁ TR TRUNG BÌNH
Giá tr trung bình c a hàm trong mi n = đ n = đ c xác đ nh b i:


Trung bình =

Ví d : Tính giá tr trung bình c a:


khi đi từ đ n .
Đơy lƠ đ th biểu di n:

150
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Trong tr ng h p này, − = , vậy để tính giá tr trung bình, ta chỉ c n tính tích phân:

∫ −

Dựa vƠo đ th , ta th y rằng khi đi từ 0 đ n 1 thì đa ph n g n v i giá tr . Vì vậy ta có


thể dự đoán giá tr trung bình kho ng = . .

∫ −

Đặt = − , khi đó = .
Vậy,

Nên,

∫ −

= ∫
=
=
= ∙ |
=

= − |

151
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vậy giá tr trung bình c n tìm là . đ n v , g n gi ng v i dự đoán c a chúng ta.


IV. NG D NG: QUẩNG Đ NG
N u ta bi t biểu th c vận t c theo th i gian , ta có thể bi t quưng đ ng c a m t vật thể
khi đi từ th i gian = đ n = bằng tích phơn nh sau:

=∫

Ví d 6: Tìm quưng đ ng c a m t vật thể đi từ lúc = đ n = , n u vận t c c a vật thể t i


th i gian là:

+
=
+
Tr l i ví d
Để tìm quưng đ ng, ta c n tính tích phân:

+

+

Đặt = + , ta đ c = + = + .
Vậy:

= +

Vậy ta đ c:

+

+

= ∫
=
=

∫ −
=
=
=
=− ∙ |
=

=− ∙ |
+
= .

152
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vậy quưng đ ng vật đi từ lúc = đ n = là . đ nv.


N u b n mu n bi t b n ch t vì sao quưng đ ng l i có thể tính đ c bằng tích phân vận t c,
b n có thể xem ch ng “ ng dụng c a tích phân” để tìm hiểu.
Chú ý 1: B n có thể th y từ những ng d ng c a tích phân trong công, tính giá tr trung bình,
tính quưng đ ng, tích phơn xác đ nh không chỉ đ n thu n dùng để tích di n tích d i đ ng
cong.
Chú ý 2: Tích phơn xác đ nh cho ta di n tích khi toàn b đ ng cong ph i nằm trên tr c trên
mi n từ = đ n = . N u không, ta ph i chia nh ra từng tr ng h p để gi i quy t. Tôi sẽ
trình bày kỹ h n v đi u này trong m c “Tích phân diện tích dưới đường cong” trong ch ng
“ ng dụng c a tích phân”.
Bây gi ta sẽ kiểm tra những tích phân không thể gi i bằng cách đặt ẩn ph .
V. KHÔNG PH I M I TệCH PHỂN Đ U GI I Đ C B NG CÁCH Đ T N PH
Hãy xem câu h i sau:
Tính:

∫√ +

Đặt = + , sau đó ta tính vi phơn, đ c = .


Nh ng đ bài l i không có (chỉ có ) nên ta không thể thay th đ c đi u gì theo .
Đi u nƠy có nghĩa ta không thể gi i tích phân trên bằng những cách th c mƠ ta đư bi t đ n gi .
Thực ra, ta hoàn toàn có thể đặt ẩn ph bằng hƠm l ng giác nh ng do tôi ch a đ cập đ n hàm
này nên ta t m b qua. B n đ c n u mu n xem có thể sang ch ng “Các công th c tính tích
phân” để theo dõi.
Gi i thích: N u nh cơu h i c a bài là tính tích phân:

∫ √ +

Lúc nƠy, đ bài có nên ta có thể đặt:

= +
Khi đó ta có thể vi phân:
=
Khi đó ta có thể áp d ng quy trình mƠ ta đư bi t những bài trên bằng cách thay thành
vƠ căn th c thành √ .

Tuy nhiên, tích phân ∫ √ + không có ngoƠi căn nên tôi không thể dùng ẩn ph .

153
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vì vậy, để gi i bài trên, ta c n đ n h ng ti p cận tính toán s để x p xỉ giá tr tích phân:

∫√ +

(L u Ủ: Trong l ch sử, tr c khi Newton, Leibniz phát triển cách tính tích phơn nh chúng ta đư
th y, m i tích phơn xác đ nh đ u đ c tính toán s để x p xỉ giá tr tích phân).
Ta có thể dùng cách tính toán s để x p xỉ giá tr tích phân:
+ Quy tắc hình thang.
+ Quy tắc Simpson.

154
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. Đ T V N Đ
Tìm:

∫√ +

Ta đặt = + , khi đó = .
Nh ng trong cơu h i không có ph n tử nên ta không thể gi i đ c bằng b t kỳ công th c
mƠ ta đư gặp từ đ u đ n gi .
Ta c n đ n h ng ti p cận tính toán s . (Thông th ng các ph n m m tính toán hay đ h a sử
d ng h ng nƠy để biểu di n tích phơn xác đ nh).
Ta có thể dùng m t trong hai công th c:
+ Quy tắc hình thang.
+ Quy tắc Simpson.
II. QUY T C HÌNH THANG
Ta sẽ quan sát l i Ủ t ng c b n khi tích toán di n tích c ng vòm bƠi “Diện tích dưới đường
cong”.
Trong bƠi đó, thay vì ta dùng cách tính di n tích hình chữ nhật nh , ta sẽ dùng hình thang. B n
sẽ th y dùng hình này sẽ cho ta giá tr x p xỉ di n tích t t h n.

Nh rằng Ủ nghĩa c a ký hi u “Δ ” lƠ “sự thay đ i nh giá tr ”.


Ta có di n tích hình thang là:

155
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


Di n tích = +

Vậy ta có thể dùng di n tích hình thang để x p xỉ giá tr di n tích d iđ ng cong. (Hình thang
c a chúng ta đư xoay ° nên ta đ c ℎ = Δ ).

Di n tích ≈ + Δ + + Δ + + Δ +⋯

Từ đó ta có quy tắc hình thang, v i hình thang nh sau:

Di n tích ≈ Δ + + + +⋯+

Để tính Δ cho di n tích từ = đ n = , ta dùng:



Δ =

vƠ ta cũng c n:
=
= +Δ
= + Δ

=
L u Ủ:
Càng nhi u hình thang, giá tr x p xỉ c a ta càng t t.
Càng nhi u hình thang, giá tr Δ càng g n đ n 0, t c Δ → .
Ta có thể vi t (n u đ ng cong giữa = và = nằm phía trên tr c ).

Di n tích = ∫ ≈Δ + + +⋯ − +

Ví d : V i = , hãy x p xỉ tích phân:

156
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫√ +

Tr l i ví d
Đơy lƠ đ th hàm s :

Trong hình nƠy, tôi đư n i điểm k nhau trên đo n th ng đ ng thành đo n th ng.


Ta có = và = nên chi u r ng c a mỗi hình thang là:
− −
Δ = = = = .
= = =√ + =
= +Δ = . =√ . + = .
= + Δ = . =√ . + = .
= + Δ = . =√ . + = .
= + Δ = . =√ . + = .
= + Δ = . =√ + = .
Vậy ta đ c:
Tích phơn ả .
×( × + . + . + . + . +

× . )

= .
Vậy:

157
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫√ + ≈ .

Ta có thể th y hình trên, các hình thang r t sát v i đ ng cong hàm s , nên k t qu x p xỉ c a
chúng ta r t g n v i k t qu chính xác. Thực ra, k t qu chính xác tích phân này, n u l y s
l , là . .

158
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong quy tắc hình thang, ta đư dùng những đo n th ng để mô ph ng đ ng cong và th y rằng


cách th c này cho k t qu t t h n cách dùng t ng di n tích các hình chữ nhật d i đ ng cong
vì quy tắc hình thang ít b sót di n tích h n mỗi phơn đo n.
Bây gi chúng ta sẽ b c qua m t quy tắc còn cho ra k t qu x p xỉ t t h n c quy tắc hình
thang.
quy tắc Simpson, chúng ta sẽ dùng hình parabola để x p xỉ di n tích từng ph n d i đ ng
cong. Cách này hi u qu vì th ng nó cho ra k t qu chính xác h n h ng ti p cận tính toán s
mƠ ta đư gặp trên.

Ta chia di n tích ra thành vùng có chi u r ng bằng nhau là Δ . Giá tr x p xỉ di n tích đ c


tính b i công th c:
I. QUY T C SIMPSON

Δ
Di n tích = ∫ ≈ + ++ + + +⋯+ − +


v iΔ = .

L u Ủ: V i quy tắc Simpson, ph i là s ch n.


Bây gi chúng ta sẽ quan sát cách th c mà quy tắc này ho t đ ng.
Cách nh : Ta có thể vi t l i quy tắc Simpson bằng cách nhóm các ph n tử nh sau:

Δ
∫ ≈ + + + +⋯ + + + +⋯ +

Đi u này cho ta cách nh r t đ n gi n v quy tắc Simpson:

159
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Δ
∫ ≈ (Đ U + (t ng các L ) + (t ng các CH N) + CU I)

Ví d : Hãy x p xỉ tích phân sau bằng quy tắc Simpson v i = .


+

Tr l i ví d
Đơy lƠ đ th hàm s :

− −
Δ = = = .

= = = = .
+
= +Δ = . = = .
. +
= + Δ = . = = .
. +
= + Δ = . = = .
. +
= + Δ = = = .
+
Vậy:

Di n tích = ∫

.
≈ . + .
+ .
+ . + .

160
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= .
L u Ủ:
Đáp án chính xác c a bài toán này là . (l y chữ s l ), qua đó ta th y quy tắc
Simpson cho ra đáp án có đ sai sót chỉ kho ng . %.
ví d nƠy, đ ng cong g n gi ng nh hình parabola, nên hình parabola trên g n trùng v i
đ ng cong = .
+

II. ụ T NG VÀ CH NG MINH QUY T C SIMPSON


Chúng ta sẽ tính di n tích d iđ ng cong sau:

Ta chia hình này ra thành ph n có đ r ng bằng nhau. (V i quy tắc Simpson, s ph n chia
ph i ch n).

Ta sẽ xây dựng hình parabola sao cho mỗi ph n, parabola này g n nh trùng v i đ ng cong
trên ph n đó.
L u Ủ: Thực ra khi sử d ng quy tắc Simpson, chúng ta không c n thi t ph i xây dựng parabola.
Tôi trình bày cách xây dựng chúng nhằm cho b n hiểu cách ho t đ ng c a quy tắc Simpson.
Hãy bắt đ u v i 2 ph n bên trái, ta l y điểm đ u, điểm cu i vƠ điểm giữa nh hình sau:

161
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta đo giá tr các điểm (sử d ng l i t a đ ), ba điểm này sẽ là:


; = − . ;
; = − . ; .
; = . ; .
Sử d ng ba điểm này, áp d ng công th c t ng quát c a parabola = + + , thay các
giá tr ; đư bi t nh sau:

= − . + − . +
. = − . + − . +
. = . + . +
Ta đ ch ph ng trình ẩn, gi i h nƠy, ta đ c:
= .
{ = .
= .
Vậy ph ng trình parabola đi qua 3 điểm trên là:

= . + . + .
Đơy lƠ hình dáng đ th :

Ta có thể th y rằng parabola đi qua điểm và r t sát v i đ ng cong. Vì vậy parabola áp d ng


trong ph n di n tích này sẽ r t lỦ t ng để x p xỉ. Nh th ng l , ta càng chia hình ra nhi u

162
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

ph n, ra càng thu v giá tr di n tích chính xác.


V i 2 ph n cu i, ta lƠm quy trình t ng tự, xác đ nh parabola đi qua 3 điểm sẽ có hình d ng th
th này:

B n th y rằng có kẽ h giữa hình parabola vƠ đ ng cong. Ta chỉ c n chia đôi kích th c ph n


để gi m đi đ l n kẽ h nh hình sau, parabola g n nh trùng v i đ ng cong.

Ch ng minh quy t c Simpson:


Ta quan sát di n tích d i parabola = + + .
Cách đ n gi n, ta bắt đ u v i điểm ; và quan sát di n tích d i parabola giữa = −ℎ và
= ℎ nh hình d i đơy. (L u Ủ rằng Δ = ℎ).

163
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có:

∫ + +
−ℎ

= + + |
−ℎ

= ℎ +

Parabola đi qua các điểm −ℎ; ; ; ; ℎ; . Thay các giá tr và vƠo ph ng trình
parabola, ta đ c k t qu :

= ℎ − ℎ+
=
= ℎ + ℎ+
Gi i các ph ng trình trên, ta đ c = và ℎ = − + .

Thay vào = ℎ + trên, ta đ c:

ℎ ℎ
= ℎ + = + +

Di n tích c a parabola khi đi qua 3 điểm ti p theo là:



= + +

C ng 2 di n tích l i, ta đ c:

= + + + +

Do ta có 6 ph n nh nên ta chỉ c n xác đ nh di n tích d i 3 parabola và c ng chúng l i.



= + + + + + +

Ta c ti p t c quy trình này nhi u l n bằng cách t o càng nhi u ph n nh , sau đó t o parabola,
tính di n tích, c ng l i, ta sẽ đ c quy tắc Simpson.

Δ
∫ ≈ + + + +⋯ + + + +⋯ +

164
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong ph n này:
+ Bài 3.2.1: M đ u:
+ Bài 3.2.2 ng d ng c a tích phân b t đ nh: Sử d ng tích phân b t đ nh để tính quãng
đ ng khi bi t vận t c, tính vận t c khi bi t gia t c. Ngoài ra còn m t s ng d ng trong đi n
h c.
tiểu h c, ta đ c h c cách tính di n tích c a những hình có c nh th ng (nh hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác, ầ). Nh ng n u nh c nh lƠ đ ng cong thì sao? Ta sẽ tìm hiểu t i:
+ Bài 3.2.3 Di n tích d iđ ng cong.
+ Bài 3.2.4 Di n tích gi a 2 đ ng cong.
+ Bài 3.2.5 Th tích kh i tròn xoay: Gi i thích cách dùng tích phơn để xác đ nh thể tích c a
vật thể có c nh lƠ đ ng cong, nh thùng r u, ầ.
+ Bài 3.2.6 Tr ng tâm b m t: Hay tr ng tâm. Ta sẽ dùng tích phơn để xác đ nh tr ng tâm
c a b mặt có c nh cong.
+ Bài 3.2.7 Moment quán tính: Gi i thích cách tìm đ b n c a vật thể đang quay. Ta dùng
tích ph n v i vật thể có hình dáng c nh cong.
+ Bài 3.2.8 Công sinh ra b i l c bi n thiên: H ng dẫn cách tìm công sinh ra c a m t vật
khi lực không ph i là hằng s . Bài này bao g m đ nh luật Hooke cho lò xo.
+ Bài 3.2.9 Đi n tích: Giữa 2 vật mang đi n luôn có 1 lực, ph thu c vƠo l ng đi n tích và
kho ng cách giữa chúng. Ta dùng tích phơn để xác đ nh công sinh ra khi tách 2 đi n tích.
+ Bài 3.2.10 Giá tr trung bình: Ta có thể tính giá tr trung bình c a đ ng cong bằng tích
phân.
+ Bài 3.2.11 Tiêu chu n ch n th ng đ u là m t ng d ng c a giá tr trung bình, đ c dùng
trong nghiên c u an toàn giao thông.
+ Bài 3.2.12 L c c a áp su t ch t l ng: Lực này ph thu c vào hình d ng vƠ đ sâu c a vật
thể. Ta dùng tích phơn để tính lực.
Trong từng ph n, ta sẽ ti p cận v n đ đ n gi n tr c, thông th ng sẽ là di n tích hay thể tích
có c nh th ng. Sau đó ta sẽ m r ng từ c h th ng sang c nh cong. Ta c n đ n tích phân vì ta
đang ti p cận c nh cong, không thể dùng những công th c đ n gi n nữa.

165
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. QUẩNG Đ NG T V N T C, V N T C T GIA T C
M t ng d ng r t hữu ích c a tích phơn đó lƠ quưng đ ng, vận t c và gia t c.
Trong bƠi “Đạo hàm với tốc độ thay đổi t c thời”, ta có thể tìm biểu th c vận t c bằng cách l y
đ o hàm biểu th c quưng đ ng.

T ng tự, ta có thể tìm biểu th c gia t c bằng cách l y đ o hàm biểu th c vận t c, hay đ o hàm
c p 2 c a biểu th c quưng đ ng.

= =

Vì tích phân có thể xem nh quy trình ng c l i c a vi phân, từ biểu th c vận t c , ta có thể
tìm biểu th c quưng đ ng theo th i gian bằng cách l y tích phân biểu th c vận t c đó.

=∫

T ng tự, biểu th c vận t c theo th i gian có gia t c là:

=∫

Ví d 1: M t h t proton di chuyển trong đi n tr ng có biểu th c gia t c (theo ⁄ ) là:



=− +
v i tính bằng giây.
Tìm hàm vận t c theo , bi t rằng khi = thì = ⁄ .

Tr l i ví d

=∫

Vậy,

=∫
+

Đặt = + , ta đ c = , vậy = .


=∫

166
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


= ∫−

= +

= +
+
V i = ; = , vậy = .
Vậy biểu th c vận t c theo th i gian là:

=( + ) ⁄
+
Ví d : M t tia lửa đ c bắn th ng đ ng từ mặt đ t v i vận t c ⁄ . H i sau . , tia lửa
y có chi u cao là bao nhiêu?
Tr l i ví d

Tia lửa ch u sự tác đ ng c a tr ng lực h ng xu ng nên ta có gia t c là − . ⁄ .

=∫

= ∫− .

=− . +
V i = , ta có vận t c = ⁄ , vậy = .
Vậy ta đ c biểu th c vận t c:

=− . +
L y tích phân biểu th c vận t c, ta đ c biểu th c quưng đ ng.

=∫

= ∫− . +

=− . + +
Theo đ bƠi, ta đ c khi = thì = , vậy ta đ c = .
Vậy:

=− . +
Khi = . , ta đ c = . .
II. CÔNG TH C TệNH QUẩNG Đ NG VÀ V N T C

167
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Dùng tích phân, ta có thể thi t lập công th c t ng quát cho quưng đ ng và vận t c khi bi t
hằng s gia t c , v trí ban đ u c a vật thể và vận t c đ u .

=∫
= +
Khi = , ta đ c = nên = , vậy:
= +
T ng tự, tính tích phân hàm vận t c, ta đ c:

=∫ =∫ +

= + +

Khi = , ta đ c quưng đ ng = nên = . Vì vậy ta đ c:

= +

III. HI U ĐI N TH QUA T ĐI N
Đ nh nghĩa: C ng đ dòng đi n � (đ n v Ampere) trong m ch đi n bằng v i th i gian t c đ
thay đ i đi n tích (đ n v Coulomb) đi qua m t điểm cho tr c trong m ch. Ta có thể vi t
thành biểu th c theo th i gian nh sau:

�=

Bằng cách vi t � = và l y tích phơn, ta đ c:

= ∫�

Hi u đi n th � (đ n v Volt) đi qua t đi n có đi n dung (đ n v Farad) có biểu th c:

� =

Từ đó, ta có biểu th c:

� = ∫�

Ví d : Trong m ch máy tính, c ng đ dòng đi n (đ n v ) là m t hàm s theo th i gian


,
�= . − .
T ng đi n tích đi qua m t điểm trong m ch trong . là bao nhiêu?

168
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Ta có biểu th c tính đi n tích nh sau:

= ∫�

=∫ . − .

= . − . +
Khi = ; = , vì vậy ta đ c = .
Vậy:

= . − .
|= . = . . − . . = .
(đ n v đo lƠ mili-coulomb vì c ng đ dòng đi n � là mA).
Ví d 4: Hi u đi n th đi qua t đi n có đi n dung . đặt trong m ch thu sóng FM g n
bằng . N u có c ng đ dòng đi n � = . (theo ) n p vào t , tìm hi u đi n th sau
� .
Tr l i ví d

� = ∫�

− −
L u Ủ: = F; � = .

Đ ng th i, . = . × .

. ×
� = −

. ×

= . × +

= . × +
Theo gi thi t, khi = thì � = . Vậy = .
Do đó:

� = . ×
Vậy khi = � , ta đ c:

� = . × ×

= . ×

169
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= .

170
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong ch ng tích phơn, ta đư lƠm quen v i m t s khái ni m tính di n tích d i đ ng cong.


Trong bài này, ta sẽ phát triển khái ni m y. B n có thể xem ph n đ c thêm cu i ch ng nƠy
v i bƠi “Archimedes và diện tích một phần parabola”, b n sẽ khám phá ra rằng Archimedes đư
nắm đ c m u ch t hình thƠnh vi tích phơn tr c th i đ i c a Newton và Leibiz những 2000
năm.
L u Ủ: B n c n bi t vẽ đ th tr c khi nghiên c u bài này.
Ta mu n tìm di n tích d iđ ng cong = từ = đ n = . Ta có m t vƠi tr ng
h p sau.
Tr ng h p 1: Đ ng cong nằm hoàn toàn trên tr c .

Trong tr ng h p này, ta sẽ tính di n tích bằng cách tính tích phân.

Di n tích = ∫

Vì sao ta có công th c này?


I. NGUYểN Lụ C B N Đ TÍNH DI N TệCH D IĐ NG CONG
hình trên có xu t hi n m t hình chữ nhật có chi u r ng là Δ và chi u cao . Vậy di n tích
hình chữ nhật đó lƠ Δ .
N u ta c ng t t c hình chữ nhật nh trên v i nhau bắt đ u từ và k t thúc t i , ta đ c giá tr
x p xỉ di n tích:

∑ Δ
=

Bây gi n u ta để Δ ⟶ , ta có thể tính chính xác di n tích bằng tích phân.

Di n tích = ∫

171
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Phép l y t ng này còn đ c g i là t ng Riemann. B n có thể thực hành t ng này t i trang


http://www.intmath.com/integration/riemann-sums.php.
Ví d : Tính di n tích d iđ ng cong = + từ = đ n = .
Tr l i ví d

Di n tích = ∫

=∫ +

= + |

= đ nv

Tr ng h p 2: Đ ng cong nằm hoƠn toƠn d i tr c .


Ta sẽ xét tr ng h p đ ng cong nằm d i tr c v i m i giá tr đ c xét.

Trong tr ng h p này, tích phân cho ra s âm. Ta c n l y tr tuy t đ i để tính di n tích.

172
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Di n tích = |∫ |

Ví d : Tính di n tích bao b i = − , tr c vƠ đ ng = − và = .


Tr l i ví d

Hình ph ng yêu c u nằm hoƠn toƠn d i tr c , vậy ta c n dùng đ n d u tr tuy t đ i.

Di n tích = |∫ |

=|∫ − |

=| − | |

= |− |

= đ nv
Tr ng h p 3: M t ph n đ ng cong nằm d i tr c , ph n còn l i nằm trên tr c

173
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong tr ng h p này, ta c n ph i c ng những ph n riêng bi t, l y tr tuy t đ i ph n nằm d i


tr c (từ = đ n = ).

Di n tích = |∫ |+∫

N u ta không làm vậy, ph n di n tích “d ng” (ph n nằm trên tr c ) sẽ trừ đi ph n di n tích
“ơm”, khi n cho giá tr cu i cùng không còn chính xác.
Ví d : Tính di n tích bao b i đ ng cong = từ =− đ n = .
Tr l i ví d

Ta có thể th y đ th rằng ph n giữa = − và = nằm d i tr c , vậy ta c n l y tr


tuy t đ i cho ph n đó.

Di n tích = | ∫ |+∫

174
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

=| | |+ |

= |− | +

= . đ nv
K t luận (qua 3 tr ng h p):
từng tr ng h p, ta c ng các ph n tử từ trái sang ph i nh sau:

Chúng ta tìm di n tích bằng cách c ng theo ph ng nằm ngang di n tích các hình chữ nhật,
chi u r ng , chi u cao (xác đ nh bằng cách thay giá tr vào ).
Vậy:

=∫

(giá tr tuy t đ i sử d ng khi đ ng cong nằm d i tr c ).


Tr ng h p 4: Tính di n tích bằng cách c ng theo ph ng th ng đ ng.
vƠi tr ng h p, n u ta l y t ng di n tích theo ph ng th ng đ ng, ta sẽ tìm di n tích d dàng
h n. M i vƠi tr ng h p chỉ sử d ng đ c cách này.

175
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong tr ng h p này, ta tìm di n tích bằng cách c ng các hình chữ nhật có chi u r ng ,
chi u cao = .
N u ta có = , ta c n biểu di n l i thành d ng = và ta c ng từ đáy lên trên đỉnh.
Vậy, tr ng h p , ta có:

=∫

Ví d : Tính di n tích c a mi n bao b i đ ng cong = √ − , tr c , đ ng = và =


.
Tr l i ví d
Ta vẽ đ th :

Trong tr ng h p này, ta biểu di n là m t hàm theo :

=√ −
= −

= +
Vậy di n tích là:

=∫ + = + |

= đ nv

L u Ủ: Trong ví d này, ta có thể c ng theo ph ng nằm ngang (l y tích phân , dùng ),


nh ng ta ph i chia ra làm nhi u ph n để tính.

176
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta sẽ tìm di n tích giữa 2 đ ng cong = và = vƠ đ ng = và = .


Ta th y rằng n u ta l y di n tích d i đ ng cong = trừ đi di n tích d i đ ng cong
= , ta sẽ đ c di n tích hình ph ng c n tìm. Khi đó, áp d ng tích phân, ta có công th c
tính di n tích:

=∫ −

I. M T CÁCH KHÁC Đ TÌM CÔNG TH C (NGUYểN Lụ C B N)


M t cách khác để tìm công th c trên nh sau (Ủ t ng đơy r t quan tr ng trong vi c hiểu rõ
cách ta phát triển công th c sau trong bài này).
Mỗi hình chữ nhật đặc tr ng có chi u r ng là Δ và chi u cao − , vậy di n tích hình chữ
nhật đó lƠ − Δ .
N u ta c ng h t di n tích các hình chữ nhật này l i, bắt đ u từ và k t thúc t i , ta có di n tích
x p xỉ:

∑ − Δ
=

Bây gi n u ta để Δ ⟶ , ta có thể tính chính xác di n tích thông qua tích phân:

=∫ −

II. C NG THEO PH NG TH NG Đ NG Đ TÍNH DI N TÍCH GI A 2 Đ NG


CONG
T ng tự, ta có thể c ng theo ph ng th ng đ ng bằng cách biểu di n l i hàm s theo và ta
tìm:

177
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

=∫ −

L u Ủ rằng và là gi i h n c a tích phân nhắc ta đang c ng theo ph ng th ng đ ng,


nhắc ta đang biểu di n hàm s theo bi n .

Ví d : Tìm di n tích giữa đ ng cong = + và = − , giữa = − và = .


Tr l i ví d
Vẽ đ th :

Vậy ta c n tìm:

D�ện tíc� = ∫ −

= ∫( − − + )

= ∫ − − +

=− − + |

= đơn vị

B n th y rằng m t ph n hình ph ng đ c tô màu nằm phía d i tr c , ph n còn l i nằm phía


trên, b n đừng lo lắng v vi c có nên l y d u tr tuy t đ i hay không vì b n thân công th c đư
đ m b o đi u đó.

178
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

III. BÀI T P
Bài tập : Tìm di n tích bao b i = , = và = .
Tr l i bài tập
Tr c tiên, ta vẽ đ th :

Ta sẽ dùng:

D�ện tíc� = ∫

và dùng các ph n tử nằm ph ng ngang. Trong ví d này ta có thể c ng theo ph ng ngang,


nh ng ta sẽ c ng theo ph ng th ng đ ng để minh h a cho công th c.
Trong tr ng h p này, = và = .

Ta c n biểu di n theo : = . Nên = . Vậy:

D�ện tíc� = ∫


=∫


= |

= . đơn vị
Bài t p : Tìm di n tích đ c bao b i đ ng cong = + và = − .
(đơy lƠ m t m r ng c a ph n ví d trên).
Tr l i bài tập

179
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta vẽ đ th :

Ta c n dùng công th c:

=∫ −

Ta th y rằng = − nằm phía trên đ th = + nên ta l y = − và =


+ .
Ta tìm giao điểm c a 2 đ th :

+ = −
⇔ + − =
⇔ + − =
=−
⇔[
= .
Ta l y các ph n tử h ng th ng đ ng.
Vậy di n tích đ c tính b i công th c:

D�ện tíc� = ∫ −

= ∫ − − +

.

= ∫ − −

180
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

.
= − − |

= . đơn vị
Bài t p : Tìm di n tích bao b i đ ng cong = , = − và = .
Tr l i bài tập
Ta vẽ đ th :

Trong tr ng h p này, ta l y các ph n tử nằm ph ng ngang.


Ta c n gi i = theo :

= ±√

Ta c n ph n nằm bên trái, vậy = −√ .

L u Ủ rằng = − nằm bên ph i = −√ nên ta ch n = − và = −√ .

Giao điểm 2 đ th x y ra t i − ; và ; .
Vậy ta đ c = và = .

D�ện tíc� = ∫ −

=∫ − − (−√ )

=∫ − +√

181
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


=( − + )|

= đơn vị

182
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Máy ti n

Nhi u vật thể rắn, đặc bi t là những vật thể đ c làm từ máy ti n có ti t di n tròn và ph n c nh
cong, Trong bài này, ta sẽ tìm thể tích c a những vật có hình d ng nh vậy bằng tích phân.

Nh ng s n ph m t máy ti n

Ví d 1: Hãy quan sát ph n hình ph ng đ c bao b i đ ng th ng = , tr c vƠ đ ng


= .

Khi mà vùng tô màu xoay ° quanh tr c , nó sẽ t o thành m t kh i tròn.


K t qua thu đ c là hình nón.

183
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. TÌM TH TÍCH B NG CÔNG TH C CHI C ĐĨA


Để tính thể tích này, ta có thể l y từng lát cắt (ph n đĩa mƠu vƠng hình trên) có bán kính , đ
dày .

Công th c tính thể tích hình tr là:

=� ℎ
Vì bán kính = = và mỗi chi c đĩa có d dày , ta th y rằng thể tích c a từng lát cắt sẽ là:

=�
C ng t t c thể tích các lát cắt này l i (v i giá tr vô cùng nh ), ta có công th c sau:

= �∫

Đi u nƠy có nghĩa:

= � ∫( )

184
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

v i:
+ = lƠ ph ng trình đ ng cong có ph n hình ph ng đ c xoay.
+ và là gi i h n c a ph n hình ph ng đ c xoay.
+ cho th y ph n hình ph ng đ c xoay quanh tr c .
L u Ủ: Ta chỉ sử d ng công th c chi c đĩa (không ph i công th c con sò) trong bài này.
Áp d ng công th c tính thể tích cho ví d trên, ta đ c:

Thể tích = � ∫

= �∫

= �∫

=� |

= �đ nv
Kiểm tra: Li u công th c nƠy có đúng không? Ta có thể tính thể tích hình nón bằng công th c:

� ℎ
Thể tích hình nón =


=


=

= �đ nv
Đáp án kh p v i công th c chi c đĩa.
Ví d : Tìm thể tích n u hình ph ng đ c bao b i đ ng cong = + , tr c và gi i h n
giữa = và = xoay quanh tr c .
Tr l i ví d
Đơy lƠ mi n đ c miêu t , nằm d i hàm bậc :

185
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi mà ph n hình ph ng đ c tô màu xoay ° quanh tr c , ta đư t o dựng nên kh i tròn.

Áp d ng công th c tính thể tích kh i tròn xoay, ta đ c:

= �∫

= �∫ +

= �∫ + +

=� + + |

= . đ nv
II. TÌM TH TÍCH KHI XOAY HÌNH PH NG BAO B I 2 Đ NG CONG
N u ta có hai đ ng cong và bao qunh m t hình ph ng nƠo đó vƠ ta xoay hình ph ng
quanh tr c . Khi đó, thể tích hình kh i t o thƠnh đ c tính b i công th c:

186
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thể tích = � ∫ −

hình t ng quát sau, có màu xanh và có mƠu đen. Gi i h n trên vƠ d i c a mi n đ c


xoay có mƠu đ t i: = đ n = .

Ví d : M t chi c c c đ c t o thành bằng cách xoay mi n ph ng giữa = và = +


v i quanh tr c . Tìm thể tích vật li u c n thi t để làm nên chi c c c nƠy. Đ n v đo lƠ
.
Tr l i ví d
Ta vẽ các đ ng cong trên vƠ d i:

Cận d i c a tích phân là = (vì đ bài có nói ).


Ti p theo, ta c n tìm xem đ ng cong này giao nhau t i điểm nƠo để xác đ nh cận trên c a
tích phân.
Gi i ph ng trình sau:

= +
− − =

187
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ − =
=
[
=− .
Theo gi thi t thì nên ta nhận k t qu = .
Vậy v i = + và = , thể tích yêu c u đ c tính b i”:

Thể tích = � ∫ + −

= �∫ + + −

=� + + − |


=

= .
Đơy lƠ nh hình kh i mƠ ta đư tìm đ c. Trong nh này có m t “mi ng đ m cao su” có bán kính
bên ngoài là = + và bán kính bên trong là = .

III. XOAY HÌNH PH NG QUANH TR C


Khi mi n ph ng quay ° quanh tr c , ta có thể tìm thể tích kh i tròn xoay t o thành bằng
công th c:

188
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= �∫

T c:

= � ∫( )

V i:
+ = lƠ ph ng trình đ ng cong biểu di n theo bi n .
+ và là cận trên vƠ d ic a trong mi n ph ng đ c xoay.
+ cho th y mi n ph ng xoay quanh tr c .
Ví d : Tìm thể tích kh i tròn xoay t o b i đ ng cong = quanh tr c , giữa = và
= .
Tr l i ví d
Đơy mƠ mi n parabola ta c n xoay:

VƠ đơy lƠ kh i tròn xoay đ c t o thành, kh i nƠy còn đ c g i là kh i parabolaoid:

189
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta c n biểu di n theo để áp d ng công th c thể tích kh i tròn xoay.



N u = thì = .

Biểu th c yêu c u , vậy = .

Thể tích = � ∫


= �∫


=� |

= đ nv
IV. BÀI T P
B n đ c hãy tự gi i các bài sau tr c khi xem cách gi i.
Tìm thể tích t o b i hình ph ng bao b i đ ng cong cho tr c, xoay quanh m t tr c cho tr c.
1) Đ ng th ng = , giữa = và = , xoay quanh tr c .
Tr l i câu 1)
Đơy lƠ ph n hình ph ng sẽ xuay quanh tr c :

Đ th hàm s = v i ph n hình
ph ng d i đ ng ắcongẰ đ c làm
m gi a
= và =

190
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có thể xác đ nh thể tích sinh ra bằng cách sử d ng công th c tính thể tích kh i tròn xoay:

Thể tích = � ∫

= �∫

=� |

= �( )−�

= �đ nv3

≈ . đ nv3
2) Đ ng cong = − đ c chắn b i = , xoay quanh tr c .
Tr l i câu 2)

Đ th hàm s = − v i
ph n hình ph ng d i đ ng cong
đ c làm m gi a
= và =

Đ ng th ng = đ n gi n chính là tr c .
Từ đ th , ta có thể th y cận gi i h n c a ph n hình ph ng là = và = .
Thể tích sinh ra là:

191
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thể tích = � ∫

= �∫ −

= �∫ − +

=� − + |

= �( − + )−�

= �đ nv3

≈ . đ nv3
3) Đ ng cong = , chắn b i = và = , xoay quanh tr c .
Tr l i câu 3)

Đ th ph n hình ph ng bao b i
= , = và =

Vì = , ta có = .
Ta tính thể tích:

192
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thể tích = � ∫

= �∫

=� |

= �( )−�

= �đ nv3

≈ . đ nv3
4) Đ ng cong + = góc ph n t th I, xoay quanh tr c .
Tr l i câu 4)
Ta nhận th y đ ng cong có d ng hình ellipse. Câu h i chỉ yêu c u ph n hình ph ng góc ph n
t th I.

Đ ng cong ellipse + = cho th y


ph n hình ph ng đ c bao b i đ ng cong,
= , = và tr c

Từ đ th , ta th y gi i h n biên hình ph ng là = và = .
Khi đó, ta tính thể tích:

193
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thể tích = � ∫

= �∫ −

=� − |

= �( − )−�


= đ nv3

≈ . đ nv3
V. NG D NG
1) Th tích thùng r u
M t thùng r u có bán kính trên là và giữa là . Chi u cao thùng r u là .
H i thể tích c a thùng r u (đ n v litre) là bao nhiêu? Cho rằng c nh bên hông thùng r u là
hình parabola.

Tr l i
Ta sẽ để thùng r u nằm ngang để thuận l i trong vi c tính toán.

194
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta c n tìm ph ng trình parabola đi qua đỉnh lƠ điểm ; vƠ qua điểm ; .


Ta dùng công th c:

−ℎ = −
Bây gi ℎ; là ; nên ta đ c = − vƠ parabola đi qua ; . Vậy.

= −
= −
=−
Vậy ph ng trình c nh thùng r u là:

=− −

=− +

Ta c n tìm thể tích thùng r u, đ c t o thành bằng cách xoay parabola giữa =− và =
quanh tr c .

Bây gi ta áp d ng công th c tính thể tích kh i tròn xoay:

195
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thể tích = � ∫

=� ∫ − +

=� ∫ − +

=� − + |

=
Vậy thùng r u sẽ trữ đ c . .
2) Th tích qu d a h u
Qu d a h u có b mặt ellipse tròn xoay (ellipsoid) v i tr c l n dài và tr c nh dài
. Tìm thể tích qu d a h u đ y.

H ng gi i quy t trong l ch sử: Tr c khi vi tích phơn ra đ i, cách để x p xỉ thể tích qu d a


h u đó lƠ cắt lát từng mi ng (dày kho ng ), tính thể tích từng mi ng bằng công th c =
� ℎ sau đó c ng l i.
M t đi u thú v lƠ Archimedes (ng i n i ti ng v i hƠnh đ ng nh y ra kh i b n tắm, sau đó
ch y ra ngoƠi đ ng và hét l n: “Eureka! Tìm ra r i.”) đư sử d ng cách nƠy để tính thể tích kh i
c u vào kho ng 200 năm tr c Công nguyên. Tuy nhiên, cách trên đư d n b quên lưng cho đ n
khi Newton và Leibniz phát triển vi tích phân vào kho ng đ u năm 1700.
Ta sẽ gi i quy t bài toán trên bằng c cách trên:
(i) Tính thể tích bằng cách c a Archimedes.
Tr l i

196
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vì qu d a h u có d ng đ i x ng, ta chỉ tính thể tích trên m t nửa qu , sau đó nhơn đôi đáp án.
Bằng cách đo đ c th công, ta tính đ c bán kính mỗi lát trên m t nửa qu d a h u là:
; . ; . ; . ; . ; . ; . ; .
Gi tr x p xỉ m t nửa thể tích qu d a h u có lát cắt dày là:

nửa =�× . + . + . + . + + . + .
=�× . ×
= .
Vậy thể tích c a toàn b qu d a h u là:

. × = = .
câu h i ti p theo, ta sẽ tìm cách tính chính xác thể tích qu d a h u.
(ii) Tính chính xác thể tích quả dưa hấu bằng tích phân:
Tr l i
Ta bi t qu d a h u có d ng ellipse tròn xoay, ta c n tìm ph ng trình ellipse trong t a đ
chi u có tr c l n là , tr c nh là .
Ta dùng công th c:

+ =

v i là nửa tr c l n và là nửa tr c nh .

V i công thích tính thể tích, ta c n biểu di n công th c theo vƠ đi u này r t d để thực hi n.

+ =
+ =
= −

197
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vì = và = . , ta đ c:

.
= − = . −

L u Ủ: và dùng trong công th c ellipse không ph i và trong công th c tính tích phân.
Hai đi u này hòa toàn khác nhau.
Có ph ng trình ellipse, ta áp d ng tích phơn để tính thể tích. (M t l n nữa ta tính thể tích nửa
qu d a h u, sau đó nhơn đôi đáp án).

nửa = �∫

= �∫ . −

= . �∫ −

= . − |

= .
Vậy t ng thể tích qu d a h u là ∙ . = hay . . Đáp án nƠy g n gi ng
v i đáp án theo cách c a Archimedes.

198
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. V N Đ ĐI N HÌNH (C NH TH NG)
Trong c u trúc xây dựng tilt – slab, ta có b c t ng bê tông (v i cửa chính và cửa s r i) và ta
c n đặt b c t ng nƠy vƠo đúng chỗ. Chúng ta không mu n b c t ng b n t khi đặt xu ng,
vậy ta c n bi t đ n tr ng tr ng tâm c a b c t ng. Làm cách nào ta có thể tìm đ c tr ng tâm
c a m t vật có hình thù không bằng ph ng?

C u trúc tilt – slab (hay tilt – wall, tilt – up)

Trong bài này ta sẽ nghiên c u cách tìm tr ng tâm c a mi n ph ng có c nh th ng, sau đó ta sẽ


dùng tích phân áp d ng cho c nh cong.
II. MOMENT
Moment c a m t vật có tác d ng c l ng khuynh h ng xoay quanh m t điểm c a vật thể.
Hiển nhiên, vật có kh i l ng càng l n (và kho ng cách so v i điểm cƠng xa), khuynh h ng
xoay sẽ l n.
Công th c tính moment:

Moment = kh i l ng ∙ kho ng cách từ m t điểm


Ví d 1

Trong tr ng h p này, sẽ có t ng moment (chi u d ng lƠ chi u kim đ ng h ).


= ∙ − ∙ =− ∙
III. TR NG TÂM

199
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bây gi ta sẽ đi tìm tr ng tâm c a h vƠ đi u này sẽ giúp ta đ a đ n nhi u k t qu t ng quát.


Ví d 2: Ta có vật có kh i l ng là ; và , vật tr c cách vật sau m t kho ng
l n l t là ; và nh hình sau:

Ta thay th vật trên bằng vật sao cho vật đó t o ra moment t ng đ ng v i vật kia. Vậy
ta nên đặt vật y đơu?
Tr l i ví d
T ng moment:
× + × + × = .
N u ta c ng h t kh i l ng các kh i, ta đ c kh i l ng t ng:
+ + =
Để đ c giá tr moment t ng đ ng, ta c n:

× ̅=

V i ̅ là kho ng cách từ tr ng tơm đ n tâm quay. Gi i ph ng trình trên, ta đ c:

̅= ≈ .

Vậy h t ng đ ng (v i vật có kh i l ng ) là:

IV. TR NG TÂM HÌNH PH NG


Hình chữ nhật:

Tr ng tâm nằm ngay giữa hình chữ nhật, t c điểm ; .

200
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

M t s hình ph c t p:
+ Ta chia hình ph c t p ra thành các hình chữ nhật và tìm ̅ (giá tr hoƠnh đ c a tr ng tâm)
và ̅ (giá tr tung đ c a tr ng tâm) bằng cách l y moment trên tr c này m t cách đ c lập.
+ Vì ta có hình ph ng nên ta có thể dùng di n tích để tính moment.
Ví d : Tìm tr ng tâm c a hình sau:

Tr l i ví d
Ta chia mi n ph ng thành hình chữ nhật và gi sử kh i l ng c a hình chữ nhật tập trung
giữa.

Hình chữ nhật trái:

Di n tích = × = đ nv
Hình chữ nhật ph i:

Di n tích = × = đ nv
L y moment theo tr c , ta đ c:

(− ) + = + ̅

̅=

T ng tự v i tr c :
+ = + ̅
̅=

201
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vậy tr ng tâm nằm ; .

Ta có thể sử d ng quy trình nƠy để gi i quy t v n đ c u trúc tilt – slab đư đ cập đ u bài.
M t cách t ng quát, ta có thể nói:

T ng moment theo h ng
̅=
T ng di n tích
T ng moment theo h ng
̅=
T ng di n tích
ụt ng này sẽ đ c dùng r ng rưi h n ph n sau.
V. TR NG TÂM C A MI N PH NG CONG
Hãy ti p cận tr ng h p d nh t, ta sẽ tìm tr ng tâm c a mi n ph ng xác đ nh b i hàm ,
đ ng th ng đ ng = và = nh hình d i đơy:

Để tìm tr ng tâm, ta sử d ng Ủ t ng c b n mƠ ta đư áp d ng cho tr ng h p c nh th ng. Hình


chữ nhật trong hình cách tr c m t đo n có đ dài đ n v , chi u r ng Δ (sẽ tr thành khi
sử d ng tích phân) và chi u cao = .
T ng quát hóa tr ng h p mi n ph ng hình chữ nhật trên, ta nhân 3 giá tr ; Δ và sẽ
cho ta di n tích hình chữ nhật m ng nhân v i kho ng cách đ n tr c , sau đó c ng chúng l i.
N u ta l y m t l ng vô cùng nh những hình m ng, ta đ c giá tr hoƠnh đ c a tr ng tâm
bằng cách áp d ng t ng moment theo chi u bằng công th c:

t ng moment
̅= = ∫
t ng di n tích

Và, mô t moment theo chi u trên tr c và vi t l i biểu th c theo , ta đ c:

t ng moment
̅= = ∫
t ng di n tích

202
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Hãy nh rằng lúc này ta tích tích phân theo , và kho ng cách c a hình chữ nhật hình trên đ n
tr c là đ n v . Đ ng th i cận d i và trên c a tích phân lúc này là và , hi n tr c .
Đ ng nhiên, ta c n sử d ng nhi u hình chữ nhật m ng.
Công th c so le: Tùy theo hàm s , công th c này sẽ giúp ta tính t a đ d dàng khi mô t
moment theo h ng (Hãy nh đ n “ ” trong tích phơn, cận trên vƠ d i trên tr c khi sử
d ng công th c so le).

t ng moment
̅=
t ng di n tích

= ∫ ×

( )
= ∫

Đi u nƠy đúng khi ta có hình chữ nhật r t m ng (đ r ng ), tr ng tâm sẽ bằng m t nửa


kho ng cách từ đ u đ n đáy c a hình m ng.
M t h ng triển khai c a biểu th c th hai nƠy đó lƠ không c n thi t ph i biểu di n l i hàm s
theo .
VI. TR NG TÂM MI N PH NG BAO B I HAI Đ NG CONG

203
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta m r ng tr ng h p đ n gi n trên. Hình chữ nhật m ng hình trên có chi u r ng Δ và


chi u cao − , vậy t ng moment theo h ng trên t ng di n tích là:

t ng moment
̅= = ∫ −
t ng di n tích

V it ađ , có hai cách để ta xử lý.


Cách 1: Ta l y moment trên tr c , khi đó ta c n biểu di n l i biểu th c và là hàm s theo
.

t ng moment
̅= = ∫ −
t ng di n tích

Cách 2: Ta giữ m i th theo bằng cách m r ng “công th c so le” trên.

t ng moment −
̅= = ∫
t ng di n tích

Ví d : Tìm tr ng tâm mặt ph ng bao b i = ; = và tr c .


Tr l i ví d
Đơy lƠ mi n ph ng đ c mô t :

Trong tr ng h p này, = = ; = ; = .
Đ u tiên, ta tính di n tích ph n đ c tô màu:

=∫ = | =

Ti p theo, sử d ng công th c tính t a đ c a tr ng tơm, ta đ c:

204
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

̅= ∫

̅= ∫

̅= |

̅= .
Bây gi , để tìm t a đ , ta c n tìm:

= (đi u nƠy đư đ c nói trong đ bài).



= (đơy lƠ bi n trong bài).
= ; = .

̅= ∫ −


= ∫ ( − )


= ∫ −


= − |

= .
Vậy tr ng tâm c a mi n ph ng có t a đ . ; . .

205
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

VII. CÔNG TH C SO LE TÍNH GIÁ TR TUNG Đ


Sử d ng công th c so le, ta có thể tính giá tr tung đ c a tr ng tơm nh sau:

( )
̅= ∫

= ∫

= ∫

= |

= .
ví d này, công th c so le giúp ta tính toán d dƠng h n, nh ng ti c là không ph i tr ng h p
nƠo cũng vậy.
Chú thích:
C u trúc xây dựng tilt – slab là m t d ng kỹ thuật xây dựng, sử d ng các t m bê tông có khoét
v trí đặt cửa s , cửa chính,ầ giúp cho vi c xây dựng tr nên nhanh chóng. (xem thêm t i
http://en.wikipedia.org/wiki/Tilt_up).

206
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Moment quán tính là giá tr đo l ng sự ch ng l i thay đ i chuyển đ ng c a m t vật thể quay.


Moment quán tính c a m t vật có kh i l ng quay quanh m t điểm cho tr cđ c tính bằng
công th c:

Moment quán tính =


v i là bán kính quay.
I. QUÁN TÍNH CHO H NHI U V T
N u m t nhóm các vật có kh i l ng là ; ; ; …; quay quanh m t điểm v i kho ng
cách khác nhau l n l t là ; ; ; … ; , khi đó moment quán tính xác đ nh b i:

= + + +⋯+
N u ta đặt t t c vật này vào cùng m t điểm (cách điểm quay m t kho ng ) thì:
= = =⋯= =
và ta có thể vi t,

= + + + ⋯+
đ c g i là bán kính h i chuyển.
Ví d : Tìm moment quán tính và bán kính h i chuyển t i điểm góc t a đ , v i h vật có
t a đ và kh i l ng cho trong b ng sau:

Kh i l ng 6 5 9 2
Đi m − ; − ; ; ;

Tr l i ví d
Moment quán tính có giá tr :

= − + − + +
=
Để tìm , ta dùng:

= + + + ⋯+
= + + +
Vậy ≈ . .
Đi u đó có nghĩa m t vật nặng đ n v , đặt t i v trí . ; sẽ có cùng moment quán tính
v i vật trên.

207
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

II. MOMENT QUÁN TÍNH CHO MI N PH NG

Ta mu n tìm moment quán tính mi n ph ng trên xoay quanh tr c .

Mỗi hình chữ nhật m ng sẽ có đ r ng và chi u cao − , vậy di n tích c a chúng là


− .
N u mỗi đ n v di n tích có kh i l ng thì kh i l ng hình chữ nhật là − .
Moment quán tính mỗi hình chữ nhật là − vì mỗi hình chữ nhật cách tr c
m t kho ng có đ dài đ n v .
Ta có thể c ng t t c moment quán tính c a mỗi hình chữ nhật nh l i để tính moment quán tính
bằng tích phân:

= ∫ −

Sử d ng quy trình t ng tự ta đư áp d ng khi gi i quy t cho h nhi u vật, bán kính h i chuyển
đ c tính b i công th c:

=√

v i là kh i l ng c a mi n ph ng đó.
Ví d : Xét góc ph n t th nh t bao b i đ ng cong:

= −
Tìm:
+ Moment quán tính ng v i tr c . ( ).

+ Kh i l ng mi n ph ng.
+ Tìm bán kính h i chuyển.

208
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Đ ng nhiên, đ u tiên ta vẽ hình tr c:

đơy, = − và = , = và = .
Tìm :

= ∫ −

= ∫ ( − − )

= ∫ −

= − |

Kh i l ng mi n ph ng :
Bây gi = ,v i là di n tích mi n ph ng.
Bây gi ,

=∫ −

= − |

209
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


Vậy = = .

Bán kính h i chuyển:

=√ =√ =√ ≈ .


Đi u nƠy có nghĩa n u m t vật có kh i l ng là đ c đặt cách tr c m t kho ng . đ n
v thì nó có cùng moment quán tính v i hình ph ng ban đ u.
L u Ủ: Khi quay quanh tr c , công th c tr thành:

= ∫ −

Và,

=√

210
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Công sinh ra b i lực không đ i tác đ ng vào m t vật làm vật đó chuyển đ ng m t kho ng
đ c xác đ nh b i công th c:
= ×
Ví d : M t trái táo có tr ng l ng đặt trên bàn. N u b n nh c trái táo nƠy lên đ n đ cao
so v i mặt bàn, b n đư thực hi n m t công x p xỉ Newton met .

I. CÔNG SINH RA B I L C BI N THIÊN


N u lực là m t giá tr bi n thiên (nh nén lò xo), ta c n dùng tích phơn để tính công sinh ra.
N u lực xác đ nh b i hàm thì công sinh ra theo tr c từ đ n là:

=∫

II. Đ NH LU T HOOKE CHO LÒ XO


Lực dùng để kéo căng hay nén lò xo đi m t kho ng đ n v so v i tr ng thái ban đ u c a lò
xo có tỉ l v i .

=
Ta có thể xác đ nh hằng s lò xo bằng cách ng v i mỗi lò xo, ta quan sát tác đ ng c a lực
làm lò xo b kéo căng.
Ví d
a) Tìm công sinh ra c a lò xo khi b n nén lò xo đang tr ng thái tự nhiên dài còn .
n u hằng s lò xo là = ⁄ .

Tr l i ví d câu a)
=
Vậy:
.

Công = ∫

211
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

| .
=
= .
b) Công sinh ra là bao nhiêu n u ta nén lò xo thêm ?
Tr l i ví d câu b)
.

Công = ∫
.

| .
= .

= .
Chú ý: V i lò xo,

yêu c u và là kho ng cách tính từ tr ng thái tự nhiên c a lò xo.


Ví d : M t lực nén lò xo từ chi u dài tự nhiên là xu ng còn . H i công
sinh ra là bao nhiêu n u ta ti p t c nén lò xo từ xu ng ?
Tr l i ví d
Đ u tiên ta sẽ xác đ nh hằng s lò xo (theo đ n v ).
=
Vậy = .
Vậy = ⁄ .
Vậy trong tr ng h p này,
=
Vậy công sinh ra xác đ nh b i:

Công = ∫

= |

= ∙
Ví d : M t xô n c b rỉ có tr ng l ng N đ c nâng lên không trung v it cđ c

đ nh. S dây thừng nặng . ∙ . Ban đ u xô n c có n c và rỉ ra v i t c đ không

212
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

đ i. Khi nơng xô n c lên đỉnh thì nó h t nh gi t. H i công sinh ra khi:


a) B qua tr ng l ng xô n c.
Tr l i ví d câu a)

Lực c n thi t để nơng xô n c lên chính là tr ng l ng c a n c.


Khi xô n c cách mặt đ t m t đo n đ n v , biểu th c tr ng l ng n cđ c xác đ nh bằng
đ th :

Vậy, sử d ng = + , ta đ c đ d c là:

=−

vƠ giao điểm v i tr c là = .
Vậy ta có thể thi t lập hàm s tr ng l ng ng v i chi u cao nh sau:

=− +

Khi đó,

213
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Công = ∫

=∫ − +

= − + |

= ∙ Joule
Ngoài ra, ta có thể vi t hàm s theo cách sau:

b) Tính c tr ng l ng xô n c.
Tr l i ví d câu b)
V i xô n c:
=
= ∙
= ∙
Vậy t ng công = + = Nm.
c) Tính tr ng l ng n c, tr ng l ng xô n c và tr ng l ng dây thừng.
Tr l i ví d câu c)
Tr ng l ng dây thừng đ cao là:

214
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= . − +
Công sinh ra c a s i dây là:

∫ . − +

= . − + |

= ∙
Vậy t ng công sinh ra c a n c, xô, s dây là:
= + + = �a�

215
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Lực giữa hai đi n tích tỉ l thuận v i tích đi n tích c a chúng và tỉ l ngh ch v i bình ph ng
kho ng cách giữa chúng.
Vậy ta có thể vi t:

v i và tính theo đ n v Coulomb C , tính theo metre, lực tính theo Newton và là
hằng s có giá tr = ∙ .
Đi u này cho th y công sinh ra khi 2 h t đi t tích di chuyển g n l i nhau (hoặc cách ra xa nhau)
là:

Công = ∫


Ví d : M t h t electron có đi n tích âm là . ∙ . H i công sinh ra là bao nhiêu n u ta
tách h t electron từ đ n ?
Tr l i

Nhắc l i: “pm” lƠ đ n v đo pico-metre, hay metre.
Trong ví d này,
= × −
= × −
= ∙

= = . ∙
Vậy ta đ c:

Công = ∫

× −

∙ − . ∙
= ∫
× −

∙ −
− (− )|
= . ∙
∙ −


= . ∙

216
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Giá tr trung bình c a hàm s = từ = đ n = xác đ nh b i công th c:


trung bình =

T i sao? N u nh đơy lƠ l n đ u b n gặp công th c này, b n hưy suy nghĩ xem công th c này
đ n từ đơu vƠ sử d ng nó nh th nào.
G i Ủ: LƠm sao để tìm đ c giá tr trung bình c a m t tập s nƠo đó? B n ch t c a vi c tìm tích
phân là gì? Ký hi u tích phơn có Ủ nghĩa nh th nào?
Ví d : Nhi t đ (tính theo ° ) ghi nhận trong m t ngày th a đ ng cong sau:

= . − . +
v i là gi , đ c tính từ lúc giữa tr a (− ). H i nhi t đ trung bình c a ngày hôm
đó lƠ bao nhiêu?
Tr l i
Đ u tiên, ta vẽ đ th , từ đó ta có thể dự đoán rằng giá tr trung bình sẽ nằm trong kho ng
đ n đ :


trung bình =

∫− . − . +
=
− −

. .
= − + |

= . °
Câu h i: Những v n đ sau có tính ch t gì chung?

217
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ Giá tr trung bình c a hàm s .


+ Di n tích d iđ ng cong.
+ Túi khí.
+ V tai n n xe th m kh c nh t l ch sử.
+ Võ sĩ quy n anh.
T t c sẽ đ c gi i đáp trong bƠi ti p theo lƠ “Tiêu chuẩn chấn thương đầu”.

218
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong bài này ta sẽ th y m t s ví d c a giá tr trung bình c a hàm s . M c tiêu c a chúng ta


sẽ xác đ nh đ c tiêu chuẩn ch n th ng đ u, m t đ i l ng nhằm đò l ng m c đ h h i c a
đ u.
Vào những năm 1950, xe h i còn đ c bi t đ n nh cỗ máy gi t ng i. VƠo lúc đó xe h i ch a
đ c trang b túi khí, dơy đai an toƠn, h th ng ch ng bó phanh, vùng ch u lực hay tay nắm
bằng nhựa. Vào những năm 1960 đ n 1970, Ralph Nader đư yêu c u các nhà s n xu t xe h i
ph i s n xu t ra những chi c xe an toƠn h n vƠ đi u nƠy đư lƠm gi m đi l ng tai n n giao
thông.

I. PHANH XE BỊNH TH NG
Phanh xe bình th ng c a chi c xe h i đi đ ng là ⁄ (hay ).
Phanh xe bình th ng c a chi c xe đua lƠ ⁄ (hay ). Đi u này tùy thu c vào kiểu khí
đ ng h c và v xe l n làm bằng lo i cao su đặc bi t.
Khi ta dừng xe, đ gi m t c có thể x y ra đ t ng t (nh trong các v va ch m xe) nh sau:

hay x y ra m t cách chậm rưi nh lúc b n phanh xe bình th ng.

219
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong hai tr ng h p, di n tích hình ph ng d iđ ng cong lƠ nh nhau vì vận t c ta c n m t


là nh nhau.
II. KI M TRA VA CH M
Hưy t ng t ng m t chi c xe h i di chuyển v i vận t c . ⁄ℎ. N u ta phanh xe bình
th ng, xe sẽ m t m t kho ng th i gian từ . đ n để dừng hoàn toàn (tr ng thái nghỉ).
Nh ng khi x y ra va ch m, xe sẽ dừng chỉ trong vòng vƠ đỉnh c a đ gi m t c có thể
đe d a đ n tính m ng kéo dài trong vòng .
Thí nghi m kiểm tra va ch m có sự tham gia c a hình n m, tử thi, đ ng vật vƠ võ sĩ quy n anh.
III. D LI U KI M TRA VA CH M C A HÃNG MERCEDES BENZ
Công ty Mercedes Benz là m t trong những công ty hƠng đ u trong lĩnh vực s n xu t xe an
toƠn. Công ty nƠy đư thực hi n nhi u thí nghi m kiểm tra sự va ch m xe v i đ i t ng ng i
trong xe là hình n m, v i m c đích gi m thiểu ch n th ng cho con ng i.
Đ u c a chúng ta gi ng nh con lắc nên đơy lƠ vùng d b t n th ng nh t trên c thể khi x y
ra va ch m. Trong m t chi c xe không có túi khí, đ gi m t c r t m nh và x y ra r t nhanh.
Tiêu chuẩn ch n th ng đ u (HIC) có vai trò r t l n trong tr ng h p này, cho bi t đ u c a m t
ng i sẽ b ch n th ng hay không. (Ta sẽ quan sát cách tính HIC bài sau).
IV. GIÁ TR A-3 MS
Giá tr A-3 hình sau liên quan đ n m c gi m t c cực đ i, kéo dào trong (b t kỳ kho ng
th i gian nào ngắn h n đ u nh h ng nh đ n não).

220
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

N u có túi khí, nó sẽ m r ng ra, qua đó gi m thiểu lực gi m t c. L u Ủ rằng lực cực đ i (theo
) xu ng th p h n r t nhi u khi có túi khí.

Trong hình v đ gi m t c này, hình chữ nhật mƠu xanh t ng cho bi t ph n nghiêm tr ng nh t
lúc gi m t c, khi lực cực đ i xu t hi n trong m t kho ng th i gian dài.
V i túi khí, kh năng b n s ng sót sau va ch m sẽ cao h n. Túi khi đ c phóng ra trong vòng
.

221
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

V. THI T K XE H I VẨ H QU KHI VA CH M

Chi c xe ch công chúa Diana b nát

Hình nh nƠy đ c ch p sau khi v va ch m xe h i x y ra vƠo năm 1997, lƠm thi t m ng những
ng i trong xe, kể c công chúa Diana.
C n l u Ủ đ n vùng ch u lực phía tr c c a xe Mercedes đư ho t đ ng nh th nào trong khi
bu ng lái vẫn giữ đ c hình dáng ban đ u. Tuy nhiên đi u nƠy lƠ ch a đ để c u công chúa.
Vùng ch u lực có vai trò h p th lực va ch m, vì vậy đ gi m t c đ c gi m, kéo theo kh năng
ch n th ng cũng gi m.
VI. MÔ HÌNH NH M MÔ T CH N TH NG Đ U
Ta c n mô t nguy c t n th ng đ u khi va ch m bằng m t con s c thể.
Hai h ng ti p cận chính đó lƠ chỉ s nghiêm tr ng và tiêu chuẩn ch n th ng đ u.
VII. CH S NGHIÊM TR NG
Trong l ch sử, mô hình đ u tiên đ c phát triển đó lƠ chỉ s nghiêm tr ng ( ).
Chỉ s nƠy xác đ nh b i công th c:

] .
= ∫[

v i:
+ là kho ng th i gian di n ra đ gi m t c khi x y ra va ch m.
+ lƠ đ gi m t c t i th i gian .
Chỉ s . đ c ch n cho đ u và những chỉ s khác đ c ch n cho những b phận khác trong
c thể (th ng những b phận d b ch n th ng).
Ghi chú:
: Hằng s gia t c tr ng tr ng. Trong bài này ta l y = ⁄ .

222
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tiêu chuẩn ch n th ng đ u (Head Injury Criterion) nhằm cl ng kh năng ch n th ng


c a đ u khi x y ra va ch m. Xem thêm t i:
http://en.wikipedia.org/wiki/Head_injury_criterion

223
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Dựa vào thí nghi m, các nhà nghiên c u th y rằng chỉ s nghiêm tr ng không mô t chính xác
kh năng ch n th ng khi va ch m.
H phát triển HIC dựa vào giá tr trung bình c a gia t c trong ph n nghiêm tr ng nh t c a đ
gi m t c (đ c thể hi n bằng hình chữ nhật màu xanh trong dữ li u c a hãng Mercedes bài
trên).
Giá tr trung bình ̅ c a gia t c trong m t đo n th i gian đ n xác đ nh b i công th c:

̅= ∫

V i HIC, dựa vào dữ li u thí nghi m, ta bi n đ i công th c đó thƠnh:

= ma� { hoặc } − ∫

( )
Công th c nƠy có Ủ nghĩa rằng:
HIC là giá tr l n nh t trên kho ng th i gian t i h n đ n cho biểu th c trong d u ngoặc
tròn . Chỉ s . đ c ch n cho vùng đ u, dựa vào thí nghi m.
I. MÔ HÌNH HÓA K T QU KI M TRA VA CH M
Hãy quan sát ví d v vi c sử d ng HIC. Ta sẽ mô hình m t k t qu va ch m c a Mercedes
Benz, sau đó áp d ng công th c trên.
1. Phát tri n mô hình hóa
H ng ti p cận c a chúng ta sẽ lƠ mô hình hóa đ ng cong c a đ gi m gia t c bằng hàm s .
Ta nhận th y rằng hình d ng đ th dữ li u va ch m v c b n gi ng v i đ ng cong:

=
+

224
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Hình nh này tựa nh hình nh “đ ng cong hình qu chuông” trong th ng kê.


2. Mô hình hoa gia t c
Bằng cách mô hình hóa đ ng cong trên, ta sẽ thu đ cđ ng cong r t sát v i dữ li u thí
nghi m Mercedes.

= +
− + − +
Ta tìm đ c mô hình này bằng cách quan sát đỉnh trong đ th c a đ gi m t c, có tâm l i
và . Bằng cách thêm vào đ ng cong d ng qu chuông, ta đ c mô hình r t sát
v i đ th yêu c u.

Th i gian để máy tính tính toán biểu th c HIC r t l n, nên ta c n ph i đ n gi n m t s th .


Ta có thể đ n gi n các ph n tử trong ngoặc nh n c a biểu th c HIC, v i mỗi giá tr khác nhau
c a = − , ta đ nh nghĩa h đ ng cong:
+ .

; = ∫

Ta thay đ i giá tr c a bi n . Giá tr c a đỉnh cao nh t trên h đ ng cong cho ta HIC.


3. HIC không có túi khí

225
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bây gi ta sẽ sử d ng mô hình cho trên và cực đ i hóa giá tr c a v i những giá tr


khác nhau c a .

Ta th y rằng đỉnh cao nh t xu t hi n khi = , từ đ th ta th y rằng HIC x p xỉ 725, sát v i


dữ li u c a Mercedez (hình nh trên chỉ cho vài giá tr c a , trên thực t giá tr = cho ra
đ ng cong cao nh t).
4. HIC có túi khí
Mô hình sẽ đ n gi n h n n u có túi khí vì đ gi m t c sẽ m t h n vƠ có d ng g n gi ng v i
hình qu chuông. M t s mô hình đư thu đ c biểu th c sau cho gia t c:

=
− +
Đ th nh sau (vẽ cùng tỉ l v i đ th trong tr ng h p không có túi khí):

Áp d ng l i công th c , ta đ ch đ ng cong và m t l n nữa, = cho ta giá tr l n nh t,


từ đó có k t qu c a HIC.
HIC trong tr ng h p có túi khí có giá tr x p xỉ , sát v i dữ li u c a Mercedes Benz.

226
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

II. TIÊU CHU N CH N TH NG Đ U (HIC) Cị ụ NGHĨA GỊ?


Nhìn chung, các chuyên gia đ ng ý rằng giá tr HIC trên c nh báo nguy c đe d a m ng
s ng con ng i.
Mỗi s bài kiểm tra va ch m cho ra giá tr HIC th p, t m (xe Audi 8 có túi khí vƠo năm
1995).
III. K T LU N
B n không đ c ôm chặt m t đ a tr trong tay khi x y ra va ch m.
Thắt dây an toàn b o v m ng s ng c a b n.
Túi khí b o v đ u.
Di n tích d iđ ng cong và giá tr trung bình có nhi u ng d ng.
Chú thích: Tham kh o Crash Tests and the Head Injury Criterion, Henn, H, Teaching
Mathematics and its Applications, Vol 17, No 4, 1998.

227
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Lực trong m t mi n ph ng t i đ sâu trong m t ch t l ng có tỷ tr ng xác đ nh b i công


th c:
=
Lực sẽ tăng n u nh tỷ tr ng tăng, hay đ sâu tăng hay di n tích mi n ph ng tăng.
Vậy n u nh ta có m t chi c đĩa m ng v i hình thù b t kỳ, để th ng đ ng sau đó nhúng vƠo
ch t l ng, lực tác đ ng vào mặt ph ng y tăng tỉ l thuận v i đ sâu. Cho nên hình d ng chi c
đĩa có thể thay đ i n u ta chìm nó sâu h n do tác đ ng ngày càng l n c a lực.
Vậy ta đ c:

Vậy t ng lực tác đ ng lên chi c đĩa xác đ nh b i công th c:

= ∫

v i:
+ là chi u dài (theo m) c a ph n tử trong đĩa (xác đ nh theo ).
+ lƠ đ sâu (theo m) c a ph n tử trong đĩa.

+ là tỉ tr ng ch t l ng (theo Nm− ). Đ i v i n c, tỉ tr ng này là = Nm− .


+ lƠ đ sâu ph n cao nh t c a đĩa, đ cập trong câu h i (theo m).
+ lƠ đ sâu ph n th p nh t c a đĩa, đ cập trong câu h i (theo m).
Ví d : Tìm đ l n c a lực tác d ng vào m t c nh c a thùng đựng hàng hình h p có c nh dài
. Bi t rằng thùng hàng này ch a đ y th y ngân và th y ngân có tr ng l ng riêng là
⁄ .

228
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Đi u nƠy t ng tự nh ta có chi c đĩa hình vuông, c nh dài ch a đ y th y ngân.

Đơy lƠ ví d h t s c c b n khi đ r ng c a chi c đĩa không thay đ i khi ta nhúng đĩa xu ng


n c, nó luôn có giá tr là = .
Đ ng th i, đ sâu c a c nh trên cùng chi c đĩa lƠ , vậy = .
Để áp d ng công th c, ta có:
= .
là bi n tích phân.

= ⁄ = ⁄
=
= .
Vậy ta đ c:

Lực = ∫

= ∫ .

= ∫

.
= |

= .
Ví d : M t chi c đĩa hình tam giác vuông có đáy dƠi và cao chìm th ng đ ng vào
n c, v i đỉnh trên chìm cách mặt n c . Tìm đ l n c a lực tác đ ng vào m t c nh c a
tam giác vuông.

229
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Tr c khi xác đ nh đ l n c a lực, ta c n tìm theo .
Bây gi , khi = thì = và khi = thì = .
Vậy ta đ c:
= +

= +

Đi u nƠy đ a đ n = − .
Để áp d ng công th c, ta có:
= − = −
là bi n tích phân.

= ⁄
=
=
Vậy ta đ c:

Lực = ∫

= ∫ −

= ∫ −

= − |

230
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. VÍ D 1 ậ T M S T L N SÓNG

Mái nhà bằng t m sắt l n sóng

T m sắt l n sóng đ c sử d ng r ng rãi trên toàn th gi i, là m t vật li u xây dựng đa năng.


T m sắt có hình d ng l n sóng đ u có đ m nh cao h n t m sắt ph ng.
M t ví d khác, v i mi ng lót nh , m ng và y u sẽ b n h n khi có hình dáng n p g p g n sóng,
t o thành các – tông sóng, sử d ng khi vận chuyển l ng thực thực phẩm.
Để t o t m sắt l n sóng, b n c n ph i u n cong t m sắt ph ng, r ng và m ng thành hình có
d ng sóng. Sau khi hoàn t t, hiển nhiên kích th c t m sắt l n sóng sẽ h p đi.
Hình d ng sóng th ng gi ng nh đ ng cong hình sine.

T m lót ph ng đ c u n thƠnh hình l n sóng, kích th c sẽ h p đi.


′′
Ta quan sát m t t m kim lo i l n sóng kích th c . ,đ c sử d ng nhi u khi l p mái nhà,
các toa xe lửa, hay ng d ng trong trang trí.

231
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

T m kim lo i l n sóng, có d ng sóng hình sine

T m này có chi u r ng . , chu kỳ (là kho ng cách đỉnh trên c a sóng nƠy đ n đỉnh trên
c a sóng c nh nó) dài . vƠ có biên đ (đ cao từ điểm giữa c a sóng đ n đỉnh sóng) là
. .
Vậy n u ta “kéo th ng” t m g n sóng này tr v t m ph ng, khi đó t m ph ng sẽ có đ r ng là
bao nhiêu?
II. VÍ D 1 ậ CÁCH GI I QUY T
Ta mô hình hóa d ng sóng bằng cách sử d ng đ ng cong:
= . s�n .
Công th c nƠy có đ c do ta có biên đ là . và chu kỳ . . V i biểu th c hàm sine, ta

dùng = . làm h s cho .
.

Ta sẽ xác đ nh đ r ng c n thi t c a 1 sóng, sau đó nhơn v i s l ng sóng.

1) Đáp án x p x
Ti p theo, ta sẽ x p xỉ chi u dƠi đ ng cong, từ đó ta sẽ có Ủ t ng t ng đ i chi u dài thực
đ ng cong sẽ là bao nhiêu (sẽ r t t t n u nh b n có đáp án x p xỉ tr c, nó sẽ giúp b n hiểu
rõ h n lỦ thuy t đ c trình bày trong bài này).
Ta đặt các điểm ; ; . ; . ; . ; ; . ;− . và . ; , là những
điểm m u ch t c a đ ng cong (đó lƠ các điểm giữa, cực đ i và cực tiểu), và ta hình thành các
đo n th ng nh hình sau:

232
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Sau đó ta dùng đ nh lỦ Pythagoras để tìm đ dài :

=√ . + . = .
Đ dài c a ; ; đ u bằng nhau, vậy ta có thể nói:
+ + + = ∙ . = .
Vậy ta dự đoán chi u dƠi đ ng cong t m .
2) Đáp án chính xác
Ta sẽ dùng vi tích phân để tìm giá tr chính xác. Nh ng đ u tiên, ta c n bi t Ủ t ng làm.
Ta phóng to khu v c g n trung tâm c a đo n và ta th y đ ng cong g n nh lƠ đ ng
th ng.
T i đo n nƠy, đ ng cong g n sát v i đo n th ng .

Bằng cách phóng to, ta đ c:

Đ dƠi đ ng cong = ≈ ∫√ + . = .

Đ ng nhiên, đ dài thực c a đ ng cong nhi u h n giá tr . m t ít.


Hãy t ng quát hóa Ủ t ng này.
3) D ng t ng quát c a đ dƠi đ ng cong

233
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

N u đ dài theo chi u ngang là (giá tr thay đ i nh ) vƠ đ cao theo chi u th ng đ ng c a


tam giác là (giá tr thay đ i nh ), khi đó chi u dài c a cung tròn đ c xác đ nh x p xỉ
nh sau:

≈√ +

Bây gi , n u ta di chuyển điểm r t g n v i điểm , giá tr x p xỉ chi u dƠi đ ng cong sẽ t t


h n trong mi n đ a ph ng đó.
Ta c n c ng h t t t c các giá tr vô cùng nh này l i. Ta dùng tích phơn vì nó đ i di n cho phép
c ng vô h n những đ dài vô cùng nh , nằm giữa = đ n = :

Chi u dƠi = = ∫√ +

Ta biểu di n công th c trên v d ng quen thu c nh sau:


Đ dài cung c a đ ng cong = từ = đ n = xác đ nh b i:

Chi u dƠi = = ∫√ + ( )

Đ ng nhiên, ta gi sử hàm s = liên t c trong mi n từ = đ n = (N u không, ta


không thể sử d ng công th c nƠy đ c).
III. QUAY L I VÍ D V CHI U R NG T M S T
Sử d ng công th c trên để tìm chi u r ng c a t m kim lo i nêu trong ví d .
Tr l i ví d
Ta có thể sử d ng công th c trên để tìm đ r ng c n thi t c a t m sắt ph ng. Hãy nh rằng ta
đang tìm đ r ng c n thi t cho cung sóng, sau đó ta nhơn k t qu v i s l ng cung sóng.
Trong ví d trên,
= . s�n .

234
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vậy,

= . cos .

Trong đo n c n xét, cận d i là = và cận trên là = . . Thay vào công th c tích phân,
ta sẽ tính đ c đ dài c a cung sóng.
.

= ∫ √ + . cos . = .

Vậy ta đ c đ dài cua cung sóng là . .


.
T m sắt g n sóng này có = cung sóng tr i dài chi u r ng. Vậy kích th c t m sắt
.
ph ng ban đ u để t o ra t m sắt g n sóng có đ r ng là . là:

∙ . = .
IV. VÍ D 2 ậ NG D NG VẨO ĐĨA PARABOLA
Ta mô hình hóa mặt cắt ngang c a đĩa parabola bằng đ th = . (theo đ n v metre), từ
=− đ n = . Ta c n thi t k m t băng thép để bao quanh rìa ngoài chi c đĩa. Ta nên
thi t k băng thép nƠy có đ dài là bao nhiêu?

Ta c n tính đ dƠi đ ng cong .


Tr l i ví d
1) c tính
Hưy nhìn vƠo đ th (đư đ c canh chỉnh tỉ l trên tr c và tr c ), ta có thể th y đáp án cu i
cùng sẽ l n h n , m t giá tr nƠo đó giữa và .
2) Chính xác
Bây gi ta sẽ tính chính xác chi u dài:

Chi u dƠi = = ∫√ +( )

ví d này,

235
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= .
Vậy,

= .

Cận d i là = − và cận trên là = . Thay vào công th c, ta đ c:

= ∫√ + . = .

L u Ủ: Tôi đư dùng m t s ph n m m tính toán để tính tích phơn, điển hình là tích phân trên.
Nhi u bƠi toán tính đ dƠi đ ng cong xu t hi n những tích phân không thể tính “th công”
(tích phân trên có thể gi i “th công”, nh ng không d th y ngay cách gi i). Th ng cách đ n
gi n nh t để tính tích phơn đó lƠ sử d ng các ph ng pháp tính toán s , hoặc là sử d ng ph m
m m máy tính nh Matlab, Wolfram|Alpha.
Vậy băng thép có đ dài . . Đáp án nƠy phù h p v i dự đoán ban đ u.
V. VÍ D 3 ậ DÂY CÁP C U C NG VÀNG
Nh p trung tâm c a c u C ng Vàng t i San Francisco, Mỹ dài .

Nh p trung tâm c a c u C ng Vàng

Chi u cao c a tòa tháp là tính từ mặt đ ng, h i cáp treo chính giữa tòa tháp có chi u
dài là bao nhiêu?
Tr l i ví d
Đ u tiên ta c n mô hình đ ng cong, t c tìm ph ng trình đ ng cong gi ng v i cáp treo.
M t cáp treo tự do có d ng s i dây chuy n. D ng t ng quát c a dây chuy n nƠy đó lƠ t ng c a
hàm s mũ:

+
=

Dây cáp c u C ng Vàng tựa hình dây chuy n và tựa hình parabola, nh ng không hoƠn toƠn
gi ng trong hình trên (do nh h ng c a kh i l ng dây cáp, móc treo cáp và mặt đ ng).
Để thuận ti n, ta gi sử dây cáp có hình d ng xích.

236
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta đặt g c t a đ ngay điểm th p nh t c a dây cáp.


Đ ng cong yêu c u (sau khi cl ng và kiểm tra) đi qua các điểm − ; ; ; và
; có ph ng trình lƠ:
⁄ − ⁄
+
= −

Đơy lƠ đ th c a câu h i trên. Ta có thể th y nó di qua những điểm đư cho tr c.

Đ o hàm hàm s trên, ta đ c:


⁄ − ⁄
+
=

Sử d ng công th c tính chi u dƠi đ ng cong, bắt đ u từ điểm =− và k t thúc t i điểm


= , ta đ c:

⁄ + − ⁄
∫ √ + = .

Vậy chi u dài c a s i cáp chính nh p trung tâm là .


N u tính luôn c dây cáp ngoài nh p trung tâm thì t ng chi u dài c a mỗi dây cáp là .
Chuy n bên l : Đ ng kính c a mỗi nh p cáp chính c u C ng Vàng g n (chính xác là
. ) và t ng chi u dài c a dây thép m kẽm sử d ng cho c dây cáp chính là
.
Ghi chú:
′′: inches, đ n v đo đ ng chéo c a t m kim lo i trong bài, có giá tr x p xỉ 10.668 cm.
Tham kh o thêm cách hình thành công th c t i “Ch ng II: Dao d ng c ”, Vật lý 12 nâng cao,
Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam, tháng 02 năm 2012. B n đ c có thể t ng tác t i trang
http://www.intmath.com/trigonometric-graphs/2-graphs-sine-cosine-period.php để hiểu rõ h n
v khái ni m biên đ , chu kỳ, t n s c a dao đ ng hình sine.

237
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. TệNH Đ DẨI Đ NG CONG KHI BI T PH NG TRỊNH THAM S


Ta sẽ nhìn vào ví d sau, từ đó sẽ phát triển lên Ủ t ng t ng quát:
Ví d 1: Đ ng đua:
Trong bƠi “Chuyển động cong” có nêu ví d m t chi c xe đua di chuyển trên đ ng cong có
ph ng trình tham s là:

= + .
= −
V i và theo đ n v và tính theo giây.
H i trong đ u tiên, xe đi chuyển đ c bao xa?
Cách gi i:
Đ th cho tr ng h p nƠy đ c cho bên d i.
Cách vẽ đ th ph thu c vƠo cách ta đặt điểm và trong kho ng th i gian giữa = và =
.
Ví d , v i = thì = và = , vậy chi c xe xu t phát t i điểm ; .
T i = , = . và = , vậy chi c xe v trí . ; .
Cu i cùng, t i = , chi c xe = . và = , t c v trí . ; .

cl ng:
Dựa vƠo đ th , ta có thể dự đoán đáp án vƠo kho ng .
Ta m r ng v n đ đư bƠn trong bƠi “Sử dụng tích phân tính độ dài đường cong” cho tr ng
h p tham s .

238
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta bắt đ u v i biểu th c đư gặp bài trên:

4ộ dƠi = = ∫√ +

L y vi phân theo , bình ph ng lên, ta đ c k t qu :

( ) =( ) +( )

L y căn d ng mỗi v , ta đ c:

= √( ) +( )

Sau đó, l y tích phân theo từ = đ n = cho ta công th c tính đ dƠi đ ng cong theo
ph ng trình tham s :

4ộ dƠi = = ∫ √( ) +( )

Tr l i ví d 1:
Tìm đ dƠi xe đư đi theo yêu c u, sử d ng công th c trên.
Tr l i ví d
Bây gi ta sẽ sử d ng công th c để tính quãng đ ng xe đư đi đ c.
Trong tr ng h p này, ta có:
= + .
= .

Ngoài ra,

= −
= −

Cận trên và cận d i trong ví d này là = đ n = .


Thay vào công th c quưng đ ng, ta đ c:

4ộ dà� = = ∫√ . + − = .

239
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vậy trong giơy đ u tiên, xe đua đi đ c . . Đáp án nƠy phù h p v i dự đoán c a ta ban
đ u.
II. Đ DẨI Đ NG CONG TRONG T A Đ C C
M t l n nữa, ta sẽ bắt đ u từ m t ví d để l y Ủ t ng.
Ví d 2: Đ ng xo n c vàng:

Đ ng xoắn c vàng có tính ch t rằng v i mỗi l n quay m t góc ph n t ( ° hay radian).
Kho ng cách tính từ tơm đ ng xoắn c tăng d n theo tỉ l vàng Φ = . .
Công th c cho đ ng xoắn c vƠng nh sau:
. �
� = .
Cách gi i:
Tìm đ dƠi đ ng xoắn c vàng, tính từ tơm cho đ n điểm mƠ đ ng xoắn c đư xoay đ c
vòng.
D i đơy lƠ hình đ ng xoắn c vƠ đ dƠi đ ng cong c n tìm. Hình nƠy đ c vẽ bằng cách
thay các s đo góc từ � = đ n � = � ( vòng xoay).

Vi c c l ng giá tr lúc nƠy khá khó. Nh ng ta có thể x p xỉ bằng hình tròn, bán kính 40 và
ta sẽ đ c k t qu chu vi:
= � = � = �≈
III. D NG T NG QUÁT CHO CÔNG TH C TệNH Đ DẨI Đ NG CONG TRONG
T AĐ C C
T ng quát, đ dài cung tròn c a đ ng cong � trong t a đ cực xác đ nh b i công th c:

= ∫√ +( ) �

V i � xoay từ � = đ n�= .

240
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d 2:
Sử d ng công th c trên để tính đ dƠi đ ng xoắn c vàng, xoay 2 vòng.
Tr l i ví d
Ta có:
. �
= .
Vậy:
. �
= .
Và:

. �
= .

Ta c n:

( ) = . . �

Thay vào công th c, ta tính đ c đ dài yêu c u:

=∫ √ . . � + . . � �=

Đáp án nƠy r t g n v i k t qu ta dự đoán.


L u Ủ: Đáp án đ c tính thông qua các ch ng trình tính toán nh Matlab, Scientific
Notebook hay Wolfram|Alpha (ch ng trình nƠy cho ra k t qu là . ).
N u b n mu n tính tích phân này bằng “th công”, b n có thể dùng cách tính toán s bằng quy
tắc Simpson hay t ng Riemann.
Ví d 3: Đ ng xo n c Archimedes.
Ta có thể th y đ ng xoắn c Archimedes trong lò xo c h c c a đ ng h .

Đ ng h c h c

241
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tìm đ dài c a lò xo trong đ ng h ph ng, bi t hình d ng đ ng xoắn c c a lò xo là . vòng,


bán kính trong là mm và bán kính ngoài là . .
Tr l i ví d
Đơy lƠ đ th c a đ bài:

Đ ng xoắn c Archimedes,
bán kính trong , bán kính ngoài . ,
kho ng cách giữa mỗi nhánh là . đ n v

Đ ng xoắn c Archimedes có công th c t ng quát trong t a đ cực là:


= + �
v i là kho ng cách từ tâm, lƠ điểm bắt đ u c a đ ng xoắn c và có nh h ng đ n
kho ng cách giữa mỗi nhánh (kho ng cách là � ).
Trong tr ng h p này, = (vì đơy lƠ điểm bắt đ u c a đ ng xoắn c).
Kho ng cách giữa mỗi nhánh là:
. − .
= = .
. .
vƠ ta xác đ nh bằng cách:
.
= �= .

Vậy công th c c a chúng ta là:


= + . �

242
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Góc quay ban đ u c a � là = và sau khi quay . vòng, điểm k t thúc là = . ∙ �=


�= . .
Đ o hàm:

= .

Thay vào công th c c a chúng ta, ta đ c:

=∫ √ + . � + . �= .

Vậy lò xo đ ng h dài . .

243
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong ph n này, ta sẽ tr i nghi m m t vài kỹ thuật thú v để tính tích phân ph c t p, từ đó, b n
có thể gi i quy t nhi u bài toán c n ng d ng c a vi tích phân.
M t s kỹ thuật có thể b n sẽ th y “kinh hưi” khi m i nhìn, nh ng thực ra nó chỉ ng c v i các
công th c tính đ o hƠm c b n và công th c tính đ o hàm hàm siêu vi t.
Ngoài ra, các công th c có trong ch ng này dựa vào công th c lũy thừa t ng quát trong tích
phơn mƠ ta đư gặp từ tr c.
Trong ph n này:
+ Bài 3.3.1 M đ u.
+ Bài 3.3.2 Công th c tính tích phơn hƠm lũy thừa t ng quát.
+ Bài 3.3.3. Công th c tính tích phơn hƠm logarithm c b n.
+ Bài 3.3.4 Công th c tính tích phơn hƠm mũ.
+ Bài 3.3.5 Công th c tính tích phơn hƠm l ng giác c b n.
+ Bài 3.3.6 M t s công th c khác tính tích phơn hƠm l ng giác.
+ Bài 3.3.7 Công th c tính tích phơn hƠm l ng giác ng c.
+ Bài 3.3.8 Tích phân từng ph n.
+ Bài 3.3.9 Tính tích phân bằng cách đặt ẩn l ng giác.
+ Bài 3.3.10 Tính tích phân bằng cách dùng b ng.
+ Bài 3.3.11 B ng m t s tích phơn th ng gặp.
+ Bài 3.3.12 Tính tích ph n bằng công th c h i quy.
+ Bài 3.3.13 Tính tích phân bằng phân s riêng ph n.

244
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong bài này, ta áp d ng công th c sau cho hƠm l ng giác, hƠm logarithms vƠ hƠm mũ:
+
∫ = + , ≠
+

Ví d : Tính tích phân:


∫ s�n cos

Tr l i ví d


∫ s�n cos

Ta sẽ ch n = s�n ; = s�n hoặc = cos . Tuy nhiên, chỉ có cách đặt đ u tiên là
phù h p v i công th c c a ta.
Vậy ta đặt:
= s�n
Tính vi phân:
= cos
Thay vƠo tích phơn, ta đ c:

⁄ ⁄
∫ s�n cos =∫


= +


s�n
= +

Ta có đ c dòng cu i cùng bằng cách biểu di n l i đáp án theo .


Ví d : Tính tích phân:

s�n−

√ −
Tr l i ví d

s�n−

√ −

245
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có nhi u cách đặt trong tr ng h p này, ví d nh s�n− , hay − , hay


√ − . Chỉ m t trong s này sẽ cho ra mà ta có thể dùng để tính tích phơn., đó lƠ cái
đ u tiên.

Đặt = s�n− .
Khi đó, dựa vào công th c đ o hƠm hƠm l ng giác ng c, ta đ c:

=
√ −
Ta chia hai v cho để ta thay vƠo tích phơn ban đ u.

=
√ −
Khi đó, tích phơn ban đ u vi t thành:
s�n−
∫ = ∫
√ −
Biểu th c bên v ph i là m t tích phơn đ n gi n:

∫ = +

Để k t thúc bài toán, ta thay s�n− và :

s�n− s�n−
∫ = +
√ −
Ví d : Tính tích phân:
+ ln

Tr l i ví d

+ ln

Đặt:
= + ln
Ta có thể m r ng ph n log bên v ph i nh sau:
+ ln = + ln + ln
Hai ph n tử đ u tiên v ph i là hằng s (mƠ đ o hàm bằng ) vƠ đ o hàm logarithm tự nhiên
c a là .

246
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi đó = .

+ ln
∫ =∫

= +

+ ln
= +

Ví d : Tính tích phân.

∫ √ − − −

Tr l i ví d

∫ √ − − −

Đặt:

= −
Đ o hàm c a là:

− −
= − − =

Vậy vi phân là:



=
Thay vƠo tích phơn vƠ tính, ta đ c:

∫ √ + − − ∫√
=


= ∫


= ( ) +

− ⁄
= − +

l
Ví d : Xác đ nh ph ng trình đ ng cong, bi t = vƠ đ ng cong đi qua điểm
; .
Tr l i ví d

247
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

ln
=∫

Đặt = ln .

Khi đó = .

ln
=∫

=∫

= +

ln
= +

V i = thì = nên:
ln
= +
=
Vậy ph ng trình đ ng cong là:
ln
= +

Đ th ph ng trình đ ng cong ví d 5, đi
qua điểm ;

BÀI T P: Tính các tích phân sau:


Bài t p 1:

248
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

cos −

√ −
Tr l i bài tập 1
cos −

√ −
Đặt:

= cos −

⇒ =
√ −
Vậy:

cos −
∫ =− ∫
√ −

= (− ) +

− cos −
= +

Bài t p 2:

− ln

Tr l i bài tập 2

− ln

Đặt:
= − ln

⇒ =
=
− ln
∫ =− ∫
=
=
=− |
=

249
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

=

= |
=

− − ln
= |

−( − ) − −
=( )−

Vùng sậm màu minh h a cho tích phân bài


tập 2

Bài t p 3:

∫ − −
+ −

Tr l i bài tập 3

∫ − −
+ −

Đặt

= +

⇒ = −
Khi đó:

∫ − −
+ − =∫

250
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

/
= +

− /
+
= +

Bài t p 4:
�/
s�n � �

√ + cos �
�/

Tr l i bài tập 4
�/
s�n � �

√ + cos �
�/

Đặt = + cos �, khi đó = − s�n � �


Vậy:
�/ �=�/
s�n � �
∫ =− ∫
√ + cos � √
�/ �=�/

�=�/

∫ − /
=−
�=�/

/ �=�/
=− ( )|�=�/

�/
= − (√ + cos �)|�/

= − (√ + −√ + . )

= .

251
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vùng sậm màu minh h a cho tích phân bài


tập 4

Bài t p 5: Tìm ph ng trình đ ng cong, bi t = + tan sec vƠ đ ng cong


đi qua điểm ; .
Tr l i bài tập 5

= + tan sec

Ta c n tìm:

=∫ + tan sec

Đặt = + tan , khi đó = sec

=∫ + tan sec

= ∫

= +

+ tan
= +

Đ ng cong đi qua điểm ; , t c khi = thì = . Ta thay th giá tr này vào k t qu :

+ tan
= +

252
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ tan
= +

= . +
Đi u này dẫn đ n ≈− . .
Vậy cu i cùng ta đư có hƠm s theo yêu c u:
+ tan
= − .

Đ th hàm s :
+ tan
= − .
đi qua điểm ;

Bài t p 6: M t tƠu không gian đ c phóng th ng đ ng từ mặt đ t, có vận t c (theo ⁄ )


th a:

= [ln + ]
+
v i là th i gian tính theo giơy. Tìm đ cao c a tàu sau giây.
Đ th c a hàm đ c cho d i đơy.

253
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vùng làm m lƠ đ cao ta c n tìm trong bài tập


6

Tr l i bài tập 6
Ta có:

=∫

(trong bài này ta có thể dùng hoặc ℎ làm ký hi u đ i di n cho chi u cao.)
Ta c n tìm:

∫[ln + ]
+
Đặt:

= ln +

⇒ =
+
Trong d u tích phân, ta c n:

= ln +
Vậy:

= ∫

= +

254
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

ln +
= +

Vì đ cao bằng 0 khi = , ta thay th giá tr nƠy vƠo vƠ thu đ c = .


ln +
=

T i = , đ cao c a tàu không gian là:

ln ( + )
= = .

255
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Công th c hƠm lũy thừa t ng quát mà ta th y bài trên th a mãn v i các giá tr khác − .
N u = − , ta c n lƠm ng c ph n đ o hàm hàm s logarithm để gi i quy t tình hu ng này.

∫ = ln | | +

D u tr tuy t đ i c a r t quan tr ng vì ch a có đ nh nghĩa v logarithm c a s âm.


Ta có thể vi t l i công th c thành:

∫ = ln | | +

Nói bằng l i, đi u nƠy có nghĩa rằng trong phân s , tử s chính là k t qu đ o hàm c a mẫu s
thì tích phân phân s đó chính lƠ logarithm tự nhiên c a hàm s .
Ví d 1: Tính tích phân:


+
Tr l i ví d


+
Đặt = + , khi đó = .

∫ = ∫
+

= ln | | +

= ln | + | +

Trong bài này, ta không nh t thi t ph i đặt d u tr tuy t đ i vì + > v i m i giá tr


thực.
Ví d 2: Tính tích phân:
�/
sec

+ tan

Tr l i ví d

256
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

�/
sec

+ tan

Đặt = + tan , khi đó = sec .




sec
∫ = ln | + tan | |
+ tan

= ln ( )

= .
ec
Đơy lƠ đ ng cong =
+a

Vùng sậm màu là ph n di n tích ta vừa tìm

Ví d 3: Tính tích phân.


ln
Tr l i ví d


ln

Đặt = ln , khi đó = :

∫ =∫
ln

257
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= ln | | +
= ln |ln | +
Ví d 4: Ph ng trình:

=∫

biểu di n m t lực tỉ l v i vận t c c a m t vật thể đang di chuyển xu ng trên m t mặt ph ng
nghiêng. Tìm vận t c là hàm s theo th i gian , n u nh vật bắt đ u di chuyển từ tr ng thái
nghỉ.
Tr l i ví d

=∫

Đặt = − , khi đó =− .
Vậy:

=∫

= −∫

= − ln | | +
= − ln | − | +
V i = thì = .
Vậy = − ln + = ln .
Từ đó ta đ c:
= ln − ln −
Áp d ng công th c logarithm, ta đ c:

= ln ( )

L y hai v , ta đ c:

=

Ngh ch đ o phân s , ta đ c:



=

258
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


= −

= −

= −

Đơy lƠ đ th vận t c c a vật thể theo th i gian

BÀI T P: Tính tích phân các hàm s sau:


Bài t p 1:


+ ln
Tr l i bài tập 1


+ ln
Đặt:

= + ln

⇒ =

Khi đó:

∫ = ∫
+ ln

= ln| + ln | +

Bài t p 2:

259
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+

+

Tr l i bài tập 2

+

+

Đặt = + , khi đó = + = +
=
+
∫ = ∫
+
=

=
= ln| | | =

= ln| + | |

= ln − ln

= .
+
Đơy lƠ đ th hàm s = :
+

Vùng làm m là tích ph n ta vừa tìm

Bài t p 3: Công su t đi n t o ra từ m t đi n tr nƠo đó xác đ nh b i:


s�n �
= ∫
+ cos �

260
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

v i là th i gian. Biểu di n là m t hàm s theo .


Tr l i bài tập 3
s�n �
= ∫
+ cos �
Đặt = + cos � , khi đó = −� s�n � .
Vậy:
s�n �
= ∫
+ cos �
−� s�n �
=− ∫
� + cos �

=− ln + cos � +

D i đơy lƠ đ th hàm k t qu :

Đ th hàm s công su t đi n theo th i gian


(v i = )

261
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bằng cách lƠm ng c quy trình khi đ o hàm hàm s mũ, ta sẽ đ c công th c r t quan tr ng:

∫ = +

Công th c này r t thú v vì k t qu tích phân gi ng v i biểu th c l y tích phơn, đó lƠ .


Ví d : Tính tích phân.

Tr l i ví d

Đặt = , khi đó = . Tích phân c a ta tr thành:

∫ =∫

= ∫

= +

= +

Ví d : Tính tích phân.

Tr l i ví d

Đặt = , khi đó = . Tích phân c a ta thành:

∫ =∫

= +

= +
Ví d : Tính tích phân:

262
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫ sec a

a
Đơy lƠ đ ng cong = sec :

Vùng làm m là ph n di n tích ta c n tìm

Tr l i ví d

∫ sec a

Đặt = tan , khi đó = sec . Nên ta đ c:

∫ sec a a |
=

= .
Đ ng nhiên, tính theo radian. Kỹ thuật tính tích phân này không sử d ng đ c theo đ .
Ví d : Trong lý thuy t laser, ta th y rằng.

∫ −�
=

v i ; và là hằng s . Tìm .
Tr l i ví d

263
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

∫ −�
=

Đặt =− , khi đó =− . Tích phân c a chúng ta thành:


∫ −�
=

=�

=− ∫
=

=�
=− | =

=− −� |�

−��
= −

I. BÀI T P: Tính các tích phân:


Bài 1:

∫ −

Tr l i bài 1

∫ −

Đặt =− , khi đó =− .

∫ −
=− ∫

=− +


=− +

Bài 2:

∫ i
sec
Tr l i bài 2

264
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vì = cos , ta có thể vi t l i biểu th c trong d u tích phân là:


ec

cos
∫ i

Đặt = s�n , khi đó = cos


cos
∫ i
= ∫


= ∫


=− +
− i
=− +
Bài t p 3:

∫ −

Tr l i bài tập 3
Vì − − = − , ta có thể chuyển biểu th c mẫu lên trên và vi t l i biểu th c trong
d u tích phân là:

∫ − − −
= ∫
− −

Đặt = − , khi đó =
Vậy:

∫ − − |−
=


= −

= .

D i đơy lƠ đ th hàm s = − � :

265
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vùng làm m là tích phân ta vừa tìm

Bài tập 4: Tìm ph ng trình đ ng cong, bi t =√ + vƠ đ ng cong đi qua điểm ; .

Tr l i bài tập 4
Ta c n tìm:

= ∫√ +

và thay các giá tr đi u ki n để tìm ph ng trình đ ng cong.


Đặt = + , khi đó = . Biểu di n tích phân:

= ∫√ +

= ∫√

/
=∫

/
= +
+ /
= +
Bây gi , đ ng cong đi qua điểm ; , đi u nƠy có nghĩa khi = thì = . Vậy:

= +
cho ta =− .
Vậy ph ng trình đ ng cong là:

266
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+
= −
+
= ( − )

Đ th đ ng cong ta vừa tìm, cho th y đ ng


cong nƠy đi qua điểm ;

II. NG D NG: Thể tích kh i tròn xoay


Hình ph ng bao b i đ ng cong = , tr c và hai cận = và = xoay quanh tr c .
Tìm thể tích kh i tròn xoay t o thành.
Tr l i

Khi mi n ph ng đ c làm n i màu xoay quanh tr c h t °, ta đ c:

267
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Áp d ng công th c tính thể tích kh i tròn xoay, ta đ c:

= �∫

= �∫

= �∫

=� |


= �đ nv

= . đ nv

268
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có đ c m t s công th c tính tích phơn hƠm l ng giác bằng cách lƠm ng c l i công th c
vi phơn hƠm l ng giác.

∫ s�n = − cos +

∫ cos = s�n +

∫ sec = tan +

∫ csc = − cot +

Ta sẽ áp d ng các công th c trên để tính m t s tích phân sau.


L u Ủ: M i s đo góc đ u tính theo radian. Công th c nƠy không dùng trong đ .
Ví d 1: Tính tích phân:

∫ csc

Tr l i ví d

∫ csc

Đặt = , khi đó = .

∫ csc

= ∫ csc

= − cot +
= − cot +
Ví d : Tính tích phân:

s�n

Tr l i ví d

s�n

269
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đặt = , khi đó =− .

s�n

= − ∫ s�n

= cos +

= cos ( ) +

I. TÍCH PHÂN C A �� ,� �
Ta có thể thu đ c k t qu tính tích phơn, đ n gi n bằng cách lƠm ng i quy trình vi phân.

∫ sec tan = sec +

∫ csc cot = csc +

Ví d : Tính tích phân:

∫ csc cot

Tr l i ví d

∫ csc cot

Đặt = , khi đó = .

∫ csc cot

= ∫ csc cot

= ∫ csc cot

= − csc +

= − csc +

II. TÍCH PHÂN C A � ;�


Bây gi , n u ta mu n tìm ∫ tan , ta l u Ủ rằng:

270
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

s�n
∫ tan =∫
cos
Đặt = cos , khi đó = − s�n . Tích phân c a chúng ta thành:

∫ tan

s�n
=∫
cos

= −∫

= − ln | | +
= − ln |cos | +
T ng tự, ta có thể ch ng minh công th c:

∫ cot = ln |s�n | +

III. B NG CÔNG TH C TệCH PHỂN HẨM L NG GIÁC

∫ tan = − ln |cos | +

∫ cot = ln |s�n | +

∫ sec = ln |sec + tan | +

∫ csc = ln |csc − cot | +

Ví d 4: Tính tích phân:

∫ cot

Tr l i ví d

∫ cot

Đặt = , khi đó = .

∫ cot

= ∫ cot

271
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= ∫ cot

= ln |s�n | +

= ln |s�n | +

Ví d : Tính tích phân:

∫ tan

Tr l i ví d

∫ tan

Đặt = , khi đó = .

∫ tan = − ln |cos | | = .

Đ ng nhiên, tính theo radian.

Đơy lƠ đ ng cong = tan :

Vùng làm m là ph n di n tích ta c n tìm


Ví d : Tính di n tích d iđ ng cong = s�n từ = đ n = .

272
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Đ u tiên ta vẽ hình tr c:

Ta c n tách tích phân ra làm ph n vì có m t ph n c a đừng cong nằm trên tr c (ph n từ



đ n �), ph n còn l i nằm d i tr c (ph n từ � đ n và ta c n l y tr tuy t đ i).

Di n tích = ∫ s�n + ||∫ s�n ||



= − cos |� + | − cos |� |

= + |− |

= đ nv
IV. BÀI T P: Tính các tích phân:
Bài t p 1:
s�n

cos
Tr l i bài tập 1
s�n

cos
C n nh rằng s�n = s�n cos
s�n s�n cos
∫ =∫
cos cos
s�n
= ∫
cos

273
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= ∫ tan

= − ln|cos | +
Bài t p 2:
�/

∫ + sec
�/

Tr l i bài tập 2
�/

∫ + sec
�/

Bây gi :

+ sec = + sec + sec


Vậy:

∫ + sec

�/

= ∫ + sec + sec
�/

= + ln|sec + tan | + tan |�/


�/

� �
= + . + . − + . +

= .
Đơy lƠ đ ng cong = + sec :

274
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vùng làm m là tích phân ta c n tìm

Bài t p 3: Cho c ng đ dòng đi n trong m ch đi n là � = cos . Tìm biểu th c cho


hi u đi n th theo th i gian đi qua t đi n có đi n dung � , bi t hi u đi n th ban đ u là .
Ch ng minh rằng hi u đi n th đi qua t đi n vuông pha v i c ng đ dòng đi n.
Ta c n công th c sau, sử d ng bên đi n h c, biểu di n hi u đi n th đi qua t đi n, v i lƠ đi n
dung.

� = ∫�

Tr l i bài tập 3

C n nh rằng � = .

� = ∫�

= −
∫ cos
×

= s�n +

= . s�n +
Khi = thì � = , vậy = .
Vậy ta có:

� = . s�n
Bây gi , ta sử d ng công th c cos − = cos cos + s�n s�n , ta có:

275
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

� � �
cos − = cos cos + s�n s�n

= s�n

Đi u này cho th y rằng . s�n và cos l ch pha = (hay vuông pha)

Bài tập 4: M t lực xác đ nh b i hàm s theo kho ng cách so v i điểm xu t phát nh sau:
+ tan
=
cos
Biểu di n công sinh ra b i lực là hàm s theo , bi t khi = thì công = .
Tr l i bài tập 4
Từ bƠi “Công sinh ra bởi lực biến thiên”, ta có:

Công = ∫

Vậy ta c n tính:
+ tan
=∫
cos
Vì:
+ tan tan
= +
cos cos cos
= sec + tan sec
Thay vào biểu th c trong d u tích phơn, ta đ c:

=∫ sec + tan sec

= ln|sec + tan | + sec +


Vì = khi khi = , ta có:
= ln|sec + tan | + sec +
= + +
Vậy = − nên ta có:
= ln|sec + tan | + sec −

276
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Hàm s theo biểu di n công thực hi n (hàm


s ta vừa tìm)

277
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta có thể sử d ng m t s công th c l ng giác để đ n gi n hóa quy trình tính tích phân.


M t s công th c l ng giác chính:

cos + s�n =
+ tan = sec
+ cot = csc
cos = + cos
s�n = − cos
Ta sẽ sử d ng những công th c nƠy để bi n tích phân v d ng đ n gi n h n, hay đ a v d ng có
thể tính “th công”.
I. TÍNH TÍCH PHÂN C A TệCH CÁC HẨM LǛY TH A C A SINE VÀ COSINE ậ
LǛY TH A LẺ
Để tính tích phơn tích các hƠm lũy thừa c a sine và cosine, ta dùng:

s�n + cos =
n u t n t i m t giá tr lũy thừa là s l .
Ví d : Tính tích phân:

∫ cos

Tr l i ví d

∫ cos

= ∫ cos cos

= ∫ − s�n cos

= ∫ cos − s�n cos

Đặt = s�n , khi đó = cos , ta đ c:

= (s�n + −∫ )

= s�n − +

278
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

s�n
= s�n − +

II. TÍNH TÍCH PHÂN C A TệCH CÁC HẨM LǛY TH A C A SIN VÀ COSIN ậ LǛY
TH A CH N
Ta dùng công th c:

cos = + cos
Hay công th c:

s�n = − cos
n u giá tr lũy thừa c a s�n hay cos là ch n.
Ví d : Tính tích phân:

∫ cos

Tr l i ví d

∫ cos

Đặt = , khi đó = .
Đi u này dẫn đ n:

∫ cos = ∫ cos

+ cos
= ∫

= ∫ + cos

s�n
= + +

s�n( )
= + +

s�n
= + +

Ví d : Tính tích phân.

∫ cot

279
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tr l i ví d
Ta có:

∫ cot

= ∫ cot cot

= ∫ csc − cot

= (∫ csc cot − ∫ cot )

Ta tính tích phân ∫ csc cot tr c.

Đặt = cot , khi đó = − csc .


Vậy:

∫ csc cot

= −∫

=− +

cot
=− +

V i tích phân th hai, từ b ng công th c, ta có:

∫ cot = ln |s�n | +

Quay l i câu h i chính:

∫ cot

= (∫ csc cot − ∫ cot )

cot
= − + ln |s�n | +

= − cot − ln |s�n | +

III. BỊNH PH NG TRUNG BỊNH CĂN

280
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bình ph ng trung bình căn (root mean square – rms) c a hàm theo bi n xác đ nh b i công
th c:

rms =√ ∫

v i là chu kỳ c a .
M t ng d ng th ng gặp c a công th c nƠy đó lƠ dòng đi n hi u d ng. Đơy lƠ giá tr c a dòng
đi n m t chi u có thể cung c p cùng m t l ng năng l ng nhi t trong cùng m t kho ng th i
gian so v i dòng đi n xoay chi u, đ c dung trong thi t k lò s i.
Ví d 4: Tìm bình ph ng trung bình căn c a � = + cos .
Tr l i ví d
Trong tr ng h p này, = �.
Vậy,

�rms = √ ∫ �

=√ ∫ + cos

Bây gi ,

+ cos = + cos + cos


+c
Vì cos = cos − nên cos = .

Vậy,

+ cos
cos +
= + cos +

= + cos + cos
Cho nên,
� �

∫� =∫ + cos + cos

281
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

| �
= + s�n + s�n
= �
Và cu i cùng,



�rms = √ ∫ � =√ =√

Đơy lƠ đ th dòng đi n theo hƠm cosine vƠ dòng đi n hi u d ng bình ph ng trung bình căn:

Đ th � = + cos v i dòng đi n hi u
d ng bình ph ng trung bình căn lƠ đ ng đ t
quãng

Ví d : V i c ng đ dòng đi n � cho b i � = � s�n , ch ng minh rằng bình ph ng trung



bình căn c a m t chu kỳ là .

Tr l i ví d 5
Trong tr ng h p này,

=

Vậy,

�rms = √ ∫ �

=√ ∫ � s�n

282
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta xử lỦ tích phơn tr c, ta có:


− cos
s�n =

� �

∫ s�n = ∫ − cos


s�n
= − |


=

Vậy,


�rms = √ ∫ s�n

� �
=√


=√


=

Đơy chính lƠ đi u mƠ đ bài yêu c u ta c n làm rõ.
IV. BÀI T P: Tính các tích phân sau:
Bài t p 1:
�/

∫ √cos s�n
�/

Tr l i bài tập 1
�/

∫ √cos s�n
�/

283
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta vi t s�n = s�n s�n = − cos s�n


Ta tính nguyên hƠm tr c:

√cos s�n
/
= cos − cos s�n
/ /
= (cos − cos ) s�n

Đặt = cos , khi đó = − s�n


Vậy:

∫ √cos s�n / /
= ∫(cos − cos ) s�n

/ /
= − ∫( − )

/ /
=− + +

/ /
cos cos
=− + +

Bây gi ta tính tích phơn xác đ nh dựa vào nguyên hàm:


�/
/ / �/
cos cos
∫ √cos s�n = − + |
�/ �/

= + − − . + .
= .
� �
Đáp án c a bài tập 1 là di n tích d iđ ng cong = √cos s�n giữa .D i
đơy lƠ đ th :

284
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ th hàm s = √cos s�n , ph n


� �
di n tích c n tính nằm giữa = và =

Thu nh đ th ta sẽ th y chu kỳ c a hàm s là �. Có những chỗ tr ng trong đ th do nh


h ng c a √cos (ta không có căn bậc 2 c a s âm).

Đ th hàm s = √cos s�n , thu nh


đ th sẽ th y chu kỳ tự nhiên c a hàm s này

Bài t p 2:

∫ s�n

Tr l i bài tập 2

∫ s�n

Ta nh rằng s�n � = − cos �

285
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong bài này, ta có � = nên:

s�n = − cos( )= − cos


−c
Vậy s�n =

∫ s�n = ∫ − cos

s�n
= − |

.
= [( − )− − ]

= .
Đơy lƠ đ th tích phân ta vừa tìm, bao g m ph n di n tích d iđ ng cong = s�n

Đ th hàm s = s�n , bao g m ph n


di n tích d i đ ng cong từ = đ n =

Bài t p 3:

∫ cot csc

Tr l i bài tập 3

∫ cot csc

Ta vi t biểu th c trong d u tích phơn nh sau:

cot csc = csc cot csc

286
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi đó, đặt = csc ta đ c = − csc cot

Nh vậy − = csc cot

Bây gi ta có thể biểu di n l i tích phân:

∫ cot csc = ∫ csc cot csc

=− ∫

=− +

csc
=− +

Bài t p 4:

∫ √tan sec

Tr l i bài tập 4
Nhắc l i rằng sec = + tan
Vậy ta có thể vi t ph n biểu th c trong d u tích phân là:
/
√tan sec = (tan ) sec sec
/
= (tan ) + tan sec
/ /
= (tan + tan ) sec

Ti p theo, ta đặt = tan , thu đ c = sec


Vậy tích phân tr thành:

∫(tan / / ) sec / /
+ tan = ∫( + )

/ /
= + +

/ /
= tan + tan +

Bài t p 5:

287
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

�/


+ s�n
�/

Tr l i bài tập 5
�/


+ s�n
�/

Ta c n vi t l i tích phân này bằng cách sử d ng những kỹ thuật th ng gặp. Ta l y tử và mẫu


nhân v i biểu th c liên h p c a mẫu (biểu th c liên h p ng c d u v i biểu th c ban đ u.
Trong bài này là d u trừ).
Ta sẽ sử d ng k t qu sau:

s�n + cos =
− s�n
= ×
+ s�n + s�n − s�n
− s�n
=
− s�n
− s�n
=
cos
s�n
= sec −
cos
Bây gi ta tính tích phơn. Đặt = cos c a biểu th c bên ph i, ta đ c = − s�n
Vậy:
�/ �/
s�n
∫ = ∫ sec −
+ s�n cos
�/ �/

�/
= (tan − )|
cos �/

= ( . − − . − . )

= .

288
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ th hàm s = , bao g m ph n
+ i
� �
di n tích d iđ ng cong từ = đ n =

V. NG D NG ậ CHI U DẨI Đ NG CONG


Đ dài c a m t cung trên đ ng cong = từ = đ n = xác đ nh b i công th c:

= ∫√ + ( ) .


Xác đ nh đ dƠi đ ng cong = ln cos từ = đ n = .

Tr l i
Đ ng cong trong bài này là = ln cos
Ta tính đ o hàm c a đ ng cong này:
s�n
=− = − tan
cos
Trong bài này, ta sẽ sử d ng công th c sau:

+ tan = sec
Áp d ng công th c, ta đ c:

= ∫√ + ( )

�/

= ∫ √ + − tan

289
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

�/

= ∫ √ + tan

�/

= ∫ √sec

�/

= ∫ sec

= ln|sec + tan | |�/


� �
= ln |sec + tan | − ln| + |

= .
Đơy lƠ đ th minh h a chi u dài cung ta vừa tìm. Tôi c n l y tr tuy t đ i giá tr cos ,n u
không thì đ th sẽ có những đ ng đ t đo n những chỗ cos có giá tr âm.

Đ th hàm s = ln|cos | v i chi u


dƠi đ ng cong ta vừa tìm có mƠu đ t i

290
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Sử d ng những gì ta đư bi t khi tính đ o hƠm hƠm l ng giác ng c và bằng cách thực hi n


ng c quy trình vi phơn, ta thu đ c các tích phân sau, v i là hàm s theo , t c = .

∫ = s�n− +
√ −
∫ = tan− +
√ +
L u Ủ: Các máy tính c m tay th ng có nút cho biểu th c s�n− và tan− , nh ng vi c sử d ng
chúng khá rắc r i vì chúng lƠ hƠm ng c ch không ph i hàm ngh ch đ o. Ta có thể vi t biểu
th c này thành arcs�n và arctan nh sau:

∫ = arcs�n +
√ −
∫ = arctan +
√ −
Ví d : Tính tích phân:


√ −
Tr l i ví d
Áp d ng công th c trên, ta có:

∫ =∫ = s�n− +
√ − √ −
Ta có thể vi t l i đáp án thƠnh:

arcs�n +

Đơy lƠ đ th hàm s ta vừa tính tích phân

291
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ th hàm s =
√ −

Đ th ti p theo lƠ đ th nghi m riêng c a tích phân ta vừa tìm, v i = .

Đ th hàm s = arcs�n

Ví d : Tính tích phân:


√ −

Tr l i ví d


√ −

Đặt = , khi đó = .
Tích phân c a ta tr thành:


√ −
=

= ∫
√ −
=
=
s�n−
= |
=

s�n−
= |

292
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= .
Ta có thể làm ngắn h n bằng cách sau khi đặt bi n và tính nguyên hàm, ta không tr k t qu
v bi n .


√ −

=∫
√ −

s�n−
= |

= .
L u Ủ ph i đ i cận khi thay thành trng quá trình tính tích phơn. Vì ta đặt = nên cận
c a từ = đ n = chuyển theo thành = và = .
Đơy lƠ đ th tích phân ta vừa tìm. Tích phân này biểu di n ph n di n tích d iđ ng cong
= v i < < .
√ −

Đ th hàm s =
√ −

Ví d : Tìm di n tích hình ph ng bao b i đ ng cong = vƠ đ ng = ; = và


+
= .
Tr l i ví d

Đ ng cong = nằm hoàn toàn trên tr c v i m i giá tr . Vậy di n tìm di n tích, ta


+
tính tích phân. (N u m t ph n đ ng cong nằm d i tr c , ta c n chia tích phân ra thành hai
ph n khác nhau và l y tr tuy t đ i).

293
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Di n tích = ∫
+

= tan− |

= . đ nv
Đơy lƠ ph n di n tích ta vừa tìm:

Đ th hàm s = v i ph n di n tích
+
giữa < <

Thận tr ng: Có r t nhi u kiểu tích phân tho t nhìn trông t ng tự nh công th c trên nh thực
ra là khác.

∫ ;∫ ;∫ ;…
√ − √ + −
Ta sẽ phát triển thêm m t s công th c để tính các tích phơn nƠy trong bƠi “Tính tích phân bằng
cách đặt ẩn lượng giác”.
BÀI T P: Tính các tích phân sau:
1)


+
Tr l i 1)
Ta có thể vi t l i tích phân thành:

∫ = ∫
+ +
Từ công th c, ta c n = , = , =

294
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Sắp x p l i biểu th c cu i cùng, ta đ c =

Bây gi ta biểu di n tích phân:

∫ = ∫
+ +

= × tan− +

= tan− ( )+

Ta cũng có thể vi t l i đáp án thƠnh:

arctan ( )+

2)


+ +
Tr l i 2)


+ +
Bây gi :

+ + = + + +
= + +
Vậy n u ta đặt = + , khi đó = và ta có:

∫ = ∫
+ + +
= tan− +
= tan− + +
Đ ng nhiên, ta có thể vi t đáp án lƠ arctan + +
3)


√ −
Tr l i 3)

295
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


√ −
Đơy không ph i d ng c a các công th c m i nêu đ u bƠi nƠy, nh ng ta có thể bi n hóa v
d ng hữu ích.
Đ u tiên, ta nhận th y rằng:

− =− −
Ta c ng thêm 1 vƠo phía tr c, sau đó trừ đi 1 biểu th c trong ngoặc:

= − − +

= − −
V i = , = − và = , tích phân thành:

∫ =∫
√ − √ −
= arcs�n +
= arcs�n − +

4) Tìm di n tích hình ph ng bao b i đ ng cong √ − = vƠ đ ng = ; = và =


.
Tr l i 4)
Ta có thể vi t hàm s đ ng cong là:

=
√ −
Đ ng cong này hoàn toàn nằm trên tr c v i m i giá tr sao cho − < < , xem đ th
d i đơy ta th y hàm s nƠy không xác đ nh v i m i giá tr .

296
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Vậy để tính di n tích yêu c u (ph n tô mƠu), ta đ n gi n tính tích phân sau:

=∫
√ −

= arcs�n |


= −

= .

297
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đôi khi ta gặp tích phân là tích c a hai hàm s .Ta có thể tính tích phân tích y bằng cách sử
d ng tích phân từng ph n.
N u và là hàm s theo , theo công th c đ o hàm tích hai hàm s mƠ ta đư h c, ta có:

= +

Chuyển v , ta đ c:

= −

Tích phân theo bi n , ta đ c công th c tính tích phân từng ph n:

∫ = −∫

Công th c này giúp ta bi n đ i tích phân phúc t p sang tích phơn đ n gi n h n, ta c n ch n


và cẩn thận.

L u Ủ: Ta ch n hàm sao cho ph i đ n gi n h n .

u tiên ch n :
Khi b n có m t hàm s là tích c a hai hàm s khác, khi tính tích phân, b n sử d ng danh sách
các th tự u tiên sau để đặt :
(i) Đặt = ln .
(ii) Đặt = .
(iii) Đặt = .
Ví d : Tính tích phân:

∫ s�n

H ng gi i:
Ta c n ch n . Dựa vƠo đ bài, ta th y rằng ta không thể áp d ng danh sách các th tự u tiên
trên.

Ta có thể đặt = hay = . T ng quát, ta ch n cái nào sao cho tr nên đ n gi n h n .

Tr l i ví d
Trong ví d này, ta ch n = và sẽ lƠ “ph n còn l i” c a tích phân, = s�n .
Ta có = nên = .

298
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ ng th i, = s�n , l y tích phơn, ta đ c:


cos
= ∫ s�n =−

Thay biểu th c này vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

Ví d : Tính tích phân:

∫ √ +

Tr l i ví d

Ta có thể đặt = hay =√ + .

M t l n nữa, ta ch n cái nào sao cho tr nên đ n gi n h n , nên ta ch n = .

Khi đó = . V i cách ch n này, ph i lƠ “ph n còn l i” c a tich phân: =√ + .


= nên = .

=√ + , l y tích phơn, ta đ c:

= ∫√ +

=∫ +


= +

Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

299
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d : Tính tích phân:

∫ ln

Tr l i ví d

∫ ln

Ta có thể đặt = hay = ln .


Sử d ng danh sách u tiên, ta ch n = ln , khi đó sẽ là ph n còn l i c a biểu th c tính
tích phân = .

V i = ln , ta đ c = .

Tính tích phân = , ta thu đ c:

=∫ =

Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

300
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d : Tính tích phân:

∫ sec

Tr l i ví d

∫ sec

Ta ch n = (vì đi u này sẽ cho ta đ n gi n h n), khi đó ta đ c = .


Khi đó sẽ là = sec , l y tích phơn, ta đ c = tan .
Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

∫ sec =∫

= −∫

= tan − ∫ tan
= tan + ln |cos | +
Ví d : Tính tích phân:

∫ −

Tr l i ví d

∫ −

Quy n u tiên th và th trong danh sách u tiên ch n nói rằng:

301
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

(ii) Đặt = .
(iii) Đặt = .
Đ bài có c lũy thừa c a cũng nh hƠm mũ. Nh ng ta đặt = vì nó có m c cao h n hƠm

mũ (b n có thể đặt = và làm n u mu n, và b n sẽ th y cách này r t ph c t p).
Vậy = , khi đó = .
− −
Nh vậy ta còn = , l y tích phơn, ta đ c =− .
Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

∫ −
=∫

= −∫

− −
= − −∫ −

− −
=− + ∫

Bây gi , tích phân còn l i ta không thể ra ngay k t qu . Ta c n sử d ng tích phân từng ph n
thêm m t l n nữa cho tích phân m i này.
L n này, ta ch n = , khi đó = .
− −
M t l n nữa ta đ c = , l y tích phơn, ta đ c =− .
Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

∫ −
=∫

= −∫

− −
= − −∫ −

− −
=− +∫

− −
=− −
Ghép đáp án nƠy v i đáp án tr c đó, ta có h ng đi sau cùng:

∫ − − − −
=− + − −


=− + + +

302
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d : Tính tích phân:

∫ ln

Tr l i ví d

∫ ln

Danh sách u tiên trên nói rằng ta nên đặt là biểu th c logarithm. (đ ng nhiên vì ta đơu
còn lựa ch n nào khác).

Vậy, v i = ln , ta đ c = .

Khi đó đ n gi n là = , l y tích phơn, ta đ c = .


Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:

∫ ln =∫

= −∫

= ln −∫

= ln −∫

= ln − +
Ví d : Tính tích phân:

∫ arcs�n

Tr l i ví d

∫ arcs�n

Sử d ng công th c tính tích phân từng ph n, ta đặt:


= arcs�n
Khi đó,

=
√ −
Vậy = , l y tích phơn, ta đ c = .

303
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bây gi ta sử d ng:

∫ = −∫

Đi u này dẫn đ n:

∫ arcs�n = arcs�n −∫
√ −
Bây gi , v i tích phân còn l i, ta chỉ vi c đặt ẩn ph (tôi sẽ dùng m t ẩn ph vì ta đư dùng ẩn
r i.):

= −
Vậy =− .
Đi u này dẫn đ n:

∫ =− ∫
√ − √

=− ( √ )+

= −√ − +
Vậy đáp án cu i cùng c a ta là:

∫ arcs�n = arcs�n − −√ − +

= arcs�n +√ − +

304
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong bài này, ta sẽ theo dõi cách tích m t s tích phân có biểu th c gi ng nh :

∫ ⁄
+
Dựa vào hàm s ta c n tính tích phân, ta thay m t trong các biểu th c l ng giác sau để làm
tích phân tr nên đ n gi n:

(i) V i √ − , ta dùng = s�n � .

(ii) V i √ + , ta dùng = tan � .

(iii) V i √ − , ta dùng = sec � .


Sau khi thay, ta sẽ đ c tích phân m i có thể tính d dƠng h n.
C n l u Ủ rằng ta không tính tích phân biểu th c hƠm l ng giác (nh ta đư lƠm trong bƠi
“Công th c tính tích phân hàm lượng giác cơ bản” vƠ “Một số công th c khác tính tích phân
hàm lượng giác” vƠ “Tính tích phân hàm lượng giác ngược”).
ph n sau trong bài này, ta sẽ dùng các biểu th c sin, tan hay sec để thay th để làm tích phân
tr nên d tính h n.
Ví d : Tính tích phân:

∫ ⁄
+
Tr l i ví d
Ta có thể vi t l i đ bài thành:

∫ ⁄
+
Ta sẽ dùng vào cách thay th th (ii) trong danh sách trên, đó lƠ:

+V i√ + , ta dùng = tan � .
+v i = .
Vậy ta sẽ đặt = tan � , đi u này dẫn đ n = sec � �.
Ta sẽ bắt đ u b c thay th đ u tiên và làm cho mẫu s tích phân tr nên đ n gi n tr c khi
tính tích phân.
Ta c n sử d ng tính ch t sau:

=

305
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đơy lƠ m t ví d cho tính ch t trên:



= (√ ) = =

Đơy lƠ m t tích ch t l ng giác mƠ ta đư bi t:

tan � + = sec �
Vậy ta đ c:
⁄ ⁄
+ = tan � +

= tan � +

= [ tan � + ]

= sec �

= sec �
Bây gi , ta sẽ thay th :

= sec � �
và,

+ = sec �
vƠo tích phơn ban đ u, ta đ c:

sec �
∫ =∫ �
sec �
+

= ∫ �
sec �

= ∫ cos � �

= s�n � +

Bây gi ta ph i chuyển đáp án c a ta v (vì tích phân cho đ bài theo ).


Vì ta đặt = tan � , ta đ c:

tan � =

và ta có thể vẽ hình để tìm giá tr c a s�n � :

306
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Dựa vào hình vẽ, ta l u Ủ rằng,

s�n � =
√ +

Vì vậy, ta có thể k t luận rằng đáp án cho tích phơn lƠ nhân v i biểu th c cu i cùng này.

∫ ⁄ = s�n � +
+

= ( )+
√ +

= +
√ +
Ví d : Tính tích phân:

√ +

√ +
Đ ng cong = v i ph n di n tích
d i đ ng cong giữa = và = đ c
làm m

Tr l i ví d

307
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

√ +

Đ bài có ch a căn bậc v i hình th c gi ng nh cách thay th th (iii) đ c cho đ u bài vi t


nƠy, đó lƠ:

+V i√ − , ta dùng = sec � .
Vậy ta đ c = vƠ ta đặt:

= sec �
vƠ đi u này dẫn đ n:

= sec �
và,
= sec � tan � �
Đ n gi n hóa ph n có căn bậc hai:

√ − =√ sec � −

=√ sec � −

=√ √tan �

= tan �

Thay = sec � tan � �; = sec � và √ − = tan � vƠo tích phơn đư


cho, ta đ c đi u sau (để đ n gi n, ta tính nguyên hƠm tr c, sau đó ta thay cận trên, cận d i
sau).

√ − tan �
∫ =∫ sec � tan � �
sec �
tan � sec �
=∫ �
sec �
tan �
=∫ �
sec �
sec � −
=∫ �
sec �
sec �
=∫ − �
sec � sec �

308
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= ∫ sec � − cos � �

= ln|sec � + tan � | − s�n � +


đ bài yêu c u ta tính tích phơn xác đ nh, nên ta c n biểu di n l i đáp án nguyên hƠm theo
bi n hoặc ta đ i cận theo �.
Đ i sang :

Vừa r i, ta đư đặt = sec � , nên ta đ c sec � = .

Sử d ng tam giác nh ta đư lƠm ví d tr c, ta có k t qu :

√ −
s�n � =

và,

√ −
tan � =

Vì vậy, ta có thể k t luận rằng:

√ − �=?
∫ = |ln |sec � + tan � | − s�n � ||�=?

√ − √ −
= ln | + | − |

= .
S d ng �:

Vì sec � = nên khi đi từ đ n , khi đó sec � sẽ đi từ đ n . .

Vậy ta c n ph i có m t cận m i cho � ( đáp án trên có d u? cho giá tr c a �), đó lƠ:


� = arcsec =
và,
� = arcsec . = .
Quay tr l i câu tr l i c a chúng ta theo �, thay giá tr cận trên vƠ d i, ta đ c:
�= .
|ln |sec � + tan � | − s�n � ||
�=

= .

309
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

ví d này, c h ng ti p cận (giữ l i � hoặc tr v bi n ) để cho ra cùng m t đáp án.


BÀI T P: Tính tích phân:
1)

∫√ −
Tr l i 1)

Câu h i này có d ng đặt ẩn l ng giác kiểu (i), t c v i d ng √ − , ta đặt = s�n �.


Vậy ta có = , = s�n � và = cos � �
Thay vƠo vƠ đ n gi n ph n có căn bậc hai tr c:

√ − =√ − s�n �

=√ − s�n �

= √cos �
= cos �
Thay vƠo tích phơn, ta đ c:

∫√ − = ∫ cos � cos � �

=∫ cos � �

= ∫ cos � + �

= ( s�n � + �) +

= s�n � cos � + � +

√ −
= + arcs�n +

√ −
= + arcs�n +

Ta có đ cb c áp chót bằng cách vẽ tam giác nh trong ví d tr c.


Thông th ng ta sẽ có nhi u d ng cho cùng m t đáp án, t c ph n m m toán h c (hay m t ng i
khác) có thể đ a ra đáp án v c b n chính xác nh ng khác v i đáp án trên.
2)

310
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


√ −
Tr l i 2)


√ −
Tích phân này ch a biểu th c d ng √ − nên ta sẽ dung phép đặt ẩn = s�n �
Vậy = vƠ ta đặt = s�n �, khi đó = cos � �
Thay vƠo vƠ đ n gi n ph n căn bậc hai, thu đ c:

√ − = √ − s�n �

=√ − s�n �

= √cos �
= cos �
Thay t t c vƠo tích phơn, ta đ c:
cos � �
∫ =∫
√ − s�n � cos �

= ∫
s�n �

= ∫ csc � �

= ln|csc � − cot � | +

√ −
= ln | − |+

−√ −
= ln | |+

3)


√ +
Tr l i 3)


√ +

311
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ u tiên, ta l u Ủ rằng + = + −
N u ta đặt = + , khi đó = và tích phân tr thành:

∫ =∫
√ + √ −
Bây gi , ta dung = sec � và vì vậy = sec � tan � �
Biểu th c căn bậc hai tr thành:

√ − = √sec � − = √tan � = tan �


Quay l i tích phơn, ta đ c:

∫ =∫
√ + √ −
sec � tan � �
=∫
tan �

= ∫ sec � �

= ln|sec � + tan � | +

= ln | + +√ + |+

312
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

B NG Đ O HÀM VÀ TÍCH PHÂN C A


LEIBNIZ

M t b ng đ o hƠm vƠ tích phơn đ n gi n c a


Gottfried Leibniz. Leibniz phát triển phép tính
tích phân cùng lúc v i Isaac Newton

Bài này sẽ trình bày m t s công th c tính tích phơn th ng gặp, ta sẽ sử d ng chúng trong bài
sau.

.∫ = ln | + | +
+
.∫ =− +
+ +
.∫ =− −
+
+ − +
.∫ = tan− + = arctan +
+

.∫ = ln | | +

. ∫ s�n = − s�n cos +

. ∫ s�n = − cos + cos +


− −
. ∫ s�n = − s�n cos + ∫ s�n

. ∫ cos = + s�n cos +

. ∫ cos = s�n − s�n +


+ −
. ∫ cos = cos s�n + ∫ cos

tan −
. ∫ tan = + ∫ tan


.∫ = ln | | +
− +

313
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

.∫ = ln | + √ ± | +
√ ±
. ∫ s�n = s�n − cos +

. ∫ cos = cos + s�n +


s�n − cos
.∫ s�n = +
+
cos + s�n
.∫ cos = +
+
− +
.∫ = +

.∫ s�n = − cos + cos + s�n +

.∫ cos = s�n − s�n + cos +

314
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Dựa vƠo “Bảng một số tích phân thường gặp” đư trình bƠy trong bƠi trên, ta có thể gi i quy t
nhi u tích phân m t cách d dƠng (đ ng nhiên lƠ b n có thể sử d ng các ph n m m tính toán
n u b n mu n).
L u Ủ:
C n nắm rõ cách đặt và (vì đơy lƠ chìa khóa chính để gi i nhi u tích phân).
Hãy chắc chắn là b n áp d ng đúng công th c vì m t s tích phân nhìn khá gi ng nhau.
Dù b n có đ c phép sử d ng “Bảng một số tích phân thường gặp” khi kiểm tra, b n hãy c
gắng h c đ c nhi u nh t có thể, nh t lƠ đi u ki n áp d ng. R t nhi u h c sinh c gắng tìm
ki m công th c phù h p trong b ng nh ng l i không bi t thực ch t mình đang lƠm gì.

KÝ HI U TÍCH PHÂN BAN Đ U C A LEIBNIZ

Ký hi u tích phân ban đ u do Leibniz đ xu t có d u g ch trên,


gi ng nh d u căn bậc hai mà ta dùng ngày nay

Ví d v cách s d ng b ng
Tính tích phân sau bằng cách sử d ng b ng:

∫ s�n

Tr l i ví d
Ta nhận th y công th c sau phù h p để tính:
s�n − cos
∫ s�n = +
+
Trong ví dù này, ta dùng:
+ = .
+ = .

315
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ = .
Vậy:

∫ s�n
s�n − cos
= +
+
s�n − cos
= +

316
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong “Bảng một số tích phân thường gặp”, b n có thể nhận th y rằng m t s công th c tính
tích phân l i cho ra m t tích phơn khác đ n gi n h n. Vi c nƠy đòi h i ta c n ph i lƠm vƠi b c
để đ a ra cơu tr l i cu i cùng.
Công th c đ quy (reduction formulae) là tích phân bao g m m t s bi n , cũng nh bi n
th ng gặp . Ta th ng gặp chúng khi tính tích phân từng ph n.
Ta dùng ký hi u khi sử d ng công th c đ quy.
Ví d : Cho công th c đ quy sau:`



= ∫ s�n = − cos s�n + −

Tìm:

∫ s�n

Tr l i ví d
Áp d ng công th c đ quy cho = , ta đ c:

∫ s�n = − cos s�n +

Bây gi ta c n tìm = ∫ s�n , th a yêu c u = .


Bây gi , dựa vào “Bảng một số tích phân thường gặp”.

∫ s�n = − s�n cos +

Đặt các giá tr này l i v i nhau, ta đ c:

∫ s�n = − cos s�n + ( − s�n cos + )


= − cos s�n + − s�n cos +


L u Ủ: Ta dùng và vì giá tr c a hai hằng s này là khác nhau.
Ví d : Ta bi t rằng n u:

= ∫ tan

thì:


= tan − −

317
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tìm k t qu tích phân:

∫ tan

Tr l i ví d

∫ tan = tan −

Bây gi ,

= ∫ tan = − ln |cos | +

Vậy,

∫ tan = tan + ln |cos | +

L u Ủ: Có nhi u cách để gi i quy t bài này và ta có thể có đ c nhi u đáp án đúng nh ng l i


khác nhau. N u b n sử d ng các ph n m m toán h c nh Scientific Notebook, b n có thể nhận
đ c đáp án:

∫ tan = tan − ln | + tan | +

Hai đáp án nƠy có gi ng nhau không?

318
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

N u hàm l y tích phân (biểu th c sau d u tích phân) có d ng là m t phân s đ i s (algebraic


fraction) và ta không thể l y tích phân bằng các công th c đ n gi n, phân th c đó c n đ c
biểu di n l i thành những phân s riêng ph n (partial fraction) tr c khi l y tích phân.
Các b c c n thi t để phân tích m t phân s đ i s sang các phân s riêng ph n đó lƠ ta xem
phân s đó lƠ t ng (hoặc hi u) c a các phân s nào.
Để hiểu rõ h n, ta quan sát cách c ng phân s đ i s sau:

+
+ +
+ + +
=
+ +
+
=
+ +
Trong bài này, ta sẽ thực hi n ng c quy trình trên. Có nghĩa lƠ n u ta có phân s :
+
+ +
và ta mu n tìm xem t ng c a những phân s nào cho ra phân th c trên, khi đó hai phơn s mà ta
+
thu đ c là và đ c g i là các phân s riêng ph n c a .
+ + + +

Ta phân tích m t phân s ra thành các phân s riêng ph n nh trên vì:


+ Đi u này khi n vi c tính tích phân tr nên đ n gi n h n.
+Đ c sử d ng nhi u trong chuyển đ i Laplace.
Vậy n u ta c n tính tích phân phân s này, ta có thể đ n gi n hóa theo cách sau:
+

+ +

=∫ +∫
+ +
= ln + + ln + +

= ln + + +

Bây gi ta sẽ quan sát xem cách th c để chuyển m t phân s v các phân s riêng ph n.
I. QUY T C
Tr c khi ta biểu di n trực ti p m t phân s sang các phân s riêng ph n, giá tr lũy thừa cao
nh t c a tử s ph i ít h n giá tr lũy thừa cao nh t c a mẫu s t i thiểu 1 đ n v .

319
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ví d
Phân s :

+

có thể biểu di n thành các phân s riêng ph n, trong khi phân s :

+

không thể biểu di n trực ti p thành các phân s riêng ph n.
Tuy nhiên, bằng cách chia:
+
= +
− −
và phân s trong k t qu có thể biểu di n thành các phân s riêng ph n.
(L u Ủ: Mẫu s c a phân s ta ph i đ a v d ng nhân tử tr c khi biểu di n).
II. QUY T C : M U S CÓ NHÂN T TUY N TÍNH
V i mỗi toán tử tuy n tính + mẫu trong m t hàm phân th c hữu tỉ, ta đ c m t phân s
riêng ph n có d ng:

+
v i là hằng s .
Ví d : Biểu di n phân s sau d i d ng các phân s riêng ph n.

+ +
Tr l i ví d
Ta đặt:

≡ +
+ + + +
Ta tìm giá tr c a và bằng cách nhân hai v cho + + .
= + + +
Sau đó ta phá ngoặc, gom l i theo từng nhóm nh sau:
= + + +
Ti p theo, ta cho h s tr c mỗi và hằng s c 2 v bằng nhau:

320
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đ i v i ph n : ta đ c = + .
Đ i v i hằng s : ta đ c = + .
Gi i h ph ng trình, ta đ c:

=−
+ =
{ {
+ =
=

Vậy,

= +
+ + + +
III. QUY T C : M U S CÓ NHI U NHÂN T TUY N TệNH Đ CL P
N u m t nhân tử tuy n tính đ c lặp l n mẫu, khi đó sẽ có phân s riêng ph n t ng ng
v i s mũ từ đ n .
Ví d , phân s riêng ph n c a:

+ −
+
sẽ có d ng:

+ −
≡ + + +
+ + + + +
(D u “≡” mang Ủ nghĩa “đ ng nh t”, ta th ng sử d ng d u này giữa hai biểu th c mà ta mong
mu n rằng chúng bằng nhau. Ta có thể dùng d u “=“ n u mu n.).
Ví d :
(a) Biểu di n biểu th c sau thành t ng các phân s riêng ph n:
+
+
Tr l i ví d , câu (a)
+
= +
+ + +
Nhân hai v cho + :
+ = + +
Đ ng nh t h s c a và c a hằng s , ta đ c h ph ng trình.

321
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= =
{ {
+ = =
Vậy,
+
= +
+ + +
Đừng v i tin đơy lƠ đáp án đúng. Hưy c ng l i các phân s v ph i và b n sẽ tự tin h n v tính
đúng đắn c a cách làm này. Bằng cách kiểm ch ng, b n sẽ h c đ c r t nhi u v nguyên lý
cách th c này ho t đ ng. Sẽ r t t t n u nh b n luôn th ng xuyên kiểm tra công vi c mình
đang lƠm.
(b) Biểu di n biểu th c sau thành t ng các phân s riêng ph n:

− +
Tr l i ví d , câu (b)


≡ + + +
− + − − − +
Ta nhân 2 v cho − + :

− = − + + − + + + + −
Ta không c n ph i phá h t ngoặc ra, ta chỉ vi c thay các giá tr phù h p để tìm k t qu c a
; ; ; .
V i = :
+ V trái = − .
+ V ph i = .

+ Vậy =− .

V i =− :
+ V trái = − .
+ V ph i = − .

+ Vậy = .

Bây gi ta sẽ so sánh h s c a c hai v vƠ sau đó ta so sánh hằng s c hai v .

H s c a v trái = .
H s c a v ph i = + .
Vậy =− .

322
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Do = nên =− .

Hằng s v trái = − .
Hằng s v ph i = − + − .

Nh ng ta đư bi t đ c 3 giá tr nên ta d dƠng tìm đ c = .

Vậy,


=− + − +
− + − − − +
IV. QUY T C 4: M U CH A NHÂN T B C2
ng v i mỗi nhân tử bậc hai + + , ta sẽ đ c phân s riêng ph n có s ng.
+
+ +
Ví d : Biểu di n biểu th c sau thành các phân s riêng ph n.



Tr l i ví d
Đ u tiên, ta c n đặt nhân tử cho mẫu:

− = + − = + + −
Vậy,

− +
= + +
− + + −
Ta nhân hai v cho + + − :

− ≡ + + − + + − + + +
V i = :
+ V trái = − .
+ V ph i = .

+ Vậy =− .

V i =− :
+ V trái = − .
+ V ph i = − .

323
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ Vậy = .

H s c a v trái = .
H s c a v ph i = + + .

Vì = − và = nên = .

Hằng s v trái = − .
Hằng s v ph i = − − + .
Đi u này cho ta = .
Vậy,

− +
= + −
+ + − + + −
+
= + −
+ + −
L u Ủ: Phân s có nhân tử bậc đ c lặp mẫu, phân s riêng phân có d ng g n gi ng v i
nhân tử tuy n tính đ c lặp.

324
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Archimedes là m t nhà Toán h c vào th i Hi L p c đ i, s ng cách đơy 2300 năm v tr c.

Archimedes

Nhi u phát minh cũng nh những khám phá Toán h c c a ông đ c đánh giá lƠ đi tr c th i
đ i. Thật là hay khi b n có thể phát huy đ c sự sáng t o trong khi xung quanh b n đang có r t
nhi u k thù có thể t n công b n b t kỳ lúc nào.
Vi c xác đ nh di n tích d i đ ng cong là m t v n đ nan gi i trong nhi u năm. Những bu i
h i ch , th ng m i, ng i ta ph i làm vi c nhi u v i thể tích c a kh i hình tr và hình c u,
Archimedes đư cho ra k t qu x p xỉ t t cho di n tích hình tròn cũng nh giá tr x p xỉ s �.
Bài vi t này sẽ trình bƠy điểm đáng chú Ủ nh t trong t t c các Ủ t ng c a Archimedes, đơy lƠ
công trình xu t hi n tr c c th i Isaac Newton và Gottfried Leibniz (những nhà toán h c đư
phát triển phép tính vi phân vào kho ng th kỷ 17) kho ng 2000 năm.
I. DI N TÍCH M T PH N HÌNH PARABOLA
“M t ph n parabola” đó lƠ vùng hình ph ng bao b i parabola vƠ đ ng th ng, ví d nh vùng
màu xanh sáng hình d i đơy.

325
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tôi dùng hình parabola đ n gi n = và điểm m c c a đo n th ng là − ; và ; .


Đ nh lý c a Archimedes áp d ng đ c v i b t kỳ đ ng parabola vào b t kỳ đ ng th ng nào
cắt ngang đ ng parabola đó. (Đ ng nhiên, Archimedes không dùng h tr c t a đ vì
th i c a ông ch a ai phát minh ra tr c nƠy, mưi đ n th kỷ 17 thì Descartes m i phát minh ra).
Archimedes sau đó đặt điểm sao cho hoƠnh đ c a điểm này bằng m t nửa kho ng cách c a
hoƠnh đ c a đ n hoƠnh đ c a . Sau đó ông ta xơy dựng tam giác nh sau:

ví d này, giá tr hoƠnh đ c a là . , cách mỗi điểm = − và = là . đ n v .


Archimedes đư ch ng minh đ c rằng di n tích m t ph n parabola (vùng có màu xanh sáng)
bằng di n tích tam giác .

Ọng đư dùng “Ph ng pháp vét c n (method of Exhaustion)” để cho ra k t qu nƠy. ụ t ng


ph ng pháp nƠy đó lƠ tìm di n tích hình cong bằng cách vẽ các hình ngũ giác nh d n liên ti p
nhau, n i ti p trong hình cong cho đ n khi nào l p đ y hình cong. Ta có thể tính đ c di n tích
hình ngũ giác, từ đó suy ra đ c di n tích hình cong.
Bây gi ta xây dựng m t tam giác khác bằng cách ch n m t điểm trên parabola sao cho giá

326
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

tr c a điểm này bằng m t nửa kho ng cách giá tr c a và , gi ng nh ta đư lƠm.


Hãy phóng to và xem k t qu :

Ta ti p t c quy trình trên trên đo n , t c đặt điểm sao cho giá tr c a bằng m t nửa
kho ng cách giữa và .

Ta có thể th y rằng n u ta c ng di n tích c a các tam giác , và v i nhau, ta sẽ


đ c giá tr x p xỉ h p ý cho di n tích m t ph n hình parabola, nh ng ta có thể có đ c k t qu
x p xỉ t t h n nữa.
N u ta ti p t c quy trình này, ta sẽ t o dựng thêm 4 tam giác nữa nh hình d i đơy.

327
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

B n sẽ th y m t ph n hình parabola sẽ còn l i m t s “vùng trắng nh ” vƠ n u ta c ng di n tích


c a tam giác này, ta sẽ thu đ c giá tr x p xỉ còn t t h n cho di n tích m t ph n hình
parabola.
N u ta c ng di n tích m t l ng vô h n các hình tam giác, ta sẽ đ c giá tr chính xác cho di n
tích m t ph n hình parabola.

Bây gi , di n tích c a mỗi hình tam giác màu xanh lá sáng bằng di n tích hình tam giác màu
h ng, b i vì tam giác mƠu xanh lá có đ r ng bằng đ r ng tam giác màu h ng (vì ta đư xơy
dựng chúng nh vậy) và có chi u cao bằng chi u cao tam giác màu h ng (ta có thể dùng
ph ng trình tham s để ch ng minh đi u này.).

Sau đó, ta mô t các tam giác mƠu đ , chúng sẽ có di n tích bằng di n tích c a tam giác màu
xanh lá sáng.
Vậy, n u ta gi sử di n tích c a tam giác màu h ng l n là , thì t ng di n tích c a t t c các
hình tam giác sẽ là:

+ ( )+ ( )+ ( )+⋯

= + + + +⋯

= ( + + + + ⋯)

Ta nhận th y biểu th c trong ngoặc chính là m t c p s nhân có công b i là = và ph n tử


đ u tiên = . K t qu t ng c a c p s nhân lùi vô h n này sẽ là:

T ng = = =
− −

328
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

(Archimedes đư sử d ng ch ng minh hình h c cho t ng nƠy nên chúng còn đ c g i là chuỗi


hình h c).
Vậy t ng di n tích c a các tam giác (k t qu này cho ta di n tích c a m t ph n parabola màu
xanh sáng) là , bằng di n tích c a tam giác màu h ng, đúng nh Archimedes đư đ cập.

ụt ng đằng sau gi i pháp này r t t ng đ ng v i Ủ t ng phát triển vi tích phân.


II. S D NG TÍCH PHÂN
Ta sẽ dùng tích phơn để kiểm ch ng đáp án mƠ Archimedes đ ra.
vì d này, v i = vƠ đ ng = + cắt ngang parabola t i điểm − ; và ; ,
tam giác h ng có c nh = . đ n v và chi u cao là . đ n v , nên di n tích tam giác
này là:

Di n tích: Δ = . ∙ . ∙ . = . đ nv
Vậy, li n h đ n Archimedes, di n tích c a m t ph n parabola (xanh sáng) sẽ là:

Di n tích m t ph n parabola = ∙ . = . đ nv

Bây gi , ta hưy so sáng đáp án nƠy v i đáp án dùng tích phơn. Di n tích c n tính chính là di n
tích hình ph ng giữa 2 đ ng cong. Đ ng cong trên lƠ đ ng = + vƠ đ ng cong d i
là = . Cận c a tích phân là = − và = .

∫ − = ∫ + −

= + − |

= .

Vậy ta có cùng đáp án lƠ . đ n v .


Nh tôi nói ban đ u, cách làm c a Archimedes để tính di n tích m t ph n hình parabola là
thành qu r t xu t sắc. Tr c th i c a Newton và Leibniz thi t lập nên vi tích phơn đ n 2000
năm, Archimedes đư nắm đ c Ủ t ng c b n r t t t.
Thật thú v (và nguy hiểm) khi Ủ t ng này b “lưng quên” đ n c ngƠn năm.
B n đ c có thể xem b n ti ng Anh công trình “Phép cầu phương parabola c a Archimedes” t i
đ a chỉ http://www.math.ubc.ca/~cass/archimedes/parabola.html.

329
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Trong không gian ba chi u, gi sử ta có mặt dây chuy n có thi t di n nh hình d i đơy, ta sẽ
tính thể tích mặt dây chuy n đó nh th nào?

Để làm bài này, b n đ c hưy xem qua bƠi “Thể tích khối tròn xoay” để nắm đ cỦt ng khi
tính th tích bằng tích phân.
ụ t ng c b n đó lƠ ta l y m t hình ph ng cho tr c và xoay quanh tr c . Đơy cũng chính lƠ
Ủ t ng c a vi c gia công mặt dây chuy n trong thực t , đó lƠ b m t kh i vật li u vào máy ti n
và xoay, mài nó, cắt tỉa c nh cho đ n khi ta đ c mẫu 3 chi u hoàn chỉnh.
Xét v mặt toán h c, ta sẽ cắt vật thể 3 chi u này theo chi u ngang (vô h n l n) thành kh i hình
tr siêu m ng, sau đó ta c ng thể tích các kh i m ng này l i, ta sẽ đ c thể tích c a mặt dây
chuy n. Để lƠm đi u này, ta c n bi t đ c hàm s cho mỗi ph n c a mặt dây chuy n và l y tích
phân.
D i đơy lƠ s đ thi t di n mặt dây chuy n. Thi t hi n này t o b i 3 hình tròn nh sau:
+ ph n trên, đ n , là m t cung c a hình tròn mƠu đen tơm ; và có bán kính là
. .
+ ph n giữa, đ n , là cung c a hình tròn màu xanh sáng tâm − ; và có bán kính là
.
+ ph n d i, đ n , là cung c a hình tròn mƠu đ tâm − ; . (không hi n th trên
s đ ) và bán kính . .

330
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Đơy lƠ k t qu cu i cùng sau khi ta h p nh t các cung và chi u d i x ng qua tr c .

Bây gi ta sẽ tính thể tích.


I. X P X TH TÍCH
Trong bài này, sẽ thuận l i h n n u ta có k t qu cl ng thể tích mặt dây chuy n.
Khi ta xoay hình trên quanh tr c , hình m i t o thành sẽ g n gi ng v i kh i c u có bán kính
. . T ng quát, thể tích kh i c u là:

= �

331
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Thay giá tr = . , ta đ c k t qu . .
II. TH TÍCH KH I TRÒN XOAY ậ TR C TH NG Đ NG
Đơy lƠ công th c ta dùng:

Thể tích = � ∫

Công th c yêu c u ta ph i biểu di n hàm s theo (vì khi đó hƠm sẽ chỉ có ẩn ), bình
ph ng vƠ l y tích phân.
Vì c nh c a mặt dây chuy n có m nh, ta c n tách tích phân ra làm ph n (tôi sẽ làm từ d i
lên và dùng giá tr c a điểm giao cung tròn v i tr c tung để t o cận d i và cận trên ng v i
mỗi tích phân):
− . . .

Thể tích = � ∫ +� ∫ +� ∫
− . − . .

Bây gi ta sẽ thi t lập hàm s .


M c đích c a ta sẽ tìm biểu th c cho ng v i cung khác nhau.
T ng quát, hình tròn tâm ℎ; và có bán kính có ph ng trình:

−ℎ + − =
Tôi sẽ sử d ng tr ng h p đ n gi n nh t (cung giữa) để minh h a vi c ta ph i làm. Trong ví
d này, cung giữa là m t ph n c a đ ng tròn tâm − ; và có bán kính là . Ph ng
trình đ ng tròn này là:

( − − ) + =

V i các tính ch t c b n c a đ i s cho ta biểu th c c a theo .

= √ − −

(Tôi chỉ l y căn bậc d ng b i vì ta chỉ c n ph n bên ph i c a mặt dây chuy n). Tôi dùng k t
qu nƠy để biểu di n trong tích phân.
T ng tự cho 2 cung còn l i, thay k t qu vƠo ph ng trình tính thể tích cho ta:
− . .

Thể tích = � ∫ √ . − − . − +� ∫ √ − −
− . − .
.

+� ∫ . − −
.

332
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ti p theo, ta sẽ dùng ph n m m máy tính (tôi dùng Scientific Notebook, b n có thể dùng
Wolfram|Alpha) để tính các tích phân này và ta có k t qu thể tích là . cm .
Đáp s này r t g n v i k t qu dự đoán c a ta là 1150 nên ta có thể tự tin sự chính xác c a đáp
s này.
III. CÁCH GI I KHÁC ậ MÔ HÌNH HÓA ELLIPSE
M t cách khác để gi i quy t bƠi nƠy đó lƠ vẽ ellipse qua những điểm đư bi t vƠ xem hình đó
x p xỉ m t hình tròn. Tôi tin rằng cách làm này sẽ ngắn h i nh ng vẫn cho ra k t qu h p lý.
Các điểm ta đư bi t là ; ; và , nên ta có thể dùng ph n m m GeoGebra để vẽ ellipse đi
qua các điểm, gi ng th này.

Ta l y ph n bên ph i tr c , xoay quanh tr c nƠy, khi đó ta sẽ đ c thi t di n gi ng nh hình


d i đơy.B n có thể th y hình d i đơy tựa nh hình mặt dây chuy n ban đ u. Ph n đỉnh h i
nh n, nh ng đi u này không nh h ng nhi u đ n thể tích.

Ph n m m GeoGebra cho ta bi t ph ng trình c a ellipse:

− . + . − . − . − . + =
Ta c n biểu di n ph ng trình nƠy theo , tôi sẽ dùng ph n m m Scientific Notebook để gi i

333
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

thay tôi, bằng cách gi i ph ng trình tìm , sau đó bình ph ng k t qu .

− √ .
= − . + . + . × × − . × − . ×

Thay biểu th c này vào công th c tính thể tích. Cận trên vƠ d i c a tích phân là − . (điểm
) và . (điểm ).
.

Thể tích = � ∫ = .
− .

Vậy cách sử d ng hình ellipse để mô hình hóa mặt dây chuy n cho ra k t qu khá chính xác (sai
s %). Mặc dù nhìn ph ng trình có v r i rắm nh ng thực ra ta không t n nhi u công s c để
làm.

334
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

H u h t chúng ta h c toán từ những giáo trình hi n đ i v i những kỦ hi u hi n đ i vƠ chúng


th ng khác v i kỦ hi u g c trong l ch sử. Vì vậy, không m y ng c nhiên khi nhi u ng i nghĩ
rằng toán h c lƠ m t phát minh hi n đ i vƠ nó đ c thi t k chỉ để tra t n h c sinh!

Isaac Newton tu i 46

Isaac Newton đư vi t những Ủ t ng c a ông v vi tích phơn trong cu n “The Principia” (hoặc
đ y đ h n “Philosophiae Naturalis Principia Mathematica”, nghĩa lƠ nguyên tắc toán h c c a
tri t h c tự nhiên) đ c xu t b n l n đ u vƠo năm 1687 vƠ đơy lƠ m t cu n sách tuy t v i theo
th i gian. Không chỉ vi tích phơn, cu n sách nƠy còn bao g m c những quy luật chuyển đ ng
c a ông.

Trang bìa cu n The Principia

Newton vi t Principia bằng ti ng Latin. Mặc dù các nhƠ khoa h c khác đư vi t cu n sách nƠy
bằng ngôn ngữ m đ c a h (hoặc m t s ngôn ngữ ph bi n khác nh ti ng Pháp, Đ c vƠ
Anh), nh ng Principia r t ph bi n trong gi i toán h c vi t bằng ti ng Latin vƠo th kỷ 19,
Hưy theo dõi vƠo m t ph n nh (“B đ II”) c a công trình v a Newton trong b n d ch bằng
ti ng Anh vƠo năm 1729.

335
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

V n đ sau đơy r t quan tr ng v i các nhƠ khoa h c vƠo cu i th kỷ 17, đó lƠ h gặp m t s v n


đ c p bách trong ngƠnh khoa h c hƠng h i,thiên văn h c vƠ các h th ng máy móc c khí mƠ
không thể gi i quy t đ c bằng những công c toán h c đư có lúc b y gi .
Tr c khi xem cu n sách, b n c n nắm vững m t s khái ni m sau.
+ B đ (lemma) lƠ m t m nh đ đư đ c ch ng minh, vƠ nó dẫn đ n các k t qu m r ng
h n.
+ Trong ti ng Anh c , kỦ hi u ∫ đ i di n cho chữ “S”. Từ đ u tiên xu t hi n bên d i lƠ
“in∫crib’d”, mƠ chúng ta vi t lƠ “inscribed” (l u Ủ rằng chữ “s” đ c sử d ng cho danh từ s
nhi u gi ng nh chữ “s” c a chúng ta hi n t i). Kéo dƠi chữ S, ta đ c kỦ hi u ∫, đ c sử d ng
để kỦ hi u cho “tích phơn”, vì tích phơn có liên quan chặt chẽ đ n “t ng” (sum).
+ “Dimini ∫ hed” lƠ “gi m” (diminished), còn có nghĩa lƠ “tr nên nh h n”.
+ is “&c” mƠ ngƠy nay chúng ta vi t lƠ “etc” (et cetera nghĩa lƠ “vân vân”).
+ “Augmented” nghĩa lƠ “tr nên l n h n”.
+ “Ad infinitum” trong ti ng Latin có nghĩa lƠ “ti p t c thực hi n cho đ n khi b n ti p cận vô
h n”.

Bổ đề II

Nếu bất kỳ hình (như hình ) giới hạn bởi hai đường ; vuông góc nhau và đường
cong , khi đó tồn tại một lượng các hình bình hành ; ; ; … được bao bởi các cạnh
bằng nhau ; ; ; … và các cạnh ; ; ; … song song với một cạnh c a hình, và
hình bình hành ; ; ; … là hoàn chỉnh. Nếu ta giảm độ rộng các hình bình hành
xuống và tăng số lượng hình bình hành lên đến vô hạn: ta nói rằng tỉ lệ sau cùng giữa hình nội
tiếp , hình bao xung quanh hình cong bằng nhau và chúng

336
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

trùng với nhau.


Đơy lƠ hình nh có trong “B đ II”

I. GI I THệCH
Ta sẽ quan sát từng ý m t trong b đ . Chúng ta mu n tìm di n tích giữa đ ng cong và
hai đ ng và .
Nếu bất kỳ hình (như hình ) giới hạn bởi hai đường ; vuông góc nhau và đường
cong ,

khi đó tồn tại một lượng các hình bình hành ; ; ; … được bao bởi các cạnh bằng nhau
; ; ; … và các cạnh ; ; ; … song song với một cạnh c a hình,

337
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

và hình bình hành ; ; ; … là hoàn chỉnh.

Nếu ta giảm độ rộng các hình bình hành xuống và tăng số lượng hình bình hành lên đến vô
hạn: ta nói rằng tỉ lệ sau cùng giữa hình nội tiếp , hình bao xung quanh
hình cong bằng nhau và chúng trùng với nhau.

Hình ch nh t d i Hình ch nh t trên

Nói cách khác, n u chúng ta vẽ nhi u hình chữ nhật m ng theo cách t ng tự trên thì di n
tích hình chữ nhật d i vƠ di n tích hình chữ nhật trên sẽ h i t v di n tích d i đ ng cong,
đó lƠ di n tích chúng ta c n tìm.
D i đơy lƠ tr ng h p chúng ta có hình chữ nhật. Chúng ta có thể th y t ng di n tích c a
các hình chữ nhật nƠy g n v i di n tích d oi đ ng cong. Chắc chắn tỷ l d i đơy sẽ g n bằng
, đúng nh Newton đư nói.

Hình chữ nhật d i = Hình chữ nhật trên = Di n tích d iđ ng cong

338
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Hình ch nh t d i Hình ch nh t trên

Đơy lƠ Ủ t ng c b n c a gi i tích, đó lƠ ta sẽ tìm di n tích (hay đ d c) cho m t s ít tr ng


h p, sau đó ta tăng s l ng tr ng h p lên vô h n, vƠ k t luận rằng chúng ta đang g n đ n v i
cơu tr l i c n tìm.
II. ĐịNG GịP C A ARCHIMEDES
Khái ni m tìm ra di n tích b mặt cong sử d ng t ng vô h n thì không h m i vì Archimedes đư
bi t đ n đi u nƠy cách đơy 2000 năm.
III. H C TOÁN T NH NG ĐI U C B N
Dù ta đang xem Principia thông qua 1 b n d ch ti ng Anh nh ng l i r t thú v khi ta quan sát
các kỦ hi u vƠ biểu th c ban đ u c a Newton. Trên đơy, dĩ nhiên, lƠ m t ph n r t nh c a cu n
sách Principia c a Newton.
Ta nên nghiên c u (và gi ng d y) toán v i sự am hiểu sâu sắc lý do vì sao toán h c phát triển,
phát triển khi nƠo vƠ ai đư góp ph n phát triển toán. Ta không thể lúc nƠo cũng sử d ng ngu n
tài li u nguyên b n, nh ng ta cũng nên h c toán v i sự hiểu bi t v l ch sử toán h c h n lƠ
không bi t.

339
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Tích phân là m t quy trình toán h c giúp ta:


+ Tính di n tích mi n ph ng d i đ ng cong trong không gian 2 chi u (c nh hình ph ng
không th ng và không có công th c đ n gi n nƠo để tính di n tích hình ph ng đ y.).
+ Tính thể tích vật thể trong không gian 3 chi u (c nh không th ng.).
+ Vận t c c a vật thể n u ta bi t gia t c vật thể đ y t i th i gian (t c gia t c luôn thay đ i
theo th i gian cũng nh vận t c.).
+ Quưng đ ng c a vật thể n u ta bi t vận t c vật thể đ y t i th i gian (vận t c và quãng
đ ng thay đ i theo th i gian nên chúng không có công th c đ n gi n để tính.).
+ Áp su t c a m t vật thể chìm sơu d in c (áp su t thay đ i khi vật chìm xu ng.).
Trong tích phơn ta đư dƠnh nhi u th i gian nói v di n tích d i đ ng cong b i vì mi n ph ng
tính di n tích đ y có thể dùng để đ i di n cho b t kỳ đ i l ng nào nói trong bài.
Trong các ti t toán ta dùng tích phơn để tính di n tích d i đ ng cong. Ta bi t rằng di n tích
hình ph ng d i đ ng cong đ c tính bằng cách tính tích phơn xác đ nh giữa cận d i và
cận trên và nh sau:

Di n tích = ∫

Tuy nhiên, không ph i lúc nƠo ta cũng d dƠng tính đ c tích phân trên.
I. Đ T V N Đ
Tôi c n tính di n tích d iđ ng cong sau, giữa = . và = .

=| . s�n |
Di n tích c n tính có hình sau:

Khi đó ta có tích phơn sau để tính di n tích yêu c u:

340
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Di n tích = ∫| . s�n |
.

Tuy nhiên, tích phân trên r t khó tính bằng cách “th công”.
Vậy ta ph i làm gì? Ta c n h ng tính toán s để tính tích phân trên, gi ng nh nhi u nhà toán
h c đư lƠm tr c khi Isaac Newton và Gottfried Leibniz phát triển vi tích phân vào th kỷ 17.
M t cách tính đó lƠ vẽ m ng l i trong mi n ph ng vƠ đ n s hình vuông nh .

Tuy nhiên, tôi đoán không l m chắc b n sẽ c m th y r t chán n n khi ph i đ m s ô vuông, nh t


là hình l n thì s l ng ô vuông r t nhi u. B n hãy nh rằng mu n tính di n tích càng chính xác
thì s l ng ô vuông trong mi n ph ng ph i càng nhi u, dẫn đ n vi c b n ph i b công s c
nhi u h n để đ m s ô vuông đ y.
Có m t cách khác hữu hi u h n. L u Ủ rằng cách ta làm gi ng nh cách máy tính tính tích
phơn, đó lƠ tính toán s .
II. T NG RIEMANN
T ng Riemann cho ta m t cách có h th ng để tính di n tích d i b mặt cong khi ta bi t hàm
s toán h c cho đ ng cong đ y. Cách lƠm nƠy đ c đặt tên theo nhà toán h c Bernhard
Riemann (đ c lƠ “ree – man” vì trong ti ng Đ c “ie” đ c thƠnh “ee”).
Ta sẽ xây dựng các hình chữ nhật có đ r ng bằng nhau giữa điểm đ u vƠ điểm cu i c a mi n
ph ng ta c n tính di n tích. N u ta c ng các di n tích này l i, ta sẽ đ c giá tri x p xỉ t t cho
di n tích.
Ta có thể đặt các hình chữ nhật sao cho đ ng cong nằm bên trái hoặc bên ph i nh hình d i.
Tùy thu c vƠo đ ng cong, hình chữ nhật mà ta sẽ có các k t qu x p xỉ khác nhau.

341
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

B n có thể th y ví d trên, k t qu x p xỉ “trái” sẽ r t nh (t ng di n tích các hình chữ nhật


nh h n di n tích d i đ ng cong), trong khi k t qu x p xỉ “ph i” sẽ r t l n.
M t cách đặt hình chữ nhật đó lƠ ta đặt sao cho đ ng cong đi qua điểm giữa c a mỗi hình chữ
nhật nh sau:

M t cách khác nữa đó lƠ ta xơy dựng hình thang. Khi s l ng hình thang ngày càng l n, chúng
sẽ bao g n h t đ ng cong.

Hai cách cu i cùng đó lƠ ta dùng hình chữ nhật d i (t c hình chữ nhật nằm hoƠn toƠn d i
đ ng cong) và hình chữ nhật trên (t c hình chữ nhật nằm hoƠn toƠn trên đ ng cong.)

Quay tr l i v n đ , áp d ng cách lƠm điểm giữa, ta sẽ vẽ 50 hình chữ nhật sao cho đ ng cong
đi qua điểm giữa c a mỗi hình chữ nhật, c ng di n tích các hình chữ nhật này l i, b n sẽ th y
đáp án không đúng dù chỉ v i 1 chữ s thập phân so v i k t qu bằng tích phân.

342
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

B n có thể thực hi n cách chia các hình chữ nhật cũng nh các cách gi i t i
http://www.intmath.com/blog/mathematics/riemann-sums-4715.
Nh rằng 300 năm tr c, ng i ta ph i tính di n tích từng hình m t bằng tay và tính r t nhi u
hình chữ nhật. Vì vậy r t d hiểu khi h bu c ph i phát triển thêm nhi u công th c để ti n vi c
tính toán, nh logarithm ch ng h n.
Trong danh sách các công th c tính toán s thi u đi công th c tính chuẩn xác nh t. Thay vì
dùng các đo n th ng n i 2 điểm trên đ th (h ng ti p cận hình thang), ta có thể x p xỉ di n
tích đ ng cong bằng chuỗi các parabola, đó lƠ quy tắc Simpson.
Tính phân cho ra giá tr di n tích h p lý n u đ ng cong nằm hoàn toàn trên tr c (nh đ th
ví d trên). Nên v i ph n đ th d i tr c , b n c n đặt k t qu tích phân vào d u tr tuy t đ i.
III. T NG K T
Bài vi t này cho b n th y khái ni m quan tr ng trong tích phân. Di n tích d i đ ng cong có
thể đ i di n cho nhi u v n đ trong đ i s ng, từ cách tìm vận t c đ n tìm thể tích.
Tr c khi vi tích phân phát triển, cách để ng i ta làm những đi u trên đó lƠ sử d ng h ng
tính toán s , t c tính t ng di n tích các hình chữ nhật (hay hình thang) r t m ng để cho ra k t
qu x p xỉ di n tích. Càng nhi u hình chữ nhật, k t qu x p xỉ càng t t.

343
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

B n có thể theo dõi s l c khái ni m v “Định lý cơ bản c a vi tích phân” trong bƠi “Diện tích
dưới đường cong” vƠ “Tích phân xác định”.
Trong bài này, ta gi sử rằng hàm liên t c trên kho ng đóng [ ; ]. Đi u nƠy có nghĩa đ ng
cong không đ t đo n trong đo n = đ n = vƠ điểm đ u, cu i thu c đo n đó.
I. Đ NH Lụ C B N TH NH T
Cho các đi u ki n trên, ta xác đ nh m t hàm (chữ “ ” vi t hoa) nh sau:

=∫

(L u Ủ rằng trong tích phân trên ta có cận trên là và ta tính tích phân theo bi n ).
Đ nh lý c b n th 1 nói rằng:

Hàm liên t c trên đo n đóng [ ; ].


Hàm kh vi (t c có thể tính vi phơn) trên đo n m , .

= , t c đ o hàm c a là .

Ch ng minh đ nh lỦ c b n th nh t
Gi sử và + ℎ là các giá tr trên đo n m ; .

Vì ta đ nh nghĩa là ∫ , ta có thể vi t:
+ℎ

+ℎ − = ∫ −∫

Ta vi t l i tích phơn đ u tiên v ph i thành t ng c a hai tích phân (chú ý cận trên và cận d i)
vƠ đ n gi n m i th nh sau:
+ℎ −
+ℎ

= ∫ +∫ −∫

+ℎ

= ∫

Bây gi ta chia hai v cho ℎ > :

344
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ℎ
+ℎ −
= ∫
ℎ ℎ

V i b t kỳ đ ng cong trong đo n ; + ℎ sẽ có m t giá tr nƠo đó sao cho là giá tr


cực tiểu tuy t đ i c a hàm s trong đo n đó, vƠ có m t giá tr nƠo đó sao cho là giá tr
cực đ i tuy t đ i c a hàm s trong đo n đó (đơy lƠ h qu c a Đ nh lý giá tr cực).
Nên ta có thể vi t:
+ℎ −

N u ℎ ngày càng nh , c và đ u ti n t i nên ta có gi i h n sau:

l�m = l�m =
ℎ→ →

Và:
l�m = l�m =
ℎ→ →

Vì biểu th c c a chúng ta ngày càng ti n sát đ n từ hai phía nên ta có thể k t luận:
+ℎ −
l�m =
ℎ→ ℎ
Ta nhận th y rằng gi i h n v trái chính lƠ đ nh nghĩa đ o hàm nên ta c n ch ng minh
hàm kh vi, khi đó ′ = . Đ ng th i, vì kh vi t i m i điểm trên ; nên
hàm này liên t c trên đo n đ y.
L u Ủ: Khi tính tích phân, vi c b n sử d ng bi n nào không có khác bi t lắm nên hoàn toàn n
khi ta sử d ng bi n hay , mi n là chúng không có mâu thuẫn nào.
II. Đ NH Lụ C B N TH TH HAI

Ta ti p t c gi sử hàm là hàm liên t c trên [ ; ] và là m t nguyên hàm c a , t c =
.
Đ nh lỦ c b n th 2 nói rằng:

∫ = −

Đ nh lý này có liên h đ n k t qu đ i s ta thu đ c khi tính tính phân v i hàm s trong đ th


ta c n tính di n tích d i đ ng cong.
Để tìm di n tích giữa cận d i = và cận trên = , ta tìm t ng di n tích d i đ ng cong
từ = đ n = và trừ đi những ph n di n tích không c n thi t từ = đ n = .
Ch ng minh đ nh lỦ c b n th hai

345
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Từ đ nh lỦ c b n th nh t, ta có:

=∫

Và,

=
Gi sử là m t nguyên hàm c a . (Nh rằng m t hàm s b t kỳ có vô s k t qu
nguyên hàm, sai khác nhau b i m t hằng s nƠo đó, nên ta có thể vi t = + ).
Vậy ta đ c:
′ ′
=
Bây gi , vì = + , ta có thể vi t:


= + − +
= −

=∫ −∫

=∫ −

=∫

Vậy ta đư ch ng minh rằng:

∫ = −

L u Ủ: M t l n nữa, khi tính tích phân, vi c b n sử d ng bi n nào không có khác bi t lắm nên
hoàn toàn n khi ta sử d ng bi n hay , mi n là chúng không có mâu thuẫn nào.
III. BÀI T P
(1) Tính đ o hàm:

∫ + −

Tr l i bài tập (1)

346
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh


Theo đ nh lỦ c b n th 1, n u =∫ , thì = .

Trong ví d này, = + − .
Vậy:

∫ + − = + −

Ta không c n “đi vòng”, t c tính tích phơn tr c r i đ o hàm sau mà ta có thể tính trực ti p đ o
hƠm. Tuy nhiên, ta hưy lƠm cách “đi vòng” để hiểu rõ nguyên lỦ h n.

∫ + −

= + − |

= + − − .

Ti p theo, ta đ o hàm k t qu trên theo :

+ − − . = + −

Đáp án nƠy gi ng v i đáp án ta thu đ c từ tr c. L u Ủ rằng ta không quan tơm đ n cận d i


c a tích phân là bao nhiêu (trong bài này là 5) vì giá tr hằng s t o ra (trong bài này là 59.167)
sẽ bi n m t khi tính đ o hàm.
(2) Tính đ o hàm:

∫ s�n

Tr l i bài tập (2)


Trong câu h i này, = s�n .
Vậy k t qu đ o hàm là:

∫ s�n = s�n

Ta ch a nghiên c u cách tính tích phơn trong tr ng h p nh ∫ s�n , nh ng ta không


c n quan tơm cách lƠm đi u này (thật ra ta không thể tính tích phân này thông qua những hàm
c b n, nh ng ta l i d dƠng tính đ c đ o hàm).

347
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

L u Ủ rằng hằng s không t o ra sự khác bi t cho đ o hàm cu i cùng.


(3) Tính đ o hàm:

∫ √ +

Tr l i bài tập (3)

L n này, = √ + .
Vậy:

∫ √ + = √ +

IV. T NG TÁC
B n có thể dùng ch ng trình ng d ng nh sau để khám phá thêm v đ nh lỦ c b n th 2 t i
http://www.intmath.com/integration/6b-fundamental-theorem-calculus-interactive.php#applet.

348
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bài vi t này sẽ trình bày m t cách đ n gi n h n để tính những tích phơn mƠ ta th ng ph i sử


d ng công th c tính tích phân từng ph n.
Công th c Tanzalin r t d để thực hi n. N u lúc b n làm kiểm tra ph i làm theo công th c tích
phân từng ph n theo lý thuy t, b n có thể dùng công th c nƠy để kiểm tra k t qu .
Công th c Tanzalin đ c sử d ng nhi u Indonesia, ngoài ra tôi không thể tìm thêm n i nƠo
dùng công th c nƠy (trong văn h c Anh) và tôi không có thông tin v Tanzalin, có thể đơy lƠ
m t nhà toán h c.
I. VÍ D

∫ −

1) S d ng công th c tích phân t ng ph n


Đ u tiên, ta sẽ dùng công th c tính tích phân từng ph n, từ đó ta có dữ li u để so sánh.
Ta xác đ nh , , và nh trong b ng sau:

= = −

= = −

Công th c tích phân từng ph n cho ta:

∫ = −∫

∫ − = − − ∫ −

Bây gi , ta tính tích phơn ch a bi t:

∫ − = − +

Thay k t qu , ta đ c:

∫ − = − − − +

Ta có thể đặt nhân tử chung để đ n gi n hóa k t qu :


+
∫ − = − +

Công th c Tanzalin ít ph c t p h n.

349
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

2) S d ng công th c Tanzalin
Trong công th c Tanzalin, ta thi t lập b ng nh bên d i đơy. c t đ u tiên là th tự c p đ o
hàm c a biểu th c đ n gi n nh t trong tích phân c n tính (ta c n ch n nh vậy b i chúng sẽ
bi n m t sau m t vƠi b c.).
c t th hai là tích phân ph n biểu th c còn l i trong hàm tính tích phân.
Ta chỉ vi c nhân 2 biểu th c ô n n xanh v i nhau trong b ng (biểu th c nguyên th y và
biểu th c k t qu tính tích phơn đ u tiên). Ta không đ i d u c a những biểu th c này.
Sau đó ta nhân 2 biểu th c ô n n vƠng (đ o hàm bậc 1 và biểu th c tích phân l n hai). Ta đặt
d u trừ cho tích này.
Đáp án tích phơn lƠ t ng c a 2 biểu th c trong c t cu i cùng.

∫ −

Đ o hàm Tích phân D u Tích các ô cùng màu


− + −

− − − −

C ng các k t qu trong c t th :

∫ − = − − − +

Ta thêm hằng s tích phân trong k t qu cu i cùng ch không ph i trong b ng.


+
∫ − = − +

II. VÍ D

∫ s�n

Ta sẽ sử d ng công th c Tanzalin.

Đ o hàm Tích phân D u Tích các ô cùng màu


s�n
− cos + − cos
− s�n − s�n

350
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Ta nhân v i − cos vƠ ta không đ i d u. Sau đó ta nhơn v i − s�n vƠ ta đ i


d u.
C ng k t qu c t cu i cùng, ta đ c k t qu :

∫ s�n = − cos + s�n +

III. VÍ D

∫ √ −

Trong bài này, công th c Tanzalin yêu c u 4 dòng vì ta còn m t đ o hƠm để xác đ nh.
Ta c n đặt d u xen kẽ (c t th ), vậy dòng th sẽ có d u d ng.

Đ o hàm Tích phân D u Tích các ô cùng màu


/

/ + /
− −

/ − /
− − −

/ + /
− −

Vậy đáp án cu i cùng là:

∫ √ − = − − − + − + .

IV. VÍ D 4

∫ ln

Ta c n ch n ln cho c t đ u tiên, dựa theo danh sách th tự u tiên khi tính tích phơn từng
ph n:
+ log c a .
+ lũy thừa.

351
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

+ lũy thừa .
L u Ủ: N u ta ch n cách khác, khi đó ta ph i tính tích phân ln , r t ph c t p.

Đ o hàm Tích phân D u Tích các ô cùng màu

ln

ln
+

− − −

+ −

Khi nào ta dừng? C t đ o hƠm cũng nh c t tích phân sẽ ngày càng dài thêm. Công th c
Tanzalin yêu c u m t trong các c t này ph i “bi n m t” (t c bằng 0) nên ta ph i có cách nao đó
để dừng l i.
Vậy đáp án cu i cùng c a ta là:

ln
∫ ln = −( + + + + ⋯) +

Biểu th c trong ngoặc ph i bằng (vì đơy chính lƠ đáp án n u ta dùng cách tính tích phân từng
ph n), nh ng nh b n th y, đơy không ph i c p s nhân nên c n ta ph i có kỹ thuật tính toán.
V. T NG K T
Trong khi công th c Tanzalin chỉ nắm giữ những tích phân bao g m (ít nh t m t) biểu th c đi
kèm, công th c nƠy cho ta cách tính tích phơn đ n gi n h n trình bƠy theo công th c tính tích
phân từng ph n.

352
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Khi l n đ u ta h c tích phơn, thông th ng các ví d là những đa th c đ n gi n hay m t hàm s


nh sau:

∫ + = + +

∫ s�n = − cos +

I. TÍCH PHÂN TÍCH


Li u có cách nƠo để tính tích phân là tích c a 2 hàm s nh ví d sau không?
Ví d 1:

∫ s�n

Lúc này ta c n m t kỹ thuật quan tr ng và hữu ích trong vi tích phân là tích phân từng ph n
(b n có thể xem l i toàn b lý thuy t c b n cũng nh ví d trong bài 3.3.8).
Để tìm tích phân này, ta ch n sao cho đ o hàm c a ph i đ n gi n h n . Trong ví d này,
ta sẽ ch n = và quy trình gi i nh sau:

= = s�n

= = cos

Ta áp d ng công th c tích phân từng ph n và tính tích phân

∫ = −∫

∫ s�n = − cos − ∫ − cos

Rút g n, ta đ c:

∫ s�n = − cos + ∫ cos

Bây gi , tích phân cu i cùng r t d để tính, do đó ta có thể vi t ra đáp án:

∫ s�n = − cos + s�n +

L u Ủ 1: Hằng s tích phân ( ) xu t hi n sau khi ta làm tích phân cu i cùng.


L u Ủ 2: Ch n và có thể khi n b n căng th ng, nh ng n u b n tuân th theo quy tắc
LoNguDaLuMu (có thể đ c vui thƠnh “L n Ngựa Đ p L ng Mũ”), quy tắc này r t d làm. V i

353
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

, b n ch n th tự u tiên từ cao nh t xu ng th p trong danh sách và ch n theo th tự u


tiên từ th p nh t lên cao:
Lo: Hàm Logarithm
Ngu: HƠm l ng giác Ng c
Da: HƠm Đ i s (đa th c đ n gi n)
Lu: HƠm L ng giác
Mu: HƠm Mũ
II. TÍCH PHÂN T NG PH N ậ 2 L N
Bây gi , ta xem tr ng h p kép, t c ta sẽ không có đáp án ngay từ l n đ u thực hi n tích phân
từng ph n mà ta ph i thực hi n phép tích phân từng ph n 2 l n.
Ví d 2:

Trong ví d này ta ch n = vì khi l y vi phân, ta sẽ đ c biểu th c đ n gi n h n , v i


xét theo quy tắc “L n Ngựa Đ p L ng Mũ” thì hƠm đ i s ( ) đ ng v trí u tiên cao h n hƠm
mũ ( )
= =

= =

Bây gi ta tính tích phân từng ph n:

∫ = −∫

∫ = −∫

Ta sắp x p l i sẽ đ c tích phơn d i đơy, tôi sẽ g i lƠ ph ng trình (1):

∫ = − ∫

L n này ta không thể ngay lập t c gi i đ c tích phân cu i cùng, vì vậy ta c n thực hi n tích
phân từng phân thêm m t l n nữa. Ch n sao cho đ o hàm c a đ n gi n h n , ta đ c:
= =

= =

L u Ủ rằng và này có giá tr khác v i và ban đ u ví d 2, đơy có thể là cái bẫy n u


b n không để ý.

354
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bây gi ta thực hi n tính tích phân từng ph n c a ∫ :

∫ = −∫

∫ = −∫

Tích phân cu i cùng r t đ n gi n, từ đó tôi có ph ng trình (2) sau:

∫ = − +

Nh ng ta ch a hoƠn t t bài này, ta nên nh rằng cái ta c n tính là tích phân này:

Đơy lƠ đáp án khi thực hi n tích phân từng ph n l n 1:

∫ = − ∫

Thay đáp án (2) vƠo ph ng trình (1) vƠ ta có:

∫ = − − +

Rút g n l i, ta đ c đáp án cu i cùng:

∫ = − + +

L u Ủ v trí hằng s “+ ” xu t hi n trong đáp án, hằng s này xu t hi n khi ta đư tính h t t t c


các tích phân (nhi u h c sinh hay l ng lự b c này, có b n thêm “+ ” tr c khi tính xong
tích phân, hay có b n quên thêm vào). Tôi sử d ng chỉ s d i chân 1 hằng s đ u tiên ví
hằng s này không cùng giá tr v i giá tr cu i cùng.
III. TÍCH PHÂN T NG PH N 2 L N ậ BÀI GI I
Ta cũng tìm hiểu cách sử d ng tích phân từng ph n để gi i ra tích phơn ta đang tìm. Sau đơy lƠ
ví d .
Ví d 3:

∫ s�n

Trong ví d này, ta không có cách rõ ràng nên ch n nh th nào vì vi phân hay s�n đ u
không cho ta biểu th c đ n gi n h n. Ta ch n kh năng “đ n gi n nh t” có thể nh sau (b t
ch p có m c u tiên d i hƠm l ng giác trong b ng “L n Ngựa Đ p L ng Mũ”:
= = s�n

355
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

= = − cos

Áp d ng công th c tính tích phân từng ph n:

∫ = −∫

Ta đ c ph ng trình (3) sau:

∫ s�n =− cos + ∫ cos

Bây gi , để tính tích phân cu i cùng:

∫ cos

M t l n nữa, ta c n quy t đ nh ch n là hàm s nào, và ta quy t đ nh ch n hàm s cho ra đ o


hƠm đ n gi n nh t:
= = cos

= = s�n

Áp d ng công th c tính tích phân từng ph n l n th 2:

∫ = −∫

Ta thu đ c ph ng trình (4):

∫ cos = s�n − ∫ s�n

Đ i đư, tích phơn cu i cùng l i gi ng tích phơn đ bài. N u ta ti p t c thực hi n tích phân từng
ph n, quy trình này sẽ không bao gi k t thúc.
Vậy ta c n sử d ng m o sau. Ta thay th đáp án tích phơn từng ph n l n 2 (ph ng trình (4))
vƠo đáp án tích phân từng ph n ban đ u (ph ng trình (3)).

∫ s�n

=− cos + ∫ cos

=− cos + ( s�n − ∫ s�n )

B ngoặc:

∫ s�n =− cos + s�n − ∫ s�n

356
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Bây gi , ph ng trình trên có d ng nh sau:

=− + −
Để gi i ph ng trình theo , ta chỉ c n thêm vào hai v :
=− +
Sau đó chia hai v cho 2:
− +
=

Vì vậy ta sẽ lƠm quy trình t ng tự cho ph ng trình tích phơn (5). Tôi thêm ∫ s�n vào
hai v :

∫ s�n =− cos + s�n +

Chia hai v cho 2, thu đ c:


s�n − cos
∫ s�n = +

Vậy tôi đư gi i ph ng trình (5) theo ∫ s�n , cho ta đáp án mong mu n.

L u Ủ rằng tôi dùng “+ ” cho hằng s đ u tiên, hằng s cu i cùng “ ” có giá tr bằng / ,
nh ng thông th ng ta chỉ l u tơm đ n hằng s cu i cùng.

357
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

I. V INTMATH
IntMath ra đ i nhằm kh i g i sự h ng thú toán h c cho m i ng i. Để thực hi n đi u này, trang
web cung c p những ví d rõ rƠng, có liên quan đ n cu c s ng hàng ngày và những ng d ng
t ng tác, giúp ng i đ c tr i nghi m các khái ni m m t cách trực quan.
IntMath ra đ i vƠo năm 1997 vƠ cho đ n nay đư có h n 10 000 khách ghé thăm mỗi ngày v i
h n nửa tri u trang đ c xem mỗi tháng.
Chơn thƠnh cám n những ph n h i tích cực từ phía đ c gi . Tôi r t c m kích vì IntMath r t
hữu d ng v i b n.
II. TÁC GI
Tôi là Murray Bourne, gi ng d y toán t i tr ng trung h c Úc (kh i 7 đ n kh i 12), Giáo d c
Kỹ thuật và Nâng cao (TAFE) và gi ng d y Đ i h c (t i tr ng Đ i h c Griffith và t i Nhật
B n). Ngoài ra, tôi còn d y thêm nhi u môn khác, bao g m âm nh c, ti ng Anh, máy tính.
Hi n t i tôi đang đi u hƠnh trang t v n v luy n toán và h c tập đi n tử, Bourne2Learn.
Murray Bourne, Singapore, 2016.
III. LIÊN H
Tôi r t do dự khi để th đi n tử đơy vì tôi lo ng i m t s ng i l i d ng để gửi những tin
nhắn rác. Vì vậy, n u đ c gi mu n liên h v i tôi, hãy sử d ng biểu mẫu trong ph n
“Comment, Question?” để liên h v i tôi. Tôi sẽ liên l c l i v i b n bằng th đi n tử khi tôi
chắc chắn b n lƠ ng i.
IV. ĐI U KHO N S D NG
B n có thể xem và in m t b n sao các bài vi t trong IntMath sử d ng cho các công vi c cá nhân
c a b n, không đ c sử d ng v i m c đích th ng m i.
B n không đ c sao chép, l u trữ kể c v i hình th c in ra gi y hay trong các h th ng tìm
ki m đi n tử, gửi, chuyển, trình bày, phát sóng, xu t b n, tái b n, tác phẩm phái sinh, tr ng bƠy,
phơn phát, bán, đăng kỦ, cho thuê hay b t c ph ng th c chuyển t i b t kỳ ph n nƠo cho ng i
th ba v i m c đích th ng m i hay gia tăng l i nhuận, ngo i trừ vi c trao đ i h c thuật m t
cách th ng thắn trong các h c vi n h c thuật.
Đi u kho n này bao g m (nh ng không gi i h n) tr ng bƠy các m c c a IntMath trong công
vi c c a b n (nhằm t o n t ng rằng đơy lƠ công s c b n t o nên).
Khuy n khích b n dẫn ngu n từ b t kỳ bài vi t nƠo trong trang nƠy, nh ng b n không đ c sao
chép và dán các n i dung đ n trang web c a b n. B n không đ c t o “siêu liên k t” đ n hình
nh c a tôi (t c thi t lập <img src="http://www.intmath.com/images/..">) vì đi u này sẽ làm
hao phí băng thông vƠ khi n tôi ph i t n ti n.
B nđ c phép hiển th trang web này trong l p h c c a b n v i m c đích gi ng d y.

358
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

Liên h v i tôi (thông qua biểu mẫu trong “Comment, Question?”) n u b n mu n xin phép tôi
sử d ng các n i dung theo cách th c khác mƠ tôi ch a đ cập những vi c tôi đ ng ý trên.
IV. GI Y PHÉP B N QUY N
Những hình nh có trong trang web nƠy đ c:
+ Tôi t o nên (đ i đa s các công th c vƠ đ th .).
+ H p nh t vào trang web c a tôi nhằm t o tin t ng rằng chúng thu c kho n ph m vi công
c ng (những nh ch p nh t đ nh và clip ngh thuật.).
N u tôi vô tình xâm ph m b n quy n hay sử d ng hình nh có b n quy n mƠ ch a xin phép,
hãy thông báo v i tôi để tôi k p th i khắc ph c.
T t c những v n đ khác (bao g m những bài vi t v mánh khóe toán h c) ngo i trừ b n ghi
khác, đ u có b n quy n © Murray Bourne, 1997 – 2016.
V. QUYÊN GÓP NG H
Hưy giúp đ để IntMath ti p t c phát triển. Tôi r t hoan nghênh sự ng h c a b n.
http://www.intmath.com/help/site-info.php#donate
VI. PH N H I: (10 ph n h i m i nh t tính đ n th i điểm 0 gi 00 phút, Ch Nhật ngày 07
tháng 02 năm 2016).
Dynamic Daman, Ludhiana, n Đ (26/01/2016): Trang này giúp tôi r t nhi u. Tôi có nhi u
câu h i không bi t tìm câu tr l i đơu cho đ n khi tôi tìm th y trang này, m i th đ u đ c
gi i thích kèm đ th rõ ràng. C m n r t nhi u.
Yue Chi Kwan, London, Anh (17/01/2016): Ba tôi gi i thi u trang IntMath cho tôi và tôi r t
mừng vì đi u này do ngu n bài h c toán h c đ u có sự liên k t v i nhau, có thể hiểu đ c
những ki n th c toán trong trang này, r t rõ ràng và khi n tôi r t h ng thú (h n bình th ng) vè
toán h c b i vì ngoài vi c h c, trang này khi n tôi c m th y thích thú khi xem th đi n tử và
đ c những bài vi t tôi quan tâm. Tôi chỉ mu n nói l i c m n đ n trang IntMath, hãy ti p t c
phát huy.
Mohammad Abdul Rehman, n Đ (05/01/2016): C m n tác gi r t nhi u. Những bài vi t
giúp tôi và các b n tôi r t nhi u. Tôi h c m t tr ng cao đ ng đặc bi t nên gi ng viên th ng
không đ gi i để gi i đáp rõ rƠng những thắc mắc c a tôi. Những bài vi t này r t rõ ràng và d
hiểu. M t l n nữa, c m n ông đã thực hi n những bài vi t này.
Kasim Sache, Mỹ (22/12/2015): Tôi r t thích trang IntMath, đơy lƠ m t trang tuy t di u và là
m t trong những sáng t o t t nh t mà tôi từng th y. Hãy ti p t c nỗ lực, ông và mỗi nhân viên
giúp đ đ u r t tuy t.
Faisal Iqbal, Karachi, Pakistan (20/12/2015): C m n th tin t c IntMath, những lá th nƠy
hỗ tr tôi trong gi ng d y r t nhi u.
Tamo, Nam Phi (18/11/2015): IntMath có ích và t t cho h c sinh.
Manju Chodhury, Jaipur, n Đ (16/11/2015): Không thể nói đ l i c m n cho những nỗ

359
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh

lực tuy t v i này. Ông h t s c có ích.


Kaustubh, Mumbai, n Đ (14/11/2015): Trang IntMath là m t trang tuy t v i, nhi u kỹ
thuật r t hay.
Naveen Kumar, Bangalore, n Đ (06/11/2015): Ban đ u tôi r t d toán, nh ng nh trang
c a ông, tôi đư h c đ c nhi u đi u v toán và bây gi tôi có thể gi i b t kỳ bài toán nào. Tôi
xin gửi l i c m n ông r t nhi u vì ông đư t o nên trang nƠy vƠ giúp đ tôi r t nhi u, tôi sẽ
không bao gi quên n ông.
Mahi, n Đ (17/10/2015): Đơy lƠ m t trang n i bật cho h c sinh, c m n ông đư t o ra trang
này, Chúa tr i sẽ luôn bên ông, c m n ông r t nhi u.

360

You might also like