Professional Documents
Culture Documents
Do Ham Tich Phan NG DNG DC Gi
Do Ham Tich Phan NG DNG DC Gi
1
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
2
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
3
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Nhóm chúng tôi hoan nghênh m i sự góp ý, bình luận c a b n để cho cu n sách đ c hoàn
thi n h n. M i ph n h i v cu n sách này (ph n ti ng Vi t), đ c gi có thể gửi email v đ a chỉ:
hoangtrong2305@gmail.com
tiêu đ ghi [Ph n h i Đ o hàm, Tích phân ng d ng đ c gì?].
Trân tr ng cám n!
Thành ph H Chí Minh, ngƠy 05 tháng 02 năm 2016.
4
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
5
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
6
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Chào b n, tôi tên Võ Hoàng Tr ng. Khi hoàn t t cu n sách nƠy, tôi lƠ sinh viên năm 2, khoa
Toán – Tin h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí
Minh.
Tôi hi n đang lƠ thƠnh viên Chuyên san EXP. Đơy lƠ m t trong các s n phẩm c a nhóm chuyên
san EXP, trực thu c CLB h c thuật, khoa Toán - Tin h c, Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i
h c Qu c gia Tp. H Chí Minh. Trong h n 3 năm qua nhóm chúng tôi đư thực hi n các dự án
quy mô nh nhằm c i thi n tình tr ng giáo d c Vi t Nam, hút l i ch t xám từ n c ngoài tr v ,
và hi n đ i hóa các công c Toán h c trong n c.
Tôi tự nhận tôi là m t đ a thích Toán. Khi tôi h c c p 3, tôi đư có thể tự gi i những bài toán
khó trên l p mà không ai trong l p gi i đ c cũng nh ch ng có ai h ng dẫn tôi cách làm,
nh t là tích phân. Vào th i điểm y, tôi có thể ng i hàng gi li n chỉ để gi i m t bài tích phân
nƠo đó vƠ ngƠy hôm sau đem lên l p n p l y điểm 10. Khi y, tôi đư bi t khá nhi u cách gi i
các bài tích phân, tự mò có, tìm ki m trên m ng cũng có, đ ng nhiên tôi l y làm tự hào lắm.
Vào cu i năm 12, tôi tự h i: “Không bi t n c ngoài h h c đ o hƠm, tích phơn nh th nƠo?”.
V i b n tính tò mò, tôi lên Google tìm ki m vƠ tôi đư ti p cận trang www.intmath.com. Cùng
v i trang tra từ trực tuy n tratu.soha.vn để d ch từ vựng, tôi tò mò xem cách mà trang web này
nói v đ o hƠm, tích phơn vƠ sau đó tôi đư b cu n hút, không ph i vì trang này có những cách
gi i hay, nhi u ph ng pháp m i mà là những ng d ng trong đ i s ng hàng ngày c a đ o hàm,
tích phân, ví d nh ch n chỗ ng i d quan sát nh t trong r p phim, cách thi t k khúc cua c a
con đ ng, xác đ nh tr ng tâm c a vật thể, tính công sinh ra, ầ NgoƠi ra, tôi còn bi t đ c b n
ch t thực sự c a tích phân là gì, d u ∫ từ đơu mƠ ra hay mang Ủ nghĩa gì. Cách h ng dẫn
c a trang web này song hành lý thuy t lẫn ng d ng thực ti n, t o đ c sự thu hút đ i v i tôi và
tôi quy t đ nh d ch các bƠi trong trong trang web đó nhằm làm ngu n tài li u cho riêng mình
cũng nh chia s cho b t kỳ ai có nhu c u đ c và tìm hiểu những ng d ng c a đ o hàm, tích
phân trong cu c s ng.
Tr c kia, tôi nghĩ tích phơn lƠ cái gì đó ghê g m mà chỉ các b óc thiên tài m i nghĩ ra đ c,
nh ng sau khi bi t đ c l ch sử hình thành c a chúng, tôi đư nghĩ sai. Sự thật thì Ủ t ng hình
thành khái ni m tích phân r t đ n gi n và tôi tin ngay c những h c sinh l p 6, l p 7 cũng có
thể hiểu đ c Ủ t ng nƠy. Đặc bi t h n, những đi u mà tôi nói trên hi m khi đ c đ cập
trong những ti t toán trên l p. Còn vi c tính tích phơn ? Trong lúc tôi còn không bi t nên tính
tích phân từng ph n hay đặt ẩn nh th nƠo thì ng i ta đư nghiên c u ra ph ng pháp lập trình
trên máy tính và gi i ra đáp s cho b t kỳ bài tích phân nào v i đ chính xác đ n kinh ng c.
“Ng i ta” đơy chính lƠ những ng i đư s ng cách đơy g n c th kỷ. Qua đó, tôi th y rằng
trình đ toán c a mình đư t t hậu xa so v i Th gi i.
Tôi đư nghe nhi u b n h i rằng: “Đ o hàm, tích phân có ng d ng gì trong cu c s ng?” Đáng
ti c đơy lƠ ph n thú v và h p dẫn nh t l i đ c đ cập quá ít trong sách giáo khoa. Hi v ng
rằng qua cu n sách này, b n sẽ có câu tr l i.
L i cu i cùng, tôi chơn thƠnh cám n ông Murray Bourne, tác gi trang www.intmath.com đư
cho phép tôi d ch ngu n tài li u từ trang web này.
Còn bây gi , m i b n bắt đ u hành trình khám phá những ng d ng c a đ o hàm, tích phân.
7
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Sự phát triển c a đ ng h ch y chính xác từng giây vào th kỷ 17 mang l i nhi u Ủ nghĩa quan
tr ng trong khoa h c nói chung và toán h c nói riêng, vƠ đỉnh cao c a sự phát triển đó lƠ ngƠnh
vi tích phân.
Đ i v i các nhà khoa h c thì đơy lƠ đi u r t quan tr ng để có thể dự đoán v trí c a những ngôi
sao, qua đó hỗ tr cho ngành hàng h i. Thử thách l n nh t c a các th y th khi đi biển chính là
xác đ nh kinh đ c a con tàu ngoƠi kh i, b t kỳ qu c gia nƠo đ a tƠu đ c đ n Th Gi i M i
đ u sẽ mang v r t nhi u vàng b c châu báu, thực phẩm, qua đó qu c gia trên sẽ tr nên giàu
có.
Newton và Lebniz xây dựng trên các phép toán đ i s và hình h c c a Rene Descartes, ng i
phát triển h t a đ Descartes mƠ chúng ta đư gặp trong ch ng trình ph thông.
Ngành vi tích phân này có 2 m ng chính:
8
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
9
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
III. M C L C
Ch ng 2: Vi phân
Ch ng nƠy có 3 ph n g m:
Ph n 2.1 Vi phân: Gi i thi u s nét v đ o hàm và m t s ví d c b n v kỹ thuật tính vi phân.
Ph n 2.2 ng d ng c a vi phơn: N i ta sẽ khám phá m t s ng d ng c b n, bao g m c tìm
ti p tuy n, những v n đ v chuyển đ ng cong cũng nh t i u hóa.
Ph n 2.3 Vi phân hàm s siêu vi t: Ta sẽ khám phá cách tìm đ o hàm c a m t s hàm s nh
hàm sine, cosine, logarithms và hàm s mũ.
Ch ng 3: Tích phơn
Ba ph n trong ch ng nƠy lƠ:
Ph n 3.1 Tích phân: Ta sẽ khám phá m t s nét c b n c a tích phân.
Ph n 3.2 ng d ng c a tích phơn: N i ta sẽ th y vài ng d ng c b n c a tích phân g m tính
di n tích, thể tích, tr ng tâm, moment quán tính, n p đi n tích và giá tr trung bình. M t đi u
thú v lƠ Archimedes đư nắm đ c vài y u t để hình thƠnh nên vi tích phơn tr c c Newton và
Leibniz tận 2000 năm!
Ph n 3.3 Công th c tính tích phân: Ph n này sẽ cho các b n th y vài kỹ thuật tính tích phân.
Ch ng 4: BƠi đ c thêm
Những câu chuy n l ch sử và m t s cách tính vi tích phân khác sẽ đ c nêu trong ch ng nƠy.
10
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
11
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Lúc nƠy đ d c c a đ th thay đ i trong su t quá trình chuyển đ ng. Ban đ u đ d c khá l n,
có giá tr d ng (biểu th vận t c l n khi ta ném bóng), sau đó khi qu bóng chậm d n, đ d c
ngày càng ít và bằng (khi qu b ng điểm cao nh t và vận t c lúc đó bằng ). Sau đó qu
bóng bắt đ u r t xu ng vƠ đ d c chuyển sang âm ( ng v i gia t c ơm) sau đó ngƠy cƠng d c
h n khi vận t c tăng lên.
Đ d cc am tđ ng cong t i điểm cho ta bi t t c đ thay đ i c a đ i l ng t i điểm đó.
12
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
13
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
nh t (hay nh nh t) x y ra. Đi u này r t quan tr ng trong kinh doanh (ti t ki m chi tiêu, gia
tăng l i ích) và kỹ thuật (đ dài l n nh t, giá ti n nh nh t).
VII. VÍ D V T I U HịA
M t h p có đáy hình vuông đ c m mặt trên. N u sử d ng vật li u thì thể tích l n
nh t có thể c a h p là bao nhiêu?
Chúng ta sẽ gi i quy t v n để này trong ph n sau: ng d ng c a vi phân.
VIII. TÍNH G N ĐỎNG MẨ CHỎNG TA S D NG
Những tính g n đúng d i đơy đ u có giá tr r t quan tr ng:
Tr s g n đúng để tìm đ d c.
Đ i s g n đúng để tìm đ d c.
Tập h p những quy luật c a vi phân.
B n có thể b qua ph n ng d ng n u b n chỉ c n quan tơm đ n cách tính vi phơn, nh ng đơy sẽ
là m t thi u sót l n vì b n sẽ không bi t đ c t i sao l i có cách đó.
14
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
− −
=
−
Tr l i ví d
Chúng ta có thể th y hàm s ti n đ n g n m t giá tr c thể khi ti n đ n từ bên trái:
. . . . . …
. . . . . …
Ti p t c ti n g n đ n giá tr = :
. . . . . . . …
. . . . . . . …
15
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
. . . . …
. . . . …
Tr l i ví d
i
Ta không thể thay s vào biểu th c vì không xác đ nh.
Không có ph ng pháp đ i s nƠo để tìm gi i h n nƠy, nh ng ta có thể tìm bằng cách cho ti n
g n đ n từ bên trái và ph i và có k t luận rằng:
s�n
l�m =
→
16
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Rõ ràng khi giá tr càng l n thì giá tr biểu th c ngày càng nh cho đ n khi đ n sát giá tr , ta
nói rằng “gi i h n c a khi ti n ra vô cực là ”.
l�m ( ) =
→±∞
T ng tự:
l�m ( )=
→±∞
17
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
l�m ( ) =
→±∞
để tìm giá tr gi i h n.
Ta chia c tử và mẫu cho để t o ra biểu th c mà ta có thể đánh giá đ c giá tr gi i h n.
− − −
l�m ( ) = l�m = =−
→∞ + →∞
+ +
−
Chú ý rằng ta không thay ký hi u ∞ vào biểu th c � vì nó không có nghĩa trong toán h c.
+
�
− ∞
Đừng vi t , đi u nƠy không đúng đơu nhé!
∞+
Ví d 6: Tìm gi i h n:
−
l�m
→∞ +
Tr l i ví d 6
Cách th s : Thay các giá tr l n d n vào biểu th c nh ,r i ,r i , ầ vƠ
ta nhận th y biểu th c ti n v − .
− −
l�m = l�m =−
→∞ + →∞
+
18
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Hàm không liên t c t i điểm đó, vì vậy ta không thể l y vi phân v i những giá tr nh vậy.
19
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
20
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
ký hi u này, ta vi t:
+ Thay đ i theo là Δ .
+ Thay đ i theo là Δ .
Theo đ nh nghĩa nƠy, đ d c đ c cho b i:
Δ −
= =
Δ −
Ta dùng công th c nƠy để tìm nghi m bằng s đ d c đ ng cong.
Ví d : Tìm đ d c c a đ ng cong = t i điểm ; sử d ng ph ng pháp tính bằng s .
Tr l i ví d
Ta bắt đ u v i điểm ; vì g n v i điểm ; .
Đ d cc a tính b i:
− −
= = =
− −
Bây gi ta di chuyển điểm quanh đ ng cong, ti n đ n g n , dùng điểm . ; . g n
v i ; .
21
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
D tính đ d c đ ng cong là = . .
Ta th y đơy lƠ giá tr x p xỉ phù h p v i đ d c ti p tuy n t i , nh ng ta có thể tìm đ c giá
tr x p xỉ t t h n.
Bây gi ta di chuyển l ig n h n nữa, gi sử . ; . .
Bây gi ta có:
Vậy ta tính đ c = . .
Ta th y ta đư g n tìm đ c giá tr đ d c c n tìm.
Bây gi n u ti p t c di chuyển đ n . ; . ,đ d c là . .
N u là . ; . thì đ d c là . .
Rõ ràng, n u → thì đ d c → , nh ng ta l u Ủ rằng ta không đ cl y = vì nh
vậy phân s c a có mẫu, đi u này là vô lý.
Ta đư tìm đ c t c đ thay đ i c a theo là t i điểm = .
22
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong bƠi nƠy, chúng ta sẽ tính vi phơn c a m t hƠm bằng “nguyên lỦ c b n”. T c lƠ chúng ta
sẽ bắt đ u từ m t m hỗn t p vƠ sau đó dùng đ i s để tìm công th c t ng quát cho đ d c
đ ng cong ng v i m i giá tr c a .
“Nguyên lỦ c b n” có thể hiểu lƠ “công th c Δ “vì nhi u bài vi t sử d ng ký hi u Δ ( ng v i
sự thay đ i c a ) và Δ ( ng v i sự thay đ i c a ). Đi u nƠy vô tình lƠm cho đ i s thêm
ph c t p, nên chúng ta dùng ℎ thay th cho Δ , ta vẫn g i lƠ “công th c Δ”.
23
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ℎ −
=
ℎ ℎ
T ng đ ng đ d c là:
− Δ +ℎ −
= = =
− Δ ℎ
24
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d : Tìm khi = + .
Tr l i ví d
Ta có:
= +
Nên:
+ℎ = +ℎ + +ℎ = + ℎ+ ℎ + + ℎ
Bơy gi ta c n tìm:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
+ ℎ+ ℎ + + ℎ − +
= l�m
ℎ→ ℎ
= l�m + ℎ+
ℎ→
= +
Chúng ta đư tìm ra biểu th c cho ta đ d c ti p tuy n b t kỳ n i nƠo c a đ ng cong.
N u = thì đ d c lƠ − + = − (đ ng mƠu đ trong hình d i).
N u = thì đ d c lƠ + = (xanh lá cây).
N u = thì đ d c lƠ × + = (đen).
Ta có thể th y đáp án lƠ đúng khi ta vẽ đ ng cong ra đ th (hình parabola) vƠ nhận xét đ d c
ti p tuy n.
Đơy chính lƠ đi u lƠm cho vi tích phơn r t hữu d ng, ta có thể tìm đ d c b t c đơu trên đ ng
cong ( ng v i t c đ thay đ i c a hƠm s b t c đơu).
25
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d :
′
a) Tìm c a = + .
b) Tìm đ d c ti p tuy n t i = và =− .
c) Vẽ đ ng cong vƠ c ti p tuy n.
Tr l i ví d
′
a) Chú ý: t c “đ o hƠm bậc ”, có thể vi t thƠnh .
Đặt:
= +
Ta đ c:
+ℎ = +ℎ + +ℎ = + ℎ+ℎ + + ℎ
Vì vậy:
+ℎ −
= l�m
ℎ→ ℎ
( +ℎ + +ℎ )− +
= l�m
ℎ→ ℎ
= l�m +ℎ+
ℎ→
= +
b) Khi = ; = + = .
Khi =− ; = − + =− .
c) Đ th :
26
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
27
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=
Nên = là biểu th c cho ta bi t vận t c vật thể b t kỳ th i điểm nào .
Khi = ; = ∙ = ⁄ .
Đ o hàm cho ta bi t:
+ T c đ thay đ i c a m t đ i l ng so v i đ i l ng khác.
+ Đ d c ti p tuy n c a đ ng cong b t kỳ điểm nào.
II. CÂU H I Đ C GI
28
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
M t ng i đ c th ng hay h i:
“ụ nghĩa c a lƠ gì?”.
Nh ng bơy gi hưy nghĩ v m t ngày trong hè. Lúc : sáng nhi t đ có thể là ° , và :
chi u lên đ n ° , giá tr thay đ i trung bình là:
−
= ° ⁄ℎ
Ta vẫn không có .
Nói m t cách l ch sử, những gì tôi mô t trong “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính
toán giá trị)” chính lƠ những đi u ng i x a đư lƠm tr c khi Newton và Leibniz cho ta phép
tính vi phân.
Trong bài “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”, ta th y cách ti p cận đ i s mà Newton và
Leibniz đư phát triển. Bây gi ta có thể tìm giá tr dự đoán c a bằng các quy trình toán h c
dựa trên hàm s mà không c n ph i thay s trong m i v trí.
bài vi t ti p theo ta sẽ th y nhi u quy luật d h n cho vi phơn. Ta sẽ ít dùng “nguyên lỦ c
b n” nh ng sẽ r t là t t để nắm rõ vi phân xu t phát từ đơu vƠ nó giúp ích gì cho ta.
29
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. VÍ D
Ví d : Tính đ o hàm:
=−
Tr l i ví d
Sử d ng quy tắc sau:
Ta đ a − ra phía tr c:
− =−
Và:
−
=
Cho ta:
30
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
− =− ∙ =−
=−
′
Ta có thể vi t: =− hoặc =− đ u có nghĩa nh nhau.
Ví d : Tính đ o hàm:
= −
Tr l i ví d
= −
Bây gi :
= ∙ =
Vì = nên ta vi t:
− =
Vậy:
= + − =
Ví d : Tính đ o hàm:
= − − −
Tr l i ví d
Bây gi ta tính theo th tự:
( − )
= , =
( − )
− =− , =
(− = − ∙ − )
− =− , ; =
− = , ( = )
Vậy:
31
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − −
Ví d : Tính đ o hàm:
=− + −
Tr l i ví d
=− + −
(− )=− =−
( )= =
Vậy:
= (− + − )=− +
Ví d : Xác đ nh đ o hàm:
= − −
t i điểm ; .
Tr l i ví d
= − −
Vậy:
= − −
| = ∙ − ∙ − =
=
32
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
⁄
= −
Tr l i ví d
tr ng h p này ta có phân s và s ơm lũy thừa c a (nên đơy không ph i đa th c).
Quy luật vi phân vẫn đ c áp d ng:
⁄
= −
Ta có thể vi t l i thành:
⁄ −
= −
Vi phân cho ta:
⁄ − − −
= − ∙ −
− −
= +
= +
√
II. BÀI T P
Vi t ph ng trình ti p tuy n c a đ ng cong = − t i = .
Tr l i
Ta có:
= −
= −
| = − ∙ =−
=
33
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ =− −
Vậy ph ng trình c n tìm là:
=− +
Hay vi t d i d ng t ng quát:
+ − =
34
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. CÔNG TH C TÍCH
N u và là hàm s theo thì đ o hàm tích đ c xác đ nh b i:
= +
= + +
Ta có thể tính đ o hàm trực ti p mà không c n ph i phá ngoặc nhân phân ph i.
Tr l i ví d
Ta có hàm s = + và = + .
Ta dùng công th c tích:
= +
Đ u tiên ta tính:
= +
Và:
= +
Sau đó ta vi t:
= +
= + + + + +
= + +
Ví d : Tính đ o hàm:
35
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − −
Tr l i ví d
Nhận th y d ng , c thể:
{ = −
= −
= +
= − − + − −
=− + + −
Chú ý: Ta có thể vi t công th c tích này theo nhi u cách:
= +
Hay:
( )
= +
Hoặc:
′ ′ ′
= +
II. CÔNG TH C TH NG (PHỂN S )
−
=
=
−
Tr l i ví d
Nhận th y hàm s có d ng , v i = và = − .
36
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Và:
=−
L i có:
−
=
− − −
=
−
−
=
−
Ví d 4: Tìm c a:
=
+
Tr l i ví d
Ta đặt = và = + .
Dùng công th c th ng, ta đ c:
L i có:
−
=
+ −
=
+
− +
=
+
Chú ý: Ta có thể vi t công th c th ng nƠy theo nhi u cách:
37
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
−
=
( )
′ ′
−
=
′ ′
′ −
=
38
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. HẨM H P
N u là hàm s theo , còn là hàm s theo thì ta nói: “ là hàm h p theo ”.
Ví d : Hưy mô t ph ng trình:
= +
Tr l i ví d
N u ta g i = + (biểu th c trong ngoặc) thì ph ng trình trên vi t l i thƠnh:
=
Ta đư vi t là hàm s theo , vƠ t ng tự là hàm s theo .
Đơy lƠ khái ni m quan tr ng trong vi phơn. Những ph ng trình ta gặp đ n bơy gi sẽ lƠ
ph ng trình trong ph ng trình vƠ ta c n ph i nhận di n chúng để có thể tính vi phơn m t cách
chính xác.
II. QUY T C XệCH
Để tìm đ o hƠm hƠm h p, ta c n sử d ng quy tắc xích:
Đi u nƠy có nghĩa ta c n ph i:
(i) Nhận di n (luôn luôn ch n biểu th c nằm trong cùng, th ng nằm trong ngoặc hay d i
d u căn).
(ii) Sau đó ta c n ghi l i biểu th c theo .
(iii) Đ o hàm (theo ) sau đó ta biểu di n l i m i th theo .
(v) Nhân v i .
Ví d : Tìm c a:
= +
Tr l i ví d
39
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ là hàm s theo .
+ là hàm s theo .
= = +
Vậy:
= +
= +
Ví d : Tìm c a:
=√ −
Tr l i ví d
⁄
Trong tr ng h p nƠy, ta đặt = − , từ đó ta đ c =√ = .
M t l n nữa:
+ là hàm s theo .
+ là hàm s theo .
Sử d ng quy tắc xích, ta c n tìm:
− ⁄
= = =
√ √ −
Và:
= −
Vì vậy:
−
= =
√ −
III. Đ O HÀM HÀM S Cị LǛY TH A
M r ng ra v i quy tắc xích chính là công th c lũy thừa cho vi phơn. Ta đang tìm đ o hàm c a
40
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
−
=
Ví d : ph ng trình sau:
= −
Ta có hƠm s có lũy thừa.
Tr l i ví d
N u ta đặt = − thì = .
Vì vậy:
+ là hàm s ẩn lũy thừa.
+ là hàm s ẩn ( = ).
Để tính đ o hàm biểu th c trên, ta có thể dùng công th c m i:
−
=
V i = − và = .
Vì vậy:
−
=
= −
= −
Đ ng nhiên ta có thể dùng quy tắc xích:
IV. TH THÁCH
Tìm đ o hàm hàm s :
+
=
+
Tr l i thử thách
ví d nƠy, ta có phơn s v i tử s lƠ phép nhơn.
M t l n nữa, ta có = ,v i = + và = + .
41
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đặt = v i = và = + .
= +
= ∙ + +
= +
Ngoài ra ta có:
Vì vậy:
−
= =
+ + − +
=
+
− − + +
=
+
42
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Chắc h n các b n từng gặp những ph ng trình mƠ không thể biểu di n theo chỉ bằng cách
chuyển v , ch ng h n:
+ + =
Ví d : Tìm biểu th c n u:
−
+ − − =
Tr l i ví d
−
+ − − =
ví d này ta d dàng phân tích theo , từ đó tính vi phơn m t cách d dƠng. Th nh ng ta
hưy sử d ng m t cách khác để tìm vi phơn xem.
Ph n A: Tìm đ o hàm v i c a .
Để vi phân biểu th c nƠy, ta coi nh là hàm theo vƠ sử d ng “Đạo hàm hàm số có lũy
thừa”.
C b n: Ti n hƠnh các b c tính đ o hƠm:
T ng tự:
− −
43
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
( − − )= − +
Ph n C:
v ph i c a ph ng trình, đ o hƠm c a là .
Bây gi k t h p ph n ; ; .
+ − + =
Chuyển v ta đ c k t qu :
− + −
=
+ − − =
Tr l i ví d
Đi từ trái sang ph i, ta có:
Đ o hàm c a :
Đ o hƠm c a là .
Đ o hƠm c a là .
Đ o hƠm c a :
− − =
Thu g n:
− =
Vậy:
44
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=
−
Vậy khi = và =− :
∙
= =−
− ∙ −
Vậy đ d c ti p tuy n t i ;− là − .
Hưy quan sát chúng ta lƠm gì, ta vẽ đ th đ ng cong:
+ − − =
Sau đó ta vẽ ti p tuy n t i ; − , qu thực đ d c ti p tuy n lƠ − .
Tính c a:
+ + =
(đơy chính lƠ ví d đư nêu đ u bài).
Tr l i ví d
Để đ n gi n hóa v n đ , ta chia nh câu h i thành nhi u ph n.
Ph n A: Tìm đ o hàm theo c a .
45
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= + = ( )+ = +
Ph n C:
Bơy gi :
Và:
+ + =
Ti n hƠnh từ trái sang ph i, sử d ng cơu tr l i từ những ph n trên:
( )+( + )+ =
Rút g n, chuyển v , ta đ c k t qu :
+
=−
+
46
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ − +
H i đ o hàm c p cao h n c a biểu th c này là gì?
Tr l i ví d
Đ o hàm c p :
′
= = + −
′′
= = +
Ti p t c tìm đ o hàm c p , c p :
′′′
= = +
= =
Đ o hàm c p là:
=
Đ o hàm c p ; ; ; … đ u có k t qu đ o hàm là do đ o hàm c a m t hằng s bằng .
I. NG D NG: GIA T C
Nh ta đư bi t gia t c chính là t c đ thay đ i c a vận t c.
47
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d : Cho ph ng trình chuyển đ ng (tính theo ) theo th i gian (tính theo ) c a m t vật
thể là:
= + −
Tính gia t c vật thể t i = .
Tr l i ví d
= + −
= = + −
= = +
= ∙ + = ⁄
+ =
b) Tìm giá tr đ o hàm c p c a hàm ẩn ph n a) v i = và > .
Tr l i ví d câu a)
Đ o hàm c p :
+ Ta có là tích nên ta dùng công th c tích để làm:
′
= +
Ta có thể vi t l i là:
′
=
48
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
′ ′
+ + =
+ Tôi đư sử d ng công th c tích (cho tích xy) và quy tắc xích cho .
Đ o hàm c p 2:
′′ ′ ′ ′′ ′ ′
+ + +( + )=
+ Đ n gi n hóa, ta đ c:
′′ ′ ′
+ + + =
′′
+ Ta có thể gi i theo .
′ ′
′′
+
=−
+
Tr l i ví d câu b)
Ta c n tìm v i = .
Thay vƠo ph ng trình, ta đ c:
+ =
Gi i ph ng trình bậc hai này, k t h p đi u ki n > , ta đ c:
=− +√
+ + =
Gi i theo , ta đ c:
′
= =−
+
Thay = ; = − + √ ta đ c k t qu (x p xỉ):
′
= ≈− .
49
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta đư nghiên c u v các hƠm chỉ duy nh t bi n s . Tuy nhiên, nhi u ph ng trình trong toán
h c xu t hi n hay nhi u bi n. Trong bƠi nƠy ta sẽ nghiên c u cách tính đ o hƠm c a hƠm s
có nhi u h n ẩn.
BƠi vi t nƠy có liên quan nh ng không gi ng v i m t bƠi vi t ta đư gặp tr c đó lƠ vi phơn hƠm
ẩn.
Ví d : HƠm s có bi n:
Đơy lƠ hƠm s có bi n s là và :
; = + s�n +
Để vẽ đ th hàm s này ta c n đ n t a đ không gian .
I. VI PHÂN RIÊNG THEO
“Đ o hàm riêng theo ” có nghĩa “Xem t t c các ký tự khác nh hằng s và chỉ vi phân ph n
có ”.
ví d trên (cũng nh những ph ng trình có ch a bi n) thì đ o hƠm riêng liên quan đ n
có nghĩa lƠ (cũng nh trong thực t ) ta có thể xoay đ th và nhìn từ tr c . Ta đang nhìn vào
mặt ph ng − .
Ta th y rằng đ ng cong hƠm s�n di chuyển theo tr c , đi u nƠy xu t phát từ s�n trong
ph ng trình.
; = + s�n +
Ph n ta có thể xem nh lƠ hằng s (trong tr ng h p nƠy có thể xem lƠ ).
Bơy gi ta đ o hƠm riêng c a:
; = + s�n +
50
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
tính theo :
= cos
; = + s�n +
còn s�n bơy gi đ c xem nh lƠ hằng s :
= cos
+ Theo :
= +
51
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= cos
= +
Tr l i ví d câu a)
Ta vi t l i:
= ( )
Biểu th c nƠy có nghĩa: “Đ u tiên ta tìm đ o hàm riêng theo c a hàm (ph n trong ngoặc),
sau đó tìm đ o hàm riêng theo c a k t qu vừa thu đ c”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:
= cos
� �
Để tìm , ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :
= ( )= cos =
Vì cos là hằng s (khi ta tính vi phân riêng theo ) nên đ o hƠm c a nó bằng .
Tr l i ví d câu b)
Ta vi t l i:
= ( )
Biểu th c nƠy có nghĩa: “Tìm đ o hàm riêng theo c a đ o hàm riêng theo ”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:
52
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= +
� �
Để tìm , ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :
= ( )= + =
= ( )
Biểu th c nƠy có nghĩa: “Tìm đ o hàm riêng theo c a đ o hàm riêng theo ”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:
= cos
� �
Để tìm , ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :
= ( )= cos = − s�n
Tr l i ví d câu d)
Ta vi t l i:
= ( )
Biểu th c nƠy có nghĩa: “Tìm đ o hàm riêng theo c a đ o hàm riêng theo ”.
ví d ; = + s�n + trên, ta đư tìm đ c:
= +
� �
Để tìm ta c n tìm đ o hàm riêng theo c a :
= ( )= + =
53
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vi tích phơn (vi phơn vƠ tích phơn) đ c phát triển để thúc đẩy sự hiểu bi t này.
Vi phân và tích phân có thể giúp chúng ta gi i quy t nhi u v n đ trong th gi i thực.
Ta dùng đ o hƠm để xác đ nh giá tr l n nh t, nh nh t c a các hàm riêng bi t (ví d nh giá
ti n, đ dài, s l ng vật li u dùng cho xây dựng, l i ích, t n th t,.).
Ta d bắt gặp phép tính đ o hàm trong các v n để liên quan đ n c khí vƠ tin h c, đặc bi t khi
ta lƠm mô hình đặc điểm c a m t vật thể đang chuyển đ ng.
Trong ph n 2.2 này:
+ Bài 2.2.1 Ti p tuy n và pháp tuy n: Những th r t quan tr ng tron vật lỦ (nh lực c a chi c
xe h i đang rẽ).
+ Bài 2.2.2 Công th c Newton: Áp d ng cho những ph ng trình “x u” mƠ b n không thể gi i
đ i thu n bằng đ i s .
+ Bài 2.2.3 Chuyển đ ng cong: B n sẽ bi t đ c cách tìm vận t c và gia t c c a m t vật thể
đang chuyển đ ng theo đ ng cong.
+ Bài 2.2.4 T c đ liên quan: N i 2 bi n luôn thay đ i theo th i gian và giữa chúng có m t
54
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
55
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ti p tuy n và pháp tuy n có vai trò quan tr ng trong ngành vật lỦ (nh lực c a chi c xe khi rẽ
khúc cua).
Thỉnh tho ng ta c n tìm ti p tuy n và pháp tuy n c a m t đ ng cong khi ta phân tích 1 lực tác
d ng lên 1 vật thể đang chuyển đ ng.
I. TI P TUY N
Ti p tuy n c a m t đ ng cong lƠ đ ng th ng ti p xúc v i đ ng cong t i 1 điểm nằm trên
đ ng cong đó, ti p tuy n có đ d c bằng v i đ d c c a đ ng cong t i điểm đó.
II. PHÁP TUY N
Pháp tuy n c a đ ng cong lƠ đ ng th ng vuông góc v i ti p tuy n c a đ ng cong.
Chú ý : Nh đư nghiên c u trong bƠi “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính toán giá
trị)”, ta có thể tìm đ d c c a ti p tuy n t i b t kỳ điểm nào ; thông qua .
56
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
(ii) T ng tự, n u ta c m trái banh và ném chúng quanh 1 vật thể đang xoay tròn, trái banh ngay
lập t c bay ra theo ph ng ti p tuy n vật thể xoay tròn đó.
2. Pháp tuy n
(i) Khi b n lái xe nhanh theo đ ng tròn, lực khi n b n c m th y nh xe mình sắp r i kh i
đ ng tròn đó chính lƠ pháp tuy n c a đ ng cong con đ ng. M t đi u khá thú v là lực giúp
b n di chuyển vòng quanh khúc cua h ng th ng v tơm đ ng tròn, pháp tuy n v i đ ng
tròn.
(ii) Căm bánh xe đ c đặt pháp tuy n v i đ ng cong bánh xe những điểm có chỗ cho căm
xe liên k t v i tâm bánh xe.
Căm xe đ p đ c đặt
pháp tuy n v i vành bánh xe
IV. VÍ D
Ví d : Tìm đ d c c a:
a) Ti p tuy n.
b) Pháp tuyển.
c ađ ng cong = − + t i điểm ; .
Tr l i ví d
= −
Đ d c ti p tuy n là:
57
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= | = ∙ − ∙ =
=
=−
Vậy:
− =− −
Cho ta:
=− +
Hay:
+ − =
Ví d : Vẽ đ th và pháp tuy n Ví d 1 trên.
Tr l i ví d
58
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
59
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
V i những ph ng trình ph c t p mà b n không thể gi i thu n túy đ i s thì bài vi t này r t hữu
ích cho b n.
Các máy tính sử d ng công th c vòng lặp để gi i ph ng trình. Quá trình nƠy bao g m phán
đoán ra cách gi i đúng vƠ áp d ng công th c để đ a ra các phán đoán chính xác h n cho đ n
khi ta tìm ra đ c giá tr (có thể x p xỉ) đúng nh t c a ph ng trình.
N u ta mu n tìm để = (d ng bài toán ph bi n) thì ta đoán m t vài giá tr g n đúng
nh t, từ đó ta sẽ tìm ra giá tr x p xỉ phù h p bằng cách sử d ng công th c Newton:
= − ′
− − = .
Tr l i ví d
Ta có đ th ph ng trình trên:
Đặt:
= − −
′
= −
Thử = . .
Ta đ c:
.
= − ′
= . − ′
= .
.
Vậy . là giá tr x p xỉ đúng h n.
Ti p t c quy trình này:
60
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
.
= − ′
= . − ′
= ≈ .
.
Ta có thể làm ti p quy trình này nhi u l n để tìm ra giá tr chính xác nh t.
Kiểm tra: Sử d ng m t vài ph n m m toán h c (nh Mathcad), ta có thể ph i nhập vào giá tr
dự đoán ban đ u (nh = ) và k t qu là:
root − − , = .
Ngoài ra ta có thể sử d ng phím SHIFT + SOLVE trên máy tính Casio -570ES nhập vào giá
tr dự đoán ban đ u thì máy tính cũng đ a ra k t quà này.
I. HÀM S CÓ NHI U NGHI M
Nhi u hàm s có nhi u nghi m, nên b n c n ph i hiểu rõ v n đ sau đó cho máy tính m t giá tr
dự đoán ban đ u t t nh t.
Ví d : Gi i ph ng trình:
− + =
(Các ph n m m khoa h c không thể tìm cách gi i chính xác cho chúng ta. Ta c n bi t sử d ng
công c h p lỦ để gi i, không h n ph i dùng đ th hay công th c Newton. Đi u này sẽ cho ta
có đánh giá ban đ u v nghi m ph ng trình).
Tr l i ví d
Đặt:
= − +
Đ th hàm s :
61
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vậy:
′
= =− + ln
Áp d ng công th c Newton, ta đ c:
− +
′
=
− + ln
Ta có con s dự đoán ban đ u là = . .
= − ′
≈ .
62
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − ′
≈ .
III. K T LU N
Vậy k t qu c a ph ng trình − + = là:
=− .
=
= .
Chính xác đ n chữ s l .
63
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bài vi t này sẽ cho các b n th y cách tìm vận t c và gia t c c a m t vật thể chuyển đ ng cong.
bƠi Đ o hàm v i t c đ thay đ i t c th i, ta đư tìm ra cách xác đ nh vận t c theo ph ng
trình chuyển đ ng bằng cách.
= =
Công th c trên chỉ thích h p v i chuyển đ ng th ng (nh vận t c và gia t c trên đ ng th ng),
đi u nƠy ch a phù h p v i nhi u v n đ trong cu c s ng. Vì vậy ta nghiên c u đ n khái ni m
v chuyển đ ng cong khi m t vật thể di chuyển theo đ ng cong đ nh tr c.
Thông th ng ta biểu di n thành ph n chuyển đ ng là và là hàm s theo th i gian, g i là
d ng tham s .
Ví d : Cho ph ng trình chuyển đ ng theo tham s , hãy vẽ đ th :
= cos
= s�n
v i = đ n � trong . quưng đ ng đ u.
Đ u tiên, ta c n thi t lập b ng giá tr bằng cách thay m t s giá tr vào .
Tr l i ví d
Ta xác đ nh điểm theo b ng giá tr , bắt đ u t i ; nh theo hình d i đơy (di chuyển theo
chi u kim đ ng h ).
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . − . − . − . − . − . − .
. . . − . − . − . − . − . − . . . .
64
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
và thành ph n d c c a vận t c:
=√ +
tan � =
65
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có:
=
Vì vậy:
= = ⁄
= = ⁄
=√ + = . ⁄
tan � = = .
Vậy � = . rad = . °.
Ví d : Cho:
=
+
Và,
= . +
theo th i gian . Xác đ nh đ l n vƠ ph ng v c a vận t c khi = . Vẽ đ th đ ng cong.
66
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Khi = ta đ c t a đ điểm là ; . .
=
+
Vậy,
=
+
V i = :
= = . ⁄
T ng tự, v i = . + và = , ta đ c:
= = . + = . ⁄
Vậy:
=√ + = . ⁄
Bây gi ta xác đ nh ph ng v :
tan � = = .
Vậy:
� = arctan . = . rad
67
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thành ph n d c c a gia t c:
Đ l n c a gia t c:
=√ +
Ph ng v c a gia t c:
tan � =
Tr l i ví d câu b)
Gia t c:
Thành ph n ngang:
68
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= + .
= = .
= = .
V i = . ; = . .
Thành ph n d c:
= −
= = −
= =−
V i = ; =− .
Bây gi :
=√ + = .
Và:
Tr l i ví d
Đơy lƠ cách gi i quy t khác cho ví d . L n này ta có theo và không có biểu th c nào ch a
tham s nữa.
Để có thể xác đ nh đ l n cũng nh ph ng v c a vận t c, ta c n bi t:
Và,
69
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= =
Vậy ta c n tìm .
Để tìm đ c, ta tính vi phơn ph ng trình đư cho theo bằng cách sử d ng các kỹ thuật ta đư
nghiên c u trong bài vi phân hàm ẩn:
= + +
= +
Vì = và ta mu n bi t vận t c t i = − nên ta đ c:
= = ⁄
=√ + = . ⁄
Vậy vận t c là . ⁄ v i ph ng v . °.
Ví d :
70
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
− =
− =
=− √
[ =
= √
= −
= −
≈− .
√( ) +( ) ≈ .
� = arctan ≈− .
71
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=− . ∙ . =− . °
Ta có thể th y đáp án trên h p lý bằng cách phóng to m t ph n c a đ th n i tên lửa ch m đ t.
72
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ =
+ =
T c là:
+ =
73
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=√ − =
Vậy:
+ ∙ − =
= ⁄
Ví d : M t hòn đá r i vƠo m t cái ao t o thành những g n sóng hình tròn đ ng tâm loang
r ng ra xung quanh. H i t c đ di n tích m t trong các hình tròn nƠy gia tăng lƠ bao nhiêu vƠo
th i điểm bán kính hình tròn đó tăng thƠnh và loang r ng v i vận t c ⁄ ?
Tr l i ví d
M i quan h : =� .
Vi phân theo th i gian, sau đó thay vƠo các giá tr có s n:
= � = � = �∙ ∙ . ≈ . ⁄
+ =
. .
v i và tính theo đ n v “nghìn km”.
Tr l i ví d
Ta vi phân biểu th c theo :
+ =
. .
74
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ =
. .
Ta tìm bằng cách thay = . vƠo ph ng trình gi thi t cho lúc đ u:
.
+ =
. .
≈ .
Dựa vào câu h i nên ta l y giá tr d ng, thay vƠo ph ng trình vi phơn, ta đ c:
∙ . ∙ . ∙ .
+ =
. .
≈− .
Tr l i ví d
Ta có:
=
√
Thay th các giá tr đư có, ta đ c:
= −
. ∙
= .
Vậy = . √ .
Ta c n tìm :
. −
=−
�
Mà = . và = . ⁄ .
Vậy:
75
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
. − − −
=− ∙ . ∙ ∙ . ∙ =− . ⁄
Vậy t n s c a máy đi u h ng đi n từ gi m v i t c đ . ⁄ .
76
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
L u Ủ:
Hi n có r t nhi u ph n m m vẽ đ th (Mathcad, Scientific Notebook, graphic calculator,.).
Trong bƠi vi t nƠy đi u c n l u Ủ lƠ b n ph i nắm bắt đ c hình d ng c b n c a đ ng cong
b n gặp. Vi c hiểu đ c nét tự nhiên c a nh ng hƠm s r t quan tr ng cho vi c nghiên c u c a
b n sau nƠy. Đa s các mô hình toán h c đ u bắt đ u từ đ th .
B n c n ph i vẽ đ th , đ a ra những v trí đặc bi t, tránh vi c vẽ h p − vƠ ch m các điểm.
Ta sẽ dùng vi tích phơn để tìm ra các điểm đặc bi t.
Những đi u ta sẽ tìm trong bƠi vi t nƠy lƠ:
Sử d ng = .
Giao điểm
L u Ủ: Trong nhi u tr ng h p, tìm giao điểm tr c
tr c
không d , khi đó hưy b qua b c nƠy.
Giao điểm
Sử d ng = .
tr c
Cực đ i Sử d ng .
đ a ph ng D u c a đ o hƠm đ u tiên thay đ i + sang −.
Cực tiểu Sử d ng .
đ a ph ng D u c a đ o hƠm đ u tiên thay đ i − sang +.
Điểm u n Sử d ng , vƠ d u c a thay đ i.
I. TỊM C C Đ I VẨ C C TI U
1. C c đ i đ a ph ng
′ ′
Cực đ i đ a ph ng xu t hi n khi ph ng trình = có nghi m vƠ d u c a thay đ i từ
d ng sang ơm khi đi từ trái sang ph i:
2. C c ti u đ a ph ng
′ ′
Cực tiểu đ a ph ng xu t hi n khi ph ng trình = có nghi m vƠ d u c a thay đ i từ ơm
sang d ng khi đi từ trái sang ph i.
77
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
II. Đ O HÀM B C
Đ o hàm bậc 2 cho ta bi t hình d ng c a đ ng cong b t kỳ điểm nào.
1. Lõm xu ng
N u > thì đ ng cong sẽ có hình kiểu cực tiểu g i là lõm xu ng (hay “lõm”).
Ví d :
Đ ng cong = + − có = + .
N u < thì đ ng cong sẽ có hình kiểu cực đ i g i lƠ lõm lên (hay “l i”).
Ví d :
Điểm u n lƠ điểm mƠ hình d ng c a đ ng cong thay đ i từ hình kiểu cực đ i < sang
78
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d : Vẽ đ th sau bằng cách tìm giao điểm hai tr c t a đ , điểm u n, (các) điểm cực đ i,
cực tiểu: = − .
Tr l i ví d
Hình d ng c b n c a ph ng trình bậc 3 là:
= − = + −
Nên,
=
= [ =−
=
(ii) Giao điểm v i tr c :
79
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Khi = thì = .
(iii) Các điểm cực đ i vƠ cực tiểu:
= − = ( + √ )( − √ )
Nên,
= [ = −√
=√
Vậy ta có các điểm cực đ i, cực tiểu v i các giá tr x p xỉ − . ; . và . ;− . .
Ta có thể kiểm tra đi u nƠy bằng cách kiểm tra m t vƠi điểm g n − . và . để kiểm ch ng
xem d u thay đ i nh th nƠo. Nh ng ta c n ph i tìm đ o hƠm c p để xác đ nh điểm u n, vì
vậy ta sẽ tận d ng đi u nƠy để kiểm ch ng cực đ i, cực tiểu.
(iv) Đ o hƠm bậc :
′′
Vì = − . thì < nên − . ; . lƠ cực đ i đ a ph ng.
′′
Vì = . thì > nên . ;− . lƠ cực tiểu đ a ph ng.
(v) Điểm u n:
Nên,
= =
(vi) Đ th :
Bơy gi ta đư đ dữ li u để vẽ đ th :
80
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Hàm b c Hàm b c
Mũ cao nh t c a : Mũ cao nh t c a :
Hàm b c Hàm b c
Mũ cao nh t c a : Mũ cao nh t c a :
81
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d :
Vẽ đ th vƠ thể hi n giao điểm v i các tr c đ th , cực đ i, cực tiểu vƠ điểm u n:
= −
Tr l i ví d
(i) Giao điểm v i tr c :
= − = ( + √ )( − √ )
Nên,
=
= [ = −√
=√
(ii) Giao điểm v i tr c :
Khi = thì = .
(iii) Các điểm cực đ i vƠ cực tiểu:
= − = ( + √ )( − √ )
Nên,
=
= [ = −√
=√
Vậy ta có các điểm cực đ i, cực tiểu lƠ ; và (−√ ; − ) và (√ ; − ).
= −
′′
Vì = −√ thì > nên (−√ ; ) lƠ cực tiểu đ a ph ng.
′′
Vì = √ thì > nên (√ ; ) lƠ cực tiểu đ a ph ng.
′′
Vì = thì < nên ; lƠ cực đ i đ a ph ng.
(v) Điểm u n:
82
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − = + −
Nên,
=−
= [
=
′′
N u < − thì > .
′′
N u− < < thì < .
′′
N u < thì > .
′′
Vậy d u c a thay đ i khi = − . Vậy − ; − lƠ điểm u n.
′′
Vậy d u c a thay đ i khi = . Vậy ;− lƠ điểm u n.
(vi) Đ th :
Bơy gi ta đư đ dữ li u để vẽ đ th :
= −
Tr l i ví d
L u Ủ: Cơu h i nƠy khá lƠ ph c t p vƠ đơy cũng lƠ ví d cho m t vƠi rắc r i b n có thể gặp. N u
b n vẫn chữa hoƠn toƠn hiểu, đừng lo lắng quá nhé!
(i) Giao điểm v i tr c :
= − = −
Nên,
83
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=
= [
=
(ii) Giao điểm v i tr c :
Khi = thì = .
(iii) Các điểm cực đ i vƠ cực tiểu:
= − = −
Nên,
=
= [
=
Vậy ta có các điểm cực đ i, cực tiểu lƠ ; và ;− .
(iv) Đ o hƠm bậc :
= −
′′
Vì = thì = nên ; không lƠ cực tr .
′′
Vì = thì > nên ;− lƠ cực tiểu đ a ph ng.
(v) Điểm u n:
= − = −
Nên,
=
= [
=
′′
N u < thì < .
′′
N u < < thì < .
′′
N u < thì > .
′′
Vậy d u c a không thay đ i khi = . Vậy ; không lƠ điểm u n.
′′
Vậy d u c a thay đ i khi = . Vậy ;− lƠ điểm u n.
Chú ý: Thật ra t i = ta có điểm nh n. Đơy không ph i cực đ i đ a ph ng mặc dù nhìn hình
vẽ thì có v gi ng cực đ i đ a ph ng.
(vi) Đ th :
Bơy gi ta đư đ dữ li u để vẽ đ th :
84
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
85
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= +
Tr l i ví d
(i) Giao điểm v i tr c :
+ =
+ =
= √− ≈ − .
(ii) Giao điểm v i tr c :
Ta không xác đ nh đ c hàm s t i = nên không có giao điểm c a đ th v i tr c , từ đó
sẽ có ti m cận t i = .
(iii) Các gi i h n:
= +
−
= −
−
Ta đ c − = = .
Vậy ta sẽ có cực đ i hoặc cực tiểu t i điểm ; .
(vi) Đ o hƠm c p :
86
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= > , ∀
Ví d : Vẽ đ th = .
+
Tr l i ví d
(i) Giao điểm v i tr c :
= =
+
(ii) Giao điểm v i tr c :
Khi = thì = .
(iii) Gi i h n khi ti n đ n ∞:
Chia tử vƠ mẫu cho đ c:
87
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Khi ⟶ −∞ thì ⟶ .
T ng tự, ⟶ +∞ thì ⟶ .
(iv) Tập xác đ nh vƠ tập giá tr :
-Tập xác đ nh: M i s thực .
Tập giá tr : xem ph n .
(v) Cực đ i vƠ cực tiểu:
=
+
−
=−
+
= =±
−
| =− | =
= + =
88
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
89
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − .
v i là s l ng thùng d u đư l c đ c. V i bao nhiêu thùng d u thì công ty sẽ đ t l i nhuận
cao nh t? Giá tr l i nhuận y là bao nhiêu?
Tr l i ví d
�
L i nhuận đ t giá tr cao nh t (th p nh t) khi: = .
= − .
= =
Li u đơy có ph i là giá tr l n nh t ch a?
=− . < , ∀
Ví d : M t khu vực ch a hàng hình chữ nhật đ c xây sát, d c theo chi u cao c a m t toà
nhà. M t hƠng rƠo an ninh đ c thi t k nằm 3 mặt còn l i c a khu vực đ y. H i n u có
hàng rào bao quanh hàng rào bao quanh thì di n tích t i đa c a khu vực này là bao
nhiêu?
Tr l i ví d
90
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có di n tích là = .
Từ hình vẽ ta có + = = − .
Vậy di n tích là = − = − .
�
Để tìm giá tr l n nh t, ta tính = − = = .
=− < , ∀
Vậy = là giá tr l n nh t.
Vậy di n tích l n nh t x y ra khi = ; = . Từ đó ta tính đ c di n tích là:
= ∙ = = ℎ
Ví d : M t h p có đáy hình vuông, không có nắp. N u ta sử d ng vật li u thì thể tích
t i đa c a cái h p là bao nhiêu?
Tr l i ví d
91
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Chuyển v theo , ta đ c = − .
Ta vi t l i thể tích:
= = −
Bây gi :
= −
= − = =± ≈ .
√
L u Ủ: tr ng h p âm không x y ra vì không có Ủ nghĩa.
Ta kiểm tra xem giá tr có ph i giá tr l n nh t ch a, bằng cách:
=− < , ∀ >
92
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ = . + ∙ . ∙ . =
K t qu thử l i phù h p.
93
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có thể vẽ m t vòng tròn m t cách sát, vừa kh p v i những điểm nằm trong 1 đo n c a
đ ng cong nh hình d i đơy:
Ch ng minh
Đ cong c a m t đ ng cong cho tr c m t s điểm nh t đ nh lƠ đ cong c a m t đ ng tròn
trùng v i 1 ph n cung c a đ ng cong t i các điểm đó. Trong bƠi vi t này ta t m g i đó lƠ
đ ng tròn �.
Đ cong ph thu c vào bán kính, bán kính càng nh thì đ cong càng l n (ti n t i các điểm
cực biên). Bán kính càng l n thì đ cong càng nh . Từ đó ta suy luận đ c rằng n u có m t
đ ng tròn � r t l n thì đi u đó có nghĩa đ ng cong t i các điểm t ng ng v i đ ng tròn �
g n nh lƠ m t đ ng th ng.
Bán kính cong ℜ có m i liên h mật thi t v i chính đ cong đó. C thể:
ℜ=
Vậy ta sẽ đi tìm đ cong đ u tiên, sau đó áp d ng công th c trên ta sẽ tìm ra đ c bán kính.
Gi sử ; lƠ hai điểm khác nhau trên đ ng cong và r t g n nhau, ví d nh hình d i đơy:
94
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
� �
=
� = arctan ( )
Vậy ta đ c:
�
= (arctan ( ))
��
Ta có đ o hàm c a = arctan , ( = ) là = ��
(sẽ ch ng minh trong các bài
+
vi t sau).
�
= (arctan ( )) =
+( )
95
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= =
√ +( )
Vậy ta đ c:
�
= = ⁄
+( )
96
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − +
t i = .
Tr l i ví d 1
Đ u tiên ta c n vẽ đ th để ti n trong vi c tính toán:
= − +
= −
Sau đó:
( ) = − = − +
Bây gi ta xem “thƠnh phẩm” đ t đ c. Nhìn vƠo đ th d i đơy v i đ ng cong (màu xanh)
v i đ ng tròn (mƠu đ đậm) nằm lên trên. Đ ng tròn trên là phù h p nh t để tr thƠnh đ ng
tròn � (đư đ c đ nh nghĩa ban đ u) t i điểm ;
Ta có thể biểu di n tơm đ ng tròn � là − . ; . .
97
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Có m t cách để tìm bán kính cong đó lƠ tìm hình parabola thích h p đi qua 3 điểm này.
Parabola lƠ đ ng cong tuy t h o để xác đ nh đ ng cong g n đúng nh t cho m t s hữu h n
điểm.
Theo ch ng trình toán c p 2, đ th Parabola có d ng:
= + +
Thay th to đ ba điểm đư cho, gi i h ph ng trình, ta đ c k t qu :
= . − . +
Vậy ta đ c hình parabola sau:
98
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Xem nh đơy lƠ hƠm s ta c n tìm (chỉ đúng v i m t vƠi điểm cho tr c), sử d ng công th c
bán kính cong:
Bán kính cong:
⁄
+( )
ℜ= =
| |
= − .
T i = thì = . .
Đ o hàm c p :
99
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
100
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Kiểm tra đáp án theo hình d i đơy, ta th y đ ng tròn x p xỉ � (mƠu đ t i, tâm , bán kính
. ) đi qua điểm cho tr c. Đi u này vẫn đúng khi ta l y t c đ trung bình chính xác h n
để có đ c giá tr phù h p nh t cho đ o hàm bậc và bậc .
Vậy v i các điểm đư cho, ta tính đ c giá tr =− . (giá tr ; tính công th c 2).
V i giá tr c a tâm, công th c cho đ ng tr c trực đ u tiên là:
101
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ +
g ực =− ( − )+
= .
Vậy tơm đ ng tròn qua ba điểm ; , ; , ; là − . ; . .
Cu i cùng, ta xác đ nh bán kính bằng cách tính kho ng cách từ tơm đ n b t kỳ trong điểm
đư cho. đơy tôi ch n ; .
Bán kính: √ − + − ≈ . .
Vậy ta đư tìm đ c bán kính đ ng tròn là . , đáp án nƠy chính xác nh t và ta cũng có thể
th y sự khác bi t rõ so v i cách và cách .
102
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
103
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= cos
104
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+
= cos +
= cos +
Quan tr ng: cos + khác v i cos + .
D u ngoặc có Ủ nghĩa khác bi t r t l n. Nhi u h c sinh đư mắc sai l m khi gặp d u ngoặc.
D i đơy lƠ đ th c a = cos + (màu xanh lá) và = cos + (mƠu xanh d ng).
Đ th đ u tiên, = cos + có nghĩa lƠ đ ng cong = cos đi lên 3 đ n v .
Hai k t qu r t khác bi t.
Ví d : Tính đ o hàm hàm ẩn:
105
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vậy,
Tr l i ví d
�
� =
�
= .
�
= . . � − s�n � +
�
=− . � s�n � +
cot + = cot
106
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Đơy lƠ hƠm s ẩn:
cot + = cot
Đ o hàm v trái, ta đ c:
− csc + ( + )
Đ o hàm v ph i, ta đ c:
− s�n ( )
Vậy ta đ c k t qu :
− csc + ( + ) = − s�n ( )
s�n−
=
√ −
cos − −
=
√ −
−
tan −
=
√ +
Ví d : xác đ nh c a:
+ = tan− +
Tr l i ví d
Đ o hàm hai v , ta đ c:
107
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ = tan− +
+ = ( + )
+ +
− − +
=
− + +
Bây gi ta sẽ sử d ng đ o hàm hàm s l ng giác cũng nh hƠm l ng giác ng c để gi i
quy t m t s v n đ .
Ví d : Xác đ nh ph ng trình pháp tuy n c a đ ng cong:
= tan−
t i = .
Tr l i ví d
= ( )
+
− =− .
.
Vậy ph ng trình pháp tuy n t i điểm = = . là:
− . =− . −
=− . + .
Ví d :
M t m ch đi n có công su t , tr kháng có góc l ch pha là �. Công su t biểu ki n c a m ch
có biểu th c:
= sec �
Gi sử = , xác đ nh t c đ bi n thiên c a khi � thay đ i v i t c đ . rad⁄p�út.
Gi sử ban đ u � = °.
Tr l i ví d 7
Sử d ng quy tắc xích, ta đ c:
�
=
�
108
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= sec � tan �
�
Ta có:
�
= .
Vậy,
= = − s�n
= = − s�n
T i = . thì = . và =− . .
Vậy:
=√ + = . ⁄
109
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đi u này dẫn đ n:
.
� = tan− ( )
.
� = tan− ( )
Vậy ta đ c:
. .
� = � − � = tan− ( ) − tan− ( )
Tính đ o hàm:
�
=− . + .
�
= − . + . = = .
110
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d 10
S đ vô h ng (chỉ bao g m kho ng cách):
Ta còn có:
=− ⁄
�
Do ta c n tìm nên ta sử d ng:
� �
=
Vì � = s�n− nên ta đ c:
� −
=
√ −
Vậy:
� � −
= = ∙ − =
√ − √ −
111
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
112
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ d c ti p tuy n t i = là (Ta có thể xác đ nh đi u nƠy bằng cách nhìn vƠo tỉ l tung /
hoành).
N u = ln , ta xét:
Đ d c đ th
Ta th y rằng đ d c t i mỗi điểm trên đ th trùng v i giá tr điểm đó trên hƠm s . Đi u này
đúng v i m i giá tr d ng (ta không có logarithm c a s ơm).
113
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
l�m ( + )
→∞
′
ln =
ln =
log =
N u = ln thì:
ln =
Vậy ta còn:
ln =
Đáp án lƠ:
114
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
t i điểm = .
′
v i lƠ đ o hàm c a .
M t cách vi t khác:
Tr l i ví d 2
Đ u tiên ta sử d ng công th c logarithm sau để đ n gi n hóa bƠi toán:
log = log + log
và,
log = log
Vậy ta có thể vi t l i biểu th c c a đ bƠi thƠnh:
= ln s�n √ +
115
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ln s�n + ln √ +
⁄
= ln s�n + ln( + )
= ln s�n + ln +
′
V i = s�n = cos .
′
V i = + = .
Vậy ta có đáp án:
cos
= + = cot +
s�n + +
3. Đ o hàm hàm s logarithm v i c s khác s
N u = là hàm s theo và = log là hàm s logarithm theo c s thì ta có đ c
đ o hàm c a hàm logarithm v i c s là:
′
= log
′
v i lƠ đ o hàm c a và log lƠ hằng s .
L u Ủ 1: K t qu nƠy có đ c từ bƠi “Nguyên lý cơ bản để tính đạo hàm”.
L u Ủ 2: N u ta ch n lƠm c s thì đ o hƠm c a ln (v i là hàm s theo ) đ c tính
bằng công th c đ n gi n h n d i đơy:
′
=
L u Ủ rằng log = .
Ví d 3: Tính đ o hàm c a = log .
Tr l i ví d 3
Ta sử d ng công th c sau để đ n gi n hóa v n đ :
log = log + log
Ta vi t l i bƠi toán:
= log = log + log
116
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Đ th hƠm s ℎ = ln + cho th y đơy lƠ mô hình thực t khi máy bay bay lên cao.
đ cao th p, khi l ng không khí còn dƠy đặc thì t c đ lên cao r t l n. Nh ng khi máy bay
cƠng bay lên cao, t c đ l i gi m.
ln + =
+
117
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
T i = , ta đ c = = ⁄p�út.
L u Ủ: Trong ngƠnh hƠng không, đ cao phía trên mực n c biển đ c tính theo đ n v feet
= . , đ c xem lƠ đ n v đo chuẩn vƠ đ c dùng ph bi n trong ngành khoa
h c hƠng không vƠ hƠng h i.
2. M c c ng đ ơm vƠ decibel
M cc ng đ âm c a m t ngu n ơm cho tr cđ c xác đ nh bằng công th c:
= log ( )
Đ n v đo lƠ decibel .
lƠ c ng đ ơm, có đ n v lƠ watt.
−
lƠ c ng đ ơm chuẩn mƠ tai ng i nghe đ c. Nó lƠ m t hằng s có giá tr ⁄ .
C ng đ ơm có m i liên h đ n c ng đ c a sóng ơm. Logarithm đ c sử d ng để gi i quy t
các giá tr c a m c c ng đ ơm l n mƠ con ng i nghe đ c (từ ti ng gió nh kho ng
đ n ti ng g m rú c a show di n nh c Rock vào kho ng , ph thu c vƠo kho ng cách t i
ng i nghe).
Ví d 5: Xác đ nh t c đ thay đ i c a m c c ng đ âm theo th i gian n u = . và
= . t i m t th i điểm cho tr c.
Tr l i ví d 5
−
Ta có = ⁄ , sử d ng công th c logarithm cho phơn s , ta đ c:
−
= log ( −
)= log − log
−
Sử d ng công th c đ o hƠm logarithm, k t h p log lƠ hằng s , ta đ c:
= (( log ) − )= ( log )
= ( log ) . = . ⁄
.
Đ n v đo lƠ ⁄ vì m c c ng đ ơm thay đ i theo th i gian.
Ví d 6: Gi sử m c c ng đ âm xác đ nh bằng biểu th c theo th i gian (giây) sau:
= + +
xác đ nh t c đ thay đ i c a m c c ng đ âm t i th i điểm = .
118
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Đ th hàm s = + + lƠ m t hình parabola đ n gi n:
+ +
Đ th c a m c c ng đ âm = log − .
Đ o hàm c a là:
= ( log )
+ +
= ( log )
+ +
+
= .
+ +
T i = , t c đ thay đ i theo th i gian lƠ:
+
= . | = . ⁄
+ + =
119
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ th = cos . .
c .
Đ th = log −
Mặt khác:
cos .
= log −
= ( log )
= ( log ) − . s�n .
cos .
=− . tan .
T i = , giá tr đ o hƠm lƠ − . ⁄ .
120
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
121
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ln sec
Vậy:
sec tan
= = tan
sec
Khi = . , ta đ c k t qu lƠ . .
Và,
= sec
Khi = . , ta đ c k t qu lƠ . .
Vậy ta đ c bán kính cong:
⁄
+( ) ⁄
+ . .
ℜ= =ℜ= = = .
| . | .
| |
Đi u nƠy nghĩa lƠ gì? Có nghĩa đ d c bằng v i giá tr hàm s (giá tr ) t i m i điểm trên đ
th .
Ví d : Khi = , ta điểm này, giá tr là ≈ . .
Vì đ o hàm c a là đ d c c a ti p tuy n t i = là ≈ . , ta có thể quan sát đ th
d i đơy:
122
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ln
Ví d 9: Tính đ o hàm c a:
=
Tr l i ví d
=
Vì vậy:
= ∙ ln ∙ = ln
123
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
s�n
=
i
= cos
Ví d 11: Hãy cho th y:
−
= s�n
th a ph ng trình:
+ + =
Tr l i ví d
−
= s�n
Vì vậy:
− −
= cos + s�n −
−
= cos − s�n
Và:
− −
= − s�n − cos + cos − s�n −
−
= − cos
Vì vậy:
V trái = + +
−
= − cos + ( − cos − s�n )
−
+ s�n
−
= − cos + cos − s�n + s�n
=
= V ph i
IV. NG D NG C A HÀM S MǛ
Ví d 12: M t máy tính đ c lập trình để vẽ m t chuỗi các hình chữ nhật góc ph n t th
nh t c a tr c t a đ chi u, n i ti p d i đ ng cong.
124
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
−
=
H i di n tích l n nh t c a hình chữ nhật l n nh t có thể n i ti p đ c?
Tr l i ví d 12
Bây gi :
− −
= − +
−
= −
Biểu th c này bằng khi = , vƠ d ng khi < , âm khi > , vì vậy ta có giá tr l n
nh t.
−
Vậy di n tích l n nh t là = . đ nv .
125
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
NhƠ hát Opera Sydney đ c thi t k đ c đáo theo mặt cắt c a qu bóng. Để thi t k , ng i ta
ph i sử d ng nhi u ph ng trình vi phơn (m t d ng c a phép tích phân).
126
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thùng r u
127
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
′
Trong ch ng “Vi phân”, ta vi t và đ u cùng m t Ủ nghĩa. Ta dùng kỦ hi u nh lƠ
toán tử.
Bây gi ta sẽ th y có nhi u cách khác nhau để vi t cũng nh nghĩ v vi phân.
Ta dùng ký hi u đ o hàm m i này trong su t ch ng tích phơn.
I. Đ NH NGHĨA
Vi phân là m t giá tr nh , nh r t nhi u, vô cùng nh . Ta th ng vi t vi phân bằng các ký hi u
nh ; ; ; … v i:
+ là sự thay đ i giá tr r t ít c a bi n .
+ là sự thay đ i giá tr r t ít c a bi n .
+ là sự thay đ i giá tr r t ít c a bi n .
+ Khi so sánh 2 đ i l ng có giá tr vô cùng nh có m i quan h v i nhau, nh là m t hàm
nƠo đó c a bi n , ta nói vi phân , v i = đ c vi t là:
′
=
= −
Tr l i ví d 1
′
Ta có = − nên = − .
Vậy ta có k t qu vi phân:
′
=
= −
Đê tìm vi phơn , ta chỉ vi c tìm đ o hàm và gắn thêm đuôi vào.
128
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Δ
Khi Δ ngày càng nh , tỉ s ngày g n v i tỉ s “t c th i” . Đi u đó có nghĩa:
Δ
Δ
l�m =
Δ → Δ
N u b n đ c ch a hiểu, có thể xem l i bƠi “Độ dốc c a tiếp tuyến với đường cong (tính toán giá
trị)”.
Bây gi ta sẽ xem cách th c vi phơn đ c dùng để biểu di n quy trình ng c l i c a phép l y
đ o hàm, quy trình này còn g i là phép l y tích phân.
129
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=∫
130
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d 2: Tìm:
∫ −
Tr l i ví d
∫ − = − +
∫ = +
( và là các hằng s ).
Ví d 3: Tìm:
Tr l i ví d
Sử d ng công th c trên, ta có thể vi t đ n gi n:
∫ = +
Luôn luôn kiểm tra k t qu bằng cách l y đ o hàm câu tr l i vƠ đ i chi u xem có kh p v i
hàm s đ c l y tích phân hay không.
4) Tích phơn lǜy th a c a
+
∫ = +
+
Công th c nƠy đúng khi ≠− .
Khi tích phơn lũy thừa c a , ta thêm vƠo lũy thừa và chia bi n lũy thừa m i cho giá tr lũy
thừa m i.
Ví d 4: Tính tích phân:
Tr l i ví d
131
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Sử d ng công th c trên, ta đ c:
+
∫ = + = +
+
II. H NG S TÍCH PHÂN
Đừng quên “+ ” (hay “+ ”). Hằng s tích phân này r t quan tr ng trong m t s ng d ng c a
tích phân b t đ nh.
Ví d : Tính tích phân:
Tr l i ví d
∫ = +
= − +
Tr l i ví d
= − +
Đơy lƠ d ng vi phân nên ta chỉ vi c thêm d u tích phơn vƠo phía tr c:
∫ =∫ − +
v trái, ta đ c:
∫ =∫ =
∫ − +
132
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − + +
= − + +
Ghép v l i, ta có k t qu :
= − + +
Ví d :
∫ +√ −
Tr l i ví d
Để gi i ph ng trình nƠy, đ u tiên ta c n vi t l i lũy thừa các bi n:
∫ +√ −
⁄ −
=∫ + −
⁄ −
= + − +
−
⁄ −
= + + +
∫ − = − +
Vậy ta đ c = − + .
Biểu th c nƠy đ i di n m t h các đ ng cong, ph thu c vào hằng s ng v i tr c .
Ta sẽ tìm giá tr từ dữ ki n đ bƠi đư cho. Vì đ ng cong đi qua điểm ; , ta thay vào
ph ng trình:
= − +
133
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta đ c k t qu :
= − +
= − +
Vậy = .
Vậy ph ng trình đ ng cong c n tìm là:
= − +
Đơy lƠ đ th đ ng cong:
∫ −
Tích phân này hoàn toàn khác so v i những tích phơn tr c đó.
Biểu th c ta c n tính tích phân bao hàm − , là m t hàm s trong hàm s , và ta có thêm
khúc cu i. Ta không thể tính tích phân bằng những cách th c mà nãy gi ta làm.
Trong tr ng h p này, ta sẽ lƠm quy trình ng c l i c a “Quy tắc xích” mƠ ta đư gặp trong
ch ng “Vi phân (tìm đạo hàm)”. Ta sẽ gặp g công th c m i để tính tích phân trong những
tr ng h p nh trên.
Công th c lũy thừa cho tích phân:
+
∫ = +
+
(công th c nƠy đúng khi ≠ ).
134
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ −
Tr l i ví d
Ta đặt ẩn ph :
= −
Vì sao ta đặt vậy? Vì − là biểu th c trong ngoặc đ bài.
Bây gi ta vi phân , đ c:
=
đ bài ta có nên ta bi n đ i ph ng trình trên bằng cách chia hai v cho .
∫ − = ∫
= ∙ + = +
Cu i cùng, ta tr l i bi n vì đó lƠ bi n mà ta bắt đ u:
−
= +
Thêm ví d v đặt ẩn ph :
Ví d 9:
∫ − .
Tr l i ví d
Đặt = − .
135
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Khi đó = .
Lúc này, ta có thể vi t:
∫ −
=∫
= +
−
= +
∫
√ +
Tr l i ví d
Đặt = − .
Khi đó = .
Đ bài chỉ có nên ta chia hai v c a ph ng trình trên cho , ta đ c:
Bây gi :
∫
√ +
= ∫
√
− ⁄
= ∫
⁄
= +
⁄
= +
=√ − +
′
Ví d 11: Bi t rằng =√ + , tìm hàm s = đi qua điểm ; .
136
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
′
L u Ủ: có nghĩa lƠ đ o hàm c a , t c .
′
=√ +
Vậy,
= ∫√ +
Ph ng trình nƠy đòi h i ta c n tính tích phơn, sau đó tìm hằng s tích phân.
Đặt = + , ta đ c = .
Vậy:
Vậy:
= ∫√ +
⁄
= ∫
⁄
= ∙ ∙ +
⁄
= ∙ + +
Vậy:
⁄
+
= +
lƠ ph ng trình c n tìm.
137
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta c n bi t đ n di n tích d iđ ng cong.
Ta sẽ tính di n tích bằng cách sau:
+ Sử d ng giá tr x p xỉ (tìm di n tích những hình chữ nhật).
+ Sử d ng tích phân.
Tr c khi phép tích phơn đ c phát triển, để tính di n tích, ng i ta ph i dùng phép x p xỉ để
đ a ra giá tr di n tích t ng đ i bằng cách chia hình ban đ u thành nhi u hình chữ nhật nh ,
sau đó c ng h t di n tích hình chữ nhật nh này l i, ta sẽ đ c giá tr t ng đ i di n tích hình
ban đ u.
Đ cao c a mỗi hình chữ nhật đ c xác đ nh bằng m t giá tr hàm s , ví d nh hình trên, v i
v trí = , ta đ c đ cao hình chữ nhật t ng ng là . Càng có nhi u hình chữ nhật, giá
tr di n tích hình ban đ u càng chính xác.
hình trên, ta x p xỉ hình parabola bằng những hình chữ nhật trong (mỗi hình chữ nhật nằm
bên trong hình parabola). Ta cũng có thể sử d ng hình chữ nhật ngoƠi để tính di n tích c a hình.
Cách lƠm nƠy đư xu t hi n từ th i Hy L p c đ i.
Ví d : Sử d ng những hình chữ nhật để tính x p xỉ.
Tìm di n tích d i đ ng cong = − giữa = . và = ,v i = , sử d ng công
th c t ng các di n tích hình chữ nhật.
138
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Di n tích ta c n tìm đ c tô màu h ng đậm trong hình d i đơy:
Chi u cao c a mỗi hình chữ nhật xác đ nh bằng giá tr hàm s ng v i giá tr t ng ng.
Ví d , vì = = − , chi u cao hình chữ nhật đ u tiên là:
. = − . = .
Từ đó ta đ c:
Di n tích = . ∙ . = .
. = − . = .
Chi u cao hình chữ nhật th năm:
. = − . = .
139
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∑ Di n tích� = . + . + . + . + . × .
�=
= . × .
= .
cách lƠm trên, ta đư tìm di n tích bằng cách sử d ng hình chữ nhật “ngoƠi”. Để tìm giá tr x p
xỉ t t h n, ta có thể tính di n tích c a hình chữ nhật “trong”, sau đó tính trung bình k t qu .
Đ th tính di n tích hình chữ nhật “trong” nh sau:
VƠ đơy lƠ t ng di n tích các hình chữ nhật trong (hình chữ nhật th có đ cao bằng 0 nên có
di n tích bằng 0):
= ∑ Di n tích� = . + . + . + . + × .
�=
= . × .
= .
Giá tr trung bình c a 2 k t qu là:
. + .
= .
Cách th để tìm di n tích đó lƠ xác đ nh điểm giữa mỗi c nh hình chữ nhật. Đ th c a cách
này là:
140
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∑ Di n tích�
�=
= . + . + . +⋯+ . + × .
= . × .
= .
Để hiểu rõ thêm v cách th c tính t ng di n tích hình chữ nhật (hay còn đ c g i v i tên “t ng
RiemannẰ), b n có thể truy cập vào trang: http://www.intmath.com/integration/riemann-
sums.php để thực hi n nhi u phép chia nh ng v i giá tr tùy ý.
I. TÍNH DI N TÍCH B NG TệCH PHỂN XÁC Đ NH
Ph i có m t cách nƠo đó tính di n tích chính xác h n cách dùng các hình chữ nhật! Tích phân
đ c phát triển b i Newton và Leibniz dựa trên Ủ t ng “c ng di n tích các hình chữ nhật” nƠy.
T ng quát:
141
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = ∫
∫ = | = −
Đi u đó có nghĩa lƠ:
Để tính tích phơn xác đ nh, ta lƠm các b c sau:
+ Nguyên hàm hàm s đư cho (không kèm theo hằng s ).
+ Thay cận trên vƠo nguyên hƠm, ta đ c giá tr .
+ Thay cận d i vƠo nguyên hƠm, ta đ c giá tr .
+ L y giá tr trừ giá tr .
Câu tr l i sẽ là m t con s .
Đơy lƠ m t ph n c a “Những định lý cơ bản c a vi tích phân”.
Ví d 2: Tính tích phơn xác đ nh:
Tr l i ví d
= |
142
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= −
=
Ví d 3: Bài toán c ng vòm.
Quay l i bài toán c ng vòm mƠ ta đư đ cập đ u bài:
=− +
(v i tính theo metre).
143
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Quy trình tìm ph ng trình parabola còn đ c g i lƠ mô hình hóa. Đơy lƠ kỹ năng r t quan
tr ng trong khoa h c kỹ thuật.
Bây gi ta tính di n tích:
∫ − +
=− + |
= − + − +
= − +
=
Ví d : Tính chính xác di n tích d iđ ng cong = + , giữa = và = và tr c .
Tr l i ví d
Đơy lƠ di n tích mà ta c n tìm:
Tính di n tích:
∫ +
144
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= + |
= + − +
= đ nv
≈ . đ nv
145
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
bƠi tr c, ta đư sử d ng công th c:
∫ = | = −
∫ + +
Tr l i ví d
Để tr l i, ta lƠm các b c sau:
Tìm nguyên hƠm, sau đó vi t cận trên, cận d i nh sau:
+ + |
+ + =
Sau đó thay vào tích phân:
+ + =
L y k t qu trên trừ cho k t qu d i, ta đ c câu tr l i:
− =
Thông th ng, ta sẽ trình bày cách tính nh sau:
146
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ + +
= + + |
= + + − + +
= −
=
L u Ủ rằng đáp án cu i cùng là m t con s và không tính thêm hằng s tích phơn “+ ” vì đơy
lƠ tích phơn xác đ nh.
Ví d 2: Tính:
∫ + √
Tr l i ví d
Các b c thực hi n:
+ Tìm nguyên hàm.
+ Thay vào nguyên hàm.
+ Thay vào nguyên hàm.
+ L y k t qu trên trừ cho k t qu d i.
∫ + √
⁄
=( + )|
⁄ ⁄
=( + )−( + )
= −
=
I. Đ T N PH TRONG TệCH PHỂN XÁC Đ NH
Nhắc l i công th c lũy thừa c a tích phân:
+
∫ = + , vớ� ≠
+
Khi ta dùng ẩn ph , t c ta đư thay đ i bi n nên ta không thể dùng cận trên và cận d i c a bi n
đó. Ta có thể:
147
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Gi i quy t bài toán theo cách c a tích phân b t đ nh, sau đó dùng cận trên và cận d i.
Gi i bài toán theo bi n m i và cận trên, cận d i m i.
Biểu di n bi n cũng nh giá tr hai cận ban đ u trong toàn b quá trình đặt ẩn ph .
Ta sẽ sử d ng ph ng pháp th 3.
Ví d : Sử d ng ph ng pháp đặt ẩn ph , tính:
∫ −
−
Tr l i ví d
Đặt = − .
Khi đó =− .
Đ bài ch a nên ta vi t.
− =
Nên ta có:
∫ −
−
=
=− ∫
=−
=
=− ∙ |
=−
| =
=− ∙ =−
=− ∙ − |−
=− ∙ − − −
=
Sử d ng cách ti p cận th hai, cách này, ta sẽ thực hi n phép đ i cận khi đ i bi n đặt ẩn ph :
= −
V i =− ⟶ (đi u nƠy có nghĩa khi đi từ đ n ), thì =− ⟶ .
Nên bài toán tr thành:
148
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ −
−
=− ∫
−
=− |−
=− − −
=
K t qu này gi ng nh k t qu ban đ u. Cách ti p cận th 2 này ph bi n h n, ít ph c t p h n
cách ban đ u.
II. NG D NG: CÔNG
Trong vật lỦ, công đ c hình thành khi m t lực tác đ ng vào m t vật và gây ra sự d ch chuyển,
ví d nh lái xe đ p.
Einstein lái xe đ p
N u có m t lực bi n thiên, thay đ i, ta dùng tích phân để tính công sinh ra b i lực này.
Ta dùng:
=∫
v i là lực.
Ví d : Tính công sinh ra khi m t lực =√ − , tác đ c vào m t vật thể làm vật này di
chuyển từ = đ n = .
Tr l i ví d
Để gi i quy t v n đ này, ta c n tính:
149
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫√ −
Đặt = − , ta đ c = .
Vậy:
Nên ta đ c:
∫√ −
=
⁄
= ∫
=
=
⁄
= ∙ |
=
⁄
= − |
∫
Trung bình =
−
Ví d : Tính giá tr trung bình c a:
−
khi đi từ đ n .
Đơy lƠ đ th biểu di n:
150
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Trong tr ng h p này, − = , vậy để tính giá tr trung bình, ta chỉ c n tính tích phân:
∫ −
∫ −
Đặt = − , khi đó = .
Vậy,
Nên,
∫ −
= ∫
=
=
= ∙ |
=
= − |
151
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=∫
+
=
+
Tr l i ví d
Để tìm quưng đ ng, ta c n tính tích phân:
+
∫
+
Đặt = + , ta đ c = + = + .
Vậy:
= +
Vậy ta đ c:
+
∫
+
= ∫
=
=
∫ −
=
=
=
=− ∙ |
=
=− ∙ |
+
= .
152
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫√ +
∫ √ +
= +
Khi đó ta có thể vi phân:
=
Khi đó ta có thể áp d ng quy trình mƠ ta đư bi t những bài trên bằng cách thay thành
vƠ căn th c thành √ .
Tuy nhiên, tích phân ∫ √ + không có ngoƠi căn nên tôi không thể dùng ẩn ph .
153
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫√ +
(L u Ủ: Trong l ch sử, tr c khi Newton, Leibniz phát triển cách tính tích phơn nh chúng ta đư
th y, m i tích phơn xác đ nh đ u đ c tính toán s để x p xỉ giá tr tích phân).
Ta có thể dùng cách tính toán s để x p xỉ giá tr tích phân:
+ Quy tắc hình thang.
+ Quy tắc Simpson.
154
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. Đ T V N Đ
Tìm:
∫√ +
Ta đặt = + , khi đó = .
Nh ng trong cơu h i không có ph n tử nên ta không thể gi i đ c bằng b t kỳ công th c
mƠ ta đư gặp từ đ u đ n gi .
Ta c n đ n h ng ti p cận tính toán s . (Thông th ng các ph n m m tính toán hay đ h a sử
d ng h ng nƠy để biểu di n tích phơn xác đ nh).
Ta có thể dùng m t trong hai công th c:
+ Quy tắc hình thang.
+ Quy tắc Simpson.
II. QUY T C HÌNH THANG
Ta sẽ quan sát l i Ủ t ng c b n khi tích toán di n tích c ng vòm bƠi “Diện tích dưới đường
cong”.
Trong bƠi đó, thay vì ta dùng cách tính di n tích hình chữ nhật nh , ta sẽ dùng hình thang. B n
sẽ th y dùng hình này sẽ cho ta giá tr x p xỉ di n tích t t h n.
155
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
ℎ
Di n tích = +
Vậy ta có thể dùng di n tích hình thang để x p xỉ giá tr di n tích d iđ ng cong. (Hình thang
c a chúng ta đư xoay ° nên ta đ c ℎ = Δ ).
Di n tích ≈ + Δ + + Δ + + Δ +⋯
Di n tích ≈ Δ + + + +⋯+
vƠ ta cũng c n:
=
= +Δ
= + Δ
…
=
L u Ủ:
Càng nhi u hình thang, giá tr x p xỉ c a ta càng t t.
Càng nhi u hình thang, giá tr Δ càng g n đ n 0, t c Δ → .
Ta có thể vi t (n u đ ng cong giữa = và = nằm phía trên tr c ).
Di n tích = ∫ ≈Δ + + +⋯ − +
156
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫√ +
Tr l i ví d
Đơy lƠ đ th hàm s :
× . )
= .
Vậy:
157
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫√ + ≈ .
Ta có thể th y hình trên, các hình thang r t sát v i đ ng cong hàm s , nên k t qu x p xỉ c a
chúng ta r t g n v i k t qu chính xác. Thực ra, k t qu chính xác tích phân này, n u l y s
l , là . .
158
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Δ
Di n tích = ∫ ≈ + ++ + + +⋯+ − +
−
v iΔ = .
Δ
∫ ≈ + + + +⋯ + + + +⋯ +
159
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Δ
∫ ≈ (Đ U + (t ng các L ) + (t ng các CH N) + CU I)
∫
+
Tr l i ví d
Đơy lƠ đ th hàm s :
− −
Δ = = = .
= = = = .
+
= +Δ = . = = .
. +
= + Δ = . = = .
. +
= + Δ = . = = .
. +
= + Δ = = = .
+
Vậy:
Di n tích = ∫
.
≈ . + .
+ .
+ . + .
160
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= .
L u Ủ:
Đáp án chính xác c a bài toán này là . (l y chữ s l ), qua đó ta th y quy tắc
Simpson cho ra đáp án có đ sai sót chỉ kho ng . %.
ví d nƠy, đ ng cong g n gi ng nh hình parabola, nên hình parabola trên g n trùng v i
đ ng cong = .
+
Ta chia hình này ra thành ph n có đ r ng bằng nhau. (V i quy tắc Simpson, s ph n chia
ph i ch n).
Ta sẽ xây dựng hình parabola sao cho mỗi ph n, parabola này g n nh trùng v i đ ng cong
trên ph n đó.
L u Ủ: Thực ra khi sử d ng quy tắc Simpson, chúng ta không c n thi t ph i xây dựng parabola.
Tôi trình bày cách xây dựng chúng nhằm cho b n hiểu cách ho t đ ng c a quy tắc Simpson.
Hãy bắt đ u v i 2 ph n bên trái, ta l y điểm đ u, điểm cu i vƠ điểm giữa nh hình sau:
161
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= − . + − . +
. = − . + − . +
. = . + . +
Ta đ ch ph ng trình ẩn, gi i h nƠy, ta đ c:
= .
{ = .
= .
Vậy ph ng trình parabola đi qua 3 điểm trên là:
= . + . + .
Đơy lƠ hình dáng đ th :
162
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
163
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có:
ℎ
∫ + +
−ℎ
ℎ
= + + |
−ℎ
ℎ
= ℎ +
Parabola đi qua các điểm −ℎ; ; ; ; ℎ; . Thay các giá tr và vƠo ph ng trình
parabola, ta đ c k t qu :
= ℎ − ℎ+
=
= ℎ + ℎ+
Gi i các ph ng trình trên, ta đ c = và ℎ = − + .
ℎ
Thay vào = ℎ + trên, ta đ c:
ℎ ℎ
= ℎ + = + +
C ng 2 di n tích l i, ta đ c:
ℎ
= + + + +
Ta c ti p t c quy trình này nhi u l n bằng cách t o càng nhi u ph n nh , sau đó t o parabola,
tính di n tích, c ng l i, ta sẽ đ c quy tắc Simpson.
Δ
∫ ≈ + + + +⋯ + + + +⋯ +
164
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong ph n này:
+ Bài 3.2.1: M đ u:
+ Bài 3.2.2 ng d ng c a tích phân b t đ nh: Sử d ng tích phân b t đ nh để tính quãng
đ ng khi bi t vận t c, tính vận t c khi bi t gia t c. Ngoài ra còn m t s ng d ng trong đi n
h c.
tiểu h c, ta đ c h c cách tính di n tích c a những hình có c nh th ng (nh hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác, ầ). Nh ng n u nh c nh lƠ đ ng cong thì sao? Ta sẽ tìm hiểu t i:
+ Bài 3.2.3 Di n tích d iđ ng cong.
+ Bài 3.2.4 Di n tích gi a 2 đ ng cong.
+ Bài 3.2.5 Th tích kh i tròn xoay: Gi i thích cách dùng tích phơn để xác đ nh thể tích c a
vật thể có c nh lƠ đ ng cong, nh thùng r u, ầ.
+ Bài 3.2.6 Tr ng tâm b m t: Hay tr ng tâm. Ta sẽ dùng tích phơn để xác đ nh tr ng tâm
c a b mặt có c nh cong.
+ Bài 3.2.7 Moment quán tính: Gi i thích cách tìm đ b n c a vật thể đang quay. Ta dùng
tích ph n v i vật thể có hình dáng c nh cong.
+ Bài 3.2.8 Công sinh ra b i l c bi n thiên: H ng dẫn cách tìm công sinh ra c a m t vật
khi lực không ph i là hằng s . Bài này bao g m đ nh luật Hooke cho lò xo.
+ Bài 3.2.9 Đi n tích: Giữa 2 vật mang đi n luôn có 1 lực, ph thu c vƠo l ng đi n tích và
kho ng cách giữa chúng. Ta dùng tích phơn để xác đ nh công sinh ra khi tách 2 đi n tích.
+ Bài 3.2.10 Giá tr trung bình: Ta có thể tính giá tr trung bình c a đ ng cong bằng tích
phân.
+ Bài 3.2.11 Tiêu chu n ch n th ng đ u là m t ng d ng c a giá tr trung bình, đ c dùng
trong nghiên c u an toàn giao thông.
+ Bài 3.2.12 L c c a áp su t ch t l ng: Lực này ph thu c vào hình d ng vƠ đ sâu c a vật
thể. Ta dùng tích phơn để tính lực.
Trong từng ph n, ta sẽ ti p cận v n đ đ n gi n tr c, thông th ng sẽ là di n tích hay thể tích
có c nh th ng. Sau đó ta sẽ m r ng từ c h th ng sang c nh cong. Ta c n đ n tích phân vì ta
đang ti p cận c nh cong, không thể dùng những công th c đ n gi n nữa.
165
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. QUẩNG Đ NG T V N T C, V N T C T GIA T C
M t ng d ng r t hữu ích c a tích phơn đó lƠ quưng đ ng, vận t c và gia t c.
Trong bƠi “Đạo hàm với tốc độ thay đổi t c thời”, ta có thể tìm biểu th c vận t c bằng cách l y
đ o hàm biểu th c quưng đ ng.
T ng tự, ta có thể tìm biểu th c gia t c bằng cách l y đ o hàm biểu th c vận t c, hay đ o hàm
c p 2 c a biểu th c quưng đ ng.
= =
Vì tích phân có thể xem nh quy trình ng c l i c a vi phân, từ biểu th c vận t c , ta có thể
tìm biểu th c quưng đ ng theo th i gian bằng cách l y tích phân biểu th c vận t c đó.
=∫
=∫
Tr l i ví d
=∫
Vậy,
−
=∫
+
Đặt = + , ta đ c = , vậy = .
−
=∫
166
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
−
= ∫−
= +
= +
+
V i = ; = , vậy = .
Vậy biểu th c vận t c theo th i gian là:
=( + ) ⁄
+
Ví d : M t tia lửa đ c bắn th ng đ ng từ mặt đ t v i vận t c ⁄ . H i sau . , tia lửa
y có chi u cao là bao nhiêu?
Tr l i ví d
=∫
= ∫− .
=− . +
V i = , ta có vận t c = ⁄ , vậy = .
Vậy ta đ c biểu th c vận t c:
=− . +
L y tích phân biểu th c vận t c, ta đ c biểu th c quưng đ ng.
=∫
= ∫− . +
=− . + +
Theo đ bƠi, ta đ c khi = thì = , vậy ta đ c = .
Vậy:
=− . +
Khi = . , ta đ c = . .
II. CÔNG TH C TệNH QUẩNG Đ NG VÀ V N T C
167
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Dùng tích phân, ta có thể thi t lập công th c t ng quát cho quưng đ ng và vận t c khi bi t
hằng s gia t c , v trí ban đ u c a vật thể và vận t c đ u .
=∫
= +
Khi = , ta đ c = nên = , vậy:
= +
T ng tự, tính tích phân hàm vận t c, ta đ c:
=∫ =∫ +
= + +
= +
III. HI U ĐI N TH QUA T ĐI N
Đ nh nghĩa: C ng đ dòng đi n � (đ n v Ampere) trong m ch đi n bằng v i th i gian t c đ
thay đ i đi n tích (đ n v Coulomb) đi qua m t điểm cho tr c trong m ch. Ta có thể vi t
thành biểu th c theo th i gian nh sau:
�=
= ∫�
� =
Từ đó, ta có biểu th c:
� = ∫�
168
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Ta có biểu th c tính đi n tích nh sau:
= ∫�
=∫ . − .
= . − . +
Khi = ; = , vì vậy ta đ c = .
Vậy:
= . − .
|= . = . . − . . = .
(đ n v đo lƠ mili-coulomb vì c ng đ dòng đi n � là mA).
Ví d 4: Hi u đi n th đi qua t đi n có đi n dung . đặt trong m ch thu sóng FM g n
bằng . N u có c ng đ dòng đi n � = . (theo ) n p vào t , tìm hi u đi n th sau
� .
Tr l i ví d
� = ∫�
− −
L u Ủ: = F; � = .
−
Đ ng th i, . = . × .
−
. ×
� = −
∫
. ×
= . × +
= . × +
Theo gi thi t, khi = thì � = . Vậy = .
Do đó:
� = . ×
Vậy khi = � , ta đ c:
−
� = . × ×
−
= . ×
169
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= .
170
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = ∫
∑ Δ
=
Di n tích = ∫
171
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = ∫
=∫ +
= + |
= đ nv
172
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = |∫ |
Di n tích = |∫ |
=|∫ − |
−
=| − | |
−
= |− |
= đ nv
Tr ng h p 3: M t ph n đ ng cong nằm d i tr c , ph n còn l i nằm trên tr c
173
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = |∫ |+∫
N u ta không làm vậy, ph n di n tích “d ng” (ph n nằm trên tr c ) sẽ trừ đi ph n di n tích
“ơm”, khi n cho giá tr cu i cùng không còn chính xác.
Ví d : Tính di n tích bao b i đ ng cong = từ =− đ n = .
Tr l i ví d
Di n tích = | ∫ |+∫
−
174
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=| | |+ |
−
= |− | +
= . đ nv
K t luận (qua 3 tr ng h p):
từng tr ng h p, ta c ng các ph n tử từ trái sang ph i nh sau:
Chúng ta tìm di n tích bằng cách c ng theo ph ng nằm ngang di n tích các hình chữ nhật,
chi u r ng , chi u cao (xác đ nh bằng cách thay giá tr vào ).
Vậy:
=∫
175
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong tr ng h p này, ta tìm di n tích bằng cách c ng các hình chữ nhật có chi u r ng ,
chi u cao = .
N u ta có = , ta c n biểu di n l i thành d ng = và ta c ng từ đáy lên trên đỉnh.
Vậy, tr ng h p , ta có:
=∫
=√ −
= −
= +
Vậy di n tích là:
=∫ + = + |
= đ nv
176
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=∫ −
∑ − Δ
=
Bây gi n u ta để Δ ⟶ , ta có thể tính chính xác di n tích thông qua tích phân:
=∫ −
177
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=∫ −
Vậy ta c n tìm:
D�ện tíc� = ∫ −
= ∫( − − + )
−
= ∫ − − +
−
=− − + |
−
= đơn vị
178
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
III. BÀI T P
Bài tập : Tìm di n tích bao b i = , = và = .
Tr l i bài tập
Tr c tiên, ta vẽ đ th :
Ta sẽ dùng:
D�ện tíc� = ∫
D�ện tíc� = ∫
⁄
=∫
⁄
= |
= . đơn vị
Bài t p : Tìm di n tích đ c bao b i đ ng cong = + và = − .
(đơy lƠ m t m r ng c a ph n ví d trên).
Tr l i bài tập
179
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta vẽ đ th :
Ta c n dùng công th c:
=∫ −
+ = −
⇔ + − =
⇔ + − =
=−
⇔[
= .
Ta l y các ph n tử h ng th ng đ ng.
Vậy di n tích đ c tính b i công th c:
D�ện tíc� = ∫ −
= ∫ − − +
−
.
= ∫ − −
−
180
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
.
= − − |
−
= . đơn vị
Bài t p : Tìm di n tích bao b i đ ng cong = , = − và = .
Tr l i bài tập
Ta vẽ đ th :
= ±√
Giao điểm 2 đ th x y ra t i − ; và ; .
Vậy ta đ c = và = .
D�ện tíc� = ∫ −
=∫ − − (−√ )
=∫ − +√
181
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
⁄
=( − + )|
= đơn vị
182
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Máy ti n
Nhi u vật thể rắn, đặc bi t là những vật thể đ c làm từ máy ti n có ti t di n tròn và ph n c nh
cong, Trong bài này, ta sẽ tìm thể tích c a những vật có hình d ng nh vậy bằng tích phân.
Nh ng s n ph m t máy ti n
183
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=� ℎ
Vì bán kính = = và mỗi chi c đĩa có d dày , ta th y rằng thể tích c a từng lát cắt sẽ là:
=�
C ng t t c thể tích các lát cắt này l i (v i giá tr vô cùng nh ), ta có công th c sau:
= �∫
Đi u nƠy có nghĩa:
= � ∫( )
184
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
v i:
+ = lƠ ph ng trình đ ng cong có ph n hình ph ng đ c xoay.
+ và là gi i h n c a ph n hình ph ng đ c xoay.
+ cho th y ph n hình ph ng đ c xoay quanh tr c .
L u Ủ: Ta chỉ sử d ng công th c chi c đĩa (không ph i công th c con sò) trong bài này.
Áp d ng công th c tính thể tích cho ví d trên, ta đ c:
Thể tích = � ∫
= �∫
= �∫
=� |
= �đ nv
Kiểm tra: Li u công th c nƠy có đúng không? Ta có thể tính thể tích hình nón bằng công th c:
� ℎ
Thể tích hình nón =
�
=
�
=
= �đ nv
Đáp án kh p v i công th c chi c đĩa.
Ví d : Tìm thể tích n u hình ph ng đ c bao b i đ ng cong = + , tr c và gi i h n
giữa = và = xoay quanh tr c .
Tr l i ví d
Đơy lƠ mi n đ c miêu t , nằm d i hàm bậc :
185
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= �∫
= �∫ +
= �∫ + +
=� + + |
= . đ nv
II. TÌM TH TÍCH KHI XOAY HÌNH PH NG BAO B I 2 Đ NG CONG
N u ta có hai đ ng cong và bao qunh m t hình ph ng nƠo đó vƠ ta xoay hình ph ng
quanh tr c . Khi đó, thể tích hình kh i t o thƠnh đ c tính b i công th c:
186
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thể tích = � ∫ −
= +
− − =
187
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ − =
=
[
=− .
Theo gi thi t thì nên ta nhận k t qu = .
Vậy v i = + và = , thể tích yêu c u đ c tính b i”:
Thể tích = � ∫ + −
= �∫ + + −
=� + + − |
�
=
= .
Đơy lƠ nh hình kh i mƠ ta đư tìm đ c. Trong nh này có m t “mi ng đ m cao su” có bán kính
bên ngoài là = + và bán kính bên trong là = .
188
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= �∫
T c:
= � ∫( )
V i:
+ = lƠ ph ng trình đ ng cong biểu di n theo bi n .
+ và là cận trên vƠ d ic a trong mi n ph ng đ c xoay.
+ cho th y mi n ph ng xoay quanh tr c .
Ví d : Tìm thể tích kh i tròn xoay t o b i đ ng cong = quanh tr c , giữa = và
= .
Tr l i ví d
Đơy mƠ mi n parabola ta c n xoay:
189
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thể tích = � ∫
⁄
= �∫
⁄
=� |
= đ nv
IV. BÀI T P
B n đ c hãy tự gi i các bài sau tr c khi xem cách gi i.
Tìm thể tích t o b i hình ph ng bao b i đ ng cong cho tr c, xoay quanh m t tr c cho tr c.
1) Đ ng th ng = , giữa = và = , xoay quanh tr c .
Tr l i câu 1)
Đơy lƠ ph n hình ph ng sẽ xuay quanh tr c :
Đ th hàm s = v i ph n hình
ph ng d i đ ng ắcongẰ đ c làm
m gi a
= và =
190
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có thể xác đ nh thể tích sinh ra bằng cách sử d ng công th c tính thể tích kh i tròn xoay:
Thể tích = � ∫
= �∫
=� |
= �( )−�
= �đ nv3
≈ . đ nv3
2) Đ ng cong = − đ c chắn b i = , xoay quanh tr c .
Tr l i câu 2)
Đ th hàm s = − v i
ph n hình ph ng d i đ ng cong
đ c làm m gi a
= và =
Đ ng th ng = đ n gi n chính là tr c .
Từ đ th , ta có thể th y cận gi i h n c a ph n hình ph ng là = và = .
Thể tích sinh ra là:
191
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thể tích = � ∫
= �∫ −
= �∫ − +
=� − + |
= �( − + )−�
= �đ nv3
≈ . đ nv3
3) Đ ng cong = , chắn b i = và = , xoay quanh tr c .
Tr l i câu 3)
Đ th ph n hình ph ng bao b i
= , = và =
Vì = , ta có = .
Ta tính thể tích:
192
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thể tích = � ∫
= �∫
=� |
= �( )−�
= �đ nv3
≈ . đ nv3
4) Đ ng cong + = góc ph n t th I, xoay quanh tr c .
Tr l i câu 4)
Ta nhận th y đ ng cong có d ng hình ellipse. Câu h i chỉ yêu c u ph n hình ph ng góc ph n
t th I.
Từ đ th , ta th y gi i h n biên hình ph ng là = và = .
Khi đó, ta tính thể tích:
193
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thể tích = � ∫
= �∫ −
=� − |
= �( − )−�
�
= đ nv3
≈ . đ nv3
V. NG D NG
1) Th tích thùng r u
M t thùng r u có bán kính trên là và giữa là . Chi u cao thùng r u là .
H i thể tích c a thùng r u (đ n v litre) là bao nhiêu? Cho rằng c nh bên hông thùng r u là
hình parabola.
Tr l i
Ta sẽ để thùng r u nằm ngang để thuận l i trong vi c tính toán.
194
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
−ℎ = −
Bây gi ℎ; là ; nên ta đ c = − vƠ parabola đi qua ; . Vậy.
= −
= −
=−
Vậy ph ng trình c nh thùng r u là:
=− −
=− +
Ta c n tìm thể tích thùng r u, đ c t o thành bằng cách xoay parabola giữa =− và =
quanh tr c .
195
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thể tích = � ∫
=� ∫ − +
−
=� ∫ − +
−
=� − + |
−
=
Vậy thùng r u sẽ trữ đ c . .
2) Th tích qu d a h u
Qu d a h u có b mặt ellipse tròn xoay (ellipsoid) v i tr c l n dài và tr c nh dài
. Tìm thể tích qu d a h u đ y.
196
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vì qu d a h u có d ng đ i x ng, ta chỉ tính thể tích trên m t nửa qu , sau đó nhơn đôi đáp án.
Bằng cách đo đ c th công, ta tính đ c bán kính mỗi lát trên m t nửa qu d a h u là:
; . ; . ; . ; . ; . ; . ; .
Gi tr x p xỉ m t nửa thể tích qu d a h u có lát cắt dày là:
nửa =�× . + . + . + . + + . + .
=�× . ×
= .
Vậy thể tích c a toàn b qu d a h u là:
. × = = .
câu h i ti p theo, ta sẽ tìm cách tính chính xác thể tích qu d a h u.
(ii) Tính chính xác thể tích quả dưa hấu bằng tích phân:
Tr l i
Ta bi t qu d a h u có d ng ellipse tròn xoay, ta c n tìm ph ng trình ellipse trong t a đ
chi u có tr c l n là , tr c nh là .
Ta dùng công th c:
+ =
v i là nửa tr c l n và là nửa tr c nh .
V i công thích tính thể tích, ta c n biểu di n công th c theo vƠ đi u này r t d để thực hi n.
+ =
+ =
= −
197
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vì = và = . , ta đ c:
.
= − = . −
L u Ủ: và dùng trong công th c ellipse không ph i và trong công th c tính tích phân.
Hai đi u này hòa toàn khác nhau.
Có ph ng trình ellipse, ta áp d ng tích phơn để tính thể tích. (M t l n nữa ta tính thể tích nửa
qu d a h u, sau đó nhơn đôi đáp án).
nửa = �∫
= �∫ . −
= . �∫ −
= . − |
= .
Vậy t ng thể tích qu d a h u là ∙ . = hay . . Đáp án nƠy g n gi ng
v i đáp án theo cách c a Archimedes.
198
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. V N Đ ĐI N HÌNH (C NH TH NG)
Trong c u trúc xây dựng tilt – slab, ta có b c t ng bê tông (v i cửa chính và cửa s r i) và ta
c n đặt b c t ng nƠy vƠo đúng chỗ. Chúng ta không mu n b c t ng b n t khi đặt xu ng,
vậy ta c n bi t đ n tr ng tr ng tâm c a b c t ng. Làm cách nào ta có thể tìm đ c tr ng tâm
c a m t vật có hình thù không bằng ph ng?
199
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta thay th vật trên bằng vật sao cho vật đó t o ra moment t ng đ ng v i vật kia. Vậy
ta nên đặt vật y đơu?
Tr l i ví d
T ng moment:
× + × + × = .
N u ta c ng h t kh i l ng các kh i, ta đ c kh i l ng t ng:
+ + =
Để đ c giá tr moment t ng đ ng, ta c n:
× ̅=
̅= ≈ .
200
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
M t s hình ph c t p:
+ Ta chia hình ph c t p ra thành các hình chữ nhật và tìm ̅ (giá tr hoƠnh đ c a tr ng tâm)
và ̅ (giá tr tung đ c a tr ng tâm) bằng cách l y moment trên tr c này m t cách đ c lập.
+ Vì ta có hình ph ng nên ta có thể dùng di n tích để tính moment.
Ví d : Tìm tr ng tâm c a hình sau:
Tr l i ví d
Ta chia mi n ph ng thành hình chữ nhật và gi sử kh i l ng c a hình chữ nhật tập trung
giữa.
Di n tích = × = đ nv
Hình chữ nhật ph i:
Di n tích = × = đ nv
L y moment theo tr c , ta đ c:
(− ) + = + ̅
̅=
T ng tự v i tr c :
+ = + ̅
̅=
201
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có thể sử d ng quy trình nƠy để gi i quy t v n đ c u trúc tilt – slab đư đ cập đ u bài.
M t cách t ng quát, ta có thể nói:
T ng moment theo h ng
̅=
T ng di n tích
T ng moment theo h ng
̅=
T ng di n tích
ụt ng này sẽ đ c dùng r ng rưi h n ph n sau.
V. TR NG TÂM C A MI N PH NG CONG
Hãy ti p cận tr ng h p d nh t, ta sẽ tìm tr ng tâm c a mi n ph ng xác đ nh b i hàm ,
đ ng th ng đ ng = và = nh hình d i đơy:
t ng moment
̅= = ∫
t ng di n tích
t ng moment
̅= = ∫
t ng di n tích
202
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Hãy nh rằng lúc này ta tích tích phân theo , và kho ng cách c a hình chữ nhật hình trên đ n
tr c là đ n v . Đ ng th i cận d i và trên c a tích phân lúc này là và , hi n tr c .
Đ ng nhiên, ta c n sử d ng nhi u hình chữ nhật m ng.
Công th c so le: Tùy theo hàm s , công th c này sẽ giúp ta tính t a đ d dàng khi mô t
moment theo h ng (Hãy nh đ n “ ” trong tích phơn, cận trên vƠ d i trên tr c khi sử
d ng công th c so le).
t ng moment
̅=
t ng di n tích
= ∫ ×
( )
= ∫
203
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
t ng moment
̅= = ∫ −
t ng di n tích
t ng moment
̅= = ∫ −
t ng di n tích
t ng moment −
̅= = ∫
t ng di n tích
Trong tr ng h p này, = = ; = ; = .
Đ u tiên, ta tính di n tích ph n đ c tô màu:
=∫ = | =
204
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
̅= ∫
̅= ∫
̅= |
̅= .
Bây gi , để tìm t a đ , ta c n tìm:
̅= ∫ −
⁄
= ∫ ( − )
⁄
= ∫ −
⁄
= − |
= .
Vậy tr ng tâm c a mi n ph ng có t a đ . ; . .
205
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
( )
̅= ∫
= ∫
= ∫
= |
= .
ví d này, công th c so le giúp ta tính toán d dƠng h n, nh ng ti c là không ph i tr ng h p
nƠo cũng vậy.
Chú thích:
C u trúc xây dựng tilt – slab là m t d ng kỹ thuật xây dựng, sử d ng các t m bê tông có khoét
v trí đặt cửa s , cửa chính,ầ giúp cho vi c xây dựng tr nên nhanh chóng. (xem thêm t i
http://en.wikipedia.org/wiki/Tilt_up).
206
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= + + +⋯+
N u ta đặt t t c vật này vào cùng m t điểm (cách điểm quay m t kho ng ) thì:
= = =⋯= =
và ta có thể vi t,
= + + + ⋯+
đ c g i là bán kính h i chuyển.
Ví d : Tìm moment quán tính và bán kính h i chuyển t i điểm góc t a đ , v i h vật có
t a đ và kh i l ng cho trong b ng sau:
Kh i l ng 6 5 9 2
Đi m − ; − ; ; ;
Tr l i ví d
Moment quán tính có giá tr :
= − + − + +
=
Để tìm , ta dùng:
= + + + ⋯+
= + + +
Vậy ≈ . .
Đi u đó có nghĩa m t vật nặng đ n v , đặt t i v trí . ; sẽ có cùng moment quán tính
v i vật trên.
207
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∫ −
Sử d ng quy trình t ng tự ta đư áp d ng khi gi i quy t cho h nhi u vật, bán kính h i chuyển
đ c tính b i công th c:
=√
v i là kh i l ng c a mi n ph ng đó.
Ví d : Xét góc ph n t th nh t bao b i đ ng cong:
= −
Tìm:
+ Moment quán tính ng v i tr c . ( ).
+ Kh i l ng mi n ph ng.
+ Tìm bán kính h i chuyển.
208
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Đ ng nhiên, đ u tiên ta vẽ hình tr c:
đơy, = − và = , = và = .
Tìm :
= ∫ −
= ∫ ( − − )
= ∫ −
= − |
Kh i l ng mi n ph ng :
Bây gi = ,v i là di n tích mi n ph ng.
Bây gi ,
=∫ −
= − |
209
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
�
Vậy = = .
=√ =√ =√ ≈ .
�
Đi u nƠy có nghĩa n u m t vật có kh i l ng là đ c đặt cách tr c m t kho ng . đ n
v thì nó có cùng moment quán tính v i hình ph ng ban đ u.
L u Ủ: Khi quay quanh tr c , công th c tr thành:
= ∫ −
Và,
=√
210
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Công sinh ra b i lực không đ i tác đ ng vào m t vật làm vật đó chuyển đ ng m t kho ng
đ c xác đ nh b i công th c:
= ×
Ví d : M t trái táo có tr ng l ng đặt trên bàn. N u b n nh c trái táo nƠy lên đ n đ cao
so v i mặt bàn, b n đư thực hi n m t công x p xỉ Newton met .
=∫
=
Ta có thể xác đ nh hằng s lò xo bằng cách ng v i mỗi lò xo, ta quan sát tác đ ng c a lực
làm lò xo b kéo căng.
Ví d
a) Tìm công sinh ra c a lò xo khi b n nén lò xo đang tr ng thái tự nhiên dài còn .
n u hằng s lò xo là = ⁄ .
Tr l i ví d câu a)
=
Vậy:
.
Công = ∫
211
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
| .
=
= .
b) Công sinh ra là bao nhiêu n u ta nén lò xo thêm ?
Tr l i ví d câu b)
.
Công = ∫
.
| .
= .
= .
Chú ý: V i lò xo,
Công = ∫
= |
= ∙
Ví d : M t xô n c b rỉ có tr ng l ng N đ c nâng lên không trung v it cđ c
−
đ nh. S dây thừng nặng . ∙ . Ban đ u xô n c có n c và rỉ ra v i t c đ không
212
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vậy, sử d ng = + , ta đ c đ d c là:
=−
vƠ giao điểm v i tr c là = .
Vậy ta có thể thi t lập hàm s tr ng l ng ng v i chi u cao nh sau:
=− +
Khi đó,
213
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Công = ∫
=∫ − +
= − + |
= ∙ Joule
Ngoài ra, ta có thể vi t hàm s theo cách sau:
b) Tính c tr ng l ng xô n c.
Tr l i ví d câu b)
V i xô n c:
=
= ∙
= ∙
Vậy t ng công = + = Nm.
c) Tính tr ng l ng n c, tr ng l ng xô n c và tr ng l ng dây thừng.
Tr l i ví d câu c)
Tr ng l ng dây thừng đ cao là:
214
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= . − +
Công sinh ra c a s i dây là:
∫ . − +
= . − + |
= ∙
Vậy t ng công sinh ra c a n c, xô, s dây là:
= + + = �a�
215
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Lực giữa hai đi n tích tỉ l thuận v i tích đi n tích c a chúng và tỉ l ngh ch v i bình ph ng
kho ng cách giữa chúng.
Vậy ta có thể vi t:
v i và tính theo đ n v Coulomb C , tính theo metre, lực tính theo Newton và là
hằng s có giá tr = ∙ .
Đi u này cho th y công sinh ra khi 2 h t đi t tích di chuyển g n l i nhau (hoặc cách ra xa nhau)
là:
Công = ∫
−
Ví d : M t h t electron có đi n tích âm là . ∙ . H i công sinh ra là bao nhiêu n u ta
tách h t electron từ đ n ?
Tr l i
−
Nhắc l i: “pm” lƠ đ n v đo pico-metre, hay metre.
Trong ví d này,
= × −
= × −
= ∙
−
= = . ∙
Vậy ta đ c:
Công = ∫
× −
−
∙ − . ∙
= ∫
× −
∙ −
− (− )|
= . ∙
∙ −
−
= . ∙
216
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫
trung bình =
−
T i sao? N u nh đơy lƠ l n đ u b n gặp công th c này, b n hưy suy nghĩ xem công th c này
đ n từ đơu vƠ sử d ng nó nh th nào.
G i Ủ: LƠm sao để tìm đ c giá tr trung bình c a m t tập s nƠo đó? B n ch t c a vi c tìm tích
phân là gì? Ký hi u tích phơn có Ủ nghĩa nh th nào?
Ví d : Nhi t đ (tính theo ° ) ghi nhận trong m t ngày th a đ ng cong sau:
= . − . +
v i là gi , đ c tính từ lúc giữa tr a (− ). H i nhi t đ trung bình c a ngày hôm
đó lƠ bao nhiêu?
Tr l i
Đ u tiên, ta vẽ đ th , từ đó ta có thể dự đoán rằng giá tr trung bình sẽ nằm trong kho ng
đ n đ :
∫
trung bình =
−
∫− . − . +
=
− −
. .
= − + |
−
= . °
Câu h i: Những v n đ sau có tính ch t gì chung?
217
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
218
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. PHANH XE BỊNH TH NG
Phanh xe bình th ng c a chi c xe h i đi đ ng là ⁄ (hay ).
Phanh xe bình th ng c a chi c xe đua lƠ ⁄ (hay ). Đi u này tùy thu c vào kiểu khí
đ ng h c và v xe l n làm bằng lo i cao su đặc bi t.
Khi ta dừng xe, đ gi m t c có thể x y ra đ t ng t (nh trong các v va ch m xe) nh sau:
219
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
220
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
N u có túi khí, nó sẽ m r ng ra, qua đó gi m thiểu lực gi m t c. L u Ủ rằng lực cực đ i (theo
) xu ng th p h n r t nhi u khi có túi khí.
Trong hình v đ gi m t c này, hình chữ nhật mƠu xanh t ng cho bi t ph n nghiêm tr ng nh t
lúc gi m t c, khi lực cực đ i xu t hi n trong m t kho ng th i gian dài.
V i túi khí, kh năng b n s ng sót sau va ch m sẽ cao h n. Túi khi đ c phóng ra trong vòng
.
221
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
V. THI T K XE H I VẨ H QU KHI VA CH M
Hình nh nƠy đ c ch p sau khi v va ch m xe h i x y ra vƠo năm 1997, lƠm thi t m ng những
ng i trong xe, kể c công chúa Diana.
C n l u Ủ đ n vùng ch u lực phía tr c c a xe Mercedes đư ho t đ ng nh th nào trong khi
bu ng lái vẫn giữ đ c hình dáng ban đ u. Tuy nhiên đi u nƠy lƠ ch a đ để c u công chúa.
Vùng ch u lực có vai trò h p th lực va ch m, vì vậy đ gi m t c đ c gi m, kéo theo kh năng
ch n th ng cũng gi m.
VI. MÔ HÌNH NH M MÔ T CH N TH NG Đ U
Ta c n mô t nguy c t n th ng đ u khi va ch m bằng m t con s c thể.
Hai h ng ti p cận chính đó lƠ chỉ s nghiêm tr ng và tiêu chuẩn ch n th ng đ u.
VII. CH S NGHIÊM TR NG
Trong l ch sử, mô hình đ u tiên đ c phát triển đó lƠ chỉ s nghiêm tr ng ( ).
Chỉ s nƠy xác đ nh b i công th c:
�
] .
= ∫[
v i:
+ là kho ng th i gian di n ra đ gi m t c khi x y ra va ch m.
+ lƠ đ gi m t c t i th i gian .
Chỉ s . đ c ch n cho đ u và những chỉ s khác đ c ch n cho những b phận khác trong
c thể (th ng những b phận d b ch n th ng).
Ghi chú:
: Hằng s gia t c tr ng tr ng. Trong bài này ta l y = ⁄ .
222
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
223
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Dựa vào thí nghi m, các nhà nghiên c u th y rằng chỉ s nghiêm tr ng không mô t chính xác
kh năng ch n th ng khi va ch m.
H phát triển HIC dựa vào giá tr trung bình c a gia t c trong ph n nghiêm tr ng nh t c a đ
gi m t c (đ c thể hi n bằng hình chữ nhật màu xanh trong dữ li u c a hãng Mercedes bài
trên).
Giá tr trung bình ̅ c a gia t c trong m t đo n th i gian đ n xác đ nh b i công th c:
̅= ∫
−
= ma� { hoặc } − ∫
−
( )
Công th c nƠy có Ủ nghĩa rằng:
HIC là giá tr l n nh t trên kho ng th i gian t i h n đ n cho biểu th c trong d u ngoặc
tròn . Chỉ s . đ c ch n cho vùng đ u, dựa vào thí nghi m.
I. MÔ HÌNH HÓA K T QU KI M TRA VA CH M
Hãy quan sát ví d v vi c sử d ng HIC. Ta sẽ mô hình m t k t qu va ch m c a Mercedes
Benz, sau đó áp d ng công th c trên.
1. Phát tri n mô hình hóa
H ng ti p cận c a chúng ta sẽ lƠ mô hình hóa đ ng cong c a đ gi m gia t c bằng hàm s .
Ta nhận th y rằng hình d ng đ th dữ li u va ch m v c b n gi ng v i đ ng cong:
=
+
224
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= +
− + − +
Ta tìm đ c mô hình này bằng cách quan sát đỉnh trong đ th c a đ gi m t c, có tâm l i
và . Bằng cách thêm vào đ ng cong d ng qu chuông, ta đ c mô hình r t sát
v i đ th yêu c u.
; = ∫
225
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=
− +
Đ th nh sau (vẽ cùng tỉ l v i đ th trong tr ng h p không có túi khí):
226
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
227
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∫
v i:
+ là chi u dài (theo m) c a ph n tử trong đĩa (xác đ nh theo ).
+ lƠ đ sâu (theo m) c a ph n tử trong đĩa.
228
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Đi u nƠy t ng tự nh ta có chi c đĩa hình vuông, c nh dài ch a đ y th y ngân.
= ⁄ = ⁄
=
= .
Vậy ta đ c:
Lực = ∫
= ∫ .
= ∫
.
= |
= .
Ví d : M t chi c đĩa hình tam giác vuông có đáy dƠi và cao chìm th ng đ ng vào
n c, v i đỉnh trên chìm cách mặt n c . Tìm đ l n c a lực tác đ ng vào m t c nh c a
tam giác vuông.
229
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Tr c khi xác đ nh đ l n c a lực, ta c n tìm theo .
Bây gi , khi = thì = và khi = thì = .
Vậy ta đ c:
= +
= +
Đi u nƠy đ a đ n = − .
Để áp d ng công th c, ta có:
= − = −
là bi n tích phân.
= ⁄
=
=
Vậy ta đ c:
Lực = ∫
= ∫ −
= ∫ −
= − |
230
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. VÍ D 1 ậ T M S T L N SÓNG
231
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
T m này có chi u r ng . , chu kỳ (là kho ng cách đỉnh trên c a sóng nƠy đ n đỉnh trên
c a sóng c nh nó) dài . vƠ có biên đ (đ cao từ điểm giữa c a sóng đ n đỉnh sóng) là
. .
Vậy n u ta “kéo th ng” t m g n sóng này tr v t m ph ng, khi đó t m ph ng sẽ có đ r ng là
bao nhiêu?
II. VÍ D 1 ậ CÁCH GI I QUY T
Ta mô hình hóa d ng sóng bằng cách sử d ng đ ng cong:
= . s�n .
Công th c nƠy có đ c do ta có biên đ là . và chu kỳ . . V i biểu th c hàm sine, ta
�
dùng = . làm h s cho .
.
1) Đáp án x p x
Ti p theo, ta sẽ x p xỉ chi u dƠi đ ng cong, từ đó ta sẽ có Ủ t ng t ng đ i chi u dài thực
đ ng cong sẽ là bao nhiêu (sẽ r t t t n u nh b n có đáp án x p xỉ tr c, nó sẽ giúp b n hiểu
rõ h n lỦ thuy t đ c trình bày trong bài này).
Ta đặt các điểm ; ; . ; . ; . ; ; . ;− . và . ; , là những
điểm m u ch t c a đ ng cong (đó lƠ các điểm giữa, cực đ i và cực tiểu), và ta hình thành các
đo n th ng nh hình sau:
232
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=√ . + . = .
Đ dài c a ; ; đ u bằng nhau, vậy ta có thể nói:
+ + + = ∙ . = .
Vậy ta dự đoán chi u dƠi đ ng cong t m .
2) Đáp án chính xác
Ta sẽ dùng vi tích phân để tìm giá tr chính xác. Nh ng đ u tiên, ta c n bi t Ủ t ng làm.
Ta phóng to khu v c g n trung tâm c a đo n và ta th y đ ng cong g n nh lƠ đ ng
th ng.
T i đo n nƠy, đ ng cong g n sát v i đo n th ng .
Đ dƠi đ ng cong = ≈ ∫√ + . = .
233
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
≈√ +
Chi u dƠi = = ∫√ +
Chi u dƠi = = ∫√ + ( )
234
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vậy,
= . cos .
Trong đo n c n xét, cận d i là = và cận trên là = . . Thay vào công th c tích phân,
ta sẽ tính đ c đ dài c a cung sóng.
.
= ∫ √ + . cos . = .
∙ . = .
IV. VÍ D 2 ậ NG D NG VẨO ĐĨA PARABOLA
Ta mô hình hóa mặt cắt ngang c a đĩa parabola bằng đ th = . (theo đ n v metre), từ
=− đ n = . Ta c n thi t k m t băng thép để bao quanh rìa ngoài chi c đĩa. Ta nên
thi t k băng thép nƠy có đ dài là bao nhiêu?
Chi u dƠi = = ∫√ +( )
ví d này,
235
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= .
Vậy,
= .
= ∫√ + . = .
−
L u Ủ: Tôi đư dùng m t s ph n m m tính toán để tính tích phơn, điển hình là tích phân trên.
Nhi u bƠi toán tính đ dƠi đ ng cong xu t hi n những tích phân không thể tính “th công”
(tích phân trên có thể gi i “th công”, nh ng không d th y ngay cách gi i). Th ng cách đ n
gi n nh t để tính tích phơn đó lƠ sử d ng các ph ng pháp tính toán s , hoặc là sử d ng ph m
m m máy tính nh Matlab, Wolfram|Alpha.
Vậy băng thép có đ dài . . Đáp án nƠy phù h p v i dự đoán ban đ u.
V. VÍ D 3 ậ DÂY CÁP C U C NG VÀNG
Nh p trung tâm c a c u C ng Vàng t i San Francisco, Mỹ dài .
Chi u cao c a tòa tháp là tính từ mặt đ ng, h i cáp treo chính giữa tòa tháp có chi u
dài là bao nhiêu?
Tr l i ví d
Đ u tiên ta c n mô hình đ ng cong, t c tìm ph ng trình đ ng cong gi ng v i cáp treo.
M t cáp treo tự do có d ng s i dây chuy n. D ng t ng quát c a dây chuy n nƠy đó lƠ t ng c a
hàm s mũ:
−
+
=
Dây cáp c u C ng Vàng tựa hình dây chuy n và tựa hình parabola, nh ng không hoƠn toƠn
gi ng trong hình trên (do nh h ng c a kh i l ng dây cáp, móc treo cáp và mặt đ ng).
Để thuận ti n, ta gi sử dây cáp có hình d ng xích.
236
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
⁄ + − ⁄
∫ √ + = .
−
237
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= + .
= −
V i và theo đ n v và tính theo giây.
H i trong đ u tiên, xe đi chuyển đ c bao xa?
Cách gi i:
Đ th cho tr ng h p nƠy đ c cho bên d i.
Cách vẽ đ th ph thu c vƠo cách ta đặt điểm và trong kho ng th i gian giữa = và =
.
Ví d , v i = thì = và = , vậy chi c xe xu t phát t i điểm ; .
T i = , = . và = , vậy chi c xe v trí . ; .
Cu i cùng, t i = , chi c xe = . và = , t c v trí . ; .
cl ng:
Dựa vƠo đ th , ta có thể dự đoán đáp án vƠo kho ng .
Ta m r ng v n đ đư bƠn trong bƠi “Sử dụng tích phân tính độ dài đường cong” cho tr ng
h p tham s .
238
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
4ộ dƠi = = ∫√ +
( ) =( ) +( )
L y căn d ng mỗi v , ta đ c:
= √( ) +( )
Sau đó, l y tích phân theo từ = đ n = cho ta công th c tính đ dƠi đ ng cong theo
ph ng trình tham s :
4ộ dƠi = = ∫ √( ) +( )
Tr l i ví d 1:
Tìm đ dƠi xe đư đi theo yêu c u, sử d ng công th c trên.
Tr l i ví d
Bây gi ta sẽ sử d ng công th c để tính quãng đ ng xe đư đi đ c.
Trong tr ng h p này, ta có:
= + .
= .
Ngoài ra,
= −
= −
4ộ dà� = = ∫√ . + − = .
239
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vậy trong giơy đ u tiên, xe đua đi đ c . . Đáp án nƠy phù h p v i dự đoán c a ta ban
đ u.
II. Đ DẨI Đ NG CONG TRONG T A Đ C C
M t l n nữa, ta sẽ bắt đ u từ m t ví d để l y Ủ t ng.
Ví d 2: Đ ng xo n c vàng:
�
Đ ng xoắn c vàng có tính ch t rằng v i mỗi l n quay m t góc ph n t ( ° hay radian).
Kho ng cách tính từ tơm đ ng xoắn c tăng d n theo tỉ l vàng Φ = . .
Công th c cho đ ng xoắn c vƠng nh sau:
. �
� = .
Cách gi i:
Tìm đ dƠi đ ng xoắn c vàng, tính từ tơm cho đ n điểm mƠ đ ng xoắn c đư xoay đ c
vòng.
D i đơy lƠ hình đ ng xoắn c vƠ đ dƠi đ ng cong c n tìm. Hình nƠy đ c vẽ bằng cách
thay các s đo góc từ � = đ n � = � ( vòng xoay).
Vi c c l ng giá tr lúc nƠy khá khó. Nh ng ta có thể x p xỉ bằng hình tròn, bán kính 40 và
ta sẽ đ c k t qu chu vi:
= � = � = �≈
III. D NG T NG QUÁT CHO CÔNG TH C TệNH Đ DẨI Đ NG CONG TRONG
T AĐ C C
T ng quát, đ dài cung tròn c a đ ng cong � trong t a đ cực xác đ nh b i công th c:
= ∫√ +( ) �
�
V i � xoay từ � = đ n�= .
240
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d 2:
Sử d ng công th c trên để tính đ dƠi đ ng xoắn c vàng, xoay 2 vòng.
Tr l i ví d
Ta có:
. �
= .
Vậy:
. �
= .
Và:
. �
= .
�
Ta c n:
( ) = . . �
�
Thay vào công th c, ta tính đ c đ dài yêu c u:
�
=∫ √ . . � + . . � �=
Đ ng h c h c
241
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ ng xoắn c Archimedes,
bán kính trong , bán kính ngoài . ,
kho ng cách giữa mỗi nhánh là . đ n v
242
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= .
�
Thay vào công th c c a chúng ta, ta đ c:
�
=∫ √ + . � + . �= .
Vậy lò xo đ ng h dài . .
243
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong ph n này, ta sẽ tr i nghi m m t vài kỹ thuật thú v để tính tích phân ph c t p, từ đó, b n
có thể gi i quy t nhi u bài toán c n ng d ng c a vi tích phân.
M t s kỹ thuật có thể b n sẽ th y “kinh hưi” khi m i nhìn, nh ng thực ra nó chỉ ng c v i các
công th c tính đ o hƠm c b n và công th c tính đ o hàm hàm siêu vi t.
Ngoài ra, các công th c có trong ch ng này dựa vào công th c lũy thừa t ng quát trong tích
phơn mƠ ta đư gặp từ tr c.
Trong ph n này:
+ Bài 3.3.1 M đ u.
+ Bài 3.3.2 Công th c tính tích phơn hƠm lũy thừa t ng quát.
+ Bài 3.3.3. Công th c tính tích phơn hƠm logarithm c b n.
+ Bài 3.3.4 Công th c tính tích phơn hƠm mũ.
+ Bài 3.3.5 Công th c tính tích phơn hƠm l ng giác c b n.
+ Bài 3.3.6 M t s công th c khác tính tích phơn hƠm l ng giác.
+ Bài 3.3.7 Công th c tính tích phơn hƠm l ng giác ng c.
+ Bài 3.3.8 Tích phân từng ph n.
+ Bài 3.3.9 Tính tích phân bằng cách đặt ẩn l ng giác.
+ Bài 3.3.10 Tính tích phân bằng cách dùng b ng.
+ Bài 3.3.11 B ng m t s tích phơn th ng gặp.
+ Bài 3.3.12 Tính tích ph n bằng công th c h i quy.
+ Bài 3.3.13 Tính tích phân bằng phân s riêng ph n.
244
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong bài này, ta áp d ng công th c sau cho hƠm l ng giác, hƠm logarithms vƠ hƠm mũ:
+
∫ = + , ≠
+
⁄
∫ s�n cos
Tr l i ví d
⁄
∫ s�n cos
Ta sẽ ch n = s�n ; = s�n hoặc = cos . Tuy nhiên, chỉ có cách đặt đ u tiên là
phù h p v i công th c c a ta.
Vậy ta đặt:
= s�n
Tính vi phân:
= cos
Thay vƠo tích phơn, ta đ c:
⁄ ⁄
∫ s�n cos =∫
⁄
= +
⁄
s�n
= +
s�n−
∫
√ −
Tr l i ví d
s�n−
∫
√ −
245
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đặt = s�n− .
Khi đó, dựa vào công th c đ o hƠm hƠm l ng giác ng c, ta đ c:
=
√ −
Ta chia hai v cho để ta thay vƠo tích phơn ban đ u.
=
√ −
Khi đó, tích phơn ban đ u vi t thành:
s�n−
∫ = ∫
√ −
Biểu th c bên v ph i là m t tích phơn đ n gi n:
∫ = +
s�n− s�n−
∫ = +
√ −
Ví d : Tính tích phân:
+ ln
∫
Tr l i ví d
+ ln
∫
Đặt:
= + ln
Ta có thể m r ng ph n log bên v ph i nh sau:
+ ln = + ln + ln
Hai ph n tử đ u tiên v ph i là hằng s (mƠ đ o hàm bằng ) vƠ đ o hàm logarithm tự nhiên
c a là .
246
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Khi đó = .
+ ln
∫ =∫
= +
+ ln
= +
∫ √ − − −
Tr l i ví d
∫ √ − − −
Đặt:
−
= −
Đ o hàm c a là:
− −
= − − =
∫ √ + − − ∫√
=
⁄
= ∫
⁄
= ( ) +
− ⁄
= − +
l
Ví d : Xác đ nh ph ng trình đ ng cong, bi t = vƠ đ ng cong đi qua điểm
; .
Tr l i ví d
247
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
ln
=∫
Đặt = ln .
Khi đó = .
ln
=∫
=∫
= +
ln
= +
V i = thì = nên:
ln
= +
=
Vậy ph ng trình đ ng cong là:
ln
= +
Đ th ph ng trình đ ng cong ví d 5, đi
qua điểm ;
248
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
cos −
∫
√ −
Tr l i bài tập 1
cos −
∫
√ −
Đặt:
= cos −
−
⇒ =
√ −
Vậy:
cos −
∫ =− ∫
√ −
= (− ) +
− cos −
= +
Bài t p 2:
− ln
∫
Tr l i bài tập 2
− ln
∫
Đặt:
= − ln
−
⇒ =
=
− ln
∫ =− ∫
=
=
=− |
=
249
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=
−
= |
=
− − ln
= |
−( − ) − −
=( )−
Bài t p 3:
∫ − −
+ −
Tr l i bài tập 3
∫ − −
+ −
Đặt
−
= +
−
⇒ = −
Khi đó:
∫ − −
+ − =∫
250
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
/
= +
− /
+
= +
Bài t p 4:
�/
s�n � �
∫
√ + cos �
�/
Tr l i bài tập 4
�/
s�n � �
∫
√ + cos �
�/
�=�/
∫ − /
=−
�=�/
/ �=�/
=− ( )|�=�/
�/
= − (√ + cos �)|�/
= − (√ + −√ + . )
= .
251
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= + tan sec
Ta c n tìm:
=∫ + tan sec
=∫ + tan sec
= ∫
= +
+ tan
= +
+ tan
= +
252
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ tan
= +
= . +
Đi u này dẫn đ n ≈− . .
Vậy cu i cùng ta đư có hƠm s theo yêu c u:
+ tan
= − .
Đ th hàm s :
+ tan
= − .
đi qua điểm ;
= [ln + ]
+
v i là th i gian tính theo giơy. Tìm đ cao c a tàu sau giây.
Đ th c a hàm đ c cho d i đơy.
253
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i bài tập 6
Ta có:
=∫
(trong bài này ta có thể dùng hoặc ℎ làm ký hi u đ i di n cho chi u cao.)
Ta c n tìm:
∫[ln + ]
+
Đặt:
= ln +
⇒ =
+
Trong d u tích phân, ta c n:
= ln +
Vậy:
= ∫
= +
254
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
ln +
= +
ln ( + )
= = .
255
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Công th c hƠm lũy thừa t ng quát mà ta th y bài trên th a mãn v i các giá tr khác − .
N u = − , ta c n lƠm ng c ph n đ o hàm hàm s logarithm để gi i quy t tình hu ng này.
∫ = ln | | +
Nói bằng l i, đi u nƠy có nghĩa rằng trong phân s , tử s chính là k t qu đ o hàm c a mẫu s
thì tích phân phân s đó chính lƠ logarithm tự nhiên c a hàm s .
Ví d 1: Tính tích phân:
∫
+
Tr l i ví d
∫
+
Đặt = + , khi đó = .
∫ = ∫
+
= ln | | +
= ln | + | +
Tr l i ví d
256
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
�/
sec
∫
+ tan
= ln ( )
= .
ec
Đơy lƠ đ ng cong =
+a
∫
ln
Tr l i ví d
∫
ln
Đặt = ln , khi đó = :
∫ =∫
ln
257
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ln | | +
= ln |ln | +
Ví d 4: Ph ng trình:
=∫
−
biểu di n m t lực tỉ l v i vận t c c a m t vật thể đang di chuyển xu ng trên m t mặt ph ng
nghiêng. Tìm vận t c là hàm s theo th i gian , n u nh vật bắt đ u di chuyển từ tr ng thái
nghỉ.
Tr l i ví d
=∫
−
Đặt = − , khi đó =− .
Vậy:
=∫
−
= −∫
= − ln | | +
= − ln | − | +
V i = thì = .
Vậy = − ln + = ln .
Từ đó ta đ c:
= ln − ln −
Áp d ng công th c logarithm, ta đ c:
= ln ( )
−
L y hai v , ta đ c:
=
−
Ngh ch đ o phân s , ta đ c:
−
−
=
258
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
−
= −
−
= −
−
= −
∫
+ ln
Tr l i bài tập 1
∫
+ ln
Đặt:
= + ln
⇒ =
Khi đó:
∫ = ∫
+ ln
= ln| + ln | +
Bài t p 2:
259
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+
∫
+
Tr l i bài tập 2
+
∫
+
Đặt = + , khi đó = + = +
=
+
∫ = ∫
+
=
=
= ln| | | =
= ln| + | |
= ln − ln
= .
+
Đơy lƠ đ th hàm s = :
+
260
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=− ln + cos � +
�
D i đơy lƠ đ th hàm k t qu :
261
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bằng cách lƠm ng c quy trình khi đ o hàm hàm s mũ, ta sẽ đ c công th c r t quan tr ng:
∫ = +
Tr l i ví d
∫ =∫
= ∫
= +
= +
Tr l i ví d
∫ =∫
= +
= +
Ví d : Tính tích phân:
262
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ sec a
a
Đơy lƠ đ ng cong = sec :
Tr l i ví d
∫ sec a
∫ sec a a |
=
= .
Đ ng nhiên, tính theo radian. Kỹ thuật tính tích phân này không sử d ng đ c theo đ .
Ví d : Trong lý thuy t laser, ta th y rằng.
�
∫ −�
=
v i ; và là hằng s . Tìm .
Tr l i ví d
263
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ −�
=
∫ −�
=
=�
=− ∫
=
=�
=− | =
=− −� |�
−��
= −
∫ −
Tr l i bài 1
∫ −
Đặt =− , khi đó =− .
∫ −
=− ∫
=− +
−
=− +
Bài 2:
∫ i
sec
Tr l i bài 2
264
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
cos
∫ i
−
= ∫
−
=− +
− i
=− +
Bài t p 3:
∫ −
−
Tr l i bài tập 3
Vì − − = − , ta có thể chuyển biểu th c mẫu lên trên và vi t l i biểu th c trong
d u tích phân là:
∫ − − −
= ∫
− −
Đặt = − , khi đó =
Vậy:
∫ − − |−
=
−
−
= −
= .
D i đơy lƠ đ th hàm s = − � :
265
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i bài tập 4
Ta c n tìm:
= ∫√ +
= ∫√ +
= ∫√
/
=∫
/
= +
+ /
= +
Bây gi , đ ng cong đi qua điểm ; , đi u nƠy có nghĩa khi = thì = . Vậy:
= +
cho ta =− .
Vậy ph ng trình đ ng cong là:
266
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+
= −
+
= ( − )
267
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= �∫
= �∫
= �∫
=� |
−
= �đ nv
= . đ nv
268
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta có đ c m t s công th c tính tích phơn hƠm l ng giác bằng cách lƠm ng c l i công th c
vi phơn hƠm l ng giác.
∫ s�n = − cos +
∫ cos = s�n +
∫ sec = tan +
∫ csc = − cot +
∫ csc
Tr l i ví d
∫ csc
Đặt = , khi đó = .
∫ csc
= ∫ csc
= − cot +
= − cot +
Ví d : Tính tích phân:
s�n
∫
Tr l i ví d
s�n
∫
269
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đặt = , khi đó =− .
s�n
∫
= − ∫ s�n
= cos +
= cos ( ) +
I. TÍCH PHÂN C A �� ,� �
Ta có thể thu đ c k t qu tính tích phơn, đ n gi n bằng cách lƠm ng i quy trình vi phân.
∫ csc cot
Tr l i ví d
∫ csc cot
Đặt = , khi đó = .
∫ csc cot
= ∫ csc cot
= ∫ csc cot
= − csc +
= − csc +
270
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
s�n
∫ tan =∫
cos
Đặt = cos , khi đó = − s�n . Tích phân c a chúng ta thành:
∫ tan
s�n
=∫
cos
= −∫
= − ln | | +
= − ln |cos | +
T ng tự, ta có thể ch ng minh công th c:
∫ cot = ln |s�n | +
∫ tan = − ln |cos | +
∫ cot = ln |s�n | +
∫ cot
Tr l i ví d
∫ cot
Đặt = , khi đó = .
∫ cot
= ∫ cot
271
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∫ cot
= ln |s�n | +
= ln |s�n | +
∫ tan
Tr l i ví d
∫ tan
Đặt = , khi đó = .
∫ tan = − ln |cos | | = .
�
Ví d : Tính di n tích d iđ ng cong = s�n từ = đ n = .
272
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Đ u tiên ta vẽ hình tr c:
�
= − cos |� + | − cos |� |
= + |− |
= đ nv
IV. BÀI T P: Tính các tích phân:
Bài t p 1:
s�n
∫
cos
Tr l i bài tập 1
s�n
∫
cos
C n nh rằng s�n = s�n cos
s�n s�n cos
∫ =∫
cos cos
s�n
= ∫
cos
273
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∫ tan
= − ln|cos | +
Bài t p 2:
�/
∫ + sec
�/
Tr l i bài tập 2
�/
∫ + sec
�/
Bây gi :
∫ + sec
�
�/
= ∫ + sec + sec
�/
� �
= + . + . − + . +
= .
Đơy lƠ đ ng cong = + sec :
274
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
� = ∫�
Tr l i bài tập 3
−
C n nh rằng � = .
� = ∫�
= −
∫ cos
×
= s�n +
= . s�n +
Khi = thì � = , vậy = .
Vậy ta có:
� = . s�n
Bây gi , ta sử d ng công th c cos − = cos cos + s�n s�n , ta có:
275
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
� � �
cos − = cos cos + s�n s�n
= s�n
�
Đi u này cho th y rằng . s�n và cos l ch pha = (hay vuông pha)
Bài tập 4: M t lực xác đ nh b i hàm s theo kho ng cách so v i điểm xu t phát nh sau:
+ tan
=
cos
Biểu di n công sinh ra b i lực là hàm s theo , bi t khi = thì công = .
Tr l i bài tập 4
Từ bƠi “Công sinh ra bởi lực biến thiên”, ta có:
Công = ∫
Vậy ta c n tính:
+ tan
=∫
cos
Vì:
+ tan tan
= +
cos cos cos
= sec + tan sec
Thay vào biểu th c trong d u tích phơn, ta đ c:
276
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
277
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
cos + s�n =
+ tan = sec
+ cot = csc
cos = + cos
s�n = − cos
Ta sẽ sử d ng những công th c nƠy để bi n tích phân v d ng đ n gi n h n, hay đ a v d ng có
thể tính “th công”.
I. TÍNH TÍCH PHÂN C A TệCH CÁC HẨM LǛY TH A C A SINE VÀ COSINE ậ
LǛY TH A LẺ
Để tính tích phơn tích các hƠm lũy thừa c a sine và cosine, ta dùng:
s�n + cos =
n u t n t i m t giá tr lũy thừa là s l .
Ví d : Tính tích phân:
∫ cos
Tr l i ví d
∫ cos
= ∫ cos cos
= ∫ − s�n cos
= (s�n + −∫ )
= s�n − +
278
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
s�n
= s�n − +
II. TÍNH TÍCH PHÂN C A TệCH CÁC HẨM LǛY TH A C A SIN VÀ COSIN ậ LǛY
TH A CH N
Ta dùng công th c:
cos = + cos
Hay công th c:
s�n = − cos
n u giá tr lũy thừa c a s�n hay cos là ch n.
Ví d : Tính tích phân:
∫ cos
Tr l i ví d
∫ cos
Đặt = , khi đó = .
Đi u này dẫn đ n:
∫ cos = ∫ cos
+ cos
= ∫
= ∫ + cos
s�n
= + +
s�n( )
= + +
s�n
= + +
∫ cot
279
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Tr l i ví d
Ta có:
∫ cot
= ∫ cot cot
= ∫ csc − cot
∫ csc cot
= −∫
=− +
cot
=− +
∫ cot = ln |s�n | +
∫ cot
cot
= − + ln |s�n | +
= − cot − ln |s�n | +
280
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bình ph ng trung bình căn (root mean square – rms) c a hàm theo bi n xác đ nh b i công
th c:
rms =√ ∫
v i là chu kỳ c a .
M t ng d ng th ng gặp c a công th c nƠy đó lƠ dòng đi n hi u d ng. Đơy lƠ giá tr c a dòng
đi n m t chi u có thể cung c p cùng m t l ng năng l ng nhi t trong cùng m t kho ng th i
gian so v i dòng đi n xoay chi u, đ c dung trong thi t k lò s i.
Ví d 4: Tìm bình ph ng trung bình căn c a � = + cos .
Tr l i ví d
Trong tr ng h p này, = �.
Vậy,
�rms = √ ∫ �
=√ ∫ + cos
�
Bây gi ,
Vậy,
+ cos
cos +
= + cos +
= + cos + cos
Cho nên,
� �
∫� =∫ + cos + cos
281
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
| �
= + s�n + s�n
= �
Và cu i cùng,
�
�
�rms = √ ∫ � =√ =√
�
Đơy lƠ đ th dòng đi n theo hƠm cosine vƠ dòng đi n hi u d ng bình ph ng trung bình căn:
Đ th � = + cos v i dòng đi n hi u
d ng bình ph ng trung bình căn lƠ đ ng đ t
quãng
Tr l i ví d 5
Trong tr ng h p này,
�
=
Vậy,
�rms = √ ∫ �
=√ ∫ � s�n
�
282
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
� �
∫ s�n = ∫ − cos
�
s�n
= − |
�
=
Vậy,
�
�rms = √ ∫ s�n
�
� �
=√
�
�
=√
�
=
√
Đơy chính lƠ đi u mƠ đ bài yêu c u ta c n làm rõ.
IV. BÀI T P: Tính các tích phân sau:
Bài t p 1:
�/
∫ √cos s�n
�/
Tr l i bài tập 1
�/
∫ √cos s�n
�/
283
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
√cos s�n
/
= cos − cos s�n
/ /
= (cos − cos ) s�n
∫ √cos s�n / /
= ∫(cos − cos ) s�n
/ /
= − ∫( − )
/ /
=− + +
/ /
cos cos
=− + +
= + − − . + .
= .
� �
Đáp án c a bài tập 1 là di n tích d iđ ng cong = √cos s�n giữa .D i
đơy lƠ đ th :
284
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bài t p 2:
∫ s�n
Tr l i bài tập 2
∫ s�n
285
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ s�n = ∫ − cos
s�n
= − |
.
= [( − )− − ]
= .
Đơy lƠ đ th tích phân ta vừa tìm, bao g m ph n di n tích d iđ ng cong = s�n
Bài t p 3:
∫ cot csc
Tr l i bài tập 3
∫ cot csc
286
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=− ∫
=− +
csc
=− +
Bài t p 4:
∫ √tan sec
Tr l i bài tập 4
Nhắc l i rằng sec = + tan
Vậy ta có thể vi t ph n biểu th c trong d u tích phân là:
/
√tan sec = (tan ) sec sec
/
= (tan ) + tan sec
/ /
= (tan + tan ) sec
∫(tan / / ) sec / /
+ tan = ∫( + )
/ /
= + +
/ /
= tan + tan +
Bài t p 5:
287
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
�/
∫
+ s�n
�/
Tr l i bài tập 5
�/
∫
+ s�n
�/
s�n + cos =
− s�n
= ×
+ s�n + s�n − s�n
− s�n
=
− s�n
− s�n
=
cos
s�n
= sec −
cos
Bây gi ta tính tích phơn. Đặt = cos c a biểu th c bên ph i, ta đ c = − s�n
Vậy:
�/ �/
s�n
∫ = ∫ sec −
+ s�n cos
�/ �/
�/
= (tan − )|
cos �/
= ( . − − . − . )
= .
288
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ th hàm s = , bao g m ph n
+ i
� �
di n tích d iđ ng cong từ = đ n =
= ∫√ + ( ) .
�
Xác đ nh đ dƠi đ ng cong = ln cos từ = đ n = .
Tr l i
Đ ng cong trong bài này là = ln cos
Ta tính đ o hàm c a đ ng cong này:
s�n
=− = − tan
cos
Trong bài này, ta sẽ sử d ng công th c sau:
+ tan = sec
Áp d ng công th c, ta đ c:
= ∫√ + ( )
�/
= ∫ √ + − tan
289
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
�/
= ∫ √ + tan
�/
= ∫ √sec
�/
= ∫ sec
= .
Đơy lƠ đ th minh h a chi u dài cung ta vừa tìm. Tôi c n l y tr tuy t đ i giá tr cos ,n u
không thì đ th sẽ có những đ ng đ t đo n những chỗ cos có giá tr âm.
290
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ = s�n− +
√ −
∫ = tan− +
√ +
L u Ủ: Các máy tính c m tay th ng có nút cho biểu th c s�n− và tan− , nh ng vi c sử d ng
chúng khá rắc r i vì chúng lƠ hƠm ng c ch không ph i hàm ngh ch đ o. Ta có thể vi t biểu
th c này thành arcs�n và arctan nh sau:
∫ = arcs�n +
√ −
∫ = arctan +
√ −
Ví d : Tính tích phân:
∫
√ −
Tr l i ví d
Áp d ng công th c trên, ta có:
∫ =∫ = s�n− +
√ − √ −
Ta có thể vi t l i đáp án thƠnh:
arcs�n +
291
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ th hàm s =
√ −
Đ th hàm s = arcs�n
∫
√ −
Tr l i ví d
∫
√ −
Đặt = , khi đó = .
Tích phân c a ta tr thành:
∫
√ −
=
= ∫
√ −
=
=
s�n−
= |
=
s�n−
= |
292
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= .
Ta có thể làm ngắn h n bằng cách sau khi đặt bi n và tính nguyên hàm, ta không tr k t qu
v bi n .
∫
√ −
=∫
√ −
s�n−
= |
= .
L u Ủ ph i đ i cận khi thay thành trng quá trình tính tích phơn. Vì ta đặt = nên cận
c a từ = đ n = chuyển theo thành = và = .
Đơy lƠ đ th tích phân ta vừa tìm. Tích phân này biểu di n ph n di n tích d iđ ng cong
= v i < < .
√ −
Đ th hàm s =
√ −
293
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = ∫
+
= tan− |
= . đ nv
Đơy lƠ ph n di n tích ta vừa tìm:
Đ th hàm s = v i ph n di n tích
+
giữa < <
Thận tr ng: Có r t nhi u kiểu tích phân tho t nhìn trông t ng tự nh công th c trên nh thực
ra là khác.
∫ ;∫ ;∫ ;…
√ − √ + −
Ta sẽ phát triển thêm m t s công th c để tính các tích phơn nƠy trong bƠi “Tính tích phân bằng
cách đặt ẩn lượng giác”.
BÀI T P: Tính các tích phân sau:
1)
∫
+
Tr l i 1)
Ta có thể vi t l i tích phân thành:
∫ = ∫
+ +
Từ công th c, ta c n = , = , =
294
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ = ∫
+ +
= × tan− +
= tan− ( )+
arctan ( )+
2)
∫
+ +
Tr l i 2)
∫
+ +
Bây gi :
+ + = + + +
= + +
Vậy n u ta đặt = + , khi đó = và ta có:
∫ = ∫
+ + +
= tan− +
= tan− + +
Đ ng nhiên, ta có thể vi t đáp án lƠ arctan + +
3)
∫
√ −
Tr l i 3)
295
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫
√ −
Đơy không ph i d ng c a các công th c m i nêu đ u bƠi nƠy, nh ng ta có thể bi n hóa v
d ng hữu ích.
Đ u tiên, ta nhận th y rằng:
− =− −
Ta c ng thêm 1 vƠo phía tr c, sau đó trừ đi 1 biểu th c trong ngoặc:
= − − +
= − −
V i = , = − và = , tích phân thành:
∫ =∫
√ − √ −
= arcs�n +
= arcs�n − +
=
√ −
Đ ng cong này hoàn toàn nằm trên tr c v i m i giá tr sao cho − < < , xem đ th
d i đơy ta th y hàm s nƠy không xác đ nh v i m i giá tr .
296
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Vậy để tính di n tích yêu c u (ph n tô mƠu), ta đ n gi n tính tích phân sau:
=∫
√ −
= arcs�n |
�
= −
= .
297
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đôi khi ta gặp tích phân là tích c a hai hàm s .Ta có thể tính tích phân tích y bằng cách sử
d ng tích phân từng ph n.
N u và là hàm s theo , theo công th c đ o hàm tích hai hàm s mƠ ta đư h c, ta có:
= +
Chuyển v , ta đ c:
= −
∫ = −∫
u tiên ch n :
Khi b n có m t hàm s là tích c a hai hàm s khác, khi tính tích phân, b n sử d ng danh sách
các th tự u tiên sau để đặt :
(i) Đặt = ln .
(ii) Đặt = .
(iii) Đặt = .
Ví d : Tính tích phân:
∫ s�n
H ng gi i:
Ta c n ch n . Dựa vƠo đ bài, ta th y rằng ta không thể áp d ng danh sách các th tự u tiên
trên.
Tr l i ví d
Trong ví d này, ta ch n = và sẽ lƠ “ph n còn l i” c a tích phân, = s�n .
Ta có = nên = .
298
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ √ +
Tr l i ví d
=√ + , l y tích phơn, ta đ c:
= ∫√ +
=∫ +
⁄
= +
299
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ ln
Tr l i ví d
∫ ln
V i = ln , ta đ c = .
=∫ =
300
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ sec
Tr l i ví d
∫ sec
∫ sec =∫
= −∫
= tan − ∫ tan
= tan + ln |cos | +
Ví d : Tính tích phân:
∫ −
Tr l i ví d
∫ −
301
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
(ii) Đặt = .
(iii) Đặt = .
Đ bài có c lũy thừa c a cũng nh hƠm mũ. Nh ng ta đặt = vì nó có m c cao h n hƠm
−
mũ (b n có thể đặt = và làm n u mu n, và b n sẽ th y cách này r t ph c t p).
Vậy = , khi đó = .
− −
Nh vậy ta còn = , l y tích phơn, ta đ c =− .
Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:
∫ −
=∫
= −∫
− −
= − −∫ −
− −
=− + ∫
Bây gi , tích phân còn l i ta không thể ra ngay k t qu . Ta c n sử d ng tích phân từng ph n
thêm m t l n nữa cho tích phân m i này.
L n này, ta ch n = , khi đó = .
− −
M t l n nữa ta đ c = , l y tích phơn, ta đ c =− .
Thay vào công th c tính tích phân từng ph n, ta đ c:
∫ −
=∫
= −∫
− −
= − −∫ −
− −
=− +∫
− −
=− −
Ghép đáp án nƠy v i đáp án tr c đó, ta có h ng đi sau cùng:
∫ − − − −
=− + − −
−
=− + + +
302
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ ln
Tr l i ví d
∫ ln
Danh sách u tiên trên nói rằng ta nên đặt là biểu th c logarithm. (đ ng nhiên vì ta đơu
còn lựa ch n nào khác).
Vậy, v i = ln , ta đ c = .
∫ ln =∫
= −∫
= ln −∫
= ln −∫
= ln − +
Ví d : Tính tích phân:
∫ arcs�n
Tr l i ví d
∫ arcs�n
=
√ −
Vậy = , l y tích phơn, ta đ c = .
303
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bây gi ta sử d ng:
∫ = −∫
Đi u này dẫn đ n:
∫ arcs�n = arcs�n −∫
√ −
Bây gi , v i tích phân còn l i, ta chỉ vi c đặt ẩn ph (tôi sẽ dùng m t ẩn ph vì ta đư dùng ẩn
r i.):
= −
Vậy =− .
Đi u này dẫn đ n:
∫ =− ∫
√ − √
=− ( √ )+
= −√ − +
Vậy đáp án cu i cùng c a ta là:
∫ arcs�n = arcs�n − −√ − +
= arcs�n +√ − +
304
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong bài này, ta sẽ theo dõi cách tích m t s tích phân có biểu th c gi ng nh :
∫ ⁄
+
Dựa vào hàm s ta c n tính tích phân, ta thay m t trong các biểu th c l ng giác sau để làm
tích phân tr nên đ n gi n:
∫ ⁄
+
Tr l i ví d
Ta có thể vi t l i đ bài thành:
∫ ⁄
+
Ta sẽ dùng vào cách thay th th (ii) trong danh sách trên, đó lƠ:
+V i√ + , ta dùng = tan � .
+v i = .
Vậy ta sẽ đặt = tan � , đi u này dẫn đ n = sec � �.
Ta sẽ bắt đ u b c thay th đ u tiên và làm cho mẫu s tích phân tr nên đ n gi n tr c khi
tính tích phân.
Ta c n sử d ng tính ch t sau:
⁄
=
305
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
tan � + = sec �
Vậy ta đ c:
⁄ ⁄
+ = tan � +
⁄
= tan � +
⁄
= [ tan � + ]
⁄
= sec �
= sec �
Bây gi , ta sẽ thay th :
= sec � �
và,
⁄
+ = sec �
vƠo tích phơn ban đ u, ta đ c:
sec �
∫ =∫ �
sec �
+
= ∫ �
sec �
= ∫ cos � �
= s�n � +
tan � =
306
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
s�n � =
√ +
Vì vậy, ta có thể k t luận rằng đáp án cho tích phơn lƠ nhân v i biểu th c cu i cùng này.
∫ ⁄ = s�n � +
+
= ( )+
√ +
= +
√ +
Ví d : Tính tích phân:
√ +
∫
√ +
Đ ng cong = v i ph n di n tích
d i đ ng cong giữa = và = đ c
làm m
Tr l i ví d
307
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
√ +
∫
+V i√ − , ta dùng = sec � .
Vậy ta đ c = vƠ ta đặt:
= sec �
vƠ đi u này dẫn đ n:
= sec �
và,
= sec � tan � �
Đ n gi n hóa ph n có căn bậc hai:
√ − =√ sec � −
=√ sec � −
=√ √tan �
= tan �
√ − tan �
∫ =∫ sec � tan � �
sec �
tan � sec �
=∫ �
sec �
tan �
=∫ �
sec �
sec � −
=∫ �
sec �
sec �
=∫ − �
sec � sec �
308
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= ∫ sec � − cos � �
√ −
s�n � =
và,
√ −
tan � =
√ − �=?
∫ = |ln |sec � + tan � | − s�n � ||�=?
√ − √ −
= ln | + | − |
= .
S d ng �:
= .
309
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫√ −
Tr l i 1)
√ − =√ − s�n �
=√ − s�n �
= √cos �
= cos �
Thay vƠo tích phơn, ta đ c:
∫√ − = ∫ cos � cos � �
=∫ cos � �
= ∫ cos � + �
= ( s�n � + �) +
= s�n � cos � + � +
√ −
= + arcs�n +
√ −
= + arcs�n +
310
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫
√ −
Tr l i 2)
∫
√ −
Tích phân này ch a biểu th c d ng √ − nên ta sẽ dung phép đặt ẩn = s�n �
Vậy = vƠ ta đặt = s�n �, khi đó = cos � �
Thay vƠo vƠ đ n gi n ph n căn bậc hai, thu đ c:
√ − = √ − s�n �
=√ − s�n �
= √cos �
= cos �
Thay t t c vƠo tích phơn, ta đ c:
cos � �
∫ =∫
√ − s�n � cos �
�
= ∫
s�n �
= ∫ csc � �
= ln|csc � − cot � | +
√ −
= ln | − |+
−√ −
= ln | |+
3)
∫
√ +
Tr l i 3)
∫
√ +
311
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ u tiên, ta l u Ủ rằng + = + −
N u ta đặt = + , khi đó = và tích phân tr thành:
∫ =∫
√ + √ −
Bây gi , ta dung = sec � và vì vậy = sec � tan � �
Biểu th c căn bậc hai tr thành:
∫ =∫
√ + √ −
sec � tan � �
=∫
tan �
= ∫ sec � �
= ln|sec � + tan � | +
= ln | + +√ + |+
312
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bài này sẽ trình bày m t s công th c tính tích phơn th ng gặp, ta sẽ sử d ng chúng trong bài
sau.
.∫ = ln | + | +
+
.∫ =− +
+ +
.∫ =− −
+
+ − +
.∫ = tan− + = arctan +
+
′
.∫ = ln | | +
−
− −
. ∫ s�n = − s�n cos + ∫ s�n
−
+ −
. ∫ cos = cos s�n + ∫ cos
−
tan −
. ∫ tan = + ∫ tan
−
−
.∫ = ln | | +
− +
313
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
.∫ = ln | + √ ± | +
√ ±
. ∫ s�n = s�n − cos +
314
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Dựa vƠo “Bảng một số tích phân thường gặp” đư trình bƠy trong bƠi trên, ta có thể gi i quy t
nhi u tích phân m t cách d dƠng (đ ng nhiên lƠ b n có thể sử d ng các ph n m m tính toán
n u b n mu n).
L u Ủ:
C n nắm rõ cách đặt và (vì đơy lƠ chìa khóa chính để gi i nhi u tích phân).
Hãy chắc chắn là b n áp d ng đúng công th c vì m t s tích phân nhìn khá gi ng nhau.
Dù b n có đ c phép sử d ng “Bảng một số tích phân thường gặp” khi kiểm tra, b n hãy c
gắng h c đ c nhi u nh t có thể, nh t lƠ đi u ki n áp d ng. R t nhi u h c sinh c gắng tìm
ki m công th c phù h p trong b ng nh ng l i không bi t thực ch t mình đang lƠm gì.
Ví d v cách s d ng b ng
Tính tích phân sau bằng cách sử d ng b ng:
∫ s�n
Tr l i ví d
Ta nhận th y công th c sau phù h p để tính:
s�n − cos
∫ s�n = +
+
Trong ví dù này, ta dùng:
+ = .
+ = .
315
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ = .
Vậy:
∫ s�n
s�n − cos
= +
+
s�n − cos
= +
316
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong “Bảng một số tích phân thường gặp”, b n có thể nhận th y rằng m t s công th c tính
tích phân l i cho ra m t tích phơn khác đ n gi n h n. Vi c nƠy đòi h i ta c n ph i lƠm vƠi b c
để đ a ra cơu tr l i cu i cùng.
Công th c đ quy (reduction formulae) là tích phân bao g m m t s bi n , cũng nh bi n
th ng gặp . Ta th ng gặp chúng khi tính tích phân từng ph n.
Ta dùng ký hi u khi sử d ng công th c đ quy.
Ví d : Cho công th c đ quy sau:`
−
−
= ∫ s�n = − cos s�n + −
Tìm:
∫ s�n
Tr l i ví d
Áp d ng công th c đ quy cho = , ta đ c:
′
= − cos s�n + − s�n cos +
′
L u Ủ: Ta dùng và vì giá tr c a hai hằng s này là khác nhau.
Ví d : Ta bi t rằng n u:
= ∫ tan
thì:
−
= tan − −
−
317
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ tan
Tr l i ví d
∫ tan = tan −
Bây gi ,
= ∫ tan = − ln |cos | +
Vậy,
318
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+
+ +
+ + +
=
+ +
+
=
+ +
Trong bài này, ta sẽ thực hi n ng c quy trình trên. Có nghĩa lƠ n u ta có phân s :
+
+ +
và ta mu n tìm xem t ng c a những phân s nào cho ra phân th c trên, khi đó hai phơn s mà ta
+
thu đ c là và đ c g i là các phân s riêng ph n c a .
+ + + +
=∫ +∫
+ +
= ln + + ln + +
= ln + + +
Bây gi ta sẽ quan sát xem cách th c để chuyển m t phân s v các phân s riêng ph n.
I. QUY T C
Tr c khi ta biểu di n trực ti p m t phân s sang các phân s riêng ph n, giá tr lũy thừa cao
nh t c a tử s ph i ít h n giá tr lũy thừa cao nh t c a mẫu s t i thiểu 1 đ n v .
319
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ví d
Phân s :
+
−
có thể biểu di n thành các phân s riêng ph n, trong khi phân s :
+
−
không thể biểu di n trực ti p thành các phân s riêng ph n.
Tuy nhiên, bằng cách chia:
+
= +
− −
và phân s trong k t qu có thể biểu di n thành các phân s riêng ph n.
(L u Ủ: Mẫu s c a phân s ta ph i đ a v d ng nhân tử tr c khi biểu di n).
II. QUY T C : M U S CÓ NHÂN T TUY N TÍNH
V i mỗi toán tử tuy n tính + mẫu trong m t hàm phân th c hữu tỉ, ta đ c m t phân s
riêng ph n có d ng:
+
v i là hằng s .
Ví d : Biểu di n phân s sau d i d ng các phân s riêng ph n.
+ +
Tr l i ví d
Ta đặt:
≡ +
+ + + +
Ta tìm giá tr c a và bằng cách nhân hai v cho + + .
= + + +
Sau đó ta phá ngoặc, gom l i theo từng nhóm nh sau:
= + + +
Ti p theo, ta cho h s tr c mỗi và hằng s c 2 v bằng nhau:
320
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Đ i v i ph n : ta đ c = + .
Đ i v i hằng s : ta đ c = + .
Gi i h ph ng trình, ta đ c:
=−
+ =
{ {
+ =
=
Vậy,
−
= +
+ + + +
III. QUY T C : M U S CÓ NHI U NHÂN T TUY N TệNH Đ CL P
N u m t nhân tử tuy n tính đ c lặp l n mẫu, khi đó sẽ có phân s riêng ph n t ng ng
v i s mũ từ đ n .
Ví d , phân s riêng ph n c a:
+ −
+
sẽ có d ng:
+ −
≡ + + +
+ + + + +
(D u “≡” mang Ủ nghĩa “đ ng nh t”, ta th ng sử d ng d u này giữa hai biểu th c mà ta mong
mu n rằng chúng bằng nhau. Ta có thể dùng d u “=“ n u mu n.).
Ví d :
(a) Biểu di n biểu th c sau thành t ng các phân s riêng ph n:
+
+
Tr l i ví d , câu (a)
+
= +
+ + +
Nhân hai v cho + :
+ = + +
Đ ng nh t h s c a và c a hằng s , ta đ c h ph ng trình.
321
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= =
{ {
+ = =
Vậy,
+
= +
+ + +
Đừng v i tin đơy lƠ đáp án đúng. Hưy c ng l i các phân s v ph i và b n sẽ tự tin h n v tính
đúng đắn c a cách làm này. Bằng cách kiểm ch ng, b n sẽ h c đ c r t nhi u v nguyên lý
cách th c này ho t đ ng. Sẽ r t t t n u nh b n luôn th ng xuyên kiểm tra công vi c mình
đang lƠm.
(b) Biểu di n biểu th c sau thành t ng các phân s riêng ph n:
−
− +
Tr l i ví d , câu (b)
−
≡ + + +
− + − − − +
Ta nhân 2 v cho − + :
− = − + + − + + + + −
Ta không c n ph i phá h t ngoặc ra, ta chỉ vi c thay các giá tr phù h p để tìm k t qu c a
; ; ; .
V i = :
+ V trái = − .
+ V ph i = .
+ Vậy =− .
V i =− :
+ V trái = − .
+ V ph i = − .
+ Vậy = .
H s c a v trái = .
H s c a v ph i = + .
Vậy =− .
322
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Do = nên =− .
Hằng s v trái = − .
Hằng s v ph i = − + − .
Vậy,
−
=− + − +
− + − − − +
IV. QUY T C 4: M U CH A NHÂN T B C2
ng v i mỗi nhân tử bậc hai + + , ta sẽ đ c phân s riêng ph n có s ng.
+
+ +
Ví d : Biểu di n biểu th c sau thành các phân s riêng ph n.
−
−
Tr l i ví d
Đ u tiên, ta c n đặt nhân tử cho mẫu:
− = + − = + + −
Vậy,
− +
= + +
− + + −
Ta nhân hai v cho + + − :
− ≡ + + − + + − + + +
V i = :
+ V trái = − .
+ V ph i = .
+ Vậy =− .
V i =− :
+ V trái = − .
+ V ph i = − .
323
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ Vậy = .
H s c a v trái = .
H s c a v ph i = + + .
Vì = − và = nên = .
Hằng s v trái = − .
Hằng s v ph i = − − + .
Đi u này cho ta = .
Vậy,
− +
= + −
+ + − + + −
+
= + −
+ + −
L u Ủ: Phân s có nhân tử bậc đ c lặp mẫu, phân s riêng phân có d ng g n gi ng v i
nhân tử tuy n tính đ c lặp.
324
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Archimedes
Nhi u phát minh cũng nh những khám phá Toán h c c a ông đ c đánh giá lƠ đi tr c th i
đ i. Thật là hay khi b n có thể phát huy đ c sự sáng t o trong khi xung quanh b n đang có r t
nhi u k thù có thể t n công b n b t kỳ lúc nào.
Vi c xác đ nh di n tích d i đ ng cong là m t v n đ nan gi i trong nhi u năm. Những bu i
h i ch , th ng m i, ng i ta ph i làm vi c nhi u v i thể tích c a kh i hình tr và hình c u,
Archimedes đư cho ra k t qu x p xỉ t t cho di n tích hình tròn cũng nh giá tr x p xỉ s �.
Bài vi t này sẽ trình bƠy điểm đáng chú Ủ nh t trong t t c các Ủ t ng c a Archimedes, đơy lƠ
công trình xu t hi n tr c c th i Isaac Newton và Gottfried Leibniz (những nhà toán h c đư
phát triển phép tính vi phân vào kho ng th kỷ 17) kho ng 2000 năm.
I. DI N TÍCH M T PH N HÌNH PARABOLA
“M t ph n parabola” đó lƠ vùng hình ph ng bao b i parabola vƠ đ ng th ng, ví d nh vùng
màu xanh sáng hình d i đơy.
325
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
326
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ta ti p t c quy trình trên trên đo n , t c đặt điểm sao cho giá tr c a bằng m t nửa
kho ng cách giữa và .
327
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bây gi , di n tích c a mỗi hình tam giác màu xanh lá sáng bằng di n tích hình tam giác màu
h ng, b i vì tam giác mƠu xanh lá có đ r ng bằng đ r ng tam giác màu h ng (vì ta đư xơy
dựng chúng nh vậy) và có chi u cao bằng chi u cao tam giác màu h ng (ta có thể dùng
ph ng trình tham s để ch ng minh đi u này.).
Sau đó, ta mô t các tam giác mƠu đ , chúng sẽ có di n tích bằng di n tích c a tam giác màu
xanh lá sáng.
Vậy, n u ta gi sử di n tích c a tam giác màu h ng l n là , thì t ng di n tích c a t t c các
hình tam giác sẽ là:
+ ( )+ ( )+ ( )+⋯
= + + + +⋯
= ( + + + + ⋯)
T ng = = =
− −
328
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích: Δ = . ∙ . ∙ . = . đ nv
Vậy, li n h đ n Archimedes, di n tích c a m t ph n parabola (xanh sáng) sẽ là:
Di n tích m t ph n parabola = ∙ . = . đ nv
Bây gi , ta hưy so sáng đáp án nƠy v i đáp án dùng tích phơn. Di n tích c n tính chính là di n
tích hình ph ng giữa 2 đ ng cong. Đ ng cong trên lƠ đ ng = + vƠ đ ng cong d i
là = . Cận c a tích phân là = − và = .
∫ − = ∫ + −
−
= + − |
−
= .
329
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Trong không gian ba chi u, gi sử ta có mặt dây chuy n có thi t di n nh hình d i đơy, ta sẽ
tính thể tích mặt dây chuy n đó nh th nào?
Để làm bài này, b n đ c hưy xem qua bƠi “Thể tích khối tròn xoay” để nắm đ cỦt ng khi
tính th tích bằng tích phân.
ụ t ng c b n đó lƠ ta l y m t hình ph ng cho tr c và xoay quanh tr c . Đơy cũng chính lƠ
Ủ t ng c a vi c gia công mặt dây chuy n trong thực t , đó lƠ b m t kh i vật li u vào máy ti n
và xoay, mài nó, cắt tỉa c nh cho đ n khi ta đ c mẫu 3 chi u hoàn chỉnh.
Xét v mặt toán h c, ta sẽ cắt vật thể 3 chi u này theo chi u ngang (vô h n l n) thành kh i hình
tr siêu m ng, sau đó ta c ng thể tích các kh i m ng này l i, ta sẽ đ c thể tích c a mặt dây
chuy n. Để lƠm đi u này, ta c n bi t đ c hàm s cho mỗi ph n c a mặt dây chuy n và l y tích
phân.
D i đơy lƠ s đ thi t di n mặt dây chuy n. Thi t hi n này t o b i 3 hình tròn nh sau:
+ ph n trên, đ n , là m t cung c a hình tròn mƠu đen tơm ; và có bán kính là
. .
+ ph n giữa, đ n , là cung c a hình tròn màu xanh sáng tâm − ; và có bán kính là
.
+ ph n d i, đ n , là cung c a hình tròn mƠu đ tâm − ; . (không hi n th trên
s đ ) và bán kính . .
330
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= �
331
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Thay giá tr = . , ta đ c k t qu . .
II. TH TÍCH KH I TRÒN XOAY ậ TR C TH NG Đ NG
Đơy lƠ công th c ta dùng:
Thể tích = � ∫
Công th c yêu c u ta ph i biểu di n hàm s theo (vì khi đó hƠm sẽ chỉ có ẩn ), bình
ph ng vƠ l y tích phân.
Vì c nh c a mặt dây chuy n có m nh, ta c n tách tích phân ra làm ph n (tôi sẽ làm từ d i
lên và dùng giá tr c a điểm giao cung tròn v i tr c tung để t o cận d i và cận trên ng v i
mỗi tích phân):
− . . .
Thể tích = � ∫ +� ∫ +� ∫
− . − . .
−ℎ + − =
Tôi sẽ sử d ng tr ng h p đ n gi n nh t (cung giữa) để minh h a vi c ta ph i làm. Trong ví
d này, cung giữa là m t ph n c a đ ng tròn tâm − ; và có bán kính là . Ph ng
trình đ ng tròn này là:
( − − ) + =
= √ − −
(Tôi chỉ l y căn bậc d ng b i vì ta chỉ c n ph n bên ph i c a mặt dây chuy n). Tôi dùng k t
qu nƠy để biểu di n trong tích phân.
T ng tự cho 2 cung còn l i, thay k t qu vƠo ph ng trình tính thể tích cho ta:
− . .
Thể tích = � ∫ √ . − − . − +� ∫ √ − −
− . − .
.
+� ∫ . − −
.
332
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Ti p theo, ta sẽ dùng ph n m m máy tính (tôi dùng Scientific Notebook, b n có thể dùng
Wolfram|Alpha) để tính các tích phân này và ta có k t qu thể tích là . cm .
Đáp s này r t g n v i k t qu dự đoán c a ta là 1150 nên ta có thể tự tin sự chính xác c a đáp
s này.
III. CÁCH GI I KHÁC ậ MÔ HÌNH HÓA ELLIPSE
M t cách khác để gi i quy t bƠi nƠy đó lƠ vẽ ellipse qua những điểm đư bi t vƠ xem hình đó
x p xỉ m t hình tròn. Tôi tin rằng cách làm này sẽ ngắn h i nh ng vẫn cho ra k t qu h p lý.
Các điểm ta đư bi t là ; ; và , nên ta có thể dùng ph n m m GeoGebra để vẽ ellipse đi
qua các điểm, gi ng th này.
− . + . − . − . − . + =
Ta c n biểu di n ph ng trình nƠy theo , tôi sẽ dùng ph n m m Scientific Notebook để gi i
333
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
− √ .
= − . + . + . × × − . × − . ×
Thay biểu th c này vào công th c tính thể tích. Cận trên vƠ d i c a tích phân là − . (điểm
) và . (điểm ).
.
Thể tích = � ∫ = .
− .
Vậy cách sử d ng hình ellipse để mô hình hóa mặt dây chuy n cho ra k t qu khá chính xác (sai
s %). Mặc dù nhìn ph ng trình có v r i rắm nh ng thực ra ta không t n nhi u công s c để
làm.
334
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Isaac Newton tu i 46
Isaac Newton đư vi t những Ủ t ng c a ông v vi tích phơn trong cu n “The Principia” (hoặc
đ y đ h n “Philosophiae Naturalis Principia Mathematica”, nghĩa lƠ nguyên tắc toán h c c a
tri t h c tự nhiên) đ c xu t b n l n đ u vƠo năm 1687 vƠ đơy lƠ m t cu n sách tuy t v i theo
th i gian. Không chỉ vi tích phơn, cu n sách nƠy còn bao g m c những quy luật chuyển đ ng
c a ông.
Newton vi t Principia bằng ti ng Latin. Mặc dù các nhƠ khoa h c khác đư vi t cu n sách nƠy
bằng ngôn ngữ m đ c a h (hoặc m t s ngôn ngữ ph bi n khác nh ti ng Pháp, Đ c vƠ
Anh), nh ng Principia r t ph bi n trong gi i toán h c vi t bằng ti ng Latin vƠo th kỷ 19,
Hưy theo dõi vƠo m t ph n nh (“B đ II”) c a công trình v a Newton trong b n d ch bằng
ti ng Anh vƠo năm 1729.
335
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Bổ đề II
Nếu bất kỳ hình (như hình ) giới hạn bởi hai đường ; vuông góc nhau và đường
cong , khi đó tồn tại một lượng các hình bình hành ; ; ; … được bao bởi các cạnh
bằng nhau ; ; ; … và các cạnh ; ; ; … song song với một cạnh c a hình, và
hình bình hành ; ; ; … là hoàn chỉnh. Nếu ta giảm độ rộng các hình bình hành
xuống và tăng số lượng hình bình hành lên đến vô hạn: ta nói rằng tỉ lệ sau cùng giữa hình nội
tiếp , hình bao xung quanh hình cong bằng nhau và chúng
336
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. GI I THệCH
Ta sẽ quan sát từng ý m t trong b đ . Chúng ta mu n tìm di n tích giữa đ ng cong và
hai đ ng và .
Nếu bất kỳ hình (như hình ) giới hạn bởi hai đường ; vuông góc nhau và đường
cong ,
khi đó tồn tại một lượng các hình bình hành ; ; ; … được bao bởi các cạnh bằng nhau
; ; ; … và các cạnh ; ; ; … song song với một cạnh c a hình,
337
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Nếu ta giảm độ rộng các hình bình hành xuống và tăng số lượng hình bình hành lên đến vô
hạn: ta nói rằng tỉ lệ sau cùng giữa hình nội tiếp , hình bao xung quanh
hình cong bằng nhau và chúng trùng với nhau.
Nói cách khác, n u chúng ta vẽ nhi u hình chữ nhật m ng theo cách t ng tự trên thì di n
tích hình chữ nhật d i vƠ di n tích hình chữ nhật trên sẽ h i t v di n tích d i đ ng cong,
đó lƠ di n tích chúng ta c n tìm.
D i đơy lƠ tr ng h p chúng ta có hình chữ nhật. Chúng ta có thể th y t ng di n tích c a
các hình chữ nhật nƠy g n v i di n tích d oi đ ng cong. Chắc chắn tỷ l d i đơy sẽ g n bằng
, đúng nh Newton đư nói.
338
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
339
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = ∫
Tuy nhiên, không ph i lúc nƠo ta cũng d dƠng tính đ c tích phân trên.
I. Đ T V N Đ
Tôi c n tính di n tích d iđ ng cong sau, giữa = . và = .
=| . s�n |
Di n tích c n tính có hình sau:
340
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Di n tích = ∫| . s�n |
.
Tuy nhiên, tích phân trên r t khó tính bằng cách “th công”.
Vậy ta ph i làm gì? Ta c n h ng tính toán s để tính tích phân trên, gi ng nh nhi u nhà toán
h c đư lƠm tr c khi Isaac Newton và Gottfried Leibniz phát triển vi tích phân vào th kỷ 17.
M t cách tính đó lƠ vẽ m ng l i trong mi n ph ng vƠ đ n s hình vuông nh .
341
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
M t cách khác nữa đó lƠ ta xơy dựng hình thang. Khi s l ng hình thang ngày càng l n, chúng
sẽ bao g n h t đ ng cong.
Hai cách cu i cùng đó lƠ ta dùng hình chữ nhật d i (t c hình chữ nhật nằm hoƠn toƠn d i
đ ng cong) và hình chữ nhật trên (t c hình chữ nhật nằm hoƠn toƠn trên đ ng cong.)
Quay tr l i v n đ , áp d ng cách lƠm điểm giữa, ta sẽ vẽ 50 hình chữ nhật sao cho đ ng cong
đi qua điểm giữa c a mỗi hình chữ nhật, c ng di n tích các hình chữ nhật này l i, b n sẽ th y
đáp án không đúng dù chỉ v i 1 chữ s thập phân so v i k t qu bằng tích phân.
342
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
B n có thể thực hi n cách chia các hình chữ nhật cũng nh các cách gi i t i
http://www.intmath.com/blog/mathematics/riemann-sums-4715.
Nh rằng 300 năm tr c, ng i ta ph i tính di n tích từng hình m t bằng tay và tính r t nhi u
hình chữ nhật. Vì vậy r t d hiểu khi h bu c ph i phát triển thêm nhi u công th c để ti n vi c
tính toán, nh logarithm ch ng h n.
Trong danh sách các công th c tính toán s thi u đi công th c tính chuẩn xác nh t. Thay vì
dùng các đo n th ng n i 2 điểm trên đ th (h ng ti p cận hình thang), ta có thể x p xỉ di n
tích đ ng cong bằng chuỗi các parabola, đó lƠ quy tắc Simpson.
Tính phân cho ra giá tr di n tích h p lý n u đ ng cong nằm hoàn toàn trên tr c (nh đ th
ví d trên). Nên v i ph n đ th d i tr c , b n c n đặt k t qu tích phân vào d u tr tuy t đ i.
III. T NG K T
Bài vi t này cho b n th y khái ni m quan tr ng trong tích phân. Di n tích d i đ ng cong có
thể đ i di n cho nhi u v n đ trong đ i s ng, từ cách tìm vận t c đ n tìm thể tích.
Tr c khi vi tích phân phát triển, cách để ng i ta làm những đi u trên đó lƠ sử d ng h ng
tính toán s , t c tính t ng di n tích các hình chữ nhật (hay hình thang) r t m ng để cho ra k t
qu x p xỉ di n tích. Càng nhi u hình chữ nhật, k t qu x p xỉ càng t t.
343
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
B n có thể theo dõi s l c khái ni m v “Định lý cơ bản c a vi tích phân” trong bƠi “Diện tích
dưới đường cong” vƠ “Tích phân xác định”.
Trong bài này, ta gi sử rằng hàm liên t c trên kho ng đóng [ ; ]. Đi u nƠy có nghĩa đ ng
cong không đ t đo n trong đo n = đ n = vƠ điểm đ u, cu i thu c đo n đó.
I. Đ NH Lụ C B N TH NH T
Cho các đi u ki n trên, ta xác đ nh m t hàm (chữ “ ” vi t hoa) nh sau:
=∫
(L u Ủ rằng trong tích phân trên ta có cận trên là và ta tính tích phân theo bi n ).
Đ nh lý c b n th 1 nói rằng:
Ch ng minh đ nh lỦ c b n th nh t
Gi sử và + ℎ là các giá tr trên đo n m ; .
Vì ta đ nh nghĩa là ∫ , ta có thể vi t:
+ℎ
+ℎ − = ∫ −∫
Ta vi t l i tích phơn đ u tiên v ph i thành t ng c a hai tích phân (chú ý cận trên và cận d i)
vƠ đ n gi n m i th nh sau:
+ℎ −
+ℎ
= ∫ +∫ −∫
+ℎ
= ∫
344
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ℎ
+ℎ −
= ∫
ℎ ℎ
l�m = l�m =
ℎ→ →
Và:
l�m = l�m =
ℎ→ →
Vì biểu th c c a chúng ta ngày càng ti n sát đ n từ hai phía nên ta có thể k t luận:
+ℎ −
l�m =
ℎ→ ℎ
Ta nhận th y rằng gi i h n v trái chính lƠ đ nh nghĩa đ o hàm nên ta c n ch ng minh
hàm kh vi, khi đó ′ = . Đ ng th i, vì kh vi t i m i điểm trên ; nên
hàm này liên t c trên đo n đ y.
L u Ủ: Khi tính tích phân, vi c b n sử d ng bi n nào không có khác bi t lắm nên hoàn toàn n
khi ta sử d ng bi n hay , mi n là chúng không có mâu thuẫn nào.
II. Đ NH Lụ C B N TH TH HAI
′
Ta ti p t c gi sử hàm là hàm liên t c trên [ ; ] và là m t nguyên hàm c a , t c =
.
Đ nh lỦ c b n th 2 nói rằng:
∫ = −
345
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Từ đ nh lỦ c b n th nh t, ta có:
=∫
Và,
′
=
Gi sử là m t nguyên hàm c a . (Nh rằng m t hàm s b t kỳ có vô s k t qu
nguyên hàm, sai khác nhau b i m t hằng s nƠo đó, nên ta có thể vi t = + ).
Vậy ta đ c:
′ ′
=
Bây gi , vì = + , ta có thể vi t:
−
= + − +
= −
=∫ −∫
=∫ −
=∫
∫ = −
L u Ủ: M t l n nữa, khi tính tích phân, vi c b n sử d ng bi n nào không có khác bi t lắm nên
hoàn toàn n khi ta sử d ng bi n hay , mi n là chúng không có mâu thuẫn nào.
III. BÀI T P
(1) Tính đ o hàm:
∫ + −
346
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
′
Theo đ nh lỦ c b n th 1, n u =∫ , thì = .
Trong ví d này, = + − .
Vậy:
∫ + − = + −
Ta không c n “đi vòng”, t c tính tích phơn tr c r i đ o hàm sau mà ta có thể tính trực ti p đ o
hƠm. Tuy nhiên, ta hưy lƠm cách “đi vòng” để hiểu rõ nguyên lỦ h n.
∫ + −
= + − |
= + − − .
+ − − . = + −
∫ s�n
∫ s�n = s�n
347
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ √ +
L n này, = √ + .
Vậy:
∫ √ + = √ +
IV. T NG TÁC
B n có thể dùng ch ng trình ng d ng nh sau để khám phá thêm v đ nh lỦ c b n th 2 t i
http://www.intmath.com/integration/6b-fundamental-theorem-calculus-interactive.php#applet.
348
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ −
= = −
= = −
∫ = −∫
∫ − = − − ∫ −
∫ − = − +
Thay k t qu , ta đ c:
∫ − = − − − +
Công th c Tanzalin ít ph c t p h n.
349
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
2) S d ng công th c Tanzalin
Trong công th c Tanzalin, ta thi t lập b ng nh bên d i đơy. c t đ u tiên là th tự c p đ o
hàm c a biểu th c đ n gi n nh t trong tích phân c n tính (ta c n ch n nh vậy b i chúng sẽ
bi n m t sau m t vƠi b c.).
c t th hai là tích phân ph n biểu th c còn l i trong hàm tính tích phân.
Ta chỉ vi c nhân 2 biểu th c ô n n xanh v i nhau trong b ng (biểu th c nguyên th y và
biểu th c k t qu tính tích phơn đ u tiên). Ta không đ i d u c a những biểu th c này.
Sau đó ta nhân 2 biểu th c ô n n vƠng (đ o hàm bậc 1 và biểu th c tích phân l n hai). Ta đặt
d u trừ cho tích này.
Đáp án tích phơn lƠ t ng c a 2 biểu th c trong c t cu i cùng.
∫ −
− + −
− − − −
C ng các k t qu trong c t th :
∫ − = − − − +
II. VÍ D
∫ s�n
Ta sẽ sử d ng công th c Tanzalin.
350
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
III. VÍ D
∫ √ −
Trong bài này, công th c Tanzalin yêu c u 4 dòng vì ta còn m t đ o hƠm để xác đ nh.
Ta c n đặt d u xen kẽ (c t th ), vậy dòng th sẽ có d u d ng.
/ − /
− − −
/ + /
− −
∫ √ − = − − − + − + .
IV. VÍ D 4
∫ ln
Ta c n ch n ln cho c t đ u tiên, dựa theo danh sách th tự u tiên khi tính tích phơn từng
ph n:
+ log c a .
+ lũy thừa.
351
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
+ lũy thừa .
L u Ủ: N u ta ch n cách khác, khi đó ta ph i tính tích phân ln , r t ph c t p.
ln
ln
+
− − −
+ −
Khi nào ta dừng? C t đ o hƠm cũng nh c t tích phân sẽ ngày càng dài thêm. Công th c
Tanzalin yêu c u m t trong các c t này ph i “bi n m t” (t c bằng 0) nên ta ph i có cách nao đó
để dừng l i.
Vậy đáp án cu i cùng c a ta là:
ln
∫ ln = −( + + + + ⋯) +
Biểu th c trong ngoặc ph i bằng (vì đơy chính lƠ đáp án n u ta dùng cách tính tích phân từng
ph n), nh ng nh b n th y, đơy không ph i c p s nhân nên c n ta ph i có kỹ thuật tính toán.
V. T NG K T
Trong khi công th c Tanzalin chỉ nắm giữ những tích phân bao g m (ít nh t m t) biểu th c đi
kèm, công th c nƠy cho ta cách tính tích phơn đ n gi n h n trình bƠy theo công th c tính tích
phân từng ph n.
352
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ + = + +
∫ s�n = − cos +
∫ s�n
Lúc này ta c n m t kỹ thuật quan tr ng và hữu ích trong vi tích phân là tích phân từng ph n
(b n có thể xem l i toàn b lý thuy t c b n cũng nh ví d trong bài 3.3.8).
Để tìm tích phân này, ta ch n sao cho đ o hàm c a ph i đ n gi n h n . Trong ví d này,
ta sẽ ch n = và quy trình gi i nh sau:
= = s�n
= = cos
∫ = −∫
Rút g n, ta đ c:
353
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= =
∫ = −∫
∫ = −∫
∫ = − ∫
L n này ta không thể ngay lập t c gi i đ c tích phân cu i cùng, vì vậy ta c n thực hi n tích
phân từng phân thêm m t l n nữa. Ch n sao cho đ o hàm c a đ n gi n h n , ta đ c:
= =
= =
354
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
∫ = −∫
∫ = −∫
∫ = − +
Nh ng ta ch a hoƠn t t bài này, ta nên nh rằng cái ta c n tính là tích phân này:
∫ = − ∫
∫ = − − +
∫ = − + +
∫ s�n
Trong ví d này, ta không có cách rõ ràng nên ch n nh th nào vì vi phân hay s�n đ u
không cho ta biểu th c đ n gi n h n. Ta ch n kh năng “đ n gi n nh t” có thể nh sau (b t
ch p có m c u tiên d i hƠm l ng giác trong b ng “L n Ngựa Đ p L ng Mũ”:
= = s�n
355
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
= = − cos
∫ = −∫
∫ cos
= = s�n
∫ = −∫
Đ i đư, tích phơn cu i cùng l i gi ng tích phơn đ bài. N u ta ti p t c thực hi n tích phân từng
ph n, quy trình này sẽ không bao gi k t thúc.
Vậy ta c n sử d ng m o sau. Ta thay th đáp án tích phơn từng ph n l n 2 (ph ng trình (4))
vƠo đáp án tích phân từng ph n ban đ u (ph ng trình (3)).
∫ s�n
=− cos + ∫ cos
B ngoặc:
356
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
=− + −
Để gi i ph ng trình theo , ta chỉ c n thêm vào hai v :
=− +
Sau đó chia hai v cho 2:
− +
=
Vì vậy ta sẽ lƠm quy trình t ng tự cho ph ng trình tích phơn (5). Tôi thêm ∫ s�n vào
hai v :
L u Ủ rằng tôi dùng “+ ” cho hằng s đ u tiên, hằng s cu i cùng “ ” có giá tr bằng / ,
nh ng thông th ng ta chỉ l u tơm đ n hằng s cu i cùng.
357
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
I. V INTMATH
IntMath ra đ i nhằm kh i g i sự h ng thú toán h c cho m i ng i. Để thực hi n đi u này, trang
web cung c p những ví d rõ rƠng, có liên quan đ n cu c s ng hàng ngày và những ng d ng
t ng tác, giúp ng i đ c tr i nghi m các khái ni m m t cách trực quan.
IntMath ra đ i vƠo năm 1997 vƠ cho đ n nay đư có h n 10 000 khách ghé thăm mỗi ngày v i
h n nửa tri u trang đ c xem mỗi tháng.
Chơn thƠnh cám n những ph n h i tích cực từ phía đ c gi . Tôi r t c m kích vì IntMath r t
hữu d ng v i b n.
II. TÁC GI
Tôi là Murray Bourne, gi ng d y toán t i tr ng trung h c Úc (kh i 7 đ n kh i 12), Giáo d c
Kỹ thuật và Nâng cao (TAFE) và gi ng d y Đ i h c (t i tr ng Đ i h c Griffith và t i Nhật
B n). Ngoài ra, tôi còn d y thêm nhi u môn khác, bao g m âm nh c, ti ng Anh, máy tính.
Hi n t i tôi đang đi u hƠnh trang t v n v luy n toán và h c tập đi n tử, Bourne2Learn.
Murray Bourne, Singapore, 2016.
III. LIÊN H
Tôi r t do dự khi để th đi n tử đơy vì tôi lo ng i m t s ng i l i d ng để gửi những tin
nhắn rác. Vì vậy, n u đ c gi mu n liên h v i tôi, hãy sử d ng biểu mẫu trong ph n
“Comment, Question?” để liên h v i tôi. Tôi sẽ liên l c l i v i b n bằng th đi n tử khi tôi
chắc chắn b n lƠ ng i.
IV. ĐI U KHO N S D NG
B n có thể xem và in m t b n sao các bài vi t trong IntMath sử d ng cho các công vi c cá nhân
c a b n, không đ c sử d ng v i m c đích th ng m i.
B n không đ c sao chép, l u trữ kể c v i hình th c in ra gi y hay trong các h th ng tìm
ki m đi n tử, gửi, chuyển, trình bày, phát sóng, xu t b n, tái b n, tác phẩm phái sinh, tr ng bƠy,
phơn phát, bán, đăng kỦ, cho thuê hay b t c ph ng th c chuyển t i b t kỳ ph n nƠo cho ng i
th ba v i m c đích th ng m i hay gia tăng l i nhuận, ngo i trừ vi c trao đ i h c thuật m t
cách th ng thắn trong các h c vi n h c thuật.
Đi u kho n này bao g m (nh ng không gi i h n) tr ng bƠy các m c c a IntMath trong công
vi c c a b n (nhằm t o n t ng rằng đơy lƠ công s c b n t o nên).
Khuy n khích b n dẫn ngu n từ b t kỳ bài vi t nƠo trong trang nƠy, nh ng b n không đ c sao
chép và dán các n i dung đ n trang web c a b n. B n không đ c t o “siêu liên k t” đ n hình
nh c a tôi (t c thi t lập <img src="http://www.intmath.com/images/..">) vì đi u này sẽ làm
hao phí băng thông vƠ khi n tôi ph i t n ti n.
B nđ c phép hiển th trang web này trong l p h c c a b n v i m c đích gi ng d y.
358
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
Liên h v i tôi (thông qua biểu mẫu trong “Comment, Question?”) n u b n mu n xin phép tôi
sử d ng các n i dung theo cách th c khác mƠ tôi ch a đ cập những vi c tôi đ ng ý trên.
IV. GI Y PHÉP B N QUY N
Những hình nh có trong trang web nƠy đ c:
+ Tôi t o nên (đ i đa s các công th c vƠ đ th .).
+ H p nh t vào trang web c a tôi nhằm t o tin t ng rằng chúng thu c kho n ph m vi công
c ng (những nh ch p nh t đ nh và clip ngh thuật.).
N u tôi vô tình xâm ph m b n quy n hay sử d ng hình nh có b n quy n mƠ ch a xin phép,
hãy thông báo v i tôi để tôi k p th i khắc ph c.
T t c những v n đ khác (bao g m những bài vi t v mánh khóe toán h c) ngo i trừ b n ghi
khác, đ u có b n quy n © Murray Bourne, 1997 – 2016.
V. QUYÊN GÓP NG H
Hưy giúp đ để IntMath ti p t c phát triển. Tôi r t hoan nghênh sự ng h c a b n.
http://www.intmath.com/help/site-info.php#donate
VI. PH N H I: (10 ph n h i m i nh t tính đ n th i điểm 0 gi 00 phút, Ch Nhật ngày 07
tháng 02 năm 2016).
Dynamic Daman, Ludhiana, n Đ (26/01/2016): Trang này giúp tôi r t nhi u. Tôi có nhi u
câu h i không bi t tìm câu tr l i đơu cho đ n khi tôi tìm th y trang này, m i th đ u đ c
gi i thích kèm đ th rõ ràng. C m n r t nhi u.
Yue Chi Kwan, London, Anh (17/01/2016): Ba tôi gi i thi u trang IntMath cho tôi và tôi r t
mừng vì đi u này do ngu n bài h c toán h c đ u có sự liên k t v i nhau, có thể hiểu đ c
những ki n th c toán trong trang này, r t rõ ràng và khi n tôi r t h ng thú (h n bình th ng) vè
toán h c b i vì ngoài vi c h c, trang này khi n tôi c m th y thích thú khi xem th đi n tử và
đ c những bài vi t tôi quan tâm. Tôi chỉ mu n nói l i c m n đ n trang IntMath, hãy ti p t c
phát huy.
Mohammad Abdul Rehman, n Đ (05/01/2016): C m n tác gi r t nhi u. Những bài vi t
giúp tôi và các b n tôi r t nhi u. Tôi h c m t tr ng cao đ ng đặc bi t nên gi ng viên th ng
không đ gi i để gi i đáp rõ rƠng những thắc mắc c a tôi. Những bài vi t này r t rõ ràng và d
hiểu. M t l n nữa, c m n ông đã thực hi n những bài vi t này.
Kasim Sache, Mỹ (22/12/2015): Tôi r t thích trang IntMath, đơy lƠ m t trang tuy t di u và là
m t trong những sáng t o t t nh t mà tôi từng th y. Hãy ti p t c nỗ lực, ông và mỗi nhân viên
giúp đ đ u r t tuy t.
Faisal Iqbal, Karachi, Pakistan (20/12/2015): C m n th tin t c IntMath, những lá th nƠy
hỗ tr tôi trong gi ng d y r t nhi u.
Tamo, Nam Phi (18/11/2015): IntMath có ích và t t cho h c sinh.
Manju Chodhury, Jaipur, n Đ (16/11/2015): Không thể nói đ l i c m n cho những nỗ
359
Chuyên san EXP
Khoa Toán h c, tr ng Đ i h c Khoa h c Tự nhiên – Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh
360