You are on page 1of 59

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN


QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH WEBSITE HỌC VÀ
LUYỆN THI TOEIC

GVHD: Nguyễn Hải Yến


SVTH:
Đào Công Tuấn 2001170219
Nguyễn Thành Nghiệp 2001170110

TP.Hồ Chí Minh – tháng 1 năm 2021


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN


QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH WEBSITE HỌC VÀ
LUYỆN THI TOEIC

GVHD: Nguyễn Hải Yến


SVTH:
Đào Công Tuấn 2001170219
Nguyễn Thành Nghiệp 2001170110

TP.Hồ Chí Minh – tháng 1 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

…….. , ngày … tháng … năm …


Giáo Viên Hướng Dẫn
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…….. , ngày … tháng … năm …
Giảng Viên Phản Biện
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong Đồ án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.

Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Đồ án này đã được cảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong Đồ án đã được chỉ rõ nguồn gốc.

Sinh viên thực hiện đồ án


Sinh viên 1 Sinh viên 2
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng
góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cô, gia đình và bạn bè.

Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Giảng Viên Nguyễn Hải Yến, giảng viên
Bộ môn Công Nghệ Thông Tin – Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố
Hồ Chí Minh người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình làm đồ án.

Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Trường Đại học Công Nghiệp
Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh nói chung, các thầy cô trong Bộ môn Công Nghệ
Thông Tin nói riêng đã dạy dỗ cho em kiến thức về các môn đại cương cũng như các
môn chuyên ngành, giúp em có được cơ sở lý thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp
đỡ em trong suốt quá trình học tập.

Bên cạnh đó không thể thiếu lòng cảm mến bạn bè khóa 08DHTH đã tận tình chỉ
dẫn, trao đổi, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho chúng em trong suốt quá trình học
tập nói chung và quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp nói riêng. Cuối cùng, em xin chân
thành cảm ơn gia đình, đã luôn tạo điều kiện, quan tâm, giúp đỡ, động viên em trong
suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
TOEIC là một trong những chứng chỉ bắt buộc phải có để giúp sinh viên có thể
tốt nghiệp môi trường Đại học. Ngoài ra, chứng chỉ TOEIC còn giúp chúng ta thăng
tiến trong công việc của những công ty nước ngoài cần giao tiếp bằng Tiếng Anh. Môi
trường làm việc nước ngoài, kì thi TOEIC sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh thành thạo và
tự tin giao tiếp, giao dịch với đồng nghiệp, khách hàng người nước ngoài. Cơ hội nghề
nghiệp sẽ mở rộng hơn với bạn khi bạn có khả năng giao tiếp nhiều ngôn ngữ hơn.

Để nhằm giúp cho các bạn học sinh, sinh viên hoặc là những người không có thời
gian tiếp cận ở môi trường Tiếng Anh ở trung tâm nhiều thì nhóm quyết định xây dựng
một hệ thống ôn luyện và học từ TOEIC. Giúp cho mọi người có thể nâng cao kỹ năng
Tiếng Anh của bản thân cao hơn. Và đạt được kết quả cao ở những kì thi TOEIC.
MỤC LỤC
CHƯƠNG I TỔNG QUAN..........................................................................................1
1.1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI....................................................................1
1.1.1. Mục Tiêu........................................................................................................1
1.1.2. Phạm Vi Đề Tài.............................................................................................2
1.2. KHẢO SÁT HỆ THỐNG.....................................................................................2
1.2.1. Giới Thiệu Sơ Lược Về Hệ Thống Thông Tin Đã Khảo Sát..........................2
1.2.2. Thông Tin Khảo Sát.......................................................................................2
1.3. KẾT CHƯƠNG....................................................................................................6
CHƯƠNG II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG....................................................................7
2.1. GIỚI THIỆU.....................................................................................................7
2.2. MÔ HÌNH HÓA NGHIỆP VỤ.............................................................................7
2.2.1. Sơ Đồ Use Case Nghiệp Vụ...........................................................................7
2.2.2. Mô Hình Hóa Quy Trình Nghiệp Vụ..........................................................8
2.2.1. Bằng Văn Bản.............................................................................................8
2.2.3. Bằng Sơ Đồ Hoạt Động............................................................................13
2.2.4. Sơ Đồ Tuần Tự.........................................................................................19
2.2.4.1. Đăng Ký Tài Khoản Người Dùng......................................................19
2.2.4.2. Đăng Nhập Tài Khoản Người Dùng..................................................20
2.2.4.3. Người Dùng Thi Thử.........................................................................21
2.2.4.4. Thêm Câu Hỏi....................................................................................22
2.2.4.5. Sửa Câu Hỏi.......................................................................................23
2.2.4.6. Xóa Câu Hỏi......................................................................................24
2.2.4.7. Thêm Tin Tức....................................................................................25
2.2.4.8. Sửa Tin Tức.......................................................................................26
2.2.4.9. Xóa Tin Tức.......................................................................................27
2.3. SƠ ĐỒ USE CASE HỆ THỐNG....................................................................28
2.4. SƠ ĐỒ LỚP MỨC PHÂN TÍCH....................................................................29
2.5. KẾT CHƯƠNG...............................................................................................30
CHƯƠNG III THIẾT KẾ HỆ THỐNG....................................................................31
3.1. GIỚI THIỆU...................................................................................................31
3.2. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU.........................................................................31
3.2.1. Dữ liệu quan hệ........................................................................................31
3.2.2. Cơ Sở Dữ Liệu.........................................................................................31
3.2.3. Ràng buộc toàn vẹn..................................................................................35
3.3. SƠ ĐỒ LỚP MỨC THIẾT KẾ.......................................................................36
CHƯƠNG IV CÀI ĐẶT VÀ THỰC NGHIỆM........................................................40
5.1. THIẾT KẾ GIAO DIỆN HỆ THỐNG................................................................40
CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN..........................................44
5.1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC..................................................................................44
5.2. HẠN CHẾ.......................................................................................................44
5.3. HƯỚNG MỞ RỘNG VÀ PHÁT TRIỂN........................................................44
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................46
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1 Giao diện trang chủ website Anh Ngữ Ms.Hoa..............................................4
Hình 1. 2 Giao diện trang chủ website Tiếng Anh 123...................................................4
Hình 1. 3 Giao diện trang chủ website Tiếng Anh mỗi ngày..........................................5
Hình 1. 4 Giao diện luyện thi thử Anh ngữ Ms. Hoa......................................................6
Hình 1. 5 Giao diện học và luyện thi thử Tiếng Anh mỗi ngày......................................6

Hình 2. 1 Sơ đồ Use Case Nghiệp vụ.............................................................................8


Hình 2. 2 Sơ đồ các hoạt động của người dùng............................................................14
Hình 2. 3 Sơ đồ hoạt động thêm câu hỏi.......................................................................15
Hình 2. 4 Sơ đồ hoạt động sửa câu hỏi.........................................................................16
Hình 2. 5 Sơ đồ hoạt động xóa câu hỏi.........................................................................17
Hình 2. 6 Sơ đồ hoạt động thêm tin tức........................................................................18
Hình 2. 7 Sơ đồ hoạt động sửa tin tức...........................................................................19
Hình 2. 8 Sơ đồ hoạt động xóa tin tức..........................................................................20
Hình 2. 9 Sơ đồ tuần tự hoạt đăng ký tài khoản............................................................21
Hình 2. 10 Sơ đồ tuần tự hoạt động đăng nhập tài khoản.............................................22
Hình 2. 11 Sơ đồ tuần tự hoạt động thi thử...................................................................23
Hình 2. 12 Sơ đồ tuần tự hoạt động thêm câu hỏi.........................................................24
Hình 2. 13 Sơ đồ tuần tự hoạt động sửa câu hỏi...........................................................25
Hình 2. 14 Sơ đồ tuần tự hoạt động xóa câu hỏi...........................................................26
Hình 2. 15 Sơ đồ tuần tự hoạt động sthêm tin tức.........................................................27
Hình 2. 16 Sơ đồ tuần tự hoạt động sửa tin tức.............................................................28
Hình 2. 17 Sơ đồ tuần tự hoạt động xóa tin tức............................................................29
Hình 2. 18 Sơ đồ Use Case Hệ Thống..........................................................................30
Hình 2. 19 Sơ đồ lớp mức phân tích.............................................................................31
Hình 3. 1 Mô hình dữ liệu quan hệ...............................................................................32
Hình 3. 2 Sơ đồ lớp mức thiết kế tổng quát..................................................................37
Hình 3. 3 Sơ đồ lớp thêm câu hỏi mức thiết kế.............................................................38
Hình 3. 4 Sơ đồ lớp thêm đề thi mức thiết kế...............................................................39
Hình 3. 5 Sơ đồ lớp thêm tin tức mức thiết kế..............................................................39
Hình 3. 6 Sơ đồ lớp thêm người dùng mức thiết kế......................................................40

Hình 4. 1 Giao diện trang chủ.......................................................................................41


Hình 4. 2 Giao diện học tập theo bài giảng...................................................................41
Hình 4. 3 Giao diện chủ đề từ vựng..............................................................................42
Hình 4. 4 Giao diện từ vựng.........................................................................................42
Hình 4. 5 Giao diên làm bài thi.....................................................................................43
Hình 4. 6 Giao diện đang ký người dùng......................................................................43
Hình 4. 7 Giao diện đang nhập.....................................................................................44
Hình 4. 8 Giao diện Admin...........................................................................................44
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Bảng nghiệp vụ đăng nhập bằng văn bản.......................................................9
Bảng 1. 2 Bảng nghiệp vụ quản lí người dùng bằng văn bản..........................................9
Bảng 1. 3 Bảng nghiệp vụ quản lí câu hỏi bằng văn bản..............................................11
Bảng 1. 4 Bảng nghiệp vụ quản lí câu hỏi bằng văn bản..............................................13
CHƯƠNG I TỔNG QUAN
TOEIC cũng là một trong những chứng chỉ uy tín giúp bạn tự tin đi xin việc. Bạn
đạt được mức điểm càng cao thì càng có lợi thế hơn trong việc ứng tuyển vào các
doanh nghiệp lớn, các công ty đa quốc gia có môi trường làm việc tiếng Anh.

Đồng thời, chứng chỉ này còn giúp bạn thăng tiến trong công việc. Môi trường làm việc
nước ngoài, kì thi TOEIC sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh thành thạo và tự tin giao tiếp,
giao dịch với đồng nghiệp, khách hàng người nước ngoài. Cơ hội nghề nghiệp sẽ mở
rộng hơn với bạn khi bạn có khả năng giao tiếp nhiều ngôn ngữ hơn.

Thông thường, để kiểm tra xem trình độ Toeic như thế nào, bạn cần phải chuẩn bị
những khoản phí thi thử, đến địa điểm thi để làm bài… rất nhiều thứ làm bạn tốn thời
gian và chi phí. Vì vậy, các đề thi thử toeic online ra đời đang là giải pháp được nhiều
người hướng đến vì có những lợi ích to lớn khi bạn phải làm bài thi thử lại nhiều lần để
đạt kết quả tốt nhất.

Vì vậy, nhóm quyết định xây dựng một trang web ôn luyện thi thử Toeic giúp cho
người dùng có thể sử dụng và ôn luyện nâng cao kiến thức Tiếng Anh của bạn thân để
có thể thi đạt kết quả tốt chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC.

1.1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI


1.1.1. Mục Tiêu
- Phân tích thiết kế hệ thống quản lí và vận hành website học và luyện thi
TOEIC.
- Xây dựng Cơ sở dữ liệu lưu trữ trên hệ quản trị SQL Sever.
- Khảo sát hệ thống thông tin quản lí website học tập:
+ Tìm hiểu nghiệp vụ và trình bày chi tiết dữ liệu khảo sát hệ thống thông
tin website luyện thi TOEIC.
+ Lập mô hình biểu siễn nghiệp vụ.
+ Thiết kế mô hình phân cấp chức năng.
- Biễu diễn các ràng buộc toàn vẹn có trong mô hình dữ liệu.
- Thiết kế giao diện và diễn giải các xử lý cho hệ thống thông tin quản lý web.
- Xây dựng website học và luyện thi TOEIC hoàn chỉnh có thể đưa vào học tập.
Giao diện thân thiện, dễ nhìn, dễ sử dụng.
1.1.2. Phạm Vi Đề Tài
- Đề tài được thực hiện dựa trên cơ sở lí thuyết môn học Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin, Công nghệ Web và Công nghệ phần mềm.
- Xây dựng một trang Web có các chức năng (học từ vựng, học theo bài giảng,
luyện thi thử, xem thông tin tin tức) dành cho User. Và xây dựng chức năng
quản lí câu hỏi, quản lí đề thi, quản lí người dùng, quản lí từ vựng dành cho
Admin.

1.2. KHẢO SÁT HỆ THỐNG


1.2.1. Giới Thiệu Sơ Lược Về Hệ Thống Thông Tin Đã Khảo Sát
Anh ngữ Ms. Hoa là một trong những trung tâm học và luyện thi TOEIC đang rất
tốt ở nước ta. Bên cạnh việc dạy học Tiếng Anh thì Anh ngữ Ms. Hoa còn có một hệ
thống website thi thử TOEIC trên website của trung tâm nhằm giúp cho mọi người có
thể ôn luyện kiến thức và tiếp cận với một số đề thi thử TOEIC.

Bên cạnh Anh ngữ Ms. Hoa thì còn có Tiếng Anh 123 và Tiếng Anh mỗi ngày là
hai website tốt tương tự như Anh ngữ Ms. Hoa có thể ôn luyện Tiếng Anh TOEIC.
Website được dành cho trẻ em và các học sinh từ lớp 1 đến 12 dễ hiểu và dễ học tập.

1.2.2. Thông Tin Khảo Sát


Hình 1. 1 Giao diện trang chủ website Anh Ngữ Ms.Hoa

Hình 1. 2 Giao diện trang chủ website Tiếng Anh 123


Hình 1. 3 Giao diện trang chủ website Tiếng Anh mỗi ngày

Cả 3 website hướng đến thiết kế đơn giản màu sắc đẹp giúp người dùng có thể dễ dàng
học tập và luyện tập Tiếng Anh.
Hình 1. 4 Giao diện luyện thi thử Anh ngữ Ms. Hoa

Hình 1. 5 Giao diện học và luyện thi thử Tiếng Anh mỗi ngày
Qua quá trình khảo sát thì nhóm nhận ra 3 website có được chức năng hay và lợi
ích mà nhóm có thể áp dụng vào đồ án tốt nghiệp đó là: người dùng có thể học từ vựng
theo chủ đề thông qua từ vựng nghĩa và âm thanh phát âm của từ, học và ôn luyện ngữ
pháp và mẹo thi Toeic thông qua các bài giảng video, làm bài thi thử theo bài thi rút
gọn theo part hoặc là đề thi theo cấu trúc thật của TOEIC, chức năng tin tức thông báo
và liên quan đến TOEIC. Chức năng quản lí người dùng, câu hỏi, tạo đề thi và quản lí
từ vựng của Admin.

1.3. KẾT CHƯƠNG

Thông qua chương 1 giúp chúng ta hiểu rõ hơn về mục tiêu, phạm vi của đề tài.
Chúng ta có một cái nhìn sơ lược về các quy trình của hệ thống học và luyện thi Tiếng
Anh TOEIC. Để tìm hiểu chi tiết quy trình ôn luyện thi thì chương tiếp theo chúng ta
sẽ tập trung vào phân tích thiết kế hệ thống thông tin bằng các sơ đồ.

CHƯƠNG II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG


2.1. GIỚI THIỆU
Hệ thống website học và luyện thi thử chứng chỉ TOEIC có nội dung bám sát vào
quá trình học và thi thử ở một số trung tâm ôn luyện giảng dạy TOEIC, với khả năng
tương tác giữa việc học và việc thi thử giúp những kiến thức ngay sau khi học có thể
được kiểm tra thông qua việc thi thử, qua đó giúp nắm vững kiến thức Tiếng Anh hơn
để có thể áp dụng ngay vào kỳ thi sát hạch lấy chứng chỉ TOEIC. Hệ thống giúp người
dùng tiếp cận với những đề thi TOEIC những năm gần trở lại đây đáp ứng nhu cầu về
kiến thức và tinh thần tự tin, không bỡ ngỡ khi làm bài thi thực tế.

2.2. MÔ HÌNH HÓA NGHIỆP VỤ


2.2.1. Sơ Đồ Use Case Nghiệp Vụ

Hình 2. 1 Sơ đồ Use Case Nghiệp vụ


Sơ đồ nghiệp vụ gồm các tác nhân : Người dùng và Admin.
- Quy trình nghiệp vụ :
+ Người dùng gồm : Đăng nhập nếu chưa có tài khoản thì bắt buộc đăng ký, học
từ vựng, tìm kiếm và xem bài giảng, thi thử, xem tin tức.
+ Admin gồm : Quản lí người dùng, quản lí câu hỏi, quản lí bài giảng, quản lí thi
thử, quản lí tin tức.

2.2.2. Mô Hình Hóa Quy Trình Nghiệp Vụ


2.2.1. Bằng Văn Bản
a) Đăng Nhập

Use Case nghiệp vụ: Đăng Nhập


- Use case bắt đầu khi người dùng muốn ôn luyện hoặc thi thử.
Mục đích đảm bảo xác thực người quản lý, người dùng và các
yêu cầu bảo mật về hệ thống.

Các dòng cơ bản:


1. Chọn chức năng “đăng nhập” khi đã có tài khoản hoặc sau
khi đăng kí xong hệ thống tự động cho người dùng vào
trang “đăng nhập”.
2. Hiển thị trang chủ, tại đây người dùng có thể đăng nhập
vào hệ thống.
3. Nhập thông tin tài khoản.
4. Gửi thông tin đăng nhập tới hệ thống.
5. Kiểm tra thông tin đăng nhập, nếu đúng thì cho phép truy
cập hệ thống, sai thì thông báo lỗi.
Các dòng thay thế:
- Trong quá trình đăng nhập sẽ xảy ra thêm một số trường hợp
như đăng nhâp sai, người đăng nhập có thể thay đổi mật khẩu
đăng nhập.

- Người quản trị hay người dùng muốn thay đổi thông tin tài
khoản, chọn chức năng thay đổi mật khẩu, hệ thống hiển thị
trang thay đổi mật khẩu.

Bảng 1. 1 Bảng nghiệp vụ đăng nhập bằng văn bản


b) Quản Lí Người Dùng

Use Case nghiệp vụ: Quản lí người dùng


- Mục đích đảm bảo quyền xác thực của người dùng, cho người
dùng kích hoạt, cập nhật thông tin, kiểm tra truy cập của
người dùng.

Các dòng cơ bản:


1. Người người quản trị có quyền xoá, tạo tài khoản, cập nhật
thông tin người dùng, kích hoạt người dùng.

2. Hiển thị trang quản lý. Tại đây người người quản trị có thể
thực hiện các công việc của mình.
3. Kiểm tra thông tin người dùng.
Các dòng thay thế:

- Nếu người dùng đã đăng kí rồi thì cho phép họ kích hoạt tài
khoản và kiểm tra xem họ đăng nhập có đúng không.
- Người quản trị có quyền xoá các thông tin không chính xác,
cho phép quyền truy cập.

Bảng 1. 2 Bảng nghiệp vụ quản lí người dùng bằng văn bản

c) Quản Lí Câu Hỏi

Use case nghiệp vụ: Quản lí câu hỏi


- Mục đích quản lý tốt những câu hỏi, phù hợp và sát với thực
tế để từ đó chọn ra những câu hỏi làm bộ đề thi cho người
dùng thi thử để đạt kết quả cao nhất.
Các dòng cơ bản:
1. Người quản trị chọn chức năng quảng lý câu hỏi.
2. Hiển thị danh sách các chức năng quản lí câu hỏi có trong hệ
thống, cho phép người quản trị lựa chọn.
3. Chọn chức năng: Nhập nội dung câu hỏi, khi có câu hỏi mới,
người quản trị tiến hành việc nhập nội về câu hỏi đó vào hệ
thống nhằm phục vụ cho việc quản câu hỏi một cách dễ dàng.
4. Hiển thị trang nhập câu hỏi.
5. Người quản trị nhập các nội dung của câu hỏi mà hệ thống yêu
cầu.
6. Gửi nội dung đã nhập tới hệ thống.
7. Kiểm tra câu hỏi đã nhập, nếu chính xác thì lưu câu hỏi này
vào cơ sở dữ liệu và thông báo nhập mới thành công, trường
hợp sai so với định dạng đã thống nhất thì thông báo thêm mới
không thành công. Hệ thống hiển thị danh sách câu hỏi mới
cập nhật lại cho người quản trị kiểm tra lại các câu hỏi đã nhập
mới vào cơ sở dữ liệu.
8. Chọn một trong các chức năng sửa lại nội dung của một câu
hỏi đã lưu trước.
9. Hiển thị trang cho phép sửa câu hỏi.
10. Tìm kiếm và chọn câu hỏi cần sửa.
11. Cập nhập lại các nội dung muốn sửa.
12. Gửi nội dung đã nhập lại đến hệ thống.
13. Kiểm tra nội dung đã cập nhật lại, nếu chính xác thì lưu thông
tin này vào cơ sở dữ liệu và thông báo cập nhập thành công,
trường hợp sai so với định dạng đã thống nhất thì thông báo
cập nhật không thành công. Hệ thống hiển thị danh sách câu
hỏi mới cập nhật cho người quản trị kiểm tra lại nội dung.
Các dòng thay thế:
- Nếu người quản trị nhập các nội dung sai định dạng thì hệ thống
thông báo yêu cầu nhập lại.
- Mỗi câu hỏi nhập vào cơ sở dữ liệu có một mã riêng để phân biệt
với các câu hỏi khác, mã này được hệ thống cung cấp tự động.
Bảng 1. 3 Bảng nghiệp vụ quản lí câu hỏi bằng văn bản

d) Quản Lí Tin Tức

Use case nghiệp vụ: Quản lí tin tức


- Mục đích để giúp cho người quản trị quản lí dễ dàng các
thông tin về bản tin, tên bản tin, tiêu đề, ngày đăng, nội dung
tin, hình ảnh, người đăng giúp cho người quản lý có thể dễ
dàng quản lý thông tin về các bản tin.

Các dòng cơ bản:


1. Người quản lí chọn chức năng Quản lý tin tức.
2. Hiển thị danh sách các chức năng quản lí thông tin bản tin có
trong hệ thống, cho phép người quản trị lựa chọn.
3. Chọn chức năng: Nhập thông tin bản tin, khi có tin mới, người
quản trị tiến hành việc nhập thông tin về bản tin đó vào hệ thống
nhằm phục vụ cho việc quản lí thông tin bản tin một cách dễ dàng.
4. Hiển thị trang nhập thông tin bản tin.
5. Người quản trị nhập các thông tin của bản tin mà hệ thống yêu
cầu.
6. Gửi thông tin đã nhập tới hệ thống.
7. Kiểm tra thông tin đã nhập, nếu chính xác thì lưu thông tin này
vào cơ sở dữ liệu và thông báo nhập mới thành công, trường hợp
sai so với định dạng đã thống nhất thì thông báo thêm mới không
thành công. Hệ thống hiển thị danh sách bản tin mới cập nhật lại
cho người quản trị kiểm tra lại các thông tin đã nhập mới vào cơ
sở dữ liệu.
8. Chọn một trong các chức năng sửa lại thông tin của một bản tin đã
lưu trước.
9. Hiển thị trang cho phép sửa thông tin bản tin.
10. Tìm kiếm và chọn bản tin cần sửa thông tin.
11. Cập nhập lại các thông tin muốn sửa.
12. Gửi thông tin đã nhập lại đến hệ thống.
13. Kiểm tra thông tin đã cập nhật lại, nếu chính xác thì lưu thông tin
này vào cơ sở dữ liệu và thông báo cập nhập thành công, trường
hợp sai so với định dạng đã thống nhất thì thông báo cập nhật
không thành công. Hệ thống hiển thị danh sách bản ghi mới cập
nhật cho người quản trị kiểm tra lại thông tin.
Các dòng thay thế:
- Nếu người quản trị nhập các thông tin sai định dạng thì hệ thống
thông báo yêu cầu nhập lại.
- Mỗi bản tin nhập vào cơ sở dữ liệu có một mã riêng để phân biệt
với các bản tin khác, mã này được hệ thống cung cấp tự động.
Bảng 1. 4 Bảng nghiệp vụ quản lí câu hỏi bằng văn bản

2.2.3. Bằng Sơ Đồ Hoạt Động


a) Sơ Đồ Hoạt Động Của Người Dùng

Hình 2. 2 Sơ đồ các hoạt động của người dùng


Hoạt động nghiệp vụ của người dùng:

- Người dùng có thể xem tin tức và tìm kiếm xem bài giảng thì hệ thống website sẽ
không yêu cầu đăng nhập tài khoản.
- Khi người dùng muốn thi thử đề thì hệ thống sẽ yêu cầu người dùng đăng nhập tài
khoản và sau đó hệ thống sẽ kiểm tra thông tin. Nếu chưa có tài khoản hệ thống sẽ
bắt buộc đăng ký tài khoản, sau khi đăng ký hoặc đăng nhập thành công hệ thống
cho người dùng làm bài thi.

b) Sơ Đồ Hoạt Động Của Admin


Hình 2. 3 Sơ đồ hoạt động thêm câu hỏi
Hoạt động thêm câu hỏi:
Admin yêu cầu thêm câu hỏi, hệ thống trả về yêu cầu nhập nội dung câu hỏi cần
thêm vào. Sau khi admin nhập nội dung hoàn tất thì hệ thống sẽ kiểm trả nội dung có
hợp lệ không, nếu hợp lệ thì hệ thống sẽ lưu vào Cơ sở dữ liệu, còn nếu không hợp lệ
thì hệ thống sẽ bắt nhập lại nội dung đầy đủ.
Hình 2. 4 Sơ đồ hoạt động sửa câu hỏi
Hoạt động sửa câu hỏi:
Admin yêu cầu sửa câu hỏi, hệ thống trả về yêu cầu nhập nội dung câu hỏi cần
muốn sửa. Sau khi admin nhập nội dung hoàn tất thì hệ thống sẽ kiểm trả nội dung có
hợp lệ không, nếu hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo thành công và cập nhật lại Cơ sở dữ
liệu, còn nếu không hợp lệ thì hệ thống sẽ báo lỗi và kết thúc.
Hình 2. 5 Sơ đồ hoạt động xóa câu hỏi
Hoạt động xóa câu hỏi:
Admin yêu cầu xóa câu hỏi, hệ thống trả về yêu cầu nhập nội dung câu hỏi cần
muốn xóa. Sau khi admin nhập nội dung hoàn tất thì hệ thống sẽ kiểm trả nội dung câu
hỏi có hợp lệ không, nếu hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo xóa thành công và cập nhật
lại Cơ sở dữ liệu, còn nếu không hợp lệ thì hệ thống sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại.
Hình 2. 6 Sơ đồ hoạt động thêm tin tức
Hoạt động thêm tin tức:
Admin yêu cầu thêm tin tức, hệ thống trả về yêu cầu nhập nội dung tin tức cần
thêm vào. Sau khi admin nhập nội dung hoàn tất thì hệ thống sẽ kiểm trả nội dung có
hợp lệ không, nếu hợp lệ thì hệ thống sẽ lưu vào Cơ sở dữ liệu, còn nếu không hợp lệ
thì hệ thống sẽ bắt nhập lại nội dung đầy đủ.
Hình 2. 7 Sơ đồ hoạt động sửa tin tức
Hoạt động sửa tin tức:
Admin yêu cầu sửa tin tức, hệ thống trả về yêu cầu nhập nội dung tin tức cần
muốn sửa. Sau khi admin nhập nội dung hoàn tất thì hệ thống sẽ kiểm trả nội dung có
hợp lệ không, nếu hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo thành công và cập nhật lại Cơ sở dữ
liệu, còn nếu không hợp lệ thì hệ thống sẽ báo lỗi và kết thúc.
Hình 2. 8 Sơ đồ hoạt động xóa tin tức
Hoạt động xóa tin tức:
Admin yêu cầu xóa tin tức, hệ thống trả về yêu cầu nhập nội dung tin tức cần
muốn xóa. Sau khi admin nhập nội dung hoàn tất thì hệ thống sẽ kiểm trả nội dung có
hợp lệ không, nếu hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo xóa thành công và cập nhật lại Cơ
sở dữ liệu, còn nếu không hợp lệ thì hệ thống sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại.

2.2.4. Sơ Đồ Tuần Tự

2.2.4.1. Đăng Ký Tài Khoản Người Dùng


Hình 2. 9 Sơ đồ tuần tự hoạt đăng ký tài khoản
Mô tả:
Người dùng yêu cầu đăng ký tài khoản, hệ thống website truy vấn yêu cầu của
người dùng lên form đăng ký để mở form cho người dùng điền thông tin cá nhân vào.
Sau khi người dùng điền đầy đủ thông tin hệ thống kiểm tra thông tin có hợp lệ không.
Nếu hợp lệ hệ thống sẽ thông báo thành công và lưu vào Cơ sở dữ liệu và trả kết quả về
cho người dùng biết. Ngược lại, nếu thất bại hệ thống sẽ báo cho người dùng nhập lại
thông tin và thực hiện lại.

2.2.4.2. Đăng Nhập Tài Khoản Người Dùng


Hình 2. 10 Sơ đồ tuần tự hoạt động đăng nhập tài khoản
Mô tả:
Người dùng yêu cầu đăng nhập, hệ thống website truy vấn yêu cầu của người
dùng lên form đăng nhập để mở form cho người dùng điền thông tin cá nhân vào. Sau
khi người dùng điền tài khoản hoàn tất hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản có hợp lệ
không. Nếu hợp lệ hệ thống sẽ thông báo thành công và cho phép người dùng truy cập
website. Ngược lại, nếu thất bại hệ thống sẽ báo cho người dùng nhập sai thông tin và
nhập lại. Nếu trường hợp tài khoản không tồn tại hệ thống sẽ bắt buộc người dùng quay
lên bước đăng ký tài khoản thì mới có thể truy cập website.

2.2.4.3. Người Dùng Thi Thử


Hình 2. 11 Sơ đồ tuần tự hoạt động thi thử
Mô tả:
Người dùng yêu cầu thi thử, hệ thống website truy vấn yêu cầu của người dùng
lên form đăng nhập để mở form cho người dùng điền thông tin cá nhân vào. Sau khi
người dùng điền tài khoản hoàn tất hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản có hợp lệ
không. Nếu hợp lệ hệ thống sẽ thông báo thành công và cho phép người dùng truy cập
website và bắt đầu làm bài thi thử. Ngược lại, nếu thất bại hệ thống sẽ báo cho người
dùng nhập sai thông tin và nhập lại.

Sau khi người dùng làm bài thi xong hệ thống sẽ so sánh kết quả và chấm điểm.
Cuối cùng, thông báo kết quả cho người dùng.

2.2.4.4. Thêm Câu Hỏi


Hình 2. 12 Sơ đồ tuần tự hoạt động thêm câu hỏi
Mô tả:
Admin yêu cầu thêm câu hỏi, hệ thống website truy vấn yêu cầu và trả về yêu cầu
nhập nội dung câu hỏi. Sau khi Admin nhập nội dung câu hỏi hoàn tất hệ thống sẽ kiểm
duyệt. Nếu hợp lệ hệ thống sẽ thông báo thành công và lưu vào Cơ sở dữ liệu và thông
báo thành công cho Admin. Ngược lại, nếu thất bại hệ thống sẽ báo cho Admin và yêu
cầu Admin nhập lại nội dung.

2.2.4.5. Sửa Câu Hỏi


Hình 2. 13 Sơ đồ tuần tự hoạt động sửa câu hỏi
Mô tả:
Admin yêu cầu sửa câu hỏi, hệ thống website truy vấn yêu cầu và trả về yêu cầu
nhập thông tin câu hỏi. Sau khi Admin nhập thông tin câu hỏi hoàn tất hệ thống sẽ
kiểm duyệt Cơ sở dữ liệu có trùng thông tin câu hỏi không. Nếu hợp lệ hệ thống sẽ
thông báo thành công và cập nhật lại Cơ sở dữ liệu và thông báo thành công cho
Admin.

2.2.4.6. Xóa Câu Hỏi


Hình 2. 14 Sơ đồ tuần tự hoạt động xóa câu hỏi
Mô tả:
Admin yêu cầu xóa câu hỏi, hệ thống website truy vấn yêu cầu và trả về yêu cầu
nhập thông tin câu hỏi cần xóa. Sau khi Admin nhập thông tin câu hỏi hoàn tất hệ
thống sẽ kiểm duyệt. Nếu kiểm duyệt hợp lệ hệ thống sẽ thông báo xóa thành công và
cập nhật lại Cơ sở dữ liệu và thông báo thành công cho Admin.

2.2.4.7. Thêm Tin Tức


Hình 2. 15 Sơ đồ tuần tự hoạt động sthêm tin tức
Mô tả:
Admin yêu cầu thêm tin tức, hệ thống website truy vấn yêu cầu và trả về yêu cầu
nhập nội dung tin tức cần thêm. Sau khi Admin nhập nội dung tin tức hoàn tất hệ thống
sẽ kiểm duyệt. Nếu kiểm duyệt hợp lệ hệ thống sẽ lưu vào Cơ sở dữ liệu và trả về kết
quả thông báo thêm thành công cho Admin biết.

2.2.4.8. Sửa Tin Tức


Hình 2. 16 Sơ đồ tuần tự hoạt động sửa tin tức
Mô tả:
Admin yêu cầu chỉnh sửa tin tức, hệ thống website truy vấn yêu cầu và trả về yêu
cầu nhập nội dung tin tức cần chỉnh sửa. Sau khi Admin nhập nội dung tin tức chỉnh
sửa hoàn tất hệ thống sẽ kiểm duyệt và cập nhật lại tin tức trong Cơ sở dữ liệu. Sau đó
thông báo cập nhật thành công cho Admin biết.

2.2.4.9. Xóa Tin Tức


Hình 2. 17 Sơ đồ tuần tự hoạt động xóa tin tức
Mô tả:
Admin yêu cầu xóa tin tức, hệ thống website truy vấn yêu cầu và trả về yêu cầu
nhập tin tức cần xóa. Sau khi Admin nhập thông tin tin tức cần xóa hoàn tất hệ thống sẽ
kiểm duyệt. Nếu kiểm duyệt hợp lệ hệ thống sẽ xóa tin tức và cập nhật lại Cơ sở dữ
liệu và trả về kết quả thông báo xóa thành công cho Admin biết.

2.3. SƠ ĐỒ USE CASE HỆ THỐNG


Hình 2. 18 Sơ đồ Use Case Hệ Thống
Mô tả:
Trong hệ thống gồm có: Admin và User người dùng.
- Admin gồm có chức năng: Quản lí câu hỏi (thêm, xóa, sửa, phân loại level),
Quản lí bào giảng (thêm, xóa, sửa), Quản lí người dùng (thêm, xóa, sửa), Quản
lí tin tức (thêm, xóa, sửa).
- User người dùng có chức năng: Thi thử và đăng ký tài khoản trong hệ thống.

2.4. SƠ ĐỒ LỚP MỨC PHÂN TÍCH


Hình 2. 19 Sơ đồ lớp mức phân tích
Mô tả:
Trong sơ đồ lớp mức phân tích có: Đề thi và trong đề thi có nhiều câu hỏi và mỗi
mức độ của mỗi câu khác nhau. Câu hỏi được tạo bởi người dùng quản lí, và người
dùng user có quyền làm bài thi. Mỗi bài thi có mỗi Part khác nhau và chủ đề khác
nhau, bên cạnh đó trong hệ thống có thêm nhiều từ vựng để người dùng học từ. Ngoài
ra còn có thêm phân thi thử cho người dùng, và có chức năng tin tức để thông báo các
thông tin cho người dùng biết và chức năng bình luận ở dưới mỗi tin tức.

2.5. KẾT CHƯƠNG


Thông qua các sơ đồ và bảng biểu giúp người xem và đọc hiểu rõ một phần cách
thức hoạt động của Website mà nhóm chuẩn bị thiết kế và thực hiện. Và miêu tả rõ
phần khung sườn của đồ án mà nhóm đang triển khai.

Ngoài ra, thông qua chương phân tích thì nhóm cũng muốn trình bày rõ những
thành phần có trong hệ thống Website.
CHƯƠNG III THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. GIỚI THIỆU
Qua quá trình khảo sát hệ thống và thiết kế các sơ đồ của mô hình ôn luyện thi
Toeic. Thì nhóm quyết định chuyển sang giai đoạn thiết kế hệ thống website để có thể
thấy rõ và biết rõ về cách hoạt động của quá trình ôn luyện và thi Toeic.

3.2. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU


3.2.1. Dữ liệu quan hệ

Hình 3. 1 Mô hình dữ liệu quan hệ

3.2.2. Cơ Sở Dữ Liệu
- Bảng Mức Độ
Tên Thuộc Diễn Giải Miền Giá Trị Khóa
tính
MAMUCDO Mã mức độ Varchar(50) Khóa chính
TENMUCDO Tên mức độ Nvarchar(100)

- Bảng TOPIC
Tên Thuộc Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
tính

MATOPIC Mã chủ đề Varchar(50) Khóa chính


TENTOPIC Tên chủ đề Nvarchar(100)
HINHANH Hình ảnh Varchar(200)

- Bảng Part
Tên Thuộc Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
tính
MAPART Mã phần Varchar(50) Khóa chính
TENPART Tên phần Nvarchar(100)
MATOPIC Mã chủ đề Varchar(50) Khóa ngoại

- Bảng Câu Hỏi


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MACAUHOI Mã câu hỏi Varchar(50) Khóa
chính
NOIDUNGCAUHOI Nội dung câu Nvarchar(max)
hỏi
DAPAN_A Đáp án A Nvarchar(200)
DAPAN_B Đáp án B Nvarchar(200)
DAPAN_C Đáp án C Nvarchar(200)
DAPAN_D Đáp án D Nvarchar(200)
DAPANDUNG Đáp án đúng Nvarchar(200)
MAMUCDO Mã mức độ Varchar(50) Khóa
ngoại
HINHANH Hình ảnh Nvarchar(200)
AUDIO Âm thanh Nvarchar(200)
- Bảng Quyền Hạn
Tên Thuộc Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
tính
MAQUYEN Mã quyền Varchar(50) Khóa chính
TENQUYEN Tên quyền Nvarchar(100)

- Bảng Người Dùng


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MANGUOIDUNG Mã người Varchar(50) Khóa chính
dùng
TENDANGNHAP Tên đăng nhập Varchar(50)
MATKHAU Mật khẩu Varchar(50)
MAQUYEN Mã quyền Varchar(50) Khóa ngoại
HOTEN Họ tên Nvarchar(100)
GIOITINH Giới tính Nvarchar(10)
NGAYSINH Ngày sinh Date
DIACHI Địa chỉ Nvarchar(100)
EMAIL Email Nvarchar(50)
SDT Số điện thoại Nvarchar(10)

- Bảng Đề Thi
Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MADETHI Mã đề thi Varchar(50) Khóa
chính
TENDETHI Tên đề thi Nvarchar(100)
SOCAUHOI Số câu hỏi Int
MACAUHOI Mã câu hỏi Varchar(50) Khóa
ngoại
MAPART Mã phần Varchar(50) Khóa
ngoại
SOLUONGCAUKHO Số lượng Int
câu khó
SOLUONGCAUTRUNGBIN Số lượng Int
H câu trung
bình
SOLUONGCAUDE Số lượng Int
câu dễ
THOIGIANGIOIHAN Thời gian Int
giới hạn

- Bảng Bài Giảng


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MABAIGIANG Mã bài giảng Varchar(50) Khóa chính
TENBAIGIANG Tên bài giảng Nvarchar(100)
VIDEO Video Nvarchar(200)
MAPART Mã phần Varchar(50) Khóa ngoại

- Bảng Thi Thử


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MADETHI Mã đề thi Varchar(50) Khóa
chính,
Khóa
ngoại
MANGUOIDUNG Mã người dùng Varchar(50) Khóa
ngoại
THOIGIAN_NOPBAI Thời gian nộp Int
bài
KETQUA Kết quả Int

- Bảng Từ Vựng
Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MATU Mã từ Varchar(50) Khóa
chính
TUVUNG Từ vựng Varchar(100)
NGHIATUVUNG Nghĩa từ vựng Nvarchar(100)
TULOAI Từ loại Varchar(50)
HINHANH Hình ảnh Varchar(200)
MATOPIC Mã chủ đề Varchar(50) Khóa
ngoại
AUDIO Âm thanh Varchar(200)

- Bảng Bài Luyện Tập


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MACAUHOI Mã câu hỏi Varchar(50) Khóa
chính,
Khóa
ngoại
MABAILUYENTAP Mã bài luyện Varchar(50) Khóa
tập chính
MATENBAILUYENTA Mã tên bài Nvarchar(100)
P luyện tập
SOLUONGCAUHOI Số lượng câu Int
hỏi

- Bảng Tin Tức


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MATINTUC Mã tin tức Varchar(50) Khóa
chính
TIEUDE Tiêu đề Nvarchar(200)
NOIDUNGTINTUC Nộ dung tin Nvarchar(max)
tức

- Bảng Bình Luận


Tên Thuộc tính Diễn giải Miền Giá Trị Khóa
MABINHLUAN Mã bình luận Varchar(50) Khóa
chính
NOIDUNGBINHLUAN Nội dung bình Nvarchar(200)
luận
MATINTUC Mã tin tức Varchar(50) Khóa
ngoại

3.2.3. Ràng buộc toàn vẹn


Các thực thể/ mối kết hợp liên quan: NGUOIDUNG
Nội dung: Ngày sinh không được nhỏ hơn ngày hiện tại
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
NGUOIDUNG + - +(NGAYSINH)

Các thực thể/ mối kết hợp liên quan: CAUHOI


Nội dung: Đáp án đúng phải điền
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
NGUOIDUNG + - +(DAPANDUNG)

3.3. SƠ ĐỒ LỚP MỨC THIẾT KẾ

Hình 3. 2 Sơ đồ lớp mức thiết kế tổng quát


Hình 3. 3 Sơ đồ lớp thêm câu hỏi mức thiết kế

Hình 3. 4 Sơ đồ lớp thêm đề thi mức thiết kế


Hình 3. 5 Sơ đồ lớp thêm tin tức mức thiết kế
Hình 3. 6 Sơ đồ lớp thêm người dùng mức thiết kế

CHƯƠNG IV CÀI ĐẶT VÀ THỰC NGHIỆM


4.1. THIẾT KẾ GIAO DIỆN HỆ THỐNG

Hình 4. 1 Giao diện trang chủ

Hình 4. 2 Giao diện học tập theo bài giảng


Hình 4. 3 Giao diện chủ đề từ vựng

Hình 4. 4 Giao diện từ vựng


Hình 4. 5 Giao diên làm bài thi

Hình 4. 6 Giao diện đang ký người dùng


Hình 4. 7 Giao diện đang nhập

Hình 4. 8 Giao diện Admin


CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
5.1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
- Xây dựng được hệ thống website học và thi thử bằng Tiếng Anh Toeic với các
chức năng cơ bản là thi thử, cung cấp từ vựng và bài giảng, học thi Toeic.
- Về bản thân, qua quá trình tìm hiểu và thực hiện đồ án đã giúp chúng em có
được các kiến thức cơ bản sau:
+ Phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu cho một website thi thử
+ Lập trình truy vấn dữ liệu SQL Server C#
+ Thiết kế giao diện với HTML/CSS

5.2. HẠN CHẾ

- Mặc dù đã rất cố gắng dưới sự chỉ bảo tận tình của giáo viên hướng dẫn, đề tài
vẫn còn một số hạn chế sau

- Việc tạo cho trang web là nơi trao đổi, chia sẻ kiến thức vẫn còn hạn chế.

- Việc tùy chỉnh giao diện chưa thực sự mềm dẻo, linh hoạt.

- Nội dung chưa được phong phú và đa dạng

- Các chức năng chưa được tối ưu

5.3. HƯỚNG MỞ RỘNG VÀ PHÁT TRIỂN

- Triển khai thực tế hệ thống website trên mạng.

- Tiếp tục xây dựng thêm các chức năng và phát triển các chức năng đáp
ứng được nhu cầu người dùng, thêm các chức năng mới như:

+ Tạo một diễn đàn cho phép các thành viên chia sẻ, trao đổi kiến thức.
+ Hoàn thiện trang trắc nghiệm online, cho phép kiểm tra sau mỗi bài học
với nội dung và giao diện dễ thao tác, và phù hợp với học sinh.

- Quan tâm hơn đến vấn đề bảo mật, sao lưu và phục hồi dữ liệu.

- Làm cho hệ thống mềm dẻo, linh hoạt hơn trong phần tùy chỉnh giao diện.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Trang Web Tiếng Anh Toeic tham khảo
[1] Anh ngữ Ms. Hoa: https://www.anhngumshoa.com/
[2] Tiếng Anh mỗi ngày: https://tienganhmoingay.com/
[3] Tiếng Anh 123: https://www.tienganh123.com/
[4] Toeic 24: https://toeic24.vn/
[5] Oxford Learner’s Dictionnaries:
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
2) Sách tham khảo

[1] Microsoft .NET - Architecting Applications for the Enterprise, sách được
biên soạn bởi Microsoft.

[2] Pro ASP.NET MVC 4, của 2 tác giả Adam Freeman và Steve Sanderson.

[3] Writing High-Performance .Net Code

[4] The Design of Sites: Patterns for Creating Winning Web Sites (2nd Edition)

3) Tài liệu Internet/ Website

[1] Kênh youtube TEDU Chanel.

[2] Kênh youtube Thư viện Lập Trình.

[3] Website CodeGuru.com


[4] Github

You might also like