You are on page 1of 2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 3: BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT COULOMB


HỌC TỐT VẬT LÍ 11 - THẦY NGUYỄN THÀNH
NAM

1. Biết rằng bán kính trung bình của nguyên tử của nguyên tố Hidro bằng 5.10 m . Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và điện tử trong nguyên tử
−11

đó
A. lực đẩy, có độ lớn 9, 2.10 N . 8
B. lực đẩy, có độ lớn 2, 9.10 N . 8

C. lực hút, có độ lớn 9, 2.10 N . −8


D. lực hút, có độ lớn 2, 9.10 N . −8

2. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 20 cm trong không khí, tác dụng lên nhau một lực nào đó. Hỏi phải đặt hai điện tích trên cách nhau bao
nhiêu ở trong dầu để lực tương tác giữa chúng vẫn như cũ, biết rằng hằng số điện môi của dầu bằng 5.
A. 0,894 cm. B. 8,94 cm.
C. 9,94 cm. D. 9,84 cm.

3. Hai điện tích q = 2.10 1


−6
C;  q2 = −2.10
−6
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Xác định
khoảng cách AB
A. 20 cm. B. 30 cm.
C. 40 cm. D. 50 cm.
4. Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong không khí cách nhau một đoạn 1 m, đẩy nhau một lực 7,2 N. Điện tích tổng cộng của chúng
là 6.10 C . Điện tích mỗi quả cầu là
−5

A. q = 2.10 C; q = 4.10 C.
1
−5
2
−5
B. q = 3.10 C; q = 2.10 C. 1
−5
2
−5

C. q 1
= 5.10
−5
C; q2 = 1.10
−5
C. D. q 1
= 3.10
−5
C; q2 = 3.10
−5
C.

5. Hai điện tích q , q đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10
1 2
−5
N . Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu
có hằng số điện môi là 4 thì lực tương tác giữa chúng là
A. 2.10 N . −5
B. 10 N . −5

C. 4.10 −5
N. D. 6.10 −5
N.

6. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10 1


−9
C và q 1
−9
= 4.10 C đặt cách nhau 6 cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là
N . Hằng số điện môi bằng
−5
0, 25.10

A. 3. B. 4.
C. 2. D. 2,5.

7. Hai điện tích điểmq , q khi đặt trong không khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 thì lực
1 2

tương tác giữa chúng là


A. F. B. 2F.
C. 0, 5F . D. 0, 25F .
8. Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là 10 cm . Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối
−8

lượng electron m = 9, 1.10 kg , vận tốc chuyển động của electron là


e
−31

A. 2, 24.10 6
m/s. B. 2, 53.10 6
m/s.

C. 3, 24.10 6
m/s. D. 2, 8.10 6
m/s.

9. Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10 −3
N

. Xác định điện tích của hai quả cầu đó ?


A. −10 C . −7
B. 10 C . −13

C. ±10 −7
C . D. 10 −7
C .

10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 2 cm thì lực đẩy giữa chúng là 1, 6.10 −4
N . Để lực tương tác giữa hai điện
tích đó bằng 2, 5.10 N thì khoảng cách giữa chúng là
−4

A. 1,6 m. B. 1,6 cm.


C. 1,28 m. D. 1,28 cm.
11. Hai điện tích điểm q = +3 1
μC và q 2
= −3 μC đặt cách nhau 3 cm trong dầu (ε = 2) . Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn 45 N. B. lực đẩy với độ lớn 45 N.
C. lực hút với độ lớn 90 N. D. lực đẩy với độ lớn 90 N.

12. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 cm thì lực đẩy giữa chúng bằng 0, 2.10 −5
N . Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4, 472.10 −2
μC. B. cùng dấu, độ lớn là 4, 472.10 −10
μC.

C. trái dấu, độ lớn là 4, 025.10 −9


μC. D. cùng dấu, độ lớn là 4, 025.10 −3
μC.

13. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 −7


C và 4.10 −7
C , tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. 0,6 cm. B. 0,6 m.
C. 6 m. D. 6 cm.
Trang 1/2
A. 1 cm. B. 8 cm.
C. 16 cm. D. 2 cm.

15. Hai điện tích điểm q 1


= 2.10
−9
C;
−9
q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn
A. 8.10 N .
−5
B. 9.10 N . −5

C. 8.10−9
N. D. 9.10 −6
N.

16. Hai điện tích điểm q 1


= 10
−9
C;
−9
q2 = −2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 −5
N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng

A. 3 cm. B. 4 cm.
C. 3√2 cm. D. 4√2 cm.

17. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4 cm thì đẩy nhau một lực 10 −5
N . Độ lớn mỗi điện tích là
A. |q| = 1, 3.10 C . −9
B. |q| = 2.10 C . −9

C. |q| = 2, 5.10 −9
C . D. |q| = 2.10 −8
C .

18. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 N . Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4 mm, lực tương
−5

tác giữa chúng bằng 2, 5.10 N . Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng
−6

A. 1 mm. B. 2 mm.
C. 4 mm. D. 8 mm.

19. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10 −5
C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8
N. Điện tích của chúng là
A. 2, 5.10 C; 0, 5.10 C.
−5 −5
B. 1, 5.10 −5
C; 1, 5.10
−5
C.

C. 2.10−5
C; 1.10
−5
C. D. 1, 75.10 −5
C; 1, 25.10
−5
C.

20. Hai điện tích q ,q đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10
1 2
−5
N . Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu
có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tương tác giữa chúng là
A. 4.10 N .
−5
B. 10 N . −5

C. 0, 5.10 −5
N. D. 6.10 −5
N.

21. Hai điện tích điểm q ,q khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng
1 2

số điện môi bằng 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r = 0, 5r thì lực hút giữa chúng là

A. F. B. 0, 5F .
C. 0, 25F . D. 2F .

22. Hai điện tích q và q khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện
1 2

tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng 81) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần.
C. tăng lên 81 lần. D. giảm đi 81 lần.

23. Hai điện tích điểm q và q đặt cách nhau 30 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F . Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác
1 2 0

bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F thì cần dịch chúng lại một khoảng
0

A. 10 cm. B. 15 cm.
C. 5 cm. D. 20 cm.

Trang 2/2

You might also like