You are on page 1of 22

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 11

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG


1. Điện tích định luật Cu Lông
Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2< 0. B. q1< 0 và q2> 0. C. q1.q2> 0. D. q1.q2< 0.
Câu 2. Biểu thức xác định lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không là

A. F = K. B. F = K. C. F = K. D. F = K.

Câu 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 4. Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện
tích là đường:
A. hypebol B. thẳng bậc nhất C. parabol D. elíp
Câu 5. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa
chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi
của chất lỏng này là A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9
Câu 6. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau
bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 64 N. B. 1 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 7. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là
F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 m. B. r2 = 1,6 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,28 cm.
Câu 8. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 4 cm. Lực đẩy giữa chúng là
F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
-6 -6
Câu 9. Có hai điện tích q1 = + 2.10 C, q2 = - 2.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 C, đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn
của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 N. B. F = 17,28 N. C. F = 20,36 N. D. F = 28,80 N.
Câu 10. Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào
trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là:
A. 1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25
Câu 11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 12. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F 0. Nếu đặt
chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F 0 thì cần dịch chúng lại một
khoảng: A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm
Câu 13. Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt trong dầu ε = 2 cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương
tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
-7 -7
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4. 10 C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là: A. 0, 6 cm. B. 0,6 m. C. 6 m. D. 6 cm.

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 1/20


Câu 15. Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 20 cm đẩy nhau một lực 41,4N. Tổng điện tích của hai vật bằng
5.10-5C. Điện tích của hai điện điện tích điểm:
A. 2, 6. 10-5 C; 2, 4. 10-5 C B. 1, 6. 10-5 C; 3, 4. 10-5 C
C. 4, 6. 10-5 C; 0, 4. 10-5 C D. 3. 10-5 C; 2. 10-5 C
-8 -8
Câu 16. Hai điện tích q1= 4. 10 C và q2= - 4. 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong không
khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2. 10-7C đặt tại trung điểm O của AB là
A. 0N B. 0, 36N C. 36N D. 0, 09N
Câu 17. Cho hai điện tích dương q 1 = 2 nC và q2 = 0,018 μC đặt cố định và cách nhau 10 cm. Đặt thêm điện tích thứ
ba qo tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho qo nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 2,5 cm và cách q2 7,5 cm. B. cách q1 7,5 cm và cách q2 2,5 cm.
C. cách q1 2,5 cm và cách q2 12,5 cm. D. cách q1 12,5 cm và cách q2 2,5 cm.
Câu 18. Hai điệm tích điểm q 1 = 2. 10 C; q2 = -1, 8. 10-7C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong
-8

không khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí q3 để nó nằm cân bằng?
A. CA= 6 cm; CB = 18 cm B. CA = 3 cm; CB = 9 cm
C. CA = 18 cm; CB = 6 cm D. CA = 9 cm; CB = 3 cm
Câu 19. Hai điện tích điểm q 1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng
hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
1 1
A. d B. C. d D. 2d
2 4
Câu 20. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10 -7 C được treo tại cùng một điểm bằng
hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g = 10m/s 2. Góc lệch của dây so
với phương thẳng là A. 140 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 21. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 0,9 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai
sợi dây không dãn, dài 100 cm. Biết hai quả cầu tích điện như nhau thì thấy hai quả cầu đẩy nhau ở khoảng cách 2
cm. Tính điện tích mỗi quả cầu. Lấy g = 10 m/s2.
A. 10-6 C B. 4.10-6C C. 8.10-6C D. 2.10-6C
Câu 22. Biết khối lượng electron là 9,1.10-31 kg, điện tích electron và proton có độ lớn 1,6.10 -19C, electron ở trạng
thái cơ bản trong nguyên tử Hydro chuyển động trên quĩ đạo tròn có bán kính 5,3.10 -11m. Tính vận tốc electron trên
quĩ đạo đó?
A. 2,2.106 m/s B. 4,8.1012 m/s C. 2,2.108 m/s D. 5,4.106 m/s
2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích
Câu 23. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích Q1 và Q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0 Sau khi cho chúng
tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:
A. hút nhau với F < F0 B. đẩy nhau với F < F0
C. đẩy nhau với F > F0 D. hút nhau với F > F0
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi
Câu 26. Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 2/20


D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 27. Ba quả cầu kim loại lần lượt tích điện là +3C, -7C, -4C. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau thì điện tích của hệ là
A. -8 C B. -11 C C. +14 C D. +3 C

3. Điện trường. Cường độ điện trường


Câu 28. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 29. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ
A. di chuyển cùng chiều nếu q< 0. B. di chuyển ngược chiều nếu q> 0.
C. di chuyển cùng chiều nếu q > 0 D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
Câu 30. Chọn câu đúng về quan hệ giữa vectơ lực điện trường và vectơ cường độ điện trường.
A.Vectơ lực điện trường luôn cùng hướng với vectơ cường độ điện trường
B. Vectơ lực điện trường luôn ngược hướng với vectơ cường độ điện trường
C. Vectơ lực điện trường luôn cùng phương với vectơ cường độ điện trường
D. Vectơ lực điện trường không phụ thuộc vào vec tơ cường độ điện trường
Câu 31. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?

A. B. C. D.

Câu 32. Đơn vị nào của cuờng độ điện trường?


A. V/m2 B. V.m C. V/m. D. V.m2
Câu 33. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua
B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 34. Một điện tích q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F
= 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. EM = 3.105 V/m. B. EM = 3.104 V/m. C. EM = 3.103 V/m. D. EM = 3.102 V/m.
Câu 35. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 cm, một
điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10-5 C. B. Q = 3.10-6 C. C. Q = 3.10-7 C. D. Q = 3.10-8 C.
Câu 36. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N.
Độ lớn điện tích đó là
A. q = 8.10-6 μC. B. q = 12,5.10-6 μC. C. q = 8 μC. D. q = 12,5 μC.
Câu 37. Tại điểm M trong không khí có hai cường độ điện trường có phương vuông góc với nhau và có độ lớn E 1M
= 3.104 V/m; E2M = 4.104 V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại M có độ lớn
A. 7.104 V/m. B. 1.104 V/m. C. 5.104 V/m. D. 3,5.104 V/m.
Câu 38. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện
trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) có giá trị là
A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m
-6
Câu 39. Một hạt khối lượng 0,5 gam được tích điện tích 10 C và đặt vào điện trường đều có cường độ 275000 V/m
hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyển động của hạt là:
A. 0,5 m/s2 B. 0,15 m/s2 C. 0,27 m/s2 D. 540 m/s2
Câu 40. Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường
độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m.

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 3/20


Câu 41. Hai điện tích q1 = -10-6 C; q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm trong không khí. Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m
Câu 42. Hai điện tích điểm q 1 = -10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân không.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m
Câu 43. Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường
độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 đoạn 5 cm, cách q2 đoạn 15cm là A. E
= 16000 V/m. B. E = 20000 V/m. C. E = 1,600 V/m. D. E = 2,000 V/m.
Câu 44. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong
không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 V/m. B. E = 0,6089.10-3 V/m. C. E = 0,3515.10-3 V/m. D. E = 0,7031.10-3 V/m.
Câu 45. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10 -8 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng
xuống dưới và có cường độ E = 1000V/m, lấy g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là
A. - 10-13 C B. 10-13 C C. - 10-10 C D. 10-10 C
Câu 46. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10 -7 C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ
nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc  = 300, lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của
cường độ điện trường là
A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m
Câu 47. Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10 -5C treo vào đầu một sợi dây mảnh và đặt
trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0, lấy g =
10m/s2. Tìm giá trị cường độ điện trường E:
A. 1730V/m B. 1520V/m C. 1341V/m D. 1124V/m
-9
Câu 48. Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10 C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện
trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m, lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương
thẳng đứng là A. 300 B. 600 C. 450 D. 650

4. Công của lực điện. Hiệu điện thế


Câu 49. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một
điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. Cường độ điện trường.
C. Hình dạng đường đi. D. Độ lớn điện tích dịch chuyển.
Câu 50. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường .Công A MN của lực điện càng lớn
nếu
A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn
C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
Câu 51. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. Khả năng tác dụng lực của điện trường . C. khả năng sinh công của điện trường
B. phương chiều của cường độ điện trường D.độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường .
Câu 52. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. Khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường
B. Khả năng sinh công tại một điểm.
C. Khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. Khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường
Câu 53. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai
điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động
A. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 4/20


Câu 54. Q là một điện tích điểm âm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM < ON. Chỉ
ra bất đẳng thức đúng.
A. VM < VN < 0. B. VN < VM < 0. C. VM > VN > 0. D. VN > VM > 0.
Câu 55. Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì
công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển
điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ. D. 120 mJ.
Câu 56. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10 -19J . Điện tích của
êlectron là –e = 1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. +3,2V. B. -3,2V. C. +2V. D. -2V.
Câu 57. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công
2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu ?
A. – 2,5J. B. – 5J. C. +5J. D. 0J.
Câu 58. Trong vật lý, người ta hay dùng đơn vị năng lượng electron – vôn, ký hiệu eV, Electron – vôn là năng
lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V. Một electron – vôn
bằng A. 1,6.10-19J B. 3,2.10-19J C. -1,6.10-19J D. 2,1.10-19J
Câu 59. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U MN =
100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là:
A. 1,6.10-19J B. - 1,6.10-19J C. +100eV D. -100eV.
Câu 60. Trong Vật lý hạt nhân người ta thường dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng lượng mà một electrôn
thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Biết khối lượng electron là 9,1.10-31 kg, Vận tốc của electrôn
có năng lượng 0,1MeV là
A. v = 0,87.108m/s B. v = 2,14.108m/s C. v = 2,87.108m/s D. v = 1,87.108m/s
Câu 61. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200V. Cường độ
điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là:
A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m.
Câu 62. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai
bản là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10 -2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi
điện tích di chuyển đến bản âm là A. 9J B. 0,09J C. 0,9J D. 1,8J
Câu 63. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q =
5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai
tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong
tấm kim loại đó là:
A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m.
Câu 64. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -
6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu?
A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V.
-15 -18
Câu 65. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 kg, mang điện tích 4,8.10 C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại
song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Hiệu điện thế đặt vào hai
tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 V. B. U = 127,5 V. C. U = 63,75 V. D. U = 734,4 V.
Câu 66. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẵng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Động
năng của electron khi nó đến đập vào bản dương là
A. 1,6.10-17 J. B. 1,6.10-18 J. C. 1,6.10-19 J. D. 1,6.10-20 J.
Câu 67. Hiệu điện thế giữa hai điểm bên ngoài và bên trong của một màng tế bào là - 90mV, bề dày của màng tế
bào là 10nm, thì điện trường (giả sử là đều) giữa màng tế bào có cường độ là:
A. 9.106 V/m B. 9.1010 V/m C. 1010 V/m D. 106 V/m
Câu 68. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một
electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện
dương thì electron nhận được một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 8. 10-18J B. 7. 10-18J C. 6. 10-18J D. 5. 10-18J

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 5/20


Câu 69. Tụ phẳng không khí, hai bản tụ có khoảng cách d = 1cm, hiệu điện thế giữa hai bản U = 91 V. Một electron
bay vào tụ điện theo phương song song với các bản với vận tốc đầu v 0 = 2.107 m/s và bay ra khỏi tụ điện. Bỏ qua tác
dụng của trọng lực. Phương trình quỹ đạo của electron là
A. y = x2 B. y = 3x2 C. y = 2x2 D. y = 0,5x2
Câu 70. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một
electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện
dương thì electron có vận tốc bằng bao nhiêu:
A. 4, 2. 106m/s B. 3, 2. 106m/s C. 2, 2. 106m/s D. 1, 2. 106m/s
Câu 71. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai
bản là 3.103 V/m. Một hạt mang điện q = 1,5.10 -2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0,
khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6 g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4.104m/s B. 2.104m/s C. 6.104m/s D. 105m/s
Câu 72. Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.10 4m/s, khi
đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 -27kg và có điện tích 1,6.10-19C. Điện thế tại A
là 500V, điện thế tại B là A. 406, 7V B. 500V C. 503, 3V D. 533V
5. Tụ điện - Năng lượng điện trường
Câu 73. Tụ điện là
A. Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
C. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
Câu 74. Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế . B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện D. đặt tụ điện gần nguồn điện
Câu 75. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 76. Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. V/m (vôn/mét) B. C. V (culông. vôn) C. V (vôn) D. F (fara)
Câu 77. Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
Câu 78. Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng
A. hóa năng B. cơ năng C. nhiệt năng D. năng lượng điện trường
Câu 79. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C).

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 6/20


CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Câu 80. Điều kiện để có dòng điện là
A. Có hiệu điện thế. B. Có điện tích tự do.
C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. Có nguồn điện.
Câu 81. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q
A. I = q.t B. I = C. I = D. I =
t q e
Câu 82. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện
dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm
đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm
đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực
dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó
Câu 83. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 84. Một bóng đèn có ghi 3 V – 6 W được mắc vào nguồn điện sao cho đèn sáng bình thường. Điện lượng
chuyển qua đèn trong 1 phút bằng:
A. 120 C. B. 60 C. C. 30 C. D. 180 C.
Câu 85. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
2. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun - Lenxơ
Câu 86. Một bóng đèn có ghi 3 V – 6 W được mắc vào nguồn điện sao cho đèn sáng bình thường. Điện lượng
chuyển qua đèn trong 1 phút bằng:
A. 120 C. B. 60 C. C. 30 C. D. 180 C.
Câu 87. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( ), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( ). đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là: A. U = 12 (V) B. U = 6 (V) C. U = 18 (V). D. U = 24 (V)
Câu 88. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 89. Một bóng đèn có ghi 3 V – 6 W được mắc vào nguồn điện sao cho đèn sáng bình thường. Điện lượng
chuyển qua đèn trong 1 phút bằng:
A. 120 C. B. 60 C. C. 30 C. D. 180 C.
Câu 90. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( ), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( ). đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là: A. U = 12 (V) B. U = 6 (V) C. U = 18 (V). D. U = 24 (V)
Câu 91. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 92. Một pin Vôn – ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch
chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 7/20


A. 2,97 (J) B. 29,7 (J) C. 0,04 (J) D. 24,54 (J)
Câu 93. Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có thể
cung cấp là A. 48 (A) B. 12 (A) C. 0,0833 (A) D. 0,0383 (A)
Câu 94. Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa hai cực
ác quy. Công do ác quy sinh ra là
A. 4200 (J) B. 29,16 (J) C. 0,0342 (J) D. 420 (J)
Câu 95. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 96. Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là
t A
A. P = A.t B. P = C. P = D. P = A. t
A t
Câu 97. Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s B. KWh. C. W D. kVA
Câu 98. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là
720J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2W B. 12W C. 2,1W D. 21W
Câu 99. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua
bóng là A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A
Câu 100. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U 1 = 110
(V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
R1 1 R1 2 R1 1 R1 4
A.  B.  C.  . D. 
R2 2 R2 1 R2 4 R2 1
Câu 101. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc
nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 ( ) B. R = 150 ( ) C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( )
Câu 102. Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V
là A. 12J B. 43200J C. 10800J D. 1200J
Câu 103. Một mạch điện gồm bóng đèn loại 6V - 3W mắc nối tiếp với điện trở R = 6 Ω. Để bóng đèn sáng bình
thường thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch điện bằng
A. 9 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 10 V.
Câu 104. Một nguồn điện có điện trở trong r được mắc với mạch ngoài là một biến trở. Khi biến trở tăng từ giá trị
R1 = 3  lên đến giá trị R2 = 10,5  thì hiệu suất của nguồn điện tăng gấp 2 lần. Điện trở trong r của nguồn điện có
giá trị bằng A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 5 .
Câu 105. Một chiếc bàn ủi điện ghi 220 V - 1000 W được mắc đúng hiệu điện thế định mức. Số tiền điện phải trả
trong 1 tháng khi sử dụng bàn ủi điện trên là bao nhiêu? Biết 1 tháng có 30 ngày, 1 ngày sử dụng liên tục trong
khoảng thời gian 30 phút và 1 kWh có giá 2000 đồng.
A. 30000 đồng. B. 22000 đồng. C. 44000 đồng. D. 60000 đồng.
Câu 106. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công
suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 Ω. B. r = 3 Ω. C. r = 6 Ω. D. r = 4 Ω.
Câu 107. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U 1 = 120V thì thời gian
nước sôi là t1 = 10 phút. nối bếp với hiệu điện thế U 2=80V thì thời gian nước sôi là t2 = 20 phút. Hỏi nếu nối bếp với
hiệu điện thế U3 = 60V thì nước sôi trong thời gian t 3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian
đun nước.
A. 307,6 phút B. 30,76 phút C. 3,076 phút D. 37,06 phút
Câu 108. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số công suất P 1/P2 là (coi điện trở không thay
đổi). A. P1/P2 = 4 B. P1/P2 = 1/4 C. P1/P2 = 16 D. P1/P2 = 1/16

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 8/20


Câu 109. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ của chúng sẽ là
A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W
Câu 110. Có hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R 1 ghép nối tiếp
với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R 1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của R 1, R2
bằng
A. R1= 24; R2= 12. B. R1 = 2,4; R1= 1,2. C. R1= 240; R2= 120. D. R1= 8; R2= 6.
Câu 111. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối
tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là
A. 410 B. 80 C. 200 D. 100
Câu 112. Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ 1:120V – 100W; Đ2: 120V – 25W. Mắc song song hai bóng đèn này
vào hiệu điện thế 120V. Tính điện trở mỗi bóng, cường độ dòng điện qua mỗi bóng
A. R1 = 144; R2 = 675, I1 = 1,2A; I2 = 4,8A
B. R1 = 144, R2 = 765, I1 = 1,2A; I2 = 4A.
C. R1 = 414; R2 = 576, I1 = 0,208A; I2 = 0,833A.
D. R1 = 144, R2 = 576, I1 = 0,833A; I2 = 0,208 A.
Câu 113. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở
của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng
A. 30; 4A B. 0,25; 4A C. 30; 0,4A D. 0,25; 0,4A
3. Định luật Ôm cho toàn mạch
Câu 114. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
U E E - EP U AB  E
A. I  B. I  C. I  . D. I 
R Rr R  r  r' R AB
Câu 115. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong r = 2 Ω. Khi mạch ngoài để hở thì hiệu điện thế
giữa hai đầu của nguồn bằng:
A. 6 V. B. 0 V. C. 3 V. D. 12 V.
Câu 116. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ) C. R = 3 ( ) D. R = 6 ( )
Câu 117. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 ( ) và R2 = 8 ( ), khi đó
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 ( ) B. r = 3 ( ) C. r = 4 ( ) D. r = 6 ( )
Câu 118. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ( ) B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ) D. R = 4 ( )
Câu 119. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2 , mạch ngoài có
điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,9% B. 90% C. 98% D. 99%
Câu 120. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
Câu 121. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng
A. 12V; 2,5A B. 25,48V; 5,2A C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2A
Câu 122. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng
A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W B. PN = 5,4W; Png = 5,04W

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 9/20


C. PN = 84 W; Png = 90W D. PN = 204,96W; Png = 219,6W
Câu 123. Một điện trở 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì
công suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, điện trở trong của nguồn điện
là A. 1V, 0,5 B. 1,2V, 1 C. 1,4V, 0,25 D. 1,6V, 5
Câu 124. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch
ngoài gồm điện trở R1 = 6 ( ) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì
điện trở R phải có giá trị:
A. R = 1 ( ) B. R = 2 ( ) C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( )
Câu 125. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W) B. 10 (W) C. 40 (W) D. 80 (W).
Câu 126. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là: A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 127. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:
A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.
Câu 128. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng:
A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 129. Một nguồn điện có suất điện động E = 12V. Điện trở trong r = 1,2  cung cấp cho 1 điện trở R. Điều
chỉnh R để công suất của mạch ngoài cực đại. Tính giá trị của R và công suất cực đại?
A. 1,2  , 30W B. 1,2  , 25W C. 1,5  , 30  D. 2  , 50W
Câu 130.Dùng một nguồn điện để thắp sáng bình thường lần lượt hai bóng đèn có ghi 2V-2W và 4V-2W. Điện trở
trong của nguồn điện là A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 2 .
Câu 131. Một điện trở R = 4 mác vào nguồn điện có  = 1,5V tạo nên mạch kín có công suất tỏa nhiệt trên điện
trở là 0,36W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa hai đầu R là:
A. 1,2V; 1 B. 1,5V; 2 C. 1,75V; 1 D. 2V; 2
4. Mắc nguồn thành bộ
Câu 132. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong
mạch là: A. I’ = 3I B. I’ = 2I C. I’ = 2,5I D. I’ = 1,5I.
Câu 133. Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguốn có số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn
6V – 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A. 2V – 1. B. 2V - 2. C. 2V – 3. D. 6V - 3.
Câu 134. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 9V và có điện trở trong 2  thành một bộ
nguồn thì điện trở trong của bộ nguồn là :
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 135. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch
điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
song song thì cường độ dòng điện trong mạch là A. I B. 1,5I C. I/3 D. 0,75I

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG


1. Dòng điện trong kim loại
Câu 136. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi B. Không thay đổi C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
Câu 137. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 10/20


Câu 138. Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 50o C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 100o
C là: A. 86,6W. B. 89,2W C. 95W D. 82W
Câu 139. Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ 20 C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204W. Điện
0

trở suất của nhôm là: A. 4,8.10-3K-1 . B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1


Câu 140. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 141. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:

A. R = ρ B. R = R0(1 + αt) C. Q = I2Rt D. ρ = ρ0(1+αt)

Câu 142. Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài lA, đường kính dA; thanh B có chiều dài lB =
2lA và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như thế nào:
A. ρA = ρB/4 B. ρA = 2ρB C. ρA = ρB/2 D. ρA = 4ρB
Câu 143. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường. D. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 144. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Câu 145. Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
Câu 146. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
Câu 147. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do.
Câu 148. Một dây bạc có hệ số nhiệt điện trở a = 4,1.10 K . Ở nhiệt độ 20 C điện trở suất của dây bạc là 1,62.10 -8
-3 -1 o

Ω.m. Điện trở suất của dây bạc ở nhiệt độ 57o C là


A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m.
2. Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa-ra-đây
Câu 149. Phát biểu nào sau đây là đúng? Dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt
B. dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt
C. dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt.
D. dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng
Câu 150. Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A m.F .n m.n
A. m  F I .t B. m = D.V C. I  . D. t 
n t. A A.I .F
Câu 151. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A).
Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg) B. 1,08 (g). C. 0,54 (g) D. 1,08 (kg)

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 11/20


Câu 152. Một bình điện phân dung dịch CuSO 4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (W), được
mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ( W). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h
có giá trị là: A. 5 (g) B. 10,5 (g) C. 5,97 (g). D. 11,94 (g)
Câu 153. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng.
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm
D. Cả A và B đúng
Câu 154. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R = 2 (W).
Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10 (V). Cho A= 108 và n = 1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3g. B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2 kg
Câu 155. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại B. axit có anốt làm bằng kim loại đó
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại
Câu 156. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực
C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi D. sự trao đổi electron với các điện cực
2
Câu 157. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện
phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ
40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3
A. 1,6.10-2cm B. 1,8.10-2cm C. 2.10-2cm D. 2,2.10-2cm
3. Dòng điện trong chất khí
Câu 158. Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
Câu 159. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng:
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện
C. trong điốt bán dẫn D. trong ống phóng điện tử
Câu 160. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 161. Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi; B. sét;
C. hồ quang điện; D. dòng điện chạy qua thủy ngân.
4. Dòng điện trong bán dẫn
Câu 162. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
Câu 163. Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
Câu 164. Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng 10 -13 lần số nguyên tử Si.
Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 12/20


A. 1,205.1011 hạt. B. 24,08.1010 hạt C. 6,020.1010 hạt D. 4,816.1011 hạt
Câu 165. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n
B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n.
C. Tia ca tốt mắt thường không nhìn thấy được
D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 166. Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
Câu 167. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.
B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.
D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.
Câu 168. Lỗ trống là
A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e.
B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn.
C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương.
D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
Câu 169. Diode bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
Câu 170. Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n C. ba lớp tiếp xúc p – n D. bốn lớp tiếp xúc p – n
Câu 171. Điôt bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu. B. khuếch đại
C. cho dòng điện đi theo hai chiều D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 13/20


CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
1. TƯƠNG TÁC TỪ - TỪ TÍNH
Câu 172. Chọn phát biểu sai? Lực từ là lực tương tác.
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 173. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác từ với
A. các điện tích chuyển động B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động
Câu 174. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
Câu 175. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ 1,2 T. Đoạn dây dẫn chịu một lực từ tác dụng có độ lớn
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 176. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng
điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là : A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N.
Câu 177. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,50 B. 300. C. 600 D. 900

 
Câu 178. Chọn hình phù hợp với hướng lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.

F F
 I

I

x
I
F F I
N S N S N S N S

A. B. C. D.

2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Câu 179. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Henry (H) D. Vêbe (Wb)
Câu 180. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10
cm có độ lớn: A. 2.10-6T B. 2.10-5T C. 5.10-6T D. 0,5.10-6T
Câu 181. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ
trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là
A. 4. 10-6 T. B. 2. 10-7/5 T. C. 5. 10-7 T. D. 3.10-7 T.
Câu 182. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại
tâm các vòng dây là : A. 0,2π mT . B. 0,02π mT . C. 20πµT D. 0,2mT
Câu 183. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường kính vòng
dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
Câu 184. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để
quấn một ống dây có dài l = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
Câu 185. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một
hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm
ứng từ bên trong ống dây bằng: A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 14/20


Câu 186. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 10cm, có dòng điện
cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4 A chạy qua. Tại điểm N cách dòng điện I1 khoảng r1 = 20cm, và I2 khoảng r2 = 10 cm có
vec tơ cảm ứng từ có độ lớn: A. 7,2.10-6T B. 10-5T. C. 3,6.10-6T D. 2.10-5T
Câu 187. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng
cường độ 5 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 cm có độ lớn là:
A. 1.10-5 T. B. 2.10-5 T C. 2 .10-5 T D. 3 .10-5 T
Câu 188. Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với các
vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ
lớn: A. 2,5.10-3T B. 5.10-3T C. 7,5.10-3T D. 2.10-3T
Câu 189. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành I
một vòng tròn bán kính 1,5cm (hình 1 ). Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn.
O
Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng
cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau:
A. 15,6.10-5T B. 16,6. 10-5T C. 17,6. 10-5T D. 18,6. 10-5T Hình 1
3. LỰC LORENXƠ
Câu 190. Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
Câu 191. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải C. Qui tắc cái đinh ốc D. Qui tắc vặn nút chai
Câu 192. Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
Câu 193. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường :
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm
D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 194. Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Lo-ren-
xơ : A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 195. Một êlectron bay vuông góc với các đường sức một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo-ren-
xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của êlectron là : A. 103 m/s. B. 1,6.106 m/s. C. 108 m/s. D. 1,6.107 m/s.
Câu 196. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4 T với vận tốc ban đầu v0 =
3,2.106 m/s vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10 -31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường
là: A. 16,0 cm B. 18,2 cm. C. 20,4 cm D. 27,3 cm

CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ


Dạng 1: Từ thông - Cảm ứng điện từ tổng quát
Câu 197. Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ :
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S
C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S
Câu 198. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt phẳng
khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4 .10-5Wb D. 5.10-5Wb
Câu 199. Định luật Len-xơ được dùng để :

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 15/20


A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .
B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng .
Câu 200. Chọn câu đúng. Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín sẽ :
A. Tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
B. Tỉ lệ thuận với điện trở của mạch điện .
C. Bằng với thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín
D. Càng lâu nếu khối lượng của mạch điện kín càng nhỏ
Câu 201. Định luật Len-xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào ?
A .Điện tích B .Khối lượng C .Động lượng D .Năng lượng
Câu 202. Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2.Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong
thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây?
A. 0,6V B. 6V C. 60V D.12V
Câu 203. Một khung dây phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10 -4T, véc tơ cảm ứng
2

từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s.
Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V
Câu 204. Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm 2 đặt cố định trong từ trường đều, véc
tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để
cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A? A. 1T/s B. 0,5T/s C. 2T/s D. 4T/s
Câu 205. Một vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,3T. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường sức từ. Tính
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính vòng dây giảm từ 100cm xuống 60cm trong 0,5s:
A. 300V B. 30V C. 3V D. 0,3V
Dạng 3: Tự cảm
Câu 206. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng ,diện tích S ,có

chiều dài l. A . 10-7 B .4π.10-7. C .4π.10-7. D .10-7

Câu 207. Đơn vị độ tự cảm là Henry, với 1H bằng : A. 1J.A2 B. 1J/A2 C. 1V.A D. 1V/A
Câu 208. Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện ?
A .L = B.L= C . L = .i D . L = B.i
Câu 209. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện
tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến
thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: A. 0,1H; 0,2J B. 0,2H; 0,3J C. 0,3H; 0,4J D. 0,2H; 0,5J
Câu 210. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính
bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu 211. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo
thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong
ống dây: A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V

PHẦN 2 - QUANG HỌC


CHƯƠNG VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG. PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 212. Công thức nào sau đây đúng

A. B. C. D.

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 16/20


Câu 213. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 o thì góc khúc xạ là 8o. Tìm góc khúc
xạ khi góc tới là 60o. A. 47,25o. B. 56,33o. C. 50,33o. D. 58,67o

Câu 214. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0. Góc hợp
bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’.
Câu 215. Đặt một thước dài 70cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước chạm
đáy bể). Chiều cao lớp nước là 40cm và chiết suất là 4/3. Nếu các tia sáng mặt trời tới nước dưới góc tới i (sini=0,8)
thì bóng của thước dưới đáy bể là bao nhiêu?
A. 50cm. B. 60cm. C. 70cm. D. 80cm.
Câu 216. Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc ngập
trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini = 0,8. Chiết suất của nước
bằng .Chiều dài của bóng cọc dưới đáy bể là
A. 0,9 m B. 0,4 m C. 1,075 m D. 0,675 m

Câu 217. Một bản mặt song song có bề dày 20 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một
tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách a giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,6 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,3 (cm). D. a = 2,86 (cm).
Câu 218. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60 0 thì góc khúc xạ r = 300 . Để xảy ra
phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới
A. i < 300 B. i < 28,50 C. i = 35,260 D. i=350
Câu 219. Một tia sáng truyền từ không khí vào nước, chiết suất của nước là , một phần phản xạ và một phần khúc
xạ vuông góc với nhau. Góc tới i phải có giá trị bằng
A. 300 B. 350 C. 530 D. 600
Câu 220. Một tia sáng được chiếu từ không khí vào thủy tinh (n = 1,5) dưới góc tới i. Biết rằng tia phản xạ và tia
khúc xạ vuông góc với nhau. Giá trị của i gần đúng bằng
A. 56,30. B. 33,70. C. 41,80. D. 48,20.
Câu 221. Một tia sáng được chiếu từ nước (n = 4/3) ra không khí. Muốn tia khúc xạ đi gần sát với mặt nước thì góc
tới phải xấp xỉ bằng :
A. 00. B. 48,60. C. 41,40. D. 370.
Câu 222. Không thể xảy ra phản xạ toàn phần nếu ánh sáng được chiếu từ
A. không khí vào nước. B. thủy tinh vào nước.
C. thủy tinh ra không khí. D. nước vào chân không.

2. THẤU KÍNH MỎNG


Câu 223. Thấu kính có độ tụ D = - 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 224. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là :
A. 0,1dp B. -10dp C. 10dp D. -0,1dp
Câu 225. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua
thấu kính cho ảnh A’B’là ảnh :
A. thật, cách thấu kính 10cm. B. ảo, cách thấu kính 10cm.
C. thật, cách thấu kính 20cm. D. ảo, cách thấu kính 20cm.
Câu 226. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Để
ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30cm thì vị trí của vật là:
A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 5cm
Câu 227. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách
từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 17/20


Câu 228. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 10cm, qua thấu kính
cho ảnh ảo A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = - 15cm. B. f = 15cm. C. f = 12cm. D. f = 18cm.
Câu 229. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một
ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. -30 cm. B. -20 cm. C. 10 cm. D. 30 cm
Câu 230. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 231. Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên
màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 12cm.
Câu 232. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng cách từ vật
đến thấu kính là A. 60cm B. 15cm C. 20cm D. 60cm và 15cm
Câu 233. Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 30cm cho ảnh A’B’ cách vật 15cm. Vị trí vật cách thấu kính là
A. 30cm B. 15cm C. 10cm D. 20cm
Câu 234. Vật sáng AB song song và cách màn ảnh một khoảng 60cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta di chuyển
một thấu kính hội tụ sao cho trục chính luôn vuông góc với màn thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. 22,5cm. B. 30cm. C. 15cm. D. 45 cm.
Câu 235. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. Màn đặt cách AB
180cm. Để ảnh rõ nét trên màn thì vị trí của vật là:
A. 30cm B. 120cm C. 150cm D. 30cm hoặc 150cm
Câu 236. Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là
20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm.
Câu 237. Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cụ f = - 25 cm đặt cách thấu kính
25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật
Câu 238. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu
kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 239. Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12cm, cách thấu kính một khoảng d=12cm thì
ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm. D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm
Câu 240. Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được
A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm. B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm.
C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm. D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm.

Câu 241. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng khoảng cách từ ảnh thật đên tiêu

điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là A. 0,5 cm. B. – 0,5. C. - 2. D. 2.
Câu 242. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng
chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 18/20


A. 15cm. B. – 5 cm. C. -15 cm. D. 45 cm.
Câu 243. Một vật sáng và một màn ảnh được giữ cố định, song song với nhau và cách nhau L. Dùng một thấu kính
hội tụ sao cho trục chính vuông góc với vật và màn, dịch chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta chỉ tìm
thấy một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiêu cự của thấu kính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 244. Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như
song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí
đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 32 cm. B. 60 cm. C. 36 cm. D. 30 cm.

3. MẮT- KÍNH LÚP, KÍNH HIỄN VI, KÍNH THIÊN VĂN


Câu 245. Thủy tinh thể của mắt là
A. thấu kính hội tụ. B. thấu kính phân kì.
C. một lăng kính. D. một gương cầu.
Câu 246. Bộ phận nào sau đây của mặt đóng vai trò như phim của máy ảnh?
A. Giác mạc. B. Thủy dịch. C. Màng lưới. D. Con người.
Câu 247. Sự điều tiết của mắt là sự
A. thay đổi đường kính của con ngươi.
B. thay đổi khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh.
C. thay đổi chiết suất của thủy dịch.
D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
Câu 248. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết
thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ
A. D = - 2 điốp B. D = 2 điốp C. D = 0,02 điốp D. D = - 0,02 điốp
Câu 249. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm . Khi đeo kính sửa
mắt thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là
A. 12,5cm B. 15,5cm C. 16,67cm D. 14,2cm
Câu 250. Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm .Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể nhìn
vật gần nhất cách mắt 25cm . Kính đeo sát mắt.
A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 2,5 điốp D. D = - 2,5 điốp
Câu 251. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm
độ tụ của kính phải đeo .
A. Cận thị , D = - 1điốp B. Cận thị , D = 1điốp C. Viễn thị , D = 1điốp D. Viễn thị , D = - 1điốp
Câu 252. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt
25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm
Câu 253. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt
25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm
Câu 254. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A.tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt
C. độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
Câu 255. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì
A. tiêu cự của thủy tinh thể tăng lên B. tiêu cự của thủy tinh thể giảm xuống
C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm
Câu 256. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc
C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 19/20


Câu 257. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở trước mắt
Câu 258. Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100cm. Để đọc được trang sách cách mắt 20cm, mắt phải đeo
kính gì và có độ tụ bao nhiêu (coi kính đeo sát mắt)
A. Kính phân kì D = -4dp B. Kính phân kì D = -2dp
C. Kính hội tụ D = 4dp D. Kính hội tụ D = 2 dp
Câu 259. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể
nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. 0,5 dp B. –1 dp C. –0,5 dp D. 2 dp
Câu 260. Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực
mắt không điều tíât thì kính đeo sát mắt có độ tụ là:
A. D = 1điốp. B. D = -2,5điốp. C. D = -1điốp. D. D = -0,1điốp.
Câu 261. Một người khi không deo kính nhìn rõ các vật cách mắt từ 0,4m đến 100cm. Để nhìn rõ vật cách mắt
25cm thì đeo sát mắt kính có độ tụ là:
A. D = 2,5điốp. B. D = -1,5điốp. C. D = 1,5điốp. D. D = -2,5điốp.
Câu 262. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt
25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm
Câu 263. Một người quan sát cột điện cao 8m, cách chỗ đứng 25cm, màng lưới cách thể thuỷ tinh 2cm. Chiều cao
của cột điện trong mắt là A. 6,4cm. B. 0,64cm. C. 3,125cm. D. 0,3125cm.
Câu 264. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40cm.Tính độ tụ của kính mà người ấy sẽ đeo sát
mắt để có thể đọc được các dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm.
A. 1,5điôp B. 2điôp C. -1,5điôp D. -2điôp
Câu 265. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự là f 1 , thị kính với tiêu cự là f2 . Gọi d là độ dài quang học của kính
hiển vi . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là

Câu 266. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f 1 , thị kính với tiêu cự là f 2 . Độ bội giác của kính thiên văn
khi ngắm chừng ở vô cực là

Câu 267. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ?
A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát
B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh
C. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
Câu 268. Người ta dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm để làm kính lúp. Độ bội giác của kính này là
A. 5X. B. 2,5X. C. 1,5X. D. 3X.
Câu 269. Dùng một thấu kính có tiêu cự f = 10cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm. Mắt
đặt sát sau kính. Độ bội giác của kính khi ngắn chừng ở vô cực bằng:
A. 2 B. 1,5 C. 2,5 D. 3,5
Câu 270. Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật, mắt đặt sau
kính 5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 4
Câu 271. Với a là trông ảnh của vật qua kính lúp , a0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội
giác khi quan sát qua kính là :

A. B. C. D.

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 20/20


Câu 272. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính .
A. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm B. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm

Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 21/20


Ô n thi tố t nghiệp THPT - Chương trình Vậ t lí 11 Page 22/20

You might also like