Professional Documents
Culture Documents
A. F = K. B. F = K. C. F = K. D. F = K.
Câu 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 4. Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện
tích là đường:
A. hypebol B. thẳng bậc nhất C. parabol D. elíp
Câu 5. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa
chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi
của chất lỏng này là A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9
Câu 6. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau
bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 64 N. B. 1 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 7. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là
F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 m. B. r2 = 1,6 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,28 cm.
Câu 8. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 4 cm. Lực đẩy giữa chúng là
F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
-6 -6
Câu 9. Có hai điện tích q1 = + 2.10 C, q2 = - 2.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 C, đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn
của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 N. B. F = 17,28 N. C. F = 20,36 N. D. F = 28,80 N.
Câu 10. Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào
trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là:
A. 1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25
Câu 11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 12. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F 0. Nếu đặt
chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F 0 thì cần dịch chúng lại một
khoảng: A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm
Câu 13. Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt trong dầu ε = 2 cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương
tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
-7 -7
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4. 10 C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là: A. 0, 6 cm. B. 0,6 m. C. 6 m. D. 6 cm.
không khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí q3 để nó nằm cân bằng?
A. CA= 6 cm; CB = 18 cm B. CA = 3 cm; CB = 9 cm
C. CA = 18 cm; CB = 6 cm D. CA = 9 cm; CB = 3 cm
Câu 19. Hai điện tích điểm q 1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng
hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
1 1
A. d B. C. d D. 2d
2 4
Câu 20. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10 -7 C được treo tại cùng một điểm bằng
hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g = 10m/s 2. Góc lệch của dây so
với phương thẳng là A. 140 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 21. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 0,9 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai
sợi dây không dãn, dài 100 cm. Biết hai quả cầu tích điện như nhau thì thấy hai quả cầu đẩy nhau ở khoảng cách 2
cm. Tính điện tích mỗi quả cầu. Lấy g = 10 m/s2.
A. 10-6 C B. 4.10-6C C. 8.10-6C D. 2.10-6C
Câu 22. Biết khối lượng electron là 9,1.10-31 kg, điện tích electron và proton có độ lớn 1,6.10 -19C, electron ở trạng
thái cơ bản trong nguyên tử Hydro chuyển động trên quĩ đạo tròn có bán kính 5,3.10 -11m. Tính vận tốc electron trên
quĩ đạo đó?
A. 2,2.106 m/s B. 4,8.1012 m/s C. 2,2.108 m/s D. 5,4.106 m/s
2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích
Câu 23. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích Q1 và Q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0 Sau khi cho chúng
tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:
A. hút nhau với F < F0 B. đẩy nhau với F < F0
C. đẩy nhau với F > F0 D. hút nhau với F > F0
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi
Câu 26. Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
A. B. C. D.
Câu 142. Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài lA, đường kính dA; thanh B có chiều dài lB =
2lA và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như thế nào:
A. ρA = ρB/4 B. ρA = 2ρB C. ρA = ρB/2 D. ρA = 4ρB
Câu 143. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường. D. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 144. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Câu 145. Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
Câu 146. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
Câu 147. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do.
Câu 148. Một dây bạc có hệ số nhiệt điện trở a = 4,1.10 K . Ở nhiệt độ 20 C điện trở suất của dây bạc là 1,62.10 -8
-3 -1 o
Câu 178. Chọn hình phù hợp với hướng lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.
F F
I
I
x
I
F F I
N S N S N S N S
A. B. C. D.
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Câu 179. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Henry (H) D. Vêbe (Wb)
Câu 180. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10
cm có độ lớn: A. 2.10-6T B. 2.10-5T C. 5.10-6T D. 0,5.10-6T
Câu 181. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ
trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là
A. 4. 10-6 T. B. 2. 10-7/5 T. C. 5. 10-7 T. D. 3.10-7 T.
Câu 182. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại
tâm các vòng dây là : A. 0,2π mT . B. 0,02π mT . C. 20πµT D. 0,2mT
Câu 183. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường kính vòng
dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
Câu 184. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để
quấn một ống dây có dài l = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
Câu 185. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một
hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm
ứng từ bên trong ống dây bằng: A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T
từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s.
Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V
Câu 204. Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm 2 đặt cố định trong từ trường đều, véc
tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để
cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A? A. 1T/s B. 0,5T/s C. 2T/s D. 4T/s
Câu 205. Một vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,3T. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường sức từ. Tính
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính vòng dây giảm từ 100cm xuống 60cm trong 0,5s:
A. 300V B. 30V C. 3V D. 0,3V
Dạng 3: Tự cảm
Câu 206. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng ,diện tích S ,có
Câu 207. Đơn vị độ tự cảm là Henry, với 1H bằng : A. 1J.A2 B. 1J/A2 C. 1V.A D. 1V/A
Câu 208. Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện ?
A .L = B.L= C . L = .i D . L = B.i
Câu 209. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện
tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến
thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: A. 0,1H; 0,2J B. 0,2H; 0,3J C. 0,3H; 0,4J D. 0,2H; 0,5J
Câu 210. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính
bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu 211. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo
thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong
ống dây: A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
A. B. C. D.
Câu 214. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0. Góc hợp
bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’.
Câu 215. Đặt một thước dài 70cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước chạm
đáy bể). Chiều cao lớp nước là 40cm và chiết suất là 4/3. Nếu các tia sáng mặt trời tới nước dưới góc tới i (sini=0,8)
thì bóng của thước dưới đáy bể là bao nhiêu?
A. 50cm. B. 60cm. C. 70cm. D. 80cm.
Câu 216. Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc ngập
trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini = 0,8. Chiết suất của nước
bằng .Chiều dài của bóng cọc dưới đáy bể là
A. 0,9 m B. 0,4 m C. 1,075 m D. 0,675 m
Câu 217. Một bản mặt song song có bề dày 20 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một
tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách a giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,6 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,3 (cm). D. a = 2,86 (cm).
Câu 218. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60 0 thì góc khúc xạ r = 300 . Để xảy ra
phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới
A. i < 300 B. i < 28,50 C. i = 35,260 D. i=350
Câu 219. Một tia sáng truyền từ không khí vào nước, chiết suất của nước là , một phần phản xạ và một phần khúc
xạ vuông góc với nhau. Góc tới i phải có giá trị bằng
A. 300 B. 350 C. 530 D. 600
Câu 220. Một tia sáng được chiếu từ không khí vào thủy tinh (n = 1,5) dưới góc tới i. Biết rằng tia phản xạ và tia
khúc xạ vuông góc với nhau. Giá trị của i gần đúng bằng
A. 56,30. B. 33,70. C. 41,80. D. 48,20.
Câu 221. Một tia sáng được chiếu từ nước (n = 4/3) ra không khí. Muốn tia khúc xạ đi gần sát với mặt nước thì góc
tới phải xấp xỉ bằng :
A. 00. B. 48,60. C. 41,40. D. 370.
Câu 222. Không thể xảy ra phản xạ toàn phần nếu ánh sáng được chiếu từ
A. không khí vào nước. B. thủy tinh vào nước.
C. thủy tinh ra không khí. D. nước vào chân không.
Câu 241. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng khoảng cách từ ảnh thật đên tiêu
điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là A. 0,5 cm. B. – 0,5. C. - 2. D. 2.
Câu 242. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng
chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 244. Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như
song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí
đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 32 cm. B. 60 cm. C. 36 cm. D. 30 cm.
Câu 266. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f 1 , thị kính với tiêu cự là f 2 . Độ bội giác của kính thiên văn
khi ngắm chừng ở vô cực là
Câu 267. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ?
A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát
B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh
C. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
Câu 268. Người ta dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm để làm kính lúp. Độ bội giác của kính này là
A. 5X. B. 2,5X. C. 1,5X. D. 3X.
Câu 269. Dùng một thấu kính có tiêu cự f = 10cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm. Mắt
đặt sát sau kính. Độ bội giác của kính khi ngắn chừng ở vô cực bằng:
A. 2 B. 1,5 C. 2,5 D. 3,5
Câu 270. Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật, mắt đặt sau
kính 5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 4
Câu 271. Với a là trông ảnh của vật qua kính lúp , a0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội
giác khi quan sát qua kính là :
A. B. C. D.