You are on page 1of 6

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.

Na2CO3
MỨC 1:NHẬN BIẾT Câu 8: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện
Câu 1. Kim cương và than chì là các dạng thù hình tính gì:
của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự A. Tính khử B. Vừa khử vừa oxi hóa C. Tính
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng oxi hóa D. Không thể hiện cả 2
để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải Câu 9: trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế
thích nào sau đây là đúng? bằng cách:
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than A. Nung CaCO3 B. CaCO3+HCl
chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá C. Cho C tác dụng O2 D. A, B,C đúng
lớn. Câu 10: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì electron lớp ngoài cùng là :
không. A. ns2np2 B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều
Câu 11: Kim cương, fuleren, than chì và than vô định
tạo thành khí cacbonic.
hình là các dạng :
D. Một nguyên nhân khác.
A.đồng hình của C B.đồng vị của C
Câu 2. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định
C.thù hình của C D.đồng phân của C
nào sau đây là sai?
Câu 12: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất
A. C/khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra
D. C/khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân
loại. gây ra hiệu ứng nhà kính ?
Câu 3. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây: Câu 13: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới
A. đá đỏ B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
Câu 4. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
dùng phương pháp nào sau đây: A. N2 và CO. B. CO2 và O2.
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Câu 24: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng
Na2CO3 hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
Câu 5: Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là :
A. Na2O, NaOH và HCl C.Ba(OH)2,Na2CO3 và A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
CaCO3 Câu 15: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy
B. Al, HNO3 và KClO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3
nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Câu 6: Khí CO không khử được chất nào sau đây:
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào
A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. cả B và C
dưới đây ?
Câu 7: Thành phần chính của quặng đôlômit là:
A. đám cháy do xăng, dầu B. đám cháy do khí gas.
A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3
C. đám cháy nhà cửa, quần áo
D. đám cháy do magie hoặc nhôm. A. CO, CO 2 , N 2 . B. CH 4 , CO, CO2 , N 2 .
Câu 16: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là C. CO, CO2 , H 2 , NO 2 . D. CO, CO2 , NH3 , N 2 .
đúng : Tất cả muối cacbonat đều Câu 23: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất
A. tan trong nước. B. không tan trong nước. A. oxi.B. cacbon. C. silic. D. sắt.
C. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
MỨC 2:THÔNG HIỂU
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 1: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
Câu 17: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là
A. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe
o
t
sai ?
B. CO + Cl2   COCl2
A. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt
+ Al2O3   2Al + 3CO2
o
t
trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. C. 3CO
  2CO2
o
B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm
t
D. 2CO + O2
bị thủy phân tạo môi trường kiềm. Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit. A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính. B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
Câu 18: Sođa là muối: C. SiO2 + 2C 
t
 Si
o
+ 2CO
A. NaHCO3. B.Na2CO3. C.NH4HCO3.
D. SiO2 + 2Mg   2MgO + Si
to

D. (NH4)2CO3.
Câu 3: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
Câu 19: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể
nào sau đây:
dùng muối nào sau đây?
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
D. (NH4)2SO4.
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
chế bằng phản ứng :
Câu 4: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. 2C + O2   2CO2
o
t
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B.Na2SiO3,Na3PO4, NaCl
B. C + H2O   CO + H2
o
t
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. F2, Mg, NaOH
Câu 5: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
o
C. HCOOH 
H SO , t
 CO + H2O
2 4

D. 2CH4 + 3O2  t
 2CO + 4H2O
o
A. C + O2  CO2 B. 3C + 4Al  Al4C3
Câu 20: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm C. C + CuO  Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2
thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn Câu 6: Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì
hợp ta dùng : muối thu đựơc là:
A. dd NaHCO3 bão hòa. B. Dung dịch NaOH đặc. A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3
C. dd Na2CO3 bão hòa. D. Dung dịch H2SO4 đặc. C. Cả A và B D. Không xác định.
Câu 21: Thành phần chính của khí than ướt là : Câu 7: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng
A. CO, CO2 , H 2 , N 2 . B. CH 4 , CO, CO2 , N 2 . hóa chất nào sau đây:
C. CO, CO2 , H 2 , NO 2 . D. CO, CO2 , NH3 , N 2 . A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO
C. dd Brom D. Dung dịch NaOH
Câu 22: Thành phần chính của khí than than khô là :
Câu 8: Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và Câu 16: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện
hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình tích hạt nhân Z, nhận định nào sau đây sai ?
đựng: A. Độ âm điện giảm dần. B. Số oxi hoá cao nhất là +4.
A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5 C. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
C. H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5 D. Bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 Câu 17: Trong nhóm IVA, những nguyên tố nào chỉ
qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất ?
rắn A gồm: A. C, Si. B. Si, Sn. C. Sn, Pb. D. C, Pb
A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al Câu 18: Cho phản ứng :
C + HNO3 (đ)   X + Y + H2 O
o
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO t

Câu 10: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư Các chất X và Y là :
dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2? A. CO và NO. B. CO2 và NO2.
A. Không có hiện tượng gì C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH Câu1 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong
dư dãy nào sau đây ?
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư A. Na2O, NaOH, HCl. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. Có sủi bột khí không màu thoát ra. C. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 12: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Câu 20: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào
Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu dưới đây ?
được : A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg B.CO2,Al2O3,Ca,CaO,HNO3đặc,H2SO4 đặc.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.
Câu 13: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp D. CO2, H2O lạnh, HNO3đ, H2SO4 đặc, CaO.
chất nào trong các chất sau đây: Câu 21: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4)
A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
Câu 14: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào (9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể
phản ứng nào sau đây: phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. SiO2 + Mg   2MgO + Si A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
B. SiO2 + 2MaOH   Na2SiO3 + CO2 Câu 22: Cho các chất : (1) O2 ; (2) Cl2 ; (3) Al2O3 ; (4)
C. SiO2 + HF   SiF4 + 2H2O Fe2O3 ; (5) HNO3 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
D. SiO2 + Na2CO3   Na2SiO3 + CO2 (9) ZnO ; (10) PdCl2. Cacbon monooxit có thể phản
Câu 15: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
công nghiệp. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
A. SiO2 + 2Mg   Si + 2MgO Câu 23: Cho các chất: (1) O2 ; (2) dd NaOH ; (3) Mg
B. SiO2 + 2C   Si + 2CO ; (4) dd Na2CO3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) Al
C. SiCl4 + 2Zn   2ZnCl2 + Si ; (9) ZnO ; (10) H2O ; (11) NaHCO3 ; (12) KMnO4 ;
D. SiH4   Si + 2H2
(13) HNO3 ; (14) Na2O. Cacbon đioxit có thể phản Câu 30: Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3,
ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ? Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồ
Câu 24: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO
không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là : B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3 D. CaO, BaO, MgO
A. đồng (II) oxit và mangan oxit. Câu 31: Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và
B. đồng (II) oxit và magie oxit. CaCO3. Hoá chất thích hợp để nhận biết các chất trên là
C. CuO và than hoạt tính. A. Quỳ tím. B. Phenol C. Nước. D.HCl và quỳ tím.
D. than hoạt tính Câu 32: Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn
Câu 25: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là :
của CO với O2 : A. H 2O và CO2. B. H 2O và NaOH.
A. Phản ứng thu nhiệt. C. H 2O và HCl. D. H 2O và BaCl2.
B. Phản ứng tỏa nhiệt. Câu 33: Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 là :
D. Phản ứng không xảy ra ở đk thường. A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH.
Câu 26: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết C. H2O và HCl. D. cả A và C.
tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ Câu 34: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng
lượng trong phương trình phản ứng là : : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất ?
Câu 27: Khi đun nóng dung dịch canxi A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ Câu 35: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit
số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là :
sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. A. Cacbon đioxit. C. Lưu huỳnh đioxit.
Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch B. Silic đioxit. D. Đi nitơ pentaoxit.
Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là : Câu 36: “Thuỷ tinh lỏng’’ là :
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
A. silic đioxit nóng chảy.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. A và B đúng. D. thạch anh nóng chảy.
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3,
MỨC 3: VẬN DỤNG
BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Câu 1: Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3
Chất rắn X gồm : lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3
A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào
B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3. sau đây:
C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3. B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4
D.Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào Câu 7: Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung
dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 Câu 8: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO,
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D.Không có cả 2 Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra.
Câu 3: Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:
vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan. MỨC 4: VẬN DỤNG CAO
B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần Câu 1. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch
đến trong suốt. A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết
C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại tủa có khối lượng là:
D. Không có hiện tượng gì. A. 10g B. 0,4g C.4g D.12,6g
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí Câu 2. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3
CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là : tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc).
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối
và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến lượng là:
trong suốt. A. 120g B. 115,44g C. 110g D.116,22g
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào Câu 3: Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu
đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại được 1460m3 khí CO(đktc) theo sơ đồ sau:
sau đó giảm dần đến trong suốt. 2C + O2   2CO .
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện Hiệu suất phản ứng là:
kết tủa và tan ngay. A. 80% B. 85% C. 70% D. 75%
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại Câu 4: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH
sau đó giảm dần đến trong suốt. 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu
Câu 5: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol được bao nhiêu gam muối:
Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau : A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
+ Thí nghiệm 1 (TN1) : Cho (a + b) mol CaCl2. Câu 5: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH
+ Thí nghiệm 2 (TN2) : Cho (a + b) mol Ca(OH)2 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu
vào dung dịch X. được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là : A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2. Câu 6:(2019 mã 201): Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X
C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được. (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được
Câu 6: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho
vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO và
39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra
được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28. b)
Câu 7 (2019 mã 202). Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm SiO2 
1
 Si 
2 
3
 Na2 SiO3  H 2 SiO3 
5
 SiO2 
6
 CaSiO3
4
hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được Bài 2: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và
1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch
đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị
nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, của m là bao nhiêu???
khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là Bài 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc)
A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
Câu 8 (2019 mã 203): Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu???
hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được Bài 4: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100
0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
Giá trị của m là (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85. Bài 5: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100
Câu 9 (2019 mã 204): Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2
hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y Bài 6: Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M,
hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,15M. Sục 7,84 lít khí CO2
xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được
của a là là :
A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015. Bài 7:Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm
Câu 10 (2017). Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ
vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là đã dùng (đktc) là
A. 20%. B.40%. C. 60%. D. 80%. Bài 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M
Câu 11: (MH 2020) Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V
mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi lít khí (đktc). Cho dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch
qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là :
(dư, nung nóng), Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn Bài 9: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 (đktc) bằng 500
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ
A. 19,04. B. 18,56 C. 19,52. D. 18,40. từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí (đktc)
BÀI TẬP TỰ LUẬN : thoát ra. Giá trị của a là :
Bài 1:Viết phương trình theo chuyển hóa sau: Bài 10: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol
a) Silic đioxit   natri silicat   axit silisic KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol
1 2

 3
 silic đioxit 4
 silic HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :

You might also like