You are on page 1of 12

Lần 95

Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của
prôtêin?
A. Nitơ. B.Đồng. C. Kali D. Kẽm.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?
A. Cá lóc (Cá quả). B. Chuột. C. Bò. D. Châu chấu.
Câu 83: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phần của nó có 20%A, 20%G, 40%X,
20%T. Axit nucleic này có nhiều khả năng nhất là
A. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn B. ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn. D. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn nhỏ D. Đảo đoạn
Câu 85: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi của thể
đột biến này là
A. thể 1 nhiễm. B. thể tam bội. C. thể 3 nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 86: Ở Opêron Lac, nếu đột biến xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không hoạt động
tổng hợp prôtêin?
A. Vùng khởi động P. B. Vùng vận hành O. C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu hình của cơ thể. B. các alen của kiểu gen.
C. các alen có hại trong quần thể. D. kiểu gen của cơ thể.
Câu 88: Trong số các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hợp?
A. AABB. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 89: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đều. D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính XX?
A. Báo. B. Châu chấu. C. Thằn lằn. D. Bướm.
Câu 91: Đặc điểm nào không phải của sự di truyền ngoài nhân?
A. Sự phân li kiểu hình ở đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất đơn
giản.
B. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có
cấu trúc di truyền khác.
C. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
định tính trạng nghiên cứu nằm ở ngoài nhân.
D. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ, nghĩa là di
truyền theo dòng mẹ.
Câu 92: Hệ tuần hòa của loài động vật nào sau đây có mao mạch?
A. Cá chép. B. Trai. C. Ruồi giấm. D. Ốc sên.
Câu 93: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội,
sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu
dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. 8. B. 5. C. 32. D. 16.
Câu 94: Quan sát số lượng cây ở trong một thể thực vật, người ta đếm được 1000 cây/m2. Số liệu trên cho
ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,
bậc dinh dưỡng bậc 3 là
A. nhái. B. châu chấu. C. lúa. D. rắn.
Câu 96: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép
lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AAbb × aaBB. B. AABb × aabb. C. AaBB × aabb. D. AABb × Aabb.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể làm phong phú vốn gen của quần
thể?
A. Di-nhập gen. B. Tự phối. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
Câu 99: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình săn mồi của
một con diều dâu trong 3 tháng ở một quần thể chuột. Sự
thay đổi trong quần thể chuột có thể được giải thích hợp
lý bằng
A. chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến gen.
C. phiêu bạt di truyền.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính
trạng thường.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc
thể giới tính XY.
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới
đực và giới cái.
Câu 101: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố
tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa.
Câu 102: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
Câu 103: Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một số đột biến NST góp phần vào sự hình thành loài mới ở sinh vật.
II. Đột biến thể ba do sự kết hợp giữa các giao tử đều thừa một NST.
III. Đảo đoạn có thể không làm thay đổi thành phần gen của nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến mất đoạn lớn thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2
alen là A và a; tần số alen A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,04. B. 0,16. C. 0,64. D. 0,36.
Câu 105: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Ở một phép lai,
trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số các giao tử cái thì
giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang gen đột biến ở đời
con, thể đột biến có tỉ lệ:
A. 3/100. B. 8/25. C. 3/32. D. 4/25.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
I. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen không đáng kể.
II. Nhân tố tiến hóa làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm cho tần số alen thay đổi theo một hướng xác định.
IV. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 107: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của
2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các
sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có
6 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ:
A. 99%. B. 40%. C. 80%. D. 49,5%.
Câu 108: Khi nói về hô hấp hiếu khí của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì không xảy ra hô hấp hiếu khí.
II. Quá trình hô hấp hiếu khí luôn tạo ra ATP và nhiệt năng.
III. Phân tử O2 tham gia vào giai đoạn cuối cùng của toàn bộ quá trình hô hấp.
IV. Quá trình hô hấp hiếu khí chỉ diễn ra ở bào quan ti thể.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 109: Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng Menđen cho thấy rằng: Khi lai
cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập với nhau,
thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng
A. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
D. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn?
A. Liên kết gen hoàn toàn hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 111: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mỗi mạch
làm khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A với T và ngược lại, G với X và ngược lại.
II. Mỗi ADN con sinh ra có 1 mạch là của ADN mẹ làm khuôn, còn 1 mạch mới được hình thành.
III. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc giữ lại 1 nửa còn 1 nửa kia thì nhân
đôi.
IV. Quá trình tổng hợp mạch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không
xảy ra đột biến. Phép lai AaX BXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu
hình?
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 113: Màu sắc lông thỏ do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Trong đó A1 quy định màu lông xám, A 2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu vàng, A4 quy định lông
màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 25% thỏ lông
xám nhạt : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông vàng : 25% thỏ lông trắng.
- Phép lai 2: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông xám, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ lông
xám : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông trắng
- Phép lai 3: Thỏ lông xám lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ lông
xám : 50% thỏ lông vàng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn là xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn toàn so vàng, vàng trội hoàn toàn so
trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông thỏ.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nhạt.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 114: Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Biết rằng 2 gen này nằm trên 2
cặp NST khác nhau. Alen A đột biến thành alen a, alen b đột biến thành alen B. Trong quần thể của loài
trên, xét các 5 cơ thể có kiểu gen như sau: AABb; AAbb; AaBb; aaBB; Aabb.
I. Có 3 thể đột biến.
II. Số kiểu gen đột biến là 4.
III. Số kiểu gen thuần chủng bình thường là 1.
IV. Có 3 cơ thể có thể tạo ra 50% giao tử bình thường và 50% giao tử đột biến.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 115: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp tính trạng tương phản do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể
thường quy định, trong đó alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa tím là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 2 cây X và Y lần lượt thụ phấn
cho cây cây Z và T thu được thế hệ F1. Tổng số kiểu tổ hợp giao tử sinh ra từ các phép lai là 15. Biết rằng
tổng số kiểu tổ hợp giao tử sinh ra từ phép lai giữa cây X với 2 cây Z, T gấp 4 lần tổng số kiểu tổ hợp giao
tử sinh ra từ phép lai giữa cây Y với 2 cây Z, T và số loại giao tử của cây Z nhiều hơn số loại giao tử từ cây
T. Tính theo lý thuyết, trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây X chỉ có 1 kiểu gen.
II. Cây Y có tối đa 4 kiểu gen.
III. Có tối đa 4 phép lai giữa cây X và cây Z.
IV. Có tối đa 16 phép lai giữa cây Y và cây T.
A. 4 . B. 3. C. 2. D. 1.
Lần 94
Câu 81: Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. Ca2+. B. Ca(OH)2. C. CaSO4. D. Ca.
Câu 82: Nhóm động vật nào có hiệu quả trao đổi khí cao nhất trong các số loài động vật sống trên cạn?
A. Chim. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Thú.
Câu 83: Sau 2 lần nhân đôi liên tiếp, một phân tử ADN tạo được số phân tử ADN là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 16.
Câu 84: Một đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể làm tâm động chuyển sang vị trí khác thường nhưng kích
thước nhiễm sắc thể không thay đổi. Đột biến thuộc loại
A. Đảo đoạn mang tâm động. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn không mang tâm động. D. Mất đoạn.
Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Khi xét nghiệm tế bào của một cây, người ta thấy số
nhiễm sắc thể là 18 trong đó cặp nhiễm sắc thể số 5 và số 6 đều chỉ có một nhiễm sắc thể. Đây là đột biến
lệch bội dạng
A. thể một kép. B. thể không. C. thể ba. D. thể bốn.
Câu 86: Yếu tố nào giúp enzim ARN pôlimeraza có thể nhận biết mạch nào là mạch mang mã gốc để tổng
hợp mARN và bắt đầu phiên mã?
A. Promoter. B. Operator. C. Trình tự mã hóa. D. Bộ ba mở đầu.
Câu 87: Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là
A. bằng chứng hóa thạch. B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.
Câu 88: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B quy định
quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa
đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. AAbb. B. Aabb. C. aaBB. D. aaBb.
Câu 89: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng
thường xảy ra mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. cộng sinh
C. sinh vật này ăn sinh vật khác D. kí sinh.
Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XO và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY?
A. Châu chấu. B. Cừu. C. Chuột. D. Hổ.
Câu 91: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
B. càng có sự khác biệt lớn giữa các tổ hợp gen khác nhau.
C. làm xuất hiện các tính trạng khác không có ở bố mẹ.
D. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
Câu 92: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Cá thu. B. Gà. C. Sư tử. D. Hổ.
Câu 93: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương
pháp nào sau đây?
A. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. B. Công nghệ gen.
C. Lai tế bào xôma khác loài. D. Lai khác dòng.
Câu 94: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,
sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. nhái. B. châu chấu. C. lúa. D. rắn.

1
Câu 96: Tính chất của thường biến là gì?
A. Đồng loạt, định hướng, không di truyền. B. Đột ngột, không di truyền.
C. Định hướng, di truyền. D. Đồng loạt, không di truyền.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm giảm đa dạng di truyền trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 98: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì
nguyên nhân chính là
A. sinh sản giảm. B. không kiếm đủ ăn. C. gen lặc có hại biểu hiện. D. mất hiệu quả nhóm.
Câu 99: Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
Câu 100: Một trong những điều kiện để trong phép lai hai cặp tính trạng, để cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình
tuân theo quy luật phân li độc lập của Menđen là
A. các cặp gen phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
B. các cặp gen phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. các gen phải nằm ở vị trí khác xa nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. các gen phải cùng tác động để hình thành nên nhiều tính trạng.
Câu 101: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
Câu 102: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật;
châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về
lưới thức ăn này?
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 103: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
A. có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
B. có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2
alen là A và a; tần số alen A là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,49. B. 0,04. C. 0,64. D. 0,36.
Câu 105: Một tế bào da bình thường của người có 46 nhiễm sắc thể. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tinh
trùng được tạo ra ở người là
A. 23 NST. B. 92 NST. C. 46 NST. D. 13 NST.

2
Câu 106: Khi nói về hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các hệ tuần hoàn đều có tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
II. Tất cả các hệ tuần hoàn đều có chức năng vận chuyển khí.
III. Những loài có phổi sẽ có hệ tuần hoàn kép.
IV. Hệ tuần hoàn kép thường có áp lực máu chảy mạnh hơn so với hệ tuần hoàn đơn.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 107: Hình vẽ dưới đây mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST, biết rằng A, B, C, D, E, F là kí hiệu các
đoạn NST.

Dạng đột biến phù hợp nhất là


A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 108: Khi nói về tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
II. Máu trong động mạch luôn giàu oxi và có màu đỏ tươi.
III. Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép.
IV. Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109: Lai phân tích một cá thể có kiểu hình thân cao, quả đỏ, đời con Fa thu được hai kiểu hình thân
cao, quả vàng và thân thấp, quả đỏ. Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Cá thể
đem lai có kiểu gen là
A. thể dị hợp cả hai cặp gen, liên kết với nhau và các alen trội của 2 gen không alen nằm trên 2 NST khác
nhau của cặp tương đồng.
B. thể đồng hợp trội về cả hai cặp gen.
C. thể đồng hợp lặn về cả hai cặp gen.
D. thể dị hợp cả hai cặp gen, liên kết với nhau và các alen trội của 2 gen không alen cùng nằm trên 1 NST
của cặp tương đồng.
Câu 110: Ở một loài thực vật, xét 2 gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi tính trạng
đều có 2 alen. Cho hai cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau, thu
được F1 Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào
điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở, có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 111: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A, a, B, b, D, d) cùng tương tác với
nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả 3 alen trội A, B và D thì sẽ có kiểu hình hoa tím; nếu trong kiểu
gen chỉ có 2 alen trội (A và B hoặc A và D hoặc B và D) thì sẽ có kiểu hình hoa hồng; các kiểu gen còn lại
quy định hoa vàng. Thực hiện phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được các cá thể đời F1. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ cá thể hoa hồng dị hợp 1 cặp gen ở F1 là
A. 3/16. B. 1/4. C. 5/16. C. 3/32.
Câu 112: Hình bên đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi
polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật. Trong số các
nhận xét được sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Cấu trúc X được tạo thành từ tARN.
II. Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch”
tham gia vào quá trình dịch mã.
III. Liên kết Z là liên kết peptit.
IV. mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 9 axit amin.
V. Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.
Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài, alen B
quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định chín muộn. Cho cây hạt tròn, chín sớm (P) tự thụ
phấn thu được F1 gồm 3000 cây với 4 loại kiểu hình, trong đó có 630 cây hạt dài, chín sớm. Cho biết trong
quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Theo lí thuyết,
trong tổng số cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn chiếm tỉ lệ
A. 21%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 30%.
Câu 114: Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm
0

làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số
nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là
A. A = T = 1464, G = X = 938. B. A = T = 1464, G = X = 936.
C. A = T = 1463, G = X = 934. D. A = T = 1463, G = X = 936.
Câu 115: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp.
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh số lượng gen có trên NST.
D. Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST
tương đồng, diễn ra vào kì đầu cuả giảm phân I.

4
Lần 93
Câu 81: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng thoát hơi nước ?
A. Lá B. Thân C. Rễ D. Hoa
Câu 82: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín ?
A. Cá B. Tôm C. Ốc sên D. Ong
Câu 83: Phát biểu nào sau đây về ADN trong tế bào nhân thực là sai ?
A. Chỉ nằm trong nhân tế bào B. Cấu tạo bởi đơn phân nucleotit A, T, G, X
C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung D. Có cấu trúc xoắn kép
Câu 84: Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất , sinh vật nào có mức năng lượng cao nhất ?
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. Sinh vật tiêu thụ bậc cuối cùng
Câu 85: Nguyên tắc bổ sung giữa A-U ; G-X có thể hiện trong cấu trúc nào sau đây?
A. tARN B. ADN C. rARN D. Protein
Câu 86: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, Thực vật có mạch lên cạn ở đại
A. Cổ sinh B. Trung sinh C. Tân sinh D. Nguyên sinh
Câu 87: Loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 14 . Một dạng đột biến đã xuất hiện trong quần thể , các tế
bào sinh dưỡng trong thể đột biến này đều chứa 21 NST . Thể đột biến này có thể được tạo ra do sự thụ tinh
giữa các giao tử :
A. n và 2n B. n và n +1 C. n và n-1 D. 2n và 2n
Câu 88: Quan hệ giữa nấm và tảo đơn bào trong địa y được gọi là quan hệ
A. cộng sinh B. kí sinh C. hợp tác D. cạnh tranh
Câu 89: Phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen ?
A. DD x Dd B. DD x dd C. Dd x Dd D. dd x dd
Câu 90: Một quần thể giao phối đang cân bằng , xét một gen có 2 alen B và b, có b= 0,3. Tần số kiểu gen
Bb là :
A. 0,42 B. 0,7 C. 0,49 D. 0,21
Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại , phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Di nhập gen định hướng cho quá trình tiến hóa của quần thể
B. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ một alen có lợi ra khỏi quần thể
C. Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
D. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen trội làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn đào thải alen lặn
Câu 92: Kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường có cho 2 loại giao tử ?
A. aaBbDD B. AaBBDd C. AaBbDd D. aabbdd
Câu 93: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là
A. tuổi sinh lí B. tuổi sinh thái C. tuổi quần thể D. tháp tuổi
Câu 94: Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen?
A. Nuôi cấy mô B. Gây đột biến C. Dung hợp tế bào trần D. Nuôi cấy phấn
Câu 95: Ở ruồi giấm, A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a quy định mắt trắng. Gen nằm trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình mắt đỏ chiếm 50%?
A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x XaY
Câu 96: Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại
A. làm tiêu hao chất hữu cơ B. làm giảm độ ẩm C. làm tăng khí O 2 D. làm giảm nhiệt độ
Câu 97: Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn  Diều hâu . Phát biểu nào sau đây
là sai ?
A. Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
B. Chuỗi thức ăn này được mở đầu bằng sinh vật sản xuất
C. Sự truyền năng lượng từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao có sự tiêu hao rất lớn
D. Nhái là sinh vật tiêu thụ bậc 2
Câu 98: Phát biểu nào đúng về quang hợp ở Thực vật ?
A. Sản phẩm của pha sáng là O 2, ATP và NADPH
B. Diễn ra tại bào quan ty thể
C. Pha sáng cung cấp O 2 và ATP cho p ha tối sử dụng
D. Oxy được tạo ra có nguồn gốc từ CO 2
Câu 99: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được
gọi là
A. thường biến B. đột biến số lượng NST C. đột biến gen D. mức phản ứng
Câu 100: Liên kết cột A và B cho phù hợp
1. Đột biến mất đoạn NST a. Tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen
2. Đột biến đảo đoạn NST mới trong quá trình tiến hóa
3. Đột biến chuyển đoạn b. Không làm thay đổi số lượng gen ,làm thay đổi vị
4. Đột biến lặp đoạn trí của gen có ảnh hưởng đến hoạt động của gen
c. Có thể dùng để loại bỏ các gen không mong muốn
ở cây trồng
d. Làm thay đổi nhóm gen lien kết
A. 1c 2b 3 d 4 a B. 1a 2d 3b 4c C. 1c 2b 3a 4d D. 1b 2c 3d 4a
Câu 101: Hai loài cây ra hoa vào mùa khác nhau nên chúng đã không thụ phấn được với nhau. Đây là kiểu
A. cách li thời gian B. cách li cơ học C. cách li tập tính D. cách li sinh cảnh
Câu 102: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ suy giảm dẫn tới diệt vong
B. Khi quần thể tăng trưởngtheo tiềm năng sinh học thì đường cong tăng trưởng có hình chữ S
C. Quần thể có kiểu phân bố đồng đều khi không có sự cạnh tranh gay gắt
D. Mật độ cá thể luôn ổn định , không thay đổi theo mùa
Câu 103: Trong chu trình sinh địa hóa , sinh vật nào sau đây có khả năng biến đổi N2 thành NH 4 + ?
A. Vi khuẩn cố định đạm B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
C. Vi khuẩn nitrat hóa D. Thực vật
Câu 104: Có bao nhiêu hoạt động sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh
thái?
(1) Bón phân tưới nước diệt cỏ dại với hệ sinh thái nông nghiệp (3) Bảo vệ các loài thiên địch
(2)Loại bỏ cá dữ tảo độc trong ao hồ nuôi tôm cá (4) Xây dựng hệ sinh thái nhân tạo hợp lí
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 105: Cho các phát biểu sau :
1. Từ phôi có kiểu gen AaBbDD , nhờ cấy truyền phôi đã thu được cá thể đồng hợp tất cả các gen
2. Lấy phấn của cây có kiểu gen AaBbDD nuôi cấy rồi lưỡng bội hóa , có thể thu được 4 dòng thuần
chủng
3. Công nghệ gen có thể tạo ra sinh vật mang thêm gen của loài khác
4.. Dung hợp tế bào trần và lai xa kèm đa bội đều có thể tạo ra thể dị đa bội
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 106: Xét các mối quan hệ giữa các loài sau đây :
(1) Tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn (2) Trùng roi sống trong ruột mối
(3) Vi khuẩn lam Anabena sống trong khoang khí của phiến lá bèo dâu
(4) Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
Có bao nhiêu mối quan hệ là kí sinh ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 107: Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen khi giảm phân mỗi tế bào đều có trao đổi chéo tại
một điểm, cho tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
A. 8 B. 64 C. 12 D. 4
Câu 108: Theo Đac uyn, cơ chế chính của tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên B. biến dị C. đột biến D. phân li tính trạng
Câu 109: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng
tham vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau

Gen A Gen B Gen D

Enzim A Enzim B Enzim D

Chất không màu 1 Sắc tố xanh Sắc tố vàng Sắc tố đỏ

Các alen lặn đột biến a,b,d đều không tạo ra được các enzim A,B,D tương ứng. Khi các sắc tố không được
hình thành thì hoa có màu trắng. Cho các nhận xét sau
(1)Tính trạng hoa đỏ do nhiều kiểu gen quy định nhất
(2) Tính trạng hoa xanh có 2 kiểu gen đồng hợp
(3) Nếu cho các cây hoa vàng giao phấn ngẫu nhiên với các cây hoa xanh thì có tối đa 24 phép lai
(4) Nếu cho cây có kiểu gen AaBbDd thụ phấn với cây có kiểu gen aaBbDd thì ở đời con hoa trắng xuất
hiện với tỉ lệ 1/32
Số nhận xét đúng là :
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 110:Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh ?
A. Khoáng sản B. Nước C. Rừng D. Đất
Câu 111: Một loài sinh vật có 2n = 20. Một thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể của loài này có hiện tượng
chuyển đoạn không cân từ một nhiễm sắc thể trong cặp số 5 sang một nhiễm sắc thể trong cặp số 7 . Thể đột
biến này có khả năng giảm phân bình thường . Theo lý thuyết tỉ lệ giao tử có chứa nhiễm sắc thể mang đột
biến là :
A. 3/4 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
Câu 112: Cho P: ruồi giấm mắt đỏ lai với nhau, đời con F1 thu được 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng , trong đó mắt
trắng đều là cá thể đực . Các cá thể F1 tiếp tục ngẫu phối thu được F2 .Cho các phát biểu sau :
(1) Ở F2, Ruồi cái có kiểu gen dị hợp chiếm ¼ (2) Ruồi đực F1 có 1 loại kiểu gen
(3) Tỉ lệ kiểu gen của F1 là : 1:1:1:1 (4) F2 có tỉ lệ kiểu hình là 13đỏ : 3 trắng
Số phát biểu đúng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 113: Một cơ thể cái có kiểu gen AaBb X De XdE giảm phân tạo ra giao tử abXde chiếm tỉ lệ 2,25 % . Cho
cơ thể này lai với cơ thể đực AaBbXDEY , thu được F1 . Biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn
toàn , Phát biểu nào đúng về F1 ?
A. Kiểu gen AaBbX DEXDE chiếm 9/800 B. Các cơ thể đực F1 có tối đa 81 kiểu gen
C. Kiểu gen AaBBXDeY chiếm tỉ lệ 3/16 D. Các cơ thể cái của F1 có tối đa 16 loại kiểu hình
Câu 114: Ở một loài thực vật A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng . Một quần thể ,
thế hệ xuất phát (P) có 10 % hoa trắng . Sau một thế hệ thấy số cây hoa trắng chiếm 9 % . Cho rằng quần thể
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa , theo lý thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở F1 trong số cây hoa đỏ cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 7/13
B. Đây là quần thể tự thụ nghiêm ngặt
C . Ở đời F1 , cây có kiểu gen dị hợp chiếm 40%
D. Ở thế hệ P ,cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%
Câu 115: Ở một loài thực vật A hoa vàng trội hoàn toàn so với a hoa xanh . Cho hai cây lưỡng bội tự thụ
phấn , thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa vàng : 5 cây hoa xanh . Biết rằng không xảy ra đột biến , hai
cây tạo ra số lượng cây con như nhau . Trong các phát biểu sau , có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Kiểu gen cùa 2 cây trên là Aa và AA
(2) Kiểu gen của 2 cây trên là Aa và aa
(3) Trong số các cây vàng F1 , cây có kiểu gen dị hợp là 2/3
(4) Nếu tiếp tục cho các cây vàng F1 tự thụ thì thu được 8 vàng :1 xanh
A. 2 B. 1 C.3 D.4

You might also like