You are on page 1of 3

Bài 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ

Câu 1. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào sau đây?
A. Electron và proton. B. Electron và neutron.
C. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron.
Câu 2. Trong nguyên tử, loại hạt nào sau đây mang điện?
A. Electron và proton. B. Electron và neutron.
C. Proton và neutron. D. Proton và hạt alpha.
Câu 3. Trong nguyên tử, loại hạt nào sau đây không mang điện?
A. Electron. B. Neutron.
C. Proton. D. Electron và proton.
Câu 4. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào sau đây?
A. Electron và proton. B. Electron và neutron.
C. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron.
Câu 5. Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào sau đây?
A. Electron. B. Neutron.
C. Proton. D. Electron và proton.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Electron mang điện tích dương.
B. Hạt nhân mang điện tích âm.
C. Điện tích tương đối của proton là +1.
D. Điện tích tương đối của neutron là –1.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử trung hòa về điện. B. Hạt nhân gồm proton và neutron.
C. Vỏ nguyên tử mang điện tích dương. D. Proton không mang điện.
Câu 8. Hạt nào sau đây mang điện tích dương?
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Electron và proton.
Câu 9. Hạt nào sau đâu mang điện tích âm?
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Electron và proton.
Câu 10. Cho biết khối lượng của proton, neutron và electron lầ lượt là 1,673.10-24, 1,675.10-24 và
9,11.10-28 (g). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân.
B. Khối lượng của proton không đáng kể so với electron.
C. Proton và neutron có khối lượng gần bằng nhau.
D. Khối lượng neutron gấp khoảng 1840 lần electron.
Câu 11. Nếu xem nguyên tử như một quả cầu, trong đó các electron chuyển động rất nhanh xung
quanh hạt nhân thì nguyên tử đó có đường kính khoảng 10-10 m và đường kính hạt nhân khoảng 10-14
m. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước của nguyên tử gần bằng kích thước của hạt nhân.
B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
C. Hạt nhân không chứa electron.
D. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng
gần bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 13. Đặc điểm của electron là
A. mang điện tích dương và có khối lượng.
B. mang điện tích âm và có khối lượng.
C. không mang điện và có khối lượng.
D. mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
B. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3) Trong nguyên tử, số proton bằng số electron.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 17. Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện?
A. Tia alpha. B. Proton.
C. Nguyên tử hydrogen. D. Tia âm cực.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về neutron?
A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
B. Có khối lượng bằng khối lượng proton.
C. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron.
D. Không mang điện.
Câu 19. Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10-19 C. Biết rằng điện tích đơn vị có giá
trị là 1,602.10-19 C. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Lớp vỏ nguyen tử R có 26 electron. B. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.
C. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron. D. Nguyên tử R trung hòa về điện.
Câu 20. Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số
electron trong A là
A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 21. Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số
hạt electron trong Al là bao nhiêu?
A. 13. B. 15. C. 27. D. 14.
Câu 22. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. không mang điện.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. có thể manng điện hoặc không mang điện.
Câu 23. Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của
chúng?
A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Câu 24. Nguyên tử trung hòa về điện vì
A. được tạo bới các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
D. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt neutron.
Câu 25. Nguyên tử H chỉ gồm 1 proton và 1 electron. Nguyên tử O gồm 8 neutron và 8 proton. Số
hạt electron trong phân tử H2O là
A. 10. B. 18. C. 20. D. 2.

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B C A C C B A B A B B A B D C B C A A A B B A

Tham gia nhóm chia sẻ tài liệu để nhận tài liệu cơ bản theo từng bài hàng tuần:
https://www.facebook.com/groups/514875616925429

You might also like