You are on page 1of 5

CÔNG-CÔNG SUẤT

I.Lí thuyết
⃗ không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực
Câu 1: Lực F
một góc α, biểu thức tính công của lực là:

A. A = F.s.cosα B. A = F.s C. A =F.s.sinα D. A =F.s +cosα

Câu 2: Ki lô óat giờ (kWh) là đơn vị của

A. Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng D. Công

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.

⃗ làm vật di chuyển với vận tốc v


Câu 4: Công suất của lực F ⃗ là:
⃗ theo hướng của F

A. P=F.vt B. P= F.v C. P= F.t D. P= F v2

Câu 5: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công
suất?

A t
A. P = B. P = At C. P = A D. P = A.t2
t

Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?

A. J. B. Cal. C. N/m. D. N.m.

Câu 7: Công cơ học là đại lượng:

A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm.

Câu 8: Chọn câu sai khi nói về công của lực

A. Là đại lượng vô hướng B. Có giá trị đại số

C. Được tính bằng biểu thức F.S.cosα D. Luôn luôn dương

Câu 9: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là

A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lực kéo D. Trọng lực

Câu 10: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là:
A. 00 B. 600 C. 1800 D. 900

Câu 11: Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì công:

A. A > 0 B. A < 0 C. A ≠ 0 D. A = 0

Câu 12:Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là
A. 00 B. 600. C. 1800. D. 900.
Câu 13:Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau
đây?
A A A A

t t
O O O O
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A.Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
II.Bài Tập
Câu 1:Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy
g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng
A. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W.
Câu 2:Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của
động cơ lúc đó là
A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 3:Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5. 103N,
thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường
A. 300m. B. 3000m. C. 1500m. D. 2500m.
Câu 4: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
60o, lực tác dụng lên dây là 100N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m bằng

A. 2000 J B. 1730 J C. 1410 J D. 1000 J

Câu 5: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 300. Lực tác
dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m

A. 3000 J B. 2590 J C. 2000 J D. 1000 J

Câu 6:Công của một vật có khối lượng m = 1kg rơi ở độ cao h =2m, lấy g =10m/s2 là.

A. 2 J B. 20 J C. 5 J D. 50 J

Câu 7: Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương
ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Trọng lực đã thực hiện một công có độ lớn bằng
A. 10 J B. 20 J C. 30 J D. 40 J

Câu 8: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m
trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian
máy kéo thực hiện
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s. D. 0,8s.
Câu 9:Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số
ma sát của mặt sàn là 0,1. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện.
A. 75 J. B. 150 J. C. 500 J. D. 750 J.
Câu 10:Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng
nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng
A. 16J. B. – 16J. C. -8J. D. 8J.
Câu 11:Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m
trong thời gian 2s
A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW
Câu 12: Một ô tô có khối lượng 1tấn, chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang có hệ số ma sát
trượt μt = 0,2. Cho g=10m/s2. Công của lực kéo của động cơ và công của lực ma sát khi ô tô chuyển dời
được 250 m lần lượt là

A. 5.103 J; - 5.103 J B. 5.104 J; - 5.104 J C. 5.106 J; - 5.106 J D. 5.105 J; -


5.105 J

Câu 13: Một vật rơi tự do có m = 4 kg. Trên một quãng đường nào đó, vận tốc biến thiên từ 2m/s đến 8m/s.
Tính công của trọng lực thực hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s2.

A. 120 J B. 240 J C. 400 J D. 100 J

Câu 14: Một vật có khối lượng 5kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 300. Công
của trọng lực khi vật đi hết dốc là

A. 500 J B. 1000 J C. 100 J D. 50 J

Câu 15: Để nâng 1 vật có khối lượng 50kg lên cao 10m với vận tốc không đổi, người ta cần thực hiện 1
công là bao nhiêu? Lấy g= 10 m/s2

A. 500 J B. 100 J C. 5000 J D. 1000 J

Câu 16: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g =10m/s2. Công suất
của cần cẩu là

A. 8000 W B. 2000 W C. 4000 W D. 6000 W


Câu 17: Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ
sâu 10 m lên cao trong thời gian 20 s là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.

A. 100 W B. 200 W C. 50 W D. 150 W

Câu 18: Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực
đóng cọc trung bình 80000N. Hiệu suất của máy bằng

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu 19: Một cần cẩu thực hiện một công 120kJ nâng thùng hàng khối lượng 600kg lên cao 10m. Hiệu suất
của cần cẩu là:

A. 5% B. 50% C. 75% D. 20%

Câu 20:Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong
thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng
A. 5,82.104W. B. 4,82.104W. C. 2,53.104W. D. 4,53.104W.
Câu 21:Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương
ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện
độ dời 1,5m là
A. 7,5J. B. 50J. C. 75J. D. 45J.
Câu 22:Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là
A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J.
Câu 23:Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.
Câu 24:Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là
A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W.
Câu 25. Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m . Khối

lượng của nước 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s2 . Nếu coi mọi tổn hao là không đáng kể thì công suất của máy
bơm bằng
A. 1500 W . B. 1200 W . C. 1800 W . D. 2000 W .
Câu 26. Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m . Khối

lượng riêng của nước 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s2 . Nếu hiệu suất của máy bơm chỉ là 75% thì công suất của
máy bơm bằng
A. 1500 W . B. 1200 W . C. 1800 W . D. 2000 W .
Câu 27. Vật có khối lượng m = 2 kg chịu tác dụng của một
lực có độ lớn F = 10 N có phương hợp với độ dời trên mặt
phẳng nằm ngang một góc  = 55 như hình vẽ. Lấy

g = 10 m/s2 . Giữa vật và mặt phẳng có tác dụng lực ma sát


với hệ số ma sát trượt là 0,2. Hiệu suất trong trường hợp
này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75%. B. 64%. C. 87%. D. 59%.
Câu 28. Một máy bay khối lượng 3000 kg khi cất cánh phải mất 70 s để bay lên tới độ cao 1500 m. Lấy

g = 9,8 m/s2 . Công suất của động cơ máy bay gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 630 kW . B. 560 kW . C. 550 kW . D. 720 kW .

Câu 29: Đường tròn có đường kính AC = 2R = 1m.


Lực F có phương song song với AC, có chiều không
đổi từ A đến C và có độ lớn 600N. Công của lực F
sinh ra để làm dịch chuyển vật trên nửa đường tròn
AC bằng
A. 600J B. 500J
C. 300J D. 100J
Câu 30: Một vật chịu tác dụng của lần lượt hai
lực khác nhau F1 > F2 và cùng đi được quãng
đường trên phương AB như hình vẽ sinh công
tương ứng là A1 và A2. Hệ thức đúng là
A. A1 > A2 B. A1 < A2

C. A1 = A2 D. A1  A2

You might also like