Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a. một hoặc hai
b. hai hoặc ba
c. hai hoặc bốn
d. ba hoặc bốn
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: điện trở, tụ điện, cuộn dây, biến áp
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi có 2 mạch điện cần nối với nhau, nếu muốn chỉ có tín hiệu xoay chiều từ mạch trước được
đưa sang mạch sau thì nên làm thế nào ?
Select one:
a. dẫn tín hiệu trực tiếp từ mạch trước tới mạch sau thông qua dây dẫn
b. dẫn tín hiệu qua cuộn dây và đưa tới mạch sau
c. dẫn tín hiệu qua tụ điện hoặc biến áp
d. dẫn tín hiệu qua điện trở để đưa tới mạch sau
Phản hồi
The correct answer is: dẫn tín hiệu qua tụ điện hoặc biến áp
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tính chất dẫn điện của bán dẫn loại P là do .... quyết định.
Select one:
a. lỗ trống
b. ion âm và dương
c. điện tử và lỗ trống
d. điện tử
Phản hồi
Điện trở thuần có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
a. tỉ lệ nghịch
b. không phụ thuộc
c. tỉ lệ thuận
Phản hồi
Select one:
a. san phẳng điện áp cho mạch nguồn
b. mạch tạo dao động
c. biến đổi giá trị dòng điện, điện áp một chiều
d. mạch lọc tần số
Phản hồi
The correct answer is: biến đổi giá trị dòng điện, điện áp một chiều
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hiện tượng đánh thủng của diode xảy ra khi diode bị phân cực như thế nào ?
Select one:
A. bị phân cực thuận với điện áp điện áp nhỏ hơn Ud
B. bị phân cực thuận với điện áp lớn hơn điện áp Ud
C. bị phân cực ngược với điện áp nhỏ hơn điện áp đánh thủng
D. bị phân cực ngược với điện áp lớn hơn điện áp đánh thủng
Phản hồi
The correct answer is: bị phân cực ngược với điện áp lớn hơn điện áp đánh thủng
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Cuộn dây có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
a. tỉ lệ thuận
b. không phụ thuộc
c. tỉ lệ nghịch
Phản hồi
Dòng điện có tần số càng thấp thì ... qua cuộn dây:
Select one:
A. không thay đổi
B. càng dễ
C. càng khó
Phản hồi
Chất bán dẫn loại N là chất bán dẫn có hạt dẫn đa số là ....... còn hạt dẫn thiểu số là .......
Select one:
a. chỉ có điện tử
b. điện tử ........ lỗ trống
c. chỉ có lỗ trống
d. lỗ trống ...... điện tử
Phản hồi
Hãy đọc giá trị của điện trở cho trong hình dưới đây.
Select one:
a. 820 Ohm +/- 5%
b. 820 Ohm +/- 10%
c. 8,2 KOhm +/- 10%
d. 8,2 KOhm +/- 5%
Phản hồi
Tụ điện có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của tín hiệu qua nó ?
Select one:
A. không phụ thuộc
B. tỉ lệ nghịch
C. tỉ lệ thuận
Phản hồi
The correct answers are: Giá trị điện trở, dung sai
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết điện trở dưới đây có giá trị bao nhiêu ?
Select one:
a. 100 Ohm
b. 100 KOhm 0,25W
c. 100 Ohm 1W
d. 100 KOhm
Phản hồi
Điện trở có cấu trúc được biểu diễn như hình dưới đây là loại điện trở nào ?
Select one:
a. điện trở dán bề mặt
b. điện trở film
c. điện trở dây quấn
d. điện trở than
Phản hồi
Ở điều kiện nhiệt độ phòng, chất bán dẫn thuần có độ dẫn điện như thế nào nếu so sánh với kim
loại ?
Select one:
a. dẫn điện kém hơn
b. dẫn điện tốt hơn
c. dẫn điện như nhau
d. không dẫn điện
Phản hồi
The correct answer is: giá trị điện trở, dung sai, công suất tiêu tán, hệ số nhiệt
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chất bán dẫn loại P là chất bán dẫn được hình thành bằng cách pha vào bán dẫn thuần tạp chất
thuộc nhóm mấy ?
Select one:
a. IV
b. III
c. II
d. V
Phản hồi
Giá trị điện áp mở của diode chỉnh lưu phụ thuộc vào.....
Select one:
a. diện tích mặt cắt của chuyển tiếp P_N
b. kích thước của chúng
c. loại vật liệu và nồng độ pha tạp chất
d. loai vật liệu làm ra chúng
Phản hồi
The correct answer is: loại vật liệu và nồng độ pha tạp chất
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong các linh kiện điện tử sau đây, loại nào có trở kháng phụ thuộc vào tần số ?
Select one:
a. cuộn dây, tụ điện, transistor
b. cuộn dây, tụ điện, transistor, điện trở
c. cuộn dây, biến áp, điện trở
d. tụ điện, điện trở, diode
Phản hồi
The correct answer is: cuộn dây, tụ điện, transistor
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chất bán dẫn loại N là chất bán dẫn có hạt dẫn đa số là ....... còn hạt dẫn thiểu số là .......
Select one:
a. chỉ có lỗ trống
b. lỗ trống ...... điện tử
c. điện tử ........ lỗ trống
d. chỉ có điện tử
Phản hồi
Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn đặc tuyến Von-Ampe của diode chỉnh lưu:
Select one:
a. c
b. không hình nào
c. b
d. a
Phản hồi
Trong kỹ thuật điện tử, Chất cách điện thường được sử dụng để làm gì ?
Select one:
a. chế tạo cuộn dây
b. làm chất điện môi trong tụ điện
c. chế tạo cầu chì
d. chế tạo diode
Phản hồi
The correct answer is: làm chất điện môi trong tụ điện
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ở nhiệt độ phòng, độ dẫn điện của chất bán dẫn pha tạp như thế nào so với chất dẫn điện thông
thường ?
Select one:
a. dẫn điện như nhau
b. dẫn điện kém hơn
c. dẫn điện tốt hơn
d. không dẫn điện
Phản hồi
Một biến áp có cuộn thứ cấp nối với tải 8 Ohm, biến áp này cần có tỉ số vòng dây sơ cấp / vòng
dây thứ cấp là bao nhiêu để điện trở phản ánh về cuộn sơ cấp là 3,2 KOhm ?
Select one:
a. 20:1
b. 4:1
c. 1:4
d. 1:20
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong kỹ thuật điện tử, vật liệu dẫn điện thường được sử dụng để làm gì ?
Select one:
a. cuộn dây, điện trở, chất điện môi trong tụ điện
b. nam châm điện, cuộn dây, dây dẫn điện, điện trở
c. rơle, cuộn dây, bản cực tụ, chất điện môi trong tụ điện
d. cuộn dây, điện trở, vỏ bọc dây dẫn, tụ điện
Phản hồi
The correct answer is: nam châm điện, cuộn dây, dây dẫn điện, điện trở
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mạch điện tử, Điện trở là linh kiện dùng để làm gì ?
Select one:
A. đóng / mở dòng trong mạch.
B. khuếch đại dòng và áp trong mạch.
C. phân chia dòng và áp trong mạch.
D. Chỉnh lưu dòng điện trong mạch.
Phản hồi
Trong sơ đồ sau, tụ điện đang được ....... và thời gian thực hiện quá trình này phụ thuộc vào ......
Select one:
a. ......... nạp điện ....... giá trị điện dung của tụ
b. ......... phóng điện ....... giá trị của điện trở và điện dung của tụ
c. ......... nạp điện ....... giá trị của điện trở và điện dung của tụ
d. ......... phóng điện ....... giá trị điện dung của tụ
Phản hồi
The correct answer is: ......... nạp điện ....... giá trị của điện trở và điện dung của tụ
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: biến đổi giá trị dòng điện, điện áp một chiều
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Cho một dòng điện I [A] chạy qua điện trở R, để lấy ra được dòng điện có giá trị là I/3 thì cần
làm gì ?
Select one:
a. mắc song song với điện trở một điện trở có giá trị 2R, dòng cần lấy ra chính là dòng qua 2R
b. mắc song song với điện trở một điện trở có giá trị 2R, dòng cần lấy ra chính là dòng qua R
c. mắc nối tiếp với điện trở R một điện trở có giá trị 2R, dòng cần lấy ra chính là dòng qua 2R
d. mắc nối tiếp với điện trở R một điện trở có giá trị 2R, dòng cần lấy ra chính là dòng qua R
Phản hồi
The correct answer is: mắc song song với điện trở một điện trở có giá trị 2R, dòng cần lấy ra
chính là dòng qua 2R
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong kỹ thuật điện tử, vật liệu dẫn điện thường được sử dụng để làm gì ?
Select one:
a. nam châm điện, cuộn dây, dây dẫn điện, điện trở
b. cuộn dây, điện trở, vỏ bọc dây dẫn, tụ điện
c. cuộn dây, điện trở, chất điện môi trong tụ điện
d. rơle, cuộn dây, bản cực tụ, chất điện môi trong tụ điện
Phản hồi
The correct answer is: nam châm điện, cuộn dây, dây dẫn điện, điện trở
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Điện trở thuần có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
a. không phụ thuộc
b. tỉ lệ thuận
c. tỉ lệ nghịch
Phản hồi
Hãy đọc tên các linh kiện có trong hình dưới đây theo thứ tự từ trái qua phải.
Select one:
a. cuộn dây, nhiệt trở, quang trở
b. cuộn dây, tụ điện và nhiệt trở
c. biến trở, điện trở và nhiệt trở
d. biến trở, nhiệt trở và quang trở
Phản hồi
The correct answer is: biến trở, nhiệt trở và quang trở
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy đọc tên các loại tụ điện trong hình dưới đây theo thứ tự từ trái qua phải.
Select one:
a. tụ gốm, tụ cácbon và tụ hóa
b. tụ mica, tụ hóa và tụ điện phân
c. tụ mica, tụ polyeste và tụ hóa
d. tụ gốm, tụ mica và tụ giấy
Phản hồi
Select one:
a. biến áp
b. điện trở, tụ điện, cuộn dây, biến áp
c. điện trở
d. cuộn dây
e. tụ điện
Phản hồi
The correct answer is: điện trở, tụ điện, cuộn dây, biến áp
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Điện trở có cấu tạo được mô tả như trong hình dưới đây là loại nào ?
Select one:
a. điện trở film
b. điện trở dán bề mặt
c. điện trở dây quấn
d. điện trở than
Phản hồi
The correct answer is: chia dòng / áp trong mạch một chiều
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi muốn lấy được một điện áp nhỏ từ điện áp một chiều lớn hơn thì người ta cần làm gì ?
Select one:
a. mắc thêm một tụ điện nối tiếp với đoạn mạch ban đầu
b. mắc thêm một biến áp song song với đoạn mạch ban đầu
c. mắc thêm một điện trở nối tiếp với đoạn mạch ban đầu
d. mắc thêm một cuộn dây nối tiếp với đoạn mạch ban đầu
Phản hồi
The correct answer is: mắc thêm một điện trở nối tiếp với đoạn mạch ban đầu
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: ngăn cản sự lưu thông của dòng điện để xác định mức dòng và áp trong
mạch
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tính chất dẫn điện của bán dẫn loại N là do .... quyết định.
Select one:
a. điện tử
b. ion âm và dương
c. lỗ trống
d. điện tử và lỗ trống
Phản hồi
Trong sơ đồ sau, tụ điện đang được ....... và thời gian thực hiện quá trình này phụ thuộc vào ......
Select one:
a. ......... nạp điện ....... giá trị của điện trở và điện dung của tụ
b. ......... phóng điện ....... giá trị của điện trở và điện dung của tụ
c. ......... nạp điện ....... giá trị điện dung của tụ
d. ......... phóng điện ....... giá trị điện dung của tụ
Phản hồi
The correct answer is: ......... nạp điện ....... giá trị của điện trở và điện dung của tụ
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong sơ đồ mạch sau, tụ điện đang trong quá trình nào ? thời gian của quá trình này phụ thuộc
vào giá trị nào ?
Select one:
a. tụ đang nạp, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị của điện trở và điện dung của tụ
b. tụ đang nạp, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị điện dung của tụ
c. tụ đang phóng, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị điện dung của tụ
d. tụ đang phóng, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị của điện trở và điện dung của tụ
Phản hồi
The correct answer is: tụ đang phóng, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị của điện trở và điện
dung của tụ
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Một biến áp có tỉ số vòng dây là 100:5 ,giả sử dòng điện và điện áp đầu vào là 1A và 220 VAC
vậy dòng điện và điện áp đầu ra có giá trị bao nhiêu ?
Select one:
A. 1A và 22VAC.
B. 20A và 11VAC.
C. 1A và 220VAC
D. 20A và 220 VAC.
Phản hồi
Người ta thường chế tạo điện trở có giá trị bao nhiêu ?
Select one:
a. theo chuẩn E6, E12, E24 ... với các giá trị xác định và bội số của chúng
b. với các giá trị chuẩn 10, 150, 220, 330, 470, 680
c. với mọi giá trị theo yêu cầu
Phản hồi
The correct answer is: theo chuẩn E6, E12, E24 ... với các giá trị xác định và bội số của chúng
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong kỹ thuật điện tử, mạch chỉnh lưu là mạch dùng để làm gì ?
Select one:
a. san phẳng điện áp xoay chiều
b. biến đổi tín hiệu một chiều thành tín hiệu xoay chiều
c. biến đổi tín hiệu xoay chiều thành tín hiệu một chiều
d. khuếch đại tín hiệu điện áp
Phản hồi
The correct answer is: biến đổi tín hiệu xoay chiều thành tín hiệu một chiều
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chất bán dẫn loại P là chất bán dẫn được hình thành bằng cách pha vào bán dẫn thuần tạp chất
thuộc nhóm mấy ?
Select one:
a. II
b. III
c. V
d. IV
Phản hồi
Hãy cho biết điện trở sau có giá trị bao nhiêu ?
Select one:
a. 5,6 KOhm
b. 560 KOhm
c. 56 KOhm
d. 56 Ohm
Phản hồi
Trong các linh kiện sau đây linh kiện nào có đặc tính Von_ampe tuyến tính ?
Select one:
A. Điện trở
B. diode
C. Tụ điện
D. transistor
E. cuộn dây
Phản hồi
Trong các linh kiện điện tử sau đây, loại nào có trở kháng phụ thuộc vào tần số ?
Select one:
a. tụ điện, điện trở, diode
b. cuộn dây, biến áp, điện trở
c. cuộn dây, tụ điện, transistor, điện trở
d. cuộn dây, tụ điện, transistor
Phản hồi
The correct answer is: cuộn dây, tụ điện, transistor
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tính chất dẫn điện của bán dẫn loại P là do .... quyết định.
Select one:
a. điện tử
b. ion âm và dương
c. điện tử và lỗ trống
d. lỗ trống
Phản hồi
Trong mạch điện tử, Điện trở là linh kiện dùng để làm gì ?
Select one:
A. Chỉnh lưu dòng điện trong mạch.
B. khuếch đại dòng và áp trong mạch.
C. phân chia dòng và áp trong mạch.
D. đóng / mở dòng trong mạch.
Phản hồi
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Tụ điện thường được dùng để làm gì ?
Select one:
a. san phẳng điện áp gợn trong mạch chỉnh lưu
b. tích / phóng năng lượng điện
c. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
d. chia dòng / áp trong mạch xoay chiều
Phản hồi
The correct answer is: chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi cần chia nhỏ dòng / điện áp một chiều người ta có thể sử dụng linh kiện nào ?
Select one:
a. biến áp
b. điện trở
c. tụ điện
d. cuộn dây
Phản hồi
Cho điện trở có vòng màu như sau, hãy xác định giá trị của điện trở
Select one:
a. 470 Ohm 5%
b. 470 Ohm 10%
c. 470 KOhm 5%
d. 47 KOhm 10%
Phản hồi
Chất bán dẫn loại P là chất bán dẫn có hạt dẫn thiểu số là ........ còn hạt dẫn đa số là .........
Select one:
a. chỉ có lỗ trống
b. chỉ có điện tử
c. điện tử ......... lỗ trống
d. lỗ trống ........ điện tử
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chất bán dẫn loại P là chất bán dẫn có hạt dẫn thiểu số là ........ còn hạt dẫn đa số là .........
Select one:
a. điện tử ......... lỗ trống
b. chỉ có lỗ trống
c. lỗ trống ........ điện tử
d. chỉ có điện tử
Phản hồi
Tụ điện có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
a. không phụ thuộc
b. tỉ lệ nghịch
c. tỉ lệ thuận
Phản hồi
Vật liệu bán dẫn có độ dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Select one:
a. nhiệt độ, điện trường, độ rung
b. ánh sáng, nhiệt độ, điện trường
c. điện trường, ánh sáng, áp suất
d. ánh sáng, nhiệt độ, áp suất
Phản hồi
The correct answer is: ánh sáng, nhiệt độ, điện trường
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi cần chia nhỏ dòng / điện áp một chiều người ta có thể sử dụng linh kiện nào ?
Select one:
a. biến áp
b. cuộn dây
c. điện trở
d. tụ điện
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Một biến áp có tỉ số vòng dây là 1:10. Nếu đầu vào cuộn dây sơ cấp có điện áp 10 VDC thì điện
áp lấy được trên cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 1 V
b. 10 V
c. 100 V
d. 0 V
Phản hồi
Ở nhiệt độ phòng, chất bán dẫn thuần giống như.....còn chất bán dẫn pha tạp giống như.....
Select one:
a. chất dẫn điện ......chất cách điện
b. chất dẫn điện kém.....chất dẫn điện tốt
c. chất cách điện...... chất dẫn điện
d. chất dẫn điện tốt .........chất dẫn điện kém
Phản hồi
The correct answer is: chất dẫn điện kém.....chất dẫn điện tốt
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Tụ điện thường được dùng để làm gì ?
Select one:
a. chia dòng / áp trong mạch xoay chiều
b. san phẳng điện áp gợn trong mạch chỉnh lưu
c. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
d. tích / phóng năng lượng điện
Phản hồi
The correct answer is: chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ở điều kiện nhiệt độ phòng, chất bán dẫn thuần có độ dẫn điện như thế nào nếu so sánh với kim
loại ?
Select one:
a. dẫn điện tốt hơn
b. không dẫn điện
c. dẫn điện kém hơn
d. dẫn điện như nhau
Phản hồi
Nguyên tắc hoạt động của biến áp dựa trên hiện tượng nào ?
Select one:
A. cảm ứng áp điện
B. quang điện
C. cảm ứng từ
D. cảm ứng điện từ
Phản hồi
Select one:
a. dẫn điện như nhau
b. dẫn điện tốt hơn
c. không dẫn điện
d. dẫn điện kém hơn
Phản hồi
Một biến áp có tỉ số vòng dây là 1:10. Nếu đầu vào cuộn dây sơ cấp có điện áp 10 VDC thì điện
áp lấy được trên cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 10 V
b. 0 V
c. 100 V
d. 1 V
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trên thân một điện trở than có các vòng màu lần lượt là Nâu, Xanh lá, Cam. Hãy cho biết thông
số của điện trở này
Select one:
a. 15 KOhm +/- 20%
b. 270 Ohm
c. 270 Ohm +/- 20%
d. 15 KOhm
Phản hồi
The correct answers are: Giá trị điện dung, dung sai, điện áp làm việc cho phép
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy đọc tên các linh kiện điện tử được biểu diễn trong hình sau theo thứ tự từ trái qua phải
Select one:
a. điện trở than, tụ giấy, điện trở SMD, tụ film, biến trở
b. tụ điện, tụ mica, điện trở film, tụ hóa, biến trở dây quấn
c. điện trở carbon, tụ mica, điện trở SMD, tụ màng mỏng, biến trở
d. cuộn dây, tụ gốm, điện trở film, tụ hóa, biến trở dây quấn
Phản hồi
The correct answer is: điện trở carbon, tụ mica, điện trở SMD, tụ màng mỏng, biến trở
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: biến đổi độ lớn của điện áp xoay chiều theo một hệ số nhất định
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ở nhiệt độ phòng, chất bán dẫn thuần giống như.....còn chất bán dẫn pha tạp giống như.....
Select one:
a. chất dẫn điện kém.....chất dẫn điện tốt
b. chất cách điện...... chất dẫn điện
c. chất dẫn điện tốt .........chất dẫn điện kém
d. chất dẫn điện ......chất cách điện
Phản hồi
The correct answer is: chất dẫn điện kém.....chất dẫn điện tốt
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Dòng điện có tần số càng cao thì ... qua cuộn dây
Select one:
A. càng dễ
B. không thay đổi
C. càng khó
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chất bán dẫn loại N là chất bán dẫn được hình thành bằng cách pha tạp chất thuộc nhóm mấy
vào bán dẫn thuần ?
Select one:
a. V
b. III
c. IV
d. II
Phản hồi
Thành phần dòng điện trong chất bán dẫn bao gồm những loại nào ?
Select one:
a. dòng điện phân cực
b. dòng khuếch tán
c. dòng điện trôi
d. dòng điện trôi và dòng điện khuếch tán
Phản hồi
The correct answer is: dòng điện trôi và dòng điện khuếch tán
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi muốn lấy được dòng điện có giá trị nhỏ hơn từ một dòng điện một chiều có giá trị lớn thì cần
làm gì ?
Select one:
a. dùng thêm một điện trở hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
b. dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
c. dùng thêm một điện trở hoặc tụ điện mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
d. dùng thêm một tụ điện hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Phản hồi
The correct answer is: dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tụ điện có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của tín hiệu qua nó ?
Select one:
A. không phụ thuộc
B. tỉ lệ thuận
C. tỉ lệ nghịch
Phản hồi
Nguyên tắc hoạt động của biến áp dựa trên hiện tượng nào ?
Select one:
A. cảm ứng áp điện
B. cảm ứng từ
C. quang điện
D. cảm ứng điện từ
Phản hồi
The correct answer is: biến đổi độ lớn của điện áp xoay chiều theo một hệ số nhất định
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: không cần nguồn cung cấp năng lượng riêng để hoạt động đúng chức năng
của mình
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ở điều kiện nhiệt độ phòng, chất bán dẫn có khả năng nào sau đây ?
Select one:
a. dẫn từ
b. siêu dẫn điện
c. dẫn điện như một chất dẫn điện tốt
d. cách điện
Phản hồi
The correct answer is: dẫn điện như một chất dẫn điện tốt
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: Cảm kháng là đại lượng biểu thị sự cản trở dòng xoay chiều của cuộn dây
và được tính theo công thức XL = jwL
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vật liệu bán dẫn có độ dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Select one:
a. điện trường, ánh sáng, áp suất
b. ánh sáng, nhiệt độ, điện trường
c. nhiệt độ, điện trường, độ rung
d. ánh sáng, nhiệt độ, áp suất
Phản hồi
The correct answer is: ánh sáng, nhiệt độ, điện trường
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi có 2 mạch điện cần nối với nhau, nếu muốn chỉ có tín hiệu xoay chiều từ mạch trước được
đưa sang mạch sau thì nên làm thế nào ?
Select one:
a. dẫn tín hiệu trực tiếp từ mạch trước tới mạch sau thông qua dây dẫn
b. dẫn tín hiệu qua tụ điện hoặc biến áp
c. dẫn tín hiệu qua cuộn dây và đưa tới mạch sau
d. dẫn tín hiệu qua điện trở để đưa tới mạch sau
Phản hồi
The correct answer is: dẫn tín hiệu qua tụ điện hoặc biến áp
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trên thân của một điện trở than có các vòng màu lần lượt là Vàng, Tím, Đỏ, Bạc kim. Hãy cho
biết thông số của điện trở này
Select one:
a. 47 KOhm +/- 5%
b. 47 KOhm +/- 10%
c. 4700 Ohm +/- 5%
d. 4700 Ohm +/- 10%
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi muốn lấy được dòng điện có giá trị nhỏ hơn từ một dòng điện một chiều có giá trị lớn thì cần
làm gì ?
Select one:
a. dùng thêm một tụ điện hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
b. dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
c. dùng thêm một điện trở hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
d. dùng thêm một điện trở hoặc tụ điện mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Phản hồi
The correct answer is: dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Một biến áp có tỉ số vòng dây là 100:5 ,giả sử dòng điện và điện áp đầu vào là 1A và 220 VAC
vậy dòng điện và điện áp đầu ra có giá trị bao nhiêu ?
Select one:
A. 1A và 220VAC
B. 20A và 220 VAC.
C. 1A và 22VAC.
D. 20A và 11VAC.
Phản hồi
Một biến áp có cuộn thứ cấp nối với tải 8 Ohm, biến áp này cần có tỉ số vòng dây sơ cấp / vòng
dây thứ cấp là bao nhiêu để điện trở phản ánh về cuộn sơ cấp là 3,2 KOhm ?
Select one:
a. 20:1
b. 4:1
c. 1:4
d. 1:20
Phản hồi
Cuộn dây có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
a. không phụ thuộc
b. tỉ lệ nghịch
c. tỉ lệ thuận
Phản hồi
Khi cần chia nhỏ dòng / điện áp một chiều người ta có thể sử dụng linh kiện nào ?
Select one:
a. cuộn dây
b. biến áp
c. điện trở
d. tụ điện
Phản hồi
Hãy đọc tên các linh kiện có trong hình dưới đây theo thứ tự từ trái qua phải.
Select one:
a. biến trở, nhiệt trở và quang trở
b. biến trở, điện trở và nhiệt trở
c. cuộn dây, tụ điện và nhiệt trở
d. cuộn dây, nhiệt trở, quang trở
Phản hồi
The correct answer is: biến trở, nhiệt trở và quang trở
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mạch điện tử, Điện trở là linh kiện dùng để làm gì ?
Select one:
A. Chỉnh lưu dòng điện trong mạch.
B. đóng / mở dòng trong mạch.
C. phân chia dòng và áp trong mạch.
D. khuếch đại dòng và áp trong mạch.
Phản hồi
Ở điều kiện nhiệt độ phòng, chất bán dẫn có khả năng nào sau đây ?
Select one:
a. cách điện
b. siêu dẫn điện
c. dẫn từ
d. dẫn điện như một chất dẫn điện tốt
Phản hồi
The correct answer is: dẫn điện như một chất dẫn điện tốt
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên tắc hoạt động của biến áp dựa trên hiện tượng nào ?
Select one:
A. cảm ứng điện từ
B. quang điện
C. cảm ứng từ
D. cảm ứng áp điện
Phản hồi
Tụ điện có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
a. tỉ lệ nghịch
b. không phụ thuộc
c. tỉ lệ thuận
Phản hồi
Xác định cấu tạo tương ứng cho các linh kiện.
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào ?
Select one:
a. BJT loại NPN
b. JFET kênh N
c. E-MOSFET kênh P
d. D-MOSFET kênh P
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hình dưới đây biểu diễn điều gì?
Select one:
a. đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của E-MOSFET
b. họ đặc tuyến vào và đặc tuyến truyền đạt của D-MOSFET
c. đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của D-MOSFET
d. họ đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của JFET
Phản hồi
The correct answer is: đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của D-MOSFET
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Hãy cho biết các hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào?
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ở chế độ khuếch đại, quan hệ giữa các dòng điện trong BJT được biểu diễn qua công thức nào ?
b. IC=βIBIC=βIB
c. IC=αIEIC=αIE
d. IC=IE+IBIC=IE+IB
e. IE=βIBIE=βIB
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
Transistor có thể hoạt động như các phần tử ........
Select one:
a. khuếch đại, ổn áp, ổn dòng
b. chỉnh lưu, khuếch đại, khóa điện tử
c. khuếch đại, ổn áp, khóa điện tử
d. khóa điện tử, khuếch đại
Phản hồi
The correct answer is: chỉnh lưu, khuếch đại, khóa điện tử
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answers are: Khoá điện tử, Cổng logic, Phần tử khuếch đại
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Linh kiện nào sau đây được coi là khoá thường mở (normally OFF) khi chưa có điện áp điều
khiển VGS?
Transistor hiệu ứng trường (FET) là linh kiện loại nào và được điều khiển bằng gì ?
Select one:
a. linh kiện tích cực, điều khiển bằng điện áp
b. linh kiện thụ động, điều khiển bằng dòng
c. linh kiện tích cực, điều khiển bằng dòng điện
d. linh kiện thụ động, không điều khiển được
Phản hồi
The correct answer is: linh kiện tích cực, điều khiển bằng điện áp
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Để E-MOSFET có cấu tạo như hình dưới đây dẫn dòng thì cần điều kiện nào?
b. VGS<VthVGS<Vth
c. VDS>0VDS>0
d. VGS>Vth>0VGS>Vth>0
e. VDS<VPVDS<VP
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi đặt điện áp giữa cực D và S nhưng cực G để hở thì dòng điện cũng không thể xuất hiện trong
linh kiện nào sau đây ?
Select one:
a. DMOSFET
b. JFET
c. BJT
d. EMOSFET
Phản hồi
The correct answer is: ngăn cản sự lưu thông của dòng điện để xác định mức dòng và áp trong
mạch
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tính chất dẫn điện của bán dẫn loại N là do .... quyết định.
Select one:
a. điện tử và lỗ trống
b. lỗ trống
c. ion âm và dương
d. điện tử
Phản hồi
Một biến áp có tỉ số vòng dây là 10:1. Nếu cuộn thứ cấp nối với tải 8 Ohm thì điện trở phản ánh
về cuộn sơ cấp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 8 kOhm
b. 800 Ohm
c. 8 Ohm
d. 80 Ohm
Phản hồi
Trong kỹ thuật điện tử, vật liệu bán dẫn thường được ứng dụng làm gì ?
Select one:
a. linh kiện tích cực, vi mạch
b. mạch in, vi mạch
c. linh kiện thụ động, mạch in
d. linh kiện thụ động, chấu cắm
Phản hồi
Trong các linh kiện điện tử sau đây, loại nào có trở kháng phụ thuộc vào tần số ?
Select one:
a. cuộn dây, tụ điện, transistor
b. tụ điện, điện trở, diode
c. cuộn dây, tụ điện, transistor, điện trở
d. cuộn dây, biến áp, điện trở
Phản hồi
Hãy cho biết tụ điện trong mạch dưới đây là loại tụ gì và có nhiệm vụ gì ?
Select one:
a. tụ phân cực để tích trữ năng lượng điện trường
b. tụ không phân cực dùng để lọc nhiễu
c. tụ phân cực dùng để ngăn dòng điện một chiều
d. tụ hóa có tác dụng san phẳng điện áp
Phản hồi
The correct answer is: tụ hóa có tác dụng san phẳng điện áp
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: khuếch đại hoặc đóng/mở dòng điện trong mạch.
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi muốn lấy được dòng điện có giá trị nhỏ hơn từ một dòng điện một chiều có giá trị lớn thì cần
làm gì ?
Select one:
a. dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
b. dùng thêm một điện trở hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
c. dùng thêm một tụ điện hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
d. dùng thêm một điện trở hoặc tụ điện mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Phản hồi
The correct answer is: dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mạch điện tử, linh kiện nào sau đây có thể được sử dụng để chia nhỏ điện áp xoay chiều ?
Select one or more:
a. Tụ điện
b. cuộn dây
c. Điện trở
d. Diode
Phản hồi
Transistor EMOSFET có thể dẫn dòng khi điện áp cực cửa bằng 0 (hở mạch cực cửa) được
không ?
Select one:
a. Có
b. Không
Phản hồi
Khi FET dẫn dòng thì hạt dẫn sẽ xuất phát từ ...... đến .........
Select one:
a. cực cửa ..... cực máng dưới sự điều khiển của điện áp VSD
b. cực máng ..... cực nguồn dưới sự điều khiển của điện áp VGS
c. cực nguồn ...... cực cửa dưới sự điều khiển của điện áp VDS
d. cực nguồn ... cực máng dưới sự điều khiển của điện áp VGS
Phản hồi
The correct answer is: cực nguồn ... cực máng dưới sự điều khiển của điện áp V GS
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
The correct answer is: dòng cực máng bão hòa và Vgs=0
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Linh kiện nào sau đây được coi là khoá thường đóng (normally ON) khi chưa có điện áp điều
khiển VGS?
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,67 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Transistor thường được sử dụng trong các mạch nào sau đây?
Select one or more:
a. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
b. nam châm điện
c. khoá điện tử
d. khuếch đại
e. phân áp một chiều
f. tích trữ điện tích
Phản hồi
The correct answers are: chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, khuếch đại , khoá điện tử
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Dòng điện được tạo ra trong FET do hạt dẫn loại nào tạo nên ?
Select one:
a. lỗ trống
b. điện tử
c. điện tử hoặc lỗ trống
d. điện tử và lỗ trống
Phản hồi
Transistor BJT hoạt động như phần tử khuếch đại nếu trạng thái phân cực của chuyển tiếp emito
và chuyển tiếp colecto là như thế nào ?
Select one:
a. ngược / ngược
b. thuận / ngược
c. ngược / thuận
d. thuận / thuận
Phản hồi
Mối quan hệ giữa các dòng điện trong JFET và D-MOSFET được thể hiện như thế nào?
Select one or more:
a. IS=IDIS=ID
b. ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
c. ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
d. IG=0IG=0
e. IG=βIDIG=βID
Phản hồi
, IS=IDIS=ID
, ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
a. sơ đồ mắc
b. dòng điều khiển IB
c. điện áp nguồn cung cấp Vcc
d. trạng thái phân cực của 2 chuyển tiếp P-N
e. sơ đồ phân cực
Phản hồi
The correct answer is: trạng thái phân cực của 2 chuyển tiếp P-N
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Dòng điện trong transistor BJT do loại hạt dẫn nào tạo nên ?
Select one:
a. lỗ trống
b. điện tử hoặc lỗ trống
c. điện tử
d. điện tử và lỗ trống
Phản hồi
Khi BJT ngược (NPN) dẫn dòng thì loại hạt dẫn chính tạo nên dòng điện I C là loại hạt dẫn nào ?
Select one:
a. có thể là điện tử nhưng cũng có thể là lỗ trống
b. cả điện tử và lỗ trống
c. lỗ trống
d. điện tử
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answers are: Giá trị điện trở, dung sai
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: Dung kháng là đại lượng biểu thị sự cản trở dòng của tụ điện và được tính
theo công thức XC = 1/jwC
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Select one:
a. chiết áp , dây quấn , quang trở
b. biến trở, dây quấn và nhiệt trở
c. biến trở, dây quấn và màng than
d. màng than , chiết áp , công suất
Phản hồi
The correct answer is: biến trở, dây quấn và màng than
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: không cần nguồn cung cấp năng lượng riêng để hoạt động đúng chức năng
của mình
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Cho điện trở có vòng màu như sau, hãy xác định giá trị của điện trở
Select one:
a. 1 KOhm 10%
b. 10 KOhm 5%
c. 1 KOhm 5%
d. 100 Ohm 10%
Phản hồi
Trong mạch điện tử, hồi tiếp dương sẽ làm mạch ....
Select one:
a. giảm nhiễu trong mạch
b. giảm độ ổn định điểm làm việc
c. tăng hệ số khuếch đại
d. giảm hệ số khuếch đại
Phản hồi
Dòng điện có tần số càng cao thì ... qua cuộn dây
Select one:
A. càng khó
B. không thay đổi
C. càng dễ
Phản hồi
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Cuộn dây thường được sử dụng để làm .........
Select one:
a. chia dòng / áp trong mạch một chiều
b. cuộn lọc tần số
c. chống đột biến dòng
d. cuộn chặn cao tần trong mạch nguồn
Phản hồi
The correct answer is: chia dòng / áp trong mạch một chiều
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: giá trị điện dung, dung sai, điện áp chịu đựng VDC, dải nhiệt độ làm việc
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào ?
Select one:
a. JFET kênh N
b. D-MOSFET kênh N
c. E-MOSFET
d. D-MOSFET kênh P
e. JFET kênh P
Phản hồi
Hãy cho biết JFET kênh P khi dẫn dòng thì hạt dẫn chạy trong kênh dẫn là loại nào?
Select one:
a. điện tử và lỗ trống
b. chỉ là điện tử
c. chỉ là lỗ trống
d. điện tử hoặc lỗ trống
Phản hồi
Giả sử thiết lập điện áp giữa D và S nhưng cực cửa để hở thì dòng điện vẫn có thể xuất hiện
trong linh kiện nào sau đây ?
Select one:
a. JFET và DMOSFET
b. DMOSFET và EMOSFET
c. JFET và BJT
d. JFET và EMOSFET
Phản hồi
Mối quan hệ giữa các dòng điện trong E-MOSFET được thể hiện như thế nào?
Select one or more:
a. ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
b. IG=0IG=0
c. ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
d. IG=βIDIG=βID
e. IS=IDIS=ID
Phản hồi
, IS=IDIS=ID
, ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Một mạch cấp nguồn cho transistor như hình dưới đây. Hãy cho biết khi đó sơ đồ tương đương
của nó như thế nào?
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Select one:
a. họ đặc tuyến vào và đặc tuyến truyền đạt của D-MOSFET
b. đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của D-MOSFET
c. đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của E-MOSFET
d. họ đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của JFET
Phản hồi
The correct answer is: đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của E-MOSFET
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,67 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Biểu thức dưới đây mô tả hàm truyền đạt của loại linh kiện điện tử nào?
ID=kn(VGS−Vth)2
Hãy cho biết linh kiện có cấu tạo như hình vẽ dưới đây là loại linh kiện nào ?
Select one:
a. JFET kênh P
b. BJT loại P
c. BJT loại N
d. JFET kênh N
Phản hồi
The correct answer is: JFET kênh N
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết khi đặt điện áp VGS tăng dần về phía âm thì kênh dẫn trong JFET kênh N thay đổi
như thế nào?
Select one:
a. hẹp dần về phía D
b. rộng dần về phía D
c. không thay đổi độ rộng
d. hẹp về phía S
Phản hồi
Hình dưới đây biểu thị trạng thái hoạt động của một BJT, hãy cho biết nó hoạt động như phần tử
nào ?
Select one:
a. khóa điện tử đóng
b. khóa điện tử mở
c. chỉnh lưu
d. khuếch đại
Phản hồi
Hãy cho biết biểu thức dưới đây biểu diễn cách tính thông số nào ?
ID=kn(VGS−Vth)2
Select one:
a. dòng cực máng của EMOSFET
b. dòng cực máng của DMOSFET
c. dòng cực máng của JFET
d. dòng cực máng của MOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy đọc tên các linh kiện điện tử được biểu diễn trong hình sau theo thứ tự từ trái qua phải
Select one:
a. cuộn dây, tụ gốm, điện trở film, tụ hóa, biến trở dây quấn
b. tụ điện, tụ mica, điện trở film, tụ hóa, biến trở dây quấn
c. điện trở carbon, tụ mica, điện trở SMD, tụ màng mỏng, biến trở
d. điện trở than, tụ giấy, điện trở SMD, tụ film, biến trở
Phản hồi
The correct answer is: điện trở carbon, tụ mica, điện trở SMD, tụ màng mỏng, biến trở
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết thông số của tụ điện cho trong hình dưới đây.
Select one:
a. điện dung 47 nF; điện áp chịu đựng 1 KVDC
b. điện dung 4,7 nF; điện áp đỉnh 1KV
c. điện dung 4,7 pF; điện áp đánh thủng 1KV
d. điện dung 4,7 nF; điện áp chịu đựng 1 KVDC
Phản hồi
The correct answer is: điện dung 4,7 nF; điện áp chịu đựng 1 KVDC
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Một biến áp có cuộn thứ cấp nối với tải 8 Ohm, biến áp này cần có tỉ số vòng dây sơ cấp / vòng
dây thứ cấp là bao nhiêu để điện trở phản ánh về cuộn sơ cấp là 3,2 KOhm ?
Select one:
a. 1:20
b. 1:4
c. 20:1
d. 4:1
Phản hồi
The correct answers are: Giá trị điện dung, dung sai, điện áp làm việc cho phép
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khi có 2 mạch điện cần nối với nhau, nếu muốn chỉ có tín hiệu xoay chiều từ mạch trước được
đưa sang mạch sau thì nên làm thế nào ?
Select one:
a. dẫn tín hiệu trực tiếp từ mạch trước tới mạch sau thông qua dây dẫn
b. dẫn tín hiệu qua tụ điện hoặc biến áp
c. dẫn tín hiệu qua cuộn dây và đưa tới mạch sau
d. dẫn tín hiệu qua điện trở để đưa tới mạch sau
Phản hồi
The correct answer is: dẫn tín hiệu qua tụ điện hoặc biến áp
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Một biến áp có cuộn thứ cấp nối với tải 8 Ohm, biến áp này cần có tỉ số vòng dây sơ cấp / vòng
dây thứ cấp là bao nhiêu để điện trở phản ánh về cuộn sơ cấp là 800 Ohm ?
Select one:
a. 1:20
b. 1:10
c. 20:1
d. 10:1
Phản hồi
Một biến áp có tỉ số vòng dây là 10:1. Nếu cuộn thứ cấp nối với tải 8 Ohm thì điện trở phản ánh
về cuộn sơ cấp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 8 kOhm
b. 8 Ohm
c. 80 Ohm
d. 800 Ohm
Phản hồi
The correct answer is: 800 Ohm
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Select one:
a. biến trở, dây quấn và màng than
b. biến trở, dây quấn và nhiệt trở
c. màng than , chiết áp , công suất
d. chiết áp , dây quấn , quang trở
Phản hồi
The correct answer is: biến trở, dây quấn và màng than
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mạch điện tử, Điện trở là linh kiện dùng để làm gì ?
Select one:
A. Chỉnh lưu dòng điện trong mạch.
B. đóng / mở dòng trong mạch.
C. phân chia dòng và áp trong mạch.
D. khuếch đại dòng và áp trong mạch.
Phản hồi
The correct answer is: phân chia dòng và áp trong mạch.
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,67 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mạch điện tử, khi muốn cách ly thành phần một chiều giữa các tầng người ta có thể sử
dụng linh kiện nào ?
Select one or more:
a. Tụ điện
b. biến áp
c. bộ cách ly quang
d. Diode
e. cuộn dây
Phản hồi
Hiện tượng ngắt kênh dẫn trong FET xảy ra khi nào ?
Select one:
a. dòng cực cửa bằng 0
b. dòng cực máng bão hòa khi điện áp VGS=VPVGS=VP
Phản hồi
The correct answer is: dòng cực máng biến mất (bằng 0) khi điện áp VGS=VPVGS=VP
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Transistor lưỡng cực (BJT) là linh kiện loại nào và được điều khiển bằng gì ?
Select one:
a. linh kiện tích cực, điều khiển bằng điện áp
b. linh kiện thụ động, không điều khiển được
c. linh kiện tích cực, điều khiển bằng dòng điện
d. linh kiện thụ động, điều khiển bằng dòng
Phản hồi
The correct answer is: linh kiện tích cực, điều khiển bằng dòng điện
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Muốn transistor làm việc như một phần tử khuếch đại người ta thường chọn điểm làm việc tĩnh ở
giữa đường tải tĩnh để làm gì ?
Select one:
a. tăng khả năng ổn định nhiệt.
b. tăng hệ số khuếch đại.
c. tín hiệu ra có biên độ lớn nhất mà không bị méo dạng
d. tăng khả năng ổn định tần số.
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu ra có biên độ lớn nhất mà không bị méo dạng
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể sử dụng để khuếch đại tín hiệu ?
Select one or more:
a. BJT
b. Điện trở
c. Tụ điện
d. FET
Phản hồi
Khi transistor hoạt động như một khoá điện tử thì điểm làm việc của mạch ở miền nào?
Select one:
a. chỉ trong miền bão hoà
b. chỉ trong miền ngắt
c. trong miền tích cực
d. miền ngắt chuyển sang miền bão hoà và ngược lại
Phản hồi
The correct answer is: miền ngắt chuyển sang miền bão hoà và ngược lại
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết linh kiện có cấu tạo như hình dưới đây là linh kiện nào ?
Select one:
a. EMOSFET
b. DMOSFET
c. BJT
d. JFET
Phản hồi
Hình dưới đây biểu thị trạng thái hoạt động của một Transistor BJT, hãy cho biết BJT này đang
hoạt động như phần tử nào ?
Select one:
a. chỉnh lưu
b. khóa điện tử mở
c. khuếch đại
d. khóa điện tử đóng
Phản hồi
Linh kiện nào sau đây chỉ hoạt động ở chế độ nghèo hạt dẫn?
Select one or more:
a. JFET
b. D-MOSFET
c. E-MOSFET
d. BJT
Phản hồi
Select one:
a. dải tần rộng
b. độ ổn định nhiệt tốt
c. hệ số khuếch đại lớn
d. trở kháng vào lớn
Phản hồi
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau: Transistor BJT là linh kiện điện tử có đặc điểm ......
Select one:
a. là linh kiện có thể hoạt động như khóa điện tử hay khuếch đại tín hiệu
b. là linh kiện có 2 chuyển tiếp P-N
c. là linh kiện không thể điều khiển được
d. là linh kiện được điều khiển bằng dòng điện
Phản hồi
The correct answer is: là linh kiện không thể điều khiển được
Câu hỏi 1
Hoàn thành
d. mica, gốm, sứ
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Trên thân của một điện trở than có các vòng màu lần lượt là Vàng, Tím, Đỏ, Bạc kim. Hãy
cho biết thông số của điện trở này
Select one:
a. 47 KOhm +/- 10%
d. 47 KOhm +/- 5%
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Để thay đổi mức dòng / áp trong mạch điện một chiều hoặc xoay chiều người ta sử dụng
linh kiện nào trong các linh kiện dưới đây ?
Select one:
a. điện trở
b. tụ điện
c. cuộn dây
d. biến áp
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
a. tỉ lệ nghịch
b. tỉ lệ thuận
Phản hồi
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Chất bán dẫn loại P là chất bán dẫn được hình thành bằng cách pha vào bán dẫn thuần tạp
chất thuộc nhóm mấy ?
Select one:
a. IV
b. II
c. V
d. III
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Select one:
a. BJT
b. E-MOSFET
c. D-MOSFET
d. JFET
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
a. hệ số khuếch đại
Phản hồi
The correct answers are: Giá trị điện trở, dung sai
Câu hỏi 8
Hoàn thành
d. ngăn cản sự lưu thông của dòng điện để xác định mức dòng và áp trong mạch
Phản hồi
The correct answer is: ngăn cản sự lưu thông của dòng điện để xác định mức dòng và áp
trong mạch
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Cho điện trở có vòng màu như sau, hãy xác định giá trị của điện trở
Select one:
b. 47 KOhm 10%
c. 470 KOhm 5%
d. 470 Ohm 5%
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Người ta thường chế tạo điện trở có giá trị bao nhiêu ?
Select one:
a. theo chuẩn E6, E12, E24 ... với các giá trị xác định và bội số của chúng
b. với các giá trị chuẩn 10, 150, 220, 330, 470, 680
Phản hồi
The correct answer is: theo chuẩn E6, E12, E24 ... với các giá trị xác định và bội số của chúng
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: a) họ đặc tuyến vào và b) họ đặc tuyến ra của BJT.
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Select one:
b. khóa điện tử mở
c. khuếch đại
d. chỉnh lưu
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Transistor BJT là linh kiện tích cực được điều khiển bằng ...... còn FET được điều khiển bằng
.........
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Hãy cho biết các hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào?
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả điểm làm việc tĩnh, đường tải tĩnh và họ đặc tuyến ra của mạch BJT
trong ứng dụng gì?
Select one:
a. khóa điện tử
b. chỉnh lưu
c. lọc tần số
d. khuếch đại
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Hãy cho biết hình dưới đây biểu diễn cấu tạo của linh kiện nào ?
Select one:
a. SCR
b. JFET
c. EMOSFET
d. DMOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Với BJT, hệ số khuếch đại một chiều β và hệ số truyền đạt α có quan hệ thông qua biểu
thức nào ?
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Khi một JFET ở chế độ ngắt thì các lớp chuyển tiếp P-N sẽ như thế nào ?
Select one:
d. biến mất
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Khi BJT dẫn dòng thì hạt dẫn xuất phát từ ..... đến ........
Select one:
a. cực colecto .... cực emito
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Biểu thức dưới đây mô tả hàm truyền đạt của loại linh kiện điện tử nào?
IC=βIB
Select one or more:
a. JFET
b. D-MOSFET
c. E-MOSFET
d. BJT
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Select one:
A. Điện trở
B. diode
C. Tụ điện
D. transistor
E. cuộn dây
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Tụ điện có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của tín hiệu qua nó ?
Select one:
B. tỉ lệ nghịch
C. tỉ lệ thuận
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Trong sơ đồ mạch sau, tụ điện đang trong quá trình nào ? thời gian của quá trình này phụ
thuộc vào giá trị nào ?
Select one:
a. tụ đang phóng, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị điện dung của tụ
b. tụ đang nạp, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị điện dung của tụ
c. tụ đang nạp, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị của điện trở và điện dung của tụ
d. tụ đang phóng, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị của điện trở và điện dung của tụ
Phản hồi
The correct answer is: tụ đang phóng, thời gian phóng phụ thuộc vào giá trị của điện trở và
điện dung của tụ
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Chất bán dẫn loại P là chất bán dẫn có hạt dẫn thiểu số là ........ còn hạt dẫn đa số là .........
Select one:
a. chỉ có lỗ trống
b. điện tử ......... lỗ trống
d. chỉ có điện tử
Phản hồi
Câu hỏi 5
Hoàn thành
a. đúng
b. sai
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
JFET có chế độ làm việc tương tự với linh kiện nào sau đây ?
Select one:
a. Triac
b. EMOSFET
c. Diode
d. DMOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Dòng điện có tần số càng thấp thì ... qua cuộn dây:
Select one:
A. càng khó
C. càng dễ
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể được sử dụng để chuyển điện áp xoay
chiều thành một chiều ?
Select one or more:
a. Diode
b. BJT
c. Tụ điện
d. Điện trở
e. FET
Phản hồi
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể được sử dụng để chỉnh lưu điện áp
xoay chiều ?
Select one or more:
a. Diode
b. Điện trở
c. Tụ điện
d. BJT
e. FET
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answer is: đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của JFET
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Biểu thức dưới đây mô tả hàm truyền đạt của loại linh kiện điện tử nào?
ID=IDSS(1−VGSVp)2ID=IDSS(1−VGSVp)2
Select one or more:
a. E-MOSFET
b. BJT
c. D-MOSFET
d. JFET
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Linh kiện nào sau đây chỉ hoạt động ở chế độ giàu hạt dẫn?
a. BJT
b. JFET
c. D-MOSFET
d. E-MOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Select one:
a. ngược / thuận
b. thuận / ngược
c. thuận / thuận
d. ngược / ngược
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Transistor BJT hoạt động như một khóa điện tử mở khi trạng thái phân cực của chuyển tiếp
emito và chuyển tiếp colecto như thế nào ?
Select one:
a. ngược / ngược
b. thuận / ngược
c. thuận / thuận
d. ngược / thuận
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Hãy cho biết các hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào?
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Hãy cho biết khi đặt điện áp VGS tăng dần về phía dương thì kênh dẫn trong JFET kênh P
thay đổi như thế nào?
Select one:
c. hẹp về phía S
d. không thay đổi độ rộng
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Select one:
a. các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ S sang D
b. các chuyển tiếp P-N phân cực thuận và hạt dẫn di chuyển từ S sang D
c. các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ D sang S
d. các chuyển tiếp P-N phân cực thuận và hạt dẫn di chuyển từ D sang S
Phản hồi
The correct answer is: các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ S sang
D
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Hãy cho biết hình dưới đây biểu diễn cấu tạo của linh kiện nào ?
Select one:
a. BJT
b. UJT
c. MOSFET
d. JFET
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể sử dụng để khuếch đại tín hiệu ?
Select one:
a. Transistor
b. Tụ điện
c. Điện trở
d. Diode
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Vật liệu bán dẫn có độ dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: ánh sáng, nhiệt độ, điện trường
Câu hỏi 2
Hoàn thành
a. dùng thêm một điện trở hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
b. dùng thêm một điện trở hoặc tụ điện mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
c. dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
d. dùng thêm một tụ điện hoặc cuộn dây mắc song song với nhánh của dòng điện ban đầu
Phản hồi
The correct answer is: dùng thêm một điện trở mắc song song với nhánh của dòng điện ban
đầu
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Trên thân một điện trở than có các vòng màu lần lượt là Nâu, Xanh lá, Cam. Hãy cho biết
thông số của điện trở này
Select one:
b. 15 KOhm
d. 270 Ohm
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
c. biến đổi độ lớn của điện áp xoay chiều theo một hệ số nhất định
d. biến đổi độ lớn của điện áp một chiều theo một hệ số nhất định
Phản hồi
The correct answer is: biến đổi độ lớn của điện áp xoay chiều theo một hệ số nhất định
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Hãy đọc giá trị của điện trở cho trong hình dưới đây.
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Trong hình vẽ dưới đây, từ trái qua phải lần lượt là ký hiệu của các linh kiện nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: JFET kênh N ,DMOSFET kênh N, EMOSFET kênh P
Câu hỏi 7
Hoàn thành
A. 0A và 0V.
B. 20 A và 1V
C. 1A và 20V.
D. 1 A và 10 V
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Trong transistor loại PNP thành phần chủ yếu của dòng colecto là loại hạt cơ bản nào ?
Select one:
a. lỗ trống
b. ion âm
c. ion dương
d. điện tử
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào?
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Trên thân của một điện trở than có các vòng màu lần lượt là Vàng, Tím, Đỏ, Bạc kim. Hãy
cho biết thông số của điện trở này
Select one:
b. 47 KOhm +/- 5%
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả một JFET đang hoạt động, giả sử điện áp VDS cố định hãy cho biết
dòng cực máng ID có đặc điểm gì ?
Select one:
The correct answer is: được điều khiển bởi điện áp VGS
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Một mạch cấp nguồn cho transistor như hình dưới đây. Hãy cho biết khi đó sơ đồ tương
đương của nó như thế nào?
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Để E-MOSFET có cấu tạo như hình dưới đây dẫn dòng thì cần điều kiện nào?
a. VDS<0VDS<0
b. VGS<Vth<0VGS<Vth<0
c. VGS>0VGS>0
d. VGS>Vth>0VGS>Vth>0
e. VDS<VPVDS<VP
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Hãy cho biết ý nghĩa của việc xác định vị trí của điểm làm việc tĩnh của transistor trên đường
tải tĩnh ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: để xác định chế độ làm việc của transistor
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Khi BJT thuận (PNP) dẫn dòng thì loại hạt dẫn chính tạo nên dòng điện IC là loại hạt dẫn nào
?
Select one:
a. cả điện tử và lỗ trống
b. điện tử
d. lỗ trống
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Hãy cho biết các sơ đồ tương đương dưới đây ứng cho chế độ hoạt động nào của BJT?
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Khi đặt điện áp giữa cực máng D và cực nguồn S nhưng cực cửa G để hở thì kênh dẫn
(dòng cực máng) cũng không xuất hiện trong các linh kiện nào ?
A. JFET
B. BJT
C. E-MOSFET
D. D-MOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hãy cho biết hình vẽ dưới đây biểu diễn hiện tượng gì trong JFET kênh N ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Khi muốn transistor BJT làm việc như một phần tử khuếch đại đơn người ta thường phân
cực cho nó để điểm làm việc tĩnh nằm ở vị trí nào trên đường tải tĩnh ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Mối quan hệ giữa các dòng điện trong E-MOSFET được thể hiện như thế nào?
Select one or more:
a. IG=0IG=0
b. IS=IDIS=ID
c. ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
d. IG=βIDIG=βID
e. ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
Phản hồi
, IS=IDIS=ID
, ID=kn(VGS−Vth)2
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Có thể điều khiển độ dẫn điện của chất bán dẫn bằng các dạng năng lượng nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: điện năng, quang năng và nhiệt năng
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Nguyên tắc hoạt động của biến áp dựa trên hiện tượng nào ?
Select one:
A. cảm ứng từ
D. quang điện
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Điện trở có cấu tạo được mô tả như trong hình dưới đây là loại nào ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Các điện trở thực tế được sản xuất theo các giá trị chuẩn với các họ chính là gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: E6, E12, E24, E48, E96, E128
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
a. 0,3 V
b. 0,7 V
c. 0 V
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Linh kiện nào sau đây chỉ làm việc ở chế độ giàu hạt dẫn ?
Select one:
a. EMOSFET
b. Diode
c. DMOSFET
d. JFET
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Hãy cho biết các hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào?
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể sử dụng để khuếch đại tín hiệu ?
Select one:
a. Transistor
b. Diode
c. Điện trở
d. Tụ điện
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Select one:
a. các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ D sang S
b. các chuyển tiếp P-N phân cực thuận và hạt dẫn di chuyển từ D sang S
c. các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ S sang D
d. các chuyển tiếp P-N phân cực thuận và hạt dẫn di chuyển từ S sang D
Phản hồi
The correct answer is: các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ S sang
D
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Select one:
The correct answer is: đặc tuyến truyền đạt và họ đặc tuyến ra của E-MOSFET
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Biểu thức dưới đây mô tả hàm truyền đạt của loại linh kiện điện tử nào?
ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
Select one or more:
a. E-MOSFET
b. D-MOSFET
c. BJT
d. JFET
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Transistor BJT hoạt động như một khóa điện tử đóng khi trạng thái phân cực của chuyển
tiếp emito và chuyển tiếp colecto như thế nào ?
Select one:
a. ngược / thuận
b. thuận / ngược
c. ngược / ngược
d. thuận / thuận
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Hình dưới đây biểu thị trạng thái hoạt động của một BJT, hãy cho biết BJT này đang hoạt
động như phần tử nào ?
Select one:
a. chỉnh lưu
c. khuếch đại
d. khóa điện tử mở
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể sử dụng để khuếch đại tín hiệu ?
Select one or more:
a. Tụ điện
b. Điện trở
c. FET
d. BJT
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Giả sử thiết lập điện áp giữa D và S nhưng cực cửa để hở thì dòng điện vẫn có thể xuất hiện
trong linh kiện nào sau đây ?
Select one:
a. JFET và DMOSFET
b. DMOSFET và EMOSFET
c. JFET và EMOSFET
d. JFET và BJT
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Hãy cho biết khi đặt điện áp VGS tăng dần về phía âm thì kênh dẫn trong JFET kênh N thay
đổi như thế nào?
Select one:
b. hẹp về phía S
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại có sơ đồ tương đương AC như hình dưới đây. Hãy cho biết trở kháng
vào của mạch được tính như thế nào?
Select one:
a. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
b. Zi=RCRLRC+RLZi=RCRLRC+RL
c. Zo=RB+βreZo=RB+βre
d. Zo=RBβreRB+βreZo=RBβreRB+βre
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
a. IG=0IG=0
b. ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
c. IS=IDIS=ID
d. ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
e. IG=βIDIG=βID
Phản hồi
, IS=IDIS=ID
, ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Khi đặt điện áp giữa cực máng D và cực nguồn S nhưng cực cửa G để hở thì kênh dẫn
(dòng cực máng) cũng không xuất hiện trong các linh kiện nào ?
Select one or more:
A. JFET
B. E-MOSFET
C. BJT
D. D-MOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Transistor thường được sử dụng trong các mạch nào sau đây?
a. khoá điện tử
b. tích trữ điện tích
f. khuếch đại
Phản hồi
The correct answers are: chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, khuếch đại , khoá điện tử
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch dưới đây là mạch ghép kiểu gì?
Select one:
a. Bazo chung và Emito chung
c. Cascode
d. Darlington
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Gate chung
b. Drain chung
c. Source chung
d. Base chung
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Hãy cho biết biểu thức dưới đây biểu diễn cách tính thông số nào ?
ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Khi BJT dẫn dòng thì hạt dẫn xuất phát từ ..... đến ........
Select one:
a. cực nguồn .... cực máng
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả một JFET đang hoạt động, giả sử điện áp VDS cố định hãy cho biết
dòng cực máng ID có đặc điểm gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: được điều khiển bởi điện áp VGS
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Trong mạch điện tử, các linh kiện nào sau đây có thể sử dụng để khuếch đại tín hiệu ?
Select one:
a. Diode
b. Điện trở
c. Transistor
d. Tụ điện
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Mạch khuếch đại collector chung có đặc điểm nào sau đây?
Select one or more:
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng ra thấp, trở kháng vào cao
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết sơ đồ tương đương AC tín hiệu nhỏ, tần số thấp dưới đây được sử dụng cho
kiểu mắc transistor nào?
a. CS
b. CD
c. CG
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Hiện tượng ngắt kênh dẫn trong FET xảy ra khi nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: dòng cực máng biến mất (bằng 0) khi điện áp VGS=VPVGS=VP
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Pha của tín hiệu điện áp vào và tín hiệu điện áp ra của sơ đồ mắc nào đảo pha nhau?
Select one:
a. Collector chung
b. Base chung
c. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Select one:
a. BJT loại N
b. JFET kênh N
c. BJT loại P
d. JFET kênh P
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Mạch khuếch đại base chung có đặc điểm nào sau đây?
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng vào thấp, trở kháng ra cao
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Hãy xác định giá trị của điện trở RB trong mạch dưới đây, biết VBE=0,6 V. (ghi theo đơn vị
Ohm)
285000
Answer:
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
b. Collector chung
c. Base chung
d. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu emito chung
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Khi FET dẫn dòng thì hạt dẫn sẽ xuất phát từ ...... đến .........
Select one:
a. cực cửa ..... cực máng dưới sự điều khiển của điện áp VSD
b. cực nguồn ...... cực cửa dưới sự điều khiển của điện áp VDS
c. cực máng ..... cực nguồn dưới sự điều khiển của điện áp VGS
d. cực nguồn ... cực máng dưới sự điều khiển của điện áp VGS
Phản hồi
The correct answer is: cực nguồn ... cực máng dưới sự điều khiển của điện áp VGS
Câu hỏi 1
Hoàn thành
a. các chuyển tiếp P-N phân cực thuận và hạt dẫn di chuyển từ D sang S
b. các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ S sang D
c. các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ D sang S
d. các chuyển tiếp P-N phân cực thuận và hạt dẫn di chuyển từ S sang D
Phản hồi
The correct answer is: các chuyển tiếp P-N phân cực ngược và hạt dẫn di chuyển từ S sang
D
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Linh kiện nào sau đây được coi là khoá thường mở (normally OFF) khi chưa có điện áp điều
khiển VGS?
Select one or more:
a. JFET
b. BJT
c. E-MOSFET
d. D-MOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đặc tuyến thể hiện mối quan hệ giữa đại lượng đầu ra và đại lượng đầu vào gọi là đặc tuyến
....
Select one:
a. truyền đạt
c. đầu ra
d. biên độ - tần số
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Select one:
a. sơ đồ mắc
c. sơ đồ phân cực
Phản hồi
The correct answer is: trạng thái phân cực của 2 chuyển tiếp P-N
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Hãy cho biết sơ đồ tương đương AC tín hiệu nhỏ, tần số thấp dưới đây thường được sử
dụng cho kiểu mắc transistor nào?
a. Base chung
b. Emitter chung
c. Collector chung
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Mối quan hệ giữa các dòng điện trong JFET và D-MOSFET được thể hiện như thế nào?
Select one or more:
a. IG=βIDIG=βID
b. ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
c. IG=0IG=0
d. ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
e. IS=IDIS=ID
Phản hồi
, IS=IDIS=ID
, ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Hãy cho biết hình dưới đây biểu diễn cấu tạo của linh kiện nào ?
Select one:
a. MOSFET
b. JFET
c. UJT
d. BJT
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
b. Lặp Emitter
c. Base chung
d. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Mạch khuếch đại đơn nên được phân cực DC sao cho điểm làm việc tĩnh nằm ở đâu?
Select one or more:
Phản hồi
The correct answers are: giữa miền tích cực, giữa đường tải tĩnh
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Muốn transistor làm việc như một phần tử khuếch đại người ta thường chọn điểm làm việc
tĩnh ở giữa đường tải tĩnh để làm gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu ra có biên độ lớn nhất mà không bị méo dạng
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Hãy xác định giá trị của điện trở RC trong mạch dưới đây.
1875 Ohm
Answer: Select one unit
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết khi đặt điện áp VGS tăng dần về phía âm thì kênh dẫn trong JFET kênh N thay
đổi như thế nào?
Select one:
b. hẹp về phía S
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch Drain chung
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Khi một JFET ở chế độ ngắt thì các lớp chuyển tiếp P-N sẽ như thế nào ?
Select one:
d. biến mất
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại bazo chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào ?
Select one:
a. bazo và emito
b. bazo và colecto
c. colecto và bazo
d. emito và colecto
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Dòng điện trong transistor BJT do loại hạt dẫn nào tạo nên ?
Select one:
a. điện tử và lỗ trống
b. điện tử
c. lỗ trống
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Transistor hiệu ứng trường (FET) là linh kiện loại nào và được điều khiển bằng gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: linh kiện tích cực, điều khiển bằng điện áp
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Pha của tín hiệu điện áp vào và tín hiệu điện áp ra của sơ đồ mắc nào đồng pha nhau?
a. Emitter chung
b. Collector chung
c. Base chung
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Các mạch khuếch đại bán dẫn ghép trực tiếp có đặc điểm gì?
Select one or more:
b. Chế độ một chiều của các mạch không ảnh hưởng đến nhau
c. Chế độ một chiều của các mạch có ảnh hưởng đến nhau
Phản hồi
The correct answers are: Không làm suy hao tín hiệu, Chế độ một chiều của các mạch có
ảnh hưởng đến nhau
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Transistor EMOSFET có thể dẫn dòng khi điện áp cực cửa bằng 0 (hở mạch cực cửa) được
không ?
Select one:
a. Không
b. Có
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xác định cấu tạo tương ứng cho các linh kiện.
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Select one:
a. BJT,SCR, EMOSFET
b. BJT, UJT,DMOSFET
c. UJT,SCR,DMOSFET
d. BJT, UJT,EMOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Hãy đọc tên các loại tụ điện trong hình dưới đây theo thứ tự từ trái qua phải.
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 5
Hoàn thành
JFET có chế độ làm việc tương tự với linh kiện nào sau đây ?
Select one:
a. EMOSFET
b. DMOSFET
c. Triac
d. Diode
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Mạch khuếch đại đơn nên được phân cực DC sao cho điểm làm việc tĩnh nằm ở đâu?
Phản hồi
The correct answers are: giữa miền tích cực, giữa đường tải tĩnh
Câu hỏi 8
Hoàn thành
a. Darlington
d. Cascode
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Hãy cho biết nếu BJT được mắc theo kiểu Colecto chung thì đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu
ra như thế nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và C; lấy ra giữa E và C
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Mạch khuếch đại base chung có đặc điểm nào sau đây?
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng vào thấp, trở kháng ra cao
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Biểu thức dưới đây mô tả hàm truyền đạt của loại linh kiện điện tử nào?
IC=βIBIC=βIB
Select one or more:
a. E-MOSFET
b. BJT
c. D-MOSFET
d. JFET
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Ở chế độ khuếch đại, quan hệ giữa các dòng điện trong BJT được biểu diễn qua công thức
nào ?
a. IC=βIBIC=βIB
b. IC=αIEIC=αIE
c. IE=βIBIE=βIB
d. IE=IB+ICIE=IB+IC
e. IC=IE+IBIC=IE+IB
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Linh kiện nào sau đây chỉ hoạt động ở chế độ giàu hạt dẫn?
a. E-MOSFET
b. D-MOSFET
c. JFET
d. BJT
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Với BJT, hệ số khuếch đại một chiều β và hệ số truyền đạt α có quan hệ thông qua biểu
thức nào ?
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả điểm làm việc tĩnh, đường tải tĩnh và họ đặc tuyến ra của mạch BJT
trong ứng dụng gì?
Select one:
a. khuếch đại
b. khóa điện tử
c. chỉnh lưu
d. lọc tần số
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Mạch khuếch đại công suất có điểm làm việc tĩnh ở vùng ngắt, tín hiệu đầu vào rất lớn thì
gọi là hoạt động ở chế độ ....
Select one:
a. C
b. ngắt
c. A
d. bão hòa
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Mạch khuếch đại công suất hoạt động ở chế độ nào để có hiệu suất cao nhất ?
Select one:
a. AB
b. C
c. B
d. A
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hiệu suất cực đại của mạch khuếch đại công suất chế độ B là bao nhiêu ?
Select one:
a. 78,5 %
b. 50 %
c. 25 %
d. 60 %
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Hiệu suất cực đại của mạch khuếch đại công suất chế độ A với tải là điện trở là bao nhiêu ?
Select one:
a. 60 %
b. 50 %
c. 78,5 %
d. 25 %
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Mạch khuếch đại công suất đẩy kéo
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại linh kiện nào?
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Khi cần chia nhỏ dòng / điện áp một chiều người ta có thể sử dụng linh kiện nào ?
Select one:
a. cuộn dây
b. biến áp
c. tụ điện
d. điện trở
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Hãy cho biết hình dưới đây biểu diễn đặc tuyến truyền đạt của loại linh kiện nào?
Select one:
a. D-MOSFET
b. JFET
c. BJT
d. E-MOSFET
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Trong các linh kiện sau đây linh kiện nào có đặc tính Von_ampe tuyến tính ?
Select one:
A. Tụ điện
B. cuộn dây
C. transistor
D. diode
E. Điện trở
Phản hồi
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Hãy xác định tên gọi của các linh kiện sau:
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Hãy xác định giá trị của điện trở RC trong mạch dưới đây.
1875 Ohm
Answer: Select one unit
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu bazo chung
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại có sơ đồ tương đương AC như hình dưới đây. Hãy cho biết trở kháng
ra của mạch được tính như thế nào?
Select one:
a. Zo=RC//RLZo=RC//RL
b. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
c. Zo=RCZo=RC
d. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answer is: hiệu của hai tín hiệu vào
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: được điều khiển bởi điện áp VGS
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết các sơ đồ tương đương dưới đây ứng cho chế độ hoạt động nào của BJT?
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
Transistor có thể hoạt động như các phần tử ........
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: chỉnh lưu, khuếch đại, khóa điện tử
Câu hỏi 14
Hoàn thành
a. IG=0IG=0
b. IG=βIDIG=βID
c. IS=IDIS=ID
d. ID=IDSS(1−VGSVP)2ID=IDSS(1−VGSVP)2
e. ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
Phản hồi
, IS=IDIS=ID
, ID=kn(VGS−Vth)2ID=kn(VGS−Vth)2
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Hãy cho biết JFET kênh P khi dẫn dòng thì hạt dẫn chạy trong kênh dẫn là loại nào?
Select one:
a. chỉ là lỗ trống
b. chỉ là điện tử
c. điện tử và lỗ trống
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại công suất, công suất xoay chiều trên tải được xác định theo công
thức nào?
Select one:
a. Pac=Vce(p)Ic(p)Pac=Vce(p)Ic(p)
b. Pac=VccICQPac=VccICQ
c. Pac=2VccIc(p)πPac=2VccIc(p)π
d. Pac=Vce(rms)Ic(rms)Pac=Vce(rms)Ic(rms)
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Cho tín hiệu vào một mạch khuếch đại có dạng như hình vẽ:
mạch khuếch đại hoạt động ở chế độ A thì tín hiệu đầu ra có dạng nào ?
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Select one:
a. 60 %
b. 50 %
c. 25 %
d. 78,5 %
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Mạch khuếch đại công suất hoạt động ở chế độ nào có hiệu suất cao nhất?
Select one:
a. chế độ AB
b. chế độ A
c. chế độ C
d. chế độ B
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Một mạch khuếch đại đơn tải biến áp có hiệu suất lớn nhất là bao nhiêu?
Select one:
a. 25%
b. 78,5%
c. 100%
d. 50%
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Trong mạch điện tử, linh kiện nào sau đây có thể được sử dụng để chia nhỏ điện áp xoay
chiều ?
Select one or more:
a. cuộn dây
b. Điện trở
c. Diode
d. Tụ điện
Phản hồi
Trong mạch điện tử, Điện trở là linh kiện dùng để làm gì ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Linh kiện nào sau đây có thể làm việc ở cả hai chế độ nghèo hạt dẫn và giàu hạt dẫn ?
Select one:
a. JFET
b. DMOSFET
c. Diode
d. EMOSFET
Phản hồi
The correct answer is: DMOSFET
Câu hỏi 4
Hoàn thành
a. dung sai
d. hệ số khuếch đại
Phản hồi
The correct answers are: Giá trị điện dung, dung sai, điện áp làm việc cho phép
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Điện trở thuần có trở kháng tỉ lệ như thế nào với tần số của dòng điện qua nó ?
Select one:
b. tỉ lệ nghịch
c. tỉ lệ thuận
Phản hồi
The correct answer is: không phụ thuộc
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Pha của tín hiệu điện áp vào và tín hiệu điện áp ra của sơ đồ mắc nào đảo pha nhau?
Select one:
a. Base chung
b. Emitter chung
c. Collector chung
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Hãy xác định giá trị của điện trở RB trong mạch dưới đây, biết VBE=0,6 V. (ghi theo đơn vị
Ohm)
285000
Answer:
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch cực nguồn chung
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại bazo chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào ?
Select one:
a. emito và colecto
b. bazo và emito
c. bazo và colecto
d. colecto và bazo
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Hệ số khuếch đại dòng điện của mạch khuếch đại Darlington được tính theo công thức nào
dưới đây?
Select one:
a.
β1β2β1β2
b. β2β1β2β1
c. β1β2β1β2
d. β1+β2β1+β2
Phản hồi
Hiện tượng ngắt kênh dẫn trong FET xảy ra khi nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: dòng cực máng biến mất (bằng 0) khi điện áp VGS=VPVGS=VP
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Để E-MOSFET có cấu tạo như hình dưới đây dẫn dòng thì cần điều kiện nào?
a. VGS<VthVGS<Vth
b. VGS>0VGS>0
c. VDS<VPVDS<VP
d. VGS>Vth>0VGS>Vth>0
e. VDS>0VDS>0
Phản hồi
Hãy cho biết ý nghĩa của việc xác định vị trí của điểm làm việc tĩnh của transistor trên đường
tải tĩnh ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: để xác định chế độ làm việc của transistor
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Hình dưới đây biểu thị trạng thái hoạt động của một BJT, hãy cho biết BJT này đang hoạt
động như phần tử nào ?
Select one:
a. khuếch đại
b. chỉnh lưu
c. khóa điện tử mở
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Transistor BJT hoạt động như một khóa điện tử mở khi trạng thái phân cực của chuyển tiếp
emito và chuyển tiếp colecto như thế nào ?
Select one:
a. thuận / ngược
b. ngược / thuận
c. thuận / thuận
d. ngược / ngược
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Cho tín hiệu vào một mạch khuếch đại có dạng như hình vẽ:
thì hiện tượng trên gọi là ......
Select one:
a. méo biên
b. méo điểm 0
c. méo hài
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Khi làm việc transistor luôn ở vùng tích cực thì mạch gọi là hoạt động ở chế độ nào ?
Select one:
a. chế độ A
b. chế độ C
c. chế độ AB
d. chế độ B
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại công suất chế độ A, nguồn một chiều cung cấp công suất theo
công thức nào?
Select one:
a. Pdc=VccICQPdc=VccICQ
b. Pdc=2VccIc(avg)πPdc=2VccIc(avg)π
c. Pdc=VccIc(p)πPdc=VccIc(p)π
d. Pdc=2VccIc(p)πPdc=2VccIc(p)π
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Transistor làm việc ở chế độ B thì khi chưa đưa tín hiệu vào nó có tiêu thụ công suất hay
không ? tại sao ?
Select one:
a. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm sâu trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn.
b. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm gần vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn hơn 0.
c. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm giữa đường tải tĩnh, tức là dòng tĩnh lớn.
d. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh bằng 0.
Phản hồi
The correct answer is: không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh
bằng 0.
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Hãy cho biết trong sơ đồ mắc BJT theo kiểu Emito chung thì đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu
ra như thế nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và E; lấy ra giữa C và E
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Select one:
b. đầu ra
c. truyền đạt
d. biên độ - tần số
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Base chung
b. Gate chung
c. Drain chung
d. Source chung
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answers are: hệ số khuếch đại điện áp lớn (>> 1), hệ số khuếch đại dòng điện
lớn (>> 1)
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Select one:
a. Cascode
d. Darlington
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại đẩy kéo chế độ B có hiệu suất lớn nhất là bao nhiêu?
Select one:
a. 25%
b. 78,5%
c. 100%
d. 50%
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Mạch khuếch đại công suất hoạt động ở chế độ nào thì có hiệu suất thấp nhất ?
Select one:
a. AB
b. B
c. A
d. C
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại đẩy kéo chế độ B nguồn dc cung cấp công suất Pdc và công suất
trên tải là Pac, mỗi transistor tiêu thụ công suất xác định theo công thức nào?
Select one:
a. PT=Pac−Pdc2PT=Pac−Pdc2
b. PT=Pdc+Pac2PT=Pdc+Pac2
c. PT=Pdc−Pac2PT=Pdc−Pac2
d. PT=Pdc−PacPT=Pdc−Pac
Phản hồi
The correct answer is: PT=Pdc−Pac2PT=Pdc−Pac2
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Hiệu suất cực đại của mạch khuếch đại công suất chế độ C khoảng bao nhiêu ?
Select one:
a. 80 %
b. 25 %
c. 60 %
d. 50 %
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Transistor làm việc ở chế độ nào thì nó vẫn tiêu thụ dòng lớn khi chưa có tín hiệu vào ?
Select one:
a. chế độ AB
b. chế độ C
c. chế độ B
d. chế độ A
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Select one:
a. 1
b. vô cùng lớn
c. 0
e. rất nhỏ
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Khi tín hiệu vào Vv có dạng hình sin điều hòa, Vref = 0 thì điện áp đầu ra Vr có dạng như
thế nào ?
Select one:
a. hình sin
b. xung vuông
c. bằng 0
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Trong kỹ thuật mạch điện tử, bộ khuếch đại thuật toán có thể sử dụng trong mạch nào ?
c. khóa điện tử
d. ổn định điện áp
Phản hồi
The correct answers are: khuếch đại công suất, tạo dao động, lọc tần số
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Select one:
a. so sánh
b. lặp điện áp
Phản hồi
The correct answer is: lặp điện áp
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Select one:
b. cộng đảo
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
d. dễ điều chỉnh
Phản hồi
The correct answers are: phổ tần số đầu ra hẹp, hoạt động ở khu vực tần số cao
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Hãy cho biết các khối cơ bản của mạch tạo dao động là những khối nào ?
Select one or more:
b. khối ổn áp
Phản hồi
The correct answers are: khối hồi tiếp dương, khối lọcthụ động, khối khuếch đại
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 1,00
Hãy cho biết ưu điểm của mạch tạo dao động RC so với mạch tạo dao động LC.
Select one or more:
a. dễ điều chỉnh
Phản hồi
The correct answers are: dễ điều chỉnh, có thể chế tạo dưới dạng vi mạch
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Mạch tạo dao động có đầu ra là tín hiệu có biên độ và tần số xác định là do mạch được cấp
nguồn loại nào sau đây ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong một mạch tạo dao động, nếu biên độ của dao động đầu ra mất đi sau vài chu kỳ là
do ...
Select one:
c. Hồi tiếp âm
Phản hồi
The correct answer is: Tích của hệ số khuếch đại và hệ số hồi tiếp nhỏ hơn 1.
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch dưới đây là mạch khuếch đại ghép tầng kiểu gì?
Select one:
a. dùng tụ điện
b. đẩy kéo
c. Darlington
d. Cascode
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Mạch khuếch đại collector chung có đặc điểm nào sau đây?
Select one or more:
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng ra thấp, trở kháng vào cao
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại có sơ đồ tương đương AC như hình dưới đây. Hãy cho biết trở kháng
ra của mạch được tính như thế nào?
Select one:
a. Zo=RCZo=RC
b. Zo=RC//RLZo=RC//RL
c. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
d. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
Phản hồi
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Hãy cho biết sơ đồ tương đương AC tín hiệu nhỏ, tần số thấp dưới đây được sử dụng cho
kiểu mắc transistor nào?
a. CG
b. CS
c. CD
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Mạch khuếch đại công suất có điểm làm việc tĩnh ở giữa vùng tuyến tính, tín hiệu đầu vào
nhỏ thì gọi là hoạt động ở chế độ ....
Select one:
a. B
b. A
c. AB
d. C
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Hiệu suất cực đại của mạch khuếch đại công suất chế độ A với tải là CUỘN CẢM là bao
nhiêu ?
Select one:
a. 50 %
b. 60 %
c. 25 %
d. 78,5 %
Phản hồi
The correct answer is: 50 %
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Mạch khuếch đại công suất đẩy kéo
Câu hỏi 9
Hoàn thành
a. nhỏ hơn
c. bằng nhau
d. lớn hơn
Phản hồi
The correct answer is: có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại công suất, công suất xoay chiều trên tải được xác định theo công
thức nào?
Select one:
a. Pac=VccICQPac=VccICQ
b. Pac=V2ce(p−p)8RLPac=Vce(p−p)28RL
c. Pac=2VccIc(p)πPac=2VccIc(p)π
d. Pac=Vce(p−p)Ic(p−p)2Pac=Vce(p−p)Ic(p−p)2
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Khi sử dụng mạch khuếch đại thuật toán để khuếch đại tín hiệu nhỏ thì mạch có đặc điểm
gì sau đây ?
b. hệ số khuếch đại phụ thuộc vào các phần tử bên ngoài và bên trong bộ khuếch đại thuật
toán
d. tín hiệu vào phải đủ nhỏ để khuếch đại thuật toán luôn hoạt động ở chế độ A.
e. tín hiệu vào phải đủ nhỏ để khuếch đại thuật toán không bị bão hòa
f. hệ số khuếch đại chỉ phụ thuộc vào các phần tử ngoài bộ khuếch đại thuật toán
Phản hồi
The correct answers are: luôn phải sử dụng hồi tiếp âm, hệ số khuếch đại chỉ phụ thuộc vào
các phần tử ngoài bộ khuếch đại thuật toán, tín hiệu vào phải đủ nhỏ để khuếch đại thuật
toán không bị bão hòa
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 12
Không trả lời
b. lặp điện áp
c. so sánh
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Hãy cho biết điện áp đầu ra trong mạch dưới đây có giá trị bằng bao nhiêu? biết Op-amp
có Vsat = ±15 V
Select one:
a. 15 V
b. -18,75 V
c. 18,75 V
d. - 15 V
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Ưu điểm của mạch khuếch đại sử dụng transistor so với mạch sử dụng bộ khuếch đại thuật
toán là gì ?
e. hệ số khuếch đại rất lớn (có thể lên tới hàng nghìn)
Phản hồi
The correct answers are: Băng thông rộng hơn, không cần cấp nguồn đối xứng
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Cho mạch điện như hình vẽ dưới đây, khuếch đại thuật toán được cấp nguồn +/-12 V.
Select one:
a. -5 V
b. +5 V
c. xấp xỉ +12 V
d. xấp xỉ -12 V
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Mạch tạo dao động thạch anh
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Các mạch tạo dao động RC thông dụng bao gồm những mạch nào ?
Select one or more:
a. mạch Hartley
b. mạch di pha
c. mạch Colpitts
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Mạch tạo dao động đa hài đơn ổn
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Mạch tạo dao động đa hài phi ổn
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Tín hiệu ra của mạch tạo dao động có biên độ ổn định trong chế độ hoạt động nào của
mạch ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Transistor làm việc ở chế độ A thì khi chưa đưa tín hiệu vào nó có tiêu thụ công suất hay
không ? tại sao ?
Select one:
a. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm giữa đường tải tĩnh, tức là dòng tĩnh lớn.
b. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh bằng 0.
c. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm gần vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn hơn 0.
d. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm sâu trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn.
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Hãy cho biết dạng điện áp vào và ra được cho trong hình dưới đây là của mạch nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại công suất chế độ B
Đặc tuyến thể hiện sự biến thiên của biên độ tín hiệu ra khi tần số của tín hiệu vào thay đổi
gọi là đặc tuyến ....
Select one:
a. biên độ - tần số
b. đầu ra
c. đường tải tĩnh
d. truyền đạt
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại điện trở nào?
Câu hỏi 5
Hoàn thành;Nguyên tắc hoạt động của diode
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại đẩy kéo chế độ B có công suất tiêu thụ nguồn một chiều được xác
định theo công thức nào?
Select one:
c. Pdc=2VccIc(p)πPdc=2VccIc(p)π
d. Pdc=2VccIc(avg)πPdc=2VccIc(avg)π
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
c. hệ số khuếch đại không phụ thuộc vào các phần tử bên trong bộ khuếch đại thuật toán
e. hệ số khuếch đại phụ thuộc vào các phần tử bên trong bộ khuếch đại thuật toán
The correct answers are: điện áp cửa thuận và điện áp cửa đảo bằng 0, dòng vào cửa thuận
và dòng vào cửa đảo bằng 0, hệ số khuếch đại không phụ thuộc vào các phần tử bên trong
bộ khuếch đại thuật toán
âu hỏi 12
Hoàn thành
Trong kỹ thuật mạch điện tử, bộ khuếch đại thuật toán có thể được sử dụng làm gì ?
b. khóa điện tử
e. ổn định điện áp
Phản hồi
The correct answers are: khuếch đại tín hiệu một chiều, thực hiện phép toán cộng, trừ, so
sánh độ lớn giữa các tín hiệu
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Hãy cho biết điện áp đầu ra trong mạch dưới đây có giá trị bằng bao nhiêu?
Select one:
a. 15 V
b. - 15 V
c. 18,75 V
d. -18,75 V
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Hãy cho biết điện áp đầu ra trong mạch dưới đây được xác định như thế nào?
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Cho mạch tạo dao động như hình vẽ sau đây. Biết R1=R2=R; C1=C2=C
Hãy cho biết công thức tính tần số dao động của mạch
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Mạch khuếch đại base chung có đặc điểm nào sau đây?
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Mạch tạo dao động ba điểm điện cảm
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Cho mạch tạo dao động như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết tần số dao động của mạch phụ
thuộc vào phần tử nào ?
Select one:
a. L, CE, C1, C2
b. L, C1, C2
c. L, C3, C1, C2
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Trong kỹ thuật mạch điện tử, bộ khuếch đại thuật toán không nên sử dụng trong các
trường hợp nào sau đây ?
a. ổn định điện áp
b. khóa điện tử
e. lọc tần số
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Tín hiệu ra trong sơ đồ dưới đây có pha lệch bao nhiêu độ so với tín hiệu vào ?
Select one:
a. 180
b. 270
c. 0
d. 90
Phản hồi
Select one:
a. vô cùng lớn
b. 0
c. rất nhỏ
d. 1
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Hãy cho biết điện áp đầu ra trong mạch dưới đây được xác định như thế nào?
Select one:
a. Vo=−RfR1V1Vo=−RfR1V1
b. Vo=(1+R1Rf)ViVo=(1+R1Rf)Vi
c. Vo=(1+RfR1)V1Vo=(1+RfR1)V1
d. Vo=(1+RfR1)ViVo=(1+RfR1)Vi
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình vẽ sau đây. Hãy cho biết đây là mạch gì ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Khi cần tạo ra tín hiệu xung hình vuông thì nên chọn loại mạch tạo dao động nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch tạo dao động đa hài
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Cho mạch tạo dao động LC như hình vẽ sau. Hãy cho biết tần số dao động của mạch phụ
thuộc vào phần tử nào ?
Select one:
a. L2 và C1
b. L2 và C2
c. L1 và C2
d. L1 và C1
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Select one:
a. giảm 4 lần
b. tăng 4 lần
c. tăng 2 lần
d. giảm 2 lần
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Mạch tạo dao động nào có công thức tính tần số đầu ra như sau:
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch tạo dao động cầu Viên
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Cho sơ đồ mạch như hình dưới đây. Nếu điện áp đầu vào có dạng xung vuông thì điện áp
đầu ra có dạng gì? (điện áp vào đủ nhỏ để đầu ra không bị bão hoà)
Select one:
a. răng cưa
c. tam giác
d. xung vuông
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại thuật toán lý tưởng có đặc điểm nào sau đây ?
Phản hồi
The correct answers are: Điện áp vào cửa thuận bằng điện áp vào cửa đảo, Dòng vào các
cửa bằng 0., Hệ số nén đồng pha cực lớn
Câu hỏi 15
Hoàn thành
TÍn hiệu ra trong sơ đồ dưới đây có pha lệch bao nhiêu độ so với tín hiệu vào ?
Select one:
a. 180
b. 270
c. 90
d. 0
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Trong một mạch tạo dao động, nếu biên độ của dao động đầu ra tăng dần và đầu ra bị xén
biên sau đó (phần tử khuếch đại bị bão hòa) là do ...
Select one:
c. Hồi tiếp âm
Phản hồi
The correct answer is: Tích của hệ số khuếch đại và hệ số hồi tiếp lớn hơn 1.
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Trong một mạch tạo dao động RC, khi điện dung C tăng 4 lần thì tần số dao động của mạch
......
Select one:
a. giảm 2 lần
b. giảm 4 lần
c. tăng 2 lần
d. tăng 4 lần
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch tạo dao động 3 khâu di pha có hệ số hồi tiếp là bao nhiêu?
Select one:
a. 1/2π1/2π
b. 1/29
c. 1/6–√1/6
d. 1/3
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Hãy cho biết công thức tính tần số dao động của mạch
Select one:
a.
b.
c.
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Mạch tạo dao động nào có công thức tính tần số đầu ra như sau:
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch Collector chung
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết điện áp đầu ra trong mạch dưới đây được xác định như thế nào?
Select one:
a. Vo=−1RC∫VidtVo=−1RC∫Vidt
b. Vo=−1RC∫V1dtVo=−1RC∫V1dt
c. Vo=−RC∫V1dtVo=−RC∫V1dt
d. Vo=12πRCV1Vo=12πRCV1
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình dưới đây. Nếu đầu ra có giá trị +2 V. Hãy cho biết đầu vào có giá
trị bao nhiêu?
Select one:
a. +40 mV
b. -100 mV
c. +100 mV
d. -40 mV
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
a. cộng đảo
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Cho mạch điện như hình dưới đây. Nếu đầu ra có giá trị -5 V. Hãy cho biết đầu vào có giá trị
bao nhiêu?
Select one:
a. +100 mV
b. -40 mV
c. +40 mV
d. -100 mV
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Select one:
a. hiệu
b. so sánh
c. cộng đảo
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Trong kỹ thuật mạch điện tử, bộ khuếch đại thuật toán có thể được sử dụng làm gì ?
c. khóa điện tử
d. ổn định điện áp
Phản hồi
The correct answers are: khuếch đại tín hiệu xoay chiều, phần tử chỉnh lưu, đảo pha tín hiệu
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ phân cực theo kiểu nào?
Select one:
b. mạch phân áp
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ phân cực theo kiểu nào?
Select one:
b. mạch phân áp
c. tự phân cực
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Hình dưới đây mô tả điểm làm việc tĩnh, đường tải tĩnh của mạch BJT trong ứng dụng gì?
Select one:
a. khuếch đại
b. khóa điện tử
c. chỉnh lưu
d. lọc tần số
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Mạch khuếch đại emito chung có đặc điểm nào sau đây?
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng vào thấp, trở kháng ra cao
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Select one:
c. Cascode
d. Darlington
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đặc tuyến thể hiện mối quan hệ giữa đại lượng đầu ra và đại lượng đầu vào gọi là đặc tuyến
....
Select one:
a. truyền đạt
b. đầu ra
c. biên độ - tần số
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại có sơ đồ tương đương AC như hình dưới đây. Hãy cho biết trở kháng
ra của mạch được tính như thế nào?
Select one:
a. Zo=RC//RLZo=RC//RL
b. Zo=RCZo=RC
c. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
d. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng vào thấp, trở kháng ra cao
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Collector chung
b. Source chung
c. Base chung
d. Drain chung
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Hệ số khuếch đại dòng điện của mạch khuếch đại Darlington được tính theo công thức nào
dưới đây?
Select one:
a.
β1β2β1β2
b. β2β1β2β1
c. β1+β2β1+β2
d. β1β2β1β2
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại emito chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào ?
Select one:
a. colecto và bazo
b. emito và colecto
c. bazo và colecto
d. bazo và emito
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch dưới đây là mạch ghép kiểu gì?
Select one:
b. Darlington
c. Cascode
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Emitter chung
b. Base chung
c. Collector chung
d. Source chung
Phản hồi
Mạch khuếch đại base chung có đặc điểm nào sau đây?
Phản hồi
The correct answers are: hệ số khuếch đại điện áp lớn (>> 1), hệ số khuếch đại dòng điện
nhỏ (~ 1)
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Base chung
b. Gate chung
c. Source chung
d. Drain chung
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch Drain chung
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại bazo chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào ?
Select one:
a. bazo và colecto
b. bazo và emito
c. colecto và bazo
d. emito và colecto
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hãy xác định giá trị của điện trở RC trong mạch dưới đây.
1875 Ohm
Answer: Select one unit
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: hiệu hai tín hiệu ở hai đầu vào
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Khi cần thiết kế mạch khuếch đại có công suất lớn, tần số cao, người ta nên chọn linh kiện
nào sau đây ?
Select one:
a. SCR
b. FET
c. diode
d. BJT
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ phân cực theo kiểu nào?
Select one:
a. tự phân cực
c. mạch phân áp
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Hãy cho biết công thức xác định điện áp Thevenin khi thay thế nhánh R1, R2 trong sơ đồ
dưới đây
Select one:
a. VTH=R2R1+R2×VccVTH=R2R1+R2×Vcc
b. VTH=R2R1+R2VTH=R2R1+R2
c. VB=R2R1+R2×VccVB=R2R1+R2×Vcc
d. VTH=R1R1+R2×VccVTH=R1R1+R2×Vcc
Phản hồi
Mạch khuếch đại collector chung có đặc điểm nào sau đây?
Phản hồi
The correct answers are: hệ số khuếch đại điện áp nhỏ (~ 1), hệ số khuếch đại dòng điện lớn
(>> 1)
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch dưới đây là mạch khuếch đại ghép tầng kiểu gì?
Select one:
a. đẩy kéo
b. dùng tụ điện
c. trực tiếp
d. Cascode
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Mạch khuếch đại cần được cung cấp năng lượng bởi ........
Select one:
a. chỉ nguồn dc
b. nguồn dc và ac.
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT trong các phát biểu sau: Khuếch đại là một quá trình ........
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: biến đổi năng lượng có điều khiển.
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Mạch khuếch đại collector chung có đặc điểm nào sau đây?
Select one or more:
Phản hồi
The correct answers are: trở kháng ra thấp, trở kháng vào cao
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Hãy cho biết trong sơ đồ mắc BJT theo kiểu Emito chung thì đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu
ra như thế nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và E; lấy ra giữa C và E
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. mạch phân áp
b. Collector chung
c. Base chung
d. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết cách đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu ra trong sơ đồ mắc BJT kiểu Bazo chung
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và E; lấy ra giữa C và B
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đặc tuyến thể hiện sự biến thiên của biên độ tín hiệu ra khi tần số của tín hiệu vào thay đổi
gọi là đặc tuyến ....
Select one:
a. biên độ - tần số
b. truyền đạt
d. đầu ra
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
e. hở mạch nguồn DC
f. hở mạch tụ điện
Phản hồi
The correct answers are: ngắn mạch tụ điện, nối nguồn DC với đất, sử dụng sơ đồ tương
đương AC của transistor
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Pha của tín hiệu điện áp vào và tín hiệu điện áp ra của sơ đồ mắc nào đảo pha nhau?
Select one:
a. Base chung
b. Collector chung
c. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answers are: hệ số khuếch đại điện áp lớn (>> 1), hệ số khuếch đại dòng điện
lớn (>> 1)
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu colecto chung
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Mạch khuếch đại BJT thường được mắc kiểu emito chung vì .........
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: khuếch đại cả tín hiệu dòng và tín hiệu áp.
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Hãy cho biết cách đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu ra trong sơ đồ mắc BJT kiểu Bazo chung
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và E; lấy ra giữa C và B
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại có sơ đồ tương đương AC như hình dưới đây. Hãy cho biết hệ số
khuếch đại điện áp của mạch được tính như thế nào?
Select one:
a. Kv=−RCRL(RC+RL)reKv=−RCRL(RC+RL)re
b. Ki=RBβreRB+βreKi=RBβreRB+βre
c. Ki=RC+RLKi=RC+RL
d. Kv=−RCreKv=−RCre
Phản hồi
The correct answer is: Kv=−RCRL(RC+RL)re
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ FET phân cực theo kiểu nào ?
Select one:
a. tự phân cực
d. mạch phân áp
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Select one:
a. mạch phân áp
c. tự phân cực
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ phân cực theo kiểu nào?
Select one:
a. mạch phân áp
Phản hồi
The correct answer is: hồi tiếp collector và tự phân cực Emitter
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Mạch khuếch đại Cascode là mạch ghép trực tiếp của các mạch nào ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu emito chung
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Pha của tín hiệu điện áp vào và tín hiệu điện áp ra của sơ đồ mắc nào đồng pha nhau?
a. Base chung
b. Collector chung
c. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại có sơ đồ tương đương AC như hình dưới đây. Hãy cho biết trở kháng
vào của mạch được tính như thế nào?
Select one:
a. Zi=RBβreRB+βreZi=RBβreRB+βre
b. Zo=RBβreRB+βreZo=RBβreRB+βre
c. Zo=RB+βreZo=RB+βre
d. Zi=RCRLRC+RLZi=RCRLRC+RL
Phản hồi
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Select one:
a. Emitter chung
b. Base chung
c. Collector chung
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại colecto chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào
?
Select one:
a. bazo và emito
b. colecto và bazo
c. bazo và colecto
d. emito và colecto
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại colecto chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào
?
Select one:
a. bazo và colecto
b. colecto và bazo
c. emito và colecto
d. bazo và emito
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch dưới đây là mạch khuếch đại ghép tầng kiểu gì?
Select one:
a. dùng tụ điện
b. Cascode
c. đẩy kéo
d. Darlington
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Hãy cho biết trong sơ đồ mắc BJT theo kiểu Emito chung thì đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu
ra như thế nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và E; lấy ra giữa C và E
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Mạch khuếch đại sẽ tạo ra năng lượng trên tải có quy luật biến thiên theo ...
Select one:
c. cả nguồn dc và nguồn ac
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại nhiều tầng được mô tả như hình dưới đây. Hãy cho biết hệ số khuếch
đại của toàn mạch được tính theo công thức nào?
Select one:
a. K1×KnK1×Kn
b. K1+K2+...+KnK1+K2+...+Kn
c. K_n
d. K1×K2×...×KnK1×K2×...×Kn
Phản hồi
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Khi cần thiết kế mạch khuếch đại có công suất nhỏ, tần số thấp, người ta nên chọn loại linh
kiện nào sau đây ?
Select one:
a. UJT
b. BJT
c. diode
d. FET
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hãy cho biết sơ đồ tương đương AC tín hiệu nhỏ, tần số thấp dưới đây được sử dụng cho
kiểu mắc transistor nào?
a. CS
b. CD
c. CG
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Select one:
a. truyền đạt
c. biên độ - tần số
d. đầu ra
Phản hồi
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
b. Base chung
c. Emitter chung
d. Collector chung
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Hãy cho biết công thức xác định điện trở Thevenin khi thay thế nhánh R1, R2 trong sơ đồ
dưới đây
Select one:
a. RB=R2R1+R2RB=R2R1+R2
b. RTH=R1R2R1+R2RTH=R1R2R1+R2
c. RTH=R1R1+R2RTH=R1R1+R2
d. VTH=R2R1+R2×VccVTH=R2R1+R2×Vcc
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Để có thể đưa tín hiệu vào lớn nhất mà không bị méo
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ JFET phân cực theo kiểu nào ?
Select one:
a. mạch phân áp
c. tự phân cực
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answers are: phối hợp trở kháng, cách ly thành phần một chiều
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Emitter chung
c. Lặp Emitter
d. Base chung
Phản hồi
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Hãy cho biết các sơ đồ mắc BJT dưới đây có tên gọi là gì?
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Các mạch khuếch đại bán dẫn ghép trực tiếp có đặc điểm gì?
Select one or more:
b. Chế độ một chiều của các mạch có ảnh hưởng đến nhau
c. Chế độ một chiều của các mạch không ảnh hưởng đến nhau
Phản hồi
The correct answers are: Không làm suy hao tín hiệu, Chế độ một chiều của các mạch có
ảnh hưởng đến nhau
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu bazo chung
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Tín hiệu vào của một mạch lặp emito có biên độ 10 mV. Hãy cho biết tín hiệu ra có biên độ
khoảng bao nhiêu ?
Select one:
a. 1 mV
b. 10 mV
c. 100 mV
d. 1 V
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Hãy xác định giá trị của điện trở RB trong mạch dưới đây, biết VBE=0,6 V. (ghi theo đơn vị
Ohm)
285000
Answer:
Phản hồi
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu emito chung
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Select one:
a. bazo và colecto
b. emito và colecto
c. colecto và bazo
d. bazo và emito
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Hãy cho biết sơ đồ tương đương AC tín hiệu nhỏ, tần số thấp dưới đây thường được sử
dụng cho kiểu mắc transistor nào?
a. Collector chung
b. Base chung
c. Emitter chung
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Sơ đồ mạch dưới đây là mạch khuếch đại được ghép theo kiểu gì?
Select one:
a. ghép biến áp
b. ghép Darlington
c. ghép tụ điện
Phản hồi
Mạch khuếch đại Darlington là mạch ghép trực tiếp của các mạch nào ?
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Mạch khuếch đại đơn nên được phân cực DC sao cho điểm làm việc tĩnh nằm ở đâu?
Phản hồi
The correct answers are: giữa miền tích cực, giữa đường tải tĩnh
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Hãy cho biết các sơ đồ mắc FET dưới đây có tên gọi là gì?
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Base chung
b. Source chung
c. Drain chung
d. Collector chung
Phản hồi
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch cực cửa chung
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ FET phân cực theo kiểu nào ?
Select one:
c. mạch phân áp
d. tự phân cực
Phản hồi
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Khi phân tích một mạch khuếch đại ở chế độ DC thì cần làm gì?
b. hở mạch tụ điện
Phản hồi
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Select one:
c. mạch phân áp
d. tự phân cực
Phản hồi
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch Collector chung
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Phản hồi
The correct answer is: hiệu của hai tín hiệu vào
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ tương đương AC của mạch cực nguồn chung
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Hãy cho biết nếu BJT được mắc theo kiểu Colecto chung thì đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu
ra như thế nào ?
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và C; lấy ra giữa E và C
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại colecto chung, tín hiệu vào được đưa vào và lấy ra trên các cực nào
?
Select one:
a. colecto và bazo
b. emito và colecto
c. bazo và colecto
d. bazo và emito
Phản hồi
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Hãy cho biết mạch dưới đây là mạch ghép kiểu gì?
Select one:
a. Darlington
c. Cascode
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Pha của tín hiệu điện áp vào và tín hiệu điện áp ra của sơ đồ mắc nào đồng pha nhau?
a. Emitter chung
b. Collector chung
c. Base chung
Phản hồi
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Base chung
b. Emitter chung
c. Lặp Emitter
Phản hồi
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đặc tuyến thể hiện mối quan hệ giữa đại lượng đầu ra và đại lượng đầu vào gọi là đặc tuyến
....
Select one:
a. biên độ - tần số
b. đầu ra
d. truyền đạt
Phản hồi
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Hãy cho biết cách đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu ra trong sơ đồ mắc BJT kiểu Bazo chung
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: tín hiệu vào giữa B và E; lấy ra giữa C và B
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Mạch khuếch đại đơn nên được phân cực DC sao cho điểm làm việc tĩnh nằm ở đâu?
Select one or more:
Phản hồi
The correct answers are: giữa miền tích cực, giữa đường tải tĩnh
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Khi cần thiết kế mạch khuếch đại có công suất lớn, tần số cao, người ta nên chọn linh kiện
nào sau đây ?
Select one:
a. BJT
b. diode
c. FET
d. SCR
Phản hồi
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: mạch khuếch đại mắc kiểu bazo chung
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sơ đồ khuếch đại mắc theo kiểu gì?
Select one:
a. Base chung
b. Collector chung
c. Source chung
d. Drain chung
Phản hồi
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: hiệu hai tín hiệu ở hai đầu vào
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT trong các phát biểu sau: Khuếch đại là một quá trình ........
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: biến đổi năng lượng có điều khiển.
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Transistor làm việc ở chế độ A thì khi chưa đưa tín hiệu vào nó có tiêu thụ công suất hay
không ? tại sao ?
Select one:
a. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm giữa đường tải tĩnh, tức là dòng tĩnh lớn.
b. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh bằng 0.
c. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm sâu trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn.
d. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm gần vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn hơn 0.
Phản hồi
The correct answer is: có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm giữa đường tải tĩnh, tức là dòng tĩnh
lớn.
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Transistor làm việc ở chế độ C thì khi chưa đưa tín hiệu vào nó có tiêu thụ công suất hay
không ? tại sao ?
Select one:
a. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm giữa đường tải tĩnh, tức là dòng tĩnh lớn.
b. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm sâu trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh bằng 0.
c. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn hơn 0.
d. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm gần vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn hơn 0.
Phản hồi
The correct answer is: không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm sâu trong vùng ngắt, tức là dòng
tĩnh bằng 0.
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Một mạch khuếch đại đơn tải biến áp có hiệu suất lớn nhất là bao nhiêu?
Select one:
a. 25%
b. 50%
c. 100%
d. 78,5%
Phản hồi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Mạch khuếch đại công suất hoạt động ở chế độ nào có hiệu suất thấp nhất?
Select one:
a. chế độ AB
b. chế độ A
c. chế độ C
d. chế độ B
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại bán dẫn, hệ số góc của đường tải động so với đường tải tĩnh như
thế nào ?
Select one:
a. nhỏ hơn
c. bằng nhau
d. lớn hơn
Phản hồi
The correct answer is: có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Trong mạch khuếch đại công suất, công suất xoay chiều trên tải được xác định theo công
thức nào?
Select one:
a. Pac=V2ce(p−p)2RLPac=Vce(p−p)22RL
b. Pac=VccICQPac=VccICQ
c. Pac=Vce(p)Ic(p)2Pac=Vce(p)Ic(p)2
d. Pac=2VccIc(p)πPac=2VccIc(p)π
Phản hồi
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Transistor làm việc ở chế độ AB thì khi chưa đưa tín hiệu vào nó có tiêu thụ công suất hay
không ? tại sao ?
Select one:
a. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm gần vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn hơn 0.
b. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh bằng 0.
c. có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm giữa đường tải tĩnh, tức là dòng tĩnh lớn.
d. không vì điểm làm việc tĩnh Q nằm sâu trong vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn.
Phản hồi
The correct answer is: có vì điểm làm việc tĩnh Q nằm gần vùng ngắt, tức là dòng tĩnh lớn
hơn 0.
Câu hỏi 7
Không trả lời
Trong mạch công suất chế độ B, VCC là điện áp nguồn cấp một chiều, VL(p) là biên độ của điện
áp xoay chiều trên tải, công suất tiêu tán trên Transistor là lớn nhất khi VL(p) có giá trị là bao
nhiêu?
Select one:
a. 0,5Vcc0,5Vcc
b. 0,707Vcc0,707Vcc
c. 0,636Vcc0,636Vcc
d. VccVcc
Phản hồi