You are on page 1of 9

TRƯỜNG THPTTT HẬU LỘC 2 ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN

VẬT LÍ NĂM 2021-2022


GV: Hoàng Hùng CON LẮC LÒ XO

Câu 1: Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.


A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông
tay cho vật dao động.
Câu 2: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối
lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối
lượng vật dao động không thay đổi thì chu kỳ dao động thay đổi như tế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng lần C. Giảm 2 lần D. Giảm lần
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s.
Khối lượng của quả nặng 400g, lấy2= 10, cho g = 10m/s2. độ cứng của lò xo là bao
nhiêu?
A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m
Câu 4: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối
lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động?


k
A. T = 2 m B. T = 2 √ m
k C. T = 2 D. T = 2\f(m,k
Câu 5: Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. viên bi m2
gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 2 = 0,4s. Hỏi nếu vật có khối lượng m =
4m1 + 3m2 vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu?
A. 0,4s B. 0,916s C. 0,6s D. 0,7s
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia
tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn ∆ℓ. Tần số dao động của con
lắc được xác định theo công thức là

A. B. C. D.

Câu 7. Khi treo vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k trong trường trọng lực
có g = π2 m/s2 thì lò xo dãn ra 2,5 cm. Kích thích cho m dao động điều hòa trên
phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động tự do của vật bằng
A. 1,00 s. B. 0,05 s. C. 0,32 s. D. 0,28 s.
Câu 8: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ
A. Trong quá trình dao động, người ta thấy con lắc thực hiện được 50 dao động
trong 20 giây. Cho 2 = 10. Biết khối lượng của vật nặng là m = 200g. Độ cứng của lò
xo là:
A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 12,8 N/m. D.
25,6 N/m.
Câu 9. Lần lượt treo 2 vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k =40 N/m và kích
thích cho chúng dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định,
vật m1 thực hiện được 20 dao động, vật m 2 thực hiện được 10 dao động. Nếu

cùng treo cả hai vật đó vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng (s). Khối
lượng m1; m2 bằng:
A. 0,5 kg và 1,5 kg. B. 0,5 kg và 2 kg. C. 0,5 kg và 1 kg. D. 1 kg
và 0,5 kg.
Câu 10 (THPTQG-2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao
động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ
sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau.
Lấy =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200
N/m

Câu 11: (Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20

N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là
cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc

A. 0,03 J B. 0,3 C. 0,72 J D.
0,18 J
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m =
1kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T và biên độ 15cm.

Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm vật có tốc độ 50cm/s. Độ cứng
k bằng
A. 12,5N/m B. 25N/m C. 50N/m D. 100N/m
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1000g.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật

có li độ 5cm, ở thời điểm vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của k bằng
A. 50N/m B. 120N/m C. 80N/m D. 100N/m
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi
vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo

A. 36cm B. 40cm C. 42cm D. 38cm
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 20
cm. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 25cm rồi buông nhẹ thì
con lắc dao động điều hòa với biên độ là
A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao
cho lò xo bị nén một đoạn 5cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với chu
kỳ là 1 s. Lấy gia tốc trọng trường .Biên độ dao động là
A. 5 cm B. 25 cm C. 15 cm D. 30 cm
Câu 17 (ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có
khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi
lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm B. 4cm C. cm D. cm
Câu 18 (CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ m. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100
N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
2 2
A. 4 m/s B. 10 m/s C. 2 m/s2 D. 5 m/s2
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình
dao động lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là 2 N, gia tốc cực đại của
vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng
A. 1 kg B. 2 kg C. 3 kg
D. 4 kg
Câu 20:lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 (g).
Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc

hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy ; gia tốc trọng trường . Biên độ dao
động là

A. 5,46 cm. B. 4,00 cm. C. 4,58 cm D. . 2,54 cm


Câu 21: (Chuyên Vinh lần 2017). Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m 1, m2, m3. Lần lượt
kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động
điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m 1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s,
v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng

A. B. C. D.

Câu 22: (Quốc gia – 2014) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang
với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật
nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm s, vận tốc v và li độ x
của vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 5. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m. B. 37 N/m. C. 20 N/m. D. 25 N/m.
Câu 23. Một lắc lò xo có độ cứng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối

lượng 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là . Giữ vật ở vị trí lò xo còn dãn 7 cm rồi
cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất, độ dãn của lò xo dãn là

A. 5 cm B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.

Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng (trùng với trục của lò xo), khi vật
ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến dạng. Cho .
Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. B. C. D.
Câu 25. Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5 cm. Lò xo có độ

cứng 80 (N/m), vật nặng có khối lượng 200 (g), lấy gia tốc trọng trường . Độ dãn cực
đại của lò xo khi vật dao động là

A. 3 cm. B. 7,5 cm C. 2,5 cm D. 8 cm


Câu 26. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m =
100g, độ cứng 25 N/m, lấy g=π2 = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương
hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x=4cos(ωt+π/3) (cm) Thời điểm lúc
vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là

A. B. C. D.

Câu 27. Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng
không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả
nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy . Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc
O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến
khi vật đi qua vị trí x=–5cm theo chiều dương.
A. 2π/15 (s). B. 4π/15 (s). C. π/15(s). D. π/5 (s).
vật trùng với C , x =10,v=o suy ra A=10
t=T/2 +T/6
Câu 28. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối
lượng 100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc cm/s
2
hướng lên. Lấy g = 10 m/s . Trong khoảng thời gian 1/3 chu kỳ kể từ khi truyền vận
tốc cho vật, quãng đường vật đi được là
A. 5,5 cm. B. 7,5 cm. C. 6,0 cm. D. 6,5 cm.
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100(N/m), và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt
bàn nằm ngang, nhẵn. Kéo vật nhỏ lệch khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 4cm, tại thời điểm t=0
buông nhẹ quả cầu để nó dao động điều hoà. Thời gian để vật đi được quãng đường 10cm kể

từ thời gian đầu tiên là . Khối lượng của quả cầu bằng:
A. 250 g. B. 400 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 30. Một con lắc lò xo vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10
N/m dao động với biên độ 2 cm. Khoảng thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ
hơn cm/s trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,628 (s) B. Δt = 0,419 (s) C. Δt = 0,742 (s) D. Δt = 0,219 (s)
Câu 31. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật
nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm
lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ
thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền
vận tốc. Lấy g = 10= π2 m/s2, quãng đường vật đi được trong 1/3 chu kì kể từ thời
điểm là
A. 6 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100 (N/m) và vật nặng
khối lượng m=100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn
3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc (cm/s) hướng lên. Lấy g = π2 = 10 (m/s2).
Chọn trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Tính
thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x = 2 cm lần đầu tiên ?
A. 0,1/6 (s) B. 1/6 (s) C. 1/3 (s) D. 0,1/3 (s)
Câu 33. Con lắc lò xo bố trí nằm ngang, lò xo có độ cứng k = 2 N/cm, kích thích cho
vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt + π) . Kể từ lúc khảo sát dao
động, sau khoảng thời gian t = 4/30 s vật đi được quãng đường 9 cm. Lấy π2 = 10.
Khối lượng của vật bằng
A. 0,2 kg. B. 400 g. C. 800 g. D. 1 kg.
Câu 34. Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không
đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ,
vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t – π/2) cm. B. x = 10cos(10t + π) cm.
C. x = 5cos(10t – π) cm. D. x = 5 cos(10t) cm.
Câu 35. Con lắc lò xo treo thẳng đứng: Khi vật ở cân bằng lò xo giãn ra đoạn ∆l =
10cm. Lấy g ≈ 10 m/s2 ; π2 ≈ 10. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại
vị trí cân bằng của quả cầu. Nâng quả cầu lên trên thẳng cách O một đoạn .
Vào thời điểm t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc v = 20cm/s có phương thẳng
đứng hướng lên trên. Phương trình dao động của quả cầu là:
A. B.

C. D.
Câu 36. Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 100 g, lò xo có độ
cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một
đoạn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là cm/s, hướng về vị trí cân
2 2
bằng. Lấy π = 10, g = 10 m/s . Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
lên, gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương
trình dao động của vật là

A. B.

C. D.
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống
dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian
là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5cos20t cm. B. x = 5cos20t cm.
C. x = 5cos(20t + π) cm. D. x = 7,5cos(20t – π) cm
Câu 38: Một con lắc lò xo trò theo đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò
xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến
vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng
đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10
m/s2, π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí
là xo bị nén 1,5 cm là

A. B. C. 0,2s D.

Câu 39: (Quốc gia – 2012) Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò
xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ cm/s đến cm/s là
A. s B. s C. s

D. s
+ Thay k = 100N/m và m = 250g = 0,25kg vào
ω = √ km km => ω = 20 rad/s  => T = π/10 (s).
+ vmax = ωA = 20.4 = 80 cm/s.
+ v1 = -40 cm/s = - vmax/2;

   v2 = 40√ 3 3 cm/s = vmax√ 3 3/2.


+ Sử dụng vòng tròn: tmin = T12+T6=T4=π40T12+T6=T4=π40s.

Câu 40:(Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lò xo
có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng
dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương
trình dao động của vật là

A. cm

B. cm

C. cm

D. cm
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
dao động 0,5 s. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ gấp hai lần độ
giãn của lò xo tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là

A. B. C. D.
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng m = 200 g, lò xo nhẹ có
độ cứng k = 50 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới để lò xo giãn 12 cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp lực đàn hồi của lò xo bằng 0 là

A. B. C. D.
Câu 43: (Quốc gia – 2013) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ
5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.
Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100 N/m, vật dao động có khối
lượng 100 g, lấy gia tốc trọng trường . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn
1 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng thì vật dao động điều hòa.
Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

A. B. C. D.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g treo vào một lò xo nhẹ có độ
cứng k = 25 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm,
rồi truyền cho nó vận tốc theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Biết vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Cho . Xác
định khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí mà lò xo dãn 2 cm lần đầu

A. B. C. D.

You might also like