You are on page 1of 66

CHƯNG CẤT ĐA

CẤU TỬ

CHƯƠNG 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THÁP
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN HỖN HỢP
NHIỀU CẤU TỬ ĐƠN GIẢN
ĐẶT VẤN ĐỀ

 Đối với hệ hai cấu tử → đường cong cân


bằng t–x(y) và y-x → số liệu ban đầu là nồng
độ của 1 cấu tử ở 3 vị trí: nhập liệu, đỉnh và
đáy tháp → đơn giản → tính chính xác
 Đối với hệ đa cấu tử → sử dụng các phương
pháp đơn giản hóa để tính toán
1. Phương phap
́ tính số bậc thay đổi
nồng độ đôí với hệ hai câu
́ tử
 Có hai phương pháp thiết lập mối quan h ệ giữa số đĩa lý
thuyết (số bậc thay đổi nồng độ), tỷ số lỏng-hơi và nồng độ
các dòng sản phẩm
 Phương pháp Ponchon – Savarit: sử dụng giản đồ Hxy
và xy, có thể áp dụng được trong mọi trường hợp, tuy
nhiên cần có đủ các dữ kiện về nhiệt
 Phương pháp Mc Cape – Thiele: sử dụng giản đồ xy,
đơn giản hơn phương pháp trên, thích hợp trong một số
trường hợp có tổn thất nhiệt, cơ sở của phương pháp là
xem gần đúng đường làm việc của đoạn chưng và đoạn
luyên là đường thẳng
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Ponchon – Savarit

GIAN̉
ĐỒ
CÂN
̀
BĂNG
PHA

̀ vâṭ chât́ và enthalpie


Cân băng
-Cân băng
̀ tông:
̉ A =L+V
- Cân băng
̀ vâṭ chât:
́ A.z = L.x + V.y
̀ enthalpie: A.H = L.h + V.H
-Cân băng
Phương pháp Ponchon – Savarit
Thiêt́ lâp
̣ cân băng
̀ trong đoan
̣ chưng và luyên
̣

CÂN
̀
BĂNG
TRONG
ĐOAṆ
LUYÊN ̣

Với rfp = Lp/D là tỷ số hôì lưu taị đia
̃ p ta có

̉ đồ enthalpie cać điêm


Trên gian ̉ Vp+1, Lp và PR năm
̀ trên môṭ đường thăng
̉
Phương pháp Ponchon – Savarit
Thiêt́ lâp
̣ cân băng
̀ trong đoan
̣ chưng và luyên
̣

CÂN
̀
BĂNG
TRONG
ĐOAṆ
CHƯNG

Với rbq = Vq/R là tỷ số hơi đaý taị đia
̃ q ta có

̉ đồ enthalpie cać điêm


Trên gian ̉ Vq, Lq+1 và PE năm
̀ trên môṭ đường thăng
̉
Phương pháp Ponchon – Savarit
Thiêt́ lâp
̣ cân băng
̀ trong đoan
̣ chưng và luyên
̣

̉ đồ cân băng


Gian ̀ enthalpie

Khi xać đinh


̣ được cać điêm ̉ PR và PE,
với thanh
̀ phân ̀ pha long ̉ xp, xq+1 đã biêt, ́
hoan ̀ toan
̀ có thể xać đinh
̣ thanh ̀ phân ̀
pha hơi dựa vao ̀ gian ̉ đồ cân băng
̀
Phương pháp Ponchon – Savarit
Xây dựng gian
̉ đồ
́ đinh
 Xac ̣ cać điêm
̉ PE, PR, A trên 1 đường thăng
̉ từ cân băng
̀ chung cua
̉ thap
́
Phương pháp Ponchon – Savarit
Xây dựng gian
̉ đồ
 Xây dựng gian
̉ đồ trong đoan
̣ luyên
̣ từ V1 tương ứng thanh
̀ phân
̀ y 1 = xD
́ đinh
 Xac ̣ vị trí nap
̣ liêu
̣

̀ kiên
Điêu ̣ nap
̣ liêu
̣ chinh
́ xac:
́
Xn > xA > xn+1

́ bước:
Cac
-Xać đinh
̣ Ln

- Xać đinh
̣ xm+1

 Xây dựng gian


̉ đồ trong đoan
̣ chưng:- tXac
ừ V́ mđinh
̣ ́ V
xac ̣ từLđmườ
đinh dựng ̀ ̉ đườ
a vao
thăng VngL cân
P
m m m+1 E
̀ cho đên
băng ́ khi thanh
̀ phân
̀ pha long
̉ x < xR
Phương pháp Ponchon – Savarit
Xây dựng gian
̉ đồ
́ đinh
 Xac ̣ vị trí nap
̣ liêu:
̣ xet́ 2 trang
̣ thaí nhâp
̣ liêu
̣ đơn gian
̉
 ̣ liêu
Nhâp ̣ ở điêm
̉ sôi

̣ luyên:
Đoan ̣
̉ hang
Ln, Vm, PR thăng ̀

̣ chưng:
Đoan
̉ hang
Lm, Vm+1, PE thăng ̀
Phương pháp Ponchon – Savarit
Xây dựng gian
̉ đồ
́ đinh
 Xac ̣ vị trí nap
̣ liêu:
̣ xet́ 2 trang
̣ thaí nhâp
̣ liêu
̣ đơn gian
̉
 ̣ liêu
Nhâp ̣ ở điêm
̉ sương

̣ luyên:
Đoan ̣
̉ hang
Ln, Vn+1, PR thăng ̀

̣ chưng:
Đoan
̉ hang
Lm, Vm+1, PE thăng ̀
̉ hang
Ln, Vm-1, PE thăng ̀
Nhâp̣ liêu
̣ ở
̉ sôi
điêm
Baì tâp
̣ (giaỉ và gởi theo đc:
lop06h5dhbk@gmail.com)
 Hôñ hợp có lưu lượng 1000 kg/h gôm ̀ 42% mole heptane và 58% mole ethyl benzene
được tach
́ băng̀ chưng cât. ́ Yêu câù san
̉ phâm̉ đinh̉ có độ tinh khiêt́ đaṭ 97% mole
heptane và san ̉ phâm̉ đaý đaṭ 99% mole ethyl benzene. Sử dung ̣ ngưng tụ hoan ̀ toan.
̀
Nguyên liêụ đưa vaò ở trang
̣ thaí long
̉ bao ̃ hoa.̀
 Giá trị cân băng̀ nông ̀ độ – enthalpie cuả hôn
̃ hợp taị 1 atm cho như sau:

xheptane 0 0.08 0.18 0.25 0.49 0.65 0.79 0.91 1.0

yheptane 0 0.28 0.43 0.51 0.73 0.83 0.90 0.96 1.0

Hl (kJ/kmol) x 10-3 24.3 24.1 23.2 22.8 22.05 21.75 21.7 21.6 21.4

Hv (kJ/kmol) x 10-3 61.2 59.6 58.5 58.1 56.5 55.2 54.4 53.8 53.3

 ́
Tinh:
 Tỷ số hôì lưu tôí thiêu ̉
 Số bâc ̣ thay đôỉ nông ̀ độ (số đia ̃ lý thuyêt)
́ tôí thiêu
̉
 Số bâc̣ thay đôỉ nông
̀ độ (số đia
̃ lý thuyêt)́ taị giá trị tỷ số hôì lưu băng
̀ 2.5
 Công suât́ cac ́ thiêt́ bị ngưng tụ và thiêt́ bị đun sôi laị
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
̀ biêt:
 Cân ́
Gian ̉ đồ pha
 Đăc ̣ trưng nguyên liêu, ̣ san ̉
phâm ̉ đinh,̉ đaý
 Tỷ số hôì lưu

⇒ Số đia
̃ lý thuyêt́
 Nguyên tăc ́ :
 Vẽ đường nông ̀ độ lam ̀ viêc
đoan ̣ luyên ̣
 Vẽ đường nông ̀ độ lam ̀ viêc ̣
đoan ̣ chưng
 Vẽ đường trang ̣ thaí nhâp ̣ liêu ̣
(đường q)
 Cac ́ đường nay ̀ đi qua cac ́
điêm ̉ xD, xB, xF theo thứ tự
 Xać đinh
̣ số đia
̃ lý thuyêt́
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
 Cać bước:
 Phân tich ́ đoan ̣ luyên, ̣ xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ cua ̉ đoan ̣
luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
 Phân tich́ vung ̀ nap ̣ liêu,
̣ xać đinḥ
̣ thaí nhâp
trang ̣ liêụ thông qua giá
trị q
 Xać đinḥ đường nhâp ̣ liêụ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
 ̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
 Phân tich ́ đoan ̣ chưng, xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
QUY
̀
TRINH
TINH́
TOAN ́
THEO
PHƯƠNG
PHAP ́
MC.CABE
THIELE
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cape Thiele

Lưu lượng
̀
Dong ̀ phân
Thanh ̀
̉
tông

Hơi rời đia


̃ Vn yn

̉ rời đia
Long ̃ Ln xn

Hơi vao
̀ đia
̃ Vn+1 yn+1

̉ vao
Long ̀
Ln-1 xn-1
̃
đia
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cape Thiele

L1 = L2 = L3 = ......... = Ln = constant
V1 = V2 = V3 = ......... = Vn = constant
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
 Cac ́ bước:
 Phân tich́ đoan ̣ luyên, ̣ xac ́ đinh
̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc ̣ cua ̉
đoaṇ luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
 ́ vung
Phân tich ̀ nap ̣ liêu,̣ xać đinh ̣
̣ thaí nhâp
trang ̣ liêu ̣ thông qua giá trị
q
 Xać đinh
̣ đường nhâp ̣ liêu ̣ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
 ̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
 Phân tich ́ đoan ̣ chưng, xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ luyên
̣

̀ tông:
Cân băng ̉ Vn+1 = Ln + D

Đôí với câu


́ tử nhẹ Vn+1 yn+1 = Ln xn + D xD

⇒ (Ln + D) yn+1 = Ln xn + D xD
Giả thiêt:
́
L1 = L2 = .......... Ln-1 = Ln = Ln+1 = L = constant
V1 = V2 = .......... Vn-1 = Vn = Vn+1 = V = constant
⇒ (L + D) yn+1 = L xn + D xD
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ luyên
̣
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ luyên
̣

(xD - x1) = sự giam


̉ nông
̀ độ câu ́ tử dễ
bay hơi trong pha long ̉ khi nó di
chuyên ̉ xuônǵ dưới (từ 1 xuông
́ 2)
(y1 - y2) = sự tăng nông
̀ độ câu ́ tử dễ
bay hơi trong pha hơi khi nó di chuyên ̉
lên trên (từ 2 lên 1) .

̉ ROL thay đôỉ


Khi R thay đôi,
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
 Cac ́ bước:
 Phân tich ́ đoan ̣ luyên, ̣ xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ cua ̉ đoan ̣
luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
 Phân tich ́ vung ̀ nap ̣ liêu,̣ xac ́
̣ trang
đinh ̣ thaí nhâp ̣ liêu ̣ thông
qua giá trị q
 Xać đinḥ đường nhâp ̣ liêụ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
 ̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
 Phân tich ́ đoan ̣ chưng, xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
Phương pháp Mc.Cape Thiele
̀ nap
Vung ̣ liêu
̣ – đường q

Lượng long
̉ = q F moles/hr
Lượng hơi = (1-q) F moles/hr
Phương trinh
̀ cân băng:
̀ L' = L + q F
V = V' + (1-q) F
Đoaṇ luyên
̣ : V y = L x + D xD
̣ chưng :
Đoan V' y = L' x - B xB
Taị đia
̃ nap
̣ liêu : (V - V') y = (L - L') x + D xD + B xB
⇒ V - V' = ( 1 - q ) F
L - L' = - q F
Măṭ khac:
́ F x F = D xD + B x B
⇒ (1 - q) F y = - q F x + F xF
Phương pháp Mc.Cape Thiele
̀ nap
Vung ̣ liêu
̣ – đường q

Nhâp ̣ liêu ̣ long ̉ dưới điêm̉


sôi:
q>1
 Nhâp ̣ liêu ̣ taị điêm
̉ sôi
̉ bao
(long ̃ hoa): ̀
q=1
 Nhâp ̣ liêu ̣ long-h
̉ ơi:
0<q<1
Nhâp ̣ liêu ̣ taị điêm̉ sương
(hơi bao ̃ hoa): ̀
q=0
Nhâp ̣ liêu ̣ hơi qua nhiêt: ̣
q<0
Phương pháp Mc.Cape Thiele
̀ nap
Vung ̣ liêu
̣ – Giá trị q

CB năng lượng:
FHF + LHL,f-1 + V'HV,f+1 = L' HL,f + VHV,f

Giả sử: HL,f-1 = HL,f = HL,


HV, f+1 = HV,f = HV
Suy ra:
F HF + L HL + V' HV = L' HL + V HV
F HF = (V - V') HV + (L' - L) HL
F HF = (1 - q ) F HV + q F HL
HF = HV - q HV + q HL
q (HV - HL) = HV - HF
Phương pháp Mc.Cape Thiele
̀ nap
Vung ̣ liêu
̣ – Giá trị q

Có thể tinh


́ q dựa vao
̀
̉ đồ cân băng
gian ̀
Enthalpie
Phương pháp Mc.Cape Thiele
̀ nap
Vung ̣ liêu
̣ – Giá trị q
Có thể tinh
́ q dựa vao
̀
công thức

̣ liêu
Nhâp ̣ long
̉ quá lanh:
̣

̣ liêu
Nhâp ̣ hơi quá nhiêt:
̣
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
 Cać bước:
 Phân tich ́ đoan ̣ luyên, ̣ xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ cua ̉ đoan ̣
luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
 ́ vung
Phân tich ̀ nap ̣ liêu,
̣ xać đinh ̣
̣ thaí nhâp
trang ̣ liêụ thông qua giá trị
q
 Xać đinh
̣ đường nhâp ̣ liêụ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
 ̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
 Phân tich́ đoan ̣ chưng, xac ́ đinh
̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc ̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ chưng (SOL)
Xać đinh
̣ dựa vao
̀ ROL và đường q. Với ROL cố đinh,
̣ SOL thay đôỉ theo đường q
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ chưng (SOL)
Giả thiêt:
́
L'm = L'm+1 = .... = L' = constant
V'm = V'm+1 = ..... = V' = constant
̀ vâṭ chât:
Cân băng ́
̉ : L' = V' + B'
Cb tông
Đôí với câu
́ tử nhẹ : L'xm = V'ym+1 + B xB

Suy ra

hay

Phương trinh
̀ đường nông
̀ độ lam
̀ viêc
̣ cua
̉ đoan
̣ chưng
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Tỷ số hôì lưu tôí thiêu
̉ Rmin

Taị N: chuyên
̉ khôí = 0
⇒Quá trinh
̀ tach́ không xaỷ ra
taị điêm
̉ naỳ (Pinch Point)
⇒ Lượng long
̉ hôì lưu tôí thiêu
̉
⇒ Công suât́ reboiler và
condenser tôí thiêu
̉
⇒ Để đaṭ chât́ lượng tach,
́ số
̣ thay đôỉ nông
bâc ́ độ N → ∞

xP − y *F
Rxmin = *
y F − xF
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Hôì lưu hoan ̀ tỷ số hôì lưu R → ∞
̀ toan,
Toan ̀ bộ vung
̀ giữa đường cb
và đường y = x dung
̀ để tach
́
⇒chuyên
̉ khôí lớn nhât́
⇒ N → Nmin
⇒ Công suât́ reboiler và
condenser tôí đa
⇒Nhâp
̣ liêu
̣ =0
⇒ Hôì lưu toan
̀ bộ san
̉ phâm
̉
̉ và đaý
đinh
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N

Ứng với một tỷ số hồi


lưu bất kỳ giữa tỷ số hồi
lưu tối thiểu và hồi lưu
toàn phần sẽ cho số đĩa
lý thuyết giữa số đĩa vô
cực và sô đĩa tối thiểu
cho một quá trình chưng
luyện định trước
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
2. Nguyên tắc phương pháp tính chính xác số bậc
thay đổi nồng độ của Lewis & Matheson

 Dữ kiện ban đầu (tính toán tháp chưng cất thu hai sản ph ẩm,
THÔNG ngưng tụ hoàn toàn):
SỐ  Đặc trưng của nguyên liệu: Lưu lương, số cấu tử và thành
BAN phần của chúng [ziA], enthalpie (HA)
ĐẦU  Hai tiêu chuẩn của sản phẩm

 Ước đoán cân bằng vật chất dựa vào thành phần và lưu lượng
ĐIỀU của D và R
KIỆN  Lựa chọn áp suất để cố định điều kiện cân bằng lỏng-h ơi và cho
TÍNH phép tính nhiệt độ và enthalpie của D, R, V1
TOÁN  Chọn tỷ số hồi lưu cho phép tinh cân bằng nhiệt của thiết bị
ngưng tụ và tính được QC, QR và tính được cân bằng nhiệt
tổng.
2. Nguyên tắc phương pháp tính chính xác số bậc
thay đổi nồng độ của Lewis & Matheson

 Tính cân bằng vật chất và cân bằng pha trên t ừng

đĩa lý thuyết và trong từng đoạn riêng biệt


 Đoạn luyện: tính từ đỉnh tháp trở xuống
 Đoạn chưng: tính từ đáy tháp trở lên

 Việc tính toán kết thúc tại đĩa nạp liệu, khi n ồng đ ộ

các cấu tử tại đĩa nạp liệu đồng nhất đối với hai
quá trình tính toán
3. CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN HỖN HỢP
NHIỀU CẤU TỬ ĐƠN GIẢN

1. Phương pháp đơn giản hóa Gilliland

2. Phương pháp tính từng đĩa (Shortcut)


Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.1 Hệ thức đơn giản hóa
 Hai đại lượng quan trọng nhất trong chưng
cất là tỷ số hồi lưu R và số bậc thay đổi
nồng độ N có quan hệ chặc chẽ với nhau.
 Gilliland đã vận dụng mọi quy ước cũng như
các giả thiết được chấp nhận trong chưng
cất hai cấu tử để giảm tính phức tạp đối với
hệ đa cấu tử, đưa ra hệ thức đơn giản hóa
biểu diễn mối quan hệ giữa tỷ số hồi lưu R
và số bậc thay đổi nồng độ N dưới dạng các
hàm số Φ(N) và Φ(R)
Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.1 Hệ thức đơn giản hóa
Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.2 Công thức Fenske
 Sử dụng để xác định số bậc thay đổi nồng độ tối thiểu Nmin (tương

ứng với trường hợp hồi lưu hoàn toàn)


 Đối với hệ hai cấu tử

 xD 1 − xR 
lg  ⋅ 
1 − x x
N min =  D R 

lg α
 Đối với hệ đa cấu tử

 xiD x jR   x jD 
lg  ⋅   xiD 
x x lg  = N min lg α ij + lg 
 jD iR   
N min =   xiR   x jR 
lg α ij
Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.3 Tỷ số hồi lưu tối thiểu

Trong chưng cất hệ đa cấu tử, Gilliland đã đề nghị một số phương pháp
tính Rmin trong đó nêu lên một số vân đề sau:
 Việc hồi lưu các cấu tử khóa là cơ sở chính cho việc tính toán
 Việc hồi lưu các cấu tử khóa nặng và nhẹ vẫn có tác dụng trực tiếp đến
toàn bộ hỗn hợp do đó tính toán bổ sung thêm dưới dạng hiệu ch ỉnh
 Trạng thái nhập liệu tương ứng với hai trường hợp biên sau:
 Nhập liệu ở trạng thái lỏng: tuy nhiên không phải hoàn toàn lỏng vì
có các cấu tử nhẹ hơn cấu tử khóa nhẹ bay hơi
 Nhập liệu ở trạng thái hơi: cũng không phải hơi hoàn toàn mà các
cấu tử nặng hơn cấu tử khóa nặng không bay hơi
 Các trường hợp nhập liệu biên sẽ cho các tỷ số hồi lưu tối thiểu
tương ứng và từ đó có thể nội suy tuyến tính cho tỷ số hồi lưu bất kỳ
tương ứng với trạng thái nhập liệu nằm giữa hai trạng thái biên trên
Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.3 Tỷ số hồi lưu tối thiểu

 Maxwell đã biến đổi đơn giản hóa các công th ức của


Gilliland và đưa ra công thức tính Rmin:

α CV lCV + 1  xCV , D  Tách CV - CL


Rmin +1 =  ⋅ − xCL , D  +
 α CV − 1   lCV 
αV
+∑ ( xV , D − lV .xCL, D ) + Tách V - CL
V αV − 1

αL  xCV , D 
+∑  − xL , D  Tách L - CV
L α CV − α L  lL 
 Sử dụng tính Rmin cho cả hai trường h ợp nh ập li ệu biên, l
được xác định riêng biệt cho từng trường hợp.
Cách tính l

Cấu Nhập liệu lỏng Nhập liệu hơi


tử % bay hơi Tính l % bay hơi Tính l
VA / V VA / V

V ΣZV lV=zV/αVzCL lV=zV/αVzCL


CV lCV=zCV/zCL lCV=zCV/ αCVzCL
iV liV=ziV/zCL liV=ziV/αiVzCL
100 -
iL liL=zCV/ziL ΣZL liL=αiLzCV/αCVziL
CL
L lL=zCV/zL lL=zCV/zL
Ví dụ

 Tiến hành chưng cất phân đoạn hỗn hợp sau ở áp suất 10atm

Cấu tử C2 C3 iC4 nC4 iC5 nC5

(mol) 8 22 14 24 10 22

 Biết nhiệt độ nhập liệu là 65°C


 Yêu cầu về sản phẩm:
 Nồng độ propan ở sản phẩm đáy ≤ 1%
 Pentan phải thu được ở sản phẩm đáy ít nhất là 99% tổng lượng
pentan trong hỗn hợp
 Xác định Nmin và Rmin
Trình tự tính toán
1. Chuẩn bị dữ kiện và các giả thiết
2. Tính Nmin
3. Tính Rmin
Trình tự tính toán
1. Chuẩn bị dữ kiện và các giả thiết
 Chọn cấu tử khóa
 Cấu tử khóa nhẹ CV: C3
 Cấu tử khóa nặng CL: iC5
 Giả thiết sự phân bố nồng độ ở đỉnh và đáy
 C2 không có ở đáy
 iC4 là cấu tử trung gian nhẹ, phân bố ở đỉnh nhiều hơn ở
đáy
 nC4 là cấu tử trung gian nặng, phân bố đều ở đỉnh và đáy
 C5 tổng (nC5 +iC5) phân bố ở đỉnh 1%, được chia đều cho
hai cấu tử
Bảng giả thiết phân bố nồng độ

Nguyên liệu Sản phẩm đỉnh Sản phẩm đáy


Cấu tử
mol phần mol mol phần mol mol phần mol

C2 (V) 8 0,080 8 0,157 0 0,000


C3 (CV) 22 0,220 21,5 0,423 0,5 0,010
iC4 (iV) 14 0,140 9 0,177 5 0,102
nC4 (iL) 24 0,240 12 0,236 12 0,244
iC5 (CL) 10 0,100 0,16 0,003 9,84 0,200
nC5 (L) 22 0,220 0,16 0,003 21,84 0,444
Tổng 100 1,000 50,82 1,000 49,18 1,000
Trình tự tính toán
1. Chuẩn bị dữ kiện và các giả thiết
 Tính độ bay hơi tương đối
⇒ Lấy giá trị trung bình tại 3 vị trí: đỉnh, đáy,
nạp liệu
⇒ Tại mỗi vị trí cần biết nhiệt độ, từ đó suy ra
giá trị hằng số cân bằng pha và tính được
độ bay hơi tương đối
⇒ Chú ý: tính theo cấu tử khóa nặng iC5
Tại đỉnh tháp:
Nhiệt độ tại đỉnh là nhiệt độ điểm sương của hỗn hợp đỉnh

Nhiệt độ giả thiết là nhiệt độ điểm sương t = 50°C


Cấu tử
yi = xiD Ki xi = yi/Ki αiD = Ki/KCL

C2 (V) 0,157 4,4 0,036 16,296

C3 (CV) 0,423 1,55 0,273 5,741

iC4 (iV) 0,177 0,74 0,239 2,741

nC4 (iL) 0,236 0,56 0,422 2,074

iC5 (CL) 0,003 0,27 0,012 1,000

nC5 (L) 0,003 0,21 0,015 0,778

Tổng 1,000 0,996


Tại đáy tháp:
Nhiệt độ tại đáy là nhiệt độ điểm sôi của hỗn hợp đáy

Nhiệt độ giả thiết là nhiệt độ điểm sôi t= 102°C


Cấu tử
xiR Ki yi = Ki.xi αiR = Ki/KCL

C2 (V) 0,000 7,2 0,000 9,231

C3 (CV) 0,010 3,05 0,031 3,910

iC4 (iV) 0,102 1,71 0,174 2,192

nC4 (iL) 0,244 1,42 0,346 1,821

iC5 (CL) 0,200 0,78 0,156 1,000

nC5 (L) 0,444 0,67 0,298 0,859

Tổng 1,000 1,005


Tại đĩa nạp liệu:
Nhiệt độ nạp liệu theo giả thiết là 65°C
Tại nhiệt độ này ta sẽ tính %bốc hơi và suy ra giá trị cân bằng pha

Giả sử V =25% tại t=65°C


Cấu tử li = 100. αiF =
zi Ki 1+Ki/3 xi Ki/KCL
Zi/(1+Ki/3)
C2 (V) 0,080 5,2 2,733 2,927 0,039 13,684
C3 (CV) 0,220 1,95 1,650 13,333 0,178 5,132
iC4 (iV) 0,140 0,93 1,310 10,687 0,143 2,447
nC4 (iL) 0,240 0,76 1,253 19,149 0,256 2,000
iC5 (CL) 0,100 0,38 1,127 8,876 0,118 1,000
nC5 (L) 0,220 0,31 1,103 19,940 0,266 0,816
Tổng 1,000 74,911 1,000
Bảng tổng kết số liệu α

Cấu tử αiF αiD αiR αi

C2 (V) 13,684 16,296 9,231 12,721

C3 (CV) 5,132 5,741 3,910 4,866

iC4 (iV) 2,447 2,741 2,192 2,450

nC4 (iL) 2,000 2,074 1,821 1,962

iC5 (CL) 1,000 1,000 1,000 1,000

nC5 (L) 0,816 0,778 0,859 0,817


Trình tự tính toán

2. Xác định Nmin theo công thức Fenske


 Kiểm tra giả thiết phân bố nồng độ bằng cách giải hệ phương
trình Fenske viết cho từng cấu tử khác nhau
 Gọi a là số mol iC5 trong sản phẩm đỉnh tháp, ta có

Cấu tử Đỉnh Đáy


iC5 (mol) a 10 -a
nC5 (mol) 0,32 - a 21,68 + a

 Công thức Fenske được viết dưới dạng

xiD x jR
⋅ = (α ij ) N min
x jD xiR
Trình tự tính toán
2. Xác định Nmin theo công thức Fenske
 Viết công thức Fenske cho lần lượt các cặp cấu tử sau
 C3 và iC5
21,5 10 − a
⋅ = (4,866) N min
0,5 a
 C3 và nC5
21,5 21,68 + a 4,866 N min
⋅ =( )
0,5 0,32 − a 0,82
 Giải hệ ta có: Nmin = 4,9206

Cấu tử Đỉnh Đáy


iC5 (mol) 0,17562268 9,8243773
nC5 (mol) 0,14437732 21,855623
Trình tự tính toán
2. Xác định Nmin theo công thức Fenske
 Gọi b là số mol C2 ở đỉnh, Viết công thức Fenske cho C2 và iC5
b 9,824
⋅ = (12,721) 4,9206
8 − b 0,176
Giải ra được b = 7,998
 Gọi c là số mol iC4 ở đỉnh, Viết công thức Fenske cho iC4 và iC5
c 9,824
⋅ = ( 2,450) 4,9206
14 − c 0,176
Giải ra được c = 8,331
 Gọi d là số mol nC4 ở đỉnh, Viết công thức Fenske cho nC4 và iC5
d 9,824
⋅ = (1,962) 4,9206
24 − d 0,176
Giải ra được d = 7,920
Bảng phân bố nồng độ tính toán được

Nguyên liệu Sản phẩm đỉnh Sản phẩm đáy


Cấu tử
mol phần mol mol phần mol mol phần mol

C2 (V) 8 0,080 7,998 0,174 0,002 0,000

C3 (CV) 22 0,220 21,500 0,467 0,500 0,009

iC4 (iV) 14 0,140 8,331 0,181 5,669 0,105

nC4 (iL) 24 0,240 7,920 0,172 16,080 0,298

iC5 (CL) 10 0,100 0,176 0,004 9,824 0,182

nC5 (L) 22 0,220 0,144 0,003 21,856 0,405

Tổng 100 1,000 46,070 1,000 53,930 1,000


Nhận xét về kết quả tính toán sự
phân bố nồng độ và Nmin
 Sự sai khác giữa kết quả tính toán với giả thiết

phân bố nồng độ ban đầu không lớn lắm trừ


trường hợp của nC4. Tuy nhiên đây chỉ là cấu tử
trung gian, ta không có yêu cầu chặt chẽ. Mặt khác
giá trị phân bố nồng độ tính toán được cũng không
làm thay đổi đáng kể nhiệt độ điểm sương và nhiệt
độ sôi của hỗn hợp tại đỉnh và tại đáy. Do vậy có
thể sử dụng số liệu phân bố nồng độ và giá trị
Nmin tính toán được mà không cần phải tính lặp
Trình tự tính toán

3. Tính tỷ số hồi lưu tối thiểu Rmin: Sử dụng công thức Maxwell tính
Rmin ở hai trường hợp biên của trạng thái nạp liệu, sau đó nội
suy ra Rmin tương ứng với hỗn hợp nguyên liệu
 Tính các giá trị l:

Nhập liệu dạng lỏng Nhập liệu dạng hơi


Cấu tử zi αi
%bốc hơi l %bốc hơi l
C2 (V) 0,080 12,721 8 0,0629 0,0629
C3 (CV) 0,220 4,866 2,200 0,452
iC4 (iV) 0,140 2,450 1,400 78 0,571
nC4 (iL) 0,240 1,962 0,917 0,370
iC5 (CL) 0,100 1,000
nC5 (L) 0,220 0,817 1,000 1,000
Trình tự tính toán

3. Tính tỷ số hồi lưu tối thiểu Rmin:


 Xác định Rmin cho trạng thái nạp liệu dạng lỏng:
 4,866.2,2 + 1  0,467 
Rmin 8% + 1 =  ⋅
  2,2 − 0, 004 +
 4 ,866 − 1   
12,721
+ (0,174 − 0,0629.0,004) +
12,721 − 1
2,45
+ (0,181 − 1,4.0,004) +
2,45 − 1
1,962 0,467
+ ( − 0,172)
4,866 − 1,962 0,917
0,817 0,467
+ ( − 0,003)
4,866 − 0,817 1
= 1,4368
⇒ Rmin 8% = 0,4368
Trình tự tính toán

3. Tính tỷ số hồi lưu tối thiểu Rmin:


 Xác định Rmin cho trạng thái nạp liệu dạng hơi:
 4,866.0,452 + 1  0,467 
Rmin 78% + 1 =  ⋅
  0,452 − 0 , 004 +
 4 ,866 − 1   
12,721
+ (0,174 − 0,0629.0,004) +
12,721 − 1
2,45
+ (0,181 − 0,571.0,004) +
2,45 − 1
1,962 0,467
+ ( − 0,172)
4,866 − 1,962 0,370
0,817 0,467
+ ( − 0,003)
4,866 − 0,817 1
= 2,1717
⇒ Rmin 78% = 1,1717
Trình tự tính toán

3. Tính tỷ số hồi lưu tối thiểu Rmin:


 Xác định Rmin cho trạng thái nạp liệu thực tế với 25% bốc hơi:

(1,1717 − 0,4368).(25 − 8)
Rmin 25% = 0,4368 +
(78 − 8)
Rmin 25% = 0,6153

 Xác định R từ biểu đồ Gilliland

You might also like