Professional Documents
Culture Documents
Bt Chưng Cất Đa Cấu Tử
Bt Chưng Cất Đa Cấu Tử
CẤU TỬ
CHƯƠNG 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THÁP
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN HỖN HỢP
NHIỀU CẤU TỬ ĐƠN GIẢN
ĐẶT VẤN ĐỀ
GIAN̉
ĐỒ
CÂN
̀
BĂNG
PHA
CÂN
̀
BĂNG
TRONG
ĐOAṆ
LUYÊN ̣
Với rfp = Lp/D là tỷ số hôì lưu taị đia
̃ p ta có
CÂN
̀
BĂNG
TRONG
ĐOAṆ
CHƯNG
Với rbq = Vq/R là tỷ số hơi đaý taị đia
̃ q ta có
̀ kiên
Điêu ̣ nap
̣ liêu
̣ chinh
́ xac:
́
Xn > xA > xn+1
́ bước:
Cac
-Xać đinh
̣ Ln
- Xać đinh
̣ xm+1
̣ luyên:
Đoan ̣
̉ hang
Ln, Vm, PR thăng ̀
̣ chưng:
Đoan
̉ hang
Lm, Vm+1, PE thăng ̀
Phương pháp Ponchon – Savarit
Xây dựng gian
̉ đồ
́ đinh
Xac ̣ vị trí nap
̣ liêu:
̣ xet́ 2 trang
̣ thaí nhâp
̣ liêu
̣ đơn gian
̉
̣ liêu
Nhâp ̣ ở điêm
̉ sương
̣ luyên:
Đoan ̣
̉ hang
Ln, Vn+1, PR thăng ̀
̣ chưng:
Đoan
̉ hang
Lm, Vm+1, PE thăng ̀
̉ hang
Ln, Vm-1, PE thăng ̀
Nhâp̣ liêu
̣ ở
̉ sôi
điêm
Baì tâp
̣ (giaỉ và gởi theo đc:
lop06h5dhbk@gmail.com)
Hôñ hợp có lưu lượng 1000 kg/h gôm ̀ 42% mole heptane và 58% mole ethyl benzene
được tach
́ băng̀ chưng cât. ́ Yêu câù san
̉ phâm̉ đinh̉ có độ tinh khiêt́ đaṭ 97% mole
heptane và san ̉ phâm̉ đaý đaṭ 99% mole ethyl benzene. Sử dung ̣ ngưng tụ hoan ̀ toan.
̀
Nguyên liêụ đưa vaò ở trang
̣ thaí long
̉ bao ̃ hoa.̀
Giá trị cân băng̀ nông ̀ độ – enthalpie cuả hôn
̃ hợp taị 1 atm cho như sau:
Hl (kJ/kmol) x 10-3 24.3 24.1 23.2 22.8 22.05 21.75 21.7 21.6 21.4
Hv (kJ/kmol) x 10-3 61.2 59.6 58.5 58.1 56.5 55.2 54.4 53.8 53.3
́
Tinh:
Tỷ số hôì lưu tôí thiêu ̉
Số bâc ̣ thay đôỉ nông ̀ độ (số đia ̃ lý thuyêt)
́ tôí thiêu
̉
Số bâc̣ thay đôỉ nông
̀ độ (số đia
̃ lý thuyêt)́ taị giá trị tỷ số hôì lưu băng
̀ 2.5
Công suât́ cac ́ thiêt́ bị ngưng tụ và thiêt́ bị đun sôi laị
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
̀ biêt:
Cân ́
Gian ̉ đồ pha
Đăc ̣ trưng nguyên liêu, ̣ san ̉
phâm ̉ đinh,̉ đaý
Tỷ số hôì lưu
⇒ Số đia
̃ lý thuyêt́
Nguyên tăc ́ :
Vẽ đường nông ̀ độ lam ̀ viêc
đoan ̣ luyên ̣
Vẽ đường nông ̀ độ lam ̀ viêc ̣
đoan ̣ chưng
Vẽ đường trang ̣ thaí nhâp ̣ liêu ̣
(đường q)
Cac ́ đường nay ̀ đi qua cac ́
điêm ̉ xD, xB, xF theo thứ tự
Xać đinh
̣ số đia
̃ lý thuyêt́
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
Cać bước:
Phân tich ́ đoan ̣ luyên, ̣ xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ cua ̉ đoan ̣
luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
Phân tich́ vung ̀ nap ̣ liêu,
̣ xać đinḥ
̣ thaí nhâp
trang ̣ liêụ thông qua giá
trị q
Xać đinḥ đường nhâp ̣ liêụ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
Phân tich ́ đoan ̣ chưng, xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
QUY
̀
TRINH
TINH́
TOAN ́
THEO
PHƯƠNG
PHAP ́
MC.CABE
THIELE
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Lưu lượng
̀
Dong ̀ phân
Thanh ̀
̉
tông
̉ rời đia
Long ̃ Ln xn
Hơi vao
̀ đia
̃ Vn+1 yn+1
̉ vao
Long ̀
Ln-1 xn-1
̃
đia
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cape Thiele
L1 = L2 = L3 = ......... = Ln = constant
V1 = V2 = V3 = ......... = Vn = constant
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
Cac ́ bước:
Phân tich́ đoan ̣ luyên, ̣ xac ́ đinh
̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc ̣ cua ̉
đoaṇ luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
́ vung
Phân tich ̀ nap ̣ liêu,̣ xać đinh ̣
̣ thaí nhâp
trang ̣ liêu ̣ thông qua giá trị
q
Xać đinh
̣ đường nhâp ̣ liêu ̣ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
Phân tich ́ đoan ̣ chưng, xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ luyên
̣
̀ tông:
Cân băng ̉ Vn+1 = Ln + D
⇒ (Ln + D) yn+1 = Ln xn + D xD
Giả thiêt:
́
L1 = L2 = .......... Ln-1 = Ln = Ln+1 = L = constant
V1 = V2 = .......... Vn-1 = Vn = Vn+1 = V = constant
⇒ (L + D) yn+1 = L xn + D xD
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ luyên
̣
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ luyên
̣
Lượng long
̉ = q F moles/hr
Lượng hơi = (1-q) F moles/hr
Phương trinh
̀ cân băng:
̀ L' = L + q F
V = V' + (1-q) F
Đoaṇ luyên
̣ : V y = L x + D xD
̣ chưng :
Đoan V' y = L' x - B xB
Taị đia
̃ nap
̣ liêu : (V - V') y = (L - L') x + D xD + B xB
⇒ V - V' = ( 1 - q ) F
L - L' = - q F
Măṭ khac:
́ F x F = D xD + B x B
⇒ (1 - q) F y = - q F x + F xF
Phương pháp Mc.Cape Thiele
̀ nap
Vung ̣ liêu
̣ – đường q
CB năng lượng:
FHF + LHL,f-1 + V'HV,f+1 = L' HL,f + VHV,f
̣ liêu
Nhâp ̣ long
̉ quá lanh:
̣
̣ liêu
Nhâp ̣ hơi quá nhiêt:
̣
Phương phap ́ tính số bậc thay đổi nồng độ đôí
với hệ hai câú tử
Phương pháp Mc.Cabe Thiele
Cać bước:
Phân tich ́ đoan ̣ luyên, ̣ xać đinh ̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc̣ cua ̉ đoan ̣
luyên ̣ ROL dựa vao ̀ xD và R
́ vung
Phân tich ̀ nap ̣ liêu,
̣ xać đinh ̣
̣ thaí nhâp
trang ̣ liêụ thông qua giá trị
q
Xać đinh
̣ đường nhâp ̣ liêụ (đường
q) dựa vao ̀ giá trị xF và q
̣ vị giao điêm
Đinh ̉ giữa ROL và
đường q
Phân tich́ đoan ̣ chưng, xac ́ đinh
̣
đường nông ̀ độ lam ̀ viêc ̣ đoan ̣
chưng SOL thông qua giao điêm ̉
giữa ROL và đường q và xR
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ chưng (SOL)
Xać đinh
̣ dựa vao
̀ ROL và đường q. Với ROL cố đinh,
̣ SOL thay đôỉ theo đường q
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Đường lam
̀ viêc̣ đoan
̣ chưng (SOL)
Giả thiêt:
́
L'm = L'm+1 = .... = L' = constant
V'm = V'm+1 = ..... = V' = constant
̀ vâṭ chât:
Cân băng ́
̉ : L' = V' + B'
Cb tông
Đôí với câu
́ tử nhẹ : L'xm = V'ym+1 + B xB
Suy ra
hay
Phương trinh
̀ đường nông
̀ độ lam
̀ viêc
̣ cua
̉ đoan
̣ chưng
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Tỷ số hôì lưu tôí thiêu
̉ Rmin
Taị N: chuyên
̉ khôí = 0
⇒Quá trinh
̀ tach́ không xaỷ ra
taị điêm
̉ naỳ (Pinch Point)
⇒ Lượng long
̉ hôì lưu tôí thiêu
̉
⇒ Công suât́ reboiler và
condenser tôí thiêu
̉
⇒ Để đaṭ chât́ lượng tach,
́ số
̣ thay đôỉ nông
bâc ́ độ N → ∞
xP − y *F
Rxmin = *
y F − xF
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Hôì lưu hoan ̀ tỷ số hôì lưu R → ∞
̀ toan,
Toan ̀ bộ vung
̀ giữa đường cb
và đường y = x dung
̀ để tach
́
⇒chuyên
̉ khôí lớn nhât́
⇒ N → Nmin
⇒ Công suât́ reboiler và
condenser tôí đa
⇒Nhâp
̣ liêu
̣ =0
⇒ Hôì lưu toan
̀ bộ san
̉ phâm
̉
̉ và đaý
đinh
Phương pháp Mc.Cape Thiele
Tỷ số hôì lưu – Môí quan hệ R-N
Dữ kiện ban đầu (tính toán tháp chưng cất thu hai sản ph ẩm,
THÔNG ngưng tụ hoàn toàn):
SỐ Đặc trưng của nguyên liệu: Lưu lương, số cấu tử và thành
BAN phần của chúng [ziA], enthalpie (HA)
ĐẦU Hai tiêu chuẩn của sản phẩm
Ước đoán cân bằng vật chất dựa vào thành phần và lưu lượng
ĐIỀU của D và R
KIỆN Lựa chọn áp suất để cố định điều kiện cân bằng lỏng-h ơi và cho
TÍNH phép tính nhiệt độ và enthalpie của D, R, V1
TOÁN Chọn tỷ số hồi lưu cho phép tinh cân bằng nhiệt của thiết bị
ngưng tụ và tính được QC, QR và tính được cân bằng nhiệt
tổng.
2. Nguyên tắc phương pháp tính chính xác số bậc
thay đổi nồng độ của Lewis & Matheson
Tính cân bằng vật chất và cân bằng pha trên t ừng
Việc tính toán kết thúc tại đĩa nạp liệu, khi n ồng đ ộ
các cấu tử tại đĩa nạp liệu đồng nhất đối với hai
quá trình tính toán
3. CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN HỖN HỢP
NHIỀU CẤU TỬ ĐƠN GIẢN
xD 1 − xR
lg ⋅
1 − x x
N min = D R
lg α
Đối với hệ đa cấu tử
xiD x jR x jD
lg ⋅ xiD
x x lg = N min lg α ij + lg
jD iR
N min = xiR x jR
lg α ij
Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.3 Tỷ số hồi lưu tối thiểu
Trong chưng cất hệ đa cấu tử, Gilliland đã đề nghị một số phương pháp
tính Rmin trong đó nêu lên một số vân đề sau:
Việc hồi lưu các cấu tử khóa là cơ sở chính cho việc tính toán
Việc hồi lưu các cấu tử khóa nặng và nhẹ vẫn có tác dụng trực tiếp đến
toàn bộ hỗn hợp do đó tính toán bổ sung thêm dưới dạng hiệu ch ỉnh
Trạng thái nhập liệu tương ứng với hai trường hợp biên sau:
Nhập liệu ở trạng thái lỏng: tuy nhiên không phải hoàn toàn lỏng vì
có các cấu tử nhẹ hơn cấu tử khóa nhẹ bay hơi
Nhập liệu ở trạng thái hơi: cũng không phải hơi hoàn toàn mà các
cấu tử nặng hơn cấu tử khóa nặng không bay hơi
Các trường hợp nhập liệu biên sẽ cho các tỷ số hồi lưu tối thiểu
tương ứng và từ đó có thể nội suy tuyến tính cho tỷ số hồi lưu bất kỳ
tương ứng với trạng thái nhập liệu nằm giữa hai trạng thái biên trên
Phương pháp đơn giản hóa Gilliland
1.3 Tỷ số hồi lưu tối thiểu
αL xCV , D
+∑ − xL , D Tách L - CV
L α CV − α L lL
Sử dụng tính Rmin cho cả hai trường h ợp nh ập li ệu biên, l
được xác định riêng biệt cho từng trường hợp.
Cách tính l
Tiến hành chưng cất phân đoạn hỗn hợp sau ở áp suất 10atm
(mol) 8 22 14 24 10 22
xiD x jR
⋅ = (α ij ) N min
x jD xiR
Trình tự tính toán
2. Xác định Nmin theo công thức Fenske
Viết công thức Fenske cho lần lượt các cặp cấu tử sau
C3 và iC5
21,5 10 − a
⋅ = (4,866) N min
0,5 a
C3 và nC5
21,5 21,68 + a 4,866 N min
⋅ =( )
0,5 0,32 − a 0,82
Giải hệ ta có: Nmin = 4,9206
3. Tính tỷ số hồi lưu tối thiểu Rmin: Sử dụng công thức Maxwell tính
Rmin ở hai trường hợp biên của trạng thái nạp liệu, sau đó nội
suy ra Rmin tương ứng với hỗn hợp nguyên liệu
Tính các giá trị l:
(1,1717 − 0,4368).(25 − 8)
Rmin 25% = 0,4368 +
(78 − 8)
Rmin 25% = 0,6153