Professional Documents
Culture Documents
LỚ P : L01
A. MỤC ĐÍCH:
Bà i thí nghiệm giú p sinh viên thự c hiện cá c mạ ch điện cơ bả n như mạ ch chia á p , mạ ch
chia dò ng, kiểm chứ ng cá c định luậ t Kirchhoff và khả o sá t mạ ch tương đương
Thevenin-Norton trong mạ ch điện DC. Ngoà i ra , bà i thí nghiệm cò n giú p sinh viên so sá nh
kết quả giữ a tính toá n lý thuyết và kết quả thí nghiệm củ a mạ ch điện DC mộ t nguồ n và
nhiều nguồ n.
B. ĐẶC ĐIỂM:
Mạ ch chia á p:
- Yêu cầ u : Lắ p mạ ch chia á p như hình 1.2.1.1. Điều chỉnh nguồ n DC để đượ c giá trị điện á p
u như trong bả ng số liệu. Dù ng DC volt kế đo u1 , u2 , u3 và tính toá n cá c giá trị trên theo lý
thuyết
.Tính toá n sai số khi đo.
-
Sai số
Bả ng Số Liệu :
u(V) u1 u2 u3
Bả ng Số Liệu :
u(V) ∑uk %sai số
5 4,9336 1,328%
12 11,9717 0,236%
c. Thiết kế mạ ch chia á p DC :
d. Ứ ng dụ ng mạ ch chia á p :
+ Ứ ng dụ ng 1 : Đo nộ i trở Rs .Thự c hiện mạ ch thí nghiệm như hình 1.2.1.2.Trướ c hết chưa
nố i VR vô mạ ch , chỉnh má y phá t song có tín hiệu trên output là 2Vrms , f = 1kHz. Nố i VR
và o mạ ch , tă ng dầ n từ 10Ω cho đến khi á p hiệu dụ ng trên output là 1Vrms. Theo nguyên lý
chia á p , giá trị VR sẽ bằ ng giá trị Rs.
+ Ứ ng dụ ng 2: Đo điện trở và o Rin củ a mạ ch như hình 1.2.1.3. Đưa tín hiệu output và o CH1 ,
tín hiệu tạ i nú t a và o CH2 củ a dao độ ng ký. Chỉnh tă ng VR từ giá trị 100Ω. Cho đến khi tín
hiệu tạ i a có biên độ bằ ng ½ biên độ tạ i output thì giá trị VR sẽ bằ ng giá trị Rin củ a mạ ch.
=> .
Giá trị Rin ( tính theo giá trị 3 điện trở ) = 1,182kΩ = 1182Ω.
I. Mạ ch chia dò ng.
Bả ng Số Liệu :
u I1 I2(mA I3(mA
(V) (mA ) )
)
Tính Đo đượ c %sai số Tính Đo đượ c %sai số
toá n toá n
5 1,041 0,572 0,562 1,748% 0,48 0,479 0,438%
12 2,527 1,372 1,366 0,438% 1,152 1,156 0,348%
Sai số :
Sai số :
Bả ng Số Liệu :
4mA.
vớ i .
Sai số : .
Bả ng Số Liệu :
+ E1 : Nguồ n DC 5V.
+ E2 : Nguồ n DC 12V.
nú t : ( )
=>
=>
=
Bả ng số liệu :
E1 5V 5V 0%
E2 12V 12V 0%
u4 -7 -7,047 0,672%
Là cầ u đo điện trở dự a trên nguyên lý câ n bằ ng , dù ng đo điện trở giá trị từ 1Ω trở lên bằ ng
cá ch thự c hiện mạ ch thí nghiệm như hình dướ i. Dù ng DMM cho chứ c nă ng DC volt kế
(DCV) có giá trị chỉ thị gầ n zero nhấ t là cầ u câ n bằ ng. Cầ u đo nà y dù ng để đo giá trị điện trở
R2 khi chỉnh VR từ giá trị 1kΩ , mỗ i lầ n tă ng 100Ω. Ghi lạ i giá trị VR và giá trị chỉ thị trên
DCV theo bả ng.
Vẽ đồ thị :
Kiểm chứ ng nguyên lý xếp chồ ng trên mạ ch DC
Để kiểm chứ ng giá trị đo đượ c củ a u1 trên mạ ch hình 1.2.3 dự a trên nguyên lý xếp chồ ng ,
ta là m như sau :
+ Chỉ cho tá c độ ng lên mạ ch nguồ n E1 = 5V bằ ng cá ch thự c hiện thí nghiệm như hình 1.2.6.1 và
đo u11.
+ Chỉ cho tá c độ ng lên mạ ch nguồ n E2 = 12V bằ ng cá ch thự c hiện thí nghiệm như hình
1.2.6.2 và đo u12.
+ Tính u1 theo nguyên lý xếp chô
Điện á p Mạ ch chỉ có Mạ ch chỉ có Giá trị tính Giá trị đo khi % sai số khi
nguồ n E1(u11) nguồ n E2(u12) theo xếp có cả 2 dù ng xếp
chồ ng nguồ n chồ ng
u1 3,69V -2,5224V 1,1676V 1,1681V 0,043%
VR 1kΩ 2kΩ 2,522k 3kΩ 4kΩ 5kΩ 6kΩ 7kΩ 8kΩ 9kΩ 10k
Ω Ω
IVR(mA)2,31 1,80 1,636 1,48 1,25 1,08 0,96 0,86 0,78 0,71 0,65
7 6 4 9 3 3 2 4 8
PVR(mW 5,36 6,52 6,750 6,57 6,29 5,93 5,56 5,21 4,89 4,58 4,33
) 8 3 1 0 0 4 3 2 8 0
+ Thự c hiện mạ ch khả o sá t cô ng suấ t cự c đạ i trong mạ ch có nguồ n AC. Chỉnh cho u hiệu dụ ng
bằ ng 2V , tầ n số là 5kHz.Thự c hiện 10 giá trị củ a VR từ 1kΩ đến 10kΩ.Đo IVR , tính PVR.
VR 1kΩ 2kΩ 2,573k 3kΩ 4kΩ 5kΩ 6kΩ 7kΩ 8kΩ 9kΩ 10kΩ
Ω
IVR 0,34 0,28 0,248 0,19 0,17 0,17 0,15 0,13 0,12 0,11 0,1
PVR 0,12 0,16 0,158 0,152 0,145 0,145 0,13 0,12 0,119 0,11 0,1
2 R1,R6 10kΩ
3 R2,R7,R11 2.2kΩ
4 R3,R4,R8,R10 4.7kΩ
5 R5,R9,R12 5.6kΩ
6 C1 0,01μF (103)
7 L1 100mH
A. MỤC ĐÍCH:
Bà i thí nghiệm giú p sinh viên khả o sá t cá c đặ c trưng củ a mộ t mạ ch điện trong trườ ng
hợ p nguồ n tá c độ ng lên mạ ch là nguồ n điều hò a, hay cò n gọ i là nguồ n xoay chiều (AC). Quá
trình thí nghiệm cũ ng giú p SV hiểu rõ thêm phương phá p biên độ (hay hiệu dụ ng) phứ c,
cá ch dự ng đồ thị vectơ và tính toá n cô ng suấ t trong mạ ch điều hò a.
B. ĐẶC ĐIỂM:
Phâ n tích mạ ch xá c lậ p điều hò a thô ng qua tính toá n trên mạ ch phứ c. Ở mạ ch phứ c, trở
khá ng nhá nh Z là số phứ c, bằ ng tỉ số biên độ phứ c á p và dò ng trên nhá nh. Luậ t Ohm dạ ng
phứ c đượ c phá t biểu:
𝑈˙ = 𝑍. 𝐼˙ vớ i 𝑍 = |𝑍|∠φ
I. Xá c định |Z|:
Là tỉ số trị biên độ hay trị hiệu dụ ng củ a á p và dò ng trên nhá nh. Trị biên độ có thể đọc
nhờ dao động ký và trị hiệu dụ ng có thể đọc nhờ volt kế xoay chiều.
II. Xá c định φ:
Có nhiều phương phá p, trong bà i thí nghiệm nà y đề nghị dù ng dao độ ng ký vớ i hai
phương phá p cơ bả n:
a) So pha trự c tiếp:
Đưa cả hai tín hiệu (cù ng GND) và o hai kênh củ a dao độ ng ký. Chọ n VERT MODE là
DUAL hay CHOP. Chỉnh định dao độ ng ký để hiển thị hai tín hiệu trên mà n hình như Hình
1.3.0.1.
Dự a và o giá trị củ a nú t Time/div ta đọ c giá trị ∆𝑡 và T. Gó c lệch pha giữ a CHB và CHA xá c
định theo:
Lưu ý:
+ Theo hình 1.3.0.1, ta thấ y ∆t là dương khi tín hiệu cầ n xá c định gó c pha xuấ t hiện trướ c tín
hiệu chuẩ n .
+ Dao độ ng ký chỉ nhậ n tín hiệu á p. Do đó khi cầ n đưa và o tín hiệu dò ng thì ta thô ng qua
tín hiệu á p trên điện trở mang dò ng điện đó .
Giả sử 𝑋(𝑡) = 𝑎 sin 𝑠𝑖𝑛 (ω𝑡) và 𝑌(𝑡) = 𝑏 sin 𝑠𝑖𝑛 (ω𝑡 + φ) . Ta thấ y tạ i t = 0 thì X = 0 và
𝑌0
𝑌 = 𝑏 sin 𝑠𝑖𝑛 (φ) = 𝑌 . Do đó : φ=( )
0
𝑏
Phương phá p nà y đơn giả n nhưng chỉ hữ u hiệu ở cá c giá trị φ≤45°. Nếu cá c giá trị φ lớ n
hơn, trị sin(φ) thay đổ i rấ t chậ m và độ chính xá c sẽ giả m.
C. PHẦN THÍ NGHIỆM :
I. Giá trị thông số mạch thí nghiệm:
Giá trị thô ng số củ a cá c mạ ch thí nghiệm trong bà i thí nghiệm nà y đượ c chọ n theo bảng
sau đây. Lưu ý giá trị RL = thà nh phầ n điện trở trong mô hình nố i tiếp củ a cuộ n dâ y sẽ đượ c
xác định trong quá trình thí nghiệm.
Ở đâ y RL đo đượ c = 300 Ω
i(t) bằ ng cá ch CH2 INV). Điền và o bả ng số liệu vớ i hai giá trị tầ n số khá c nữ a. (Lưu ý chỉnh
đú ng tầ n số má y phá t, kiểm lạ i vớ i chu kỳ T thô ng qua việc đọ c từ giá trị nú t chỉnh Time/div
củ a dao độ ng ký. Giả sử ta chọ n Time/div = 100µs thì tín hiệu 2 kHz; 5 kHz và 10 kHz sẽ có
chu kỳ lầ n lượ t là 5 ô ; 2 ô và 1 ô )
−4 π
2 kHz 2V 1,722V 1,017V 1,017 A 1693,19 1,25.10 2 kHz
2
−5 π
5 kHz 2V 1,122V 1,656V 1,656 A 677,26 5. 10 5 kHz
2
1,894.10
−4
−5 π
10 kHz 2V 0,641V 1,894V 338,628 2,5. 10 10 kHz
A 2
⟹ U Rm =I m . R=1,017 V
π T
φ= ⟹ ∆ T tc = ≈ 1,28. 10− 4 s
2 4
3
Khi f =5 KHz , R=1 k Ω⇒ u=10 π .10 V .
1 1
⇒|Z C|= = =677,26 Ω
ωC π .4,7 . 104
Um
Ta có : I m= 2 ≈ 1,656⟹ U Cm =I m .|Z C|≈1,122 V
√ R + R C2
⟹ U Rm =I m . R=1,656 V
π T −5
φ= ⟹ ∆ T tc = ≈ 5. 10
2 4
⟹ U Rm =I m . R=¿ 1,656V
π T −5
φ= ⟹ ∆ T tc = =5. 10 s
2 4
b) Vẽ đồ thị |ZC| theo ω. Cho biết biểu thứ c lý thuyết củ a |ZC| theo ω.
ω = 2 π.f ⇨ |𝑍𝑐| = 1/ꙍ. 𝐶 = 1/2π𝑓. 𝐶
Series 1
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
2khz 5khz 10khz
U UC UR I IZI At ọ
b) Vẽ đồ thị |ZL| theo ω. Cho biết biểu thứ c lý thuyết củ a |ZL| theo ω.
U UL UR I |Z| ∆ φ
𝑡
1,41Vrm 1.024V 0.735 0.768 2604.1 0.068 48.96
s V mA 6 ms °
|𝑍| = 𝑈𝑚
= 2
= 2604. 16 Ω
𝐼 0.768.10
−3
bả ng số liệu.
Công suất biểu kiến S = ½ Um.Im 0.768 mVA Công suất tác dụng P = S.Cosϕ = 0.507
mW Công suất phản kháng Q = S.Sinϕ = 0.579 mVAr
VI. Mạch RLC nối tiếp:
a. Thự c hiện mạ ch thí nghiệm RLC nố i tiếp như hình 1.3.6.
Chỉnh má y phá t só ng sin để u(t) có biên độ 2 V, tầ n số 2 kHz. Dù ng DMM (Multimeter)
đo dò ng và o mạ ch, đo á p và o mạ ch, á p trên R, trên L và á p trên C (Lưu ý: giá trị đọ c trên
DMM là trị hiệu dụ ng).
Sử dụ ng phương phá p đo pha trự c tiếp để đo gó c lệch pha φ giữ a u(t) và i(t) (thô ng qua
đọ c ∆𝑡). Điền và o bả ng số liệu:
U UL UC UR I |Z| ∆𝑡 φ
1,41Vrm 1.33V 1.726V 0.98V 1.04 mA 1016.9 0.04 -28.8
s 2
ms
Cô ng suấ t biểu kiến S = ½ Um.Im = 1.04 mVA Cô ng suấ t tá c dụ ng P = S.Cosϕ = 0.91 mW Cô ng suấ t
phả n khá ng Q = S.Sinϕ = - 0.5 mVAr
2
Vì cuộn không thuần cảm nên có công suất tác dụng 𝑃𝐿 = ½ . 𝐼𝑚 RL = 0.162 mW
2
Công suất tác dụng trên 𝑅 = ½ 𝑅. 𝐼 = 0. 54 𝑚𝑊
2
Công suất phản kháng trên 𝐿 = ½ ω𝐿. 𝐼 = 0. 679 𝑚𝑉𝐴𝑟
2
Công suất phản kháng trên tụ 𝐶 =− ω𝐶½ 𝐼
= - 0.915 mVAr
Do sai số trong quá trình đo và điện trở rỉ của tụ nên P trên từng phần tử gần bằng
P phát, mạch cân bằng công suất
b) Giả sử điện trở là thuầ n, vẽ đồ thị vectơ dò ng cho mạ ch song song khi chọ n pha ban
đầ u củ a á p uR(t) là 0. Từ đồ thị vectơ, viết ra cá c giá trị dò ng, á p phứ c hiệu dụ ng (dạ ng mũ )
trong mạ ch:
UR I IR IL φ(uR & i)
1,41Vrm 0.1028mA 0.024mA 0.002mA 4.76o
s
đầ u củ a á p uR(t) là 0. Từ đồ thị vectơ viết ra cá c giá trị dò ng, á p phứ c hiệu dụ ng (dạ ng mũ )
trong mạ ch:
U = 1,41∠0o ˙ =0.024∠0 mA
𝐼� 𝐼˙�= 0. 002∠ − 90 𝑚𝐴
(Vrms) � �
𝐼˙ = 0.024∠-3 mA
Từ đó tính ra:
𝑈˙ 𝑅
Trở khá ng nhá nh song song: = 1.41∠0 = 58.55∠41.88Ω
ZR//L =
𝐼˙ 0.024∠4.
76
b. Với trường hợp Chc = C4: Giả sử điện trở và tụ điện là thuầ n, vẽ đồ thị vectơ dò ng
cho mạ ch song song khi chọ n pha ban đầ u củ a á p uR(t) là 0. Từ đồ thị vectơ viết ra cá c
giá trị dò ng, á p phứ c hiệu dụ ng (dạ ng mũ ) trong mạ ch:
U= 𝐼˙
�=
� 𝐼˙�=
�
˙ =
𝐼� 𝐼˙ =
�
Từ đó tính ra:
c. Có nhận xét gì về trị hiệu dụng dòng qua nhánh i(t) ở các trường hợp ?
d. Trình bày chi tiết quá trình tính giá trị Chc cần thiết để đưa hệ số công suất của nhánh
song song về đơn vị ?
A. MỤC ĐÍCH :
Bài thí nghiệm giúp sinh viên hiểu được tính chất phụ thuộc tần số của mạch điện
thông qua xác định đáp ứng tần số của mạch, khảo sát các mạch lọc thụ động cơ
bản và tìm hiểu hiện tượng cộng hưởng (xem thêm lý thuyết ở chương 2 – giáo
trình Mạch Điện I).
B. ĐẶC ĐIỂM :
Mạch lọc điện là mạch điện có tính chất cho qua (pass) các tín hiệu ở một khoảng
tần số nào đó và không cho qua (stop) các tín hiệu ở các tần số còn lại. Mạch lọc
thụ động được thiết kế từ các phần tử R, L, C và M. Mạch lọc tích cực có sự tham
gia của các phần tử nguồn, phổ biến là các phần tử mạch bán dẫn hay OP-AMP.
Có 4 loại mạch lọc cơ bản: mạch lọc thông thấp, mạch lọc thông cao, mạch lọc
thông dải và mạch lọc chắn dải. Khảo sát mạch lọc dựa trên tìm đáp ứng tần số của
mạch lọc, thường viết dạng:
Tần số cắt (fc) của mạch lọc là tần số mà ở đó hay tính theo
độ lợi đơn vị dB là -3db so độ lợi tại |(𝑗ω)|𝑚𝑎𝑥
Cộng hưởng là một hiện tượng đặc trưng của tính chất thay đổi theo tần số của một
nhánh mạch điện: áp và dòng sẽ cùng pha tại tần số cộng hưởng. Có hai dạng cộng
hưởng cơ bản: cộng hưởng nối tiếp và cộng hưởng song song. Ở mạch cộng hưởng
RLC nối tiếp, trị hiệu dụng các điện áp trên các phần tử kháng ở gần cộng hưởng
sẽ rất lớn so với điện áp vào của mạch (do đó mạch cộng hưởng nối tiếp còn gọi là
cộng hưởng áp). Ở mạch cộng hưởng RLC song song thì dòng điện qua mắc lưới
LC ở gần cộng hưởng sẽ rất lớn so với dòng điện cấp cho mạch (do đó mạch cộng
hưởng song song còn gọi là cộng hưởng dòng ).
Tại tần số cộng hưởng , biên độ tín hiệu ngõ ra sẽ là cực đại. Và khoảng tần số , mà
ở đó biên độ hàm truyền đạt áp lớn hơn biên độ cực đại , được gọi là băng
thông của mạch cộng hưởng (ký hiệu là BW). Dấu bằng xảy ra tại tần số cắt của
mạch cộng hưởng. Có hai giá trị tần số cắt : tần số cắt dưới f1 (hay ω 1) bé hơn tần
số cộng hưởng và tần số cắt trên f2 (hay ω 2) lớn hơn tần số cộng hưởng (xem thêm
các công thức tính tần số cắt theo thông số mạch
ở chương 2– giáo trình Mạch Điện I ).
Băng thông của mạch cộng hưởng được xác định khi biết tần số cắt :
BW= f2 – f1 (Hz) Hay: BW = ω2 - ω1 (rad/s)
Hệ số phẩm chất Q của mạch cộng hưởng có thể tính bằng công thức :
Q = fo /BW ; với fo là tần số cộng hưởng.
(BW và tần số cùng theo thứ nguyên như nhau)
C. PHẦN THÍ NGHIỆM :
I. Giá trị thông số mạch thí nghiệm
Giá trị thông số mạch thí nghiệm trong bài thí nghiệm này cho trong bảng sau,
trong đó R là điện trở nội của cuộn dây trong mô hình nối tiếp.
R, Rnt 1 kΩ
R
2,2 kΩ
ss
C 0,047 µF (473)
L 100 mH
RL 300 Ω
Hình 1.4.1:
Mạch cộng hưởng nối tiếp
b) Vẽ dạng Uout(f) của mạch nối tiếp:
Uout(f)
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000
Đặc tuyến Uout(f)
c) Đo tần số cắt và băng thông mạch nối tiếp:
Từ giá trị f0, giảm từ từ tần số máy phát cho đến khi
Từ giá trị f0, tăng từ từ tần số máy phát cho đến khi
=>f0=2,3215(khz)
Y max
+Có |Y ( ω C 1 )|=|Y ( ω C2 )|= ,
√2
ω 1 và ω2
Suy ra 2 tần số cắt là nghiệm của phương trình
√ √
−R ∑ 1 4 L −1300 1 4∗0,1
ω c1 = + + R ∑2 + = + 13002 + =9469,219
2L 2L C 2∗0,1 2∗0,1 0,047∗1 0−6
√ √
R∑ 1 2 4L 1300 1 4∗0,1
=22469,219=> f2 = 3,5761
2
ω c2 = + + R∑ + = + 1300 +
2L 2L C 2∗0,1 2∗0,1 0,047∗1 0
−6
khz
%sai số = | Đo−lý
lý thuyết |
thuyết
∗100 % =>%f =2,0892%
0
%f1 =5,2485%
%f2 =6,2219%
%BW =14,5771%
%Q =14,5454%
e) Đo góc lệch pha giữa uout và uin tại các tần số cắt:
{ z = j∗301,416 π (Ω)
+Tại f1=1,5071 khz => z l =− j∗2246,92(Ω)
c
¿ O
Uout¿ U ∈ R+ z L+ Z C ∗1000 0,769245 ¿
{ z = j∗715,2175 π (Ω)
++Tại f2=3,5761khz => z l =− j∗946,9419(Ω)
c
¿ O
Uout¿ U ∈ R+ z L+ Z C ∗1000 0,769< 45 ¿
Vẽ đặc tuyến
0.7 Uout(f)
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000
Từ giá trị f0, giảm từ từ tần số máy phát cho đến khi
Từ giá trị f0, tăng từ từ tần số máy phát cho đến khi
Phần tử Giá trị Đại lượng Tính theo lý thuyết Đo được % sai số
Có
1
Khi Uout= U (f )
√2 out 0
=0,05397
2 {
ω =10129,751
2
{ f 1,1622khz
ω1=23270,405 → f 1 3,7036 khz
%sai số =| Đo−lý
lý thuyết |
thuyết
∗100 % =>%f =7,0381%
0
%f1=5,2847%
%f2=2,4597%
%BW=2,821%
%Q=6,7495%
e) Đo góc lệch pha giữa Uout và tại tần số cắt
Ta có :U1=√ 2<0o
l
+Tại f1=1,1622 khz => z =−
c
{ z = j∗322,44 π (Ω)
j∗2100,4065(Ω)
¿ ∗1
1 1 1
Uout + +
R l+ z L Z C RSS O
¿U ∈ 0,763<30,82 ¿
RSS
{ z = j∗715,2175 π (Ω)
+Tại f2=3,5761khz => z l =− j∗946,9419(Ω)
c
¿ ∗1
1 1 1
Uout + +
R l+ z L Z C R SS
U∈ 0,763←52,82O ¿
R SS
Uin (V) 2 2 2 2 2
-
20log(Uout/Uin) 0 -0.4291 -12,3327 -28,8312
3.0116
−sRC+1 1−4,7∗10−5∗S
-Với S=0+Jω=>H(s) = =
−( sRC )2+ 1 1−2,209∗10−9∗S
20log(Uout/Uin)
0
100hz 1khz 10khz 100kz
-5
-10
-15 1 1
F0= 2 πRC = −6
3386,28(HZ )
-20 2 π∗1000∗0,047∗10
-25
+-30Vẽ đặc tuyến biên độ logarithm và đặc tuyến pha của mạch lọc\
-35
φ(deg)
20log(Uout/Uin)
0
100hz 1khz 10khz 100khz
-10
-20
-30
-40
-50
-60
-70
-80
-90
φ(deg)
+ Thiết kế bộ lọc thông thấp , dùng mạch R-C, có tần số cắt fc = 1,7 Khz
+Chỉnh máy phát sóng sin để biên độ Uin có giá trị khoảng 2 V, tần số
hay đổi từ 100 Hz đến100 kHz
+fc = 4545.45 Hz
U OUT
Xác định đáp ứng tần số của mạch H(jω)= U¿
2
−(SL) + SRL −0,01∗S 2+ 100 S
-Với S=0+Jω=>H(s) = 2 2
= 2 6
−( SL ) + R −0,01 S +1∗10
1 1
= 1591,55( HZ )
F0= 2 π L 2
π∗0,1
R 1000
Uin (V) 2 2 2 2 2
+ Vẽ đặc tuyến biên độ logarithm và đặc tuyến pha của mạch lọc.
20log(Uout/Uin) φ(deg)
0 100
100 1000 10000 100000
-2 90
80
-4
70
-6 60
-8 50
40
-10
30
-12 20
-14 10
0
20log(Uout/Uin) 100 1000 10000 100000
+ Thiết kế bộ lọc thông cao , dùng mạch R-L, có tần số cắt fc = 5 Khz
A. MỤC ĐÍCH :
- Bà i thí nghiệm giú p sinh viên hiểu đượ c mộ t số đặ c tính quá độ ở mạ ch
tuyến tính, gồ m cá c mạ ch : R-C ; R-L và mạ ch R - L - C . Thô ng qua cá c đặ c
tính nà y , sinh viên có thể kiểm nghiệm đượ c cá c phương phá p phâ n tích
mạ ch quá độ đã họ c ở phầ n lý thuyết , và hiểu thêm đượ c mộ t số quá
trình vậ t lý xả y ra trong cá c mạ ch quá độ thự c tế.
B. ĐẶC ĐIỂM :
- Quá trình quá độ là quá trình xuấ t hiện khi mạ ch chuyển từ mộ t chế độ
xá c lậ p nà y sang chế độ xá c lậ p khá c (xem thêm lý thuyết về phâ n tích
mạ ch miền thờ i gian: chương 6 – giá o trình Mạ ch Điện II ). Thô ng thườ ng
thờ i gian quá độ rấ t ngắ n nên để quan sá t quá trình quá độ ngườ i ta có
thể sử dụ ng nguồ n kích thích chu kỳ có biên độ biến thiên độ t ngộ t (đó ng
mở theo chu kỳ đủ lớn cho phép theo dõ i đượ c quá trình quá độ diễn ra
trong mạ ch).
C. PHẦN THÍ NGHIỆM :
I. Thông số mạch thí nghiệm:
Thô ng số trong cá c mạ ch thí nghiệm củ a bà i nà y cho trong bả ng sau, trong đó
RL là điện trở trong mô hình nố i tiếp củ a cuộ n dây.
Dạ ng dò ng qua tụ đo đượ c:
+ Mạ ch quá độ ở chế độ : tớ i hạ n
+ Dạ ng á p trên tụ đo đượ c:
+ Dạ ng dò ng qua tụ đo đượ c:
iii. VR = 4 kΩ:
+ Mạ ch quá độ ở chế độ : khô ng dao độ ng
+ Dạ ng á p trên tụ đo đượ c:
+ Dạ ng dò ng qua tụ đo đượ c:
{ {
α
K cos ( φ )=−4 φ=−arctan
⇒ ⟺ β
α
K sin ( φ )= (−4) −4
β K=
βcos ( φ )
Thay cá c thô ng số R, L, C và o tìm ∆ ' và p1,2, ta đượ c:
2
(500+100+300)
' 1 6
∆= 2
− −6
≈−192.526 X 10
4 X 0.1 0.1 X 0.047 X 10
−500+100+300
± j √ 192.526 X 10 ≈−4500± j 13875
6
p1,2 = 2 X 0.1
Mạ ch ở chế độ DAO ĐỘ NG:
u L =2+ e−4500t (−1.30 × sin13875 t−4 sin 13875t ) (V )
−4500t
i L =0.03 sin 13875 t × e ( A)
Mạ ch ở chế độ TỚ I HẠ N:
u L =2−58344 t × e−14586.41 t−4 e−14586.41 t (V )
−3 −14586.41 t
i L =2.74 × 10 ×e ( A)
Mạ ch ở chế độ DAO ĐỘ NG:
u L =2−4.67 t ×e−5532.78t +0.67 e−5532.78t ( V )
i L =1.2 ×10 ×(e ¿ ¿−5532.78t −e
−3 −38469.23 t
)( A)¿
e) Xá c định cá c thô ng số đặ c trưng cho chế độ dao độ ng: Theo kết quả ở
phầ n d), khi mạ ch quá độ cấ p II ở chế độ dao độ ng, phương trình đặ c trưng
củ a mạ ch có dạ ng:
2 R 1 2 2
s+ s+ =s +2 αS +ω 0=0
L LC
4 e−αt
Dò ng điện qua tụ có biểu thứ c: c
i ( t ) = sin ( βt) và dạ ng tín hiệu dò ng như hình
βL
1.5.10.
Nhận xét: Ở cả 3 chế độ hoạ t độ ng củ a mạ ch, dạ ng tín hiệu thu đượ c trên dao
độ ng ký phù hợ p vớ i phương trình quá độ có đượ c từ cơ sở lý thuyết. Tuy
nhiên, hệ số α và β chêch lệch lớ n so vớ i lý thuyết do sai số khi thao tá c thí
nghiệm và sai số dụ ng cụ đo.
f) Đo điện trở tớ i hạ n củ a mạ ch quá độ cấ p II RLC song song: Dù ng mạ ch
thí nghiệm như trên Hình 1.5.11. Từ giá trị VR = 100 Ω, tă ng từ từ VR (mỗ i
bướ c 100Ω, chỉnh tinh dù ng biến trở 10Ω) và quan sá t tín hiệu uout(t) củ a
mạ ch song song trên dao độ ng ký cho tớ i khi đạ t chế độ tớ i hạ n. Ghi số liệu.
Cho biết giá trị nà y tính theo thô ng số mạ ch ?